Đề thi HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Trà Cú – Trà Vinh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

1/6 - Mã đề 734 - https://toanmath.com/
TRƯỜNG THPT TRÀ CÚ
TỔ TOÁN
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :.......................................................Lớp 12A…. Số báo danh : .......................
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
(Học sinh trả lời bằng cách điền vào bảng sau)
1
2
3
4
5
6
8
9
11
13
15
16
17
18
19
21
23
25
26
27
28
29
30
31
33
34
36
38
40
41
42
43
44
46
48
50
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng (P):
2 30xyz++−=
điểm
( )
1; 2; 3A
.
Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A song song với mặt phẳng (P) phương trình
A.
2 0.xyz++=
B.
2 7 0.xyz++−=
C.
2 3 7 0.xyz+ + −=
D.
2 7 0.xyz
+++=
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 3A
. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A
chứa trục Ox
A.
3 2 0.yz−=
B.
3 2 0.yz+=
C.
5 0.yz+−=
D.
1 0.
x
−=
Câu 3. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong
2 cosyx= +
, trục hoành các đường
thẳng
0,
2
xx
π
= =
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành th tích V bằng
bao nhiêu?
A.
1.V
π
= +
B.
( 1) .V
ππ
= +
C.
( 1) .V
ππ
=
D.
1.V
π
=
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, Điểm H hình chiếu vuông góc của điểm
( )
1; 1; 2A
trên đường
thẳng d:
12
2 11
xy z−−
= =
A.
875
;; .
366



B.
857
;; .
366



C.
785
;; .
636



D.
758
;; .
663



Câu 5. Cho hàm số
( )
fx
y =
liên tục trên
[ ]
;ab
( )
,,ab Ra b∈<
. Gọi S là diện tích hình phẳng
giới hạn bởi các đường
( )
, 0, ,
yf
x y x ax b
=
= = =
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
( )
b
a
S f x dx .=
B.
( )
a
b
S f x dx.=
C.
( )
a
b
S f x dx.=
D.
( )
b
a
S f x dx.=
Mã đề 734
2/6 - Mã đề 734 - https://toanmath.com/
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
11
1
x xx
0
00
xe dx xe e dx.= +
∫∫
B.
11
1
x xx
0
00
xe dx xe e dx.=
∫∫
C.
11
x xx
00
xe dx xe e dx.=
∫∫
D.
11
x xx
00
xe dx xe e dx.= +
∫∫
Câu 7. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
y x 2x=−+
và trục Ox có diện tích là
A.
( )
20
.
3
đvdt
B.
( )
4
.
3
đvdt
C.
( )
2
.
3
đvdt
D.
( )
8
.
3
đvdt
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng (P):
2 3 40xyz + +=
. Phát biểu nào sau đây
đúng?
A.
( )
1; 2; 3n =
một véc pháp tuyến của mặt phẳng (P).
B.
( )
1; 3; 4n =
một véc pháp tuyến của mặt phẳng (P).
C.
( )
2; 3; 4n =
một véc pháp tuyến của mặt phẳng (P).
D.
(
)
1; 2; 3n =
một véc pháp tuyến của mặt phẳng (P).
Câu 9. Tìm nguyên hàm
()Fx
của hàm số
( ) sin cos
fx x x= +
thỏa mãn
2
2
F
π

=


.
A.
( ) cos sin 1.Fx x x=+−
B.
( ) cos sin 3.Fx x x
=++
C.
( ) cos sin 1.Fx x x=++
D.
( ) cos sin 3.Fx x x= −+
Câu 10. Cho i là đơn vị ảo.Số phức liên hợp của số phức
61 9zi=−−
A.
1.
61 9 .i−−
B.
9 61 .i
C.
61 9 .i−+
D.
61 9 .i+
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng (P):
2 10 0xyz+−+ =
điểm
( )
1; 2; 4A
.
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bẳng
A.
8.
B.
3 6.
C.
46
.
3
D.
18.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
2
1
dx cotx C.
cos x
=−+
B.
2
1
dx cotx C.
cos x
= +
C.
2
1
dx tan x C.
cos x
= +
D.
