Đề thi HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THCS – THPT Mùa Xuân – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4 - đề 528 - https://toanmath.com/
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH H CHÍ MINH
TRƯỜNG THCS - THPT MÙA XUÂN
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề kim tra gm 05 trang)
ĐỀ KIM TRA HC K II
NĂM HC 2018-2019
MÔN TOÁN – LP 12
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đ)
đề: 528
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
y1x=
, hai trục tọa độ Ox, Oy và đường
thẳng
x2=
.Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục
Ox
A.
82
V (dvtt)
3
π
=
.
B.
( )
V 2 dvtt= π
.
C.
46
V (dvtt)
15
π
=
.
5
V (dvtt)
2
π
=
.
Câu 2:
Phương trình tham số của đường thẳng
(
)
d
đi qua hai điểm
M(1;2;3)
N(0; 1;1)
A.
x 1t
y 2 3t
z 3 2t
=−−
=−−
=−−
B.
x1t
y 2 3t
z 3 2t
=
=
=
C.
x 1t
y 2 3t
z 3 2t
=−+
=−+
=−+
D.
x1t
y 2 3t
z 3 2t
=
=
= +
Câu 3:
Đường thẳng (d)
x y2 z1
231
−+
= =
vuông góc với đường thẳng nào dưới đây?
A.
x 2t
y 1 2t
z 4t
=−+
= +
=
B.
x3t
y 3t
z 2 2t
= +
=
= +
C.
x 1 2t
yt
z1
= +
=
=
D.
.
x 1 2t
y 2 3t
z2t
=−−
= +
=
.
Câu 4:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
yx x3= −+
và đồ thị hàm số
y 2x 1= +
A.
( )
7
dvdt
6
.
B.
( )
1
dvdt
6
.
C.
( )
1
dvdt
6
.
D.
( )
5 dvdt
.
Câu 5:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, độ dài của vectơ
( )
a 1; 0; 2=

