Đề thi HK2 Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường THPT Tiên Lãng – Hải Phòng

Đề thi HK2 Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường THPT Tiên Lãng – Hải Phòng gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm và 2 bài tập tự luận, có đáp án và hướng dẫn giải.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 11 391 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
3 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HK2 Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường THPT Tiên Lãng – Hải Phòng

Đề thi HK2 Toán 11 năm học 2016 – 2017 trường THPT Tiên Lãng – Hải Phòng gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm và 2 bài tập tự luận, có đáp án và hướng dẫn giải.

45 23 lượt tải Tải xuống
Trang 1/3 - Mã đề thi 132
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT TIÊN LÃNG
ĐỀ THI HỌC KÌ II
Môn : TOÁN – LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
đề thi
132
Họ, tên học sinh :..................................................................... Lớp : .............................
I. TRẮC NGHIỆM (6 đ)
Câu 1: Giá tr của
2
lim 2 2017
x
x x

bằng:
A.
2 1
B.
C.

D. Không xác định.
Câu 2: Cho hình chóp .
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy,
BH
vuông góc với
AC
tại
H
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
BH SB
B.
( )
BH SAB
C.
( )
BH SBC
D.
( )
BH SAC
Câu 3: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng
1
2
?
A.
3
2
2 3
lim ;
2 1
n n
n
B.
2
2
2 2 3
lim ;
1
n n
n
C.
2
lim( 1 )
n n n
D.
2
3
2 3
lim ;
2 1
n n
n
Câu 4: Giá tr của
2
1
lim 3 1
x
x x
bằng:
A.
1
B.
3
C.
5
D. 1.
Câu 5: Giá tr của
0
sin3
lim
2
x
x
x
bằng:
A.
3
B.
2
3
C.
3
2
D.
2
.
Câu 6: Giá tr của m để hàm s
2
4 5 , 2
7 4 , 2
x x x
f x
x m x
liên tục tại điểm
2
x
là:
A.
3
. B.
4
3
C.
4
D.
3
4
Câu 7: Tmt hình vuông ABCD có din tích là 1m
2
. Gi M, N, P,Q ln lượt là trung điểm bn cạnh của
hình vuông, bạn An dùng kéo ct theo hình vuông MNPQ để được hình vuông thứ hai. Bạn An li tiếp tục
cắt theo bốn trung điểm các cnh hình vuông MNPQ để được hình vng thba, và ctiếp tục như vậy.
Tính tng din tích tất cả các hình vuông được tạo ra
A. 4 B. 2 C. 3
D.
1
2
Câu 8: Hàm s
3 2
y x 2x 4x 5
có đạo hàm là:
A.
2
y' 3x 4x 4
. B.
2
y' 3x 4x 5
C.
2
y' 3x 2x
. D.
2
y' 3x 2x 4
.
Câu 9: Đạo hàm cấp hai của hàm s
y cosx
là:
A.
cosx
B.
cosx
C.
sin x
D.
sin x
Câu 10: Cho hình lập phương
ABCD.A'B'C'D'
. Góc giữa cặp đường thẳng AC và D'C' bằng:
A.
0
60
. B.
0
90
. C.
0
30
. D.
0
45
.
Câu 11: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy ABCD hình chnhật tâm I, cạnh bên SA vuông c với đáy.
