Đề thi HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THCS&THPT Khai Minh – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

1/4 - Mã đề 839 - https://toanmath.com/
SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THCS&THPT KHAI MINH
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: ....................................................... Số báo danh: ...................
A. TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1 : Cho số phc
z
tha mãn:
( )
1 2 . 15z i zi i+=+
. Tìm modun của s phc
z
?
Bài 2 : Tìm nguyên hàm
( )
Fx
của hàm số
( )
2
21xx
fx
x
−+
=
Bài 3 : Trong không gian tọa đ
Oxyz
. Viết phương trình mặt cầu
( )
S
có tâm
tiếp xúc với
mt phng
( )
:2 3 1 0+ + +=P xy z
B. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
phương trình
22
13
43
xt
yt
zt



. Điểm
nào dưới đây nằm trên đường thẳng
.
A.
4; 2;1
P
. B.
0; 4;7N
. C.
2; 7;10Q 
D.
0; 4; 7M 
.
Câu 2: Cho
4
1
6f x dx
. Tính
4
1
32f x x dx


A.
7
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 3: Cho
( )
3
1
31
ln ,
e
a
e
x xdx a b
b
+
=
. Chọn mệnh đề đúng.
A.
4
ab−=
B.
. 64ab=
C.
12ab−=
D.
. 46ab=
Câu 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đ th ca các hàm s
, 0, 2y xy y x= = =
được tính bởi
công thức nào sau đây?
A.
( )
12
01
d 2d
S xx x x= +−
∫∫
. B.
( )
2
0
2dS x xx= −−
.
C.
( )
22
00
d 2d
S xx x x= +−
∫∫
. D.
( )
2
0
2dS x xx= −+
.
Câu 5: Trong không gian tọa đ
Oxyz
. Cho
( ) ( ) ( )
2; 3;3 , 0;2; 1 , 1;3;2ab c= = =

. Tìm ta đ ca vectơ
23u a bc= +−

đề 839
2/4 - Mã đề 839 - https://toanmath.com/
A.
( )
0; 3;1
B.
( )
0; 3; 4
C.
(
)
3; 3;1
D.
( )
3; 3; 1
Câu 6: Nếu
6
0
10f x dx
4
0
7f x dx
thì
6
4
f x dx
bằng:
A.
3
B.
3
C.
170
D.
17
Câu 7: Trong tập s phc
, cho phc
( )
;z x yi x y=+∈
. Phát biểu nào sau đây sai?
A.
2
1i =
B.
22
z xy= +
C. S phc
z
là s thuần ảo khi
0x =
D. S phức liên hợp
z x yi=
Câu 8: Tính th tích ca khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phng gii hn
bởi đồ th ca các hàm s
2
3 ,0y xxy=−=
.
A.
81
10
. B.
81
10
π
. C.
16
15
π
. D.
16
15
.
Câu 9: Trong không gian tọa đ
Oxyz
. Tọa đ hình chiếu của điểm
( )
1; 0;1A
lên đường thng
2
:1
xt
dy t
zt
=
=−+
=
A.
14
; 2;
33
H



