Đề thi HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Tân Túc – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4 - Mã đề thi 130
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT TÂN TÚC
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN - KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(30 câu trắc nghiệm & 06 câu tự luận)
Họ, tên học sinh: ............................................... SBD: ................. Lớp: .................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM)
Câu 1: Cho hai số phức
1
1
zi=
;
2
3zi=
. Tìm tọa độ điểm biểu diễn cho số phức
12
zz
.
A.
( )
1; 1 .
B.
( )
0;3 .
C.
( )
3; 3 .
D.
Câu 2: Xét tích phân
( )
ln 3
5
0
1
d
xx
I ee x= +
, nếu đặt
1
x
te
= +
thì ta được
A.
( )
ln 3
5
0
1.dI tt t=
B.
( )
4
5
2
1.dI tt t=
C.
4
5
2
.dI tt=
D.
ln 3
5
0
.dI tt=
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cầu tâm
( )
1; 2; 5I
và đi qua gốc tọa độ.
A.
( ) ( )
( )
2 22
1 2 5 30.xy z+++−=
B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 5 30.xy z+ + ++ =
C.
( ) (
)
( )
2 22
1 2 5 30.xy z+++−=
D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 5 30.xy z+ + ++ =
Câu 4: Tính nguyên hàm của hàm số
()
x
fx x e=
.
A.
( )
() 1 .d
x
fx x x e C=++
B.
( )
() 1 .
d
x
fx x x e C=−+
C.
2
() .
2
d
x
x
fx x e C= −+
D.
2
() .
d
x
fx x x e C=−+
Câu 5: Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm
( )
2; 2; 0M
và vuông góc đường thẳng
112
:.
2 35
xyz
d
+++
= =
A.
2 3 5 10 0.xyz+−=
B.
2 3 5 10 0.xyz++=
C.
2 0.xy z++ =
D.
2 5 0.xy z++ −=
Câu 6: Gọi
D
hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số
()y fx=
, trục hoành hai đường thẳng
,x ax b
= =
(với
ab
<
). Viết công thức tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục
hoành.
A.
2
. () .d
b
a
V fxx
π
=
B.
2
() .d
b
a
V fxx=
C.
. () .d
b
a
V fx x
π
=
D.
() .d
b
a
V fx x=
Câu 7: Tính tích phân
2
1
ln d
e
I x xx
=
.
A.
3
21
.
9
e
I
+
=
B.
3
21
.
9
e
I
=
C.
3
41
.
9
e
I
=
D.
3
41
.
9
e
I
+
=
Câu 8: Gọi
z a bi= +
với
,
ab
là số phức thỏa mãn
( )
2 50iz i −=
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
1.
a
b
=
B.
1.ab−=
C.
1.ab =
D.
1.ab+=
Câu 9: Tọa độ điểm nào sau đây thuộc đường thẳng
11
:
231
xy z+−
∆==
?
A.
( )
2; 3; 1 .
B.
( )
1; 4; 1 .
C.
( )
3; 2; 1 .
D.
( )
1; 1; 0 .
Câu 10: Tính tích phân
2
0
21dI xx= +
.
Mã đề 130
Trang 2/4 - Mã đề thi 130
A.
( )
25 5 1
.
3
I
=
B.
55 1
.
3
I
=
C.
55 1
.
3
I
+
=
D.
( )
25 5 1
.
3
I
+
=
Câu 11: Tính khoảng cách từ điểm
( )
3; 2; 5M −−
đến mặt phẳng
( ):2 2 3 0xy z
α
+ +=
.
A.
18.
B.
15.
C.
5.
D.
6.
Câu 12: Viết công thức nh diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
( ): ( )C y fx=
, trục hoành
hai đường thẳng
,x ax b= =
(với
ab<
).
A.
2
() .d
b
a
S f xx=
B.
() .
d
b
a
S fx x=
C.
() .d
b
a
S fx x=
D.
() .d
b
a
S fx x=
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, tính tọa độ vectơ
AB

biết
( )
1; 2; 3A
,
( )
1; 0; 5
B
.
A.
( )
0; 2;8 .
B.
( )
2; 2; 2 .−−
C.