2
1
dx t anx C.
cos x
=−+
Câu 13. Cho các số phức z thỏa mãn
4z =
. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
( )
34w iz i=++
một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A.
4.r =
B.
20.r =
C.
22.
r
=
D.
5.r =
Câu 14. Trong không gian
Ox
yz
, cho điểm
( )
1; 2; 3A
đường thẳng d:
2 23
2 11
xyz+−
= =
.
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A vuông góc với đường thẳng d
A.
2 3 7 0.xyz+ + −=
B.
2 3 0.xyz+−=
C.
2 0.xyz−+=
D.
2 3 1 0.xyz+ + −=
3/6 - Mã đề 734 - https://toanmath.com/
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
7; 0; 3 , 1; 2;5PQ−−
. Tọa độ trung điểm của
đoạn thẳng
PQ
A.
( )
6; 2;2 .
B.
( )
3; 2;1 .
C.
( )
3;1; 2 .
D.
( )
3;1;1 .
Câu 16. bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
2
24= ++z zz
1 33
−− = +
z iz i
?
A.
4.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
2
x x1
fx
x1
−−
=
A.
2
ln 1 .x xC −+
B.
ln 1 .xx C −+
C.
2
ln 1 .
2
x
xC+ −+
D.
2
ln 1 .
2
x
xC −+
Câu 18. Cho hàm số
(
)
fx
y =
liên tục trên R thỏa mãn
(
)
8
4
10f x dx =
. Giá trị của tích phân
( )
2
1
4f x dx
bằng
A.
5.
B.
20.
C.
5
.
2
D.
5
.
4
Câu 19. Cho i là đơn vị ảo. Các số thực x,y thỏa mãn
( ) ( )
23 2 1x yix yi+ =−+ + +
A.
1, 4.xy
=−=
B.
1, 4.xy= =
C.
1, 4.xy= =
D.
4, 1.xy= =
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 2; 3 , 2;1; 5AB
. Phương trình mặt cầu tâm
A bán kính AB
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 14.xy z+−+−=
B.
( )
( )
( )
2 22
1 2 3 30.xy z+++++=
C.
( )
( ) ( )
2 22
1 2 3 14.
xy z
+++++=
D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 30.xy z+−+−=
Câu 21. Cho hàm số
( )
fx
y =
liên tục trên R thỏa mãn
( ) ( )
33
12
8, 5f x dx f x dx= =
∫∫
.
Giá trị của tích phân
( )
2
1
f x dx
bằng
A.
3.
B.
40.
C.
3.
D.
13.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng d:
13
32
2
xt
yt
zt
= +
=−+
=
. Phát biểu nào sau đâylà đúng?
A. Đường thẳng duy nhất một vectơ chỉ phương , vectơ đó
( )
'
3;2;1.u = −−

B. Đường thẳng số vectơ chỉ phương ,
( )
3; 2; 1u =
một vectơ chỉ phương của đường
thẳng.
C. Đường thẳng số vectơ chỉ phương ,
( )
'
3;2;1u = −−

một vectơ chỉ phương của đường
thẳng.
D. Đường thẳng duy nhất một vectơ chỉ phương , vectơ đó
( )
3; 2; 1 .u =
4/6 - Mã đề 734 - https://toanmath.com/
Câu 23. Cho hai số phức
1
1zi= +
2
23zi
=
. Tính đun của số phức
12
zz+
.
A.
12
5.zz+=
B.
12
1.zz+=
C.
12
5.zz+=
D.
12
13.zz+=
Câu 24. Cho các hàm số
(
)
fx
y =
có đạo hàm trên R thỏa mãn
( ) (
]
( )
2'
, ;1 , 2, 1fx x x f x x= −∞ = >
. Giá trị của biểu thức
( )
2
0
f x dx
bằng
A.
5
.
3
B.
7
.
3
C.
4
.
3
D.
1.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
xx
e dx e C.
= +
B.
xx
e dx e C.=−+
C.
xx
e dx e C.= +
D.
xx
e dx e C.
=−+
Câu 26. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
( )
1; 2; 3A
vectơ pháp tuyến
( )
3;2;1n = −−
phương trình
A.
3 2 4 0.x yz+ ++=
B.
3 2 4 0.x yz −−=
C.
3 2 4 0.x yz −+=
D.
