Đề thi HK2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT An Lương Đông – TT Huế

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 - Mã đề 001
SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG
KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Nếu
1
0
( )d 4fx x=
thi
1
0
(3 )dfx x
bằng:
A. 16 B. 4 C. 12 D. 8
Câu 2: Trên tập s phức, gọi
12
,
zz
hai nghiệm của phương trình
2
2 80zz+ +=
, trong đó
phần ảo dương. Dạng đại số ca s phức
( )
1 21
2w z zz= +
là:
A.
12 6i
+
B.
12 6i
C.
10 2 7i+
D. 8
Câu 3: Trong các hàm s sau, hàm số nào không phải là một nguyên hàm của
( )
3
fx x=
:
A.
4
4
x
. B.
2
3x
. C.
4
1
4
x
+
. D.
4
1
4
x
.
Câu 4: Trong không gian với hệ trc
Oxyz
, khoảng cách từ điểm
(
)
4; 3; 2
A
đến trục
Ox
bằng:
A.
3
. B.
4
. C.
25
. D.
13
.
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, tọa độ một vectơ chỉ phương của
12
: 23
3
xt
dy t
z
=
= +
=
,
( )
t
là:
A.
( )
2; 3; 0
. B.
( )
2; 3; 0
. C.
(
)
1; 2; 3
. D.
( )
2;3;3
.
Câu 6: Tính tích phân
( ) ( )
5
4
1 ln 3 dIx x x=+−
bằng:
A.
19
10ln 2
4
. B.
19
10ln 2
4
+
. C.
19
10ln 2
4
. D.
10ln 2
.
Câu 7: Trên tập s phức, cho số phức
12zi= +
. S phức liên hợp ca
z
là:
A.
12i
. B.
12i−−
. C.
2 i+
. D.
12i−+
.
Câu 8: : Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, m
I
của mặt cầu
( )
S
:
2 22
8 2 10xyz x y+ + +=
có toạ độ là:
A.
( )
4; 1; 0I −−
. B.
( )
4; 1; 0I
. C.
( )
4;1; 0I
. D.
( )
4;1; 0I
.
Câu 9: Nguyên hàm của hàm số
( )
13x
fx e
=
là:
A.
( )
3
3
x
e
Fx C
e
=−+
B.
( )
13
3
x
e
Fx C
= +
C.
( )
3
3
x
e
Fx C
e
=−+
D.
( )
13
3
x
Fx C
e
= +
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
P
:
3 2 10xz + −=
. Vectơ vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng
( )
P
có tọa độ:
A.
( )
3; 0; 2
. B.
( )
3; 0; 2
. C.
( )
3; 2; 1−−
. D.
( )
3; 2; 1
.
Mã đề 001
Trang 2/6 - Mã đề 001
Câu 11: Cho
(
)
5
2
d8fx x
=
( )
2
5
d3gx x
=
. Giá trị của tích phân
(
) (
)
5
2
4 1df x gx x
−−


bằng:
A.
3I =
. B.
11I =
. C.
19I =
. D.
13I =
.
Câu 12: : Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu
tâm
( )
1; 0; 2I
, bán kính
4r
=
là:
A.
(
)
( )
22
2
1 2 16
x yz + ++ =
. B.
( ) ( )
22
2
1 24x yz + ++ =
.
C.
(
)
( )
22
2
1 24x yz+ ++− =
. D.
( ) ( )
22
2
1 2 16x yz+ + +− =
.
Câu 13: Cho
( )
1
0
d2fx x=
,
( )
2
1
d4fx x=
, khi đó
(
)
2
0
d
fx x
có giá trị bằng:
A.
6
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa đ Oxy, Gọi
A
,
lần lượt các điểm biểu diễn hình học ca các s
phức
1
12zi= +
;
2
5zi=
. Độ dài đoạn thẳng
AB
bằng:
A.
37
. B.
5
. C.
5 26+
. D.
25
.
Câu 15: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
11
d .ln 1 4
14 4
x xC
x
= −+
. B.
11
d .ln 8 2
14 4
x xC
x
= −+
.
C.
1
d ln 1 4
14
x xC
x
= −+
. D.
11
d 4.ln
14 14
xC
xx
=−+
−−
.
Câu 16: Giá trị của tích phân
2
2
0
2e d
x
x
bằng:
A.
4
3e 1
. B.
4
4e
. C.
4
e
. D.