(
)
10; 8; 2 .
D.
( )
2; 2; 2 .
Câu 14: Tìm tọa độ một vectơ chỉ phương của đường thẳng
14
:2
3
xt
yt
zt
= +
∆=
=
.
A.
( )
1; 2; 3 .
B.
( )
1; 2; 0 .
C.
( )
4; 1; 3 .
D.
( )
4; 1; 3 .
Câu 15: Tìm tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu
()S
có phương trình
( ) ( )
22
2
1 38xy z++ +− =
.
A.
(
)
0; 1; 3 , 2 2 .IR−=
B.
(
)
0; 1; 3 , 8.
IR
−=
C.
( )
0; 1; 3 , 8.
IR
−=
D.
(
)
0;1; 3 , 2 2 .
IR
−=
Câu 16: Phương trình nào sau đây phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
(
)
2; 0; 0A
,
( )
0; 3; 0B
,
( )
0; 0; 7C
?
A.
1.
2 37
xyz
+ +=
B.
1.
237
xyz
++=
C.
1.
237
xyz
++=
D.
1.
2 37
xyz
+ +=
Câu 17: Gọi
D
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
sin
yx=
, trục hoành hai đường thẳng
2
x
π
=
,
2
x
π
=
. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng
D
quanh trục hoành.
A.
2
.
2
V
π
=
B.
.
2
V
π
=
C.
2.V
π
=
D.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
( )
1; 2; 0M
,
( )
7;2;2N
.
A.
13
2 2.
xt
yt
zt
= +
=−−
=
B.
17
2 2.
2
xt
yt
zt
= +
=−+
=
C.
73
2 2.
2
xt
yt
zt
= +
= +
=
D.
13
2 2.
xt
yt
zt
= +
=−+
=
Câu 19: Cho
12zi= +
, tìm phần thực của số phức
2
.z
A.
4.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 20: Cho biết
5
2
( ) 10dfx x
=
, tính tích phân
[ ]
5
2
() 2dfx x
.
A.
10.
B.
4.
C.
8.
D.
4.
Câu 21: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
4
( ):Cy
x
=
đường thẳng
5yx=
.
A.
9
.
2
B.
15
8ln 2.
2
S = +
C.
15
8ln 2.
2
S =
D.
15 8ln 2.S =
Trang 3/4 - Mã đề thi 130
Câu 22: Phần gạch sọc trong trong hình bên hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
(), ()y f x y gx
= =
và
trục hoành. Diện tích của hình phẳng là
A.
[ ]
0
() () () .dd
ab
a
S fx x fx gx x
= +−
∫∫
B.
0
() () .
dd
ab
a
S fxx gxx
= +
∫∫
C.
[ ]
0
() () .
d
b
S f x gx x
=
D.
[
]
0
() () () .
dd
ab
a
S f x gx x gx x=−+
∫∫
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thỏa
24z zi−=+
đường
thẳng có phương trình
A.
2 3 0.
xy+ −=
B.
2 3 0.xy+ +=
C.
2 3 0.xy −=
D.
2 3 0.
xy +=
Câu 24: Gọi
hình chiếu vuông góc của đường thẳng
112
:
23 2
xyz+−
∆==
trên mặt phẳng
( ):2 3 8 0
xy z
α
+ −=
. Phương trình tham số của đường thẳng
A.
32
2 29 .
11
xt
yt
zt
= +
= +
=
B.
38
2 22 .
25
xt
yt
zt
=
= +
=
C.
37
2 2.
4
xt
yt
zt
= +
=
=
D.
17
1 2.
24
xt
yt
zt
= +
=−−
= +
Câu 25: Gọi
S
diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số
x
ye=
, trục hoành, trục tung
đường thẳng
xa=
(với
0a
>
). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
a
để
7S
.
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
7.
Câu 26: Biết rằng hàm số
( )
( ) sin cos
x
Fx a x b xe= +
một nguyên hàm của hàm số
( ) 4 sin
x
fx e x=
(với
,ab
là số thực), mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
(0) 2.F =
B.
(0) 0.F =
C.
(0) 2.
F
=
D.