H,K ln lượt là hình chiếu của A lên SC, SD. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
( )
BD SAC
B.
( )
AH SCD
C.
( )
BC SAC
D.
( )
AK SCD
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
Câu 12: Một vật chuyển động với phương trình , trong đó , tính bằng , tính
bằng . Tìm gia tc của vật tại thời điểm vận tốc của vật bằng 11.
A. B. C. . D.
Câu 13: Phương trình tiếp tuyến của hàm s
3
y 2x 3x 2
tại điểm M(2;12) là:
A.
y 21x 12
B.
y 21x 30
C.
y 21x 42
D.
y 21x 30
Câu 14: Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với
đường thẳng còn lại
C. Một đường thẳng vuông góc với mt trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường
thẳng còn lại
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau
Câu 15: Cho hàm s
y sin 2x x 17
. Giải phương trình
'
y 0
A.
x k (k )
6
B.
x k2 (k )
6
C.
x k2 (k )
3
D.
x k2
6
(k )
5
x k2
6
Câu 16: Giá tr của
2
2
2
4
lim
3 2
x
x
x x
bằng:
A.
3
2
B.
1
C.
4
D.
2
.
Câu 17: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là nh vuông cạnh ,
a SA (ABCD)
,
6
SA a
. Gi α
góc giữa SC và mp(SAD). Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
1
tan
B.
1
tan
C. α = 30
0
D.
1
tan
8
Câu 18: Cho hai đường thẳng phân biệt
a
,
b
và mặt phẳng (P), trong đó
a
(P), Mệnh đề nào sau đây
là sai?
A. Nếu
b
(P) thì
b
//
a
B. Nếu
b
a
thì
b
// (P)
C. Nếu
b
//
a
thì
b
(P) D. Nếu
b
// (P) thì
b
a
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình chữ nhật tâm O, AB = a, AD = 2a. SA vng góc
với đáy và
SA a
. Gi (P) là mặt phẳng qua SO và vuông c với (SAD). Din tích thiết diện của (P) và
hình chóp S.ABCD bằng bao nhiêu?
A.
2
2
2
a B.
2
3
2
a C.
2
2
a
D.
2
a
Câu 20: Cho hình lập phương ABCD.EFGH, góc giữa hai vectơ
AF,HG
là:
A.
0
60
B.
0
45
C.
0
180
D.
0
90
II. TỰ LUẬN (4 đ)
Câu 1(2 đ) Cho hàm s
2
sin
y x
.
a, Tính ''
2
y
.
b, t gọn biểu thức : 4( 1)
A y y
.
Câu 2(2 đ) Cho hình chóp tgiác đều .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng
a
,
2
SA a
.
a, Tính c giữa đường thẳng
SD
mặt phẳng
ABCD
.
b, nh khoảng cách giữa 2 đường thẳng
BD
SC
.
----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN
I – TRC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B D C A C D B A A D
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D C D C A C B B A B
II. TỰ LUẬN
Câu 2:
O
C
A
D
B
S
H
a, Hình chiếu của
SD
lên mặt phẳng
ABCD
là
.
OD
, ,
SD ABCD SD OD SDO
Xét
SDO
vuông tại
:
O
0
2 1
cos 60
2
2 2
DO a
SDO SDO
SD
a
b, K
OH SC H
Có:
BD SAC BD OH
. Mà
OH SC
nên
OH
là đoạn vuông góc
chung của &
BD SC
hay:
,
d BD SC OH
.
Xét
HOC
vuông tại
O
:
6
.sin60
4
a
OH OC
Câu 1:
' 2sin cos sin2
y x x x
'' 2cos 2
y x
a,
'' 2cos 2
2
y
b,
6
A
0,5đ
0,25đ
0,
0,5đ
0,2
0,
0,5
0,5đ
0,5đ
| 1/3

