Đề thi HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Thanh Bình – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4 - Mã đ: 135
S GD&ĐT TP HCM Kim tra HKII - Năm học 2018 - 2019
Trường THPT Thanh Bình Môn: Toán 12
Thi gian: 90 phút;
H tên hc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . Lp: 12c . . .
Mã đề: 135
I. PHN TRC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1.
Cho hai mt phng (P): 2x - 3y + 6z + 2 = 0 và (Q): 4x - 6y + 12z + 18 = 0. Tính khong cách gia hai
mt phng (P) và (Q).
A.
1
B.
8
C.
2
D.
4
Câu 2.
Cho hai điểm A(1;2;3) và B(1;1;1). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thng AB.
A.
3
20
2
.xy+ −=
B.
2 4 11 0.xyz+ + −=
C.
11
20
2
.yz++=
D.
2 4 11 0.yz+ −=
Câu 3.
Cho
3
1
( ) 16f x dx
=
. Tính
2
0
(2 1)I f x dx=
A.
8I =
B.
C.
16I =
D.
4
I
=
Câu 4.
Tìm số phc
3zz+
biết
12zi= +
.
A.
3 24zz i+=+
B.
3 44zz i
+=+
C.
3 44
zz i+=−
D.
3 24zz i+=−
Câu 5.
Xác đnh s phc z tha mãn
. 3( ) 13 18
zz z z i+ −=+
.
A.
23zi
= ±
B.
32zi= ±
C.
23zi
=±+
D.
23zi=±−
Câu 6.
1 Tính th tích ca khối tròn xoay được gii hn bởi đường
sinyx=
, trục hoành và hai đường thng
0,xx
π
= =
.
A.
2
2
V
π
=
.
B.
2
4
V
π
=
.
C.
2
3
V
π
=
.
D.
2
V
π
=
.
Câu 7.
Cho A(2;3;5) và mp (P): 2x +3y+z -17=0 , gọi d là đường thẳng qua A và vuông góc với mp(P) . Xác
định giao điểm M của d và trục Oz.
A
. M(0;0;4)
B.
M(0;0;-4)
C.
M(0;0;3)
D.
M(0;0;2)
Câu 8.
Cho s phc
23zi=
. Tìm mô đun của s phc
2 (1 )
z iz
ω
= ++
A.
10
ω
=
B.
4
ω
=
C.
22
ω
=
D.
2
ω
=
Câu 9.
Trong không gian
Oxyz
, mt cầu tâm
(1;2;4)I
tiếp xúc vi mt phng
( ):2 2 1 0x yz
α
+ + −=
phương trình là :
A.
2 22
( 1) ( 2) ( 4) 3xy z+ ++ ++ =
B.
2 22
( 4) ( 2) ( 1) 1xyz−+−+=
C.
2 22
( 1) ( 2) ( 4) 3xy z + +− =
D.
2 22
( 1) ( 2) ( 4) 9xy z + +− =
Câu 10.
Công thức nguyên hàm nào sau đây
sai
?
A.
ln C
dx
x
x
= +
B.
( )
C0 1
ln
x
x
a
a dx a
a
= + <≠
C.
cot C
sin
=−+
dx
x
x
D.
3
2
C
3
= +
x
x dx