B.
( )
2; 1;1H
C.
1
; 2;3
5
H



D.
4 12
;;
3 33
H



Câu 10: Cho số phc
1
12zi
2
22zi
. Tìm môđun của số phức
12
zz
.
A.
12
5zz−=
. B.
12
17zz−=
. C.
12
1zz−=
. D.
12
22zz−=
.
Câu 11: Phương trình
2
50zz
++=
hai nghiệm
12
;
zz
trên tp hp s phức Tính giá trị ca biểu thức
22
12
Pz z= +
A.
11P
=
. B.
37
2
P =
. C.
9P =
. D.
10P =
.
Câu 12: Cho số phc
z
tha mãn:
( )
1 2 . 15z i zi i+=+
. Tìm modun của s phc
z
?
A.
23z =
. B.
25z =
. C.
4z =
. D.
5z =
.
Câu 13: Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho điểm
M
trong hình vẽ n điểm biểu diễn của số phức
z
.
Tìm
z
?
A.
34zi
=−+
. B.
34zi=
. C.
34zi= +
. D.
43zi
=−+
.
Câu 14: Cho s phc
12zi= +
. Tọa đ của điểm biểu diễn cho s phc
2wz z=
A.
( )
2;3
B.
( )
1; 6
C.
( )
2;1
D.
( )
2; 3
3/4 - Mã đề 839 - https://toanmath.com/
Câu 15: Nguyên hàm
( )
Fx
của hàm số
( )
2
21xx
fx
x
−+
=
kết quả là:
A.
( )
2
2 2 lnFx x x x C= −+ +
B.
( )
2
1
2
2
x
Fx x C
x
= ++
C.
( )
2
2 ln
2
x
Fx x x C=−+ +
D.
( )
1
2Fx x C
x
=−+ +
Câu 16: Trong không gian tọa đ
Oxyz
. Cho hai đim
( )
1; 1; 5A
( )
0;0;1B
.Viết phương trình mặt
phng
( )
P
đi qua
,AB
và song song với trc
Oy
.
A.
4 –1 0+=yz
B.
2 –5 0+=xz
C.
4 10+ +=
xyz
D.
4– 1 0+=xz
Câu 17: Trong tập s phc
. Cho s phc
z
tho mãn
( )
2 47iz i+=+
. đun của s phc
1wz i= ++
là:
A.
6
B.
13
C.
20
D.
5
Câu 18: Nếu
2
s thc
x
,
y
tha:
( ) ( )
3 2 1 4 1 24
x iy i i++ =+
thì
xy+
bằng:
A.
3
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 19: Điểm biểu diễn ca S phc
1
23
z
i
=
trong hệ trc ta đ
A.
23
;
13 13



B.
( )
13;13
C.
23
;
55


D.
( )
2;3
Câu 20: Trong không gian tọa đ
Oxyz
. Viết phương trình mặt cầu
( )
S
có tâm
và tiếp xúc với
mt phng
( )
:2 3 1 0+ + +=P xy z
A.
( ) ( )
( )
( )
: 1 ² 5 ² 2 ² 16
++=Sx y z
B.
( ) ( ) ( ) ( )
: 1 ² 5 ² 2 ² 12++=Sx y z
C.
(
) ( ) ( ) ( )
222
: 1 5 2 14Sx y z++=
D.
( )
( ) ( )
( : 1 ² 5 ² 2 ² 10) ++=Sx y z
Câu 21: Tính
31x
e dx
, kết quả là:
A.
31
2
x
eC
+
B.
31x
eC
+
C.
31
3
x
eC
+
D.
31
1
3
x
eC
+
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
cho hai vectơ
1; 1; 0 , 2;1; 5mn


. Tích có hướng ca
m

n
A.
5; 5; 3
B.
5; 5; 4
. C.
5; 5; 4
. D.
5;5;3
.
Câu 23: Họ nguyên hàm của hàm số
3
61
fx
x
A.
3ln 6 1xC
B.
1
ln 6 1
2
xC
C.
2
18
61
C
x
D.
ln 6 1xC
Câu 24: Trong không gian ta đ
Oxyz
. Viết phương trình tham số đưng thng
d
qua
( )
1; 0;1
A
vuông
góc với mặt phng
: 50Pyz
A.
1
:
5
5
14
xt
yt
t
d
z
= +
=
= +
B.
1:
1
xt
dy
zt
=
=
= +
C.
1
:
1
x
d yt
zt
=
=
= +
D.
1
:
5
xt
d yt
z
=
=
=
4/4 - Mã đề 839 - https://toanmath.com/
Câu 25: Trong không gian tọa đ
Oxyz
. Cho các đim
( )
1; 2; 3M
. Tìm ta đ hình chiếu vuông góc
H
ca
M
trên mặt phng
(
)
Oxy
.
A.
( )
1; 2; 0
H
B.
( )
0;0;3H
C.
( )
2; 1;1
H
D.
57
; ; –1
33



