Đề thi HK2 Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường THPT Thới Lai – Cần Thơ

Đề thi HK2 Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường THPT Thới Lai – Cần Thơ gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm và 3 bài toán tự luận, có đáp án và lời giải chi tiết.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HK2 Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường THPT Thới Lai – Cần Thơ

Đề thi HK2 Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường THPT Thới Lai – Cần Thơ gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm và 3 bài toán tự luận, có đáp án và lời giải chi tiết.

43 22 lượt tải Tải xuống
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ CẦN T
TRƯỜNG THPT THỚI LAI
----------------
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài:90 phút;
(Thí sinh không được s dng tài liu)
A. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II TOÁN 11 ( 2016- 2017)
Chủ đề/ Chuẩn KTKN CẤP ĐỘ TƯ DUY
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Cộng
1. Giới hạn hàm số Câu 1 Câu 2 2
0,5
2. Hàm số liên tục Câu 3 Câu 4 2
0,5
3. Đạo hàm và ý nghĩa
của đạo hàm
Câu 5 Bài 1 Câu 20 3
1,5
4. Qui tắc tính đạo hàm Câu 6 Câu 7
Bài 2a
Câu 8
Bài 2b
5
2,25
5. Đạo hàm của hàm
lượng giác
Câu 9 Câu 10 Bài 2c 3
1,0
6. Vi phân đạo hàm cấp
hai.
Câu 11 1
0,25
7. Vecto trong không
gian
Câu 12 Câu 13 2
0,5
8. Hai đường thẳng
vuông góc
Câu 14 1
0,25
9. Đường thẳng vuông
góc với mặt phẳng
Câu 15 Câu 16
Bài 3a
Bài 3b 4
2,0
10. Hai mặt phẳng vuông
góc
Câu 17 Câu 18 2
0,5
11. Khoảng cách Câu 19 Bài 3c 2
0,75
Cộng
11
2,75
9
3,5
5
3,0
2
0,75
27
10
B. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI
CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ
1
Tính
()
lim
()
x
P
x
Qx

(cùng bậc)
2
Tính giới hạn dạng vô định
0
0
.
2
3 Xét tính liên tục của hàm số trên
R
.
4 Trình bày lời giải bài toán ứng dụng tính liên tục của hàm số chứng
minh số n
g
hiệm của
p
hươn
g
. Hỏi sai t
b
ư
c nào?
5 Tính đ
o hàm của hàm số
ại 1 điểm
(
hàm lư
n
g
g
iác
)
6 L
ý
thu
y
ết các côn
g
thức tính đ
o hàm
7
Tính đạo hàm của hàm số dạng
u
v
8 Tính đ
o hàm của hàm số (hàm h
p có căn)
9 Công thức tính đ
o hà
m
10 Tính đạo hàm của hàm
.uv
(đa thức lượng giác)
11 Đ
o hàm c
p
2, c
p
cao của hàm lư
n
g
g
iác
12 Qu
y
t
c hình hộ
p
13 Xác định
g
óc
g
i
a hai vecto
14 Lý thuy
ế
t trong bài hai đư
ng th
ng vuông góc
15 Cho hình chóp tứ giác có 1 cạnh bên vuông góc với mp đáy, nhận
b
i
ế
t đư
n
g
th
n
g
nào vuôn
g
g
óc v
i
m
ặt
p
h
n
g
(
mặt bên
)
16 Câu hỏi v
n dụn
g
định lí 3 đ
ư
n
g
vuôn
g
g
óc
17 Tìm 2 mặt
p
h
n
g
vuôn
g
g
óc
18 Tính góc gi
a hai mặt ph
ng
19 Lý thuy
ế
t kho
ng cách
20 Bài toán
ng dụng thực
ế
của đ
o hàm
C. ĐỀ CHUẨN THEO MA TRẬN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1
: Tính
2
2
1
lim
32
x
x
xx


