Đề thi HK2 Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường THPT Hà Huy Tập – Hà Tĩnh

Đề thi HK2 Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường THPT Hà Huy Tập – Hà Tĩnh gồm 4 mã đề, mỗi đề gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm và 6 bài toán tự luận, 

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
11 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HK2 Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường THPT Hà Huy Tập – Hà Tĩnh

Đề thi HK2 Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường THPT Hà Huy Tập – Hà Tĩnh gồm 4 mã đề, mỗi đề gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm và 6 bài toán tự luận, 

48 24 lượt tải Tải xuống
Trang 1/2 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP
KỲ THI KSCL CUỐI HKII NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Toán 11
Thi gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi 101
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (20 câu – 5 đim)
Câu 1: Đạo hàm của hàm số
32
51fx x x trên khoảng
; 
A.
0
. B.
2
15 2 1
x
x. C.
2
15 2
x
x . D.
2
15 2
x
x .
Câu 2:
2
2
4
34
lim
4
x
xx
x
x


bằng
A.
5
4
. B.
5
4
. C.
1
. D.
1
.
Câu 3: Tính hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
3
2 2017yxx tại điểm có hoành độ
0x
.
A.
1k
. B.
12k
. C.
6k
. D.
12k 
.
Câu 4: Cho hàm số
2
4129fx x x
. Giá trị
(2)
f
bằng
A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
Câu 5: Khẳng định nào đúng:
A.
Hàm số

1
1
x
fx
x
liên tục trên
. B. Hàm số

1
1
x
fx
x
liên tục trên
.
C. Hàm số

2
1
1
x
fx
x
liên tục trên
. D. Hàm số

1
1
x
fx
x
liên tục trên
.
Câu 6: Hàm số
sin3yx
có đạo hàm là
A. cos3yx
. B. 3cos3yx
 . C. 3cos3 .sin 2yxx
. D. 3cos3yx
.
Câu 7:
31
lim
4
n
n
bằng
A.
1
.
4
B. 3. C.
1
.
4
D. 3.
Câu 8: Cho hình chóp .S ABCD có đáy
A
BCD là hình thoi tâm
I
, cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. ()()SBD SAC . B. ()()SCD SAD . C. ()()SDC SAI . D. ()()SBC SIA .
Câu 9:
3
lim 2 4
x
xx

 bằng
A. 2 . B.

. C.
7
. D.

.
Câu 10: Viết phương trình tiếp tuyến của
1
():
1
x
Cy
x
tại
2;3A
A.
27yx
. B.
1
1
2
x
. C.
11
22
yx
. D.
21yx
.
Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều
.SABCD
. Cạnh
SB
vuông góc với đường nào trong các đường sau?
A.
DA . B.
B
A . C.
A
C
. D.
B
D .
Câu 12: Cho hình chóp
.SABC
có đáy
A
BC
là tam giác cân tại A , cạnh bên
SA
vuông góc với đáy,
M
trung điểm
BC
,
J
là trung điểm
B
M . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.

BC SAB
. B.
BC SAM
. C.
BC SAC
. D.
BC SAJ
.
Câu 13: Hình lăng trụ có các mặt bên là hình gì?
A. Hình thoi. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.
Trang 2/2 - Mã đề thi 101
Câu 14: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có kết quả bằng
3
?
A.
2
2
lim
3n
. B.
2
33
lim
1
n
n
. C.
2
2
lim
3
nn
nn

.
D.
3
32
321
lim


nn
nn
.
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
Câu 16: Cho hàm số
32
395yx x x . Phương trình
0y
có nghiệm là
A.
1; 2
. B.
1; 3
. C.
0; 4
. D.
1; 2
.
Câu 17: Hàm số

52
31 2
ax x
fx
xx


liên tục trên
nếu
a
bằng
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
7
.
Câu 18: Cho hình cho
p
.SABC
co

SA ABC
va
A
BBC
, I la
trung điê
m
BC
. Go
c giư
a hai
t
phă
ng
SBC
va
A
BC
bằng go
c na
o sau đây?
A.
.SIA
B.
.SCA
C.
.SCB
D.
.SBA
Câu 19:
Cho hình chóp
.SABC
có đáy
A
BC
là tam giác vuông cân tại
A
,
SA
vuông góc với đáy, gọi I
trung điểm
BC
. Khoảng cách từ điểm
S
đến mặt phẳng
A
BC
A.
SB
. B.
SA
. C.
SC
. D.
SI
.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
, mặt bên
SAB
là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy, gọi
H là trung điểm
A
B . Tính khoảng cách từ D đến
SHC
.
A.
5
2
a
. B.
2
5
a
. C.
2
5
a
.
D.
5
2
a
.
PHẦN II: TỰ LUẬN. (5 đim)
Câu 1. (1 đ).
Tính các giới hạn sau:
a)
31
lim
92
n
n
b)
2
1
54
lim
1
x
xx
x

.
Câu 2. (1 đ). Cho hàm số
()
3
2
291.
3
x
ymxx=+- +- Tìm
m
để phương trình
'0y
vô nghiệm.
Câu 3. (0,5 đ). Cho hàm số

2
4
2
2
12
x
khi x
fx
x
akhix

. Tìm
a để hàm số liên tục tại 2.x
Câu 4. (0,5 đ). Gi
C đồ thị hàm số
23
1
x
y
x
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị

C ti
điểm
2;1M .
Câu 5. (1,5 đ). Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
A
BCD
hình vuông cạnh a , cạnh
SA a
và
SA
vuông góc với mặt phẳng
A
BCD . Gọi
H
và
K
lần lượt hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên
SB
SD
.
a) Chứng minh
BC SAB

SC AHK
.
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SB
A
D
.
Câu 6. (0,5 đ). CMR phương trình
5
20xx
có nghiệm
0
x
thỏa mãn
9
0
8x
.
----------- HẾT ----------
Trang 1/2 - Mã đề thi 103
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP
KỲ THI KSCL CUỐI HKII NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Toán 11
Thi gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi 103
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (20 câu – 5 đim)
Câu 1: Tính hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
4
2017=+yx
tại điểm có hoành độ
2=-x
A.
16=-k
. B.
6k =
. C.
12k =
. D.
32=-k
.
Câu 2: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có kết quả bằng 1?
A.
2
2
31
lim
1
n
n
.
B.
2
2
2
lim
3
nn
nn

.
C.
1
lim
5
n
n
.
D.
2
1
lim
n
n
.
Câu 3: Hình hộp đứng có các mặt bên là hình gì ?
A. Hình thoi. B. Hình vuông. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật.
Câu 4:
2
2
2
32
lim
2
x
xx
x
x


bằng
A. 1 . B. 1. C.
1
2
.
D.
1
2
.
Câu 5: Đạo hàm của hàm số
32
51fx x x
trên khoảng
; 
A.
0
. B.
2
15 2
x
x . C.
2
15 2 1
x
x. D.
2
15 2
x
x .
Câu 6:
32
lim 8 4
x
xx


bằng
A.
8
.
B.  . C. 1. D.

