Đề thi HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Hiệp Bình – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4 – Mã đ thi 121 - https://toanmath.com/
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH H CHÍ MINH
TRƯNG THPT HIP BÌNH
ĐỀ THI HC KÌ II
KHI 12 – NĂM HC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN - Thời gian: 90 phút
(Không k thời gian phát đề)
Mã đề thi
121
H và tên hc sinh: ..................................................................... Lp : .....................
I. TRC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Nguyên hàm ca hàm s
2
() 3 2 1fx x x= −+
A.
62 .
xC−+
B.
32
.xxC−+
C.
32
.x x xC ++
D.
32
2.x x xC ++
Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số
.
A.
( )
d 2sin 2=−+
fx x xC
. B.
( )
1
d sin 2
2
= +
fx x xC
.
C.
( )
1
d sin 2
2
=−+
fx x xC
. D.
( )
d 2sin 2= +
fx x xC
.
Câu 3: Tìm
()Fx
là một nguyên hàm của hàm số
1
()
1
fx
x
=
thỏa mãn
( )
21F =
A.
(x) ln 1
Fx
=
B.
(x) ln 1 2
Fx
= ++
C.
(x) ln 1 1Fx= −+
D.
2
1
(x)
( 1)
F
x
=
Câu 4: Nếu
(
)
5
2
d3
fx x=
( )
7
5
d9fx x=
thì
( )
7
2
dfx x
bằng bao nhiêu ?
A.
3.
B.
12.
C.
6.
D.
6.
Câu 5: Tính tích phân
2
0
2
x
I dx=
.
A.
3ln 2I =
. B.
3I =
. C.
4
2
ln 2
I =
. D.
3
ln 2
I =
.
Câu 6: Cho hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
2y xx=
, trục hoành các đường thẳng
0, 1
xx= =
. Tính thể tích
V
của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho
( )
H
quay quanh trục
Ox
.
A. . B.
8
15
V =
. C.
8
15
V = π
. D.
2
3
V = π
.
Câu 7: Cho hình phẳng (H) được gii hạn đường cong
32
( ): 2Cy x x
và trc Ox. Din tích
S
ca
hình phng (H) là
A.
2
3
S =
. B.
1
3
S =
. C.
4
3
S =
. D.
4
3
S =
.
Câu 8: Cho hai số phức thỏa
12
2 3, 1z iz i=+=
. Giá trị của biểu thức
12
3zz+
A.
6.
B.
5
. C.
5
. D.
25
.
16
15
V = π
Trang 2/4 – Mã đ thi 121 - https://toanmath.com/
Câu 9: Gọi
1
z
2
z
hai nghiệm phức của phương trình
. Tìm phần thực của số phức
12
zz+
A.
0
B.
1
3
. C.
673
. D.
25
.
Câu 10: Đim
( 2;5)M
là điểm biu din ca s phức nào sau đây ?
A.
2 5.zi=−+
B.
2 5.
zi
=−+
C.
2 5.zi=
D.
2 5.zi=−−
Câu 11: Tìm phần ảo
b
của số phức z, biết
2
( 2 ) (1 2 )zii=+−
.
A.
b 2 2.=
B.
b 2.=
C.
b 2.=
D.
b2=
.
Câu 12: Tìm các s thc
,
xy
tha mãn
( ) ( )
2 1 154 93ix yi
++ =+
A.
3; 4.xy=−=
B.
3; 4.xy= =
C.
4; 3.xy= =
D.
4; 3 .
x yi
= =
Câu 13: S phc liên hp ca s phc
34zi=
A.
3 4.
zi=−+
B.
3 4.zi
=−−
C.
3 4.zi= +
D.
3 4.zi=
Câu 14: Trong không gian
,
Oxyz
cho các vectơ
( )
1; 1; 0 ,a =
( )
2;3; 1b =−−
. Tìm ta
độ vectơ
2 3.ua b c=+−

A.
( )
0;5; 14 .
u =
B.
(
)
3; 3;5 .
u
=
C.
(
)
6;5; 14 .u
=−−
D.
( )
5; 14;8 .u =
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho vectơ
35 4OM i j k=−+

. Tọa độ của điểm M
A.
M(3; 4; 5)
. B.