bằng
A. 1. B.
1
2
. C. 1 . D.
1
2
.
Câu 2: Tính
2
3
12
lim
9
x
x
x

bằng
A.
1
24
. B.
1
24
. C.
1
6
. D.
1
6
.
Câu 3: Hàm số nào sau đây không liên tục trên R?
A.
sinyx . B.
4
323yx x. C. tanyx . D. cosyx .
Câu 4: Chứng minh rằng phương trình
3
30xxcó ít nhất một nghiệm.
Mt bn hc sinh trình bày li gii như sau:
Bước 1:
Xét hàm số
3
() 3yfx x x liên tục trên .
Bước 2: Ta có (0) 3 f ( 2) 3f .
Bước 3: suy ra (0). ( 2) 0ff.
Bước 4: Vậy phương trình đã cho có ít nhất 1 nghiệm.
Hãy tìm bước giải sai của bạn học sinh trên ?
A. Bước 1. B. Bước 2 . C. Bước 3. D. Bước 4 .
Câu 5: Đạo hàm của hàm số cos2yx tại
8
x
A.
2 . B.
2
2
. C. 2 . D.
2
2
.
Câu 6: Cho
,,0uuxvvxvx . Hãy chọn khẳng định sai?
3
A.

'''uv u v
. B.
1'v
v
v




.
C.
.' '. .'uv u v uv. D.

..ku ku
.
Câu 7: Đạo hàm của hàm số
21
1
x
y
x
A.

2
1
'
1
y
x
. B.

2
1
'
1
y
x
. C.

2
3
'
1
y
x

. D.

2
3
'
1
y
x
.
Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số sau

2017
21yx
.
A.

2017
2017
'
22 1
y
x
B.


2016
2017
2017 2 1
'
21
x
y
x
.
C.


2017
2017
21
'
22 1
x
y
x
. D
.


2016
2017
2017 2 1
'
21
x
y
x
.
Câu 9: Khẳng định nào sau đây sai?
A.

sin cos
x
x
. B.

cos sin
x
x
 .
C.

2
1
tan
cos
x
x

. D.

2
1
cot
sin
x
x

.
Câu 10: Đạo hàm của hàm số
3
cosyx x
A.
23
'3cos sinyx xx x. B.
23
'3cos sinyx xx x.
C.
3
'3cos sinyxxx x. D.
22
'3cos 3sinyx xx x.
Câu 11: Đạo hàm cấp hai của hàm số
cosyx
A.
'' sinyx
. B.
'' cosyx
. C.
'' cosyx
. D.
'' sinyx
.
Câu 12: Cho hình hộp .'' ' '
A
BCD A B C D . Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. ''
A
BADAA AC
   
. B. ''
B
CCDBB BD
   
.
C.
DD' 'CB CD CA

. D. ''
A
DABAA AC
   
.
Câu 13: Cho hình lập phương .'' ' '
A
BCD A B C D . Tìm góc giữa hai vectơ '
A
D

B
D

.
A. 45
0
B. 30
0
C. 60
0
D. 120
0
Câu 14: Trong không gian, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng song song với nhau.
B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
C. Cho hai đường thẳng song song. Đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì cũng vuông
góc với đường thẳng kia.
D. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì chúng có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
Câu 15: Cho hình chóp .SABCD có đáy
A
BCD hình vuông ()SA ABCD . Chọn khẳng định
sai ?
A.

B
DSAC
. B.