A.
5
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 6:
-đun của số phức z thỏa mãn
( ) ( )( )
1 iz 2 i 3 i+=+
A.
4
B.
3
C.
2
D.
5
Câu 7:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S):
222
x y z 8x 4y 2z 4 0+ + + + −=
có bán
kính R là
A.
R 88=
B.
R5=
C.
R 17=
D.
R2=
u 8:
Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm
( ) ( )
A 3;1; 1 , B 2; 1; 4−−
và vuông góc với mặt phẳng
2x y 3z 4 0−+ +=
là:
Trang 2/4 - đề 528 - https://toanmath.com/
A.
13x y 5z 5 0−− +=
B.
x 2y 5z 3 0 +=
C.
x 13y 5z 5 0 +=
D.
2x y 5z 3 0
++ −=
Câu 9:
Trong không gian
Oxyz
cho đường thẳng
( )
có phương trình tham số
x1t
y 2 2t
z3t
= +
=
= +
.Đường
thẳng
( )
có phương trinh chính tắc là
A.
x1 y2 z1
123
−+
= =
.
B.
−−
= =
2
13
1 21
y
xz
.
C.
++
= =
2
11
123
y
xz
.
D.
x1 y2 z3
1 21
+++
= =
Câu 10:
Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn
bởi đồ thị hàm số
(
)
y fx=
, trục Ox và hai đường thẳng
x a,x b
= =
(a b)<
, xung quanh trục Ox.
A.
( )
b
2
a
V f x dx= π
.
B.
(
)
b
a
V f x dx
= π
C.
( )
b
a
V f x dx= π
.
D.
( )
b
2
a
V f x dx=
.
Câu 11:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) và đi qua A(1;0;4) có phương
trình là
A.
2 22
(x 1) (y 2) (z 3) 53+ ++ ++ =
B.
2 22
(x 1) (y 2) (z 3) 53 + +− =
C.
2 22
(x 1) (y 2) (z 3) 53 ++ +− =
D.
2 22
(x 1) (y 2) (z 3) 53 + ++ =
Câu 12:
Cho số phức
z 3 2i
=
. Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức
w iz z=
A.
a1
b1
=
=
B.
a1
b1
=
=
C.
a1
b2
=
=
D.
a2
b1
=
=
Câu 13:
Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
y x 5x 6=−+ +
, trục Ox và các
đường thẳng
x 0, x 2
= =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
55
S (dvdt)
3
=
B.
58
S (dvdt)
3
=
C.
52
S (dvdt)
3
=
D.
56
S (dvdt)
3
=
Câu 14:
Phương trình chính tắc của đường thẳng (d) đi qua điểm M(1;2;0) và song song với đường thẳng
x3 y5 z
( ):
2 13
−−
∆==
A.
x1 y2 z1
2 13
−−
= =
B.
x1 y2 z3
2 13
+++
= =
C.
x1 y2 z
2 13
−−
= =
D.
x1 y2 z3
1 32
+++
= =
Câu 15:
Họ nguyên hàm của hàm số
( )
f x cos3x=
là:
A.
1
sin3x C
3
+
.
B.
sin3x C−+
.
C.
1
sin3x C
3
−+
.
D.
3sin3x C−+
.
Câu 16:
Tích phân
1
2
0
(3x 2x 1)dx+−
bằng
A.
3
B.
1
C.
2
D.
1
Trang 3/4 - đề 528 - https://toanmath.com/
Câu 17:
Cho
F(x)
là một nguyên hàm của hàm số
2
f (x) 3x 2x 3= +−
thỏa mãn
( )
F1 0=
. Tìm
F(x)
.
A.
32
F(x) x x 3x 2=+−+
.
B.
32
F(x) x x 3x
=+−
.
C.
32
F(x) x x 3x 1=+−
.
D.
32
F(x) x x 3x 1=+−+
.
Câu 18:
Tích phân
4
3
x1
dx
x2
+
bằng
A.
1 3ln 2+
B.
1 3ln2
+
C.
4ln 2
D.
2 3ln 2−+
Câu 19:
Giả sử
b
a
f (x)dx 2=
b
c
f (x)dx 3=
với
abc<<
thì
c
a
f (x)dx
bằng
A.
–5
.
B.
1
.
C.
5
D.
–1
.
Câu 20:
Họ nguyên hàm của hàm số
2
f (x) x 3x 1
=++
là:
A.
32
x 3x
C
32
++
.
B.
32
x 3x
xC
32
+ ++
.
C.
32
x 3x x C+ ++
.
D.
2x 3 C++
.
Câu 21:
Tìm phần thực và phần ảo của số phức
( )( )
3 5i
z 5 2i 3 i
1 4i
= + −−
+
A.
phần thực : 18 , phần ảo : 0
B.
phần thực : 18 , phần ảo : i
C.
phần thực : 0 , phần ảo : -18
D.
phần thực : 0 , phần ảo : -18i
Câu 22:
Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho hai mặt phẳng
(
)
α
()β
có phương trình
( ) (
)
: 2x m 1 y 3z 5 0
α
+ + + −=
,
( ) ( )
: n 1 x 6y 6z 0β + −=
. Hai mặt phẳng
( )
α
( )
β
song song với
nhau khi và chỉ khi tích
m.n
bằng:
A.
10
B.
5
C.
10
D.
5
Câu 23:
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
( )
y fx=
liên tục trên đoan
[ ]
a;b
,
trục Ox và hai đường thẳng
(
)
x a,x b a b= = <
được tính theo công thức:
A.
( ) ( )
0b
a0
S f x dx f x dx= +
∫∫
.
B.
( )
b
a
S f x dx=
.
C.
( ) ( )
0b
a0
S f x dx f x dx=
∫∫
.
D.
( )
b
a
S f x dx=
.
Câu 24:
Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
A 2; 1;1 , B 1;0; 4 , C 0; 2; 1 −−
. Phương
trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BC là:
A.
2xy5z50++ −=
B.
x 2y 5z 5 0+ +=
C.
2x y 5z 5 0+ −=
D.
x 2y 5z 5 0+ + −=
Câu 25:
Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm A(1;3;5) và vuông góc với mặt phẳng (P)
3x – 4y + z 2 = 0 là
A.
x 1 3t
y 3 4t
z5t
= +
=
= +
B.
x1t
y 3 3t
z 5 5t
=
=−−
=
C.
x 1 3t
y 3 4t
z 5 1t
= +
= +
= +
D.
x 3t
y 4 3t
z 1 5t
=
=−−
=
Câu 26:
Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y ln x=
, trục Ox và đường thẳng
xe=
xung quanh trục
Ox
.
Trang 4/4 - đề 528 - https://toanmath.com/
A.
V e (dvtt)= π
.
B.
V 1 (dvtt)
=
.
C.
V (dvtt)= π
.
D.
(
)
V e 1 (dvtt)
=π−
.
Câu 27:
Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
x
ye=
, trục
Ox
và hai đường thẳng
x0=
,
x1
=
.
Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng đó xung quanh trục
Ox
, được cho bởi công
thức:
A.
2
1
x
0
V e dx