M(3; 5; 4)
. C.
M(3; 5; 4)
. D.
M( 5; 3; 4)
.
Câu 16: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu (S):
2 22
2 4 6 11 0xyz x yz+ + + −=
. Khi đó tâm
I
bán kính
R
của mặt cầu (S) là
A.
( 1; 2; 3), 5IR−− =
. B.
( 1; 2; 3), 3IR−− =
.
C.
(1; 2;3), 5IR
−=
. D.
(1; 2;3), 3.IR−=
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt cầu tâm
(1; 2;3)
I
và qua điểm
(2;0; 4)A
A.
2 22
(1)( 2)(3) 6xy z+−+−=
. B.
2 22
( 1) ( 2) ( 3) 6.xy z+−+−=
C.
2 22
(1)( 2)(3) 6xy z+++++=
. D.
2 22
(1)( 2)(3)6xy z+++++=
.
Câu 18: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
1;2;3M −−
vectơ
( )
2; 3; 2 .n =
Viết phương trình ca
mặt phẳng đi qua điểm
M
và có vectơ pháp tuyến
.
n
A.
23220.xyz + −=
B.
2 3 2 2 0.xyz + +=
C.
2 3 2 0.xyz +=
D.
2 3 2 0.xyz −=
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm
(2;0; 1)M
, có vectơ chỉ phương
(4; 6; 2)u
=
A.
22
3
1
xt
yt
zt
= +
=
=−+
. B.
28
6
1 14
xt
yt
zt
= +
=
=−−
. C.
44
6
22
xt
yt
zt
= +
=
=−+
. D.
24
6
12
xt
yt
zt
= +
=
=−+
.
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho đường thẳng
d
đi qua điểm
(1; 2;3)A
và vuông góc với
mặt phẳng
( ):4 3 7 1 0xyz
α
+ +=
. Phương trình tham số của
d
Trang 3/4 – Mã đ thi 121 - https://toanmath.com/
A
13
24
37
xt
yt
zt
= +
=
=
. B.
18
26
3 14
xt
yt
zt
=−+
=−+
=−−
. C
14
23
37
xt
yt
zt
=−+
=−+
=−−
. D.
14
23
37
xt
yt
zt
= +
= +
=
.
Câu 21: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
3;5; 8M
và mt phng
(
)
:6 3 2 28 0.xyz
α
+−=
Tính
khoảng cách từ điểm
M
đến mặt phẳng
()
α
.
A.
41
.
7
B.
47
.
7
C.
41
.
7
D.
45
.
7
Câu 22: Cho biết
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
. Tìm
[ ]
2 () 1I f x dx=
.
A.
( )
2
I Fx x C= −+
. B.
( )
21I xF x C
= −+
.
C.
( )
21
I Fx C
= −+
. D.
( )
2I xF x x C= −+
.
Câu 23: Biết
( )
fx
là hàm số liên tục trên
( )
15
6
d 27fx x=
. Khi đó tính
5
2
(3 )dI f xx=
.
A.
27
I =
. B.
0
. C.
9I =
. D.
3I =
.
Câu 24: Mt chiếc tàu la đang chạy vi vn tc
20 /
ms
thì người lái tàu kéo phanh, t thời điểm đó tàu
la chuyn đng chm dần đều vi vn tc
( ) 5 20( / )vt t m s=−+
trong đó
t
khoảng thi gian tính bng
giây kể t lúc kéo phanh. Hi t c kéo phanh đến khi dừng hn tàu la còn di chuyển được bao nhiêu
mét ?
A.
2m
B.
0, 2m
. C.
40m
. D.
10
m
.
Câu 25: hiệu diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
y fx=
, trục hoành, đường thẳng
,x ax b= =
(như hình bên). Hỏi khẳng
định nào dưới đây là khẳng định đúng ?
A.
( ) ( )
.
cb
ac
S f x dx f x dx= +
∫∫
B.
( )
( )
cb
ac
S f x dx f x dx= +
∫∫
.
C.
(
) ( )
cb
ac
S f x dx f x dx=−+
∫∫
. D.
( )
b
a
S f x dx=
.
Câu 26: Cho
2
4
2
0
ed
x
eb
x
a
+
=
(
,ab
là số nguyên ;
0a
). Tính
ab+
A.
