Đề thi HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Dương Văn Dương – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

Toán 12 - Trang 1/4 - Mã đề thi 120
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THPT DƯƠNG VĂN DƯƠNG
KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 / NH: 2018 - 2019
MÔN: TOÁN; KHỐI: 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(
Đ
ề kiểm tra có tổng cộng 04 trang
)
đề: 120
Họ tên học sinh: Số báo danh:
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm):
Câu 1: Tính mô đun của số phức
z i
.
A.
7
z
. B.
25
z
. C.
5
z
. D.
7
z .
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2
:
1 3 2
x y z
d
, vectơ nào dưới đây
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
?
A.
1;3;2
u
. B.
1; 2;0
u
. C.
1;2;0
u
. D.
1; 3;2
u
.
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ
2;1; 3
a
1;3; 4
b
. Vectơ
2
u a b
có tọa độ
là:
A.
5; 1;2
. B.
5; 1; 2
. C.
5; 1;2
. D.
5;1; 2
.
Câu 4: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm s y = e
x
, trục Ox và hai đường thẳng x = 0 , x = 1. Thể
tích của khối tròn xoay khi quay hình đó quanh trục hoành là :
A.
1
2
0
x
e dx
. B.
1
0
x
e dx
. C.
1
2
0
x
e dx
. D.
1
2 2
0
x
e dx
.
Câu 5: Tìm số phức liên hợp của số phức
2
(2 )( 1 )(2 1)
z i i i
A.
5 15 .
z i
B.
1 3 .
z i
C.
5 15 .
z i
D.
15 5 .
z i
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho 3 điểm
4;0;0
A
;
0; 2;0
B
;
0;0;3
C
. Phương trình
nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng
ABC
?
A.
3 6 4 0
x y z
. B.
3 6 4 12 0
x y z
.
C.
3 12 4 12 0
x y z
. D.
3 6 4 12 0
x y z
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
7;1;3
A
3;5; 5
B
. Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng
AB
là:
A.
10;6; 2
I
. B.
5;3; 1
I
. C.
4; 4;8
I
. D.
5; 3; 1
I
.
Câu 8: Họ nguyên hàm của hàm s
4
x
f x
A.
4
ln4
x
F x C
. B.
4 ln 4
x
F x C
. C.
1
4
1
x
F x C
x
. D.
1
4
x
F x C
.
Câu 9: Tính tích phân
2
2
0
2
x
I e dx
.
A. e
4
. B. e
4
– 1. C. e
4
+ 1. D. 2e
4
.
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:
3 1
1 1 2
x y z
mặt phẳng
:2 8 0
P x y z
. Tìm giao điểm của d và (P).
A.
3; 1;0
. B.
2;0; 4
. C.
4; 2;2
. D.
4;6; 14
.
Toán 12 - Trang 2/4 - Mã đề thi 120
Câu 11: Cho hàm s
F x
là một nguyên hàm của hàm s
2
3 4
x xf
x
1 11
F
. Tìm
F x
.
A.
3 2
2 12
x x xF
. B.
3 2
2 5
F xx x
.
C.
3 2
2 20
x x xF
. D.
3 2
2 7
F xx x
.
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) tâm I(-1; 2; 1) tiếp xúc với mặt phẳng
( ) : 2 2 5 0
P x y z có phương trình:
A.
2 2 2
1 2 1 4.
x y z
B.
2 2 2
1 2 1 16.
x y z
C.
2 2 2
1 2 1 4.
x y z
D.
2 2 2
1 2 1 16.
x y z
Câu 13: Nguyên hàm của hàm s
( ) sin2
f x x
là :
A.
1
cos2
2
x C
. B.
2cos2
x C
. C.
1
cos2
2
x C
. D.
2cos2
x C
.
Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện:
2 3
z z i
. Tính
2 1
A iz i
.
A.
2
. B. 1. C.
5
. D. 3.
Câu 15: Nếu
5
2
d 3
f x x
7
5
d 9
f x x
thì
7
2
d
f x x
bằng bao nhiêu?