.
Câu 7:
89
lim
23
n
n
bằng
A.
1
.
4
B.
3.
C.
1
.
4
D. 4.
Câu 8: Cho hàm số
2
362fxxx. Giá trị (1)
f
bằng
A. 6 . B. 0 . C. 3 . D. 12.
Câu 9: Khẳng định nào đúng:
A.
Hàm số

2
1
1
x
fx
x
liên tục trên
. B. Hàm số

1
1
x
fx
x
liên tục trên
.
C. Hàm số

1
1
x
fx
x
liên tục trên
. D. Hàm số

1
1
x
fx
x
liên tục trên
.
Câu 10: Hàm số cos2yxx có đạo hàm
A. 12sin2yx
 . B. 12cos2yx
 . C. 1sin2yx
 . D. 2sin2yx
 .
Câu 11: Cho hình chóp
.SABC
đáy
A
BC
tam gcn ti
A
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy, N
trung điểm
BC
, I là trung điểm BN . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.

BC SAB
. B.
B
CSAN . C.
BC SAC
. D.

B
CSAI .
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
A
BCD
hình vuông tâm I , cạnh bên
SA
vuông góc vi đáy.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
()()SDC SAI . B. ()()SBC SIA . C. ()()SCD SAB . D. ()()SBD SAC .
Câu 13: Cho hình chóp
.SABCD
có đáy
A
BCD
là hình chữ nhật,
(
)
SA ABCD^ . Số các mặt bên của hình
chóp
.SABCD là tam giác vuông là
A. 3 . B. 5. C.
4
. D.
2
.
Trang 2/2 - Mã đề thi 103
Câu 14: Viết phương trình tiếp tuyến của
1
():
1
x
Cy
x
+
=
-
tại
(
)
1; 0M -
A.
11
22
yx=- -
. B.
1
1
2
yx=+
. C. 21yx=- + . D.
11
22
yx=- +
.
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều
.SABCD
. Cạnh
SB
vuông góc với đường nào trong các đường sau?
A.
DA . B.
B
A . C.
A
C
. D.
B
D .
Câu 16: Cho hàm số
32
() 2 2 10 20fx x x x . Phương trình
0fx
có nghiệm là
A.
5
1;
3



. B.
5
;1
3



. C.
5
;1
3




.
D.
5
1;
3



.
Câu 17: Cho hình cho
p .SABC co

SA ABC va
A
BBC ,
I
la
trung điê
m BC . Go
c g
a hai mă
t
phă
ng
SBC va
A
BC bằng go
c na
o sau đây?
A.
.SBA
B.
.SIA
C.
.SCB
D.
.SCA
Câu 18:
Hàm số

32
21 2
ax x
fx
xx


liên tục trên
nếu
a
bằng
A.
1
. B.
3
. C. 4 . D. 1.
Câu 19: Cho hình chóp
.SABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
, mặt bên
SAB
là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy, gọi
H là trung điểm
A
B . Tính khoảng cách từ D đến
SHC
.
A.
5
2
a
. B.
2
5
a
. C.
2
5
a
. D.
5
2
a
.
Câu 20: Cho hình chóp .SABC đáy
A
BC tam giác vuông cân tại
A
, SA vuông góc với đáy, gọi
I
là
trung điểm
BC
. Khoảng cách từ điểm
S
đến mặt phẳng
A
BC
A.
SB
. B.
SI
. C.
SA
. D.
SC
.
PHẦN II: TỰ LUẬN. (5 đim)
Câu 1. (1 đ). Tính các giới hạn sau:
a)
31
lim
92
n
n
b)
2
1
54
lim
1
x
xx
x

.
Câu 2. (1 đ). Cho hàm số
()
3
2
291.
3
x
ymxx
=+- +- Tìm
m
để phương trình
'0y
vô nghiệm.
Câu 3. (0,5 đ). Cho hàm số

2
4
2
2
12
x
khi x
fx
x
akhix

. Tìm
a để hàm số liên tục tại 2.x
Câu 4. (0,5 đ). Gọi

C
đồ thị hàm số
23
1
x
y
x
. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị

C
tại điểm

2;1M .
Câu 5. (1,5 đ). Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
A
BCD
hình vuông cạnh a , cạnh
SA a
và
SA
vuông góc với mặt phẳng
A
BCD
. Gọi
H
và
K
lần lượt hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên
SB
SD
.
a) Chứng minh
BC SAB

SC AHK
.
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SB
A
D .
Câu 6. (0,5 đ). CMR phương trình
5
20xxcó nghiệm
0
x
thỏa mãn
9
0
8x
.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 1/2 - Mã đề thi 202
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP
KỲ THI KSCL CUỐI HKII NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Toán 11
Thi gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi 202
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (20 câu – 5 đim)
Câu 1: Đạo hàm của hàm số
1
1
x
y
x
tại điểm
0
0x
bằng
A.
2
.
B.
2
.
C.
1
. D.
1
.
Câu 2:
2
1
2
lim
1
x
xx
x


bằng
A. 3 . B.
1
. C.

. D. 3.
Câu 3: Cho hàm số

32
–3 2 2fx x x x
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp
tuyến này song song đường thẳng
7yx
.
A.
1 yx
. B.
2 yx
. C.
3 yx
. D.
3 yx
.
Câu 4: Cho hàm số
32
2
f
xx xx
. Giá trị
1
f bằng
A.
4.
B.
8.
C. 0. D. 8.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
A
BCD
là hình chữ nhật tâmO , cạnh bên
SA
vuông góc với đáy
A
BCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
()()SCD SAD
. B.
()()SBC SAO
. C.
()()SDC SAO
. D.
()()SBD SAC
.
Câu 6: Hình lăng trụ đứng có các mặt bên là hình gì?
A. Hình vuông. B. Hình thang. C. Hình thoi. D. Hình chữ nhật.
Câu 7:
6
lim
2n
bằng
A.  . B.

. C.
0
. D.
3
.
Câu 8: Cho hình chóp SABC

SH ABC
với H là trung điểm
A
C
. Hãy chọn khẳng định đúng:
A.

()SBC SAC B.
()SAB ABC
C.