1
. B.
1
. C.
3
I =
. D.
0
.
Câu 27: Cho số phức
z
thỏa mãn
2(1 2 )
(2 ) 7 8
1
i
iz i
i
+
++ =+
+
. Số phức
1zi
ω
= ++
A.
43i
B.
43i+
. C.
26i+
. D.
26i
.
Câu 28: Cho số phức
z
thỏa
2 3 10zz i+=+
. Tính
z
.
A.
5z =
. B.
3z =
. C.
3z =
. D.
5z =
.
Câu 29: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn điều
kiện
21
2
2
zi i
zi
++
=
−−
A. Đường thẳng có phương trình
10 2 9 0xy+ −=
.
B. Đường thẳng có phương trình
20 4 9 0xy
+ −=
.
C.Đường tròn tâm
(1; 2)I
, bán kính
4R
=
.
D. Đường tròn tâm
( 1; 2)I −−
, bán kính
2R =
.
Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn điều
kiện
12 2zi+− =
A.Đường tròn tâm
( 1; 2)I
, bán kính
2.
R =
B. Đường tròn tâm
(1; 2)
I
, bán kính
2.R =
S
O
a
c
b
x
y
( )
y fx=
Trang 4/4 – Mã đ thi 121 - https://toanmath.com/
C. Đường tròn tâm
( 1; 2)I
, bán kính
4.R =
D. Đường tròn tâm
(1; 2)
I
, bán kính
4.R =
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
phương trình mặt phẳng đi qua
( 2; 3;1)C
và vuông góc với
hai mặt phẳng (P) và (Q) biết
( ) : 2 2 10 0
P xy z
++ =
;
( ):3x 2y 8 0
Qz+ ++=
A.
3 4 19 0
x yz
+ ++ =
. B.
3 4 19 0
x yz+ −+ =
.
C.
3 4 19 0x yz −+ =
. D.
3 4 19 0x yz
+ −− =
.
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
(
)
1; 3; 4M
, đường thẳng
252
:
3 51
xyz
d
+ −−
= =
−−
và mặt phẳng
( )
:2 2 0P xz+−=
. Viết phương trình chính tắc đường thẳng
đi qua
M
,
vuông góc với
d
và song song với
( )
P
.
A.
134
:
1 12
xyz
−+
∆==
−−
. B.
134
:
1 12
xyz−+
∆==
.
C.
134
:
11 2
xyz−+
∆==
. D.
134
:
112
xyz
−+
∆==
−−
.
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm
( 4; 3; 1)M −−
, và
song song với mặt phẳng (P):
012 =++ zyx
A. (Q):
2 4 0.xyz
+−+=
B. (Q):
2 6 0.xyz+−−=
C. (Q):
2 3 0.xyz
+−+=
D. (Q):
2 0.xyz+−=
Câu 34: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
( ): 2 3 0Px yz+ −+=
và đường thẳng
1
:4
2
xt
dy t
zt
= +
=
= +
.
Tọa độ giao điểm M của đường thẳng d và mặt phẳng (P) là
A.
M (3; 4; 5)
. B.
M (6; 1; 7 )
. C.
M ( 4;9; 3)−−
. D.
M( 5; 3; 4)
.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
125
:
2 34
xy z
d
−+
= =
2
7 21
:
3 22
xyz
d
−−
= =
Vị trí tương đối của
1
d
2
d
A. Chéo nhau. B. Trùng nhau. C. Song song. D. Cắt nhau
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 36 : Tính tích phân
2
0
2
x
I dx=
.
Câu 37: Cho hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
2y xx=
, trục hoành c đường thẳng
0, 1xx= =
. Tính thể tích
V
của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho
( )
H
quay quanh trục
Ox
.
Câu 38: Tìm số phức
z
thỏa mãn
2(1 2 )
(2 ) 7 8
1
i
iz i
i
+
++ =+
+
.
Câu 39: Gọi
1
z
và
2
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
3 40zz++=
. m phần thực của số phức
12
.
zz
+
Câu 40: Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
1;2;3M −−
vectơ
(
)
2; 3; 2 .n =
Viết phương trình ca
mặt phẳng đi qua điểm
M
và có vectơ pháp tuyến
.n
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
viết phương trình tham số của đường thẳng
d
đi qua điểm
(1; 2;3)
A
và vuông góc với mặt phẳng
( ):4 3 7 1 0xyz
α
+ +=
.