A.
6.
B.
3.
C.
12.
D.
6.
Câu 16: Gọi
1
z
,
2
z
là hai nghiệm của phương trình
2
1 0
z z
. Tính giá trị của
1 2
P z z
.
A.
2
P
. B.
0
P
. C.
1
P
. D.
1
P
.
Câu 17: Biết rằng tích phân
1
0
2 1 .
x
x e dx a b e
. Giá trị biểu thức
.
P ab
bằng:
A.
1
P
. B.
20
P
. C.
1
P
. D.
15
P
.
Câu 18: Kí hiệu là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm s
y f x
, trục hoành, đường thẳng
(như hình bên). Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
A.
c b
a c
S f x dx f x dx
B.
c b
a c
S f x dx f x dx
.
C.
b
a
S f x dx
. D.
c b
a c
S f x dx f x dx
.
Câu 19: Cho s 1
I inx cosxdx
. Đặt
1 s
t co x
. Khi đó, viết I theo t dt ta được:
A.
2
2 .
I t dt
B.
2
2 .
I t dt
C.
2 .
I tdt
D.
2 .
I tdt
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
x 1 t
d : y 2 t
z 1 2t
mặt phẳng
:x 3y 2z 1 0
. Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng?
A.
d / /
. B.
d
cắt
. C.
d
. D.
d
.
Câu 21: Trên mặt phẳng Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện:
(2 ) 2
iz i
.
A.
2 2
( 1) ( 2) 4
x y
. B.
2 1 0
x y
.
C.
2 2
( 1) ( 2) 4
x y
. D.
3 4 2 0
x y
.
S
,
x a x b
O
a
c
b
x
y
y f x
Toán 12 - Trang 3/4 - Mã đề thi 120
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
( 1;1;3)M
hai đường thẳng
1 3 1
:
3 2 1
x y z
,
1
:
1 3 2
x y z
. Phương trình nào dưới đây phương trình đường thẳng đi
qua M, vuông góc với
.
A.
1
1
3
x t
y t
z t
. B.
1
3
x t
y t
z t
. C.
1
1
3
x t
y t
z t
. D.
1
1
1 3
x t
y t
z t
.
Câu 23: Một ôtô đang chạy với vận tốc
15 /m s
thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc
2
3 8 /
a t t m s
, trong đó t là khoảng thời gian được tính bằng giây. Quãng đường mà ôtô đi được
sau
10
giây kể từ khi ôtô bắt đầu tăng tốc là:
A.
246m
. B.
150m
. C.
540m
. D.
250m
.
Câu 24: Cho điểm đường thẳng . Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc
của lên đường thẳng .
A.
(2; 3;1)H
. B.
(2; 1; 3)H
. C.
( 2; 4;3)H
. D.
(10; 1; 3)H
.
Câu 25: Cổng của một trung tâm văn hóa dạng là một hình Parabol (như hình vẽ). Người ta muốn làm
cửa cổng bằng kính, biết chiều cao cửa là 8 mét, chiều rộng chân cửa là 8 mét. Tính diện ch kính cần dùng
để làm cửa cổng trung tâm văn hóa đó.
A.
26
3
. B.
128
3
.
C.
131
3
. D.
28
3
.
Câu 26: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
3 5z i
4
z
z
là số thuần ảo ?
A.
0
. B. Vô số. C.
1
. D.
2
.
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho M(-2;1;0) và đường thẳng
2 1 1
:
1 1 2
x y z
. Viết
phương trình mặt phẳng (P) qua M và chứa đường thẳng
.
A.
( ): 2 3 0P x y z
. B.
( ):2 5 3 8 0P x y z
.
C.
( ): 7 4 9 0P x y z
. D.
( ):3 5 4 9 0P x y z
.
Câu 28: Biết ( )F x là một nguyên hàm của hàm s ( )f x trên đoạn
4; 3 ,
4 4F ,
3 3F
3
4
( )
7
3 7
f x
dx
x
. Tính I =
3
2
4
( )
(3 7)
F x
dx
x
.