Preview text:

SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT TIÊN LÃNG
Môn : TOÁN – LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132
Họ, tên học sinh :..................................................................... Lớp : .............................
I. TRẮC NGHIỆM (6 đ)
Câu 1: Giá trị của  2 lim
2x x  2017 bằng: x A. B.  C. 
D. Không xác định. 2 1
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy,
BH vuông góc với AC tại H . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. BH SB
B. BH  (SAB)
C. BH  (SBC)
D. BH  (SAC) 1
Câu 3: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng ? 2 3 n  2n  3 2 2n  2n  3 A. lim ; B. lim ; 2 2n  1 2 n  1 2 n 2n 3 2  
C. lim( n n  1  n ) D. lim ; 3 2n  1
Câu 4: Giá trị của lim  2 x  3x   1 bằng: x 1  A. 1  B. 3 C. 5 D. 1. sin 3x
Câu 5: Giá trị của lim bằng: x0 2x 2 3 A. 3 B. C. D. 2 . 3 2 2 4x  5 , x x  2 
Câu 6: Giá trị của m để hàm số f x  
liên tục tại điểm x  2 là:
x  7  4m, x  2  4 3 A. 3 . B. C. 4 D. 3 4
Câu 7: Từ một hình vuông ABCD có diện tích là 1m2. Gọi M, N, P,Q lần lượt là trung điểm bốn cạnh của
hình vuông, bạn An dùng kéo cắt theo hình vuông MNPQ để được hình vuông thứ hai. Bạn An lại tiếp tục
cắt theo bốn trung điểm các cạnh hình vuông MNPQ để được hình vuông thứ ba, và cứ tiếp tục như vậy.
Tính tổng diện tích tất cả các hình vuông được tạo ra 1 A. 4 B. 2 C. 3 D. 2 Câu 8: Hàm số 3 2
y  x  2x  4x  5 có đạo hàm là: A. 2 y '  3x  4x  4 . B. 2 y '  3x  4x  5 C. 2 y '  3x  2x . D. 2 y '  3x  2x  4 .
Câu 9: Đạo hàm cấp hai của hàm số y  cos x là: A.  cos x B. cos x C. sin x D. sin x
Câu 10: Cho hình lập phương ABCD.A ' B 'C ' D ' . Góc giữa cặp đường thẳng AC và D'C' bằng: A. 0 60 . B. 0 90 . C. 0 30 . D. 0 45 .
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy.
H,K lần lượt là hình chiếu của A lên SC, SD. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. BD  (SAC)
B. AH  (SCD)
C. BC  (SAC)
D. AK  (SCD)
Trang 1/3 - Mã đề thi 132
Câu 12: Một vật chuyển động với phương trình , trong đó , tính bằng , tính bằng
. Tìm gia tốc của vật tại thời điểm vận tốc của vật bằng 11. A. B. C. . D.
Câu 13: Phương trình tiếp tuyến của hàm số 3
y  2x  3x  2 tại điểm M(2;12) là: A. y  21x 12 B. y  21x  30 C. y  21x  42 D. y  21x  30
Câu 14: Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau
Câu 15: Cho hàm số y  sin 2x  x 17 . Giải phương trình ' y  0   A. x    k ( k   ) B. x    k2 ( k   ) 6 6   x   k2   6 C. x    k2 ( k   ) D.  ( k  ) 3 5 x   k2  6 2 x  4
Câu 16: Giá trị của lim bằng: 2
x2 x  3x  2 3 A. B. 1 C. 4 D. 2 . 2
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA (ABCD) , SA a 6 . Gọi α là
góc giữa SC và mp(SAD). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? 1 1 1 A. tan B. tan C. α = 300 D. tan  6 7 8
Câu 18: Cho hai đường thẳng phân biệt a , b và mặt phẳng (P), trong đó a  (P), Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu b  (P) thì b // a
B. Nếu b a thì b // (P)
C. Nếu b // a thì b  (P)
D. Nếu b // (P) thì b a
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình chữ nhật tâm O, có AB = a, AD = 2a. SA vuông góc
với đáy và SA a . Gọi (P) là mặt phẳng qua SO và vuông góc với (SAD). Diện tích thiết diện của (P) và
hình chóp S.ABCD bằng bao nhiêu? 2 3 2 a A. 2 a B. 2 a C. D. 2 a 2 2 2  
Câu 20: Cho hình lập phương ABCD.EFGH, góc giữa hai vectơ AF, HG là: A. 0 60 B. 0 45 C. 0 180 D. 0 90 II. TỰ LUẬN (4 đ)
Câu 1(2 đ)
Cho hàm số 2 y  sin x . 
a, Tính y '   .  2 
b, Rút gọn biểu thức : A  4( y 1)  y .
Câu 2(2 đ) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA a 2 .
a, Tính góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng  ABCD .
b, Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng BD SC . ----------- HẾT ----------
Trang 2/3 - Mã đề thi 132 ĐÁP ÁN I – TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B D C A C D B A A D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D C D C A C B B A B II. TỰ LUẬN Câu 2: S 0,5đ H A B O D C
a, Hình chiếu của SD lên mặt phẳng  ABCD là O . D 0,25đ
  SD ABCD   SD OD   , ,  SDO DO a 2 1
Xét SDO vuông tại O :   0 cos SDO     SDO  60 0,5đ SD 2a 2 2
b, Kẻ OH SC H
Có: BD   SAC   BD OH . Mà OH SC nên OH là đoạn vuông góc
chung của BD & SC hay: d BD, SC   OH . 0,5đ  a 6 0,25đ Xét H
OC vuông tại O : OH OC.sin60  4 Câu 1:
y '  2 sin x cos x  sin2x 0,5đ
y '  2 cos 2x 0,5   a, y '  2 cos  2    0,5đ  2  0,5đ b, A  6
Trang 3/3 - Mã đề thi 132