------------- Hết -------------
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KÌ II
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHỐI 12 – NĂM HỌC 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT HIỆP BÌNH
MÔN: TOÁN - Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 121
Họ và tên học sinh: ..................................................................... Lớp : .....................
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1:
Nguyên hàm của hàm số 2
f (x) = 3x − 2x +1 là
A. 6x − 2 + C. B. 3 2
x x + C. C. 3 2
x x + x + C. D. 3 2
x − 2x + x + C.
Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 2x . A. ( )d = 2 − sin 2 + ∫ f x x x C . B. ( ) 1 d = sin 2 + ∫ f x x x C . 2 C. ( ) 1 d = − sin 2 + ∫ f x x x C . D. ( )d = 2sin 2 + ∫ f x x x C . 2
Câu 3: Tìm F(x) là một nguyên hàm của hàm số 1 f (x) = thỏa mãn F (2) =1 x −1
A. F(x) = ln x −1
B. F(x) = ln x +1 + 2 C. 1
F(x) = ln x −1 +1 D. F(x) = − 2 (x −1) 5 7 7 Câu 4: Nếu f
∫ (x)dx = 3 và f (x)dx = 9 − ∫
thì f (x)dx ∫ bằng bao nhiêu ? 2 5 2 A. 3. B. 12. C. 6. − D. 6. 2
Câu 5: Tính tích phân = 2x I dx. 0 4 A. I = 3ln 2. B. I = 3 . C. 2 I = . D. 3 I = . ln 2 ln 2
Câu 6: Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = 2x x , trục hoành và các đường thẳng
x = 0, x =1 . Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho (H ) quay quanh trục Ox . A. 16 V = π. B. 8 V = . C. 8 V = π . D. 2 V = π . 15 15 15 3
Câu 7: Cho hình phẳng (H) được giới hạn đường cong 3 2
(C ) : y x  2x và trục Ox. Diện tích S của hình phẳng (H) là A. 2 S = . B. 1 S = . C. 4 S = − . D. 4 S = . 3 3 3 3
Câu 8: Cho hai số phức thỏa z = 2 + 3i, z = 1− i z + 3z 1 2
. Giá trị của biểu thức 1 2 là A. 6. B. 5 . C. 5. D. 25 .
Trang 1/4 – Mã đề thi 121 - https://toanmath.com/
Câu 9: Gọi z z là hai nghiệm phức của phương trình 2 + + = . Tìm phần thực của số phức 1 2 3z z 4 0 z + z 1 2 A. 0 B. 1 − . C. 673. D. 25 . 3
Câu 10: Điểm M ( 2;
− 5) là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây ? A. z = 2 − i + 5. B. z = 2 − + 5 .i
C. z = 2 − 5 .i D. z = 2 − − 5 .i
Câu 11: Tìm phần ảo b của số phức z, biết 2
z = ( 2 + i) (1− 2i) . A. b = 2 − 2. B. b = 2. C. b = 2. − D. b = − 2 .
Câu 12: Tìm các số thực x, y thỏa mãn (2x + ) 1 + (15 − 4y i = ) 9+3i A. x = 3 − ; y = 4 − .
B. x = 3; y = 4.
C. x = 4; y = 3.
D. x = 4; y = 3 .i
Câu 13: Số phức liên hợp của số phức z = 3 − 4i A. z = 3 − + 4 .i B. z = 3 − − 4 .i
C. z = 3 + 4 .i
D. z = 3 − 4 .i   
Câu 14: Trong không gian Oxyz,cho các vectơ a = (1; 1; − 0), b = ( 2 − ;3;− ) 1 và c = ( 1; − 0;4). Tìm tọa    
độ vectơ u = a + 2b − 3 . c     A. u = (0;5; 1 − 4). B. u = (3; 3
− ;5). C. u = ( 6 − ;5; 1
− 4). D. u = (5; 1 − 4;8).    
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ OM = 3i − 5 j + 4k . Tọa độ của điểm M là A. M(3;4; 5 − ) . B. M(3; 5 − ;4) . C. M(3;5;4) . D. M( 5 − ;3;4) .
