Đề thi HK2 Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường THPT Lê Quảng Chí – Hà Tĩnh

Đề thi HK2 Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường THPT Lê Quảng Chí – Hà Tĩnh gồm 2 mã đề, mỗi mã đề gồm 12 câu hỏi trắc nghiệm và 3 bài toán tự luận, đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải phần tự luận.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HK2 Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường THPT Lê Quảng Chí – Hà Tĩnh

Đề thi HK2 Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường THPT Lê Quảng Chí – Hà Tĩnh gồm 2 mã đề, mỗi mã đề gồm 12 câu hỏi trắc nghiệm và 3 bài toán tự luận, đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải phần tự luận.

34 17 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THPT LÊ QUNG CHÍ
T : Toán - Tin
Mã đề thi 01
K THI KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC K II
Môn : Toán 11
Thi gian làm bài : 90 phút
(Không k thời gian phát đề)
(Gm 12 câu hi trc nghim và 03 câu hi t lun)
Phn I: Trc nghim khách quan (Mi câu hi sau ch có một phương án đúng trong bốn phương án
A, B, C, D. Hãy chọn phương án đúng và ghi phương án đúng vào t giy thi.)
Câu 1: Đạo hàm ca hàm s
1
y
x
tại đim
2
x
là
A.
1
' 2
4
y
. B.
1
' 2
4
y
. C.
1
' 2
2
y
. D.
1
' 2
2
y
.
Câu 2: Tính
3
1
lim 2 3
x
x x
bng
A. -1. B. -5. C. 1. D. 5.
Câu 3: Hàm s có đạo hàm bng
2
1
2x
x
là
A.
3
1
x
y
x
. B.
3
5 1
x x
y
x
C.
3
2
2y
x
. D.
2
1
2y
x
.
Câu 4: Cho
c
là hng s,
k
là s nguyên dương. Chn khẳng đnh sai, trong các khng định sau
A.
lim 0.
k
x
c
x

B.
lim
x
c


. C.
0
lim .
x x
c c
D.
0
0
lim .
x x
x x
Câu 5: Hàm s
4
y x
có đạo hàm trên
;
 
là
A.
3
' 4
y x
. B.
3
' 3
y x
. C.
4
' 4
y x
. D.
4
' 3
y x
.
Câu 6: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht,
SA
vuông góc vi mt đáy.
Tìm khẳng định sai.
A.
SA AB
. B.
CD SD
. C.
AD SC
. D.
SA AD
.
Câu 7: Chn khng định đúng trong các khng định sau
A.
3
lim
x
x


. B.
4
lim .
x
x


C.
4
lim .
x
x


D.
3
lim .
x
x

Câu 8: Cho hàm s
3
3
1 2
3
neáu
neáu .
x
x
f x
x
m x
Hàm s đã cho liên tc ti
3
x
khi
m
bng:
A.
1
. B.
4
. C.
1
. D.
4
.
Câu 9: Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
SA
vuông góc vi mt phng
đáy. Tìm khẳng định đúng.
A.
AB SBC
. B.
AC SBC
. C.
SC SAB
. D.
BC SAB
.
Câu 10: Cho hàm s
2
cos
y x
. Khi đó, vi mi x
t
A.
2
' sin
y x
. B.
' 2cos
y x
. C.
' 2sin .cos
y x x
. D.
' 2sin .cos
y x x
.
Câu 11: Cho các mệnh đề sau:
(I) Nếu
0
lim 0
x x
f x L
0
lim
x x
g x

thì
0
lim
x x
f x g x

.
(II) Nếu
0
lim 0
x x
f x L
0
lim
x x
g x

thì
0
lim
x x
f x g x

.
(III) Nếu
0
lim
x x
f x L
0
lim
x x
g x

t
0
lim 0
x x
f x
g x
.
(IV) Nếu
0
lim 0
x x
f x L
0
lim 0
x x
g x
thì
0
lim
x x
f x
g x