3 2 0.x yz −=
Câu 27. Cho i là đơn vị ảo. Số phức
15
zi=−+
có mô đun là
A.
16.
B.
4.
C.
15.
D.
14.
Câu 28. Cho
0ab
>>
. Đường (E) có phương trình
22
22
1
xy
ab
+=
. Diện tích của hình (E) là
A.
( )
.đab vdt
π
B.
( )
( )
22
.
2
ab
tđvd
π
+
C.
(
)
1 .
đvdt
D.
( )
2 .đab vdt
π
Câu 29. Cho i là đơn vị ảo. Số phức
53zi=
A. Phần thực là 5 và phần ảo là
3.i
B. Phần thực là 5 và phần ảo là
3.
C. Phần thực là 5 và phần ảo là
3.i
D. Phần thực là 5 và phần ảo là
3.
Câu 30. Xét các số phức
z
thỏa mãn
( )
( )
22++z iz
số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các
điểm biễu diễn của
z
là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A.
( )
1; 1
. B.
( )
1; 1 .−−
C.
( )
1;1
. D.
( )
1;1
.
Câu 31. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng (P)
2 20x y mz + +=
đường thẳng d:
113
2 41
xyz+−
= =
−−
. Giá trị m để đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) là
A.
1
.
2
m =
B.
1.m
=
C.
1
.
2
m =
D.
2.m =
Câu 32. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1; 1;1 , 1; 0; 2 , 2;1; 3AB C−−
. Đường thẳng đi
qua A và song song với đường thẳng
BC
phương trình
A.
13
1.
1
xt
yt
zt
= +
=−−
= +
B.
13
1.
1
xt
yt
zt
= +
=−+
= +
C.
111
.
31 1
xyz+−
= =
−−
D.
13
1.
1
xt
yt
zt
= +
=−−
=
5/6 - Mã đề 734 - https://toanmath.com/
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 2;3 , 3;4;7AB
. Phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn AB
A.
2 15 0.xy z++ =
B.
2 9 0.xy z++ +=
C.
2 9 0.xy z++ −=
D.
2 0.
xy z
++ =
Câu 34. Trong không gian
Ox
yz
, cho mặt phẳng (P)
20
xyz
+−−=
điểm
( )
3; 3; 2A
. Điểm
H hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng (P). Tọa độ của điểm H
A.
( )
1;1; 0 .
B.
( )
1; 0;1 .
C.
( )
2; 2;3 .−−
D.
( )
0;0;1 .
Câu 35. Cho hàm số
()fx
thỏa mãn
( ) 3 5sin
fx x
=
(0) 10f =
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng ?
A.
( ) 3 5cos 2.
fx x x=++
B.
( ) 3 5cos 15.fx x x=−+
C.
( ) 3 5cos 5.
fx x x=++
D.
( ) 3 5cos 2.
fx x x
=−+
Câu 36. Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
(
)
(
)
1; 0; 3 , 1; 2; 0
ab= =−−

. Giá trị của
(
)
cos ,
ab

A.
1
.
10
B.
1
.
2
C.
1
.
52
D.
1
.
52
Câu 37. Trong không gian
Ox
yz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 5 16
xy z + ++ =
. Tọa độ tâm I bán
kính R của mặt cầu
A.
( )
1; 2; 5 ; 4.IR
−=
B.
( )
1;2;5; 4.IR
−− =
C.
( )
1;2; 5 ; 16.IR−=
D.
( )
1; 2;5 ; 16.IR−− =
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 2;4A
,
( )
3;3; 1−−B
mặt phẳng
( )
:2 2 8 0+ −=P xy z
. Xét
M
điểm thay đổi thuộc
( )
P
, g trị nhỏ nhất của
22
23+MA MB
bằng
A.
145.
B.
135.
C.
105.
D.
108.
Câu 39. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1; 3E
, mặt phẳng
(
)
:2 2 3 0+ −−=P x yz
mặt cầu
( ) ( )
( ) ( )
2 22
: 3 2 5 36 + +− =
Sx y z
. Gọi
đường thẳng đi qua
E
, nằm trong
( )
P
cắt
( )
S
tại
hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của
A.
29
19
38
= +
= +
= +
xt
yt
zt
. B.