()SHB ABC
. D.
()SAB SBC .
Câu 9:

3
1
lim 1
x
xx
 bằng
A.

. B. 1. C.

. D. -1.
Câu 10: Cho hàm số
3
1
1
3
yxx
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành đ
0
3x
A.
831yx
. B.
831yx
. C.
26 85yx
. D.
817yx
.
Câu 11: Cho tứ diện SABC có tam giác ABC vuông tại B

SA ABC
. Hãy chọn khẳng định đúng:
A.
SC SAB
. B.
SA SBC
. C.

BC SAB
. D.
A
CSAB
.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABCD
,
SA
vuông góc với đáy
A
BCD
,
A
BCD
hình vuông. Đường thẳng
B
D vuông góc với mặt nào?
A.
SAC
. B.
SAB
. C.
SAD
. D.
A
BC
.
Câu 13: Đạo hàm của hàm số 23yx
A.
2
23x
.
B.
1
23x
.
C.
1
22 3x
.
D. (2 3) 2 3xx.
Trang 2/2 - Mã đề thi 202
Câu 14: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có kết quả bằng -
1
?
A. lim
23
23
n
n
.
B. lim
3
2
23
n
n
.
C. lim
23
3
21
nn
n
.
D. lim
2
2
2
nn
nn

.
Câu 15: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số
5
1
x
y
x
liên tục trên
.
B. Hàm số cosyx liên tục trên
.
C. Hàm số
2
4
x
y
x
liên tục trên
.
D. Hàm số
32
251yxxx liên tục trên
.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
A
BCD
là hình chữ nhật
()SA ABCD
. Cho
5,
A
Ca 4,
A
Ba
3SA a
. Tính khoảng cách t
A
đến mặt phẳng
SCD .
A.
3
4
a
.
B.
3
2
a
.
C.
2
3
a
.
D.
2
a
.
Câu 17:
Hàm số
1
1
x
y
x
liên tục trên khoa
ng na
o trong ca
c khoa
ng sau:
A.
0;
. B.
R
. C.

;3
. D.
1; 
.
Câu 18: Cho tứ diện SABC tam giác
A
BC vuông tại B và SA vuông góc với mặt phẳng
A
BC
. Gọi
A
H là đường cao của tam giác
SAB
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A.
SC AH
. B.
SC AB
. C.
B
CAH
. D.
SA BC
.
Câu 19: Đạo hàm của hàm số
() cos2
f
xx
A.
2sin2
x
. B.
sin 2
x
x
. C.
sin 2x
. D.
sin 2
x
.
Câu 20:
Khoảng cách giữa hai cạnh đối trong tứ diện đều cạnh 2a
A. 22a . B.
23a
. C.
2a
. D.
25a
.
PHẦN II: TỰ LUẬN. (5 đim)
Câu 1. (1 đ).
Tính các giới hạn sau:
a)
23
lim
1



n
n
. b)
2
1
23
lim
1





x
xx
x
.
Câu 2. (1 đ). Cho hàm số
32
1
4
3
yxxmx. Tìm m để
0
y
có hai nghiệm phân biệt.
Câu 3. (0,5 đ). Cho hàm số
2
1
()
1
1
xx
khi x
fx
x
mkhix
. Tìm m để hàm số liên tục tại điểm
1
x
.
Câu 4. (0,5 đ). Cho hàm số:

31
1
x
yC
x
. Viết phương trình tiếp tuyến của
C tại điểm
0;1M .
Câu 5. (1,5đ). Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
A
BCD
là hình vuông cạnh a , có cạnh
SA a
SA
vuông
góc với mặt phẳng
A
BCD
. Gọi
H
và
K
ln lưt là hình chiếu vuông góc ca đim
A
lên
SB
và
SD
.
a) Chứng minh
BC SAB

SC AHK .
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SB
A
D
.
Câu 6. (0,5 đ). CMR phương trình
5
20xx có nghiệm
0
x
thỏa mãn
9
0
8x
.
---------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 1/2 - Mã đề thi 204
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP
KỲ THI KSCL CUỐI HKII NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Toán 11
Thi gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi 204
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (20 câu – 5 đim)
Câu 1: Cho hàm số

32
–3 2 2fx x x x . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp
tuyến này song song đường thẳng
7yx
.
A.
3 yx
. B.
2 yx
. C.
3 yx
. D.
1 yx
.
Câu 2: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có kết quả bằng
1
?
A. lim
3
2
3
n
n
.
B. lim
23
3
21
nn
n
.
C. lim
2
2
2
nn
nn
.
D. lim
23
23
n
n
.
Câu 3: Đạo hàm của hàm số
23yx
A.
2
23x
.
B.
1
23x
.
C.
1
22 3x
.
D.
(2 3) 2 3xx
.
Câu 4:
2
3
215
lim
3

x
xx
x
bằng
A.

. B.
1
8
. C.
2
. D.
8
.
Câu 5: Đạo hàm của hàm số
1
1
x
y
x
tại điểm
0
0x bằng
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Câu 6:

3
1
lim 3 1

x
xxbằng
A.

. B.
1
. C.  . D. 0.
Câu 7:
3
lim
2n
bằng
A.
0
. B.
3
. C.
3
2
. D.  .
Câu 8: Cho hàm số

32
23
f
xx x x. Giá trị
1
f bằng
A.
10.
B.
6.
C. 10. D. 2.
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
A
BCD
là hình chữ nhật tâm
I
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy
A
BCD
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. ()()SDC SAI . B. ()()SCD SAD . C. ()()SBD SAC . D. ()()SBC SIA .
Câu 10: Hình lăng trụ đứng có các mặt bên là hình gì ?
A. Hình chữ nhật. B. Hình thoi. C. Hình thang. D. Hình vuông.
Câu 11: Cho hình chóp
.SABCD
;
SA
vuông góc với đáy
A
BCD
;
A
BCD
hình vuông. Đường thẳng
B
D vuông góc với mặt nào ?
A.
SAC
. B.
SAB
. C.
SAD
. D.
A
BC
.
Câu 12: Cho hình chóp SABC

SH ABC
,
H
là trung điểm
A
C
. Hãy chọn khẳng định đúng:
A.

()SHB ABC
. B.
()SBC SAB
. C.
()SAB ABC
D.

