Đề thi HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Lương Thế Vinh – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/5 - Mã đề thi 611
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ THI HỌC KỲ II / NĂM HỌC: 2018 2019
Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 70 phút
(35 câu trắc nghiệm)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Mã đề thi
611
Họ, tên học sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: hiệu
1
z
nghiệm phức phần ảo âm của phương trình
2
2 70zz +=
. Trong mặt phẳng tọa
độ
Oxy
, điểm nào sau đây biểu diễn số phức
1
6w iz= +
?
A.
. B.
( )
0;1P
. C.
( )
1; 6M
. D.
( )
2 6;1
N
.
Câu 2: Cho số phức
z
thỏa mãn
( )
28
iz i −=
. Tìm môđun của số phức
23wz=
.
A.
13w =
. B.
5w =
. C.
5w =
. D.
25w
=
.
Câu 3: Cho hàm s
32
yx x=
đồ th
(
)
C
. Hỏi bao nhiêu giá trị
m
nguyên trong đoạn
[ ]
0; 2019
để đường thẳng
:d y mx m=
cắt
( )
C
tại 3 điểm phân biệt?
A. 2019. B. 2020. C. 2018. D. 2017.
Câu 4: Hàm số
3
1
x
y
x
+
=
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
;3−∞
. B.
( )
;
−∞ +
. C.
( )
3; +∞
. D.
(
)
1;
+∞
.
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, tìm tọa độ điểm
H
là hình chiếu vuông góc của điểm
( )
2; 1; 3A
trên mặt phẳng
( )
Oxz
.
A.
( )
2;0;3H
. B.
( )
2;1; 3H
. C.
( )
2; 1; 0H
. D.
( )
0; 1; 0H
.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tập hợp tất cả c điểm biểu diễn của số phức
z
thỏa mãn
43zi−+=
là đường tròn có phương trình:
A.
(
)
( )
22
4 19xy
++ =
. B.
( ) ( )
22
4 13xy ++ =
.
C.
( ) ( )
22
4 19xy +− =
. D.
( ) (
)
22
4 13xy
+− =
.
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
1
:
213
x yz
d
= =
2
11
:
1 13
xyz
d
+−
= =
. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa cả hai đường thẳng
1
d
2
d
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
( )
2;0; 1K
và vuông góc với mặt phẳng
( )
: 3 70αxy z−+ −=
.
A.
( )
2
13
xt
ytt
zt
= +
=−∈
= +
. B.
21
1 13
x yz−+
= =
. C.
( )
2
13
xt
yt t
zt
=
=
=−−
. D.
( )
2
13
xt
yt t
zt
=−+
=−∈
= +
.
Câu 9: Tìm tất cả các gtrị thực của tham số
m
để phương trình
42
23 0xx m +− =
bốn nghiệm
phân biệt.
A.
34m
<<
. B.
01m<<
. C.
10m−< <
. D.
23
m
<<
.
Trang 2/5 - Mã đề thi 611
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
(
)
: 2 50Pxy z+ +=
. Tính góc
φ
giữa
mặt phẳng
( )
P
và trục
Oy
.
A.
60=
ϕ
. B.
30=
ϕ
. C.
45=
ϕ
. D.
90
=
ϕ
.
Câu 11: Tìm phần ảo của số phức liên hợp của số phức
2
zi=
.
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng
( )
:2 1 0P yz+=
một vectơ pháp tuyến
là:
A.
( )
3
0; 2; 1n =

. B.
( )
1
2; 1;1
n =

. C.
( )
2
2;0; 1n =

. D.
( )
4
2; 1; 0n =

.
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
( )
2
: 13
2
x mt
d y tt
zt
= +
=−∈
=
mặt phẳng
( )
:2 6 4 7 0Pxyz + −=
. Tìm
m
để đường thẳng
d
vuông góc với mặt phẳng
( )
P
.
A.
2m
=
. B.
13m =
. C.
13m =
. D.
1m =
.
Câu 14: Tìm
sin 5 d
xx
.
A.
sin 5 d 5cos5xx x C=−+
. B.
sin 5 d cos5xx x C=−+
.
C.
1
sin 5 d cos5
5
xx x C=−+
. D.
1
sin 5 d cos5
5
xx x C
= +
.
Câu 15: Tìm giá trị lớn nhất
M
của hàm số
3
35yx x=−+
trên
[ ]
0;3
.