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): 2 2 2
x + y + z − 2x + 4y − 6z −11 = 0. Khi đó tâm I
bán kính R của mặt cầu (S) là A. I( 1 − ;2; 3) − , R = 5. B. I( 1 − ;2; 3) − , R = 3 . C. I(1; 2; − 3), R = 5. D. I(1; 2; − 3), R = 3.
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I(1;2;3) và qua điểm ( A 2;0;4) là A. 2 2 2
(x −1) + (y − 2) + (z − 3) = 6 . B. 2 2 2
(x −1) + (y − 2) + (z − 3) = 6. C. 2 2 2 2 2 2
(x +1) + (y + 2) + (z + 3) = 6 .
D. (x +1) +(y + 2) +(z +3) = 6. 
Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 2 − ; 3
− ) và vectơ n = (2; 3
− ;2).Viết phương trình của 
mặt phẳng đi qua điểm M và có vectơ pháp tuyến . n
A. 2x − 3y + 2z − 2 = 0.
B. 2x − 3y + 2z + 2 = 0.
C. x − 2y − 3z + 2 = 0.
D. x − 2y − 3z − 2 = 0.
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm  M (2;0; 1
− ) , có vectơ chỉ phương u = (4; 6; − 2) là x = 2 + 2tx = 2 + 8tx = 4 + 4tx = 2 + 4t A.     y = 3 − t .
B. y = 6t . C. y = 6 − t .
D. y = 6t . z = 1 − +     t z = 1 − −  14t z = 2 − +  2t z = 1 − +  2t
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm (
A 1;2;3) và vuông góc với
mặt phẳng (α) : 4x + 3y − 7z +1 = 0 . Phương trình tham số của d
Trang 2/4 – Mã đề thi 121 - https://toanmath.com/ x =1+ 3tx = 1 − + 8tx = 1 − + 4tx =1+ 4t A    
y = 2 − 4t . B. y = 2 − + 6t . C y = 2 − + 3t .
D. y = 2 + 3t . z = 3−     7t z = 3 − −  14t z = 3 − −  7t z = 3−  7t
Câu 21: Trong không gian Oxyz,cho điểm M (3;5; 8
− )và mặt phẳng (α ) : 6x − 3y + 2z − 28 = 0. Tính
khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (α) . A. 41 − . B. 47. C. 41. D. 45. 7 7 7 7
Câu 22: Cho biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) . Tìm I = [2 f (x) − ∫ ]1dx .
A. I = 2F (x) − x + C .
B. I = 2xF (x) −1+ C .
C. I = 2F (x) −1+ C .
D. I = 2xF (x) − x + C . 15 5
Câu 23: Biết f (x) là hàm số liên tục trên  và f
∫ (x)dx = 27. Khi đó tính I = f (3x)dx ∫ . 6 2 A. I = 27 . B. 0 . C. I = 9 . D. I = 3 .
Câu 24: Một chiếc tàu lửa đang chạy với vận tốc 20m / s thì người lái tàu kéo phanh, từ thời điểm đó tàu
lửa chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t) = 5
t + 20(m / s) trong đó t là khoảng thời gian tính bằng
giây kể từ lúc kéo phanh. Hỏi từ lúc kéo phanh đến khi dừng hẳn tàu lửa còn di chuyển được bao nhiêu mét ? A. 2m B. 0,2m . C. 40m . D. 10m.
Câu 25: Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y
y = f (x) , trục hoành, đường thẳng x = a, x = b (như hình bên). Hỏi khẳng
định nào dưới đây là khẳng định đúng ? O a c b x c b c b A. S = f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx . B. S = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx . y = f (x) a c a c c b b
C. S = − f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx . D. S = f
∫ (x)dx . a c a 2 4 Câu 26: Cho 2 + e xd e b x = ∫
( a, b là số nguyên ; a ≠ 0 ). Tính a + b a 0 A. 1. B. 1 − . C. I = 3 . D. 0 .
Câu 27: Cho số phức z thỏa mãn 2(1+ 2i) (2 + i)z +
= 7 + 8i . Số phức ω = z +1+ i là 1+ i A. 4 − 3i B. 4 + 3i . C. 2 + 6i . D. 2 − 6i .
