Đề thi HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường Quốc tế Á Châu – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/5 - Mã đề thi 130
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU
NĂM HỌC: 2018 -2019
MÔN: TOÁN - KHỐI 12
(Thi gian: 60 phút, không tính thời gian giao đề)
__________________________________________________________________________
H tên hc sinh: ----------------------------------------------Lp: -------------- SBD: ---------------
(Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1: Trong không gian với hệ trục ta đ
Oxy
, có tất cả bao nhiêu số tự nhiên của tham số
m
để phương trình
( ) ( )
2 22 2
2 2 2 3 3 70xyz m y m zm+ + + + + +=
phương trình của một mặt cầu.
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Câu 2: Cho hàm số
liên tục trên đoạn
[0; 3]
. Nếu
3
0
() 2
f x dx =
thì tích phân
[ ]
3
0
2 ()x f x dx
giá trị bằng
A.
5
2
. B.
5
. C.
7
. D.
.
Câu 3: Cho hình phẳng trong hình (phần đậm) quay quanh trục hoành. Thể tích của khối tròn
xoay tạo thành được tính theo công thức nào?
A.
(
) (
)
22
12
d
b
a
V fx fx x

=

. B.
( ) ( )
22
12
d
b
a
V fx fx x
π

=

.
C.
( ) ( )
2
12
d
b
a
V fx fx x
π
=


. D.
(
) ( )
22
21
d
b
a
V fx fx x
π

=

.
Câu 4: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường
xy=
,
2yx=−+
0x =
quay quanh trục
Ox
có giá trị là kết quả nào sau đây?
A.
32
15
V
π
=
. B.
1
3
V
π
=
. C.
11
6
V
π
=
. D.
3
2
V
π
=
.
O
x
y
b
a
( )
1
fx
( )
2
fx
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ: 130
Trang 2/5 - Mã đề thi 130
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng
( )
:2 2 0P xyz+−=
.
A.
( )
1; 2; 2Q
. B.
( )
1; 1; 1N −−
.
C.
( )
2;1;1P −−
. D.
( )
1;1; 1M
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho
345OA i j k
=+−


. Tọa độ điểm
A.
( )
3; 4; 5A
. B.
( )
3; 4; 5A
.
C.
( )
3; 4; 5A
. D.
(
)
3; 4; 5
A −−
.
Câu 7: Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
P
:
2 30
zx +=
. Một vectơ
pháp tuyến của
(
)
P
là:
A.
( )
0; 1; 2u =
. B.
( )
1; 2; 3v =
.
C.
( )
2; 0; 1n =
. D.
( )
1; 2; 0w =

.
Câu 8: Gọi
0
z
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
2
2 10 0zz++=
. Tính
0
iz
.
A.
0
3
iz i
=
. B.
0
31iz i
=−+
.
C.
0
3iz i=−−
. D.
0
31iz i=
.
Câu 9: Cho
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
1
21
fx
x
=
; biết
( )
12F =
. Tính
( )
2F
.
A.
(
)
2 2 ln 3 2F
=
. B.
(
)
1
2 ln 3 2
2
F
= +
.
C.
( )
1
2 ln 3 2
2
F =
. D.
( )
2 ln 3 2F = +
.
Câu 10: Cho
( )
2
2
1
1d 2f x xx+=
. Khi đó
( )
5
2
dI fxx=
bằng:
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
1
.
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho vectơ
( )
1; 2; 3a =−−
. Tìm tọa độ của véctơ
( )
2; ;b yz=
, biết rằng vectơ
b
cùng phương với vectơ
a
.
A.
( )
2; 4; 6b =
. B.
( )
2; 3; 3b =
.
C.
( )
2; 4; 6b =
. D.
( )
2; 4;6b =
.
Câu 12: Cho số phức
12zi= +
. Điểm nào dưới đây điểm biểu diễn của số phức
w z iz
= +
trên
mặt phẳng toạ độ?
A.
( )
3; 3M
. B.
( )
3; 2
Q
. C.
( )
2;3N
. D.
( )
3; 3P
.
Trang 3/5 - Mã đề thi 130
Câu 13: Cho hàm
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên
[ ]
2;3
đồng thời
( )
22f =
,
( )
35
f =
. Tính
(
)
3
2
dfx
x
bằng
A.
10
B.
3
. C.
7
. D.
3
.
Câu 14: Số phức liên hợp của số phức
( )
12zi i=
có điểm biểu diễn là điểm nào dưới đây?
A.
( )
2;1F
. B.
( )
1; 2A
. C.
( )
1; 2B
. D.
( )
2; 1E
.
Câu 15: Cho số phức
z a bi= +
,
( )
,ab
thỏa mãn
1
1
z
zi
=
3
1
zi
zi
=
+
. Tính
P ab
= +
.
A.
7P =
. B.
1P =
. C.
1
P
=
. D.
2
P =
.
Câu 16: Biết
2
2
1
ln
d ln 2
xb
xa
xc
= +
(với
a
số thực,
b
,
c
các số nguyên dương
b
c
phân số
tối giản). Tính giá trị của
23a bc++
.
A.
6
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 17: Cho
1
0
11
ln 2 ln 3
12
dx a b
xx