A.
23
M =
. B.
3
M =
. C.
5
M =
. D.
25M =
.
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mặt cầu
( )
S
tâm
( )
3; 0; 2I
và
bán kính
2R =
.
A.
( ) ( )
22
2
3 24x yz
+++ =
. B.
( ) (
)
22
2
3 22x yz +++ =
.
C.
( ) ( )
22
2
3 24x yz+ ++− =
. D.
( ) (
)
22
2
3 22x yz
+ ++− =
.
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
(
)
: 2 2 10Px y z −=
( )
: 2 2 80Qx y z +=
. Tính khoảng cách
d
giữa hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
.
A.
6
d
=
. B.
3d =
. C.
7d =
. D.
9d
=
.
Câu 18: Biết rằng
( )
fx
là hàm liên tục trên
( )
5
1
d4fx x=
. Tính
( )
2
0
2 1dI fx x= +
.
A.
8I =
. B.
2I =
. C.
1I =
. D.
4I =
.
Câu 19: Cho hàm s
32
31yx x=++
đồ thị
( )
C
. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường
thẳng
3 2019 0xy−+ =
và tiếp xúc với đồ thị
( )
C
?
A.
3 10xy
+ +=
. B.
30xy−=
. C.
30xy+=
. D.
3 10
xy+ −=
.
Câu 20: Tìm hai số thực
,xy
thỏa mãn
21x yi x i +=
với
i
là đơn vị ảo.
A.
1; 1xy
=−=
. B.
1; 1xy=−=
. C.
1; 1xy= =
. D.
1; 1xy= =
.
Câu 21: Gọi
,,ABC
lần lượt điểm biểu diễn các số phức
1 23
2 2, 1 3, 3 2z iz iz i==−=+
. Tìm số
phức
z
có điểm biểu diễn là trọng tâm
G
của tam giác
ABC
.
A.
2zi
=−−
. B.
2zi=
. C.
63zi=
. D.
2zi= +
.
Trang 3/5 - Mã đề thi 611
Câu 22: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?
A.
32
31yx x=−+
. B.
3
31yx x
=++
. C.
3
31yx x
=−+ +
. D.
3
31yx x=−+
.
Câu 23: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên
[ ]
;ab
. Viết công thức tính diện tích
S
của nh phẳng giới
hạn bởi đồ thị hàm số
(
)
y fx
=
, trục
Ox
và hai đường thẳng
( )
,x a x ba b= = <
.
A.
( )
2
d
b
a
S f xx
π
=
. B.
( )
2
d
b
a
S f xx=
. C.
( )
d
b
a
S fx x
π
=
. D.
( )
d
b
a
S fx x=
.
Câu 24: Cho hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đồ thị hàm số
lnyx=
, trục hoành đường thẳng
xe=
.
Tính thể tích
V
của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng
( )
H
quanh trục hoành.
A.
(
)
2Ve
=
π
. B.
2Ve
=
. C.
(
)
2
Ve= +
π
. D.
V =
π
.
Câu 25: Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng là
2x =
?
A.
3
42
y
x
=
. B.
2
6
2
xx
y
x
+−
=
. C.
21
2
x
y
x
+
=
+
. D.
2
2
x
y
x
=
+
.
Câu 26: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
5x
y
xm
+
=
+
đồng biến trên khoảng
( )
; 12−∞
?
A.
7
. B.
8
. C.
6
. D.
9
.
Câu 27: Biết
3
2
2
ln
d ln 2 ln 3
x
x ab c
x
=++
với
,,abc
là các số hữu tỷ. Tính
24S a bc=++
.
A.
1S =
. B.
1
3
S =
. C.
1
2
S =
. D.
2S =
.
Câu 28: Cho số phức
1z
thỏa mãn
3
1z =
. Tính
( )
( )
2019 2018 2019 2018
M z z zz z z= + −+
.
A.
1
M =
. B.
1M =
. C.
4
M =
. D.
4M
=
.
Câu 29: Cho số phức
( )
,z a bi a b=+∈
thỏa mãn
( )
2
2 13
zz i+= +
. Tính
3S ab
=
.
A.
2S =
. B.
14S =
. C.
12S =
. D.
2S =
.
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 3; 1M
đường thẳng
242
:
241
xyz
d
++−
= =
. Đường thẳng đi qua
M
, đồng thời cắt và vuông góc với
d
có phương trình là:
A.