2
1
3
= +
=
=
xt
yt
z
. C.
25
13
3
=
= +
=
xt
yt
z
. D.
24
13
33
= +
= +
=
xt
yt
zt
.
Câu 40. Cho tích phân
2
0
() 5f x dx
π
=
. Tính tích phân
[ ]
2
0
( ) 2sinI f x x dx
π
= +
.
A.
7.I =
B.
5.
2
I
π
= +
C.
5.I
π
= +
D.
3.I =
Câu 41. Tìm số phức z thỏa mãn
23 32zii+− =
A.
1.zi= +
B.
1.zi=
C.
5 5.zi=
D.
1 5.zi=
Câu 42. Cho tích phân
5
2
2
ln 4 ln 2 ln 5
dx
abc
xx
=++
, với a,b,c là các số nguyên khác 0.
Tính giá trị
22
232P a ab b c=+ +−
.
A.
7.
B.
8.
C.
4.
D.
5.
6/6 - Mã đề 734 - https://toanmath.com/
Câu 43. Cho i là đơn vị ảo. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn hình học của số phức i có
tọa độ là
A.
0.
B.
1.
C.
( )
0;1 .
D.
( )
1; 0 .
Câu 44. Hàm số nào sau đây không nguyên hàm của hàm số
3
x
y =
?
A.
2
y 3x .=
B.
4
x
y 1.
4
= +
C.
4
x
y 2.
4
= +
D.
4
x
y 3.
4
= +
Câu 45. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
22
11
ln xdx x ln x 1dx.= +
∫∫
B.
22
2
1
11
ln xdx x ln x 1dx.=
∫∫
C.
22
2
1
11
ln xdx x ln x 1dx.= +
∫∫
D.
22
11
ln xdx x ln x 1dx.=
∫∫
Câu 46. Họ nguyên hàm của hàm số
44
y cos x sin x=
A.
sin 2 .xC+
B.
sin 2 .xC−+
C.
1
sin 2 .
2
xC+
D.
1
sin 2 .
2
xC−+
Câu 47. Cho
,
ab R
, hàm số
( )
yfx
=
liên tục trên
R
và có một nguyên hàm là
(
)
yFx
=
.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
( ) ( ) ( )
b
a
f x dx F b F a .=
B.
( ) ( ) ( )
b
a
f x dx F b F a .
= +
C.
( ) ( )
( )
b
a
f x dx F a F b .
=
D.
( ) ( ) ( )
b
a
f x dx F b F a .=
Câu 48. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng (P):
2 3 40xyz+ −=
điểm
( )
1;2;3A −−
.
Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) là
A.
123
.
1 23
xy z−−+
= =
−−
B.
123
.
22 3
xy z+−
= =
C.
123
.
1 23
xy z−++
= =
−−
D.
123
.
12 3
xy z−++
= =
Câu 49. Cho hàm số
( )
fx
y =
có đạo hàm là hàm số liên tục trên
R
. Phát biểu nào sau đây là
đúng?
A.
( ) ( )
'
f x dx f x C.= +
B.
( ) ( )
'
f x dx f x C.= +
C.
( ) ( )
'
f x dx f x .=
D.
( )
( )
f ' x dx f x .
=
Câu 50. Cho hàm số
( )
fxy =
liên tục trên
[ ]
;ab
( )
,,ab Ra b∈<
. Gọi D là hình phẳng giới hạn
bởi các đường
( )
,,
yf
x x ax b
=
= =
và trục hoành. Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được
một khối tròn xoay có thể tích được tính bởi công thức
A.
( )
( )
b
2
a
V f x dx.=
B.
( )
(
)
b
2
a
V f x dx.
= π
C.
( )
( )
b
2
a
1
V f x dx.
3
= π
D.