= π


.
B.
1
2x
0
V e dx
= π
.
C.
2
1
x
0
V e dx

= π


.
D.
1
2x
0
V e dx= π
.
Câu 28:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn:
( )
z 2i 1 i 2 0 −+ =
có tọa độ là
A.
43
M;
57



B.
43
M;
95



C.
43
M;
55



D.
33
M;
55



Câu 29:
Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, khoảng cách từ điểm
( )
M 2; 4;3−−
đến mặt phẳng
( )
P : 2x y 2z 3 0+ −=
:
A.
11
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 30:
Giải phương trình trên tập số phức:
12z i 11
1 7i
2 iz
+−
= +
A.
z 2 3i=
B.
z 2 3i= +
C.
z 3 2i
=
D.
z 3 2i
= +
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: (1 điểm)
Tìm một nguyên hàm F(x) của
2
f(x) 3x 2x 3= ++
biết rằng
( )
F1 1=
.
Câu 2:
(1 điểm)
Tính thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi
y lnx,y 0,x 1,x e= = = =
quay quanh
trục Ox.
Câu 3:
(1 điểm)
Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
M(2; 3;1)
và mặt phẳng
( ) : x 3y z 2 0α + −+=
. Viết phương trình đường thẳng
d
qua điểm
M
và vuông góc
với mặt phẳng
()α
.
Câu 4:
(1 điểm)
Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua
hai điểm
( )
( )
A 4;2;0 , B 3;0;5
và vuông góc với mặt phẳng (Q) :
2x y 3z 4 0
−+ +=
.
-------------------- HẾT --------------------
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2018-2019
TRƯỜNG THCS - THPT MÙA XUÂN
MÔN TOÁN – LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC
(không kể thời gian phát đề)
(Đề kiểm tra gồm 05 trang) Mã đề: 528
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y =1− x , hai trục tọa độ Ox, Oy và đường
thẳng x = 2 .Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox là π 46π 5π A. 8 2 V =
(dvtt). B. V = 2π (dvtt) . C. V = (dvtt). D. V = (dvtt) . 3 15 2
Câu 2: Phương trình tham số của đường thẳng (d)đi qua hai điểm M(1;2;3) và N(0; 1; − 1) là x = 1 − − t x = 1− t x = 1 − + t x = 1− t     A. y = 2 − − 3t B. y = 2 − 3t C. y = 2 − + 3t D. y = 2 − 3t z = 3 − −     2t z = 3 −  2t z = 3 − +  2t z = 3 +  2t x y − 2 z +1
Câu 3: Đường thẳng (d) = =
vuông góc với đường thẳng nào dưới đây? 2 3 − 1 x = 2 − + t x = 3 + t x = 1+ 2t x = 1 − − 2t     A. y = 1+ 2t B. y = −3t C. y = −t D. . y = 2 + 3t . z =     4t z = 2 +  2t z =  1 z = 2 −  t
Câu 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x − x + 3 và đồ thị hàm số y = 2x +1 là 7 1 1 A. (dvdt). B. (dvdt) . C. − (dvdt) . D. 5 (dvdt) . 6 6 6 
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, độ dài của vectơ a = (1;0;2) là A. 5 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 6: Mô-đun của số phức z thỏa mãn (1+ i)z = (2 + i)(3 − i) A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S): 2 2 2
x + y + z −8x + 4y + 2z − 4 = 0 có bán kính R là A. R = 88 B. R = 5 C. R = 17 D. R = 2
Câu 8:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm A(3;1;− ) 1 ,B(2; 1;