Câu 11.
Mt chất điểm chuyển động vi vn tc ti thời điểm
t
được cho bi
2
() 1Vt t= +
(t
tính bằng giây và
vn tc tính bằng mét/giây). Tính quãng đường mà chất điểm đi được t giây thứ ba đến giây th chín.
A.
72(mét)
B.
231
(mét)
C.
240(mét)
D.
246
(mét)
Câu 12.
Cho hàm s
()fx
có đạo hàm trên đoạn
[ ]
0;5
,
(0) 5f =
(5) 10f =
. Tính
5
0
'( )I f x dx=
.
Trang 2/4 - Mã đ: 135
A.
5I =
B.
1I =
C.
4I =
D.
5
I
=
Câu 13.
Nghim của phương trình trên tập s phc là
A.
.
B.
5
1
3
i
C.
D.
.
Câu 14.
Phương trình có một nghim phc là . Tng 2 s và bng
A.
0.
B.
3.
C.
.
D.
.
Câu 15.
Cho hai đường thng
1
12
: 2 3
34
xt
dy t
zt
= +
= +
= +
2
3 4'
: 5 6 '
7 8'
xt
dy t
zt
= +
= +
= +
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
12
dd
chéo nhau
B.
12
dd
C.
12
dd
D.
12
dd
Câu 16.
Hàm s F(x)=
2
ln 2
x
x
e +
là nguyên hàm của hàm s
A.
f(x)=
2 ln 2
xx
e +
B.
f(x)=
2
xx
e +
C.
f(x)=
2 ln 2
xx
e +
D.
f(x)=
ln 2 2
xx
e +
Câu 17.
H các nguyên hàm của hàm s
sin 2yx
=
A.
cos 2xC+
.
B.
1
cos 2
2
xC−+
.
C.
1
cos 2
2
xC+
.
D.
cos 2xC−+
.
Câu 18.
Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( ):2 2 4 0P x yz
−−=
và mt cầu
2 22
( ) : 2 4 6 11 0Sx y z x y z
+ + −=
. Mt phng
()P
ct mt cu
()S
theo một đường tròn có chu vi
là :
A.
4
π
B.
2
π
C.
8
π
D.
6
π
Câu 19.
Nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
23
f x 2x x 4= +−
thỏa mãn điều kiện
( )
F0 0
=
A.
34
x x 2x−+
.
B.
4
3
2x
x 4x
34
+−
+4
C.
34
2x 4x
.
D.
4
3
2x
x 4x
34
+−
Câu 20.
Din tích
S
của hình phẳng gii hn bởi đồ th hàm s
fx
liên tục, trục Ox và hai đường thng
,xaxb
được tính theo công thức
A.
b
a
S f x dx
B.
b
a
S f x dx
C.
2
b
a
S f x dx
D.
2
b
a
S f x dx
Câu 21.
Tìm nguyên hàm của hàm s
3
() 2 3 1
fx x x= ++
.
A.
D.
42
() 2 3f x dx x x x C= + ++
B.
C.
42
3
()
22
xx
f x dx x C= + ++
C.
42
3
() 1
42
xx
f x dx C= + ++
D.
42
3
()
22
xx
f x dx x C= + ++
Câu 22.
Cho đường thng (d) :
1
22
1
xt
yt
zt



