Đề thi HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Thanh Đa – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP HCM
TRƯỜNG THPT THANH ĐA
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2018 – 2019)
MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi
132
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hai số phức
12
1 2; 3
z iz i
=+=
.Tìm
12
zz
A.
13
. B. 13. C.
5
. D. 5.
Câu 2: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số
; trục hoành, các
đường thẳng
0;
3
xx
π
= =
A.
1
ln 2 .
2
B.
ln2.
C.
ln 2 .
D.
1
ln2.
2
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 5x 4y + 3z + 8 = 0 đường thẳng
2
: 3 ()
12
xt
d y t tR
zt
=−+
=−∈
=−+
. Góc giữa mặt phẳng (P) và đường thẳng d bằng
A.
0
90
. B.
0
60
. C.
0
30
. D.
0
45
.
Câu 4: Tính tích phân
2
3
1
1
I dx
x
=
.
A.
3
8
I =
. B.
2 ln 2I =
. C.
3
8
I =
. D.
2 ln 2I =
.
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + 2y z 5 = 0. Điểm nào sau đây thuộc
mặt phẳng (P)?
A.
( )
2;1;5M −−
. B.
( )
2; 1; 5N
C.
( )
0; 0;5P
. D.
( )
1; 2; 1Q
.
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
12
:
321
xy z+−
∆= =
. Vectơ nào sau đây
vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆?
A.
( )
3; 2;1
a =
B.
( )
0; 1; 2a
=
. C.
( )
0;1; 2a
=
. D.
( )
3; 2;1a
=
.
Câu 7: Thể tích V của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
1
= +y xx
, trục
hoành và đường thẳng
1=x
khi quay quanh trục Ox
A.
3
4
V =
. B.
=V
8
15
. C.
π
=V
8
15
. D.
3
4
V
π
=
.
Câu 8: Cho hàm số y = f(x) liên tục và xác định trên R thỏa mãn
2
1
() 6f x dx =
. Tính
2
2
1
()I xf x dx=
.
A. 6. B. 36. C. 3. D. 12.
Câu 9: Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
A.
3z =
. B.
2
zi= +
. C.
12zi=−+
D.
2zi=
.
Câu 10: Tìm số phức liên hợp của số phức
( )( )
2
1 23 45zi i i= + −+
.
A.
3 22i
. B.
3 22i+
. C.
3 22i−+
. D.
3 22i−−
.
Câu 11: Cho
2
1
()
x
f x dx e C
x
=++
. Hỏi f(x) là hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A.
2
1
( ) ln .
2
x
fx x e= +
B.
2
2
1
() 2 .
x
fx e
x
=−+
Trang 2/4 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
C.
2
1
( ) ln .
2
x
fx x e C=++
D.
2
2
1
() .
x
fx e
x
=−+
Câu 12: Cho hàm số f(x) đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
0; 2
( ) ( )
0 3; 2 7ff=−=
. Tính
( )
2
0
I f x dx
=
.
A.
10
I =
. B.
4
I =
. C.
4I =
. D.
10
I =
.
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho
( )
3; 2;1M
đường thẳng
1
: 2( )
2
xt
d y t tR
zt
= +
=
=−−
. Tìm
phương trình mặt phẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng d.
A.
2 20
x yz+ −−=
. B.
3 2 20
x yz ++=
. C.
3 2 14 0x yz +− =
. D.
2 20x yz+ −+=
.
Câu 14: Tính tích phân
2
2
1
1I x x dx=
bằng cách đặt
2
1tx=
, mệnh đề nào dưới đây mệnh
đề đúng?
A.
2
1
1
2
I tdt=
. B.
3
0
1
3
I tt
=
. C.
2dx dt=
. D.
2
1
xt
=
.
Câu 15: Cho hàm số
()Fx
là một nguyên hàm của
( )
2 3sin 3fx x x=
biết rằng
(0) 4
F =
. Mệnh
đề nào dưới đây là đúng?