(
)
( )
a
2
b
V f x dx.= π
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT TRÀ VINH
TRƯỜNG THPT TRÀ CÚ
ĐÁP ÁN THI HKII 2018-2019
MÔN Toán Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
458
844
750
734
1
A
B
B
B
2
D
A
D
A
3
D
B
A
B
4
D
D
C
A
5
B
A
C
D
6
B
B
A
B
7
C
D
D
B
8
C
C
B
A
9
D
D
D
C
10
A
D
B
C
11
A
D
A
B
12
A
D
C
C
13
B
D
B
B
14
D
A
B
B
15
A
A
A
D
16
C
A
A
D
17
D
A
D
D
18
D
C
D
C
19
D
D
B
B
20
C
D
C
A
21
A
C
B
C
22
D
C
C
B
23
A
A
D
D
24
A
D
B
B
25
D
D
C
C
26
D
B
D
C
27
A
D
A
B
28
A
B
A
A
29
B
A
C
B
30
D
C
B
B
31
A
A
D
C
32
C
B
B
B
33
D
D
A
A
34
D
D
A
A
35
C
C
C
C
36
A
A
B
D
37
C
D
D
A
38
D
C
B
B
39
B
A
B
B
40
C
C
D
A
41
C
C
C
A
42
A
C
D
B
43
C
C
D
C
44
D
D
B
A
45
C
A
C
B
46
B
B
B
C
47
C
A
C
A
48
C
C
D
D
49
C
A
D
B
50
A
A
B
B
2
| 1/8

Preview text:

TRƯỜNG THPT TRÀ CÚ
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019 TỔ TOÁN
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 06 trang) M ã đề 734
Họ và tên học sinh :.......................................................Lớp 12A…. Số báo danh : ....................... Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
(Học sinh trả lời bằng cách điền vào bảng sau)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P): 2x + y + z − 3 = 0 và điểm A(1;2;3) .
Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với mặt phẳng (P) có phương trình là
A. 2x + y + z = 0. B. 2x + y + z − 7 = 0. C. x + 2y + 3z − 7 = 0. D. 2x + y + z + 7 = 0.
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;2;3) . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và chứa trục Ox là
A. 3y − 2z = 0.
B. 3y + 2z = 0.
C. y + z − 5 = 0. D. x −1 = 0.
Câu 3. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = 2 + cos x , trục hoành và các đường π
thẳng x = 0, x = 2 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
A. V = π +1.
B. V = (π +1)π.
C. V = (π −1)π. D. V = π −1.
Câu 4. Trong không gian Oxyz , Điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A(1; 1; − 2) trên đường
x −1 y − 2 z thẳng d: = = 2 1 − 1 là A.  8 7 5 ; ;         . B. 8 5 7  ; ; . C. 7 8 5  ; ; . D. 7 5 8  ; ; .  3 6 6   3 6 6   6 3 6   6 6 3 
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [ ;
a b] (a,b R,a < b) . Gọi S là diện tích hình phẳng
giới hạn bởi các đường y = f (x), y =0,x = ,ax =b . Phát biểu nào sau đây là đúng? b a a b A. S = f ∫ (x)dx . B. S = f ∫ (x)dx. C. S = f ∫ (x)dx. D. S = f ∫ (x)dx. a b b a
1/6 - Mã đề 734 - https://toanmath.com/
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng? 1 1 1 1 1 1 A. x x x xe dx = xe + e dx. ∫ ∫ B. x x x xe dx = xe − e dx. ∫ ∫ 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 C. x x x xe dx = xe − e dx. ∫ ∫ D. x x x xe dx = xe + e dx. ∫ ∫ 0 0 0 0
Câu 7. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = −x + 2x và trục Ox có diện tích là 20 4 2 8 A. (đvdt). đvdt . đvdt . đvdt . 3 B. ( ) 3 C. ( ) 3 D. ( ) 3
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P): x − 2y + 3z + 4 = 0 . Phát biểu nào sau đây là đúng?  A. n = (1; 2
− ;3)là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P). 
B. n = (1;3;4) là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).  C. n = ( 2
− ;3;4) là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P). 
D. n = (1;2;3) là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
Câu 9. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = sin x + cos x thỏa mãn  π F  =   2 .  2 
A. F(x) = −cos x + sin x −1.
B. F(x) = −cos x + sin x + 3.
C. F(x) = −cos x + sin x +1.
D. F(x) = cos x − sin x + 3.
Câu 10. Cho i là đơn vị ảo.Số phức liên hợp của số phức z = − 61 − 9i
A. 1. − 61 − 9 .i
B. 9 − 61 .i
C. − 61 + 9 .i D. 61 + 9 .i
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P): 2x + y z +10 = 0và điểm A(1;2; 4 − ).
