Đề thi HK2 Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Trần Hưng Đạo – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4 - Mã đề thi 137 - https://toanmath.com/
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN KHỐI 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
Ngày thi: 04/5/2019
(30 câu trắc nghiệm & 05 câu tự luận)
Mã đề thi 137
I - PHN TRC NGHIỆM (30 câu - 60 phút - 6 điểm)
Câu 1: Cho
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm s
( )
.
x
f x xe
=
thỏa mãn điều kiện
( )
0 1.F =
Tính
tổng
S
các nghiệm của phương trình
( )
1 0.Fx x++=
A.
B.
1.S =
C.
0.S =
D.
3.S =
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
d
là đường thẳng đi qua điểm
( )
1; 2; 3A
và vuông
góc với mặt phẳng
( )
:4 3 7 1 0xyz
α
+ +=
. Phương trình tham số của
d
A.
14
23
37
xt
yt
zt
=−+
=−+
=−−
. B.
18
26
3 14
xt
yt
zt
=−+
=−+
=−−
. C.
13
24
37
xt
yt
zt
= +
=
=
. D.
14
23
37
xt
yt
zt
= +
= +
=
.
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1
1
: 22
3
xt
dy t
zt
= +
=
=−−
,
2
43
: 32
1
xt
dy t
zt
= +
= +
=
. Trên đường
thẳng
1
d
lấy hai điểm
,AB
sao cho
6
AB =
, trên đường thẳng
2
d
lấy hai điểm
,CD
sao cho
12CD =
.
Tính thể tích tứ diện
ABCD
.
A.
2 21
. B.
21
. C.
24
. D.
12 21
.
Câu 4: Họ nguyên hàm
()
Fx
của hàm số
5
( ) (1 2 )fx x=
A.
6
( ) 5(1 2 )Fx x C=−+
. B.
6
1
( ) (1 2 )
12
Fx x C=−−+
.
C.
6
1
( ) (1 2 )
6
Fx x C=−+
. D.
4
( ) 5(1 2 )Fx x C=−+
.
Câu 5: Trong không gian với h tọa đ , phương trình nào dưới đây phương trình mặt phẳng
đi qua điểm
(1; 2; 3)M
và có một vectơ pháp tuyến
(1 2;3)n =

?
A.
2 3 12 0xyz +−=
. B.
2 3 60xyz +=
.
C.
2 3 12 0xyz++=
. D.
2 3 60xyz −=
.
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
32
:.
213
xy z
d
+−
= =
Véctơ nào sau
đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng
d
?
A.
(2;1; 3)b =

. B.
( 2;1; 3)a =−−

. C.
(0; 3; 2)c =

. D.
(2; 1; 3)d =

.
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
2 22
( ) : 6 4 10 11 0Sx y z x y z+ + + −=
.
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
()S
.
A.
(3; 2; 5), 7−=IR
. B.
( 3; 2; 5), 3 3−− =IR
.
C.
(3; 2; 5), 7=IR
. D.
( 3; 2; 5), 5IR−− =
.
Câu 8: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
( )
3; 2;1 ,a =
( )
1; 3; 2 ,b =
( )
0;1;1c =
. Tìm tọa
độ của vectơ
23u a bc= −+