A
CSBD
. C.
B
CSAB
. D.
DC SAD
.
Câu 16: Cho hình chóp .S ABC có đáy
A
BC là tam giác vuông tại B, ( )SA ABC
A
H là đường
cao của
SAB . Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
SB BC . B.
A
HBC . C. SB AC . D.
A
HSC .
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
A
BCD
là hình chữ nhật và ( )SA ABCD . Khi đó, mặt
phẳng ( )SCD vuông góc với mặt phẳng
A.( )SBC . B. ( )SAC . C. ( )SAD . D.( )
A
BCD .
4
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD đáy
A
BCD là hình vuông cạnh a, ()SA ABCD SA=x. Tìm x
để góc giữa hai mặt phẳng (SBC)(ABCD) bằng 60
0
A.
3
3
a
x . B.
3
x
a . C. 6
x
a . D. 2xa .
Câu 19: Cho a b hai đường thẳng chéo nhau, biết ( ), ( )aPbQ ( ) / /( )
P
Q . Khẳng định
nào sau đây là
sai?
A. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
a
b
bằng khoảng cách từ đường thẳng
a
đến mặt phẳng (Q).
B. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
a
b
bằng khoảng cách từ một điểm A tùy ý thuộc đường
thẳng
a
đến mặt phẳng (Q).
C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
a
b
không bằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q).
D. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
a
b
bằng độ dài đoạn thẳng vuông góc chung của chúng.
Câu 20: Một vật được thả rơi tự do độ cao 147m phương trình chuyển động

2
1
2
St gt , trong
đó
2
9,8 /
g
ms t tính bằng giây(s). Tính vận tốc của vật tại thời điểm vật tiếp đất.
A.
30 /ms
B.
30 /ms
C.
49 30
/
5
ms D.
49 15
/
5
ms
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Bài 1
( 1,0 điểm): Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
25
():
2
x
Cy
x
, biết tiếp tuyến
song song với đường thẳng
: 2017dy x .
Bài 2
( 2,0 điểm): Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
5
2
2
5
x
yxx

.
b)
sin
sin cos
x
y
x
x
.
c)
2
cos 2
3
yx




.
Bài 3 ( 2,0 điểm): Cho hình chóp .SABCD có đáy
A
BCD là hình vuông cạnh a ,
SA ABCD
10SA a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và CD.
a. Chứng minh : ( )
B
DSAC
b. Tính góc giữa SM và (ABCD).
c. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng

SMN .
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM TỰ LUẬN
Bài ĐÁP ÁN
Điểm
1
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
25
():
2
x
Cy
x
, biết tiếp
tuyến song song với đường thẳng
: 2017dy x .
Gọi
00
;
x
y là tọa độ tiếp điểm.
: 2017
dy x có hệ số góc 1k
Suy ra: hệ số góc tiếp tuyến


0
2
0
9
11
2
yx
x

0
2
00
0
5
450
1
x
xx
x


0,25
0,25
5
00
00
11:2
55:10
x y pttt y x
x y pttt y x


0,25
0,25
2a
5
2
2
5
x
yxx
4
1
'4
2
yxx
x

0,75
2b
sin
sin cos
x
y
x
x
.




2
2
2
sin ' sin cos sin sin cos '
'
sin cos
cos sin cos sin cos sin
sin cos
1
sin cos
x
xx xxx
y
xx
xx x x x x
xx
xx


0,25
0,25
0,25
2c
2
cos 2
3
yx




.
' 2cos 2 cos 2
33
2
4cos 2 .sin 2 2sin 4
33 3
yx x
xx x










 


0,25
0,25
3a Cho hình chóp .SABCD có đáy
A
BCD là hình vuông cạnh a ,
SA ABCD 10SA a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC
và CD.
a. Chứng minh : ( )
B
DSAC
O
I
A
D
B
C
S
M
N
H

BD AC
B
DSAC
BD SA

0,5
0,5
3b b. Tính góc giữa SM và (ABCD).
Hình chiếu của SM lên (ABCD) là AM.
Nên
,,SM ABCD SM AM SMA
Xét
SAM vuông tại A, ta có
0,25
0,25
6
10
tan 2 2
5
2
70 31'
SA a
SMA
AM
a
SMA


3c
c. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng

SMN .
Gọi
;
OACBDIACMN 
.