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bẳng 4 6 A. 8. B. 3 6. C. . 3 D. 18.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. 1 dx = −cotx +C. ∫ B. 1 dx = cotx +C. 2 cos x ∫ 2 cos x C. 1 dx = tanx +C. ∫ D. 1 dx = −tanx +C. 2 cos x ∫ 2 cos x
Câu 13. Cho các số phức z thỏa mãn z = 4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w = (3+ 4i) z + i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r = 4.
B. r = 20.
C. r = 22. D. r = 5.
x − 2 y + 2 z −3
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;2;3) và đường thẳng d: = = 2 1 − 1 .
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng d là
A. x + 2y + 3z − 7 = 0. B. 2x y + z − 3 = 0. C. 2x y + z = 0. D. x + 2y + 3z −1 = 0.
2/6 - Mã đề 734 - https://toanmath.com/
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm P(7;0; 3 − ),Q( 1
− ;2;5) . Tọa độ trung điểm của
đoạn thẳng PQ A. (6;2;2). B. (3;2; ) 1 . C. (3;1;2). D. (3;1 ) ;1 . 2
Câu 16. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z = 2 z + z + 4 và z −1− i = z − 3+ 3i ? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số 2 ( ) x − x −1 f x = là x −1 2 x 2 x A. 2
x − ln x −1 + C. B. x − ln x −1 + C. C. + ln x −1 + C.
− ln x −1 + C. 2 D. 2 8
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R thỏa mãn f
∫ (x)dx =10 . Giá trị của tích phân 4
2 f (4x)dx ∫ bằng 1 5 5 A. 5. B. 20. C. . . 2 D. 4
Câu 19. Cho i là đơn vị ảo. Các số thực x,y thỏa mãn x + (2y − 3)i = −x + 2 + ( y + ) 1 i A. x = 1, − y = 4
− . B. x =1, y = 4.
C. x =1, y = 4 − .
D. x = 4, y =1.
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2;3), B( 2
− ;1;5) . Phương trình mặt cầu tâm A bán kính AB là
A. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 3 =14.
B. (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 2 3 = 30.
C. (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 2 3 =14.
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 3 = 30. 3 3
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R thỏa mãn f
∫ (x)dx = 8, f ∫ (x)dx = 5 . 1 2 2
Giá trị của tích phân f (x)dx ∫ bằng 1 A. 3. − B. 40. C. 3. D. 13. x =1+ 3t
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d: y = 3
− + 2t . Phát biểu nào sau đâylà đúng? z = 2−  t 
A. Đường thẳng có duy nhất một vectơ chỉ phương , vectơ đó là 'u = (3; 2 − ;− ) 1 . 
B. Đường thẳng có vô số vectơ chỉ phương , u = (3;2;− )
1 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng. 
C. Đường thẳng có vô số vectơ chỉ phương , 'u = (3; 2 − ;− )
1 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng. 
D. Đường thẳng có duy nhất một vectơ chỉ phương , vectơ đó là u = (3;2;− ) 1 .
3/6 - Mã đề 734 - https://toanmath.com/
Câu 23. Cho hai số phức z =1+ i z = 2 − 3i . Tính mô đun của số phức z + z . 1 2 1 2
A. z + z = 5.
B. z + z =1.
C. z + z = 5.
D. z + z = 13. 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 24. Cho các hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R thỏa mãn 2 f ( x) 2 = x x ∀ ∈ (−∞ ] ' ,
;1 , f ( x) = 2, x ∀ > 1 f x dx
. Giá trị của biểu thức ∫ ( ) bằng 0 5 7 4 A. . . . 3 B. 3 C. 3 D. 1.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. x −x e dx = e + C. ∫ B. x x e dx = −e + C. ∫ C. x x e dx = e + C. ∫ D. x −x e dx = −e + C. ∫
Câu 26. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A(1;2;3) và có vectơ pháp tuyến
n =(3; 2−;− )1 có phương trình là
A. 3x + 2y + z + 4 = 0. B. 3x − 2y z − 4 = 0.
C. 3x − 2y z + 4 = 0. D. 3x − 2y z = 0.
Câu 27. Cho i là đơn vị ảo. Số phức z = − 15 + i có mô đun là A. 16. B. 4. C. 15. D. 14. 2 2 x y
Câu 28. Cho a > b > 0 . Đường (E) có phương trình + = 1 2 2 a b
. Diện tích của hình (E) là π ( 2 2 a + b )
A. π ab ( vdt) . đ B. (đv td) . 2 C. ( ) 1 . đvdt
D.ab (đvdt).