A.
77
30
I
. B.
77
10
I
. C.
77
10
I
. D.
77
30
I
.
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1;2;6) và hai đường thẳng
1 2
2 2 3 1 1 1
: , :
2 1 1 1 2 1
x y z x y z
d d
. Viết phương trình đường thẳng
qua điểm A, vuông góc
với đường thẳng d
1
và cắt đường thẳng d
2
.
A.
1 2 6
:
2 5 9
x y z
. B.
1 2 6
:
2 5 9
x y z
.
1;1;1
A
6 4
: 2
1 2
x t
d y t
z t
A
d
Toán 12 - Trang 4/4 - Mã đề thi 120
C.
1 2 6
:
2 5 9
x y z
. D.
1 2 6
:
2 5 9
x y z
.
Câu 30: Cho
( ) ( 1)
x
F x x e
một nguyên hàm của hàm s
2
( )
x
f x e
. Tìm nguyên hàm của hàm s
2
( )
x
f x e
.
A.
2
( ) d (4 2 )
x x
f x e x x e C
. B.
2
2
( ) d
2
x x
x
f x e x e C
.
C.
2
( ) d (2 )
x x
f x e x x e C
. D.
2
( ) d ( 2)
x x
f x e x x e C
.
PHẦN TỰ LUẬN: (4.0 điểm)
Câu 1: (1.5 điểm). Tính các tích phân sau:
a)
1
0
2 1
x
I x e dx
. b)
2
0
sin 1 cos
J x xdx
.
Câu 2: ( 1.25 điểm).
a) Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện:
2 3
z z i
.
b) Trên mặt phẳng Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện:
(2 ) 2
iz i
.
Câu 3: (1.25 điểm).
a) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho 3 điểm
4;0;0
A
;
0; 2;0
B
;
0;0;3
C
. Viết phương
trình của mặt phẳng
ABC
?
b) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1;2;6) và hai đường thẳng
1 2
2 2 3 1 1 1
: , :
2 1 1 1 2 1
x y z x y z
d d
. Viết phương trình đường thẳng
qua điểm A, vuông góc
với đường thẳng d
1
và cắt đường thẳng d
2
.
----------- HẾT ----------
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM
KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 / NH: 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT DƯƠNG VĂN DƯƠNG
MÔN: TOÁN; KHỐI: 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
( Đề kiểm tra có tổng cộng 04 trang) Mã đề: 120 Họ tên học sinh: Số báo danh:
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6.0 điểm):

Câu 1: Tính mô đun của số phức z 4 3i . A. z  7 . B. z  25 . C. z  5 . D. z  7 . x 1 y  2 z
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   , vectơ nào dưới đây 1 3 2
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?    
A. u  1;3; 2 .
B. u  1; 2;0 . C. u   1  ; 2; 0 . D. u   1  ; 3  ; 2 .     
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a  2;1; 3   và b   1  ;3; 4
  . Vectơ u  2a b có tọa độ là:
A. 5; 1; 2 .
B. 5; 1; 2 . C. 5; 1; 2 . D. 5;1; 2 .
Câu 4: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ex , trục Ox và hai đường thẳng x = 0 , x = 1. Thể
tích của khối tròn xoay khi quay hình đó quanh trục hoành là : 1 1 1 1 A. 2 x e dx  .
B. x e dx .
C.  2x e dx .
D. 2  2x e dx . 0 0 0 0
Câu 5: Tìm số phức liên hợp của số phức 2
z  (2  i)( 1
  i)(2i 1)
A. z  5 15 . i
B. z  1 3 . i
C. z  5 15 .i
D. z  15  5 . i
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A4;0;0 ; B 0; 2
 ;0 ; C 0;0;3 . Phương trình
nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng  ABC  ?