(0) 4.F =
Câu 27: Tìm nguyên hàm
()Fx
của hàm số
( )
() 2 5
x
fx x e= +
biết
(0) 10.
F =
A.
( )
( ) 2 3 7.
x
Fx x e=+−
B.
( )
( ) 2 7 3.
x
Fx x e=++
C.
(
)
( ) 2 7 3.
x
Fx x e=+−
D.
( )
( ) 2 3 7.
x
Fx x e=++
Câu 28: Cho tập hợp số phức
z
đun bằng 5 số phức
w
thỏa
( )
1 32iw i z i= ++
. Biết rằng tập
hợp số phức
w
là một đường tròn
()
C
, tìm tọa độ tâm
I
của đường tròn này.
A.
(
)
2; 3 .I
B.
( )
2;3 .I
C.
( )
3; 2 .I
D.
( )
3; 2 .I −−
Câu 29: Biết tích phân
/4
0
sin 2dxx a b
π
= +
với
,ab
là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0, 0.ab>>
B.
0, 0.
ab
<>
C.
0, 0.ab><
D.
0, 0.ab<<
Câu 30: Tìm mô đun của số phức
z
biết rằng
( )
1 83z iz i
+− =
.
A.
5.z =
B.
13.z
=
C.
5.z =
D.
13.z =
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình tham scủa đường thẳng đi qua hai điểm
( )
1; 2; 0M
,
( )
7;2;2N
.
Trang 4/4 - Mã đề thi 130
Câu 32: Tính khoảng cách từ điểm
( )
3; 2; 5M −−
đến mặt phẳng
( ):2 2 3 0xy z
α
+ +=
.
Câu 33: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
4
( ):Cy
x
=
đường thẳng
5yx=
.
Câu 34: Tìm mô đun của số phức
z
biết rằng
( )
1 83
z iz i+− =
.
Câu 35: Biết rằng hàm số
( )
( ) sin cos
x
Fx a x b xe= +
một nguyên hàm của hàm số
( ) 4 sin
x
fx e x=
(với
,ab
là số thực), tính giá trị
(0).F
Câu 36: Gọi
hình chiếu vuông góc của đường thẳng
112
:
23 2
xyz
+−
∆==
trên mặt phẳng
( ):2 3 8 0xy z
α
+ −=
. Viết phương trình tham số của đường thẳng
.
-------------------- HẾT --------------------
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2018-2019 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
MÔN TOÁN - KHỐI 12 T
RƯỜNG THPT TÂN TÚC
Thời gian làm bài: 90 phút;
(30 câu trắc nghiệm & 06 câu tự luận)
Họ, tên học sinh: ............................................... SBD: ................. Lớp: ................. Mã đề 130
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM)
Câu 1:
Cho hai số phức z =1− i ; z = 3i . Tìm tọa độ điểm biểu diễn cho số phức z z . 1 2 1 2 A. (1;− ) 1 . B. (0;3). C. (3;3). D. ( 3 − ;3). ln3
Câu 2: Xét tích phân x = ( x I e e + ∫ )5 1 dx , nếu đặt x
t = e +1 thì ta được 0 ln3 4 4 ln3 A. 5
I = t (t − ∫ ) 1 dt. B. 5
I = t (t − ∫ )1dt. C. 5 I = t dt. ∫ D. 5 I = t dt. ∫ 0 2 2 0
Câu 3: Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm I (1; 2
− ;5) và đi qua gốc tọa độ.
A. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 5 = 30.
B. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 5 = 30.
C. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 5 = 30.
D. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 5 = 30.
Câu 4: Tính nguyên hàm của hàm số ( ) x
f x = x e . A. ( )d = ∫ ( + ) 1 x f x x x e + C. B. ( )d = ∫ ( − ) 1 x f x x x e + C. 2 C. f (x)d x x x = − e + C. ∫ D. 2 ( )d x
f x x = x e + C. 2 ∫
Câu 5: Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M (2; 2;