.
Trang 2/4 - Mã đề thi 137 - https://toanmath.com/
A.
(
)
3;4;3
u
= −−
. B.
( )
3; 4; 3u =
. C.
(
)
4;3;3
u = −−
. D.
( )
4;3;3u =
.
Câu 9:
G
ọi
1
z
2
z
các nghiệm của phương trình
2
4 90zz +=
. Gọi M, N các điểm biểu diễn
1
z
2
z
trên mặt phẳng phức. Tính độ dài của MN .
A.
MN
= 4
. B.
MN = 5
. C.
MN = 25
D.
MN = 25
Câu 10: Cho parabol
2
( ): 3Py x=
đường thẳng d qua M(1;5) hệ số góc
k
. Tìm
k
đhình
phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng d có diện tích nhỏ nhất.
A.
6k =
. B.
6k =
. C.
49
4
k =
. D.
25
2
k =
.
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( 3; 0;1)I
. Mặt cầu
()S
tâm
I
cắt mặt
phẳng
( ): 2 2 1 0Px y z
−=
theo một thiết diện một hình tròn. Diện tích của hình tròn này bằng
π
. Phương trình mặt cầu
()S
A.
22 2
( 3) ( 1) 5x yz+ + +− =
. B.
22 2
( 3) ( 1) 2x yz+ + +− =
.
C.
22 2
( 3) ( 1) 25x yz+ + +− =
. D.
22 2
( 3) ( 1) 4x yz+ + +− =
.
Câu 12: Cho số
z
tha mãn các điều kiện
83z i zi+− =
87 4z iz i+− = +
. Tìm s phức
73
= +−w zi i
.
A.
16= wi
. B.
13 6wi=
. C.
1wi= +
. D.
3wi=
.
Câu 13: Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong
21
( ):
1
x
Cy
x
+
=
+
, trục Ox trục Oy. Thể
tích của khối tròn xoay khi cho hình (H) quay quanh trục Ox
A.
(3 4 ln 2)
π
. B.
(4 3ln 2)
π
. C.
3
π
. D.
4 ln 2
π
.
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCD với
( )
1; 2;1A
,
( )
1;1; 0B
,
( )
1; 0; 2C
. Tìm tọa độ của đỉnh D.
A.
( 3;1; 3)D −−
. B.
( 1; 3; 2 )D
. C.
( 1; 3;1)D
. D.
(3; 3; 3)
D
.
Câu 15: Cho hàm số
(
)
fx
có đạo hàm liên tục trên
R
và thỏa mãn
( )
0,fx x R> ∀∈
. Biết
( )
01f =
( )
( )
'
22
fx
x
fx
=
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
( )
fx m=
hai
nghiệm thực phân biệt.
A.
1 me<<
. B.
me
. C.
01m<≤
. D.
0
me<<
.
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
(2;5; 0), (3; 7;0)ab= =

. Tính góc giữa hai
vectơ
a
b
.
A.
0
45
. B.
0
30
. C.
0
60
. D.
0
135
.
Câu 17: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Gọi
D
nh phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số
( )
y fx=
, trục hoành hai đường thẳng
xa=
,
xb=
( )
ab<
. Thể tích khối tròn xoay tạo
thành khi quay
D
quanh trục hoành được tính theo công thức
A.
( )
2
d
b
a
V fx x
π
=
. B.
( )
22
d
b
a
V f xx
π
=
. C.
( )
2
d
b
a
V f xx
π
=
. D.
( )
2
2d
b
a
V f xx
π
=
.
Câu 18: Cho hai s phc
12
2 5; 3 4z iz i=+=
. Phn thc ca s phc
12
.w zz=
bằng
A. 26. B. 28. C. 27. D. 25.
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
0;4; 2 .I
Lập phương tnh mặt cầu tâm
I
và tiếp xúc với trục
Oz
.
A.
( ) ( )
22
2
4 2 20xy z++ +− =
. B.
( ) ( )
22
2
4 2 20xy z+ ++ =
.
Trang 3/4 - Mã đề thi 137 - https://toanmath.com/
C.
( ) ( )
22
2
4 2 16xy z+ ++ =
. D.
( ) ( )
22
2
4 2 16xy z++ ++ =
.
Câu 20: Cho hàm số
()fx
liên tục trên R, thỏa
'( ) 3 2sinfx x= +
(0) 3f =
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng ?
A.
( ) 3 2cos 3fx x x=−+
. B.
( ) 3 2cos 1fx x x=++
.
C.
( ) 3 2cos 5
fx x x=−+
. D.
( ) 3 2cos 5fx x x=++
.
Câu 21: Cho hai hàm số
( )
fx
,
(
)
gx
liên tục trên
[
]
1; 3
thỏa mãn
( )
3
1
d1fx x=
,
( )
3
1
d3gx x=
, tính
(
) (
)
1
3
2df x gx x