.
S mnh đề đúng là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 12: Tìm mệnh đề sai trong các mnh đề sau:
A. Hàm s
n
y x
( , 2)
n n
có đạo hàm trên
1
'
n
y nx
.
B. m s hng
y c
có đạo hàm trên
' 0
y
.
C. Hàm s
y x
có đạo hàm trên khong
(0; )

1
'y
x
.
D. Hàm s
y x
có đạo hàm trên
' 1
y
.
Phn II: T lun
Câu 13: Tính các gii hn sau: a)
2016 1
lim
3
x
x
x

. b)
2
3
3
lim
9
x
x
x
.
Câu 14: Cho hàm s
4 2
3 2
y x x
có đồ th
C
.
a) Giải phương trình
' 0
y x
.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th
C
tại đim có hoành độ bng
1
.
c) Chng minh rng đường thng
5
:
2
d y x
cắt đồ th
C
ti bn điểm phân bit.
Câu 15: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
SB
vuông góc vi mt phng
5
SB a
. Gi
O
là giao đim ca
,
AC BD
.
a) Chng minh rng
AC
vuông góc vi mt phng
SBD
.
b) Xác định và tính góc giữa đường thng
SO
.
c) Tính khong cách giữa hai đường thng
SO
CD
.
HT.
TRƯỜNG THPT LÊ QUNG CHÍ
T : Toán - Tin
Mã đề thi 02
K THI KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC K II
Môn : Toán 11
Thi gian làm bài : 90 phút
(Không k thời gian phát đề)
(Gm 12 câu hi trc nghim và 03 câu hi t lun)
Phn I: Trc nghim khách quan ( Mi câu hi sau ch có một phương án đúng trong bốn phương án
A, B, C, D. Hãy chọn phương án đúng và ghi phương án đúng vào t giy thi. )
Câu 1: Tính
3
1
lim 4 2
x
x x

bng:
A. 2. B. -6. C. -2. D. 6.
Câu 2: Cho các mệnh đề sau:
(I) Nếu
0
lim 0
x x
f x L
0
lim
x x
g x

thì
0
lim
x x
f x g x

.
(II) Nếu
0
lim 0
x x
f x L
0
lim
x x
g x

thì
0
lim
x x
f x g x

.
(III) Nếu
0
lim
x x
f x L
0
lim
x x
g x

t
0
lim 0
x x
f x
g x
.
(IV) Nếu
0
lim 0
x x
f x L
0
lim 0
x x
g x
thì
0
lim
x x
f x
g x

.
S mnh đề đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 3: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht,
SA
vuông góc vi mt đáy.
Tìm khẳng định sai.
A.
SA BC
. B.
CD SD
. C.
DC SB
. D.
SA AD
Câu 4: Hàm s
3
y x
có đạo hàm trên
;
 
là:
A.
2
' 3
y x
. B.
3
' 3
y x
. C.
2
' 2
y x
. D.
2
'
y x
.
Câu 5: Cho hàm s
2
sin
y x
. Khi đó, với mi x
t
A.
' 2sin .cos
y x x
. B.
' 2sin .cos
y x x
. C.
' 2sin
y x
. D.
2
' cos
y x
.
Câu 6: Đạo hàm ca hàm s
1
y
x
tại đim
3
x
là
A.
1
' 3
9
y
. B.
1
' 3
9
y
. C.
1
' 3 .
3
y
D.
1
' 3
3
y
.
Câu 7: Cho
c
là hng s,
k
là s nguyên dương. Chn khẳng đnh sai, trong các khng định sau:
A.
0
lim .
x x
c c
B.
lim
x
c


. C.
0
0
lim .
x x
x x
D.
lim 0.
k
x
c
x

Câu 8: Chn khng định đúng trong các khng định sau:
A.
4
lim .
x
x


B.
4
lim .
x
x


C.
3
lim
x
x


. D.
3
lim .
x
x

Câu 9: Cho hàm s
4
4
5 3
4
neáu
neáu .
x
x
f x
x
m x
Hàm s đã cho liên tc ti
4
x
khi
m
bng:
A.
1
. B.
6
. C.
1
. D.
6
.
Câu 10: Hàm s có đạo hàm bng
2
1
2x
x
là
A.
3
5 2
x x
y
x
B.
3
1
x
y
x
. C.
3
2
2y
x
. D.
3
5 1
x x
y
x
.
Câu 11: Tìm mệnh đề sai trong các mnh đề sau:
A. Hàm s
n
y x
( , 2)
n n
có đạo hàm trên
1
'
n
y x
.
B. m s hng
y c
có đạo hàm trên
' 0
y
.
C. Hàm s
y x
có đạo hàm trên
' 1
y
.
D. Hàm s
y x
có đạo hàm trên khong
(0; )