−=+

++

với
a
,
b
các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
A.
2ab+=
. B.
20ab−=
.
C.
20ab+=
. D.
2
ab+=
.
Câu 18: Cho
( )
H
là hình phẳng giới hạn bởi
( )
:Cy x
=
,
2yx
=
và trục hoành (hình vẽ). Diện
tích của
(
)
H
bằng
A.
10
3
. B.
. C.
16
3
. D.
8
3
.
Câu 19: Tính nguyên hàm
2
2 75
d
3
xx
Ix
x
−+
=
.
A.
2
2ln 3 .Ix x x C= −+ +
B.
2
2 2ln 3 .I xx x C= −+ +
C.
2
2 2ln 3 .I xx x C= −− +
D.
2
2ln 3 .Ix x x C= −− +
Câu 20: Tính môđun của số phức
34zi= +
.
A.
7
. B.
5
. C.
7
. D.
3
.
O
x
y
( )
C
d
2
2
4
Trang 4/5 - Mã đề thi 130
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
cho
2
điểm
( )
1; 2; 3A
,
( )
;;B xyz
. Biết rằng
( )
6; 3; 2AB =

, khi đó
( )
;;xyz
bằng
A.
( )
7;5;5−−
. B.
( )
11; 4; 1
.
C.
( )
7;5;5
. D.
( )
5; 1; 1
.
Câu 22: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 4 4 16 0Sx y z x y z++−+ =
và mặt
phẳng
( )
: 2 2 20Px y z+ −=
. Mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
S
theo giao tuyến một đường tròn
có bán kính là
A.
22r =
. B.
6r =
. C.
23r =
. D.
4
r =
.
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
12 9 1
:
4 31
−−
= =
x yz
d
mặt phẳng
(
)
:3 5 2 0
+ −−=
P x yz
. Tìm tọa độ giao điểm của
d
( )
P
.
A.
( )
1; 0; 1
. B.
( )
0; 0; 2
.
C.
( )
1; 1; 6
. D.
( )
12; 9; 1
.
Câu 24: Cho hai số phức
z
z
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
..zz z z
′′
=
. B.
..zz zz
′′
=
.
C.
zz zz
′′
+=+
. D.
zz z z
′′
+=+
.
Câu 25: Biết phương trình
2
0z az b+ +=
có một nghiệm
2zi=−+
. Tính
ab
?
A.
9
. B.
1
. C.
4
. D.
1
.
Câu 26: Cho hàm số
( )
y fx=
với
( ) ( )
0 11ff= =
. Biết rằng:
( ) ( )
1
0
e de
x
fx f x x a b
+=+


Tính
2019 2019
Qa b= +
.
A.
2019
21
Q =
. B.
2Q =
.
C.
2019
21Q = +
. D.
0Q =
.
Câu 27: Cho số phức
z
thỏa mãn
11zi−− =
, số phức
thỏa mãn
23 2wi−− =
. Tìm giá trị nhỏ
nhất của
zw
.
A.
13 3
. B.
17 3
. C.
17 3+
. D.
13 3+
.
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2; 3; 7A
,
( )
0; 4; 3B
(
)
4; 2;5C
.
Biết điểm
( )
0 00
;;Mxyz
nằm trên
( )
mp Oxy
sao cho
MA MB MC++
  