A.
( ) 2 cos3Fx x= +
. B.
2
( ) cos3 5Fx x x=−+
.
C.
2
( ) cos3 3Fx x x=++
. D.
( ) 1 3cos3
Fx x
= +
.
Câu 16: Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức
2
zi=
?
A. P B.
Q
.
C. N D. M
Câu 17: Trong không gian Oxyz cho
( ) ( )
1; 2; 3 ; 2; 0; 2MN−−
. Tìm độ dài đoạn thẳng MN.
A.
6
. B.
43
. C.
14
. D.
38
.
Câu 18: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) tâm
( )
1; 2; 3I
và tiếp xúc với mặt
phẳng
( )
:2 2 5 0x yz
α
+ −−=
A.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
:1 2 34Sx y z++−+−=
. B.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
:1 2 32Sx y z++−+−=
.
C.
( ) ( )
( ) ( )
2 22
: 2 2 14Sx y z−+−++=
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
:1 2 34Sx y z++++=
.
Câu 19: Tìm sthực m để phương trình
2
20z zm +=
nhận số phức
12
zi= +
làm nghiệm.
A.
3m =
B.
5m =
C.
5m =
D.
2
m =
.
Câu 20: Cho
( ) ( ).
x
F x ax b e
= +
là một nguyên hàm của hàm số
( ) (2 1).
x
fx x e
= +
.Tính S =3a – 5b
A. S = 11 B. S = 1 C. S = 9 D. S = 21
Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm
( ) ( )
2;3; 4 ; 2;1; 2AB−−
.Tìm tọa độ điểm C đối xứng
A qua B.
A. C
( )
6;1;8−−
. B. C
( )
0; 2;1
. C. C
( )
6; 5;10
. D. C
( )
2;1;3−−
.
Trang 3/4 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 22: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [0;2] có
2
0
[3 2 ( )] 10f x dx−=
.Tính
2
0
()f x dx
.
A.
2
0
() 2f x dx =
. B.
2
0
7
()
2
f x dx
=
. C.
2
0
() 2
f x dx
=
. D.
1
0
() 7f x dx =
.
Câu 23: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
23 5zi−+ =
là đường tròn có tâm và bán kính lần lượt là
A.
(2;3), 5.IR=
B.
( 2;3), 5.IR−=
C.
(2; 3), 5.IR−=
D.
( 2; 3), 25.IR
−− =
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:
13
4( )
2
xt
y tt R
zt
= +
=−∈
=
mặt
phẳng (P):
6 2 ( 1) 7 0x ym z +=
với m tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để
đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P).
A.
19m =
. B.
3m
=
. C.
21m =
. D.
1m =
.
Câu 25: Tính tổng các số thực
a
thỏa mãn đẳng thức tích phân
2
(2x+1)d 4.
a
x =
A. 3. B. -1. C. 5. D. 1 .
Câu 26: Diện tích phần hình phẳng tô đậm trong hình vẽ được tính theo công thức nào dưới đây ?
A.
( )
4
2
1
3 2x
xxd−+
. B.
( )
4
2
1
5 4x
xxd
−+
. C.
( )
4
2
1
3 2xxxd−+
. D.
( )
4
2
1
5 4xxxd−+
.
Câu 27: Một vật bắt đầu chuyển động liên tục trong 3 giờ với vận tốc v(km/h) phụ thuộc thời gian
t(h) được cho bởi phương trình
2
1
() 2
2
vt t t= ++
. Tính quãng đường vật di chuyển trong 3
giờ đó.
A.
( )
6 km
. B.
( )
20
3
km
. C.
( )
14
3
km
. D.
( )
11
3
km
.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
8;3;3M −−
mặt phẳng
( )
:3 8 0P xyz−−=
. Tìm tọa độ
điểm H trên mặt phẳng (P) sao cho MH vuông góc mặt phẳng (P).