.
A.
1
. B.
5
. C.
5
2
. D.
1
.
Câu 22: Trong hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ) : 2 4 12 0Px y z+−=
. Điểm nào sau đây thuộc
()P
?
A.
(4; 4; 4)M
. B.
(2; 4; 4)
M
. C.
(10; 5; 3)M
. D.
(3; 3; 4)M
.
Câu 23: Biểu thức ch phân
1
0
ln(3 1) ln 2
a
I x dx c
b
= +=
với a, b số nguyên dương
a
b
là phân
số tối giản
.
Tính
S abc
=+−
.
A. S = 13. B. S = 10. C. S = 5. D. S = 9.
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 20
xy
α
+−=
đường thẳng
( )
112
:
21 1
xyz
d
+−−
= =
. Phương trình nào dưới đây phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng
( )
d
và vuông góc với mặt phẳng
( )
α
?
A.
0
xyz
−+=
. B.
70
xyz
−+ + =
. C.
40xyz−−+=
. D.
2 10
x yz+ +=
.
Câu 25: Tìm phần thực và phần ảo của số phức
( )
13 21 .z ii i=−− +
A. Phần thực
3
phần ảo là
5.i
B. Phần thực
5
và phần ảo là
3.i
C. Phần thực
3
và phần ảo là
5.
D. Phần thực
3
và phần ảo
5.
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho cho tứ diện
ABCD
với
(
)
2; 1; 6
A
,
( )
3;1;4B −−
,
(5; 1; 0 )C
,
(1; 2; 1)D
. Tính thể tích của khối tứ diện
ABCD
.
A. 40. B. 30. C. 60. D. 50.
Câu 27: Cho
( )
9
0
d 27
fx x=
. Tính
( )
0
3
3df xx
.
A.
3I =
. B.
3I =
. C.
9I =
. D.
27I =
.
Câu 28: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
3
: 12
33
xt
dy t
zt
=−+
=
=−+
mặt phẳng
( )
: 50−−=Pxyz
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đường thẳng
d
cắt mặt phẳng
( )
P
, nhưng không vuông góc với mặt phẳng
( )
P
.
B. Đường thẳng
d
nằm trong mặt phẳng
( )
P
.
C. Đường thẳng
d
vuông góc với mặt phẳng
( )
P
.
D. Đường thẳng
d
song song với mặt phẳng
( )
P
.
Câu 29: Mệnh đề nào sau đây sai?
Trang 4/4 - Mã đề thi 137 - https://toanmath.com/
A.
( )
(
) (
)
( )
. d d. dfxgxx fxxgxx=
∫∫
. B.
( )
(
) (
) (
)
d ddf x gx x f x x gx x
+= +


∫∫
.
C.
(
)
( )
{ }
( )
d d , \ 0kfx x kfx x k R
=
∫∫
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
d ddf x gx x f x x gx x−=


∫∫
.
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 2 2 30Px y z + −=
mặt cầu
( )
2 22
: 2 4 2 50Sx y z x y z+ + + +=
. Giả sử
( )
MP
( )
NS
sao cho
MN

cùng phương với
vectơ
( )
1; 0;1u =
và khoảng cách giữa
M
N
lớn nhất. Tính
.MN
A.
3MN
=
. B.
1 22MN = +
. C.
32MN =
. D.
14MN =
.
II - PHN TỰ LUẬN (30 phút - 4 điểm)
i 1: (0.75 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
(5;1;3), (1;2;6), (5;0;4),
ABC
(4; 0; 6)D
. Viết phương trình mặt phẳng chứa
AB
và song song với
CD
.
i 2: (0.75 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, Viết phương trình đường thẳng
nm
trong mặt phẳng
(
)
: 30
xyz
α
++−=
đồng thời đi qua điểm
( )
1; 2; 0M
và cắt đường thẳng
2 23
:
211
xyz
d
−−
= =
.
i 3: (0,5 điểm) Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho hai đường thẳng
xt
dy t
z
1
2
:1
3
= +
=−+
=
,
=
=
=−+
xt
dy
zt
2
1'
:2
2'
(vi
tt,'
). Tính góc giữa hai đường thẳng
1
()d
2
()d
.
i 4: (0,5 điểm) Trong không gian với hệ trc ta đ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ):2 2 4 0
xy z
α
−=
và điểm
(1; 2;1)M
. nh khoảng cách từ điểm
M
đến mặt phẳng
()
α
.
i 5: (0.75 điểm) Tính diện tích hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ th hai hàm số
2
2yx x