Câu 29. Cho i là đơn vị ảo. Số phức z = 5 − 3i
A. Phần thực là 5 và phần ảo là 3 .i B. Phần thực là 5 và phần ảo là − 3.
C. Phần thực là 5 và phần ảo là − 3 .i D. Phần thực là 5 và phần ảo là 3.
Câu 30. Xét các số phức z thỏa mãn (z + 2i)(z + 2) là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các
điểm biễu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là A. (1; ) 1 − . B. ( 1; − − ) 1 . C. (1; ) 1 . D. ( 1; − ) 1 .
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) x − 2y + mz + 2 = 0 và đường thẳng d:
x −1 y +1 z −3 = = 2 4 − 1
− . Giá trị m để đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) là A. 1 m = . B. m =1. C. 1 m = − . D. m = 2. 2 2
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 1; − ) 1 , B( 1;
− 0;2),C (2;1;3) . Đường thẳng đi
qua A và song song với đường thẳng BC có phương trình là x =1+ 3tx =1+ 3t
x −1 y +1 z −1 x =1+ 3t A.    y = 1 − − t. B.y = 1 − + t. C. = = . y = 1 − − t.  3 − 1 1 − D. z =1+    t z =1+  t z =1−  t
4/6 - Mã đề 734 - https://toanmath.com/
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2;3), B(3;4;7). Phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn AB là
A. x + y + 2z −15 = 0. B. x + y + 2z + 9 = 0. C. x + y + 2z − 9 = 0. D. x + y + 2z = 0.
Câu 34.
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) x + y z − 2 = 0 và điểm A(3;3; 2 − ) . Điểm
H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng (P). Tọa độ của điểm H là A. (1;1;0). B. (1;0; ) 1 . C. ( 2; − 2; − 3). D. (0;0; ) 1 .
Câu 35. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f (
x) = 3 − 5sin x f (0) = 10 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. f (x) = 3x + 5cos x + 2.
B. f (x) = 3x − 5cos x +15.
C. f (x) = 3x + 5cos x + 5.
D. f (x) = 3x − 5cos x + 2.    
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a = (1;0; 3 − ),b = ( 1; − 2
− ;0) . Giá trị của cos(a,b) là 1 1 1 1 A. − . . . − . 10 B. 2 C. 5 2 D. 5 2
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2
5 =16. Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là A. I (1;2; 5
− ); R = 4. B. I ( 1 − ; 2 − ; 5
− ); R = 4. C. I (1;2; 5
− ); R =16. D. I ( 1 − ; 2 − ;5); R =16.
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;− 2;4), B( 3 − ;3;− ) 1 và mặt phẳng
(P):2x y + 2z −8 = 0. Xét M là điểm thay đổi thuộc (P), giá trị nhỏ nhất của 2 2 2MA + 3MB bằng A. 145. B. 135. C. 105. D. 108.
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho điểm E (2;1;3), mặt phẳng (P): 2x + 2y z −3 = 0 và mặt cầu
(S) (x − )2 +( y − )2 +(z − )2 : 3 2
5 = 36 . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua E , nằm trong (P) và cắt (S ) tại
hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của ∆ là x = 2 + 9tx = 2 + tx = 2 − 5tx = 2 + 4t A.    
y = 1+ 9t .
B.y =1−t .
C.y =1+ 3t .
D.y =1+ 3t . z = 3+     8t z =  3 z =  3 z = 3−  3t π π 2 2
Câu 40. Cho tích phân f (x)dx = 5 ∫
. Tính tích phân I = ∫[ f (x) + 2sin x]dx. 0 0 π
A. I = 7. B. I = 5 + . I = +π I = 2 C. 5 . D. 3.
Câu 41. Tìm số phức z thỏa mãn z + 2 − 3i = 3 − 2i
A. z = 1+ .i
B. z = 1− .i
C. z = 5 − 5 .i
D. z = 1− 5 .i 5 dx
Câu 42. Cho tích phân
= a ln 4 + bln 2 + c ln 5 ∫ 2x x
, với a,b,c là các số nguyên khác 0. 2 Tính giá trị 2 2
P = a + 2ab + 3b − 2c . A. 7. B. 8. C. 4. D. 5.