4
e1
.
Câu 17: Cho
( )
Fx
là một nguyên hàm của m số
(
)
21
23
x
fx
x
+
=
thỏa mãn
(2) 3
F
=
. Nguyên hàm
( )
Fx
bằng:
A.
( ) 2 ln(2 3) 1Fx x x=+ −+
. B.
( ) 2 ln 2 3 1Fx x x=+ −+
.
C.
( ) 2 ln | 2 3 | 1Fx x x
=+ −−
. D.
( ) 4ln 2 3 1Fx x x=+ −+
.
Câu 18: Trên tập s phức, phần ảo của s phức
52zi= +
bằng:
A.
5i
. B.
2i
. C.
5
. D.
2
.
Câu 19: Trên tập s phc, s phức
z
nào sau đây thỏa
5z =
z
là s thuần ảo?
A.
5z =
. B.
5zi
=
. C.
23zi
= +
. D.
5zi=
.
Câu 20: Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
( )
2;0; 1M
vuông c
với
d
:
3 21
1 12
xyz+−−
= =
có phương trình:
A.
20xy z−+ =
. B.
20xy z−− =
. C.
2 20xy z−+ +=
. D.
20xz−=
.
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các vectơ
( )
1; 2; 3a =
;
( )
2; 4;1b =
;
( )
1; 3; 4c =
.
Vectơ
235v abc= −+

có tọa độ bằng:
A.
( )
23; 7; 3
. B.
( )
7; 23; 3
. C.
( )
7; 3; 23
. D.
( )
3; 7; 23
.
Trang 3/6 - Mã đề 001
Câu 22: Trên tập s phc, gi
,ab
lần lượt phần thực phần o ca s phức
( ) ( )
1 312 3 4 2 3.z ii i i= + +− +
Giá trị ca
ab
bằng:
A.
31
. B.
31
. C.
7
. D.
7
.
Câu 23: Trên tập s phức, cho số phức
1
32zi= +
,
2
65zi= +
. S phức liên hợp ca s phức
12
65zz z
= +
bằng:
A.
51 40zi= +
. B.
48 37zi=
. C.
51 40zi=
. D.
48 37zi= +
.
Câu 24: Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
[ ]
;ab
. Diện tích hình phẳng
S
giới hạn bởi đường cong
( )
y fx=
, trục hoành các đường thẳng
xa
=
,
xb=
( )
ab<
được xác định bởi công thức nào sau
đây?
A.
( )
d
b
a
S fx x=
. B.
( )
d
a
b
S fx x=
. C.
( )
d
a
b
S fx x=
. D.
( )
d
a
b
S fx x
=
.
Câu 25: Trên tập s phức, cho số phức
54
zi
=
. S phức đối của
z
tọa đ điểm biểu diễn hình
học là:
A.
( )
5; 4
. B.
( )
5; 4
−−
. C.
( )
5; 4
. D.
( )
5; 4
.
Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
cho
( )
1; 2; 3a =
( )
2;1;1
b = −−
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. Vectơ
a
cùng phương với vectơ
b
. B.
14
a =
.
C.
.7ab=

. D. Vectơ
a
vuông góc với vectơ
b
.
Câu 27: Giá trị của tích phân
1
3
1
(4 3)d
I xx
=
bằng:
A.
4
I
=
. B.
4
I =
. C.
6I =
. D.
6I =
.
Câu 28: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu
( ) ( )
dfx x Fx C= +
thì
( ) ( )
dfu u Fu C= +
.
B.
(
) ( )
(
)
(
)
12 1 2
ddd
fx f x x fxx fx x+=+


∫∫
.
C. Nếu
( )
Fx
( )
Gx
đều là nguyên hàm của hàm s
( )
fx
thì
( ) ( )
Fx Gx=
.
D.
( )
(
)
ddkfx x kfx x=
∫∫
(
k
là hằng số và
0k
).
Câu 29: Trên tập số phức, cho số phức
z
có biểu diễn hình học là điểm
M
ở hình vẽ sau.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
32zi=
. B.
32zi=−−
. C.
32zi= +
. D.
32zi=−+
.
Câu 30: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Môđun của số phức
z
là một số thực dương.
B. Môđun của số phức
( )
,z a bi a b=+∈
22
ab+
.
C. Môđun của số phức
z
là một số thực.
D. Môđun của số phức
z
là một số thực không âm.