− 0) và vuông góc đường thẳng
x 1 y 1 z 2 d + + + : = = . 2 3 − 5
A. 2x − 3y + 5z −10 = 0.
B. 2x − 3y + 5z +10 = 0.
C. x + y + 2z = 0.
D. x + y + 2z − 5 = 0.
Câu 6: Gọi D là hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng
x = a, x = b (với a < b ). Viết công thức tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành. A. b 2
V = π. f (x)d .xB. b 2 V = f (x)d . x
C. V = π. b f (x)d . xD. b V = f (x)d .xa a a a e
Câu 7: Tính tích phân 2
I = x ln x dx ∫ . 1 3 3 3 3 A. 2e 1 I + = . B. 2e 1 I − = . C. 4e 1 I − = . D. 4e 1 I + = . 9 9 9 9
Câu 8: Gọi z = a + bi với a,b∈ là số phức thỏa mãn (2 −i) z −5i = 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. a =1.
B. a b =1. C. ab =1.
D. a + b =1. b
Câu 9: Tọa độ điểm nào sau đây thuộc đường thẳng x +1 y −1 ∆ : z = = ? 2 3 1 − A. (2;3;− ) 1 . B. (1;4;− ) 1 . C. (3;2;− ) 1 . D. (1; 1; − 0). 2
Câu 10: Tính tích phân I = 2x +1dx ∫ . 0
Trang 1/4 - Mã đề thi 130 2(5 5 − ) 1 2(5 5 + ) 1 A. I = . B. 5 5 1 I − = . C. 5 5 1 I + = . D. I = . 3 3 3 3
Câu 11: Tính khoảng cách từ điểm M ( 3 − ; 2
− ;5) đến mặt phẳng (α) : 2x + y − 2z + 3 = 0. A. 18. B. 15. C. 5. D. 6.
Câu 12: Viết công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) : y = f (x) , trục hoành và
hai đường thẳng x = a, x = b (với a < b ). b b b b A. 2
S = f (x)d . x
B. S = f (x)d .x
C. S = f (x)dx . ∫
D. S = f (x) d . xa a a a 
Câu 13: Trong không gian Oxyz , tính tọa độ vectơ AB biết A(1;2;3) , B( 1; − 0;5) . A. (0;2;8). B. ( 2; − 2; − 2). C. (10; 8; − 2). D. (2;2; 2 − ). x =1+ 4t
Câu 14: Tìm tọa độ một vectơ chỉ phương của đường thẳng : 
∆ y = 2 −t . z =  3t A. (1;2;3). B. (1;2;0). C. (4; 1; − 3). D. (4;1;3).
Câu 15: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) có phương trình 2 x + ( y + )2 1 + (z − 3)2 = 8. A. I (0; 1;
− 3), R = 2 2. B. I (0; 1; − 3), R = 8. C. I (0;1; 3 − ), R = 8. D. I (0;1; 3 − ), R = 2 2.
Câu 16: Phương trình nào sau đây là phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(2;0;0) , B(0;3;0) , C (0;0;7) ? A. x y z + + = 1. − B. x y z + + = 1. C. x y z + + = 1. − D. x y z + + = 1. 2 3 − 7 2 3 7 2 3 7 2 3 − 7
Câu 17: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sin x , trục hoành và hai đường thẳng π π
x = − , x = . Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng D quanh trục hoành. 2 2 2 π A. π V = . B. V = . C. V = 2π. D. 2 V = π . 2 2
Câu 18: Trong không gian Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm M (1; 2 − ;0), N (7;2;2) . x =1+ 3tx =1+ 7tx = 7 + 3tx =1+ 3t A.     y = 2 − − 2t. B. y = 2 − + 2t.
C. y = 2 + 2t. D. y = 2 − + 2t. z =     t z =  2t z =  2t z =  t
Câu 19: Cho z =1+ 2i , tìm phần thực của số phức 2 z . A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. − 5 5
Câu 20: Cho biết f (x)dx =10 ∫
, tính tích phân ∫ [ f (x)−2]dx. 2 − 2 − A. 10. B. 4. − C. 8. D. 4.
Câu 21: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị 4
(C) : y = đường thẳng y = 5 − x . x A. 9 . B. 15 S = + 8ln 2. C. 15 S = − 8ln 2.