− 4) và vuông góc với mặt phẳng 2x − y + 3z + 4 = 0 là:
Trang 1/4 - Mã đề 528 - https://toanmath.com/
A. 13x − y − 5z + 5 = 0 B. x − 2y − 5z + 3 = 0 C. x −13y − 5z + 5 = 0 D. 2x + y + 5z − 3 = 0 x = 1+ t 
Câu 9: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (∆) có phương trình tham số y = 2 − 2t .Đường z = 3+  t
thẳng (∆) có phương trinh chính tắc là x −1 y + 2 z −1
x −1 y − 2 z − 3 A. = = . B. = = . 1 2 3 1 −2 1
x + 1 y − 2 z + 1 x +1 y + 2 z + 3 C. = = . D. = = 1 2 3 1 2 − 1
Câu 10: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn
bởi đồ thị hàm số y = f (x) , trục Ox và hai đường thẳng x = a ,x = b (a < b) , xung quanh trục Ox. b b b b A. 2 V = π f ∫ (x)dx . B. V = π f ∫ (x)dx C. V = π f ∫ (x)dx. D. 2 V = f ∫ (x)dx. a a a a
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) và đi qua A(1;0;4) có phương trình là A. 2 2 2
(x +1) + (y + 2) + (z + 3) = 53 B. 2 2 2
(x −1) + (y − 2) + (z − 3) = 53 C. 2 2 2
(x −1) + (y + 2) + (z − 3) = 53 D. 2 2 2
(x −1) + (y − 2) + (z + 3) = 53
Câu 12: Cho số phức z = 3 − 2i . Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức w = iz − z a = 1 − a = 1 a = 1 − a = 2 − A. B. C. D.  b = 1 b = 1 b = 2 b = 1
Câu 13: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = −x + 5x+ 6 , trục Ox và các
đường thẳng x = 0, x = 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 55 58 52 56 A. S = (dvdt) B. S = (dvdt) C. S = (dvdt) D. S = (dvdt) 3 3 3 3
Câu 14: Phương trình chính tắc của đường thẳng (d) đi qua điểm M(1;2;0) và song song với đường thẳng x − 3 y − 5 z (∆): = = là 2 1 − 3 x −1 y − 2 z −1 x +1 y + 2 z + 3 A. = = B. = = 2 −1 3 2 −1 3 x −1 y − 2 z x +1 y + 2 z + 3 C. = = D. = = 2 −1 3 1 −3 2
Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos3x là: 1 1 A. sin 3x + C. B. −sin3x + C . C. − sin 3x + C . D. 3 − sin3x + C . 3 3 1 Câu 16: Tích phân 2 (3x + 2x −1)dx ∫ bằng 0 A. 3 B. 1 C. 2 D. 1 −
Trang 2/4 - Mã đề 528 - https://toanmath.com/
Câu 17: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số 2
f (x) = 3x + 2x − 3 thỏa mãn F( ) 1 = 0 . Tìm F(x). A. 3 2 F(x) = x + x − 3x + 2 . B. 3 2 F(x) = x + x − 3x . C. 3 2 F(x) = x + x − 3x −1. D. 3 2 F(x) = x + x − 3x +1. 4 x +1 Câu 18: Tích phân dx ∫ bằng x − 2 3 A. 1+ 3ln 2 B. –1+ 3ln2 C. 4ln 2 D. 2 − + 3ln 2 b b c
Câu 19: Giả sử f (x)dx = 2 ∫ và f (x)dx = 3 ∫
với a < b < c thì f (x)dx ∫ bằng a c a A. –5 . B. 1. C. 5 D. –1.
Câu 20: Họ nguyên hàm của hàm số 2 f (x) = x + 3x +1 là: 3 2 x 3x 3 2 x 3x A. + + C . B. + + x + C. C. 3 2 x + 3x + x + C. D. 2x + 3 + C . 3 2 3 2 3 − 5i
Câu 21: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z = + (5 − 2i)( 3 − − i) 1+ 4i
A. phần thực : – 18 , phần ảo : 0
B. phần thực : – 18 , phần ảo : i
C. phần thực : 0 , phần ảo : -18
D. phần thực : 0 , phần ảo : -18i
Câu 22: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (α) và ( ) β có phương trình