H
Câu 26: Trong tp s phc
. Cho
( )
3; 2 1z m iz m i
=+ =−+
. Giá trị nào của
m
sau đây đ
.'zz
s
thc?
A.
1m =
hay
6
m =
B.
2m
=
hay
3m =
C.
1m =
hay
6
m =
D.
2m =
hay
3
m =
Câu 27: Trong không gian tọa đ
Oxyz
. Mt phng
( )
:3 5 0P xz−+=
có vecto pháp tuyến có ta đ
A.
( )
3; 0; 1
B.
( )
2; 1;1
C.
( )
3; 1; 5
D.
( )
3; 0;5
Câu 28: Cho hàm s
( )
y fx=
tha
( ) ( )
3
1
4 4 16x f x dx
−=
,
( )
35f =
. Tính
( )
3
ln
2
1
ln
2
2
xx
e f e dx
.
A.
6
. B.
3
. C.
8
. D.
4
Câu 29: Tính
cos
(sin ) xxx
d
. Kết quả là:
A.
cos sinx xC++
B.
cos sinx xC−+
C.
cos sinx xC−+
D.
cos sinx xC++
Câu 30: Gi s rằng
( )
0
2
1
3 51 2
ln ; ,
23
xx
I dx a b a b
x
+−
= =+∈
. Khi đó, giá trị ca
2
ab+
là:
A.
40
B.
50
C.
30
D.
60
Câu 31: Trong không gian tọa đ
Oxyz
. Xác định ta đ tâm và bán kính của mt cầu
( )
: ² ² ²–8 2 1 0+ + + +=Sx y z x y
.
A.
( )
4;1; 0 , 4=
IR
B.
( )
4; 1; 0 , 2=IR
C.
( )
4; 1; 0 , 4=IR
D.
( )
4;1; 0 , 2=IR
u 32: Có bao nhiêu s phc
z
tha mãn
1=+=z zz
?
A.
1
. B.
4
. C.
0
. D.
3
.
Câu 33: Trong mt phẳng với h ta độ
Oxy
, tp hợp điểm
M
biểu diễn các s phc
z
tha mãn điu
kiện
12zi−+ =
là:
A. Hình tròn tâm
( )
1 ; 1I
, bán kính
4
R =
. B. Đường tròn tâm
( )
1 ;1
I
, bán kính
2R =
.
C. Đường tròn tâm
( )
1 ; 1I
, bán kính
2R =
. D. Đường tròn tâm
( )
1 ;1I
, bán kính
4R =
.
Câu 34: Trong không gian tọa đ
Oxyz
. Viết phương trình đường thng
d
đi qua
2
điểm
( ) ( )
2;1; 0 , 0;1; 2AB
A.
( )
0:
2
=
=
=
d
xt
y
zt
B.
( )
2
1:
=
=
=
xt
y
zt
d
C.
( )
2
:
xt
yt
z
d
t
= +
=
=
D.
( )
0:
=
=
=
xt
y
zt
d
Câu 35: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ th ca các hàm s
2
1yx= +
,
7yx
=
. là
A.
27
2
. B.
125
6
. C.
33
2
. D.
9
2
.
------ HẾT ------
| 1/4

Preview text:

SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH
KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS&THPT KHAI MINH NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: ....................................................... Số báo danh: ................... Mã đề 839 A. TỰ LUẬN (3 điểm)
Bài 1 :
Cho số phức z thỏa mãn: z(1− 2i) + z.i =15 + i . Tìm modun của số phức z ? 2 − + Bài 2 : x 2x 1
Tìm nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = x
Bài 3 : Trong không gian tọa độ Oxyz . Viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm I (1;5;2) và tiếp xúc với
mặt phẳng (P) : 2x + y + 3z +1 = 0
B. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
 x  2 2t
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  có phương trình y  13t . Điểm
z 43t 
nào dưới đây nằm trên đường thẳng . A. P4;2;  1 .
B. N 0;4;7.
C. Q2;7;10
D. M 0;4;7. 4 4 Câu 2: Cho
f xdx  6 
. Tính 3 f x2xdx    1 1 A. 7 B. 3 C. 4 D. 2 e a + Câu 3: Cho 3 3e 1 x ln xdx = (a,b∈ ∫
) . Chọn mệnh đề đúng. b 1
A. a b = 4 B. . a b = 64
C. a b =12 D. . a b = 46
Câu 4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số y = x, y = 0, y = 2 − x được tính bởi công thức nào sau đây? 1 2 2 A. S = xdx + ∫
∫(2− x)dx.
B. S = ∫(2− x x)dx. 0 1 0 2 2 2 C. S = xdx + ∫
∫(2− x)dx.
D. S = ∫( x −2+ x)dx . 0 0 0   
Câu 5: Trong không gian tọa độ Oxyz . Cho a = (2; –3;3), b = (0;2; – )
1 ,c = (1;3;2). Tìm tọa độ của vectơ    
u = 2a + 3b c
1/4 - Mã đề 839 - https://toanmath.com/ A. (0; –3; ) 1 B. (0; –3;4) C. (3; –3; ) 1 D. (3;3; – ) 1 6 4 6 Câu 6: Nếu
f xdx 10  và
f xdx  7  thì
f xdx  bằng: 0 0 4 A. 3 − B. 3 C. 170 D. 17
Câu 7: Trong tập số phức , cho phức z = x + yi( ;
x y ∈). Phát biểu nào sau đây sai?
A. 2i =1 B. 2 2
z = x + y
C. Số phức z là số thuần ảo khi x = 0
D. Số phức liên hợp z = x yi
Câu 8: Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị của các hàm số 2
y = 3x x , y = 0 . A. 81 . B. 81π . C. 16 π . D. 16 . 10 10 15 15
Câu 9: Trong không gian tọa độ Oxyz . Tọa độ hình chiếu của điểm A(1;0; ) 1 lên đường thẳng x = 2t d : y = 1 − + t là z =  t A.  1 4 H ; 2; −     B. H (2; 1; − ) 1 C. 1 H  ; 2; − 3 D. 4 1 2 H  ;−  ; 3 3       5   3 3 3 
Câu 10: Cho số phức z 1 2i z  22i . Tìm môđun của số phức z z . 1 2 1 2
A. z z = 5.
B. z z = 17 .
C. z z =1.
D. z z = 2 2 . 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 11: Phương trình 2
z + z + 5 = 0 có hai nghiệm z ; z trên tập hợp số phức Tính giá trị của biểu thức 1 2 2 2 P = z + z 1 2
A. P =11. B. 37 P = − . C. P = 9 − . D. P =10. 2
Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn: z(1− 2i) + z.i =15 + i . Tìm modun của số phức z ?
A. z = 2 3 .
B. z = 2 5 .
C. z = 4 . D. z = 5 .
Câu 13: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm z ? A. z = 3 − + 4i .
B. z = 3− 4i .
C. z = 3+ 4i . D. z = 4 − + 3i .
Câu 14: Cho số phức z =1+ 2i . Tọa độ của điểm biểu diễn cho số phức w = z − 2z A. (2;3) B. ( 1; − 6) C. (2; ) 1 D. (2; 3 − )
2/4 - Mã đề 839 - https://toanmath.com/ 2 − + Câu 15: x 2x 1
Nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = có kết quả là: x 2 A. F (x) 2
= 2x − 2x + ln x + C
B. F (x) x 1 = − 2x + + C 2 x 2 C. ( ) x F x =
− 2x + ln x + C D. F (x) 1
= x − 2 + + C 2 x
Câu 16: Trong không gian tọa độ Oxyz . Cho hai điểm A(1; –1; 5) và B(0;0; )
1 .Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ,
A B và song song với trục Oy .
A. y + 4z –1 = 0
B. 2x + z – 5 = 0
C. 4x + y z +1 = 0
D. 4x z +1 = 0