2 31
6 5 32
xyz −+
= =
. B.
2 31
6 5 32
xyz −+
= =
−−
.
C.
2 31
6 5 32
xyz −+
= =
. D.
2 31
6 5 32
xyz+ +−
= =
.
Trang 4/5 - Mã đề thi 611
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
( )
: 3 10αx z +=
( )
:2 3 0
β xy+−=
. Gọi đường thẳng
d
là giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
α
( )
β
. Mặt phẳng nào sau
đây chứa đường thẳng
d
?
A.
5 9 10xy z+ +=
. B.
9 60xy z−− +=
. C.
3 2 3 90xyz+ + −=
. D.
2 4 70xy z−+ +=
.
Câu 32: Cho hàm số
42
3yx x m
=−+
đồ thị
( )
m
C
với
m
tham số thực. Giả sử
( )
m
C
cắt
Ox
tại 4
điểm phân biệt như hình vẽ:
Gọi
123
,,SS S
diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ thỏa mãn
12 3
SS S+=
. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
01m<≤
. B.
3
2
2
m<≤
. C.
9
2
4
m<<
. D.
3
1
2
m<≤
.
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
0;1;1
A
,
( )
3; 0; 1B
,
( )
0; 21; 19C
mặt cầu
( ) (
) ( ) ( )
2 22
: 1 1 11Sx y z
−+−+=
. Gọi
( )
;;M abc
là điểm thuộc mặt cầu
( )
S
sao cho biểu
thức
2 22
32
T MA MB MC=++
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
3S ab c=+−
.
A.
2S =
. B.
14
5
S
=
. C.
0S =
. D.
4S =
.
Câu 34: Cho số phức
z
phần ảo khác 0
2
2
z
w
z
=
+
một số thực. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức
42Kz i= −+
.
A.
22
. B.
2 22+
. C.
42
. D.
2 32+
.
Câu 35: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
( )
00f =
đồ thhàm số
( )
y fx
=
như hình vẽ
sau:
Hàm số
( )
3
3
y fx x=
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
1; 0
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1; 3
.
----------- HẾT ----------
Câu 1: (1đ) Tìm
m
để hàm số
2
xm
y
x
+
=
+
nghịch biến trên từng khoảng xác định.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 2: (1đ) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
32
4yx x=
và trục
Ox
.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
SBD
ĐỀ THI HKIINăm học: 2018 - 2019
Môn: TOÁN 12 TỰ LUẬN - Thời gian: 20 phút
ĐỀ LẺ
Mật mã
Chữ kí giám thị
ĐIỂM
Lời phê của giáo viên
Chữ kí giám khảo
Câu 3: (1đ)
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;1; 2A
đường thẳng
53
:
12 1
xy z
−−
∆= =
.
a. Tính khoảng cách từ điểm
A
đến đường thẳng
.
b. Viết phương trình mặt cầu
( )
S
tâm
A
cắt đường thẳng
tại hai điểm phân biệt
,BC
sao cho tam
giác
ABC
vuông.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Câu 1: (1đ) Tìm
m
để hàm số
4
xm
y
x
+
=
+
nghịch biến trên từng khoảng xác định.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 2: (1đ) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
32
2yx x
=
và trục
Ox
.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
SBD
ĐỀ THI HKIINăm học: 2018 - 2019
Môn: TOÁN 12 TỰ LUẬN - Thời gian: 20 phút
ĐỀ CHẴN
Mật mã
Chữ kí giám thị
ĐIỂM
Lời phê của giáo viên
Chữ kí giám khảo
Câu 3: (1đ)
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;1; 2A
đường thẳng
53
:
12 1
xy z
−−
∆= =
.
a. Tính khoảng cách từ điểm
A
đến đường thẳng
.