giá trị nhỏ nhất. Khi đó
tổng
0 00
Px y z
=++
bằng
Trang 5/5 - Mã đề thi 130
A.
6P =
. B.
0P
=
. C.
3
P
=
. D.
3P =
.
Câu 29: Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm liên tục trên
[ ]
1; 2
thỏa mãn
(
)
14f =
và
( ) ( )
32
23f x xf x x x
= −−
. Tính
( )
2f
A.
20
. B.
5
. C.
10
. D.
15
.
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
cho ba điểm
( )
1; 2; 3A
,
( )
1; 0; 1B
,
(
)
2; 1; 2
C
. Điểm
D
thuộc tia
Oz
sao cho độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh
D
của tứ diện
ABCD
bng
3 30
10
có tọa độ
A.
( )
0; 0;1
. B.
( )
0; 0; 3
. C.
( )
0; 0; 2
. D.
( )
0; 0; 4
.
---HẾT---
Học sinh không được s dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN - KHI 12
(Thi gian: 30 phút, không tính thời gian giao đề)
__________________________________________________________________________
H tên hc sinh: ----------------------------------------------Lp: -------------- SBD: ---------------
(Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề)
PHẦN II: TỰ LUN (4,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Tính tích phân
1
0
2 ln( 1)
I x x dx= +
.
Câu 2: (2,0 điểm) Tìm môđun và đim biu din ca s phc
z
, biết:
2
) (1 2 )( 1 ) 2 3 (1 )a iz i i i z +− + = +
;
) (1 )( 2 3 ) ( )(3 2 ) 2 19
b iz i z i i i+ + =−+
.
Câu 3: (1,0 đim) Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đưng thng
21
:
1 21
x yz
d
−+
= =
mt phng
( ): 3 0P xy
+=
. Viết phương trình đường thng
đi qua
(2;1;3)A
, vuông góc vi
đường thng
và song song vi mt phng
()P
.
---HẾT---
Học sinh không được s dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
ĐỀ CHÍNH THC
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HC KÌ II
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN 12
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Mã đề 130
Mã đề 207
Mã đề 361
Mã đề 479
1
B
1
D
1
C
1
B
2
D
2
C
2
A
2
D
3
B
3
B
3
B
3
A
4
A
4
C
4
A
4
D
5
B
5
C
5
C
5
C
6
A
6
C
6
C
6
B
7
C
7
A
7
C
7
D
8
C
8
C
8
B
8
C
9
B
9
D
9
B
9
C
10
C
10
C
10
D
10
A
11
C
11
B
11
C
11
D
12
A
12
B
12
C
12
B
13
D
13
B
13
D
13
C
14
D
14
D
14
B
14
D
15
D
15
B
15
D
15
A
16
B
16
D
16
A
16
B
17
C
17
A
17
A
17
C
18
A
18
A
18
C
18
C
19
A
19
D
19
D
19
A
20
B
20
C
20
B
20
C
21
C
21
C
21
D
21
C
22
D
22
B
22
D
22
D
23
B
23
D
23
D
23
D
24
D
24
D
24
D
24
B
25
D
25
B
25
D
25
C
26
D
26
A
26
B
26
A
27
B
27
C
27
A
27
A
28
C
28
B
28
A
28
C
29
A
29
A
29
B
29
B
30
B
30
A
30
C
30
B
PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1
Tính tích phân
1
0
2 ln( 1)I x x dx= +
.
1.0đ
Đặt
2
1
ln( 1)
1
2
1
du dx
ux
x
dv xdx
vx
=
= +
+

=
=
.
0.25
Suy ra
1
1
2
0
0
( 1) ln( 1) ( 1)I x x x dx= +−
.
0.25
Suy ra
1
2
0
1
22
x
Ix

=−−=


0.25x2
2
Tìm môđun và điểm biu diễn của s phức
z
, biết:
2
) (1 2 )( 1 ) 2 3 (1 )a iz i i i z +− + = +
;
) (1 )( 2 3 ) ( )(3 2 ) 2 19b iz i z i i i+ + =−+
.
2.0đ
2
) (1 2 )( 1 ) 2 3 (1 )a iz i i i z +− + = +
32 1 5
(2 2 ) 3 2
22 4 4
i
iz i z i
i
+
=+ ⇔= =+
0.25x2
Suy ra
26
4
z =
đim biu din
15
;
44
M



