Đề Thi HK2 Môn Toán 12 Có Lời Giải Chi Tiết Năm 2022-Đề 5
Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2022 được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 24 trang. Mỗi đề thi là kiến thức từ cơ bản đến nâng cao khác nhau và kèm sẵn đáp án để các em học sinh dễ dàng so sánh kết quả sao cho chuẩn xác nhất. Mời các em tham khảo thêm nhé!
Preview text:
ĐỀ 5
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán lớp 12 Câu 1:
Trong không gian Oxyz cho a 3; 4; 5 , b 1;1; 2 thì tọa độ của n 3a 4b là: A. 13;8; 7 . B. 5;8; 7 . C. 13;16; 7 . D. 1 3;8; 2 3 . Câu 2:
Cho số phức z 2 14i . Phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là: A. 2; 14 i . B. 2; 14 . C. 14i; 2 . D. 14; 2 . Câu 3:
Trong hệ tọa độ Oxyz cho phương trình mặt phẳng : 3x 2y 7z 10 0 thì một véc-tơ
pháp tuyến có tọa độ là: A. 3 ; 2 ; 7 . B. 3 ;2;7 . C. 3; 2 ;7. D. 3; 2 ; 7 . Câu 4: Giải phương trình 2
z 10z 29 0 trong tập số phức ta được tập nghiệm là:
A. S 5 2 i .
B. S 5 2 i .
C. S 5 2 ; i 5 2
i . D. S . Câu 5:
Trong hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm A1; 2 ;3 và nhận
n 2;4;5 làm vectơ pháp tuyến là
A. 2x 4 y 5z 21 0 . B. 2x 4 y 5z 5 0 .
C. 2x 4 y 5z 21 0 . D. 2
x 4y 5z 21 0 . Câu 6:
Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ tâm I của mặt cầu S có phương trình
x 2 y 2 z 2 3 1 5 36 là A. I 3;1; 5 .
B. I 3;1;6 . C. I 3 ; 1 ;5 .
D. I 3;1;5 . Câu 7:
Cho F x tan x C là họ nguyên hàm của hàm số f x . Khẳng định đúng là 1 1
A. f x cot x .
B. f x .
C. f x .
D. f x 2 1 cos x . 2 cos x 2 sin x Câu 8:
Số phức z a bi có modun là A. 2 2 z a b . B. 2 2
z a b . C. 2 2
z a b .
D. z a b . 2 Câu 9: Cho số phức z
. Số phức liên hợp của z là: 1 i 3 1 3 1 3 A. i . B. 1 i 3 . C. 1 i 3 . D. i . 2 2 2 2
Câu 10: Cho hai số phức z m ni, z p qi . Tổng của z z là số phức: 1 2 1 2
A. z m p n q . B. z m p n qi .
C. z m p n qi .
D. z m q n pi .
Câu 11: Mệnh đề nào sau đây đúng? b c c A. f
xdx f
xdx f xdx . a a b b B. f
xdx F aF b (F x là một nguyên hàm của f x). a Trang1 a C. f
xdx 0. a b a D. f
xdx f
xdx 0. a b
Câu 12: Trong không gian Oxyz , tìm bán kính R của mặt cầu S có phương trình
x y 2 z 2 2 6 3 128 là A. 2 R 128 . B. R 128. C. R 2 8. D. R 8 2.
Câu 13: Cho hàm số f x 2
x 2. Họ nguyên hàm của hàm số là 1
A. F x 2x C.
B. F x 3
x 2x C. 3 1
C. F x 3 x C.
D. F x 2x 2 C. 3 2 5
Câu 14: Tích phân I x dx có giá trị là 1 32 16 21 19 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 3
Câu 15: Biểu thức V để tính thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y sin x và các đường thẳng x 0, x
, trục hoành, quay quanh trục Ox là 3 3 3 3 3 A. 2 V sin xdx . B. V sin x dx . C. 2
V sin xdx .
D. V sin x dx . 0 0 0 0
Câu 16: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 1
;2;3, B0;1
;1 , độ dài đoạn AB bằng A. 6 . B. 8 . C. 12 . D. 10 .
Câu 17: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d đi qua A 2
;3;5 và có véc tơ chỉ phương
a3;5;2 thì phương trình tham số của đường thẳng d là x 2 3t x 3 2t
x 2 3t x 3 2t
A. y 3 5t . B. y 5 3t .
C. y 3 5t . D. y 5 3t . z 5 2t z 2 5t z 5 2t z 2 5t x 1 2t
Câu 18: Trong không gian Oxyz cho đường d : y 3 t . Đường thẳng d vuông góc với đường thẳng z 28t nào sau đây? x 1 t x 3 4t
x 3 2t x 2 5t 1
A. d : y 5 2t .
B. d : y 5
3t . C. d : y 3 2t . D. d :y 3 t . 1 4 2 3 2 z 2 16t z 2 5t z 5 t
z 2 4t
Câu 19: Tìm căn bậc hai của số thực âm 64
trên tập số phức . A. 8 ;8 . B. 8i .
C. 8i;8i . D. 8 . Trang2 1
Câu 20: Dạng z a bi của số phức z 3 là số phức nào dưới đây? 2i 3 2 3 2 3 2 3 2 A. i . B. i . C. i . D. i . 13 13 13 13 13 13 13 13
Câu 21: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x 2022 và hai đường thẳng
x 3, x 4 với trục hoành được tính bởi biểu thức: 4 4 A. 2 S x 2022d . x
B. S 2 x 2022d . x 3 3 4 3 2
C. S 2
x 2022 d . x D. 2 S x 2022d . x 3 4
Câu 22: Số phức z a bi . Khi đó z z là số phức: A. 2 . bi
B. 2a 2b . i C. 2a . D. 2b .
Câu 23: Cho A x 5 2
1 dx . Đặt t 2x 1. Khẳng định đúng là: 1 1 A. 5 A t . dx B. 5 A 2 t d . x C. A t 5 1 d . x D. 5 A t dx 2 2
Câu 24: Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α): 3x - 2 y + 7z - 10 = 0 . Mặt phẳng (α) song
song với mặt phẳng nào có phương trình sau? A. 3
x 2y 7z 3 0 . B. 3x 2y 7z 5 0 . C. 3
x 2y 7z 0 . D. 3x 2y 7z 3 0 .