1
'
2
y
x
.
Câu 12: Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
C
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy.
Tìm khẳng định đúng.
A.
AB SBC
. B.
AC SBC
C.
BC SAB
. D.
BC SAC
.
Phn II: T lun
Câu 13: Tính các gii hn sau: a)
2017 2
lim
2016
x
x
x

. b)
2
4
4
lim
16
x
x
x
.
Câu 14: Cho hàm s
4 2
2 3 3
y x x
có đồ th
C
.
a) Giải phương trình
' 0
y x
.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th
C
tại đim có hoành độ bng
1
.
c) Chng minh rng đường thng
1 17
:
2 5
d y x
cắt đồ th
C
ti bn điểm phân bit.
Câu 15: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
x
,
SC
vuông góc vi mt phng
7
SC x
. Gi
O
là giao đim ca
,
AC BD
.
a) Chng minh rng
BD
vuông góc vi mt phng
SAC
.
b) Xác định và tính góc giữa đường thng
SO
.
c) Tính khong cách giữa hai đường thng
SO
AD
.
HT.
PH
N
ĐỀ S 1 ĐI
M
ĐỀ S 2
I-TN
1
2
3 4 5 6 7 8 9 10 1
1
1
2
A
C
B C A
C A
D
D
D B C
3,0
1 2
3 4 5 6 7 8 9 10 1
1
1
2
C
A
C A
B B B C D
D A D
II-
TL
Câu 13a)
2016 1
lim 2016
3
x
x
x