Câu 17: Trong tập số phức . Cho số phức z thoả mãn (2 + i) z = 4 + 7i . Mô đun của số phức
w = z +1+ i là: A. 6 B. 13 C. 20 D. 5
Câu 18: Nếu 2 số thực x , y thỏa: x(3 + 2i) + y(1− 4i) = 1+ 24i thì x + y bằng: A. 3 − . B. 3. C. 4 . D. 2 .
Câu 19: Điểm biểu diễn của Số phức 1 z =
trong hệ trục tọa độ là 2 − 3i  2 3 A.  2 3 ;   B. (13;13)
C.  ;−  D. (2;3) 13 13      5 5 
Câu 20: Trong không gian tọa độ Oxyz . Viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm I (1;5;2) và tiếp xúc với
mặt phẳng (P) : 2x + y + 3z +1 = 0
A. (S ) :(x – )
1 ² + ( y – 5)² + (z – 2)² =16
B. (S ) :(x – )
1 ² + ( y – 5)² + (z – 2)² =12
C. (S ) (x )2 + ( y )2 +(z )2 : –1 – 5 – 2 =14
D. (S) :(x – )
1 ² + ( y – 5)² + (z – 2)² =10
Câu 21: Tính 3x 1 e dx ∫ , kết quả là: A. 3 1 2 x
e − + C B. 3x 1
e − + C C. 3 1 3 x
e − + C D. 1 3x 1 e − + C 3    
Câu 22: Trong không gian Oxyz cho hai vectơ m 1;1;0,n 2;1; 
5 . Tích có hướng của m n A. 5;5;  3
B. 5;5;4.
C. 5;5;4. D. 5;5;  3 .
Câu 23: Họ nguyên hàm của hàm số f x 3  là 6x 1 A. 3ln 6x 18 1 C
B. 1 ln 6x 1 C C. C
D. ln 6x 1 C 2 6x  2 1
Câu 24: Trong không gian tọa độ Oxyz . Viết phương trình tham số đường thẳng d qua A(1;0; ) 1 vuông
góc với mặt phẳng P: y z 5  0 x =1+ 5tx = tx =1 x =1− t    
A. d : y = 5t
B. d : y =1
C. d : y = t
D. d : y = t z =1+     4t z =1+  t z =1+  t z =  5
3/4 - Mã đề 839 - https://toanmath.com/
Câu 25: Trong không gian tọa độ Oxyz . Cho các điểm M ( 1;
− 2;3) . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc
H của M trên mặt phẳng (Oxy) . A. H ( 1; − 2;0)
B. H (0;0;3) C. H (2; 1; − ) 1 D.  5 7 H ; ; –1  3 3   
Câu 26: Trong tập số phức . Cho z = m + 3i; z′ = 2 −(m + )
1 i . Giá trị nào của m sau đây để z.z ' là số thực?
A. m =1 hay m = 6 B. m = 2 − hay m = 3 C. m = 1 − hay m = 6
D. m = 2 hay m = 3 −
Câu 27: Trong không gian tọa độ Oxyz . Mặt phẳng (P) :3x z + 5 = 0 có vecto pháp tuyến có tọa độ là A. (3;0; ) 1 − B. (2; 1; − ) 1 C. (3; 1; − 5) D. (3;0;5) 3 3 ln 2
Câu 28: Cho hàm số y = f (x) thỏa ∫(4x −4) f ′(x)dx =16, f (3) = 5 . Tính x (2 x e f e )dx ∫ . 1 1 ln 2 A. 6 . B. 3. C. 8 . D. 4
Câu 29: Tính (sin x − cos x) x d ∫ . Kết quả là:
A. −cos x + sin x + C
B. cos x − sin x + C
C. −cos x − sin x + C
D. cos x + sin x + C 0 2 + −
Câu 30: Giả sử rằng 3x 5x 1 2 I = dx = a ln + ; b
(a,b∈). Khi đó, giá trị của a + 2b là: − − x 2 3 1 A. 40 B. 50 C. 30 D. 60
Câu 31: Trong không gian tọa độ Oxyz . Xác định tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu
(S): x² + y² + z² –8x + 2y +1= 0.
A. I (–4;1; 0), R = 4
B. I (4; –1;0), R = 2
C. I (4; –1;0), R = 4
D. I (–4;1;0), R = 2
Câu 32: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z = z + z =1? A. 1. B. 4 . C. 0 . D. 3.
Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z i +1 = 2 là:
A. Hình tròn tâm I (1 ;− )
1 , bán kính R = 4 .
B. Đường tròn tâm I ( 1 − ; ) 1 , bán kính R = 2 .
C. Đường tròn tâm I (1 ;− )
1 , bán kính R = 2 .
D. Đường tròn tâm I ( 1 − ; ) 1 , bán kính R = 4 .
Câu 34: Trong không gian tọa độ Oxyz . Viết phương trình đường thẳng d đi qua 2 điểm
A(2;1;0), B(0;1;2) x = tx = 2 − tx = 2 + tx = −t    
A. (d ) : y = 0
B. (d ) : y =1
C. (d ) : y = t
D. (d ) : y = 0 z = 2−     t z =  t z = t −  z =  t
Câu 35: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số 2
y = x +1, y = 7 − x . là A. 27 . B. 125 . C. 33 . D. 9 . 2 6 2 2
------ HẾT ------
4/4 - Mã đề 839 - https://toanmath.com/
Document Outline

  • de 839 toán 12 - Trường THCS - THPT Khai Minh