.Viết phương trình chính tắc của đường thng d.
A.
121
12 1
xyz

B.
2 60x yz 
C.
121
12 1
xyz

D.
121
12 1
xyz

3x (2 3i)(1 2i) 5 4i++ =+
5
1i
3
−−
5
1i
3
−+
5
1i
3
+
2
z az b 0+ +=
z 1 2i= +
a
b
3
4
Trang 3/4 - Mã đ: 135
Câu 23.
Kí hiệu
0
z
là nghim phức có phần ảo dương của phương trình
2
4 16 17 0
zz +=
. Trên mặt phng ta
độ, điểm
M
nào dưới đây biểu diễn s phc
0
w iz=
?
A.
1
;1
4
M



.
B.
1
;2
2
M



.
C.
1
;1
4
M



.
D.
1
;2
2
M



.
Câu 24.
Tìm
3
.3
xx
e dx
ta được:
A.
( )
(
)
x
3
3
3.e
C
ln 3.e
+
B.
( )
( )
x
3
3e
C
ln 3.e
+
C.
( )
3x
3
e
3C
ln 3.e
+
D.
( )
x
3
3.e
C
ln 3
+
Câu 25.
Khong cách t điểm M(1;2;-3) đến mt phng (P): x + 2y - 2z - 2 = 0 bng:
A.
1
3
B.
11
3
C.
1
D.
3
Câu 26.
Cho z là mt s phc,trong các kết luận sau, kết lun nào
sai.
A.
là mt s thuần o.
B.
là mt s thc.
C.
z
z
là mt s thuần o.
D.
zz+
là mt s thc.
Câu 27.
Phn o ca s phc z bằng bao nhiêu , biết
.
A.
-5.
B.
2
C.
2
D.
5
Câu 28.
Xác đnh ta đ tâm và bán kính của mt cầu (S): x² + y² + z² - 8x + 2y + 1 = 0.
A.
I(-4; 1; 0), R = 2
B.
I(4; -1; 0), R = 4
C.
I(4; -1; 0), R = 2
D.
I(-4; 1; 0), R = 4
Câu 29.
Tp nghim của phương trình
zz −=
42
2 80
là:
A.
{ }
i;±±22
B.
{ }
;i±±24
C.
{ }
;i±±22
D.
{ }
;i±±24
Câu 30.
Tính diện tích hình phẳng được gii hn bởi đường
2
3yx x= −+
và đường thng
21yx= +
.
A.
5S =
.
B.
1
6
S =
.
C.
1
6
S =
.
D.
7
6
S =
.
II. PHN T LUN (4 đim)
1. Tìm một nguyên hàm F(x) ca hàm s f(x) = 5x
4
– 4x
3
– 10 biết F(1) = 9
2. Tính I=
23
0
( 1)
m
x xdx
+
theo m (vi m > 0)
3. Tìm các điểm biểu diễn các s phc là nghim của phương trình x
4
+ x
2
–12 = 0
4. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cu
( )
S
có tâm
( )
1; 2; 3I
và đi qua
( )
1; 0; 4A
.
5. Cho hình phẳng gii hn bi các đưng y = x
2
– 1 và
0y
=
. Tính th tích vt th tròn xoay được sinh ra bởi
hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox .
6. Lp phương trình chính tắc ca đưng thẳng d đi qua điểm
( )
M 1; 1; 2
và vuông góc với
( )
mp : 2x y 3z 19 0β ++ =
là:
7. Tìm s phc z thỏa mãn điều kiện:
23zz i+=+
.
8. Trong không gian Oxyz cho 2 mt phng
( )
: 30xyz
α
++−=
,
(
)
:2 1 0xyz
β
++=
. Viết phương trình mặt
phẳng (P) vuông góc với
( )
α
( )
β
đồng thi khong cách t
( )
2; 3;1M
đến mt phng (P) bng
14
.
-------------------- HT --------------------
zz
z.z
2
z ( 2 i) (1 2i)=+−
ĐÁP ÁN MÃ Đ: 135
01. ; - - - 09. - - - ~ 17. - / - - 25. - - - ~
02. - - - ~ 10. - - = - 18. - - = - 26. - - = -
03. ; - - - 11. - - = - 19. - - - ~ 27. - / - -
04. - / - - 12. - - - ~ 20. ; - - - 28. - / - -
05. - - = - 13. - - = - 21. - - - ~ 29. ; - - -
06. ; - - - 14. - / - - 22. - - = - 30. - - = -
07. - / - 15. - - - ~ 23. - / - -
08. ; - - - 16. - / - - 24. ; - - -
| 1/4

Preview text:

Trang 1/4 - Mã đề: 135
Sở GD&ĐT TP HCM Kiểm tra HKII - Năm học 2018 - 2019
Trường THPT Thanh Bình Môn: Toán 12 Thời gian: 90 phút;
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . Lớp: 12c . . . Mã đề: 135 I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1. Cho hai mặt phẳng (P): 2x - 3y + 6z + 2 = 0 và (Q): 4x - 6y + 12z + 18 = 0. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q). A. 1 B. 8 C. 2 D. 4
Câu 2. Cho hai điểm A(1;2;3) và B(1;1;1). Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. 3 11
A. x + 2y − = 0. B. x + 2y + 4z −11 = 0. C. y + 2z + = 0.
D. 2y + 4z −11 = 0. 2 2 3 2
Câu 3. Cho f (x)dx =16 ∫
. Tính I = f (2x −1)dx ∫ 1 − 0 A. I =8 B. I =32 C. I =16 D. I = 4
Câu 4. Tìm số phức 3z + z biết z =1+ 2i.
A. 3z + z = 2 + 4i
B. 3z + z = 4 + 4i C. 3z + z = 4 − 4i
D. 3z + z = 2 − 4i
Câu 5. Xác định số phức z thỏa mãn z. z + 3(z z) =13+18i .
A. z = 2 ± 3i
B. z = 3± 2i C. z = 2 ± + 3i
D. z = ± 2 − 3i
Câu 6. 1 Tính thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đường y = sin x , trục hoành và hai đường thẳng
x = 0, x = π . 2 2 2 π A. π π π V = . B. V = . C. V = . D. V = . 2 4 3 2
Câu 7. Cho A(2;3;5) và mp (P): 2x +3y+z -17=0 , gọi d là đường thẳng qua A và vuông góc với mp(P) . Xác
định giao điểm M của d và trục Oz.
A. M(0;0;4) B. M(0;0;-4) C. M(0;0;3) D. M(0;0;2)
Câu 8. Cho số phức z = 2 − 3i . Tìm mô đun của số phức ω = 2z + (1+ i)z A. ω = 10 B. ω = 4 C. ω = 2 2 D. ω = 2
Câu 9. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I (1;2;4) tiếp xúc với mặt phẳng (α ) : 2x + 2y + z −1 = 0 có phương trình là : A. 2 2 2
(x +1) + (y + 2) + (z + 4) = 3 B. 2 2 2
(x − 4) + (y − 2) + (z −1) =1 C. 2 2 2
(x −1) + (y − 2) + (z − 4) = 3 D. 2 2 2
(x −1) + (y − 2) + (z − 4) = 9
Câu 10. Công thức nguyên hàm nào sau đây sai? x
A. dx = ln x + C ∫ B. x a a dx = + C(0 < a ≠ ∫ )1 x ln a 3 C. = −cot + C ∫ dx x D. 2 = + C sin xx x dx 3
Câu 11. Một chất điểm chuyển động với vận tốc tại thời điểm t được cho bởi 2
V (t) = t +1 (t tính bằng giây và
vận tốc tính bằng mét/giây). Tính quãng đường mà chất điểm đi được từ giây thứ ba đến giây thứ chín. A. 72(mét) B. 231(mét) C. 240(mét) D. 246 (mét) 5
Câu 12. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [0;5], f (0) =5 và f (5) =10 . Tính I = f '(x)dx ∫ . 0
Trang 2/4 - Mã đề: 135 A. I = − 5 B. I = −1 C. I = 4 D. I =5
Câu 13. Nghiệm của phương trình 3x + (2 + 3i)(1− 2i) = 5 + 4i trên tập số phức là 5 5 5 5 A. 1 − − i . B. 1− i C. 1 − + i D. 1+ i . 3 3 3 3
Câu 14. Phương trình 2
z + az + b = 0 có một nghiệm phức là z =1+ 2i . Tổng 2 số a và b bằng A. 0. B. 3. C. 3 − . D. 4 − . x =1+ 2tx = 3 + 4t '  
Câu 15. Cho hai đường thẳng d : y = 2 + 3t d : y = 5 + 6t ' 1 và 2 z = 3+   4t z = 7 +  8t '
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. d d d d d d d d 1 2 chéo nhau B. 1 2 C. 1 2 D. 1 2 x 2x
Câu 16. Hàm số F(x)= e +
là nguyên hàm của hàm số ln 2
A. f(x)= x 2x e + ln 2
B. f(x)= x 2x e +
C. f(x)= x 2x
e + ln 2 D. f(x)= x ln 2 2x e +
Câu 17. Họ các nguyên hàm của hàm số y = sin 2x là 1 1
A. cos 2x + C .
B. − cos 2x + C .
C. cos 2x + C .
D. −cos 2x + C . 2 2
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x − 2y z − 4 = 0 và mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 2x − 4y − 6z −11= 0 . Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có chu vi là :
A.B.C.D.
Câu 19. Nguyên hàm F(x) của hàm số ( ) 2 3
f x = 2x + x − 4 thỏa mãn điều kiện F(0) = 0 là 4 4 A. 2 x 2 x 3 4 x − x + 2x . B. 3 x + − 4x +4 C.. D. 3 x + − 4x 3 4 3 4 2x 4x 3 4