1
,, ,()
3
d C SMN d O SMN d A SMN
Theo giả thiết, ta có:

()()
()
SMN SAC
SMN SAC SI

Kẻ
A
HSI tại H
nên
()(,()
A
HSMN dASMNAH
Xét SAI vuông tại A , với
332
2,
44
a
AC a AI AC
Nên
222 2 2
2
2
2
111 1 1 89
90
(10)
32
4
90 10
3
89 89
A
HSAAI a
a
a
a
AH AH a





Vậy

110
,( ) ,( ) ,( )
33
89
AH a
d C SMN d O SMN d A SMN
0,25
0,25
Mi cách gii khác đúng đều cho chn đim.
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 - 2017
THÀNH PHỐ CẦN THƠ MÔN: TOÁN 11
TRƯỜNG THPT THỚI LAI
Thời gian làm bài:90 phút; ----------------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
A. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II TOÁN 11 ( 2016- 2017)
Chủ đề/ Chuẩn KTKN CẤP ĐỘ TƯ DUY Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng thấp cao 1. Giới hạn hàm số Câu 1 Câu 2 2 0,5 2. Hàm số liên tục Câu 3 Câu 4 2 0,5 3. Đạo hàm và ý nghĩa Câu 5 Bài 1 Câu 20 3 của đạo hàm 1,5
4. Qui tắc tính đạo hàm Câu 6 Câu 7 Câu 8 5 Bài 2a Bài 2b 2,25 5. Đạo hàm của hàm Câu 9 Câu 10 Bài 2c 3 lượng giác 1,0 6. Vi phân đạo hàm cấp Câu 11 1 hai. 0,25 7. Vecto trong không Câu 12 Câu 13 2 gian 0,5 8. Hai đường thẳng Câu 14 1 vuông góc 0,25 9. Đường thẳng vuông Câu 15 Câu 16 Bài 3b 4 góc với mặt phẳng Bài 3a 2,0
10. Hai mặt phẳng vuông Câu 17 Câu 18 2 góc 0,5 11. Khoảng cách Câu 19 Bài 3c 2 0,75 11 9 5 2 27 Cộng 2,75 3,5 3,0 0,75 10
B. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ 1 P(x) Tính lim (cùng bậc)
x Q(x) 2 0
Tính giới hạn dạng vô định . 0 1 3
Xét tính liên tục của hàm số trên R. 4
Trình bày lời giải bài toán ứng dụng tính liên tục của hàm số chứng
minh số nghiệm của phương. Hỏi sai từ bước nào? 5
Tính đạo hàm của hàm số tại 1 điểm (hàm lượng giác) 6
Lý thuyết các công thức tính đạo hàm 7 u
Tính đạo hàm của hàm số dạng v 8
Tính đạo hàm của hàm số (hàm hợp có căn) 9
Công thức tính đạo hàm 10 Tính đạo hàm của hàm .
u v (đa thức lượng giác) 11
Đạo hàm cấp 2, cấp cao của hàm lượng giác 12 Quy tắc hình hộp 13
Xác định góc giữa hai vecto 14
Lý thuyết trong bài hai đường thẳng vuông góc 15
Cho hình chóp tứ giác có 1 cạnh bên vuông góc với mp đáy, nhận