A. H
( )
1;2;3−−
. B. H
( )
2;1; 1
. C. H
( )
14;5;5−−
. D. H
( )
2;1;1−−
.
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
(3;1; 1)M
hai đường thẳng
1 31
:
123
xyz−+
∆==
,
1
:
23 1
x yz+
∆==
. Phương trình nào ới đây phương trình đường thẳng
đi qua M, vuông góc với
?
A.
3
1( )
1
xt
y ttR
zt
= +
=+∈
=−−
. B.
3
1( )
1
xt
y ttR
zt
=
=+∈
=−−
. C.
3
1( )
1
xt
y ttR
zt
= +
=−∈
=−−
. D.
13
1( )
1
xt
y ttR
zt
= +
=+∈
=−−
.
Trang 4/4 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 30: Cho số phức
z a bi= +
( a, b R) thoả mãn
( )
2
2 12 5
z iz i i−=
. Tính
ab+
.
A. -5. B. -12 C. 5. D.
1
2. k ------------
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Cho hàm số
()Fx
là một nguyên hàm của
( )
2 3sin 3fx x x=
biết rằng
(0) 4
F =
. Tìm
()
Fx
.
Câu 2 Tính tích phân
2
2
1
1I x x dx
=
.
Câu 3: Tìm số phức z thoả mãn
( )
2
2 12 5
z iz i i−=
Câu 4: Tính thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
1= +y xx
, trục
hoành và đường thẳng
1
=
x
quay quanh trục Ox
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
(3;1; 1)M
và hai đường thẳng
1 31
:
123
xyz−+
∆==
,
1
:
23 1
x yz+
∆==
. Viết phương trình đường thẳng đi qua M, vuông góc với
?
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm
( )
1; 2; 3I
và tiếp xúc với mặt phẳng
( )
:2 2 5 0x yz
α
+ −−=
. Viết phương trình mặt cầu (S) .
-------------------- HẾT --------------------
--llll
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP HCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2018 – 2019)
TRƯỜNG THPT THANH ĐA MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 132
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hai số phức z =1+ 2i; z = 3−i .Tìm z z 1 2 1 2 A. 13 . B. 13. C. 5 . D. 5.
Câu 2: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = tan x ; trục hoành, các đường thẳng π x = 0; x = 3 A. 1 ln 2 . B. ln2. C. ln 2 . D. 1 ln2. 2 2
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 5x – 4y + 3z + 8 = 0 và đường thẳng x = 2 − + t
d : y = 3−t (t R). Góc giữa mặt phẳng (P) và đường thẳng d bằng z = 1 − +  2t A. 0 90 . B. 0 60 . C. 0 30 . D. 0 45 . 2
Câu 4: Tính tích phân 1 I = dx ∫ . 3 x 1 A. 3 I = − . B. I = 2ln 2 . C. 3 I = . D. I = 2 − ln 2 . 8 8
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + 2y – z – 5 = 0. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P)? A. M (2; 1 − ; 5 − ) . B. N (2; 1; − 5) C. P(0;0;5). D. Q(1;2;− ) 1 .
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng x y +1 z − 2 ∆ : = = . Vectơ nào sau đây là 3 2 − 1
vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆?     A. a = (3; 2 − ; ) 1 B. a = (0; 1; − 2). C. a = (0;1; 2 − ) . D. a = ( 3 − ;2; ) 1 .
Câu 7: Thể tích V của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = x x +1, trục
hoành và đường thẳng x =1 khi quay quanh trục Ox là A. 3 V = . B. V 8 = . C. π V 8 = . D. 3 V π = . 4 15 15 4 2
Câu 8: Cho hàm số y = f(x) liên tục và xác định trên R thỏa mãn f (x)dx = 6 ∫ . Tính 1 2 2
I = xf (x )dx ∫ . 1 A. 6. B. 36. C. 3. D. 12.