Câu 20. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f x liên tục, trục Ox và hai đường thẳng
x a, x b được tính theo công thức b b b b A. S f  xdx
B. S  f
 xdx C. 2 S  f
 xdx D. 2 S f  xdx a a a a
Câu 21. Tìm nguyên hàm của hàm số 3
f (x) = 2x + 3x +1. 4 2 A. D. 4 2
f (x)dx = 2x + 3x + x + CB. C. x 3 ( ) x f x dx = − + + x + C ∫ 2 2 4 2 4 2 C. x 3 ( ) x f x dx = + +1+ CD. x 3 ( ) x f x dx = + + x + C ∫ 4 2 2 2 x   1  t 
Câu 22. Cho đường thẳng (d) : y   2  2t
.Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d. z   1t  A. x  1 y  2 z  1  
B. x  2y z  6  0 1 2 1 C. x  1 y  2 z  1 x y z    D. 1 2 1   1 2 1 1 2 1
Trang 3/4 - Mã đề: 135
Câu 23. Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
4z −16z +17 = 0. Trên mặt phẳng tọa
độ, điểm M nào dưới đây biểu diễn số phức w = iz0 ?  1   1  1  1  A. M −  ;1 . B. M −  ;2 .
C. M  ;1 .
D. M  ;2 . 4        2   4   2 
Câu 24. Tìm 3x.3x e dx ∫ ta được: (3.e )x 3 (3e)x 3x e (3.e )x 3 A. + B. + C C. 3 + C D. ln ( C 3 3.e ) ln ( 3 3.e ) ln ( 3 3.e ) + C ln 3
Câu 25. Khoảng cách từ điểm M(1;2;-3) đến mặt phẳng (P): x + 2y - 2z - 2 = 0 bằng: 1 11 A. B. C. 1 D. 3 3 3
Câu 26. Cho z là một số phức,trong các kết luận sau, kết luận nào sai.
A. z − z là một số thuần ảo.
B. z.z là một số thực. z
C. là một số thuần ảo. D. là một số thực. z z + z
Câu 27. Phần ảo của số phức z bằng bao nhiêu , biết 2
z = ( 2 + i) (1− 2i) . A. -5. B. − 2 C. 2 D. 5
Câu 28. Xác định tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu (S): x² + y² + z² - 8x + 2y + 1 = 0. A. I(-4; 1; 0), R = 2 B. I(4; -1; 0), R = 4 C. I(4; -1; 0), R = 2 D. I(-4; 1; 0), R = 4
Câu 29. Tập nghiệm của phương trình z4 − z2 2 − 8 = 0 là:
A.i2; ± } 2 B. {±2; ± 4 } i
C. {± 2; ± 2 }i D. {±2; ± 4 } i
Câu 30. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường 2
y = x x + 3và đường thẳng y = 2x +1. 1 1 7 A. S = 5 . B. S = − . C. S = . D. S = . 6 6 6 II.
PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
1. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = 5x4 – 4x3 – 10 biết F(–1) = 9 m 2. Tính I= 2 3 (x +1) xdx
theo m (với m > 0) 0
3. Tìm các điểm biểu diễn các số phức là nghiệm của phương trình x4 + x2 –12 = 0
4.
Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm I (1;2; 3
− ) và đi qua A(1;0;4) .
5. Cho hình phẳng giới hạn bới các đường y = x2 – 1 và y = 0 . Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi
hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox .
6.
Lập phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M(1; 1; − 2) và vuông góc với
mp(β) : 2x + y + 3z −19 = 0 là:
7. Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện: 2z + z = 3+ i .
8
. Trong không gian Oxyz cho 2 mặt phẳng (α ) : x + y + z −3 = 0 , (β ) : 2x y + z +1 = 0 . Viết phương trình mặt
phẳng (P) vuông góc với (α ) và (β ) đồng thời khoảng cách từ M (2; 3 − ; )
1 đến mặt phẳng (P) bằng 14 .
-------------------- HẾT --------------------
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ: 135 01. ; - - - 09. - - - ~ 17. - / - - 25. - - - ~ 02. - - - ~ 10. - - = - 18. - - = - 26. - - = - 03. ; - - - 11. - - = - 19. - - - ~ 27. - / - - 04. - / - - 12. - - - ~ 20. ; - - - 28. - / - - 05. - - = - 13. - - = - 21. - - - ~ 29. ; - - - 06. ; - - - 14. - / - - 22. - - = - 30. - - = - 07. - / - 15. - - - ~ 23. - / - - 08. ; - - - 16. - / - - 24. ; - - -
Document Outline

  • TOAN12_HKII(18-19)_TB - Hiền Văn