.
0,5
Câu 13a)
2017 2
lim 2017.
2016
x
x
x

Câu 13b)
2
3 3 3
3
3 1 1
lim lim lim
9 3 3 3 6
x x x
x
x
x x x x
.
1.0
Câu 13b)
2
4 4 4
4
4 1 1
lim lim lim .
16 4 4 4 8
x x x
x
x
x x x x
Câu 14a)
3
' 4 6
y x x x
6
; ' 0 0; .
2
y x x x
1,5
Câu 14a)
3
' 8 6
y x x x
3
; ' 0 0; .
2
y x x x
Câu 14b)
1 4; ' 1 2 2 2.
y y y x
1,0
Câu 14b)
1 2; ' 1 2 2 4.
y y y x
Câu 14*c)
+) Xét:
4 2 4 2
5
3 2 2 6 2 1 0.
2
x x x x x x
+) Đặt:
4 2
2 6 2 1 0.
f x x x x
+) Hàm s
y f x
liên tục trên các đon
3
; 1
2
,
1 1 3
1; , 0; , ;2
2 2 2
3 1
. 1 0; 1 . 0;
2 2
1 3
0 . 0; . 2 0.
2 2
f f f f
f f f f
+) Do đó, phương trình
0
f x
bn nghim
thuc các khong
3 1 1 3
; 1 , 1; , 0; , ;2 .
2 2 2 2
0,5
Câu 14*c)
+) Xét:
4 2 4 2
1 17
2 3 3 20 30 5 4 0.
2 5
x x x x x x
+) Đặt:
4 2
20 30 5 4 0.
f x x x x
+) Hàm s
y f x
liên tục trên các đon
3
; 1
2
,
1 1 3
;0 , ;1 , 1;
2 2 2
3 1
. 1 0; . 0 0;
2 2
1 3
1 0; 1 . 0.
2 2
f f f f
f f f f
+) Do đó, phương trình
0
f x
bn nghim
thuc các khong
3 1 1 3
; 1 , ;0 , ;1 , 1; .
2 2 2 2
Câu 15
a)
.
AC BD
AC SB
AC SBD
Câu 15b) + Góc cn tìm:
SOB
.
+
2
tan 5 : 10.
2
SB a
SOB a
OB
Câu 15c*)
; ; ;
;
d SO CD d CD SGF d C SFG
d B SFG BH
2 2 2 2 2
1 1 1 1 4
5
BH SB BG a a
105
.
21
BH a
Vy:
105
; .
21
d SO CD a
1,0
0,5
1,0
Câu 15
a)
.
BD AC
BD SC
BD SAC
Câu 15b) + Góc cn tìm:
SOC
.
+
2
tan 7 : 14.
2
SC x
SOC x
OC
Câu 15c*)
; ; ;
;
d SO AD d AD SGF d A SFG
d C SFG CH
2 2 2 2 2
1 1 1 1 4
7
CH SC CG x x
203
.
29
CH x
Vy:
203
; .
29
d SO AD x
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THPT LÊ QUẢNG CHÍ
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II Tổ : Toán - Tin Môn : Toán 11
Thời gian làm bài : 90 phút Mã đề thi 01
(Không kể thời gian phát đề)
(Gồm 12 câu hỏi trắc nghiệm và 03 câu hỏi tự luận)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (Mỗi câu hỏi sau chỉ có một phương án đúng trong bốn phương án
A, B, C, D. Hãy chọn phương án đúng và ghi phương án đúng vào tờ giấy thi.) 1
Câu 1: Đạo hàm của hàm số y  tại điểm x  2  là x 1 1 1 1
A. y '2   .
B. y '2  .
C. y '2   .
D. y '2  . 4 4 2 2 Câu 2: Tính lim  3
2x  3x bằng x 1  A. -1. B. -5. C. 1. D. 5. 1
Câu 3: Hàm số có đạo hàm bằng 2x  là 2 x 3 x 1 3 x  5x 1 2 1 A. y  . B. y C. y  2  . D. y  2  . x x 3 x 2 x
Câu 4: Cho c là hằng số, k là số nguyên dương. Chọn khẳng định sai, trong các khẳng định sau c A. lim  0.
B. lim c   . C. lim c  . c
D. lim x x . k 0 x x x xx xx 0 0 Câu 5: Hàm số 4
y x có đạo hàm trên  ;   là A. 3 y '  4x . B. 3 y '  3x . C. 4 y '  4x . D. 4 y '  3x .
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy.
Tìm khẳng định sai.
A. SA AB .
B. CD SD .
C. AD SC .
D. SA AD .
Câu 7: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. 3 lim x   . B. 4 lim x   .  C.  4 lim  x    .  D. 3 lim x   .  x x x x  3  x neáu x  3  Câu 8: Cho hàm số
f x   x 1  2
m neáu x  3. 
Hàm số đã cho liên tục tại x  3 khi m bằng: A. 1. B. 4 . C. 1. D. 4 .
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Tìm khẳng định đúng.
A. AB  SBC  .
B. AC  SBC  .
C. SC   SAB .
D. BC  SAB . Câu 10: Cho hàm số 2
y  cos x . Khi đó, với mọi x   thì A. 2
y '   sin x .
B. y '  2 cos x .
C. y '  2sin . x cos x .
D. y '  2sin . x cos x .