.
0.25x2
) (1 )( 2 3 ) ( )(3 2 ) 2 19b iz i z i i i+ + =−+
Gi
,(, )z a bi a b R=+∈
. Phương trình tr thành:
(1 )( 2 3 ) ( )(3 2 ) 2 19i a bi i a bi i i i+ + + =−+
( 2 3) (3 4 4) 2 19ab a b i i⇔− + + + + =+
0.25
21 1
3 4 15 3
ab a
ab b
+= =

⇔⇔

+= =

.
0.25
Suy ra
10
z =
đim biu din
( )
1; 3M
.
0.25x2
3
Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho đường thng
21
:
1 21
x yz
d
−+
= =
mặt phng
( ): 3 0
P xy
+=
. Viết phương trình
đường thng
đi qua
(2;1;3)A
, vuông góc với đường thẳng
song
song với mặt phẳng
()P
.
1.0đ
Ta có
()
(1; 2;1); (1; 1; 0 )
dP
vtcp a vtpt n=−=

.
0.25
Khi đó
(P)
(2;1;3)
:
, (1;1;1)
d
qua A
vtcp a a n

= =


0.25x2
Phương trình tham s của đường thng
2
1 ,( )
3
xt
y t tR
xt
= +
=+∈
= +
.
0.25
Học sinh có cách giải khác đúng đáp án vẫn cho trọn đim
------------------------HẾT-----------------------
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN 12
NĂM HỌC: 2018-2019
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (30 câu) (6,0 điểm)
Chủ đề
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1 Nguyên hàm 0 2 1 0 3
2 Tích phân 2 2 2 0 6
3 Ứng dụng tích phân 1 2 0 0 3
4 Số phức 3 3 1 1 8
5
Phương pháp tọa độ trong không
gian
3 4 2 1 10
PHẦN 2: T LUẬN (3 câu) (4,0 điểm)
Câu 1: Tính tích phân (1,0 điểm).
Câu 2: Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước (2,0 điểm).
Câu 3: Viết phương trình đường thẳng (1.0 điểm).
-------------------------HẾT---------------------
| 1/10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU
NĂM HỌC: 2018 -2019 ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: 130
MÔN: TOÁN - KHỐI 12
(Thời gian: 60 phút, không tính thời gian giao đề)
__________________________________________________________________________
Họ tên học sinh: ----------------------------------------------Lớp: -------------- SBD: ---------------
(Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxy , có tất cả bao nhiêu số tự nhiên của tham số m để phương trình 2 2 2
x + y + z + (m − ) y − (m + ) 2 2 2 2
3 z + 3m + 7 = 0 là phương trình của một mặt cầu. A. 2 . B. 4 . C. 3. D. 5. 3 3
Câu 2: Cho hàm số f liên tục trên đoạn [0;3]. Nếu f (x)dx = 2 ∫
thì tích phân ∫[x −2 f (x)]dx có 0 0 giá trị bằng A. 5 . B. 5. C. 7 . D. 1 . 2 2
Câu 3: Cho hình phẳng trong hình (phần tô đậm) quay quanh trục hoành. Thể tích của khối tròn
xoay tạo thành được tính theo công thức nào? y f x 1 ( ) f x 2 ( ) O a b x b b A. 2 V =  f ∫ (x) 2 − f x  dx 2 2  .
B. V = π  f x f x  dx ∫ . 1 ( ) 2 ( ) 1 2 ( )  a a b b
C. V = π  f
∫ (x)− f (x) 2 dx. D. 2 V = π  f ∫ (x) 2 − f x  dx  . 2 1 ( ) 1 2   a a
Câu 4: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường x = y ,
y = −x + 2 và x = 0 quay quanh trục Ox có giá trị là kết quả nào sau đây? A. 32 V = π . B. 1 V = π . C. 11 V = π . D. 3 V = π . 15 3 6 2
Trang 1/5 - Mã đề thi 130
Câu 5: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng (P): 2x y + z − 2 = 0 . A. Q(1; 2 − ;2) . B. N (1; 1; − − ) 1 . C. P(2; 1 − ;− ) 1 . D. M (1;1;− ) 1 .    
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho OA = 3i + 4 j −5k . Tọa độ điểm A A. A(3;4; 5 − ) . B. A( 3 − ;4;5) . C. A(3;4;5) . D. A( 3 − ; 4 − ;5).
Câu 7: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : z − 2x + 3 = 0. Một vectơ
pháp tuyến của (P) là:  
A. u = (0;1;− 2) .
B. v = (1;− 2;3) .  
C. n = (2;0;− ) 1 .
D. w = (1;− 2;0) .
Câu 8: Gọi z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z + 2z +10 = 0 . Tính iz . 0 0