()SAC SBC
Trang 2/2 - Mã đề thi 204
Câu 13: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số ysinx liên tục trên
.
B. Hàm số
32
2–5 7 yx x x liên tục trên
.
C. Hàm số
2
4
1
x
y
x
liên tục trên
.
D. Hàm số
35
1
x
y
x
liên tục trên
.
Câu 14: Cho hàm số
3
1
1
3
yxx
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành đ
0
3x
A.
831yx
. B.
26 85yx
. C.
831yx
. D.
817yx
.
Câu 15: Cho tứ diện SABC có tam giác ABC vuông tại B

SA ABC
. Hãy chọn khẳng định đúng:
A.
SC SAB
. B.
SA SBC
. C.

BC SAB
. D.
A
CSAB
.
Câu 16: Khoảng cách giữa hai cạnh đối trong tứ diện đều cạnh a là:
A.
2a
. B.
3a
. C.
2
2
a .
D.
5a
.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
A
BCD
là hình ch nht
()SA ABCD
. Cho
5, 4,
A
CaABa
3SA a
. Tính khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
SCD
.
A.
3
4
a
.
B.
3
2
a
.
C.
2
3
a
.
D.
2
a
.
Câu 18:
Đạo hàm của hàm số () .sin2
f
xx x là:
A.
sin 2
. B.
sin 2x
. C.
sin 2
x
x
. D.
sin 2 2 cos2
x
xx
.
Câu 19:
Cho tứ diện
SABC
tam giác
A
BC
vuông tại B và
SA
vuông góc với mặt phẳng
A
BC
. Gọi
A
H
là đường cao của tam giác
SAB
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A.
A
HSC
. B.
A
BSC
. C.
A
HBC
. D.
SA BC
.
Câu 20: Hàm số
2
x
y
x
liên tục trên khoa
ng na
o trong ca
c khoa
ng sau:
A.
0;
. B.
. C.

;3
. D.

2;
.
PHẦN II: TỰ LUẬN. (5 đim)
Câu 1. (1 đ). Tính các giới hạn sau:
a)
23
lim
1



n
n
. b)
2
1
23
lim
1





x
xx
x
.
Câu 2. (1 đ). Cho hàm số
32
1
4
3
yxxmx. Tìm
m để
0
y
có hai nghiệm phân biệt.
Câu 3. (0,5 đ). Cho hàm số
2
1
()
1
1
xx
khi x
fx
x
mkhix
. Tìm m để hàm số liên tục tại điểm
1
x
.
Câu 4. (0,5 đ). Cho hàm số:

31
1
x
yC
x
. Viết phương trình tiếp tuyến của
C
tại điểm
0;1M
.
Câu 5. (1,5đ). Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
A
BCD
hình vuông cạnh a , cạnh
SA a
và
SA
vuông góc với mặt phẳng
A
BCD
. Gọi
H
K
lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên
SB
SD
.
a) Chứng minh
BC SAB

SC AHK .
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SB
A
D .
Câu 6. (0,5 đ). CMR phương trình
5
20xx
có nghiệm
0
x
thỏa mãn
9
0
8x
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN TOÁN 11
TRẮC NGHIỆM
Mã đề 101
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án D A A C C D B A B A C B D D C B A D B C
Mã đề 103
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án D C D D D B D B A A B D C A C B A C B C
Mã đề 202
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án B A C D A D C C B D C A B D A B D B A C
Mã đề 204
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án A C B D C B A C B A A A D D C C B D B D
TỰ LUẬN: Mã đề 101+103
Câu Nội dung Điểm
1
Tính các giới hạn sau: a)
31
lim
92
n
n
b)
2
1
54
lim
1
x
xx
x

.
a)
1
3
31 1
lim lim
2
92 3
9
n
n
n
n

b)

2
11 1
14
54
lim lim lim 4 3
11
xx x
xx
xx
x
x
x





.
0.5
0,5
2
Cho hàm số
() ()
3
2
291.
3
x
fx m x x=+- +-
Tìm m để phương trình
'0y
vô nghiệm.
22
229; 0 2290fx x m x fx x m x

 
0,5
Phương trình vô nghiệm khi:
2
450mm

2
450 1 5.mm m
0.5
3
Cho hàm số

2
4
2
2
12
x
khi x
fx
x
akhix

. Tìm
a
để hàm số liên tục tại
2.x
0.5đ
 
2
22
4
21;lim lim 4
2
xx
x
fa fx
x


0,25
Để hàm số liên tục: 14 3aa .
0,25
4
Gọi

C là đồ thị hàm số
23
1
x
y
x
. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị

C tại điểm
2; 1M  .
0.5đ

2
1
1
y
x
; Phương trình tiếp tuyến:
121 1.yx yx 
0,5
5
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
A
BCD
hình vuông cạnh
a
, có cạnh
SA a
SA
vuông góc với
mặt phẳng
A
BCD
. Gọi
H
K
lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên
SB
SD
.
a) Chứng minh

BC SAB
SC AHK
.
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SB
A
D
.
1.5đ
a)

.
BC AB
B
CSAB
BC SA

(1)
0,5
Theo (1)
BC AH
Lại có
A
HSB
Suy ra

A
H SBC SC AH
. (2)
Tương tự ta cm được
SC AK
(3)
Từ (2) và (3) suy ra:
SC AHK
.
0,5
b)
,, ,
2
.
2
d AD SB d AD SBC d A SBC
a
AH


0,5
6
CMR phương trình
5
20xx
có nghiệm
0
x
thỏa mãn
9
0
8x
.
0.5đ
Đặt
5
() 2fx x x
, liên tục trên
1; 2
và
120ff
, nên
0fx
có
nghiệm
0
1; 2x
0,25
Ta có:
55
00 0 0 0
20 222
x
xxxx
, dấu đẳng thức không xẩy ra vì
0
2x
. Suy ra
5
9
000
22 8xxx
0,25
K
A
B
D
C
S
H
TỰ LUẬN: Mã đề 202+204
Câu Nội dung Điểm
1
Tính các giới hạn sau: a) .
23
lim
1
n
n



b)
2
1
23
lim
1





x
xx
x
.
a)
3
2
23
lim lim 2
1
1
1
n
n
n
n




b)
2
11
13
23
lim lim 4
11
xx
xx
xx
xx
 










.
0.5
0,5
2
Cho hàm số
32
1
4
3
yxxmx
. Tìm m để
0
y
hai nghiệm phân biệt.
22
2; 0 2 0fx x xmfx x xm

 
0,5
Phương trình có 2n phân biệt: 10 1mm

0.5
3
Cho hàm số
2
1
()
1
1
xx
khi x
fx
x
mkhix
. Tìm m để hàm số liên tục tại điểm
1
x
.
0.5đ

2
11
1;lim lim 1
1
xx
xx
fmfx
x


0,25
Để hàm số liên tục:
1m
.
0,25
4
Cho hàm số:

31
1
x
yC
x
. Viết phương trình tiếp tuyến của

C
tại điểm

0;1M
;
0.5đ

2
4
1
y
x
; Phương trình tiếp tuyến:
401 41.yx yx
0,5
5
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
A
BCD
hình vuông cạnh
a
, có cạnh
SA a
SA
vuông góc với
mặt phẳng
A
BCD
. Gọi
H
K
lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên
SB
SD
.
a) Chứng minh

BC SAB
SC AHK
.
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SB
A
D
.
1.5đ
a)

.
BC AB
B
CSAB
BC SA

(1)
0,5
Theo (1)
BC AH
Lại có
A
HSB
Suy ra

A
H SBC SC AH
. (2)
Tương tự ta cm được
SC AK
(3)
Từ (2) và (3) suy ra:
SC AHK
.
0,5
b)
,, ,
2
.
2
d AD SB d AD SBC d A SBC
a
AH


0,5
6
CMR phương trình
5
20xx
có nghiệm
0
x
thỏa mãn
9
0
8x
.
0.5đ
Đặt
5
() 2fx x x
, liên tc trên
1; 2
và
120ff
, nên
0fx
nghiệm
0
1; 2x
0,25
Ta có:
55
00 0 0 0
20 222
x
xxxx
, dấu đẳng thức không xẩy ra vì
0
2x
. Suy ra
5
9
000
22 8xxx
0,25
K
A
B
D
C
S
H
| 1/11

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
KỲ THI KSCL CUỐI HKII NĂM HỌC 2016 – 2017
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 101
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (20 câu – 5 điểm)

Câu 1:
Đạo hàm của hàm số f x 3 2
 5x x 1 trên khoảng  ;   là A. 0 . B. 2
15x  2x 1. C. 2 15x  2x . D. 2 15x  2x . 2 x  3x  4 Câu 2: lim bằng 2 x4 x  4x 5 5 A. . B.  . C. 1. D. 1. 4 4
Câu 3: Tính hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số 3 y  2
x x  2017 tại điểm có hoành độ x  0 . A. k  1. B. k  12 . C. k  6 . D. k  12  .
Câu 4: Cho hàm số f x 2
 4x 12x  9 . Giá trị f (2  ) bằng A. 2 . B. 4  . C. 4 . D. 2  .
Câu 5: Khẳng định nào đúng: x
A. Hàm số f x 1  liên tục trên  . B. Hàm số 
f x x 1  liên tục trên  . x 1 x  1 x 1 x
C. Hàm số f x  liên tục trên  .
D. Hàm số f x 1  liên tục trên  . 2 x 1 x 1
Câu 6: Hàm số y  sin 3x có đạo hàm là
A. y  cos3x .
B. y  3cos3x .
C. y  3cos3 .
x sin 2x . D. y  3cos3x . 3n  1 Câu 7: lim bằng n  4 1 1 A. . B. 3. C.  . D. 3.  4 4
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I , cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. (SBD)  (SAC) .
B. (SCD)  (SAD) . C. (SDC)  (SAI ) .
D. (SBC)  (SI ) A . Câu 9:  3
lim 2x x  4 bằng x A. 2 . B.  . C. 7 . D.  . x 1
Câu 10: Viết phương trình tiếp tuyến của (C) : y  tại A2;3 x 1 1 1 1
A. y  2x  7 .
B. y x  1.
C. y   x  .
D. y  2x  1. 2 2 2
Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Cạnh SB vuông góc với đường nào trong các đường sau? A. DA . B. BA . C. AC . D. BD .
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , cạnh bên SA vuông góc với đáy, M
trung điểm BC , J là trung điểm BM . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
BC  SAB .
B. BC  SAM .
C. BC  SAC .
D. BC  SAJ  .
Câu 13: Hình lăng trụ có các mặt bên là hình gì? A. Hình thoi. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.
Trang 1/2 - Mã đề thi 101
Câu 14: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có kết quả bằng 3 ? 2 3n  3 2 n n 3 3
n  2n 1 A. lim . B. lim . C. lim . D. lim . 2 3n 2 n 1 2 3  n n 3 2 n n
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau. Câu 16: Cho hàm số 3 2
y x  3x  9x  5 . Phương trình y  0 có nghiệm là A. 1;  2 . B. 1;  3 . C. 0;  4 . D. 1;  2 . ax x
Câu 17: Hàm số f x 5 2  
liên tục trên  nếu a bằng 3
x 1 x  2 A. 0. B. 3. C. 1  . D. 7.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC và AB BC , I là trung điểm BC . Góc giữa hai mă ̣t
phẳng SBC và  ABC bằng góc nào sau đây? A. SI . A B. SC . A C. SC . B D. . SBA
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc với đáy, gọi I
trung điểm BC . Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng  ABC là A. SB . B. SA . C. SC . D. SI .
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy, gọi H là trung điểm AB . Tính khoảng cách từ D đến SHC . a 5 a 2 2a 5a A. . B. . C. . D. . 2 5 5 2
PHẦN II: TỰ LUẬN. (5 điểm)
Câu 1. (1 đ).
Tính các giới hạn sau: 3n  1 2 x  5x  4 a) lim b) lim . 9n  2 x 1  x 1 3 x
Câu 2. (1 đ). Cho hàm số y = +(m- ) 2
2 x + 9x -1. Tìm m để phương trình y '  0 vô nghiệm. 3 2  x  4  khi x  2
Câu 3. (0,5 đ). Cho hàm số f x   x  2
. Tìm a để hàm số liên tục tại x  2. a  1 khi x  2 2x  3
Câu 4. (0,5 đ). Gọi C là đồ thị hàm số y
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại x  1 điểm M 2;  1 . Câu 5.
(1,5 đ). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , có cạnh SA a SA
vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi H K lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A lên SB SD .
a) Chứng minh BC  SAB và SC   AHK  .
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB AD .
Câu 6. (0,5 đ). CMR phương trình 5
x x  2  0 có nghiệm x thỏa mãn 9 x  8 . 0 0 ----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 101
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
KỲ THI KSCL CUỐI HKII NĂM HỌC 2016 – 2017
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 103
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (20 câu – 5 điểm)