Câu 25: Cho các số phức z 3 bi, z c 4i . Phần thực và phần ảo của số phức z = z - z lần 1 2 1 2 lượt là
A. 7; b c . B. 3 ; c b 4 . C. 3 ; c b 4 . D. 3 ; c b 4 . 2016 1 i
Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn z
. Viết z dưới dạng z = a + bi, a, b Î ¡ . Khi đó tổng 1 i
a b có giá trị bằng bao nhiêu? A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 1.
Câu 27: Cho số phức z a bi, z c di . Khi đó M , N lần lượt là hai điểm biểu diễn cho các số 1 2
phức z , z . Khi đó độ dài véctơ MN là 1 2 2 2 2 2
A. MN c a d b .
B. MN b a d c . 2 2 2 2
C. MN c a d b .
D. MN c a d b . x 1 2t
x 3 4t '
Câu 28: Cho hai đường thẳng d : y 2 3t và d ' : y 5 6t ' z 3 4t z 7 8t '
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. d d ' .
B. d d ' .
C. d / /d ' .
D. d và d ' chéo nhau. 4 2 Câu 29: Cho f
xdx 16. Tính I f
2xdx . 0 0 A. I 32 . B. I 4 . C. I 16 . D. I 8 . Trang3
Câu 30: Trong hệ tọa độ
Oxyz khoảng cách từ điểm A1; 2
;3 đến mặt phẳng
:x 2y 2z 10 0 bằng 1 1 7 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 31: Phần gạch chéo trong hình bên dưới là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số 2
f (x) (x 1)(x 2) với trục hoành. Hãy tính diện tích S đó 15 27 27 15 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 2
Câu 32: Cho 3 điểm M 2;0;0 , N 0; 3
;0 , P0;0;4 . Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm Q là A. 3; 4; 2 . B. 2;3; 4 . C. 2 ; 3 ; 4 . D. 2;3; 4 . x 3 2t
x 5 t
Câu 33: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d : y 2
3t và d: y 1 4t là z 6 4t
z 20 t A. 0; 3 ;2 . B. 7 ; 8 ; 2 . C. 3;7;18 . D. 8; 1 3;23.
Câu 34: Gọi n là số nghiệm của phương trình 5 2
z az bz c 0 ( a , b , c là các số thực) trong tập số
phức . Tìm giá trị của số n . A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 35: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu S có tâm I 4;0; 2
và bán kính R 9. 2 2 2 2
A. (S) (x - ) 2 : 4 + y + (z + ) 2 = 81.
B. (S) (x - ) 2 : 4 + y + (z + ) 2 = 9 . 2 2 2 2
C. (S) (x + ) 2 : 4 + y + (z - ) 2 = 9 .
D. (S) (x + ) 2 : 4 + y + (z - ) 2 = 81. ìï x = - 3+ 2t ïï
Câu 36: Hình chiếu của điểm A(2;- 3; )
5 lên đường thẳng d :í y = - 2 + 3t ï có tọa độ là ïï z = 1+ t ïî æ 31 5 25ö æ 10 5 25ö æ 10 5 25ö æ 10 5 25ö A. ç- ; ; ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç . B. - ; ;- ç ÷. C. - ;- ; ç ÷. D. - ; ; ç ÷. è 14 14 14÷ø çè 7 14 14÷ø çè 7 14 14 ÷ ø çè 7 14 14÷ø
Câu 37: Trong hệ tọa độ Oxyz mặt phẳng đi qua điểm M 3; 1 ; 5
và vuông góc với hai mặt
phẳng P : 3x 2y 2z 7 0 và Q : 5x 4y 3z 1 0 có phương trình là
A. x y z 3 0 .
B. 2x y 2z 15 0 .
C. 2x y 2z 15 0 . D. 2x y 2z 16 0 . Trang4
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD , biết A2;3; 1 , B 4;1; 2 , C 6;3; 7 , D 5 ; 4 ; 8
. Độ dài đường cao DH của tứ diện ABCD bằng: 15 5 45 45 A. . B. . C. . D. . 7 7 21 7
Câu 39: Cho số phức z thỏa mãn z 3 8i 7 và số phức w 4
3i . Gọi M là giá trị lớn nhất của
biểu thức P z w . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. M 20; 2 1 .
B. M 21; 22 .
C. M 18;19 .
D. M 19;20 .
Câu 40: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f x 3x 31 và g x 7 35 x
với trục Ox và đường thẳng x 9 . 11 11 8125 1029 647 1797 A. S . B. S . C. S . D. S . 198 22 18 50 Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S có phương trình là 2 2 2
2x 2 y 2z 8x 4 y 12z 6 0 và mặt phẳng : x 3y 2z 5 0 . Gọi I là tâm mặt
cầu S , I là điểm đối xứng của I qua mặt phẳng . Tính độ dài đoạn II . 6 14 3 14 A. II . B. II .