Câu 9: Số phức nào dưới đây là số thuần ảo? A. z = 3 − .
B. z = 2 + i . C. z = 1 − + 2i
D. z = 2i .
Câu 10: Tìm số phức liên hợp của số phức z = ( −i)( + i)2 1 2 3 − 4 + 5i . A. 3− 22i . B. 3+ 22i . C. 3 − + 22i . D. 3 − − 22i . Câu 11: Cho 1 2 ( ) x
f x dx = + e + C
. Hỏi f(x) là hàm số nào trong các hàm số sau đây? x A. 1 2 ( ) = ln x f x x + e . B. 1 2 ( ) = − + 2 x f x e . 2 2 x
Trang 1/4 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/ C. 1 2 ( ) = ln x f x
x + e + C. D. 1 2 ( ) x f x = − + e . 2 2 x
Câu 12: Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;2] và f (0) = 3 − ; f (2) = 7. Tính 2 I = f ′ ∫ (x)dx . 0 A. I = 10 − . B. I = 4 − . C. I = 4 . D. I =10. x =1+ t
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho M (3; 2 − ; )
1 và đường thẳng d : y = 2t
(t R) . Tìm z = 2 − −  t
phương trình mặt phẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng d.
A. x + 2y z − 2 = 0. B. 3x − 2y + z + 2 = 0 . C. 3x − 2y + z −14 = 0. D. x + 2y z + 2 = 0 . 2
Câu 14: Tính tích phân 2
I = x x −1dx ∫ bằng cách đặt 2
t = x −1, mệnh đề nào dưới đây là mệnh 1 đề đúng? 2 3 A. 1 I = tdt ∫ . B. 1 I = t t .
C. dx = 2dt . D. 2 x =1− t . 2 3 1 0
Câu 15: Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của f (x) = 2x −3sin3x biết rằng F(0) = 4 . Mệnh
đề nào dưới đây là đúng?
A. F(x)=2+cos3x. B. 2
F(x) = x − cos3x + 5. C. 2
F(x) = x + cos3x + 3.
D. F(x) =1+ 3cos3x .
Câu 16: Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức z = 2 −i ? A. P B. Q. C. N D. M
Câu 17: Trong không gian Oxyz cho M ( 1 − ;2;3); N ( 2;
− 0;2). Tìm độ dài đoạn thẳng MN. A. 6 . B. 4 3 . C. 14 . D. 38 .
Câu 18: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có tâm I ( 1;
− 2;3) và tiếp xúc với mặt
phẳng (α ): 2x + 2y z −5 = 0 là
A. (S) (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 1 2 3 = 4 .
B. (S) (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 1 2 3 = 2 .
C. (S) (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 : 2 2 1 = 4 .
D. (S) (x − )2 + ( y + )2 + (z + )2 : 1 2 3 = 4 .
Câu 19: Tìm số thực m để phương trình 2
z − 2z + m = 0 nhận số phức z =1+ 2i làm nghiệm. A. m = 3 B. m = 5 C. m = 5 − D. m = 2 . Câu 20: Cho ( ) ( ). x F x ax b e− = +
là một nguyên hàm của hàm số ( ) (2 1). x f x x e− = + .Tính S =3a – 5b A. S = 11 B. S = 1 C. S = 9 D. S = – 21
Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A( 2; − 3;4); B(2;1; 2
− ) .Tìm tọa độ điểm C đối xứng A qua B. A. C(6; 1 − ; 8 − ). B. C(0;2; ) 1 . C. C( 6 − ;5;10). D. C(2; 1 − ; 3 − ).
Trang 2/4 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/ 2 2
Câu 22: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [0;2] có [3− 2 f (x)]dx =10 ∫
.Tính f (x)dx ∫ . 0 0 2 2 2 1
A. f (x)dx = 2 ∫ . B. 7
f (x)dx = − ∫ .