Câu 1:
Tính hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số 4
y = x + 2017 tại điểm có hoành độ x = -2 A. k = -16 . B. k = 6 . C. k =12 . D. k = -32 .
Câu 2: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có kết quả bằng 1? 2 3n 1 2 2n n n 1 n 1 A. lim . B. lim . C. lim . D. lim . 2 n 1 2 3  n n n  5 2 n
Câu 3: Hình hộp đứng có các mặt bên là hình gì ? A. Hình thoi. B. Hình vuông. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật. 2 x  3x  2 Câu 4: lim bằng 2 x 2  x  2x 1 1 A. 1. B. 1. C.  . D. . 2 2
Câu 5: Đạo hàm của hàm số f x 3 2
 5x x 1 trên khoảng  ;   là A. 0 . B. 2 15x  2x . C. 2
15x  2x 1. D. 2 15x  2x . Câu 6:  3 2
lim x  8x  4 bằng x A. 8 . B.  . C. 1. D.  . 8n  9 Câu 7: lim bằng 2n  3 1 1 A.  . B. 3.  C. . D. 4. 4 4
Câu 8: Cho hàm số f x 2
 3x  6x  2 . Giá trị f (1)  bằng A. 6  . B. 0 . C. 3  . D. 12 .
Câu 9: Khẳng định nào đúng: x 1 x
A. Hàm số f x  liên tục trên  .
B. Hàm số f x 1  liên tục trên  . 2 x 1 x 1 x
C. Hàm số f x 1  liên tục trên  . D. Hàm số 
f x x 1  liên tục trên  . x 1 x  1
Câu 10: Hàm số y  cos 2x x có đạo hàm là
A. y  1  2sin 2x .
B. y  1 2cos 2x .
C. y  1 sin 2x . D. y  2s  in 2x .
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , cạnh bên SA vuông góc với đáy, N
trung điểm BC , I là trung điểm BN . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
BC  SAB .
B. BC  SAN  .
C. BC  SAC .
D. BC  SAI  .
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm I , cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(SDC)  (SAI ) .
B. (SBC)  (SI ) A .
C. (SCD)  (SAB) .
D. (SBD)  (SAC) .
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ^ (ABCD) . Số các mặt bên của hình
chóp S.ABCD là tam giác vuông là A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 2 .
Trang 1/2 - Mã đề thi 103 x +1
Câu 14: Viết phương trình tiếp tuyến của (C) : y = tại M (-1;0) x -1 1 1 1 1 1
A. y = - x - .
B. y = x +1.
C. y = -2x +1.
D. y = - x + . 2 2 2 2 2
Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Cạnh SB vuông góc với đường nào trong các đường sau? A. DA . B. BA . C. AC . D. BD . Câu 16: Cho hàm số 3 2
f (x)  2x  2x 10x  20 . Phương trình f  x  0 có nghiệm là  5  5   5   5 A.  1;   . B.  ;1 . C.  ; 1    . D. 1;   .  3  3   3   3
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC và AB BC , I là trung điểm BC . Góc giữa hai mă ̣t
phẳng SBC và  ABC bằng góc nào sau đây? A. . SBA B. SI . A C. SC . B D. . SCA ax x
Câu 18: Hàm số f x 3 2  
liên tục trên  nếu a bằng
2x 1 x  2 A. 1  . B. 3. C. 4 . D. 1.
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy, gọi H là trung điểm AB . Tính khoảng cách từ D đến SHC . a 5 2a a 2 5a A. . B. . C. . D. . 2 5 5 2
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc với đáy, gọi I
trung điểm BC . Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng  ABC là A. SB . B. SI . C. SA . D. SC .
PHẦN II: TỰ LUẬN. (5 điểm)

Câu 1. (1 đ). Tính các giới hạn sau: 3n  1 2 x  5x  4 a) lim b) lim . 9n  2 x 1  x 1 3 x
Câu 2. (1 đ). Cho hàm số y = +(m- ) 2
2 x + 9x -1. Tìm m để phương trình y '  0 vô nghiệm. 3 2  x  4  khi x  2
Câu 3. (0,5 đ). Cho hàm số f x   x  2
. Tìm a để hàm số liên tục tại x  2. a  1 khi x  2 2x  3
Câu 4. (0,5 đ). Gọi C là đồ thị hàm số y
. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm x  1 M  2;  1. Câu 5.
(1,5 đ). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , có cạnh SA a SA
vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi H K lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A lên SB SD .
a) Chứng minh BC  SAB và SC   AHK  .
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB AD .
Câu 6. (0,5 đ). CMR phương trình 5
x x  2  0 có nghiệm x thỏa mãn 9 x  8 . 0 0
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 103
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
KỲ THI KSCL CUỐI HKII NĂM HỌC 2016 – 2017
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 202
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (20 câu – 5 điểm)
x 1
Câu 1: Đạo hàm của hàm số y
tại điểm x  0 bằng x 1 0 A. 2  . B. 2 . C. 1  . D. 1. 2 x x  2 Câu 2: lim bằng x 1  x 1 A. 3 . B. 1. C.  . D. 3 .
Câu 3: Cho hàm số f x 3 2
x – 3x  2x  2 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp
tuyến này song song đường thẳng y  x  7 .
A. y  x 1.
B. y  x  2.
C. y  x  3 .
D. y  x  3 .
Câu 4: Cho hàm số f x 3 2
x  2x x . Giá trị f   1 bằng A. 4.  B. 8.  C. 0. D. 8.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâmO , cạnh bên SA vuông góc với đáy
ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (SCD)  (SAD) .
B. (SBC)  (SAO) .
C. (SDC)  (SAO) . D. (SBD)  (SAC) .
Câu 6: Hình lăng trụ đứng có các mặt bên là hình gì? A. Hình vuông. B. Hình thang. C. Hình thoi. D. Hình chữ nhật. 6 Câu 7: lim bằng n  2 A.  . B.  . C. 0 . D. 3 .
Câu 8: Cho hình chóp SABCSH   ABC với H là trung điểm AC . Hãy chọn khẳng định đúng:
A. SBC  (SAC)
B. (SAB)   ABC
C. (SHB)   ABC . D. SAB  (SBC) . Câu 9: lim  3 x x   1 bằng x 1  A.  . B. 1. C.  . D. -1. 1 Câu 10: Cho hàm số 3
y x x  1 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x  3 là 3 0
A. y  8x  31.
B. y  8x  31.
C. y  26x  85 .
D. y  8x 17 .
Câu 11: Cho tứ diện SABC có tam giác ABC vuông tại BSA   ABC . Hãy chọn khẳng định đúng:
A. SC  SAB .
B. SA  SBC .
C. BC  SAB .
D. AC  SAB .
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD , SA vuông góc với đáy  ABCD, ABCD là hình vuông. Đường thẳng
BD vuông góc với mặt nào? A. SAC . B. SAB . C. SAD . D. ABC .
Câu 13: Đạo hàm của hàm số y  2x  3 là 2 1 1 A. . B. . C. .
D. (2x  3) 2x  3 . 2x  3 2x  3 2 2x  3
Trang 1/2 - Mã đề thi 202
Câu 14: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có kết quả bằng -1? 2n  3 3 n 2 3 n n 2 n n A. lim . B. lim . C. lim . D. lim . 2  3n 2 2n  3 3 2n 1 2 n  2n
Câu 15: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: x  5
A. Hàm số y  liên tục trên .
B. Hàm số y  cos x liên tục trên . x 1 x
C. Hàm số y  liên tục trên . D. Hàm số 3 2
y x  2x  5x 1 liên tục trên . 2 x  4
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật SA  (ABCD) . Cho AC  5a, AB  4a,
SA a 3 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD . 3a 3a 2a a A. . B. . C. . D. . 4 2 3 2 x 1
Câu 17: Hàm số y
liên tục trên khoảng nào trong các khoảng sau: x 1
A. 0; . B. R . C.  ;3   . D. 1; .
Câu 18: Cho tứ diện SABC có tam giác ABC vuông tại B SA vuông góc với mặt phẳng  ABC . Gọi
AH là đường cao của tam giác SAB . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. SC AH .
B. SC AB .
C. BC AH .
D. SA BC .
Câu 19: Đạo hàm của hàm số f (x)  cos 2x
A. 2sin 2x .
B. xsin 2x .
C. xsin 2 .
D. sin 2x .
Câu 20: Khoảng cách giữa hai cạnh đối trong tứ diện đều cạnh 2aA. 2a 2 . B. 2a 3 . C. a 2 . D. 2 5a .
PHẦN II: TỰ LUẬN. (5 điểm)
Câu 1. (1 đ).
Tính các giới hạn sau:  2n  3  2
x  2x  3  a) lim  . b) lim   .  n 1  x1 x 1  1
Câu 2. (1 đ). Cho hàm số 3 2
y x x mx  4 . Tìm m để y  0 có hai nghiệm phân biệt. 3 2  x xkhi x  1
Câu 3. (0,5 đ). Cho hàm số f (x)   x 1
. Tìm m để hàm số liên tục tại điểm x  1. m khi x  1 3x 1
Câu 4. (0,5 đ). Cho hàm số: y
C. Viết phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M 0;  1 . 1 x Câu 5.
(1,5đ). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , có cạnh SA a SA vuông
góc với mặt phẳng ABCD . Gọi H K lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A lên SB SD .
a) Chứng minh BC  SAB và SC   AHK  .
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB AD .
Câu 6. (0,5 đ). CMR phương trình 5
x x  2  0 có nghiệm x thỏa mãn 9 x  8 . 0 0
---------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 202
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
KỲ THI KSCL CUỐI HKII NĂM HỌC 2016 – 2017
TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 204
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (20 câu – 5 điểm)