,
2
yx
và hai đường thẳng
2; 3
xx
.
i 6: (0.75 điểm) Cho số phức
z
tha mãn:
( )
2
32 4zz i+=
. Tính môđun của s phức z.
----------- HẾT -----------
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2018 - 2019 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
MÔN TOÁN – KHỐI 12
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
Thời gian làm bài: 90 phút; Ngày thi: 04/5/2019
(30 câu trắc nghiệm & 05 câu tự luận) Mã đề thi 137
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM (30 câu - 60 phút - 6 điểm) ( ) F (0)
Câu 1: Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số . x f x x e− = thỏa mãn điều kiện = 1. − Tính F (x)
tổng S các nghiệm của phương trình + x +1 = 0. A. S = 2. B. S = 1. − C. S = 0. D. S = 3. −
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho d là đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông
góc với mặt phẳng (α ) : 4x + 3y − 7z +1 = 0 . Phương trình tham số của d là x = 1 − + 4tx = 1 − + 8tx =1+ 3tx = 1+ 4t A.     y = 2 − + 3t . B. y = 2 − + 6t .
C. y = 2 − 4t .
D. y = 2 + 3t .z = 3 − −     7t z = 3 − −  14t z = 3−  7t z = 3−  7tx =1+ tx = 4 + 3t
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :  
y = 2 − 2t , d : y = 3 + 2t . Trên đường 1 2 z = 3 − −   t z =1−  t
thẳng d lấy hai điểm ,
A B sao cho AB = 6, trên đường thẳng d lấy hai điểmC, D sao cho CD =12 . 1 2
Tính thể tích tứ diện ABCD . A. 2 21. B. 21 . C. 24 . D. 12 21. 5
Câu 4: Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = (1− 2x) là A. 6 F 1
(x) = 5(1− 2x) + C . B. 6
F(x) = − (1− 2x) + C . 12 C. 1 6
F(x) = (1− 2x) + C . D. 4
F(x) = 5(1− 2x) + C . 6
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng 
đi qua điểm M (1;2; 3)
− và có một vectơ pháp tuyến n = (1− 2;3) ?
A. x − 2y + 3z −12 = 0 .
B. x − 2y − 3z + 6 = 0 .
C. x − 2y + 3z +12 = 0 .
D. x − 2y − 3z − 6 = 0 .
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng x y 3 z 2 d + − : = = . Véctơ nào sau 2 1 − 3
đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d ?     A. b = (2;1; 3) − . B. a = ( 2; − 1; 3) − . C. c = (0; 3 − ;2) . D. d = (2; 1 − ; 3) − .
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 6x + 4y −10z −11 = 0 .
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) . A. I(3; 2 − ;5), R = 7. B. I( 3 − ;2; 5 − ), R = 3 3 .
C. I(3;2;5), R = 7 . D. I( 3 − ;2; 5 − ), R = 5.    Câu 8:
a = (3;2; ) b = (1;3;2) c = (0;1 )
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 1 , , ;1 . Tìm tọa    
độ của vectơ u = 2a − 3b + c .
Trang 1/4 - Mã đề thi 137 - https://toanmath.com/     A. u = (3; 4 − ; 3 − ) .
B. u = (3;4;3) . C. u = (4; 3 − ; 3 − ) . D. u = ( 4 − ;3;3) .
Câu 9: Gọi z z là các nghiệm của phương trình 2
z − 4z + 9 = 0. Gọi M, N là các điểm biểu diễn 1 2
z z trên mặt phẳng phức. Tính độ dài của MN . 1 2 A. MN = 4 . B. MN = 5. C. MN = −2 5 D. MN = 2 5 Câu 10: Cho parabol 2
(P) : y = 3x và đường thẳng d qua M(1;5) có hệ số góc là k . Tìm k để hình
phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng d có diện tích nhỏ nhất. A. k = 6 − . B. k = 6 . C. 49 k = . D. 25 k = . 4 2