A. 3x  6 y  4z  0 .
B. 3x  6 y  4z 12  0 .
C. 3x 12 y  4z 12  0 .
D. 3x  6 y  4z 12  0
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho điểm A7;1;3 và B 3;5; 5
  . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: A. I 10;6; 2   . B. I 5;3;  1  . C. I 4; 4  ;8 . D. I 5; 3  ;   1 .
Câu 8: Họ nguyên hàm của hàm số    4x f x 4x x 1 4 
A. F x   C . B.    4x F x ln 4  C .
C. F x   C . D.   1 4x F x    C . ln 4 x 1 2
Câu 9: Tính tích phân   2 2 x I e dx . 0 A. e4 . B. e4 – 1. C. e4 + 1. D. 2e4. x  3 y  1 z
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:   và mặt phẳng 1 1 2
P : 2x y z  8  0. Tìm giao điểm của d và (P). A. 3; 1  ;0 . B. 2;0; 4 . C. 4; 2  ; 2 . D.  4  ;6; 14 .
Toán 12 - Trang 1/4 - Mã đề thi 120
Câu 11: Cho hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số f x 2
 3x  4x F  
1  11. Tìm F x .
A. F x 3 2
x  2x 12 .
B. F x 3 2
x  2x  5 .
C. F x 3 2
x  2x  20 .
D. F x 3 2
x  2x  7 .
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I(-1; 2; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng
(P) : x  2 y  2z  5  0 có phương trình: 2 2 2 2 2 2 A. x  
1   y  2   z   1  4. B. x  
1   y  2   z   1  16. 2 2 2 2 2 2 C. x   1
  y  2   z   1  4. D. x   1
  y  2   z   1  16.
Câu 13: Nguyên hàm của hàm số f (x)  sin 2x là : 1 1 A.  cos2x C .
B. 2 cos 2x C . C. cos2x C .
D. 2 cos 2x C . 2 2
Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: 2z z  3  i . Tính A iz  2i 1 . A. 2 . B. 1. C. 5 . D. 3. 5 7 7 Câu 15: Nếu
f x dx  3  và
f x dx  9  thì
f x dx  bằng bao nhiêu? 2 5 2 A. 6  . B. 3. C. 12. D. 6.
Câu 16: Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z z 1  0 . Tính giá trị của P z z . 1 2 1 2 A. P  2 . B. P  0 . C. P  1 . D. P  1. 1
Câu 17: Biết rằng tích phân 2   1 x x e dx a  . b e
. Giá trị biểu thức P  . a b bằng: 0 A. P  1. B. P  20 . C. P  1 . D. P  1  5 .
Câu 18: Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành, đường thẳng
x a, x b (như hình bên). Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng ? c b c b A. S
f xdx f xdx   B. S
f xdx f xdx   . y a c a c b c b C. S
f xdx
. D. S   f xdx f xdx   . O a c b x a a c
y f x
Câu 19: Cho I  s inx 1 cosxdx
. Đặt t  1 co s x . Khi đó, viết I theo t dt ta được: A. 2 I  2 t dt.  B. 2 I  2 t dt. 
C. I  2 tdt. 
D. I  2 tdt.  x  1 t 
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y  2  t và mặt phẳng z 1 2t 
 : x  3y  2z 1  0 . Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định đúng? A. d / /  . B. d cắt  . C. d   . D. d   .
Câu 21: Trên mặt phẳng Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện:
iz  (2  i)  2 . A. 2 2
(x  1)  ( y  2)  4 .
B. x  2 y 1  0 . C. 2 2
(x 1)  ( y  2)  4 .