Câu 28: Cho số phức z thỏa 2z + 3z =10 + i . Tính z . A. z = 5 . B. z = 3 . C. z = 3 . D. z = 5 .
Câu 29: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều + +
kiện 2zi 1 i = 2 là z − 2 − i
A. Đường thẳng có phương trình 10x + 2y − 9 = 0 .
B. Đường thẳng có phương trình 20x + 4y − 9 = 0 .
C.Đường tròn tâm I(1;2) , bán kính R = 4 .
D. Đường tròn tâm I( 1; − 2
− ), bán kính R = 2 .
Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện z +1− 2i = 2 là
A.Đường tròn tâm I( 1;
− 2) , bán kính R = 2.
B. Đường tròn tâm I(1; 2
− ) , bán kính R = 2.
Trang 3/4 – Mã đề thi 121 - https://toanmath.com/
C. Đường tròn tâm I( 1;
− 2) , bán kính R = 4.
D. Đường tròn tâm I(1; 2
− ) , bán kính R = 4.
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng đi quaC( 2
− ;3;1) và vuông góc với
hai mặt phẳng (P) và (Q) biết (P) : 2x + y + 2z −10 = 0 ; (Q) :3x+ 2 y+ z + 8 = 0 là A. 3
x + 4y + z +19 = 0 .
B. 3x + 4y z +19 = 0 .
C. 3x − 4y z +19 = 0.
D. 3x + 4y z −19 = 0.
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (1;−3; 4), đường thẳng x 2 y 5 z 2 d + − − : = = 3 5 − 1 −
và mặt phẳng (P): 2x + z − 2 = 0. Viết phương trình chính tắc đường thẳng ∆ đi qua M , vuông góc với d
và song song với (P) . A.
x −1 y + 3 z − 4 − + − ∆ : = = . B.
x 1 y 3 z 4 ∆ : = = . 1 1 − 2 − 1 1 − 2 C.
x −1 y + 3 z − 4 − + − ∆ : = = . D.
x 1 y 3 z 4 ∆ : = = . 1 1 2 − 1 − 1 − 2 −
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm M ( 4 − ;3; 1) − , và
song song với mặt phẳng (P): 2x + y z +1= 0 là
A. (Q): 2x + y z + 4 = 0.
B. (Q): 2x + y z − 6 = 0.
C. (Q): 2x + y z + 3 = 0.
D. (Q): 2x + y z = 0. x =1+ t
Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng 
(P) : x + 2y z + 3 = 0 và đường thẳng d : y = 4 − t . z = 2+  t
Tọa độ giao điểm M của đường thẳng d và mặt phẳng (P) là A. M (3;4; 5 − ) . B. M (6; 1; − 7) . C. M ( 4; − 9; 3) − . D. M( 5 − ;3;4) .
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng
x 1 y 2 z 5 d − + − : = = và
x 7 y 2 z 1 d − − − : = = 1 2 3 − 4 2 3 2 − 2
Vị trí tương đối của d d là 1 2 A. Chéo nhau. B. Trùng nhau. C. Song song. D. Cắt nhau
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
2
Câu 36 : Tính tích phân = 2x I dx. 0
Câu 37: Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = 2x x , trục hoành và các đường thẳng
x = 0, x =1. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho (H ) quay quanh trục Ox .
Câu 38: Tìm số phức z thỏa mãn 2(1+ 2i) (2 + i)z + = 7 + 8i . 1+ i
Câu 39: Gọi z z là hai nghiệm phức của phương trình 2 + + = . Tìm phần thực của số phức 1 2 3z z 4 0 z + z . 1 2 
Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 2 − ; 3
− ) và vectơ n = (2; 3
− ;2).Viết phương trình của 
mặt phẳng đi qua điểm M và có vectơ pháp tuyến . n
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm (
A 1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (α) : 4x + 3y − 7z +1 = 0 .
------------- Hết -------------
Trang 4/4 – Mã đề thi 121 - https://toanmath.com/
Document Outline

  • THI HK2 - TOAN 12 - 2018-2019 - C. minh - MÃ ĐỀ 121(KHÔNG ĐÁP ÁN) - Trương Quốc Hồng(1)