O
x
y
M
3
2
Trang 4/6 - Mã đề 001
Câu 31: Tính tích phân
π
2
0
cos 2 dI x xx
=
bằng cách đặt
2
d cos 2 d
ux
v xx
=
=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
π
2 π
0
0
1
sin 2 sin 2 d
2
I x x x xx
=
. B.
π
2
π
0
0
1
sin 2 2 sin 2 d
2
I x x x xx= +
.
C.
π
2 π
0
0
1
sin 2 sin 2 d
2
I x x x xx
= +
. D.
π
2 π
0
0
1
sin 2 2 sin 2 d
2
I x x x xx=
.
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, mặt phẳng
(
)
P
đi qua các điểm
( )
;0;0Aa
,
( )
0; ;0Bb
( )
0;0;Cc
với
0abc
. Phương trình của mặt phẳng
( )
P
là:
A.
10
xyz
abc
+ + +=
. B.
10
xyz
abc
+ + −=
. C.
10ax by cz+ + −=
. D.
0
xyz
abc
++=
.
Câu 33: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
sin 2fx x x=
là:
A.
2
1
cos 2
2
x xC++
. B.
2
cos 2
2
x
xC++
. C.
2
1
cos 2
22
x
xC
++
. D.
2
1
cos 2
22
x
xC−+
.
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 3A
. Hình chiếu vuông góc của
điểm
A
trên mặt phẳng
( )
Oxy
là điểm
M
có tọa độ:
A.
( )
1; 2; 0M
. B.
( )
0; 2;3M
. C.
( )
2; 1; 0M
. D.
( )
1; 0; 3M
.
Câu 35: Trên tập s phức, cho hai số phức
1
12zi= +
2
23zi=
. Khẳng định nào sau đây Sai?
A.
2
1
5
1zi
z
=−+
. B.
1 12
.9
z zz i+=+
. C.
12
. 65zz =
. D.
2
1
47
55
z
i
z
=−−
.
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu
có tâm
( )
1; 2; 1I
và tiếp xúc với mặt phẳng
(
)
: 2 2 80Px y z −=
là:
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 13xy z + ++ =
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 13xy z+ ++ +− =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 19xy z
+ ++ +− =
. D.
( )
( ) ( )
2 22
1 2 19xy z
+ ++ =
.
Câu 37: Giá trị của tích phân
1
0
d
32
x
x
bằng:
A.
1
ln 3
2
. B.
ln 3
. C.
1
ln 3
2
. D.
1
log 3
2
.
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3;0;0M
,
( )
0;0; 4N
. Độ i đoạn
thẳng
MN
bằng:
A.
10MN =
. B.
7MN =
. C.
1MN =
. D.
5MN =
.
Câu 39: Trên tập s phức, cho số phức
( )
1 42iz i−=+
. Khi đó, môđun của s phc
3wz= +
bằng:
A.
7
. B.
10
. C.
25
. D.
5
.
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 3 2z 2 0Pxy+ + +=
và
( )
: 3 2z 1 0Qx y + +=
. Phương trình đường thẳng đi qua gốc ta đ
và song song với hai mặt
phẳng
( )
P
,
( )
Q
là:
A.
9 12 2
xy z
= =
. B.
9 12 2
xy z
= =
−−
. C.
12 2 9
xyz
= =
. D.
1229
xyz
= =
−−
.
Trang 5/6 - Mã đề 001
Câu 41: Cho hàm số
(
)
fx
liên tục trên
( )
Fx
là nguyên hàm của
( )
fx
, biết
(
)
9
0
d9
fx x=
( )
03F =
. Tính
(
)
9F
.
A.
(
)
96F =
. B.
( )
96F =
. C.
( )
9 12F =
. D.
(
)
9 12F =
.
Câu 42: Trên tập số phức, cho số phức
12zi=−+
. Số phức
z
được biểu diễn hình học bởi điểm
nào dưới đây trên mặt phẳng tọa độ:
A.
(
)
1; 2Q −−
. B.
( )
1; 2N
. C.
(
)
1; 2
P
. D.
( )
1; 2M
.
Câu 43: Cho
(
)
(
)
[
]
,
f x g x x ab
∀∈
, khi đó trên đoạn
[ ]
,ab
ta
( )
(
)
{ }
( )
min ,f x gx gx=
. Trên
định nghĩa đó, giá trị của tích phân
{ }
2
2
0
min ,3 2 d
xx x
bằng:
A.