C. II 17 .
D. II 2 17 . 7 7 5 dx
Câu 42: Biết tích phân I aln3 bln5
a,b . Khi đó a b có giá trị là x 3x 1 1 A. 4 . B. 1. C. 5 . D. 0 . 1 m
Câu 43: Số phức z
; m . Môđun lớn nhất của số phức z là
1 m(m 2i) 1 2 2 1 A. . B. 3 . C. 1. D. . 2 2 1 Câu 44: Tính dx kết quả đúng là. 2 x 5x 6 1
A. ln x 2 ln x 3 C . B.
(ln x 3 ln x 2 ) C . 2
C. ln x 3 ln x 2 C .
D. ln( x 2 . x 3 ) C . p 2 p cos x 2 cos x Câu 45: Biết dx = . m ò
Tính giá trị của I = d . x ò 1+ 3- x 1+ 3x - p - p A. m . B. m . C. m . D. m . 4 4
Câu 46: Trong hệ tọa độ Oxyz một mặt phẳng (a ) đi qua điểm M (1; 2; )
3 và cắt ba tia Ox, Oy, Oz lần
lượt tại các điểm A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất, có phương trình là
A. 6x 3y 2z 18 0 . B. 3x 2 y 2z 13 0 .
C. 3x 6 y z 18 0 . D. 2x 3y 6z 26 0 . Trang5
Câu 47: Trong mặt phẳng toạ độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A 4 ; 2
;4, đường thẳng cắt x 3 2t
và vuông góc với đường thẳng d : y 1 t thì phương trình đường thẳng là z 1 4t x 4 y 2 z 4 x 4 y 2 z 4 A. 3 2 1 . B. 3 2 1 . x 4 y 2 z 4 x 4 y 2 z 4 C. . 3 2 . D. 1 3 2 1
Câu 48: Số các giá trị m nguyên để có đúng hai số phức z thỏa z m 3 3i 4 và
z 1 i z 1 2i là A. 9 . B. 8 . C. 11. D. 6 . 2 x
Câu 49: Cho F x ln 2x là một nguyên hàm của . Tính
f ' x.ln xdx . Kết quả đúng là f x x x A. f x 3 '
.ln xdx x ln x C . B. f x 3 3 '
.ln xdx x ln x C . 3 3 x x C. f x 3 ' .ln xdx C . D. f x 3 2 '
.ln xdx x ln x C . 3 2
Câu 50: Các bồn chứa xăng vận chuyển trên xe cơ giới thường có dạng hình trụ nằm ngang với đáy là
một hình elip mà không phải hình tròn. Việc chế tạo theo hình elip có nhiều ưu điểm như: làm
cho trọng tâm xe thấp, độ dao động của chất lỏng bên trong bồn sẽ thấp …. Giả sử một bồn chở 2 2
xăng có đáy là đường elip có phương trình x y
1 và chiều dài của bồn là 10m. Sau khi 9 4
bơm xăng cho một trạm xăng thì phần xăng còn lại cách đỉnh của elip 1m (Tham khảo hình
vẽ). Tính gần đúng lượng xăng còn lại trong bồn xăng (Làm tròn đến hàng đơn vị theo lít và giả
sửa các vật liệu chế tạo nên bồn xăng có độ dài không đáng kể). A. 151 646 lít. B. 151 645 lít. C. 151 644 lít. D. 151 647 lít. BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.C 4.C 5.C 6.A 7.B 8.A 9.A 10.B 11.D 12.D 13.B 14.C 15.C 16.A 17.A 18.C 19.C 20.A 21.A 22.A 23.A 24.A 25.C 26.D 27.D 28.B 29.D 30.D 31.B 32.B 33.C 34.C 35.A 36.D 37.B 38.D 39.A 40.C 41.A 42.B 43.A 44.C 45.C 46.A 47.A 48.A 49.B 50.C ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1.
Trong không gian Oxyz cho a 3; 4; 5 , b 1;1; 2 thì tọa độ của n 3a 4b là: Trang6 A. 13;8; 7 . B. 5;8; 7 . C. 13;16; 7 . D. 1 3;8; 2 3 . Lời giải Chọn A a 3; 4; 5
3a 9;12; 15 . b 1;1; 2
4b 4;4;8.
n 3a 4b 13;8; 7 . Câu 2.
Cho số phức z 2 14i . Phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là: A. 2; 14 i . B. 2; 14 . C.14i; 2 . D.14; 2 . Lời giải Chọn B Câu 3.
Trong hệ tọa độ Oxyz cho phương trình mặt phẳng :3x 2y 7z 10 0 thì một véc-tơ
pháp tuyến có tọa độ là: A. 3 ; 2 ; 7 . B. 3 ;2;7 . C. 3; 2 ;7. D. 3; 2 ; 7 . Lời giải Chọn C Câu 4. Giải phương trình 2
z 10z 29 0 trong tập số phức ta được tập nghiệm là:
A. S 5 2 i .
B. S 5 2 i .
C. S 5 2 ; i 5 2
i . D. S . Lời giải Chọn C 2
z 10z 29 0 . 2 25 29 4
4i 2i .
Phương trình có nghiệm: b x 5 2i a b x 5 2i a
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S 5 2 ;i5 2 i . Câu 5.
Trong hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm A1; 2 ;3 và nhận
n 2;4;5 làm vectơ pháp tuyến là
A. 2x 4 y 5z 21 0 .
B. 2x 4 y 5z 5 0 .
C. 2x 4 y 5z 21 0 . D. 2
x 4y 5z 21 0 . Lời giải Chọn C
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A1; 2
;3 và nhận n 2;4;5 làm vectơ pháp
tuyến là 2 x
1 4 y 2 5 z 3 0 2x 4y 5z 21 0 . Câu 6.
Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ tâm I của mặt cầu S có phương trình
x 2 y 2 z 2 3 1 5 36 là A. I 3;1; 5 .