5/6 - Mã đề 734 - https://toanmath.com/
Câu 43. Cho i là đơn vị ảo. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn hình học của số phức i có tọa độ là A. 0. B. 1. C. (0; ) 1 . D. (1;0).
Câu 44. Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số 3 y = x ? 4 x 4 4 x A. 2 y = 3x . B. y = +1. x y = + 2. y = + 3. 4 C. D. 4 4
Câu 45. Phát biểu nào sau đây là đúng? 2 2 2 2 2
A. ln xdx = x ln x + 1dx. ∫ ∫
B. ln xdx = x ln x − 1dx. ∫ ∫ 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2
C. ln xdx = x ln x + 1dx. ∫ ∫ ln xdx = x ln x − 1dx. ∫ ∫ 1 D. 1 1 1 1
Câu 46. Họ nguyên hàm của hàm số 4 4 y = cos x − sin x là 1 1
A. sin 2x + C.
B. −sin 2x + C.
C. sin 2x + C. − sin 2x + C. 2 D. 2
Câu 47. Cho a,b R , hàm số y = f (x) liên tục trên R và có một nguyên hàm là y = F(x) .
Phát biểu nào sau đây là đúng? b b A. f
∫ (x)dx = F(b)−F(a). B. f ∫ (x)dx = F(b)+ F(a). a a b b C. f
∫ (x)dx = F(a)−F(b). D. f ∫ (x)dx = F(b)F(a). a a
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P): x + 2y − 3z − 4 = 0 và điểm A(1; 2 − ; 3 − ) .
Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) là
x −1 y − 2 z + 3
x +1 y − 2 z −3 A. = = . = = . 1 2 − 3 − B. 2 2 3 −
x −1 y + 2 z + 3
x −1 y + 2 z + 3 C. = = . = = . 1 2 − 3 − D. 1 2 3 −
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là hàm số liên tục trên R . Phát biểu nào sau đây là đúng? A. ∫ ( ) '
f x dx = f (x) + C. B. 'f
∫ (x)dx = f (x)+C. C. ∫ ( ) ' f x dx = f (x). D. f ' ∫ (x)dx = f (x).
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [ ;
a b] (a,b R,a < b) . Gọi D là hình phẳng giới hạn
bởi các đường y = f (x),x = ,
a x =b và trục hoành. Quay hình phẳng D quanh trục Ox ta được
một khối tròn xoay có thể tích được tính bởi công thức b b b a
A. V = ∫(f (x))2dx. B. V = π∫(f (x))2dx. C. 1
V = π∫(f (x))2dx. D. V = π∫(f (x))2dx. 3 a a a b
------ HẾT ------
6/6 - Mã đề 734 - https://toanmath.com/ SỞ GD&ĐT TRÀ VINH
ĐÁP ÁN THI HKII 2018-2019
TRƯỜNG THPT TRÀ CÚ
MÔN Toán – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút 458 844 750 734 1 A B B B 2 D A D A 3 D B A B 4 D D C A 5 B A C D 6 B B A B 7 C D D B 8 C C B A 9 D D D C 10 A D B C 11 A D A B 12 A D C C 13 B D B B 14 D A B B 15 A A A D 16 C A A D 17 D A D D 18 D C D C 19 D D B B 20 C D C A 21 A C B C 22 D C C B 23 A A D D 24 A D B B 25 D D C C 26 D B D C 27 A D A B 28 A B A A 29 B A C B 30 D C B B 31 A A D C 32 C B B B 33 D D A A 34 D D A A 35 C C C C 36 A A B D 37 C D D A 38 D C B B 39 B A B B 40 C C D A 41 C C C A 42 A C D B 43 C C D C 44 D D B A 45 C A C B 46 B B B C 47 C A C A 48 C C D D 49 C A D B 50 A A B B 1 2
Document Outline

  • Đề 734
  • Phieu soi dap an Môn Toan