biết đường thẳng nào vuông góc với mặt phẳng (mặt bên) 16
Câu hỏi vận dụng định lí 3 đường vuông góc 17
Tìm 2 mặt phẳng vuông góc 18
Tính góc giữa hai mặt phẳng 19 Lý thuyết khoảng cách 20
Bài toán ứng dụng thực tế của đạo hàm
C. ĐỀ CHUẨN THEO MA TRẬN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
2 x 1 Câu 1: Tính lim bằng 2
x x  3x  2 1 1 A. 1. B. . C. 1  . D.  . 2 2 x 1  2 Câu 2: Tính lim bằng 2 x3 9  x 1 1 1 1 A.  . B. . C. . D.  . 24 24 6 6
Câu 3: Hàm số nào sau đây không liên tục trên R?
A. y  sin x . B. 4
y  3x  2x  3 . C. y  tan x . D. y  cos x .
Câu 4: Chứng minh rằng phương trình 3
x x  3  0 có ít nhất một nghiệm.
Một bạn học sinh trình bày lời giải như sau:
Bước 1: Xét hàm số 3
y f (x)  x x  3 liên tục trên  .
Bước 2: Ta có f (0)  3 và f ( 2  )  3  .
Bước 3: suy ra f (0). f ( 2  )  0 .
Bước 4: Vậy phương trình đã cho có ít nhất 1 nghiệm.
Hãy tìm bước giải sai của bạn học sinh trên ? A. Bước 1. B. Bước 2 . C. Bước 3. D. Bước 4 . 
Câu 5: Đạo hàm của hàm số y  cos2x tại x  là 8 2 2 A. 2 . B. . C.  2 . D.  . 2 2
Câu 6: Cho u u x,v vx,vx  0 . Hãy chọn khẳng định sai? 2 1    v '
A. u v'  u ' v '. B.     .  v v
C. u.v'  u '.v  .
u v ' . D. k.u  k.u. 2x 1
Câu 7: Đạo hàm của hàm số y  là 1 x 1 1  3 3  A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  . x  2 1 1 x2 x  2 1 1 x2
Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số sau y   x  2017 2 1 . 2017 20172x  2016 1 A. y '  B. y '  . 2 2x  2017 1 2  x  2017 1 2x  2017 1 20172x  2016 1 C. y '  . D. y '  . 2 2x  2017 1 2x  2017 1
Câu 9: Khẳng định nào sau đây sai?
A. sin x  cos x .
B. cos x  sin x . 1 1
C. tan x   .
D. cot x   . 2 cos x 2 sin x
Câu 10: Đạo hàm của hàm số 3
y x cosx là A. 2 3
y '  3x cos x x sin x . B. 2 3
y '  3x cos x x sin x . C. 3
y '  3x cos x x sin x . D. 2 2
y '  3x cos x  3x sin x .
Câu 11: Đạo hàm cấp hai của hàm số y  cos x
A. y ''  sin x .
B. y ''   cos x .
C. y ''  cos x .
D. y ''  sin x .
Câu 12: Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' . Đẳng thức nào sau đây là sai?
   