A. iz = 3−i . B. iz = 3 − i +1. 0 0 C. iz = 3 − − i .
D. iz = 3i −1. 0 0
Câu 9: Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = ; biết F ( ) 1 = 2 . Tính F (2). 2x −1
A. F (2) = 2ln3− 2 . B. F ( ) 1 2 = ln 3+ 2 . 2 C. F ( ) 1 2 = ln 3− 2 .
D. F (2) = ln3+ 2. 2 2 5 Câu 10: Cho f ∫ ( 2x + )1 d
x x = 2. Khi đó I = f
∫ (x)dx bằng: 1 2 A. 2 . B. 1 − . C. 4 . D. 1.
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ a = ( 1;
− − 2;3) . Tìm tọa độ của véctơ  
b = (2; y; z ), biết rằng vectơ b cùng phương với vectơ a .   A. b = (2;4;6).
B. b = (2;−3;3).  
C. b = (2;4;− 6) .
D. b = (2;− 4;6) .
Câu 12: Cho số phức z = 1+ 2i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w = z + iz trên mặt phẳng toạ độ? A. M (3;3). B. Q(3;2) . C. N (2;3) . D. P( 3 − ;3).
Trang 2/5 - Mã đề thi 130
Câu 13: Cho hàm f (x) có đạo hàm liên tục trên [2; ]
3 đồng thời f (2) = 2 , f (3) = 5 . Tính 3 f
∫ (x)dx bằng 2 A. 10 B. 3 − . C. 7 . D. 3.
Câu 14: Số phức liên hợp của số phức z = i(1− 2i) có điểm biểu diễn là điểm nào dưới đây? A. F ( 2; − ) 1 . B. A(1;2) . C. B( 1; − 2). D. E (2;− ) 1 .
Câu 15: Cho số phức − −
z = a + bi , (a,b∈) thỏa mãn z 1 =1 và z 3i =1. Tính P = a + b . z i z + i A. P = 7 . B. P = 1 − . C. P =1. D. P = 2 . 2
Câu 16: Biết ln x d b x = + a ln 2 ∫
(với a là số thực, b , c là các số nguyên dương và b là phân số 2 x c c 1
tối giản). Tính giá trị của 2a + 3b + c . A. 6 . B. 4 . C. 5. D. 6 − . 1 Câu 17: Cho  1 1  − dx = a ln 2 + ∫ 
bln 3 với a , b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây  x +1 x + 2 0  đúng ?
A. a + b = 2 − .
B. a − 2b = 0.
C. a + 2b = 0 .
D. a + b = 2 .
Câu 18: Cho (H ) là hình phẳng giới hạn bởi (C): y = x , y = x − 2 và trục hoành (hình vẽ). Diện
tích của (H ) bằng y (C) 2 O 2 4 x d A. 10 . B. 7 . C. 16 . D. 8 . 3 3 3 3 2
Câu 19: Tính nguyên hàm 2x − 7x + 5 I = dx ∫ . x − 3 A. 2
I = x x + 2ln x − 3 + C. B. 2
I = 2x x + 2ln x − 3 + C. C. 2
I = 2x x − 2ln x − 3 + C. D. 2
I = x x − 2ln x − 3 + C.
Câu 20: Tính môđun của số phức z = 3 + 4i . A. 7 . B. 5. C. 7 . D. 3.
Trang 3/5 - Mã đề thi 130 
Câu 21: Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A(1;2;3) , B( ;x y; z) . Biết rằng AB = (6;3;2) , khi đó
( ;x y;z) bằng A. ( 7 − ; 5 − ; 5 − ) . B. (11;4; ) 1 . C. (7;5;5). D. (5;1; ) 1 − .
Câu 22: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4y − 4z −16 = 0 và mặt
phẳng (P): x + 2y − 2z − 2 = 0 . Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S ) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính là A. r = 2 2 . B. r = 6 . C. r = 2 3 . D. r = 4 .
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ x y z
Oxyz , cho đường thẳng 12 9 1 d : = = và 4 3 1
mặt phẳng (P):3x + 5y z −2=0. Tìm tọa độ giao điểm của d và (P) . A. (1; 0; ) 1 . B. (0; 0; − 2). C. (1; 1; 6). D. (12; 9; ) 1 .
Câu 24: Cho hai số phức z z′. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. z.z′ = z . z′ .
B. z.z′ = z.z′ .
C. z + z′ = z + z′.
D. z + z′ = z + z′ .
Câu 25: Biết phương trình 2
z + az + b = 0 có một nghiệm z = 2
− + i . Tính a b ? A. 9. B. 1. C. 4 . D. 1 − . 1
Câu 26: Cho hàm số y = f (x) với f (0) = f ( )
1 =1. Biết rằng: ex f
∫  (x)+ f ′(x)dx = ae+b  Tính 0 2019 2019 Q = a + b . A. 2019 Q = 2 −1. B. Q = 2. C. 2019 Q = 2 +1. D. Q = 0.
Câu 27: Cho số phức z thỏa mãn z −1−i =1, số phức w thỏa mãn w − 2 −3i = 2 . Tìm giá trị nhỏ
nhất của z w . A. 13 −3. B. 17 −3. C. 17 + 3 . D. 13 + 3.
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(2; 3 − ;7), B(0;4; 3 − ) và C (4;2;5) .
  