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I( 3
− ;0;1). Mặt cầu (S) có tâm I và cắt mặt
phẳng (P) : x − 2y − 2z −1 = 0 theo một thiết diện là một hình tròn. Diện tích của hình tròn này bằng
π . Phương trình mặt cầu (S) là A. 2 2 2
(x + 3) + y + (z −1) = 5. B. 2 2 2
(x + 3) + y + (z −1) = 2 . C. 2 2 2
(x + 3) + y + (z −1) = 25 . D. 2 2 2
(x + 3) + y + (z −1) = 4 . Câu 12: Cho số + − = − + − = + −
z thỏa mãn các điều kiện z 8 3i
z i z 8 7i z 4 i . Tìm số phức
w = zi + 7 − 3i .
A. w =1− 6i .
B. w =13− 6i .
C. w =1+ i .
D. w = 3− i . + Câu 13: 2x 1
Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi đường cong (C) : y =
, trục Ox và trục Oy. Thể x +1
tích của khối tròn xoay khi cho hình (H) quay quanh trục OxA. (3− 4ln 2)π . B. (4 − 3ln 2)π . C. 3π . D. 4π ln 2 .
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCD với A(1; 2 − ; ) 1 , B( 1;
− 1;0),C (1;0;2) . Tìm tọa độ của đỉnh D. A. D( 3 − ;1; 3 − ) . B. D( 1; − 3;2) . C. D( 1; − 3;1) . D. D(3; 3 − ;3).
Câu 15: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn f (x) > 0, x
∀ ∈ R . Biết f (0) =1 f '(x)
và ( ) = 2−2x. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (x) = m có hai f x nghiệm thực phân biệt.
A. 1< m < e .
B. m e .
C. 0 < m ≤1.
D. 0 < m < e .  
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a = (2;5;0), (3 b = ; 7
− ;0) . Tính góc giữa hai  
vectơ a b . A. 0 45 . B. 0 30 . C. 0 60 . D. 0 135 .
Câu 17: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a;b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b (a < b) . Thể tích khối tròn xoay tạo
thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức b b b b A. 2 V = π f
∫ (x)dx. B. 2 2 V = π f
∫ (x)dx. C. 2 V = π f
∫ (x)dx. D. 2 V = 2π f ∫ (x)dx. a a a a
Câu 18: Cho hai số phức z = 2 + 5i; z = 3− 4i . Phần thực của số phức w = z .z bằng 1 2 1 2 A. 26. B. 28. C. 27. D. 25.
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I (0;4; 2
− ). Lập phương trình mặt cầu tâm
I và tiếp xúc với trục Oz .
A. 2x +(y + 4)2 +(z −2)2 = 20. B. 2
x + ( y − 4)2 + (z + 2)2 = 20.
Trang 2/4 - Mã đề thi 137 - https://toanmath.com/ C. 2
x + ( y − 4)2 + (z + 2)2 =16 . D. 2
x + ( y + 4)2 + (z + 2)2 =16 .
Câu 20: Cho hàm số f (x) liên tục trên R, thỏa f '(x) = 3 + 2sin x f (0) = 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. f (x) = 3x − 2cos x + 3.
B. f (x) = 3x + 2cos x +1.
C. f (x) = 3x − 2cos x + 5.
D. f (x) = 3x + 2cos x + 5. 3 3
Câu 21: Cho hai hàm số f (x) , g (x) liên tục trên [1; ] 3 thỏa mãn f
∫ (x)dx =1, g
∫ (x)dx = 3, tính 1 1 1  f
∫ (x)−2g(x)dx  . 3 A. 1. B. 5. C. 5 . D. 1 − . 2
Câu 22: Trong hệ tọa độOxyz , cho mặt phẳng (P) : x − 2y + 4z −12 = 0. Điểm nào sau đây thuộc (P) ? A. M (4;4;4) . B. M (2;4; 4 − ) . C. M (10;5; 3) − . D. M (3;3; 4 − ) . 1
Câu 23: Biểu thức tích phân = ln(3 +1) a I x dx = ln 2 − c
với a, b là số nguyên dương và a là phân b b 0
số tối giản.Tính S = a + b c . A. S = 13. B. S = 10. C. S = 5. D. S = 9.
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : x + y − 2 = 0 và đường thẳng