Câu 1:
Cho hàm số f x 3 2
x – 3x  2x  2 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp
tuyến này song song đường thẳng y  x  7 .
A. y  x  3 .
B. y  x  2.
C. y  x  3 .
D. y  x 1.
Câu 2: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có kết quả bằng 1? 3 n 2 3 n n 2 n n 2n  3 A. lim . B. lim . C. lim . D. lim . 2 n  3 3 2n 1 2 n  2n 2  3n
Câu 3: Đạo hàm của hàm số y  2x  3 là 2 1 1 A. . B. . C. .
D. (2x  3) 2x  3 . 2x  3 2x  3 2 2x  3 2 x  2x 15 Câu 4: lim bằng x3 x  3 1 A.  . B. . C. 2 . D. 8 . 8 x 1
Câu 5: Đạo hàm của hàm số y
tại điểm x  0 bằng x 1 0 A. 2 . B. 1  . C. 2  . D. 1. Câu 6: lim 3 x  3x   1 bằng x 1  A.  . B. 1  . C.  . D. 0. 3 Câu 7: lim bằng n  2 3 A. 0 . B. 3 . C.  . D.  . 2
Câu 8: Cho hàm số f x 3 2
x  2x  3x . Giá trị f   1 bằng A. 10. B. 6. C. 10. D. 2.
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I , cạnh bên SA vuông góc với đáy
ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. (SDC)  (SAI ) .
B. (SCD)  (SAD) .
C. (SBD)  (SAC) .
D. (SBC)  (S ) IA .
Câu 10: Hình lăng trụ đứng có các mặt bên là hình gì ? A. Hình chữ nhật. B. Hình thoi. C. Hình thang. D. Hình vuông.
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD ; SA vuông góc với đáy  ABCD; ABCD là hình vuông. Đường thẳng
BD vuông góc với mặt nào ? A. SAC . B. SAB . C. SAD . D. ABC .
Câu 12: Cho hình chóp SABCSH   ABC, H là trung điểm AC . Hãy chọn khẳng định đúng:
A. (SHB)   ABC .
B. (SBC)  SAB .
C. (SAB)   ABC
D. (SAC)  SBC
Trang 1/2 - Mã đề thi 204
Câu 13: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y sinx liên tục trên . B. Hàm số 3 2
y x  2x – 5x  7 liên tục trên . 4x 3x  5
C. Hàm số y  liên tục trên .
D. Hàm số y  liên tục trên . 2 x 1 x  1 1 Câu 14: Cho hàm số 3
y x x  1 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x  3 là 3 0
A. y  8x  31.
B. y  26x  85 .
C. y  8x  31.
D. y  8x 17 .
Câu 15: Cho tứ diện SABC có tam giác ABC vuông tại BSA   ABC . Hãy chọn khẳng định đúng:
A. SC  SAB .
B. SA  SBC .
C. BC  SAB .
D. AC  SAB .
Câu 16: Khoảng cách giữa hai cạnh đối trong tứ diện đều cạnh a là: 2 A. a 2 . B. a 3 . C. a . D. a 5 . 2
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật SA  (ABCD) . Cho
AC  5a, AB  4a, SA a 3 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD . 3a 3a 2a a A. . B. . C. . D. . 4 2 3 2
Câu 18: Đạo hàm của hàm số f (x)  . x sin 2x là: A. sin 2 .
B. xsin 2 .
C. xsin 2x .
D. sin 2x  2x cos 2x .
Câu 19: Cho tứ diện SABC có tam giác ABC vuông tại B SA vuông góc với mặt phẳng  ABC . Gọi
AH là đường cao của tam giác SAB . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. AH SC .
B. AB SC .
C. AH BC .
D. SA BC . x
Câu 20: Hàm số y
liên tục trên khoảng nào trong các khoảng sau: x  2
A. 0; . B.  . C.  ;3   . D. 2; .
PHẦN II: TỰ LUẬN. (5 điểm)
Câu 1. (1 đ). Tính các giới hạn sau:  2n  3  2
x  2x  3  a) lim  . b) lim   .  n 1  x1 x 1  1
Câu 2. (1 đ). Cho hàm số 3 2
y x x mx  4 . Tìm m để y  0 có hai nghiệm phân biệt. 3 2  x xkhi x  1
Câu 3. (0,5 đ). Cho hàm số f (x)   x 1
. Tìm m để hàm số liên tục tại điểm x  1. m khi x  1 3x 1
Câu 4. (0,5 đ). Cho hàm số: y
C. Viết phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M 0;  1 . 1  x Câu 5.
(1,5đ). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , có cạnh SA a SA
vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi H K lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A lên SB SD .
a) Chứng minh BC  SAB và SC   AHK  .
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB AD .
Câu 6. (0,5 đ). CMR phương trình 5
x x  2  0 có nghiệm x thỏa mãn 9 x  8 . 0 0