Biết điểm M (x ; y ; z nằm trên mp(Oxy) sao cho MA+ MB + MC có giá trị nhỏ nhất. Khi đó 0 0 0 )
tổng P = x + y + z bằng 0 0 0
Trang 4/5 - Mã đề thi 130 A. P = 6 . B. P = 0 . C. P = 3. D. P = 3 − .
Câu 29: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên [1;2] thỏa mãn f ( ) 1 = 4 và
f (x) = xf ′(x) 3 2
− 2x − 3x . Tính f (2) A. 20 . B. 5. C. 10. D. 15.
Câu 30: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1;2;3) , B(1;0;− ) 1 , C (2; 1;
− 2) . Điểm D thuộc tia
Oz sao cho độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh D của tứ diện ABCD bằng 3 30 có tọa độ là 10 A. (0;0; ) 1 . B. (0;0;3). C. (0;0;2). D. (0;0;4). ---HẾT---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Trang 5/5 - Mã đề thi 130
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU NĂM HỌC 2018-2019 ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN - KHỐI 12
(Thời gian: 30 phút, không tính thời gian giao đề)
__________________________________________________________________________
Họ tên học sinh: ----------------------------------------------Lớp: -------------- SBD: ---------------
(Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề)
PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 điểm) 1
Câu 1: (1,0 điểm) Tính tích phân I = 2xln(x +1)dx ∫ . 0
Câu 2: (2,0 điểm) Tìm môđun và điểm biểu diễn của số phức z , biết: 2
a) (1− 2i)(z +1− i) − 2 + 3i = (1+ i) − z ;
b) (1+ i)(z − 2 + 3i) − (z i)(3 − 2i) = 2 − +19i .
Câu 3: (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng x 2 y 1 : z d − + = = và 1 2 − 1
mặt phẳng (P) : x y + 3 = 0 . Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua (
A 2;1;3) , vuông góc với
đường thẳng d và song song với mặt phẳng (P). ---HẾT---
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: TOÁN 12
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Mã đề 130 Mã đề 207 Mã đề 361 Mã đề 479 1 B 1 D 1 C 1 B 2 D 2 C 2 A 2 D 3 B 3 B 3 B 3 A 4 A 4 C 4 A 4 D 5 B 5 C 5 C 5 C 6 A 6 C 6 C 6 B 7 C 7 A 7 C 7 D 8 C 8 C 8 B 8 C 9 B 9 D 9 B 9 C 10 C 10 C 10 D 10 A 11 C 11 B 11 C 11 D 12 A 12 B 12 C 12 B 13 D 13 B 13 D 13 C 14 D 14 D 14 B 14 D 15 D 15 B 15 D 15 A 16 B 16 D 16 A 16 B 17 C 17 A 17 A 17 C 18 A 18 A 18 C 18 C 19 A 19 D 19 D 19 A 20 B 20 C 20 B 20 C 21 C 21 C 21 D 21 C 22 D 22 B 22 D 22 D 23 B 23 D 23 D 23 D 24 D 24 D 24 D 24 B 25 D 25 B 25 D 25 C 26 D 26 A 26 B 26 A 27 B 27 C 27 A 27 A 28 C 28 B 28 A 28 C 29 A 29 A 29 B 29 B 30 B 30 A 30 C 30 B