2
3
. B.
2
3
. C.
11
6
. D.
17
6
.
Câu 44: Trên tập s phức, tập hợp điểm biểu diễn hình học ca s phc
z
thỏa mãn
2z iz+=
đường thẳng
d
. Khoảng cách từ gc
đến đường thẳng
d
bằng:
A.
5
10
. B.
35
10
. C.
35
5
. D.
35
20
.
Câu 45: Một chất điểm chuyển động có phương trình
( )
32
9
6
2
st t t t=+−
, trong đó
t
được tính bằng
giây,
s
được tính bằng mét. Gia tốc của chất điểm tại thời điểm vận tốc bằng
24
(
)
m/s
A.
12
( )
2
m/s
. B.
39
( )
2
m/s
. C.
21
( )
2
m/s
. D.
20
( )
2
m/s
.
Câu 46: Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
0;5
( )
5 10f =
,
( )
5
0
d 30xf x x
=
.
Giá trị của tích phân
( )
5
0
dfx x
bằng:
A.
20
. B.
70
. C.
20
. D.
30
.
Câu 47: Xét hàm s
(
)
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
và thỏa mãn
( ) ( )
2 31 1fx f x x+ −=
. Tích
phân
( )
1
0
dfx x
bằng
A.
3
5
. B.
2
15
. C.
1
6
. D.
2
3
.
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 50Pxy z+ −=
đường
thẳng
12
:
2 13
xy z−−
∆==
. Gọi
giao điểm của
( )
P
;
M
điểm thuộc đường thẳng
sao cho
84AM =
. Khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
( )
P
bằng:
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
14
.
Câu 49: Trên tập số phức, cho
,
hai điểm biểu diễn hình hc s phức theo thứ tự
0
z
,
khác
0
và thỏa mãn đẳng thức
22
0 1 01
z z zz+=
. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Tam giác OAB đều. B. Tam giác OAB vuông không cân.
C. Tam giác OAB vuông cân. D. Tam giác OAB cân không đều.
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho điểm
( )
0;0; 2A
và đường thẳng
Trang 6/6 - Mã đề 001
223
:
232
xyz+−+
∆==
. Phương trình mặt cầu tâm
, cắt
tại hai điểm
sao cho
8BC =
là:
A.
( ) ( )
2
22
: 2 25Sx y z+++ =
. B.
( ) ( )
2
22
: 2 25Sx yz+ ++=
.
C.
( )
(
)
2
22
: 2 16
Sx y z
+++ =
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 2 3 1 16Sx y z+ + ++ =
.
------ HẾT ------
| 1/6

Preview text:

SỞ GD & ĐT THỪA THIÊN HUẾ
KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÔNG
MÔN: TOÁN – LỚP 12
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001
Câu 1: Nếu 1 f (x)dx = 4 ∫
thi 13f (x)dx ∫ bằng: 0 0 A. 16 B. 4 C. 12 D. 8
Câu 2: Trên tập số phức, gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z + 2z + 8 = 0 , trong đó z có 1 2 1
phần ảo dương. Dạng đại số của số phức w = (2z + z z là: 1 2 ) 1 A. 12 + 6i B. 12 − 6i C. 10 + 2 7i D. 8
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là một nguyên hàm của ( ) 3
f x = x : 4 4 4 A. x . B. 2 x x 3x . C. +1. D. −1. 4 4 4
Câu 4: Trong không gian với hệ trục Oxyz , khoảng cách từ điểm A( 4
− ;3;2) đến trục Ox bằng: A. 3. B. 4 . C. 2 5 . D. 13 .
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ một vectơ chỉ phương của x =1− 2t
d : y = 2 + 3t ,(t ∈) là: z =  3 A. ( 2 − ;3;0) . B. (2;3;0) . C. (1;2;3) . D. ( 2 − ;3;3) . 5
Câu 6: Tính tích phân I = ∫(x + )1ln(x −3)dx bằng: 4 A. 19 −10ln 2 . B. 19 10ln 2 + . C. 19 10ln 2 − . D. 10ln 2 . 4 4 4
Câu 7: Trên tập số phức, cho số phức z =1+ 2i . Số phức liên hợp của z là:
A. 1− 2i . B. 1 − − 2i . C. 2 + i . D. 1 − + 2i .
Câu 8: : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , tâm I của mặt cầu (S ): 2 2 2
x + y + z −8x − 2y +1 = 0 có toạ độ là: A. I ( 4 − ;−1;0) .