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 204 ĐÁP ÁN TOÁN 11 TRẮC NGHIỆM Mã đề 101 Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án D A A C C D B A B A C B D D C B A D B C Mã đề 103 Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án D C D D D B D B A A B D C A C B A C B C Mã đề 202 Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án B A C D A D C C B D C A B D A B D B A C Mã đề 204 Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án A C B D C B A C B A A A D D C C B D B D
TỰ LUẬN: Mã đề 101+103 Câu Nội dung Điểm 1 3n  1 2 x  5x  4
Tính các giới hạn sau: a) lim b) lim . 9n  2 x 1  x  1 1 3  3 2 n  1 1 x  5x  4 x   1  x  4 a) lim  lim n  b) lim  lim
 limx  4  3 . 0.5 9n  2 2 3 x 1  x 1  x 1  9  x  1 x  1 0,5 n 2 3 Cho hàm số ( ) x f x = +(m- ) 2
2 x + 9x -1. Tìm m để phương trình y '  0 vô nghiệm. 3 f  x 2
x  m   x f x 2 2 2 9;
 0  x  2m  2 x  9  0 0,5
Phương trình vô nghiệm khi: 2
  m  4m  5  0  2
m  4m  5  0  1  m  5. 0.5 3 2  x  4  khi x  2
Cho hàm số f x   x  2
. Tìm a để hàm số liên tục tại x  2. 0.5đ a 1 khi x  2 2 
f    a f xx 4 2 1;lim  lim  4 0,25 x 2 x 2 x  2
Để hàm số liên tục: a 1  4  a  3 . 0,25 4 2x  3
Gọi C là đồ thị hàm số y
. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm M  2;    1 . 0.5đ x  1 1 y 
; Phương trình tiếp tuyến: y  1
 x  2 1 y  x 1.  0,5 x  2 1 5
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , có cạnh SA a SA vuông góc với
mặt phẳng
ABCD. Gọi H K lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A lên SB SD . a) Chứng minh 1.5đ
BC  SABSC   AHK .
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB AD .BC AB a) 
BC  SAB. (1) 0,5 BC SA
Theo (1) BC AH S
Lại có AH SB
Suy ra AH  SBC  SC AH . (2) K 0,5
Tương tự ta cm được SC AK (3) H
Từ (2) và (3) suy ra: SC   AHK  . D A d A , D SB  d ,
AD SBC  d , A SBC b) a 2 B C 0,5  AH  . 2 6 CMR phương trình 5
x x  2  0 có nghiệm x  8 . 0 x thỏa mãn 9 0 0.5đ Đặt 5
f (x)  x x  2 , liên tục trên 1;2 và f  
1 f 2  0 , nên f x  0 có 0,25 nghiệm x  1; 2 0   Ta có: 5 5
x x  2  0  x x  2  2 2 x  2 0 0 0 0 0
x , dấu đẳng thức không xẩy ra vì 0 0,25 . Suy ra 5 9
x  2 2x x  8 0 0 0
TỰ LUẬN: Mã đề 202+204 Câu Nội dung Điểm 1    2
x  2x  3 
Tính các giới hạn sau: a) . 2n 3 lim  b) lim   . n 1  x 1   x  1  3 2   2n  3  2
x  2x  3   x   1  x  3  a) lim  lim n  2   b) lim    lim    4  . 0.5  n 1 1    1 x 1 x 1  x 1  x 1   0,5 n 2 1 Cho hàm số 3 2 y
x x mx  4 . Tìm m để
y  0 có hai nghiệm phân biệt. 3 f  x 2
x x m f x 2 2 ;
 0  x  2x m  0 0,5
Phương trình có 2n phân biệt:  1 m  0  m 1 0.5 3 2  x   x khi x 1
Cho hàm số f (x)   x 1
. Tìm m để hàm số liên tục tại điểm x  1 . 0.5đ m khi x  1 2   
1  ; lim    lim x x f m f x 1 0,25 x 1  x 1  x 1
Để hàm số liên tục: m 1. 0,25 4 3x 1
Cho hàm số: y
C. Viết phương trình tiếp tuyến của C tại điểm M 0;  1 ; 1 0.5đ x 4 y 
; Phương trình tiếp tuyến: y  4 x  0 1  y  4x 1. 1 0,5 x2 5
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , có cạnh SA a SA vuông góc với
mặt phẳng
ABCD. Gọi H K lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A lên SB SD . a) Chứng minh 1.5đ
BC  SABSC   AHK .
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB AD .BC AB a) 
BC  SAB. (1) 0,5 BC SA
Theo (1) BC AH S
Lại có AH SB
Suy ra AH  SBC  SC AH . (2) K Tương tự ta cm được 0,5 SC AK (3) H
Từ (2) và (3) suy ra: SC   AHK  . D A d A , D SB  d ,
AD SBC  d , A SBC b) 0,5 a 2 BC AH  . 2 6 CMR phương trình 5
x x  2  0 có nghiệm x  8 . 0 x thỏa mãn 9 0 0.5đ Đặt 5
f (x)  x x  2 , liên tục trên 1;2 và f  
1 f 2  0 , nên f x  0 có nghiệm 0,25 x  1; 2 0   Ta có: 5 5
x x  2  0  x x  2  2 2 x  2 0 0 0 0 0
x , dấu đẳng thức không xẩy ra vì 0 0,25 . Suy ra 5 9
x  2 2x x  8 0 0 0
Document Outline

  • HK2_2017_101
  • HK2_2017_103
  • HK2_2017_202
  • HK2_2017_204
  • Dap an