PHẦN II: TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 1 1.0đ
Tính tích phân I = 2xln(x +1)dx. 0  1 u  = ln(x +1) du = dx Đặt  ⇒  x +1 . 0.25 dv = 2xdx  2 v = x −1 1 Suy ra 1 2 I = (x 1)
− ln(x +1) − (x −1)dx ∫ . 0.25 0 0 Suy ra 1 2  x  1 0.25x2
I = − − x =  2  2 0 2
Tìm môđun và điểm biểu diễn của số phức z , biết: 2.0đ 2
a) (1− 2i)(z +1− i) − 2 + 3i = (1+ i) − z ;
b) (1+ i)(z − 2 + 3i) − (z i)(3 − 2i) = 2 − +19i . 2
a) (1− 2i)(z +1− i) − 2 + 3i = (1+ i) − z 3 + 2i 1 5 0.25x2
⇔ (2 − 2i)z = 3 + 2i z = = + i 2 − 2i 4 4 Suy ra 26 z = và điểm biểu diễn 1 5 M  ;  . 0.25x2 4 4 4   
b) (1+ i)(z − 2 + 3i) − (z i)(3 − 2i) = 2 − +19i
Gọi z = a + bi, (a,b R). Phương trình trở thành: 0.25
(1+ i)(a + bi − 2 + 3i) − (a bi i)(3 − 2i) = 2 − +19i ⇔ ( 2
a + b − 3) + (3a + 4b + 4)i = 2 − +19i  2 − a + b =1 a = 1 ⇔  ⇔ . 0.25 3  a 4b 15 b  + =  = 3
Suy ra z = 10 và điểm biểu diễn M (1;3). 0.25x2 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 1.0đ x 2 y 1 : z d − + =
= và mặt phẳng (P) : x y + 3 = 0 . Viết phương trình 1 2 − 1
đường thẳng đi qua (
A 2;1;3) , vuông góc với đường thẳng d và song
song với mặt phẳng (P).   Ta có vtcp a = − vtpt n = − . d (1; 2;1); P (1; 1;0) ( ) 0.25 qua ( A 2;1;3)
Khi đó ∆ : vtcp a 0.25x2 =     = ∆ a nd , (1;1;1) (P)  x = 2 + t
Phương trình tham số của đường thẳng ∆ 
là y =1+ t , (t R) . 0.25 x = 3+  t
Học sinh có cách giải khác đúng đáp án vẫn cho trọn điểm
------------------------HẾT-----------------------
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN 12 NĂM HỌC: 2018-2019
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (30 câu) (6,0 điểm)
Mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận dụng Chủ đề Tổng biết hiểu dụng cao 1 Nguyên hàm 0 2 1 0 3 2 Tích phân 2 2 2 0 6 3
Ứng dụng tích phân 1 2 0 0 3 4 Số phức 3 3 1 1 8
5 Phương pháp tọa độ trong không gian 3 4 2 1 10
PHẦN 2: TỰ LUẬN (3 câu) (4,0 điểm)
Câu 1: Tính tích phân (1,0 điểm).
Câu 2: Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước (2,0 điểm).
Câu 3: Viết phương trình đường thẳng (1.0 điểm).
-------------------------HẾT---------------------
Document Outline

  • Toan12-130-QTAC-detn - THPT Á CHÂU Tp. Hồ Chí Minh
  • Toan12-QTAC-dedamatltn - THPT Á CHÂU Tp. Hồ Chí Minh