B. I 3;1;6 . C. I 3 ; 1 ;5 .
D. I 3;1;5 . Trang7 Lời giải Chọn A Câu 7.
Cho F x tan x C là họ nguyên hàm của hàm số f x . Khẳng định đúng là 1 1
A. f x cot x .
B. f x .
C. f x .
D. f x 2 1 cos x . 2 cos x 2 sin x Lời giải Chọn B 1
Áp dụng bảng nguyên hàm cơ bản
dx tan x C . 2 cos x Câu 8.
Số phức z a bi có modun là A. 2 2 z a b . B. 2 2
z a b . C. 2 2
z a b .
D. z a b . Lời giải Chọn A Câu 9. Cho số phức 2 z
. Số phức liên hợp của z là: 1 i 3 1 3 1 3 A. i . B. 1 i 3 . C.1 i 3 . D. i . 2 2 2 2 Lời giải Chọn A 2 1 3 1 3 Ta có z i nên z i . 1 i 3 2 2 2 2
Câu 10. Cho hai số phức z m ni, z p qi . Tổng của z z là số phức: 1 2 1 2
A. z m p n q .
B. z m p n qi .
C. z m p n qi .
D. z m q n pi . Lời giải Chọn B
z z z m p n q i . 1 2
Câu 11. Mệnh đề nào sau đây đúng? b c c A. f
xdx f
xdx f xdx . a a b b B. f
xdx F aF b (F x là một nguyên hàm của f x). a a C. f
xdx 0. a b a D. f
xdx f
xdx 0. a b Lời giải Chọn D b a a f
xdx f
xdx f
xdx 0 là đúng. a b a Trang8 b c c c c b
f xdx f xdx f xdx f
xdx f
xdx f
xdx là sai . a a b a b a b b f
xdx F aF b là sai vì f
xdx F bF a . a a a a f
xdx 0 là sai vì d a x x 2a . a a a
Câu 12. Trong không gian Oxyz , tìm bán kính R của mặt cầu S có phương trình
x y 2 z 2 2 6 3 128 là A. 2 R 128 . B. R 128. C. R 2 8. D. R 8 2. Lời giải Chọn D
Mặt cầu S có bán kính R 8 2.
Câu 13. Cho hàm số f x 2
x 2. Họ nguyên hàm của hàm số là 1
A. F x 2x C.
B. F x 3
x 2x C. 3 1
C. F x 3 x C.
D. F x 2x 2 C. 3 Lời giải Chọn B 1
Họ nguyên hàm của hàm số f x 2
x 2 là F x 3
x 2x C. 3 2 Câu 14. Tích phân 5 I x dx có giá trị là 1 32 16 21 19 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 3 Lời giải Chọn C 2 2 6 6 x 2 1 21 Ta có 5 I x dx . 6 6 6 2 1 1
Câu 15. Biểu thức V để tính thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y sin x và các đường thẳng x 0, x
, trục hoành, quay quanh trục Ox là 3 3 3 3 3 A. 2 V sin xdx . B. V sin x dx .C. 2
V sin xdx .
D. V sin x dx . 0 0 0 0 Lời giải Chọn C Trang9
Ta có thể tích vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y sin x và các đường thẳng x 0, x
, trục hoành, quay quanh trục Ox là 2
V sin xdx . 3 0
Câu 16. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 1
;2;3, B0;1
;1 , độ dài đoạn AB bằng A. 6 . B. 8 . C. 12 . D. 10 . Lời giải Chọn A 2 2
Ta có AB 1; 1; 2 2
AB AB 1 1 2 6 .
Câu 17. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d đi qua A 2
;3;5 và có véc tơ chỉ phương
a3;5;2 thì phương trình tham số của đường thẳng d là x 2 3t x 3 2t
x 2 3t x 3 2t
A. y 3 5t . B. y 5 3t .
C. y 3 5t . D. y 5 3t . z 5 2t z 2 5t z 5 2t z 2 5t Lời giải Chọn A
Ta có phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A 2
;3;5 và có véc tơ chỉ phương x 2 3t
a 3; 5; 2 là y 3 5t . z 5 2t x 1 2t Câu 18.
Trong không gian Oxyz cho đường d : y 3 t . Đường thẳng d vuông góc với z 28t
đường thẳng nào sau đây? x 1 t x 3 4t
x 3 2t x 2 5t 1
A. d : y 5 2t .
B. d : y 5
3t . C. d : y 3 2t .
D. d : y 3 t . 1 4 2 3 2 z 2 16t z 2 5t z 5 t
z 2 4t Lời giải Chọn C
Đường thẳng d cóvéctơ chỉ phương u 2 ;1;8 . x 2 5t
Đường thẳng d :y 3 2t cóvéctơ chỉ phương u 5;2;1 . 3 3 z 5 t
Ta có u .u 2
.5 1.2 8.1 0 d d . 3 3
Câu 19. Tìm căn bậc hai của số thực âm 64
trên tập số phức . Trang10 A. 8 ;8 . B. 8i .
C. 8i;8i . D. 8 . Lời giải Chọn C Ta có 2
64 64i có hai căn bậc hai là 8i và 8 i . 1
Câu 20. Dạng z a bi của số phức z 3 là số phức nào dưới đây? 2i 3 2 3 2 3 2 3 2 A. i . B. i . C. i . D. i . 13 13 13 13 13 13 13 13 Lời giải Chọn A 1 3 2i 3 2i 3 2 Ta có z i 3 2i
3 2i32i 2 2 3 . 2 13 13
Câu 21.Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x 2022 và hai đường thẳng
x 3, x 4 với trục hoành được tính bởi biểu thức: 4 4 A. 2 S x 2022d . x
B. S 2 x 2022d . x 3 3 4 3 2
C. S 2
x 2022 d . x D. 2 S x 2022d . x 3 4 Lời giải Chọn A 4
Diện tích hình phẳng cần tìm là: 2 S x 2022d . x 3
Câu 22. Số phức z a bi . Khi đó z z là số phức: A. 2 . bi
B. 2a 2b . i C. 2a . D. 2b . Lời giải Chọn A
Ta có z z a bi a bi 2bi .