D. 3x  4 y  2  0 .
Toán 12 - Trang 2/4 - Mã đề thi 120
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1;1; 3) và hai đường thẳng x 1 y  3 z 1 x  1 y z  :   ,  :  
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi 3 2 1 1 3 2
qua M, vuông góc với  và  . x  1   tx t  x  1   tx  1   t    
A. y  1  t .
B. y  1 t .
C. y  1  t .
D. y  1  t . z  3  t     z  3  tz  3  tz  1  3t
Câu 23: Một ôtô đang chạy với vận tốc 15m / s thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc
a t   t   2 3
8 m / s  , trong đó t là khoảng thời gian được tính bằng giây. Quãng đường mà ôtô đi được
sau 10 giây kể từ khi ôtô bắt đầu tăng tốc là: A. 246 m . B. 150 m . C. 540 m . D. 250 m .
x  6  4t
Câu 24: Cho điểm A1;1; 
1 và đường thẳng d : y  2
  t . Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc z  1   2t
của A lên đường thẳng d . A. H (2; 3  ;1) . B. H (2; 1  ; 3  ) . C. H ( 2  ; 4  ;3) . D. H (10; 1  ; 3  ) .
Câu 25: Cổng của một trung tâm văn hóa có dạng là một hình Parabol (như hình vẽ). Người ta muốn làm
cửa cổng bằng kính, biết chiều cao cửa là 8 mét, chiều rộng chân cửa là 8 mét. Tính diện tích kính cần dùng
để làm cửa cổng trung tâm văn hóa đó. 26 128 A. . B. . 3 3 131 28 C. . D. . 3 3 z
Câu 26: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  3i  5 và là số thuần ảo ? z  4 A. 0 . B. Vô số. C. 1. D. 2 . x  2 y 1 z 1
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho M(-2;1;0) và đường thẳng  :   . Viết 1 1 2
phương trình mặt phẳng (P) qua M và chứa đường thẳng  .
A. (P) : x y  2z  3  0 . B. ( )
P : 2x  5y  3z  8  0 .
C. (P) : x  7 y  4z  9  0 . D. ( )
P : 3x  5y  4z  9  0 .
Câu 28: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn  4  ;   3 , F  4    4  , F  3    3  và 3  3 f (x) F (x) dx  7   . Tính I = dx  . 3x  7 2 (3x  7) 4  4 77 77 77 77 A. I  . B. I   . C. I  . D. I   . 30 10 10 30
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1;2;6) và hai đường thẳng x  2 y  2 z  3 x 1 y 1 z 1 d :   , d :  
. Viết phương trình đường thẳng  qua điểm A, vuông góc 1 2 2 1  1 1  2 1
với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d2. x 1 y  2 z  6 x 1 y  2 z  6 A.  :   . B.  :   . 2 5 9  2 5  9 
Toán 12 - Trang 3/4 - Mã đề thi 120 x 1 y  2 z  6 x 1 y  2 z  6 C.  :   . D.  :   . 2 5  9  2 5  9  Câu 30: Cho ( )  ( 1) x F x x
e là một nguyên hàm của hàm số 2 ( ) x
f x e . Tìm nguyên hàm của hàm số 2 (  ) x f x e .  x x 2 A. 2 (
 ) xd  (4  2 ) x f x e x x e C  . B. 2 f (  x)e d x x e C  . 2 C. 2 (
 ) xd  (2  ) x f x e x x e C  . D. 2 (
 ) xd  (  2) x f x e x x e C  .
PHẦN TỰ LUẬN: (4.0 điểm)
Câu 1: (1.5 điểm).
Tính các tích phân sau: 1 2 a)  2   1 x I x e dx  .
b) J  sin x 1 cos xdx  . 0 0
Câu 2: ( 1.25 điểm).
a) Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện: 2z z  3  i .
b) Trên mặt phẳng Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện: iz  (2  i)  2 .
Câu 3: (1.25 điểm).
a) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A4;0;0 ; B 0; 2
 ;0 ; C 0;0;3 . Viết phương
trình của mặt phẳng  ABC  ?
b) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(1;2;6) và hai đường thẳng x  2 y  2 z  3 x 1 y 1 z 1 d :   , d :  
. Viết phương trình đường thẳng  qua điểm A, vuông góc 1 2 2 1  1 1  2 1
với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d2. ----------- HẾT ----------
Toán 12 - Trang 4/4 - Mã đề thi 120