   
A. AB AD AA'  AC ' .
B. BC CD BB '  BD ' .
   
   
C. CB CD  DD'  CA' .
D. AD AB AA'  A'C .  
Câu 13: Cho hình lập phương A .
BCD A' B 'C ' D ' . Tìm góc giữa hai vectơ AD ' và BD . A. 450 B. 300 C. 600 D. 1200
Câu 14: Trong không gian, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng song song với nhau.
B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
C. Cho hai đường thẳng song song. Đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì cũng vuông
góc với đường thẳng kia.
D. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì chúng có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA  (ABCD) . Chọn khẳng định sai ?
A. BD  SAC . B. AC  SBD . C. BC  SAB .
D. DC  SAD .
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA  (ABC) và AH là đường
cao của SAB . Khẳng định nào sau đây sai ? A. SB BC . B. AH BC . C. SB AC . D. AH SC .
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA  (ABCD) . Khi đó, mặt
phẳng (SCD) vuông góc với mặt phẳng A. (SBC) . B. (SAC) . C. (SAD) . D. (ABCD) . 3
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  (ABCD) và SA=x. Tìm x
để góc giữa hai mặt phẳng (SBC)(ABCD) bằng 600 là a 3 A. x  . B. x a 3 . C. x a 6 . D. x a 2 . 3
Câu 19: Cho a b là hai đường thẳng chéo nhau, biết a  (P),b  (Q) và (P) / /(Q) . Khẳng định
nào sau đây là sai?
A. Khoảng cách giữa hai đường thẳng a b bằng khoảng cách từ đường thẳng a đến mặt phẳng (Q).
B. Khoảng cách giữa hai đường thẳng a b bằng khoảng cách từ một điểm A tùy ý thuộc đường
thẳng a đến mặt phẳng (Q).
C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng a b không bằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q).
D. Khoảng cách giữa hai đường thẳng a b bằng độ dài đoạn thẳng vuông góc chung của chúng. 1
Câu 20: Một vật được thả rơi tự do ở độ cao 147m có phương trình chuyển động S t 2  gt , trong 2 đó 2
g  9,8m / s t tính bằng giây(s). Tính vận tốc của vật tại thời điểm vật tiếp đất. 49 30 49 15 A. 30 m / s B. 30 m / s C. m / s D. m / s 5 5
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm): 2x  5
Bài 1( 1,0 điểm): Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) : y  , biết tiếp tuyến x  2
song song với đường thẳng d : y x  2017 .
Bài 2
( 2,0 điểm): Tính đạo hàm của các hàm số sau: 5 x a) 2 y    2x x . 5 sinx b) y  . sin x  cos x    c) 2 y  cos 2x    .  3 
Bài 3 ( 2,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA   ABCD và
SA a 10 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và CD.
a. Chứng minh : BD  (SAC)
b. Tính góc giữa SM và (ABCD).
c. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng SMN  .
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM TỰ LUẬN
Bài ĐÁP ÁN Điểm 1 2x  5
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) : y  , biết tiếp x  2
tuyến song song với đường thẳng d : y x  2017 .
Gọi  x ; y là tọa độ tiếp điểm. 0 0 
d : y x  2017 có hệ số góc k  1 0,25 9
Suy ra: hệ số góc tiếp tuyến y x 1  1 0  x  22 0,25 0 x  5  2 0 
x  4x  5  0  0 0    0 x 1 4
x  1 y  1
  pttt : y x  2 0,25 0 0 x  5
  y  5  pttt : y x 10 0 0 0,25 2a 5 x 2 y    2x x 5 4 1
y '  x  4x 0,75 2 x 2b sinx y  . sin x  cos x
sin x'sin x cos x sin xsin x cos x' y '   0,25
sin x  cos x2
cos x sin x  cos x  sin xcos x  sin x 0,25  
sin x  cos x2 1 
 sinxcosx2 0,25 2c   2  y  cos 2x    .  3          0,25
y '  2cos 2x  cos 2x      3  3             2   4cos  2x  .sin 2x   2sin 4x         3   3   3  0,25 3a
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
SA   ABCD và SA a 10 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và CD. S H 0,5 A D O I N B M C
a. Chứng minh : BD  (SAC) BD AC 0,5
  BD  SAC BD SA 3b
b. Tính góc giữa SM và (ABCD).
Hình chiếu của SM lên (ABCD) là AM.
Nên SM , ABCD  SM , AM   SMA
Xét SAM vuông tại A, ta có 0,25 0,25 5  SA a 10 tan SMA    2 2 AM a 5 2   SMA  7031' 3c
c. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng SMN .
Gọi O AC B ;
D I AC MN . 1
d C,SMN   d O,SMN   d  ,
A (SMN ) 3 0,25 Theo giả thiết, ta có: (SMN )  (SAC) 
SMN   (SAC)  SI Kẻ
AH SI tại H
nên AH  (SMN )  d( ,
A (SMN)  AH 3 3 2a
Xét SAI vuông tại A , với AC a 2, AI AC 4 4 Nên 1 1 1 1 1 89      2 2 2 2 2 2 AH SA AI (a 10)   90 3 2 aa  4   2 2 90a 10  AH   AH  3a 89 89 1 AH a 10
Vậy d C,(SMN)  d O,(SMN)  d  , A (SMN )   3 3 0,25 89
Mọi cách giải khác đúng đều cho chọn điểm. 6