Câu 23. Cho A x 5 2
1 dx . Đặt t 2x 1. Khẳng định đúng là: 1 1 A. 5 A t . dx B. 5 A 2 t d . x C. A t 5 1 d . x D. 5 A t dx 2 2 Lời giải Chọn A 1 1 1 Ta có 5 5
t 2x 1 dt 2dx dx
dt A t dt t dt. 2 2 2
Câu 24. Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α): 3x - 2 y + 7z - 10 = 0 . Mặt phẳng (α) song
song với mặt phẳng nào có phương trình sau? A. 3
x 2y 7z 3 0 .
B. 3x 2 y 7z 5 0 . C. 3
x 2y 7z 0 .
D. 3x 2 y 7z 3 0 . Lời giải Trang11 Chọn A 3 2 7 10 Ta thấy:
song song với mặt phẳng có phương trình 3 2 7 nên mặt phẳng 3 3
x 2y 7z 3 0 .
Câu 25. Cho các số phức z 3 bi, z c 4i . Phần thực và phần ảo của số phức z = z - z lần 1 2 1 2 lượt là
A. 7; b c . B. 3 ; c b 4 . C. 3 ; c b 4 . D. 3 ; c b 4 . Lời giải Chọn C
Ta có: z = z - z = 3+ bi - c - 4i = 3- c + b + 4 i 1 2 ( ) ( ) ( ) ( ) .
Do đó, phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là: 3 ; c b 4 . 2016 1 i
Câu 26. Cho số phức z thỏa mãn z
. Viết z dưới dạng z = a + bi, a,b Î ¡ . Khi đó tổng 1 i
a b có giá trị bằng bao nhiêu? A. 2 . B. 0 . C. 1. D.1. Lời giải Chọn D 1008 2016 1 i 1 1 i i 2 2016 2 i1008 2 1008 1008 .i Ta có: z . 1 i 1i 1 2016 1008 2 1 i i 1008 1008 1008 2 2 .i a 1 Suy ra:
a b 1. b 0
Câu 27. Cho số phức z a bi, z c di . Khi đó M , N lần lượt là hai điểm biểu diễn cho các số 1 2
phức z , z . Khi đó độ dài véctơ MN là 1 2 2 2 2 2
A. MN c a d b .
B. MN b a d c . 2 2 2 2
C. MN c a d b .
D. MN c a d b . Lời giải Chọn D M ; a b, N ; c d .
2 2 MN c a d b . x 1 2t
x 3 4t '
Câu 28. Cho hai đường thẳng d : y 2 3t và d ' : y 5 6t ' z 3 4t z 7 8t '
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. d d ' .
B. d d ' .
C. d / /d ' .
D. d và d ' chéo nhau. Lời giải Chọn B Trang12
Véctơ chỉ phương của d là: u 2;3;4 .
Véctơ chỉ phương của d ' là: u ' 4;6;8 .
Ta có u ' 2u , suy ra hai đường thẳng d và d ' song song hoặc trùng nhau.
Chọn điểm A1; 2;3 d , thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng d ' ta được hệ 1 3 4t ' 1
2 5 6t ' t ' . Suy ra điểm A thuộc đường thẳng d '. 2 3 7 8t '
Vậy d d ' . 4 2 Câu 29. Cho f
xdx 16. Tính I f
2xdx . 0 0 A. I 32 . B. I 4 . C. I 16 . D. I 8 . Lời giải Chọn D
Đặt t 2x , dt 2dx . Đổi cận: 4 4 I f tdt 1 f
xdx 8. 2 2 0 0
Câu 30. Trong hệ tọa độ Oxyz khoảng cách từ điểm A1; 2
;3 đến mặt phẳng
:x 2y 2z 10 0 bằng 1 1 7 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn D
Khoảng cách từ điểm A1; 2
;3 đến mặt phẳng :x 2y 2z 10 0 là:
d A 1 4 6 10 1 ; . 1 4 4 3
Câu 31. Phần gạch chéo trong hình bên dưới là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số 2
f (x) (x 1)(x 2) với trục hoành. Hãy tính diện tích S đó Trang13 15 27 27 15 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 2 Lời giải Chọn B Dựa vào hình vẽ
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số 2
f (x) (x 1)(x 2) với trục hoành là 2 2 2 4 x 27
S x
1 x 22 .dx 3 2
x 3x 4dx 3
x 4x . 4 4 1 1 1
Câu 32. Cho 3 điểm M 2;0;0 , N 0; 3
;0 , P0;0;4 . Nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ của điểm Q là A. 3; 4; 2 . B. 2;3; 4 . C. 2 ; 3 ; 4 . D. 2;3; 4 . Lời giải Chọn B
Ta có: NP 0;3; 4 ; MQ x 2; y ; z Q Q Q x 2 Q
MNPQ là hình bình hành khi MQ NP y 3. Q z 4 Q
Vậy tọa độ của điểm Q 2;3; 4 . x 3 2t
x 5 t
Câu 33. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d : y 2
3t và d: y 1 4t là z 6 4t
z 20 t A. 0; 3 ;2 . B. 7 ; 8 ; 2 . C. 3;7;18 . D. 8; 1 3;23. Lời giải Chọn C 3
2t 5 t t 3
Giao điểm của d và d là nghiệm của hệ: 2 3t 1 4t . t 2
6 4t 20 t
Do đó giao điểm d và d là M 3;7;18 . Trang14
Câu 34. Gọi n là số nghiệm của phương trình 5 2
z az bz c 0 ( a , b , c là các số thực) trong tập số
phức . Tìm giá trị của số n . A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 . Lời giải Chọn C
Trên tập số phức, phương trình bậc n có n nghiệm. Do đó phương trình trên có 5 nghiệm.