C. f (x)dx = 2 − ∫ .
D. f (x)dx = 7 − ∫ . 2 0 0 0 0
Câu 23: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
z − 2 + 3i = 5 là đường tròn có tâm và bán kính lần lượt là
A. I(2;3), R = 5. B. I( 2; − 3), R = 5. C. I(2; 3) − , R = 5. D. I( 2; − 3) − , R = 25. x =1+ 3t
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: y = 4 −t (t R) và mặt z = 2−  t
phẳng (P): 6x − 2y − (m −1)z + 7 = 0 với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để
đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P). A. m = 19 − .
B. m = 3. C. m = 21. D. m = 1 − . 2
Câu 25: Tính tổng các số thực a thỏa mãn đẳng thức tích phân (2x+1)dx = 4. ∫ a A. 3. B. -1. C. 5. D. 1 .
Câu 26: Diện tích phần hình phẳng tô đậm trong hình vẽ được tính theo công thức nào dưới đây ? 4 4 4 4
A. ∫( 2x −3x + 2) x
d . B. ∫( 2x −5x + 4) x d . C. ∫( 2
x + 3x − 2) x d . D. ∫( 2
x + 5x − 4) x d . 1 1 1 1
Câu 27: Một vật bắt đầu chuyển động liên tục trong 3 giờ với vận tốc v(km/h) phụ thuộc thời gian
t(h) được cho bởi phương trình 1 2
v(t) = − t + t + 2 . Tính quãng đường mà vật di chuyển trong 3 2 giờ đó. A. 6(km). B. 20 (km). C. 14 (km) . D. 11(km) . 3 3 3
Câu 28: Trong không gianOxyz , cho M (8; 3 − ; 3
− ) và mặt phẳng(P) :3x y z −8 = 0 . Tìm tọa độ
điểm H trên mặt phẳng (P) sao cho MH vuông góc mặt phẳng (P). A. H(1; 2 − ; 3 − ) . B. H(2;1; ) 1 − . C. H(14; 5 − ; 5 − ) . D. H(2; 1 − ;− ) 1 .
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (3;1; 1
− ) và hai đường thẳng
x −1 y + 3 z −1 ∆ : = = , x y z +1 ∆′ : = =
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng 1 2 3 2 − 3 1
đi qua M, vuông góc với ∆ và ∆′? x = 3 + tx = 3tx = 3 + tx =1+ 3t A.    
y = 1+ t (t R) . B. y = 1+ t (t R) . C. y =1− t (t R) . D. y =1+ t (t R) . z = 1 − −     t z = 1 − −  t z = 1 − −  t z = 1 − −  t
Trang 3/4 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 30: Cho số phức z = a + bi ( a, b ∈ R) thoả mãn z iz = ( − i)2 2
1 2 − 5i . Tính a + b . A. -5. B. -12 C. 5. D. 12. k ------------ II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của f (x) = 2x −3sin 3x biết rằng F(0) = 4 . Tìm F(x) . 2
Câu 2 Tính tích phân 2
I = x x −1dx ∫ . 1
Câu 3: Tìm số phức z thoả mãn z iz = ( − i)2 2 1 2 − 5i
Câu 4: Tính thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = x x +1, trục
hoành và đường thẳng x =1 quay quanh trục Ox
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (3;1; 1
− ) và hai đường thẳng
x −1 y + 3 z −1 ∆ : = = , x y z +1 ∆′ : = =
. Viết phương trình đường thẳng đi qua M, vuông góc với 1 2 3 2 − 3 1 ∆ và ∆′?
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I ( 1;
− 2;3) và tiếp xúc với mặt phẳng
(α ):2x + 2y z −5 = 0 . Viết phương trình mặt cầu (S) .
-------------------- HẾT -------------------- --llll
Trang 4/4 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Document Outline

  • TOAN12-132-DE-THANHDA - Xoa Nghiêm Thị