(d ) x +1 y −1 z − 2 : = =
. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng 2 1 1 −
(d ) và vuông góc với mặt phẳng (α)?
A. x y + z = 0 .
B. x + y z + 7 = 0. C. x y z + 4 = 0 .
D. x + 2y z +1 = 0.
Câu 25: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z =1− 3i − 2i(1+ i).
A. Phần thực là 3 và phần ảo là 5 − .i B. Phần thực là 5
− và phần ảo là 3 .i
C. Phần thực là 3 và phần ảo là 5. −
D. Phần thực là 3 và phần ảo là 5.
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho cho tứ diện ABCD với A(2; 1; − 6) , B( 3 − ; 1 − ; 4 − ),C(5; 1;
− 0) , D(1;2;1) . Tính thể tích của khối tứ diện ABCD . A. 40. B. 30. C. 60. D. 50. 9 0 f ∫ (x)dx = 27 f ∫ ( 3 − x)dx Câu 27: Cho 0 . Tính 3− . A. I = 3 . B. I = 3 − . C. I = 9 . D. I = 27 . x = 3 − + t
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y =1− 2t và mặt phẳng z = 3 − +  3t
(P): x y z −5 = 0 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đường thẳng d cắt mặt phẳng (P) , nhưng không vuông góc với mặt phẳng (P) .
B. Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) .
C. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) .
D. Đường thẳng d song song với mặt phẳng (P) .
Câu 29: Mệnh đề nào sau đây sai?
Trang 3/4 - Mã đề thi 137 - https://toanmath.com/ A. f
∫ (x).g(x)dx = f ∫ (x)d .x g ∫ (x)dx. B. f
∫ (x) + g(x)dx = f
∫ (x)dx + g ∫ (x)dx. C. kf
∫ (x)dx = k f
∫ (x)dx, (k R \{ } 0 ) . D. f
∫ (x) − g(x)dx = f
∫ (x)dx g ∫ (x)dx. (P)
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz − + − = , cho mặt phẳng
: x 2y 2z 3 0 và mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z + 2x − 4y − 2z + 5 = 0 M ∈(P) N ∈(S )  . Giả sử và
sao cho MN cùng phương với u =(1;0; ) vectơ
1 và khoảng cách giữa M N lớn nhất. Tính MN. A. MN = 3. B. MN =1+ 2 2 . C. MN = 3 2 . D. MN =14 .
II - PHẦN TỰ LUẬN (30 phút - 4 điểm)
Bài 1: (0.75 điểm)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm (5
A ;1;3), B(1;2;6),C(5;0;4), D(4;0;6). Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và song song với CD .
Bài 2: (0.75 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Viết phương trình đường thẳng ∆ nằm
trong mặt phẳng (α ) : x + y + z − 3 = 0 đồng thời đi qua điểm M (1;2;0) và cắt đường thẳng
x 2 y 2 z 3 d − − − : = = . 2 1 1 x = 2 + t
Bài 3: (0,5 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ 
Oxyz , cho hai đường thẳng d : y = −1 + t 1 , z = 3  x = 1− t'  d2 : y = 2
(với t,t'∈ ). Tính góc giữa hai đường thẳng (d ) và (d ) . 1 2 z = −2+  t'
Bài 4: (0,5 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (α) : 2x y − 2z − 4 = 0
và điểm M (1;2;1) . Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (α) .
Bài 5: (0.75 điểm) Tính diện tích hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 2
y x x  2 ,
y x  2 và hai đường thẳng x  2;  x  3.
Bài 6: (0.75 điểm) Cho số phức z thỏa mãn: z + z = ( −i)2 3 2 4
. Tính môđun của số phức z.
----------- HẾT -----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 137 - https://toanmath.com/
Document Outline

  • THI HKII_TOAN 12_137 - thd gv