Câu 35. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu S có tâm I 4;0; 2
và bán kính R 9. 2 2 2 2
A. (S) (x - ) 2 : 4 + y + (z + ) 2 = 81.
B. (S) (x - ) 2 : 4 + y + (z + ) 2 = 9 . 2 2 2 2
C.(S) (x + ) 2 : 4 + y + (z - ) 2 = 9 .
D.(S) (x + ) 2 : 4 + y + (z - ) 2 = 81. Lời giải Chọn A
Nhớ: Phương trình mặt cầu tâm I a ;b;c , bán kính là R có phương trình là:
2 2 2 2 x a y b z c R .
Áp dụng với mặt cầu S có tâm I 4;0; 2
và bán kính R 9 có phương trình là:
(S) (x - )2 + y + (z + )2 2 : 4 2 = 81. ìï x = - 3+ 2t ïï
Câu 36. Hình chiếu của điểm A(2;- 3; )
5 lên đường thẳng d :í y = - 2 + 3t ï có tọa độ là ïï z = 1+ t ïî æ 31 5 25ö æ 10 5 25ö æ 10 5 25ö æ 10 5 25ö A. ç- ; ; ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç . B. - ; ;- ç ÷. C. - ;- ; ç ÷. D. - ; ; ç ÷. è 14 14 14÷ø çè 7 14 14÷ø çè 7 14 14 ÷ ø çè 7 14 14÷ø Lời giải Chọn D
Gọi H là hình chiếu của điểm A lên đường thẳng d .
Ta có: H d H 3 2t; 2
3t;1 t; AH 2t 5;3t 1;t 4 .
Ta có: n 2;3;
1 là một vecto chỉ phương của đường thẳng d . Suy ra AH n
t t t 11 . 0 2 2 5 3 3 1 1 4 0 t . 14 10 5 25 Suy ra H ; ; . 7 14 14
Câu 37. Trong hệ tọa độ Oxyz mặt phẳng đi qua điểm M 3; 1 ; 5
và vuông góc với hai mặt
phẳng P :3x 2y 2z 7 0 và Q :5x 4y 3z 1 0 có phương trình là
A. x y z 3 0 . B. 2x y 2z 15 0 .
C. 2x y 2z 15 0 .
D. 2x y 2z 16 0 . Lời giải Trang15 Chọn B r Ta có: n = (3;- 2; )
2 là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng P . r u = (5;- 4; )
3 là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng Q .
Mặt phẳng vuông góc với hai mặt phẳng P và Q nên có một vecto pháp tuyến là v , n u 2;1; 2
. Do đó phương trình của là 2x y 2z 15 0 .
Câu 38.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD , biết A2;3; 1 , B 4;1; 2
, C 6;3;7 , D 5 ; 4 ; 8
. Độ dài đường cao DH của tứ diện ABCD bằng: 15 5 45 45 A. . B. . C. . D. . 7 7 21 7 Lời giải Chọn D uuur uuur uuur Ta có: AB = (2;- 2;- ) 3 , AC = (4;0; ) 6 , AD = (- 7;- 7;- ) 9 .
2 2 A , B AC 1 2; 2 4;8 2 ; A ,
B AC.AD 180
; AB, AC 1 2 2 4 8 28 .
1 1 Suy ra: V
AB, AC.AD 30 ; S
AB, AC 14 . ABCD 6 ABC 2 Suy ra độ 3V 45
dài đường cao DH của tứ diện ABCD bằng ABCD . S 7 ABC
Câu 39. Cho số phức z thỏa mãn z 3 8i 7 và số phức w 4
3i . Gọi M là giá trị lớn nhất của
biểu thức P z w . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. M 20; 2 1 .
B. M 21; 22 .
C. M 18;19 .
D. M 19;20 . Lời giải Chọn A
Gọi số phức z x .
y i ; x , y .
Theo đề ra, ta có: z 3 8i 7 x yi 3 8i 7 x 3 y 8i 7
x 2 y 2 x 2 y 2 3 8 7 3 8 49 .
Do đó, tập hợp các số phức thỏa mãn z 3 8i 7 là một đường tròn C có tâm I 3;8
và bán kính r 7 .
Lại có P z w x yi i x y i x 2 y 2 4 3 4 3 4 3 .
Theo đề, M là giá trị lớn nhất của biểu thức P z w điều đó có nghĩa là ta tìm số phức z
thuộc đường tròn C có tâm I 3;8 và bán kính r 7 sao cho khoảng cách đến điểm w 4 ;3 là lớn nhất. Trang16
Dựa vào đồ thị, ta thấy số phức z thỏa yêu cầu bài toán có điểm biểu diễn là giao điểm của
đường thẳng d và đường tròn C .