b. Viết phương trình mặt cầu
( )
S
tâm
A
cắt đường thẳng
tại hai điểm phân biệt
,BC
sao cho tam
giác
ABC
vuông.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN MÃ ĐẾ 611
Câu 1
D
Câu 2
B
Câu 3
C
Câu 4
C
Câu 5
A
Câu 6
A
Câu 7
D
Câu 8
C
Câu 9
D
Câu 10
B
Câu 11
B
Câu 12
A
Câu 13
D
Câu 14
C
Câu 15
A
Câu 16
A
Câu 17
B
Câu 18
B
Câu 19
C
Câu 20
A
Câu 21
B
Câu 22
D
Câu 23
D
Câu 24
A
Câu 25
A
Câu 26
A
Câu 27
D
Câu 28
C
Câu 29
B
Câu 30
A
Câu 31
B
Câu 32
D
Câu 33
A
Câu 34
C
Câu 35
C
| 1/9

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM
ĐỀ THI HỌC KỲ II / NĂM HỌC: 2018 – 2019
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 70 phút
(35 câu trắc nghiệm) Mã đề thi
(Học sinh không được sử dụng tài liệu) 611
Họ, tên học sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1:
Kí hiệu z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z − 2z + 7 = 0 . Trong mặt phẳng tọa 1
độ Oxy , điểm nào sau đây biểu diễn số phức w = iz + 6 ? 1 A. Q(2 6; 0) . B. P(0; ) 1 .
C. M (1; − 6) . D. N (2 6 ) ;1 .
Câu 2: Cho số phức z thỏa mãn (2 −i) z −8 = i . Tìm môđun của số phức w = 2z − 3 . A. w = 13 . B. w = 5. C. w = 5 . D. w = 25. Câu 3: Cho hàm số 3 2
y = x x có đồ thị (C). Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong đoạn [0; 2019]
để đường thẳng d : y = mx m cắt (C) tại 3 điểm phân biệt? A. 2019. B. 2020. C. 2018. D. 2017. + Câu 4: x 3 Hàm số y =
nghịch biến trên khoảng nào sau đây? x −1 A. (−∞; 3). B. (−∞; + ∞). C. (3; + ∞). D. ( 1; − + ∞) .
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm
A(2; −1; 3) trên mặt phẳng (Oxz) .
A. H (2; 0; 3) . B. H (2;1; 3) .
C. H (2; −1; 0) .
D. H (0; −1; 0) .
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn
z − 4 + i = 3 là đường tròn có phương trình:
A. (x − )2 + ( y + )2 4 1 = 9 .
B. (x − )2 + ( y + )2 4 1 = 3.
C. (x − )2 + ( y − )2 4 1 = 9.
D. (x − )2 + ( y − )2 4 1 = 3. Câu 7: x 1 y z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d − : = = và 1 2 1 3 − x 1 y 1 : z d + − =
= . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa cả hai đường thẳng d d ? 2 1 1 − 3 1 2 A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0 .
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm K (2; 0; − )
1 và vuông góc với mặt phẳng (α) : x y + 3z − 7 = 0. x = 2 + tx = 2 − tx = 2 − + t A. x y z +   y = t − (t ∈). B. 2 1 = =
. C. y = t
(t ∈). D. y = t − (t ∈).  1 1 − 3 z =1+    3t z = 1 − −  3t z =1+  3t
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 2
x − 2x + 3− m = 0 có bốn nghiệm phân biệt.
A. 3 < m < 4.
B. 0 < m <1. C. 1 − < m < 0 .
D. 2 < m < 3.
Trang 1/5 - Mã đề thi 611
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + y − 2z + 5 = 0. Tính góc φ giữa
mặt phẳng (P) và trục Oy . A. ϕ = 60 . B. ϕ = 30 . C. ϕ = 45 . D. ϕ = 90 .
Câu 11: Tìm phần ảo của số phức liên hợp của số phức z = 2 − i . A. 0 . B. 1. C. 1 − . D. 2 .
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (P) : 2y z +1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là:    
A. n = 0; 2; −1 n = 2; −1;1 n = 2; 0; −1 n = 2; −1; 0 3 ( ) . B. 1 ( ) . C. 2 ( ). D. 4 ( ). x = 2 + mt
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y =1−3t (t ∈ ) và mặt phẳng z =  2t
(P):2x −6y + 4z −7 = 0 . Tìm m để đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P). A. m = 2 . B. m =13 . C. m = 13 − . D. m =1.
Câu 14: Tìm sin 5x dx ∫ .
A. sin 5xdx = 5 − cos5x + C ∫ .
B. sin 5xdx = −cos5x + C ∫ . C. 1
sin 5x dx = − cos5x + C ∫ . D. 1
sin 5x dx = cos5x + C ∫ . 5 5
Câu 15: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 3
y = x − 3x + 5 trên [0; ] 3 . A. M = 23 . B. M = 3. C. M = 5. D. M = 25 .