B. I (4;−1;0) . C. I (4;1;0). D. I ( 4 − ;1;0) .
Câu 9: Nguyên hàm của hàm số ( ) 1 3x f x e − = là: 1−3x A. ( ) 3e F x e = −
+ C B. F (x) = + C C. ( ) e F x = − + C D. F (x) 3 = + C 3x e 3 3 3 x e 1 3x e
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 3
x + 2z −1 = 0 . Vectơ vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng (P) có tọa độ: A. ( 3 − ;0;2) . B. (3;0;2) . C. ( 3 − ;2;− ) 1 . D. (3;2; ) 1 − . Trang 1/6 - Mã đề 001 5 2 − 5 Câu 11: Cho f
∫ (x)dx = 8 và g
∫ (x)dx = 3. Giá trị của tích phân  f
∫  (x)−4g(x)−1dx  bằng: 2 − 5 2 − A. I = 3. B. I = 11 − . C. I =19. D. I =13.
Câu 12: : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I (1;0; 2
− ) , bán kính r = 4 là: A. (x − )2 2
1 + y + (z + 2)2 =16. B. (x − )2 2
1 + y + (z + 2)2 = 4 . C. (x + )2 2
1 + y + (z − 2)2 = 4 . D. (x + )2 2
1 + y + (z − 2)2 =16. 1 2 2 Câu 13: Cho f
∫ (x)dx = 2, f
∫ (x)dx = 4, khi đó f (x)dx
có giá trị bằng: 0 1 0 A. 6 . B. 2 . C. 1. D. 3.
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, Gọi A , B lần lượt là các điểm biểu diễn hình học của các số
phức z =1+ 2i ; z = 5−i . Độ dài đoạn thẳng AB bằng: 1 2 A. 37 . B. 5. C. 5 + 26 . D. 25 .
Câu 15: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 1 1
dx = − .ln 1− 4x + C ∫ . B. 1 1
dx = − .ln 8x − 2 + C ∫ . 1− 4x 4 1− 4x 4 C.
1 dx =ln 1−4x +C ∫ . D. 1 1 dx = − 4.ln + C ∫ . 1− 4x 1− 4x 1− 4x 2
Câu 16: Giá trị của tích phân 2 2e xdx ∫ bằng: 0 A. 4 3e −1. B. 4 4e . C. 4 e . D. 4 e −1.
Câu 17: Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 2x +1 =
thỏa mãn F(2) = 3. Nguyên hàm 2x − 3
F (x) bằng:
A. F(x) = x + 2ln(2x −3) +1.
B. F(x) = x + 2ln 2x −3 +1.
C. F(x) = x + 2ln | 2x −3| 1 − .
D. F(x) = x + 4ln 2x −3 +1.
Câu 18: Trên tập số phức, phần ảo của số phức z = 5+ 2i bằng: A. 5i . B. 2i . C. 5. D. 2 .
Câu 19: Trên tập số phức, số phức z nào sau đây thỏa z = 5 và z là số thuần ảo? A. z = 5 .
B. z = − 5i .
C. z = 2 + 3i .
D. z = 5i .
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M (2;0;− ) 1 và vuông góc
với d : x + 3 y − 2 z −1 = = có phương trình: 1 1 − 2
A. x y + 2z = 0 .
B. x y − 2z = 0 .
C. x y + 2z + 2 = 0 . D. 2x z = 0.   
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a = (1;2;3) ; b = ( 2; − 4; ) 1 ; c = ( 1; − 3;4) .    
Vectơ v = 2a −3b + 5c có tọa độ bằng: A. (23;7;3). B. (7;23;3). C. (7;3;23). D. (3;7;23). Trang 2/6 - Mã đề 001
Câu 22: Trên tập số phức, gọi a,b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức
z = 1− 3i (1+ 2i) + 3− 4i (2 + 3i). Giá trị của a b bằng: A. 31 − . B. 31. C. 7 . D. 7 − .