Câu 11: Cho các mệnh đề sau:
(I) Nếu lim f x  L  0 và lim g x   thì lim f xg x   . x x  x x  x x  0 0 0
(II) Nếu lim f x  L  0 và lim g x   thì lim f xg x   . x x  x x  x x  0 0 0 f x
(III) Nếu lim f x  L và lim g x   thì lim  0 . x x  x x   0 0 x 0 x g xf x
(IV) Nếu lim f x  L  0 và lim g x  0 thì lim   . x x  x x   0 0 x 0 x g x Số mệnh đề đúng là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 12: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Hàm số n
y x (n  , n  2) có đạo hàm trên  và 1 ' n y nx   .
B. Hàm số hằng y c có đạo hàm trên  và y '  0 . 1
C. Hàm số y
x có đạo hàm trên khoảng (0; ) và y '  . x
D. Hàm số y x có đạo hàm trên  và y '  1 . Phần II: Tự luận 2016x 1 3  x
Câu 13: Tính các giới hạn sau: a) lim . b) lim . x x  3 2 x3 x  9 Câu 14: Cho hàm số 4 2
y x  3x  2 có đồ thị C  .
a) Giải phương trình y ' x  0 .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C  tại điểm có hoành độ bằng 1. 5
c) Chứng minh rằng đường thẳng d  : y x  cắt đồ thị C  tại bốn điểm phân biệt. 2
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SB vuông góc với mặt phẳng
ABCD và SB a 5 . Gọi O là giao điểm của AC, BD .
a) Chứng minh rằng AC vuông góc với mặt phẳng  SBD .
b) Xác định và tính góc giữa đường thẳng SO và  ABCD .
c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SO CD . HẾT.
TRƯỜNG THPT LÊ QUẢNG CHÍ
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II Tổ : Toán - Tin Môn : Toán 11
Thời gian làm bài : 90 phút Mã đề thi 02
(Không kể thời gian phát đề)
(Gồm 12 câu hỏi trắc nghiệm và 03 câu hỏi tự luận)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( Mỗi câu hỏi sau chỉ có một phương án đúng trong bốn phương án
A, B, C, D. Hãy chọn phương án đúng và ghi phương án đúng vào tờ giấy thi. )
Câu 1: Tính lim  3
4x  2x bằng: x1 A. 2. B. -6. C. -2. D. 6.
Câu 2: Cho các mệnh đề sau:
(I) Nếu lim f x  L  0 và lim g x   thì lim f xg x   . x x  x x  x x  0 0 0
(II) Nếu lim f x  L  0 và lim g x   thì lim f xg x   . x x  x x  x x  0 0 0 f x
(III) Nếu lim f x  L và lim g x   thì lim  0 . x x  x x   0 0 x 0 x g xf x
(IV) Nếu lim f x  L  0 và lim g x  0 thì lim   . x x  x x   0 0 x 0 x g x Số mệnh đề đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy.
Tìm khẳng định sai.
A. SA BC .
B. CD SD .
C. DC SB .
D. SA AD Câu 4: Hàm số 3
y x có đạo hàm trên  ;   là: A. 2 y '  3x . B. 3 y '  3x . C. 2 y '  2x . D. 2
y '  x . Câu 5: Cho hàm số 2
y  sin x . Khi đó, với mọi x   thì
A. y '  2sin . x cos x .
B. y '  2sin . x cos x .
C. y '  2 sin x . D. 2 y '  cos x . 1
Câu 6: Đạo hàm của hàm số y  tại điểm x  3  là x 1 1 1 1
A. y '3  . B. y ' 3     . C. y ' 3     .
D. y '3  . 9 9 3 3
Câu 7: Cho c là hằng số, k là số nguyên dương. Chọn khẳng định sai, trong các khẳng định sau: c A. lim c  . c
B. lim c   .
C. lim x x . D. lim  0. 0 xx x xx k x 0 0 x
Câu 8: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A.  4 lim  x    .  B. 4 lim x   .  C. 3 lim x   . D. 3 lim x   .  x x x x  4  x neáu x  4  Câu 9: Cho hàm số
f x   x  5  3
m neáu x  4. 
Hàm số đã cho liên tục tại x  4 khi m bằng: A. 1. B. 6 . C. 1. D. 6  . 1