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm I (3; 0; − 2) và bán kính R = 2 . A. (x − )2 2
3 + y + (z + 2)2 = 4 . B. (x − )2 2
3 + y + (z + 2)2 = 2 . C. (x + )2 2
3 + y + (z − 2)2 = 4 . D. (x + )2 2
3 + y + (z − 2)2 = 2 .
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) : x − 2y − 2z −1 = 0 và
(Q): x − 2y − 2z +8 = 0 . Tính khoảng cách d giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) . A. d = 6 . B. d = 3. C. d = 7 . D. d = 9 . 5 2
Câu 18: Biết rằng f (x) là hàm liên tục trên  và f
∫ (x)dx = 4. Tính I = f (2x+ ∫ ) 1 dx . 1 0 A. I = 8 . B. I = 2 . C. I =1. D. I = 4 . Câu 19: Cho hàm số 3 2
y = x + 3x +1 có đồ thị (C). Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường
thẳng x − 3y + 2019 = 0 và tiếp xúc với đồ thị (C)?
A. 3x + y +1 = 0 .
B. 3x y = 0 .
C. 3x + y = 0 .
D. 3x + y −1 = 0 .
Câu 20: Tìm hai số thực x, y thỏa mãn 2x yi +1 = x i với i là đơn vị ảo. A. x = 1; − y =1. B. x = 1; − y = 1 − .
C. x =1; y =1.
D. x =1; y = 1 − .
Câu 21: Gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z = 2 − 2i, z =1− 3i, z = 3+ 2i . Tìm số 1 2 3
phức z có điểm biểu diễn là trọng tâm G của tam giác ABC . A. z = 2 − − i .
B. z = 2 − i .
C. z = 6 − 3i .
D. z = 2 + i .
Trang 2/5 - Mã đề thi 611
Câu 22: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới? A. 3 2
y = x − 3x +1. B. 3
y = x + 3x +1. C. 3
y = −x + 3x +1. D. 3
y = x − 3x +1.
Câu 23: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [a; b]. Viết công thức tính diện tích S của hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) , trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b(a < b) . b b b b A. 2 S = π f
∫ (x)dx. B. 2 S = f ∫ (x)dx.
C. S = π f
∫ (x) dx. D. S = f ∫ (x) dx. a a a a
Câu 24: Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ln x , trục hoành và đường thẳng x = e .
Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H ) quanh trục hoành.
A. V = π (e − 2) .
B. V = e − 2 .
C. V = π (e + 2) . D. V = π .
Câu 25: Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng là x = 2 ? 2 + − A. 3 y = + − x x . B. x x 6 y = . C. 2 1 y = . D. 2 y = . 4 − 2x x − 2 x + 2 x + 2 + Câu 26: x 5
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng x + m (−∞; −12)? A. 7 . B. 8 . C. 6 . D. 9. 3
Câu 27: Biết ln x dx = a + bln 2 + c ln 3 ∫
với a, b, c là các số hữu tỷ. Tính S = 2a + 4b + c . 2 x 2 1 A. S =1. B. 1 S = . C. S = − . D. S = 2 . 3 2
Câu 28: Cho số phức z ≠ 1 thỏa mãn 3 z =1. Tính = ( 2019 2018 + − )( 2019 2018 M z z z zz + z) . A. M = 1 − . B. M =1. C. M = 4 . D. M = 4 − .
Câu 29: Cho số phức z = a + bi(a, b∈ ) thỏa mãn z + z = ( + i)2 2
1 3 . Tính S = 3a b . A. S = 2 . B. S = 14 − . C. S = 12 − . D. S = 2 − .
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (2; 3; − ) 1 và đường thẳng
x 2 y 4 z 2 d + + − : = =
. Đường thẳng đi qua M , đồng thời cắt và vuông góc với d có phương trình là: 2 4 1 − − + − − +
A. x 2 y 3 z 1 = = x y z . B. 2 3 1 = = . 6 5 32 − 6 − 5 − 32 − − − + + + −
C. x 2 y 3 z 1 = = x y z . D. 2 3 1 = = . 6 − 5 32 6 5 − 32
Trang 3/5 - Mã đề thi 611
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (α) : x − 3z +1 = 0 và
( β):2x + y −3 = 0. Gọi đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng (α) và ( β) . Mặt phẳng nào sau
đây chứa đường thẳng d ?