Câu 23: Trên tập số phức, cho số phức z = 3+ 2i , z = 6 + 5i . Số phức liên hợp của số phức 1 2
z = 6z + 5z bằng: 1 2
A. z = 51+ 40i .
B. z = 48−37i .
C. z = 51− 40i .
D. z = 48+ 37i .
Câu 24: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [ ;
a b]. Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đường cong
y = f (x) , trục hoành và các đường thẳng x = a , x = b (a < b) được xác định bởi công thức nào sau đây? b a a a
A. S = f
∫ (x) dx. B. S = f ∫ (x) dx. C. S = f ∫ (x)dx . D. S = f ∫ (x)dx. a b b b
Câu 25: Trên tập số phức, cho số phức z = 5− 4i . Số phức đối của z có tọa độ điểm biểu diễn hình học là: A. (5;4) . B. ( 5; − 4 − ) . C. ( 5; − 4) . D. (5; 4 − ) .  
Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho a = (1; 2 − ;3) và b = (2; 1 − ;− ) 1 . Khẳng định
nào sau đây đúng?   
A. Vectơ a cùng phương với vectơ b . B. a = 14 .     C. . a b = 7 .
D. Vectơ a vuông góc với vectơ b . 1
Câu 27: Giá trị của tích phân 3
I = (4x − 3)dx ∫ bằng: 1 − A. I = 4 − . B. I = 4 . C. I = 6. D. I = 6 − .
Câu 28: Mệnh đề nào sau đây sai? A. Nếu f
∫ (x)dx = F (x)+C thì f
∫ (u)du = F (u)+C .
B. f x + f x  dx = f x dx + f x dx ∫ 1( ) 2 ( ) ∫ 1( ) ∫ . 2 ( )
C. Nếu F (x) và G(x) đều là nguyên hàm của hàm số f (x) thì F (x) = G(x). D. kf
∫ (x)dx = k f
∫ (x)dx (k là hằng số và k ≠ 0).
Câu 29: Trên tập số phức, cho số phức z có biểu diễn hình học là điểm M ở hình vẽ sau. y 3 O x 2 − M
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. z = 3− 2i . B. z = 3 − − 2i .
C. z = 3+ 2i . D. z = 3 − + 2i .
Câu 30: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Môđun của số phức z là một số thực dương.
B. Môđun của số phức z = a + bi(a,b∈) là 2 2 a + b .
C. Môđun của số phức z là một số thực.
D. Môđun của số phức z là một số thực không âm. Trang 3/6 - Mã đề 001 π 2  Câu 31: = Tính tích phân u x 2 I = x cos 2 d x x ∫ bằng cách đặt 
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? dv = cos 2 d x x 0 π π A. 1 2 π
I = x sin 2x xsin 2 d x x 1 2 π
I = x sin 2x + 2 xsin 2 d x x 0 ∫ . B. ∫ . 2 0 2 0 0 π π C. 1 2 π
I = x sin 2x + xsin 2 d x x 1 2 π
I = x sin 2x − 2 xsin 2 d x x 0 ∫ . D. ∫ . 2 0 2 0 0
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (P) đi qua các điểm A( ;0 a ;0) , B(0; ; b 0)
C (0;0;c) với abc ≠ 0. Phương trình của mặt phẳng (P) là: A. x y z
+ + +1 = 0 . B. x y z + + −1 = 0 .
C. ax + by + cz −1= 0 . D. x y z + + = 0 . a b c a b c a b c
Câu 33: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x −sin 2x là: 2 2 2 A. 2 1 x x x x
+ cos 2x + C . B. + cos 2x + C . C. 1 + cos 2x + C . D. 1
− cos 2x + C . 2 2 2 2 2 2
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1; 2
− ;3) . Hình chiếu vuông góc của
điểm A trên mặt phẳng (Oxy) là điểm M có tọa độ: A. M (1; 2 − ;0). B. M (0; 2; − 3) . C. M (2; 1; − 0) . D. M (1;0;3) .
Câu 35: Trên tập số phức, cho hai số phức z =1+ 2i z = 2 −3i . Khẳng định nào sau đây Sai? 1 2 A. 5 − z = 1 − + i .
B. z + z .z = 9 + i .
C. z .z = 65 . D. z 4 7 2 = − − i . 2 z 1 1 2 1 2 z 5 5 1 1
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu có tâm I (1;2;− )
1 và tiếp xúc với mặt phẳng (P) :x − 2y − 2z −8 = 0 là:
A. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 1 = 3.
B. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 1 = 3 .
C. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 1 = 9 .