Đường thẳng d đi qua hai là điểm W 4
;3 và I 3;8 nên có phương trình là x 3 7t , với t . y 8 11t
Ta có tọa độ của A và B thỏa hệ phương trình 49 170 x 3 0 170 x 3 7t x 3 7t x 3 7t 77 170 y 8 11t
y 811t
y 811t y 8 hay x 3 170 2 y 82 2 2 49
49t 121t 49 7 170 t 7 170 170 t 170 49 170 x 3 0 170 77 170 y 8 . 170 7 170 t 170
Dựa vào hình vẽ, ta thấy điểm B có hoành độ dương và tung độ âm nên ta nhận 49 170 x 3 170 . 77 170 y 8 170 2 2
P x 2 y 2 49 170 77 170 4 3 3 4 8 3 20,0384 . 170 170 Trang17
Câu 40. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
f x 3x 31 và g x 7 35 x
với trục Ox và đường thẳng x 9 . 11 11 8125 1029 647 1797 A. S . B. S . C. S . D. S . 198 22 18 50 Lời giải Chọn C Theo đề bài ta có: 31
Hoành độ giao điểm của f x 3x 31 và trục Ox là x . 3
Hoành độ giao điểm của g x 7 35 x
và trục Ox là x 5 . 11 11
Hoành độ giao điểm của f x 3x 31 và g x 7 35 x thỏa phương trình 11 11 7 35 3x 31 x x 6 . 11 11
Ta có hình vẽ của đồ thị các hàm số như sau:
Dựa vào hình vẽ, ta có S S S . 1 2 5 5 3 112 S 3x 31dx 3x 31 3x 31 . 1 2 9 9 9 6 6 7 35 3 S 3x 31 x dx 3x 3 7 35 47 2 1 3x 31 x x . 2 11 11 2 22 11 2 5 5 647
Suy ra S S S . 1 2 18
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình là 2 2 2
2x 2 y 2z 8x 4 y 12z 6 0 và mặt phẳng : x 3y 2z 5 0 . Gọi I là tâm mặt
cầu S , I là điểm đối xứng của I qua mặt phẳng . Tính độ dài đoạn II . 6 14 3 14 A. II . B. II .
C. II 17 .
D. II 2 17 . 7 7 Lời giải Chọn A Trang18 Ta có 2 2 2 2 2 2
2x 2 y 2z 8x 4 y 12z 6 0 x y z 4x 2 y 6z 3 0
a 2,b 1
,c 3, d 3. Do đó mặt cầu S có tâm I 2; 1 ; 3 .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên .
I là điểm đối xứng của I qua là mặt phẳng trung trực của đoạn II . 2 3 6 5 6 14
Suy ra II 2IH 2d I, 2. . 2 2 2 7 1 3 2 5 dx
Câu 42. Biết tích phân I aln3 bln5
a,b . Khi đó a b có giá trị là x 3x 1 1 A. 4 . B. 1. C. 5 . D. 0 . Lời giải Chọn B 2 2 t 1 Đặt 2
t 3x 1 t 3x 1
tdt dx, x 3 3
Đổi cận x 1 t 2, x 5 t 4 4 4 Khi đó: 1 2 1 1 I . d t t dt
ln t 1 ln t 14 2 2 t 1 3
t 1 t 1 2 2 .t 3
ln3ln5ln1ln3 2ln3ln5 a 2,b 1 a b 1. m Câu 43. Số phức 1 z
; m . Môđun lớn nhất của số phức z là
1 m(m 2i) 1 2 2 1 A. . B. 3 . C.1. D. . 2 2 Lời giải Chọn A 1 m 1 m 1 m 1 m 1 m Ta có z .
1 m m 2i 2 1 m 2mi m
1 m 2 2m m 2 2 2 2 2 1 1 Trang19 1 m m 2m 1
Xét hàm số g m 2 2 2 m 1 m với m . 1 3 2
m 3m m 1
Có gm .
m 2m 1m 2 2 2 1
gm không xác định khi m 1.
gm 0 m 1 2 . BBT m 1 2 1 1 2
gm 0 0 g m 1 2 2 1 2 2 0 0 0 1 2
Từ bảng biến thiênsuy ra môđun lớn nhất của số phức z là . 2 1 Câu 44. Tính dx kết quả đúng là . 2 x 5x 6 1
A. ln x 2 ln x 3 C . B.
(ln x 3 ln x 2 ) C . 2
C. ln x 3 ln x 2 C .
D. ln( x 2 . x 3 ) C . Lời giải Chọn C 1 1 1 1 Ta có dx dx
dx ln x 3 ln x 2 C . 2 x 5x 6
x 2x 3
x 3 x 2 p 2 p cos x 2 cos x Câu 45. Biết dx = . m ò
Tính giá trị của I = d . x ò 1+ 3- x 1+ 3x - p - p A. m . B. m . C. m . D. m . 4 4 Lời giải Chọn C Đặt x t dx d t p 2 - p p p cos x 2 2 2 cos - t cos t cos x Khi đó dx = ò ( ) - dt Þ m = dt = dx = I ò ò ò 1+ 3- x 1+ 3t 1+ 3t 1+ 3x - p p - p - p p 2 p x 2 cos x 3 cos x Mặt khác m = dx = d . x ò ò 1+ 3- x 1+ 3x - p - p Suy ra p p p (1+ 3x x ) 2 2 2 cos p p cos 3 cos x x x 1 2 2m = dx + dx = dx = cos d x x = (1+ cos 2x)dx ò ò ò ò ò 1+ 3x 1+ 3x 1+ 3x 2 - p - p - p - p - p Trang20 1 æ sin 2xö p p = x ç ÷ + ç ÷ = p Þ m = 2 ç è 2 ÷ ø- p 2 p 2 cos x p Vậy I = dx = = p - m ò . Chọn C 1+ 3x 2 - p
Câu 46. Trong hệ tọa độ Oxyz một mặt phẳng (a ) đi qua điểm M (1; 2; )
3 và cắt ba tia Ox, Oy, Oz lần
lượt tại các điểm A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất, có phương trình là