Câu 10: Hàm số có đạo hàm bằng 2x  là 2 x 3 x  5x  2 3 x 1 2 3 x  5x 1 A. y B. y  . C. y  2  . D. y  . x x 3 x x
Câu 11: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Hàm số n
y x (n  , n  2) có đạo hàm trên  và 1 ' n y x   .
B. Hàm số hằng y c có đạo hàm trên  và y '  0 .
C. Hàm số y x có đạo hàm trên  và y '  1 . 1
D. Hàm số y
x có đạo hàm trên khoảng (0; ) và y '  . 2 x
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tìm khẳng định đúng.
A. AB  SBC  .
B. AC  SBC
C. BC  SAB .
D. BC  SAC  . Phần II: Tự luận 2017x  2 4  x
Câu 13: Tính các giới hạn sau: a) lim . b) lim . x x  2016 2 x4 x 16 Câu 14: Cho hàm số 4 2
y  2x  3x  3 có đồ thị C  .
a) Giải phương trình y ' x  0 .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C  tại điểm có hoành độ bằng 1. 1 17
c) Chứng minh rằng đường thẳng d  : y x
cắt đồ thị C  tại bốn điểm phân biệt. 2 5
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh x , SC vuông góc với mặt phẳng
ABCD và SC x 7 . Gọi O là giao điểm của AC, BD .
a) Chứng minh rằng BD vuông góc với mặt phẳng  SAC  .
b) Xác định và tính góc giữa đường thẳng SO và  ABCD .
c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SO AD . HẾT. PH ĐỀ SỐ 1 ĐI ĐỀ SỐ 2 ẦN M I-TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 3,0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 1 2 1 2 A C B C A C A D D D B C C A C A B B B C D D A D 2016x 1 2017 x  2 Câu 13a) lim  2016 . Câu 13a) lim  2017. x x  3 0,5 x x  2016 Câu 13b) Câu 13b) II- 3  x  x  3 1  1  4  x  x  4 1  1  TL lim  lim  lim  . lim  lim  lim  . 2 1.0 x3 x 3 x  9
  x  3 x  3 x3 x  3 6 2 x4 x4 x 16
x  4 x  4 x4 x  4 8 Câu 14a) Câu 14a) 6 1,5 3 y x 3 '
 4x  6x ; y ' x  0  x  0; x   . y x 3 '  8
x  6x ; y ' x  0  x  0; x   . 2 2
Câu 14b) y   1  4  ; y '  1  2   y  2  x  2.
1,0 Câu 14b) y   1  2; y '  1  2   y  2  x  4. Câu 14*c) Câu 14*c) +) Xét: +) Xét: 5 1 17 4 2 4 2
x  3x  2  x
 2x  6x  2x  1  0. 4 2 4 2
2x  3x  3  x
 20x  30x  5x  4  0. 2 2 5
+) Đặt: f x 4 2
 2x  6x  2x  1  0.
+) Hàm số y f x liên tục trên các đoạn
+) Đặt: f x 4 2  2
 0x  30x  5x  4  0.
+) Hàm số y f x liên tục trên các đoạn  3   1   1   3   ; 1  , 1; , 0; , ; 2 và 2           2   2   2   3   1   1   3   ; 1   ,  ;0 , ;1 , 1;       và  3   1   2   2   2   2  f  . f     1  0; f   1 . f   0;    2   2  0,5  3   1  f  . f     1  0; f  . f   0  0;  1   3   2   2  f 0. f  0; f . f     2  0.  2   2   1   3  f f     1  0; f   1 . f  0.  
+) Do đó, phương trình f x  0 có bốn nghiệm  2   2  thuộc các khoảng
+) Do đó, phương trình f x  0 có bốn nghiệm  3   1   1   3   3   1   1   3   ; 1 , 1;  , 0; , ; 2 .        
thuộc các khoảng  ;1 ,  ;0 , ;1 , 1; .          2   2   2   2   2   2   2   2  Câu 15 Câu 15 BD ACAC BD
a) BD SC  
a) AC SB 1,0
BD  SAC .
AC   SBD.
Câu 15b) + Góc cần tìm:  SOB .
Câu 15b) + Góc cần tìm:  SOC . SB a +  2 tan SOB   a 5 :  10. SC x +  2 tan SOC   x 7 :  14. OB 2 OC 2 Câu 15c*) Câu 15c*) 0,5 d S ;
O CD  d C ;
D SGF   d C;SFG d S ;
O AD  d A ;
D SGF   d  ; A SFG d  ;
B SFG  BH
d C;SFG  CH 1 1 1 1 4 105 203      BH  . a 1 1 1 1 4 2 2 2 2 2      CH  . x BH SB BG 5a a 21 2 2 2 2 2 CH SC CG 7x x 29 105 Vậy: d S ; O CD  . a 1,0 203 Vậy: d S ; O AD  . x 21 29