A. 5x + y − 9z +1 = 0 . B. x y − 9z + 6 = 0 .
C. 3x + 2y + 3z − 9 = 0 . D. 2x y + 4z + 7 = 0 . Câu 32: Cho hàm số 4 2
y = x − 3x + m có đồ thị (C với m là tham số thực. Giả sử (C cắt m ) m ) Ox tại 4
điểm phân biệt như hình vẽ:
Gọi S , S , S là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ và thỏa mãn S + S = S . Mệnh 1 2 3 1 2 3
đề nào dưới đây đúng?
A. 0 < m ≤1.
B. 3 < m ≤ 2 . C. 9 2 < m < . D. 3 1< m ≤ . 2 4 2
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(0;1 ) ;1 , B(3; 0; − )
1 ,C (0; 21; −19) và
mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 1 1
1 =1. Gọi M (a; b; c) là điểm thuộc mặt cầu (S ) sao cho biểu thức 2 2 2
T = 3MA + 2MB + MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S = a + b − 3c . A. S = 2 . B. 14 S = . C. S = 0 . D. S = 4 − . 5 Câu 34: z
Cho số phức z có phần ảo khác 0 và w =
là một số thực. Tìm giá trị lớn nhất của biểu 2 2 + z
thức K = z − 4 + i 2 . A. 2 2 . B. 2 + 2 2 . C. 4 2 . D. 2 + 3 2 .
Câu 35: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  có f (0) = 0 và đồ thị hàm số y = f ′(x) như hình vẽ sau:
Hàm số y = f (x) 3 3
x đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ( 1; − 0) . B. (1; + ∞) . C. (0; ) 1 . D. (1; 3) . ----------- HẾT ----------
Trang 4/5 - Mã đề thi 611 SBD
ĐỀ THI HKII – Năm học: 2018 - 2019 Mật mã
Môn: TOÁN 12 – TỰ LUẬN - Thời gian: 20 phút ĐỀ LẺ Chữ kí giám thị ĐIỂM Lời phê của giáo viên Chữ kí giám khảo Câu 1: +
(1đ) Tìm m để hàm số x m y =
nghịch biến trên từng khoảng xác định. x + 2
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 2: (1đ) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 2
y = x − 4x và trục Ox .
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………….. Câu 3: (1đ) − −
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;1; − 2) và đường thẳng x y 5 z 3 ∆ : = = . 1 2 1
a. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng ∆ .
b. Viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm A và cắt đường thẳng ∆ tại hai điểm phân biệt B, C sao cho tam giác ABC vuông.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- SBD
ĐỀ THI HKII – Năm học: 2018 - 2019 Mật mã
Môn: TOÁN 12 – TỰ LUẬN - Thời gian: 20 phút ĐỀ CHẴN Chữ kí giám thị ĐIỂM Lời phê của giáo viên Chữ kí giám khảo Câu 1: +
(1đ) Tìm m để hàm số x m y =
nghịch biến trên từng khoảng xác định. x + 4
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 2: (1đ) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2x và trục Ox .
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………….. Câu 3: (1đ) − −
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;1; − 2) và đường thẳng x y 5 z 3 ∆ : = = . 1 2 1
a. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng ∆ .
b. Viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm A và cắt đường thẳng ∆ tại hai điểm phân biệt B, C sao cho tam giác ABC vuông.
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………….. ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN MÃ ĐẾ 611 Câu 1 D Câu 2 B Câu 3 C Câu 4 C Câu 5 A Câu 6 A Câu 7 D Câu 8 C Câu 9 D Câu 10 B Câu 11 B Câu 12 A Câu 13 D Câu 14 C Câu 15 A Câu 16 A Câu 17 B Câu 18 B Câu 19 C Câu 20 A Câu 21 B Câu 22 D Câu 23 D Câu 24 A Câu 25 A Câu 26 A Câu 27 D Câu 28 C Câu 29 B Câu 30 A Câu 31 B Câu 32 D Câu 33 A Câu 34 C Câu 35 C
Document Outline

  • Binder1.pdf
    • Toan 12 - Luong The Vinh - deda - tn - THPT LƯƠNG THẾ VINH Tp. Hồ Chí Minh
    • Toan 12 - Luong The Vinh - de - tl - THPT LƯƠNG THẾ VINH Tp. Hồ Chí Minh
  • Toan 12 - Luong The Vinh - deda - tn - THPT LƯƠNG THẾ VINH Tp. Hồ Chí Minh.pdf