A. 6x 3y 2z 18 0 .
B. 3x 2 y 2z 13 0 .
C. 3x 6 y z 18 0 .
D. 2x 3y 6z 26 0 . Lời giải Chọn A Gọi A( ; a 0; ) 0 , B(0; ; b )
0 ,C(0;0;c), với a,b, c > 0. x y z
Phương trình mặt phẳng (a ) là + + = 1. a b c 1 2 3
(a ) đi qua điểm M (1; 2; ) 3 Þ + + = 1. a b c
Thể tích khối tứ diện 1 OABC là : V abc OABC 6 1 2 3 1 2 3
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có : 3 3 . . a b c a b c 6 162 Hay 3 1 3 1 abc abc 1
Suy ra : abc 162 abc 27 V 27 . 6 OABC ìï a = 3 ï
Vậy thể tích khối tứ diện 1 2 3 1 ï OABC nhỏ nhất khi = = = Û í b = 6 a b c 3 ïïï c= 9 ïî x y z
Phương trình của mặt phẳng (a ) là + +
= 1 Û 6x + 3y + 2z - 18 = 0. 3 6 9
Câu 47. Trong mặt phẳng toạ độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A 4 ; 2
;4, đường thẳng cắt x 3 2t
và vuông góc với đường thẳng d : y 1 t thì phương trình đường thẳng là z 1 4t x 4 y 2 z 4 x 4 y 2 z 4 A. 3 2 1 . B. 3 2 1 . x 4 y 2 z 4 x 4 y 2 z 4 C. . 3 2 1 . D. 3 2 1 Lời giải Chọn A
Gọi P là mặt phẳng đi qua A 4 ; 2
;4 và vuông góc với đường thẳng d . Trang21
Khi đó n u . P 2; 1;4 d
Phương trình mặt phẳng P là 2x 4 y 2 4z 4 0 2x y 4z 10 0 .
Gọi B d P thì toạ độ điểm B thoả mãn hệ phương trình x 3 2t t 1 y 1 t x 1 B 1 ;0;3 . z 1 4t y 0
2x y 4z 10 0 z 3
Đường thẳng cần tìm là đường thẳng đi qua hai điểm , A B . x 4 y 2 z 4
Ta có u AB 3;2;
1 . Phương trình đường thẳng là 3 2 1 .
Câu 48. Số các giá trị m nguyên để có đúng hai số phức z thỏa z m 3 3i 4 và
z 1 i z 1 2i là A. 9 . B. 8 . C.11. D. 6 . Lời giải Chọn A
Giả sử z x yi x, y . 2 2
Ta có z m 3 3i 4 x m 3 y 3i 4 x m 3 y 3 16
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn C có tâm I m 3; 3
, bán kính R 4 Ta lại có
z 1 i z 1 2i
x yi 1 i x yi 1 2i
x 1 y
1 i x 1 2 yi
x 2 y 2 x 2 y 2 1 1 1 2
2x 2y 2 2
x 4y 5
4x 2y 3 0 .
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng d : 4x 2 y 3 0 .
Để có đúng hai số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán thì đường thẳng d phải cắt C tại hai điểm phân biệt. Trang22
4 m 3 2. 3 3 ycbt d R 4 4m 3 8 5 I ,d 2 2 4 2 8 5 3 8 5 3 8
5 4m 3 8 5 m 4 4
Mà m nên m 5 ; 4 ; 3 ;...;1;2; 3 .
Có tất cả 9 giá trị m nguyên. 2 x
Câu 49. Cho F x ln 2x là một nguyên hàm của . Tính
f ' x.ln xdx . Kết quả đúng là f x x x A. f x 3 '
.ln xdx x ln x C . B. f x 3 3 '
.ln xdx x ln x C . 3 3 x x C. f x 3 ' .ln xdx C . D. f x 3 2 '
.ln xdx x ln x C . 3 2 Lời giải Chọn B 2 x
Do F x ln 2x là một nguyên hàm của nên: f x 2 2 x 1 x x 2 x ln 2 dx ln 2x 3 f x x . f x f x x f x Xét I f '
x.ln xdx. dx u ln x du Đặt x . dv f '
xdx v f x f x 3 Khi đó: x I f
x xdx x f x ' .ln ln . dx 3 2 3
x ln x x dx x ln x C . x 3
Câu 50. Các bồn chứa xăng vận chuyển trên xe cơ giới thường có dạng hình trụ nằm ngang với đáy là
một hình elip mà không phải hình tròn. Việc chế tạo theo hình elip có nhiều ưu điểm như: làm
cho trọng tâm xe thấp, độ dao động của chất lỏng bên trong bồn sẽ thấp …. Giả sử một bồn chở 2 2
xăng có đáy là đường elip có phương trình x y
1 và chiều dài của bồn là 10m. Sau khi 9 4
bơm xăng cho một trạm xăng thì phần xăng còn lại cách đỉnh của elip 1m (Tham khảo hình
vẽ). Tính gần đúng lượng xăng còn lại trong bồn xăng (Làm tròn đến hàng đơn vị theo lít và giả
sửa các vật liệu chế tạo nên bồn xăng có độ dài không đáng kể). Trang23 A. 151 646 lít. B.151 645 lít. C.151 644 lít. D.151 647 lít. Lời giải Chọn C 2 2 x y a 3 Từ phương trình elip 1 ta có . 9 4 b 2
Diện tích đáy của bồn hình elip: S ab 6 . E
Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ. Ta có: S
S S là phần diện tích đáy có xăng bị mất đi. M 1 2
Gọi M , N là giao điểm của elip và đường thẳng y 1. 3 3 x 2 Khi đó: x 1 2 3 3 1 N ;1 . 9 4 2 3 3 x 2 2 2 x y
Phần diện tích S được giới hạn bởi đường elip
1, đường thẳng y 1 và hai đường 1 9 4 3 3 x 0 , x . 2 3 3 2 3 3 2 Do đó: x x 2 S 2 1 1 dx . Mà 2
S S S 2 2 1 1dx . 1 1 2 M 0 9 0 9
Nên diện tích phần đáy còn xăng là: S S S . E M
Vậy thể tích phần xăng còn lại là: 3 3 2 x
V S.h 10.6 2 2 1 1dx 151,644 3 2
m 151 644 lít. 0 9 HẾT Trang24