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 1 = 9 . 1
Câu 37: Giá trị của tích phân dx ∫ bằng: 3− 2x 0 A. 1 − ln 3 . B. −ln3. C. 1 ln3. D. 1 log3. 2 2 2
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M (3;0;0) , N (0;0;4) . Độ dài đoạn thẳng MN bằng:
A. MN =10 . B. MN = 7 . C. MN =1. D. MN = 5 .
Câu 39: Trên tập số phức, cho số phức (1−i) z = 4 + 2i . Khi đó, môđun của số phức w = z + 3 bằng: A. 7 . B. 10 . C. 25 . D. 5.
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P): 2x + 3y + 2z + 2 = 0 và
(Q): x −3y + 2z +1= 0. Phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và song song với hai mặt
phẳng (P) , (Q) là: A. x y z = = . B. x y z = = . C. x y z = = . D. x y z = = . 9 12 2 − 9 12 − 2 − 12 2 9 − 12 2 − 9 − Trang 4/6 - Mã đề 001 9
Câu 41: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và F (x) là nguyên hàm của f (x) , biết f
∫ (x)dx = 9 và 0
F (0) = 3. Tính F (9) .
A. F (9) = 6 . B. F (9) = 6 − . C. F (9) =12 . D. F (9) = 12 − .
Câu 42: Trên tập số phức, cho số phức z = 1
− + 2i . Số phức z được biểu diễn hình học bởi điểm
nào dưới đây trên mặt phẳng tọa độ: A. Q( 1; − 2 − ) . B. N (1; 2 − ) . C. P(1;2) . D. M ( 1; − 2) .
Câu 43: Cho f (x) ≥ g (x) x
∀ ∈[a,b], khi đó trên đoạn [a,b] ta có min{ f (x), g (x)} = g (x) . Trên 2
định nghĩa đó, giá trị của tích phân min{ 2x,3x − ∫ }2dx bằng: 0 A. 2 . B. 2 − . C. 11. D. 17 . 3 3 6 6
Câu 44: Trên tập số phức, tập hợp điểm biểu diễn hình học của số phức z thỏa mãn z + 2 = i z
đường thẳng d . Khoảng cách từ gốc O đến đường thẳng d bằng: A. 5 . B. 3 5 . C. 3 5 . D. 3 5 . 10 10 5 20
Câu 45: Một chất điểm chuyển động có phương trình s(t) 3 9 2
= t + t − 6t , trong đó t được tính bằng 2
giây, s được tính bằng mét. Gia tốc của chất điểm tại thời điểm vận tốc bằng 24 (m/s) là A. 12 ( 2 m/s ). B. 39 ( 2 m/s ). C. 21 ( 2 m/s ). D. 20 ( 2 m/s ). 5
Câu 46: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;5] và f (5) =10 , xf ′ ∫ (x)dx = 30. 0 5
Giá trị của tích phân f (x)dx ∫ bằng: 0 A. 20 . B. 70 . C. 20 − . D. 30 − .
Câu 47: Xét hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; ]
1 và thỏa mãn 2 f (x) + 3 f (1− x) = 1− x . Tích 1
phân f (x)dx ∫ bằng 0 A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 2 . 5 15 6 3
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P): x + y − 2z −5 = 0 và đường thẳng x −1 y − 2 ∆ : z =
= . Gọi A là giao điểm của ∆ và (P) ; và M là điểm thuộc đường thẳng ∆ 2 1 3
sao cho AM = 84 . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng: A. 5. B. 6 . C. 3. D. 14 .
Câu 49: Trên tập số phức, cho A , B là hai điểm biểu diễn hình học số phức theo thứ tự z , z 0 1
khác 0 và thỏa mãn đẳng thức 2 2
z + z = z z . Khẳng định nào sau đây là đúng: 0 1 0 1
A. Tam giác OAB đều.
B. Tam giác OAB vuông không cân.
C. Tam giác OAB vuông cân.
D. Tam giác OAB cân không đều.
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(0;0; 2 − ) và đường thẳng Trang 5/6 - Mã đề 001
x + 2 y − 2 z + 3 ∆ : = =
. Phương trình mặt cầu tâm A , cắt ∆ tại hai điểm B C sao cho BC = 8 là: 2 3 2 A. (S ) 2 2
: x + y + (z + 2)2 = 25.
B. (S) (x + )2 2 2 : 2 + y + z = 25. C. (S ) 2 2
: x + y + (z + 2)2 =16.
D. (S) (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 : 2 3 1 =16 .
------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 001
Document Outline

  • de 001