(α): 2x + (m + )1y + 3z −5 = 0, (β):(n + )1x − 6y − 6z = 0 . Hai mặt phẳng (α)và (β) song song với
nhau khi và chỉ khi tích m.n bằng: A. 10 B. 5 − C. 10 − D. 5
Câu 23: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f (x) liên tục trên đoan [a;b],
trục Ox và hai đường thẳng x = a ,x = b (a < b) được tính theo công thức: 0 b b A. S = f ∫ (x)dx + f∫ (x)dx. B. S = f ∫ (x) dx. a 0 a 0 b b C. S = f ∫ (x)dx − f∫ (x)dx . D. S = f ∫ (x)dx. a 0 a
Câu 24: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A(2; 1 − ; ) 1 ,B(1;0;4),C(0; 2; − − ) 1 . Phương
trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BC là:
A. 2x + y + 5z − 5 = 0 B. x + 2y − 5z + 5 = 0
C. 2x − y + 5z − 5 = 0
D. x + 2y + 5z − 5 = 0
Câu 25: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm A(1;3;5) và vuông góc với mặt phẳng (P) 3x – 4y + z – 2 = 0 là x = 1+ 3t x = 1− t x = 1+ 3t x = 3 − t     A. y = 3 − 4t B. y = 3 − − 3t C. y = 3 + 4t D. y = 4 − − 3t z = 5+     t z = 5 −  5t z = 5 +  1t z =1−  5t
Câu 26: Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = ln x , trục Ox và đường thẳng x = e xung quanh trục Ox .
Trang 3/4 - Mã đề 528 - https://toanmath.com/ A. V = e π (dvtt) . B. V = 1 (dvtt) . C. V = π (dvtt) . D. V = π(e − ) 1 (dvtt).
Câu 27: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x
y = e , trục Ox và hai đường thẳng x = 0, x =1.
Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng đó xung quanh trục Ox , được cho bởi công thức: 2 1   1 2 1   1 A. x V = π e dx ∫  . B. 2 x V = π e dx ∫ . C. x V = π e dx ∫  . D. 2x V = π e dx ∫ .  0  0  0  0
Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn: z(2i − )
1 − i + 2 = 0 có tọa độ là  4 3   4 3   4 3   3 3  A. M ; B. M ; C. M ; D. M ; 5 7        9 5   5 5   5 5 
Câu 29: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , khoảng cách từ điểm M( 2; − 4; − 3) đến mặt phẳng
(P): 2x − y + 2z −3 = 0 là: A. 11 B. 2 C. 3 D. 1 12z + i −11
Câu 30: Giải phương trình trên tập số phức: = 1+ 7i 2 − iz A. z = 2 − 3i B. z = 2 + 3i C. z = 3 − 2i D. z = 3 + 2i II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: (1 điểm)
Tìm một nguyên hàm F(x) của 2
f(x) = 3x + 2x + 3 biết rằng F( ) 1 = 1.
Câu 2: (1 điểm) Tính thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi y = lnx,y = 0,x =1,x = e quay quanh trục Ox.
Câu 3: (1 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho M(2;3;1) và mặt phẳng
(α) : x + 3y − z + 2 = 0 . Viết phương trình đường thẳng d qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng (α).
Câu 4: (1 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua
hai điểm A(4;2;0),B(3;0;5) và vuông góc với mặt phẳng (Q) : 2x − y +3z + 4 = 0 .
-------------------- HẾT --------------------
Trang 4/4 - Mã đề 528 - https://toanmath.com/
Document Outline

  • De KTHK2_ Toan 12 - Wellspring Saigon