D. S =15 −8ln 2. 2 2 2
Trang 2/4 - Mã đề thi 130
Câu 22: Phần gạch sọc trong trong hình bên là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x), y = g(x) và
trục hoành. Diện tích của hình phẳng là a b
A. S = f (x)dx + ∫
∫[ f (x)− g(x)]d .x 0 a a b
B. S = f (x)dx + g(x)d .x ∫ ∫ 0 a b
C. S = ∫[ f (x)− g(x)]d .x 0 a b
D. S = ∫[ f (x)− g(x)]dx + g(x)d .x ∫ 0 a
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa z − 2 = z + 4i là đường thẳng có phương trình
A. x + 2y − 3 = 0.
B. x + 2y + 3 = 0.
C. x − 2y − 3 = 0.
D. x − 2y + 3 = 0. Câu 24: Gọi − + −
∆′ là hình chiếu vuông góc của đường thẳng
x 1 y 1 z 2 ∆ : = = trên mặt phẳng 2 3 2 −
(α) : 2x + y − 3z −8 = 0. Phương trình tham số của đường thẳng ∆′ là x = 3 + 2tx = 3 −8tx = 3 + 7tx =1+ 7t A.    
y = 2 + 29t .
B. y = 2 + 22t.
C. y = 2 − 2t. D. y = 1 − − 2t. z =     11t z =  25t z =  4t z = 2 +  4t
Câu 25: Gọi S là diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số x
y = e , trục hoành, trục tung và
đường thẳng x = a (với a > 0 ). Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để S ≤ 7 . A. 2. B. 1. C. 0. D. 7.
Câu 26: Biết rằng hàm số ( ) = ( sin + cos ) x F x a x b
x e là một nguyên hàm của hàm số ( ) = 4 x f x e sin x (với
a,b là số thực), mệnh đề nào sau đây là đúng? A. F(0) = 2. B. F(0) = 0. C. F(0) = 2. − D. F(0) = 4.
Câu 27: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số ( ) = (2 + 5) x f x x
e biết F(0) =10.
A. ( ) = (2 + 3) x F x x e − 7.
B. ( ) = (2 + 7) x F x x e + 3.
C. ( ) = (2 + 7) x F x x e − 3.
D. ( ) = (2 + 3) x F x x e + 7.
Câu 28: Cho tập hợp số phức z có mô đun bằng 5 và số phức w thỏa iw = (1−i) z + 3+ 2i . Biết rằng tập
hợp số phức w là một đường tròn (C), tìm tọa độ tâm I của đường tròn này. A. I (2; 3 − ). B. I ( 2; − 3). C. I (3;2). D. I ( 3 − ; 2 − ). π /4
Câu 29: Biết tích phân sin xdx = a 2 + b
với a,b là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào sau đây đúng? 0
A. a > 0,b > 0.
B. a < 0,b > 0.
C. a > 0,b < 0.
D. a < 0,b < 0.
Câu 30: Tìm mô đun của số phức z biết rằng z + (1−i) z = 8 −3i . A. z = 5. B. z =13. C. z = 5. D. z = 13.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)

Câu 31: Trong không gian Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm M (1; 2 − ;0), N (7;2;2) .
Trang 3/4 - Mã đề thi 130
Câu 32: Tính khoảng cách từ điểm M ( 3 − ; 2
− ;5) đến mặt phẳng (α) : 2x + y − 2z + 3 = 0.
Câu 33: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị 4
(C) : y = đường thẳng y = 5 − x . x
Câu 34: Tìm mô đun của số phức z biết rằng z + (1−i) z = 8 −3i .
Câu 35:
Biết rằng hàm số ( ) = ( sin + cos ) x F x a x b
x e là một nguyên hàm của hàm số ( ) = 4 x f x e sin x (với
a,b là số thực), tính giá trị F(0). Câu 36: − + −
Gọi ∆′ là hình chiếu vuông góc của đường thẳng
x 1 y 1 z 2 ∆ : = = trên mặt phẳng 2 3 2 −
(α) : 2x + y − 3z −8 = 0 . Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆′ .
-------------------- HẾT --------------------
Trang 4/4 - Mã đề thi 130
Document Outline

  • THPTTanTuc_Toan.12.130.de - tam nguyen thi minh