Đề thi HK2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Phan Bội Châu – Đắk Lắk

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

1/5 - Mã đề 121
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
(Đề thi có 05 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : .....................
Câu 1. Cho số phức
( )( )
23 14z ii=−+
. Tính mô đun của s phức
3
1
z
w
i
=
+
A.
57
B.
73
C.
67
D.
65
Câu 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
2
31yx= +
, trục hoành, trục tung (x = 0) và đường
thng x = 1.
A. S = 1/2 B. S = 1 C. S = 3 D. S = 2
Câu 3. Mp (P): 3x + 4y + 12z 13 = 0 cắt mặt cầu (S): x
2
+ y
2
+ z
2
= 5 theo thiết diện là một đường tròn có
diện tích bằng:
A.
B.
4
π
C.
3
π
D.
2
π
Câu 4. Tìm x, y biết: (2x +1) + (y - 2)i = 5 + 4i
A. x = 6 ; y = 2 B. x = 1 ; y = 4 C. x = 3 ; y = 5 D. x = 2 ; y = 6
Câu 5. Tìm a để tích phân
(
)
2
0
32 2
a
x x dx−=
A.
1
a =
B.
1a =
C.
2a =
D.
2a =
Câu 6. Biết
b
2016
2018
( x 1)
1x1
dx C, x 2
ax 2
(x 2)

= + ≠−

+
+

, với a, b nguyên dương. Tìm mệnh đề đúng?
A. a < b B. a = b C. a = 3b D. b a = 4034.
Câu 7. Xác định tọa đ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình: x
2
+ y
2
+ z
2
4x 6y + 8z + 4 = 0
A. I(2 ; 3 ; - 4) và R =
33
B. I(2 ; 3 ; - 4) và R = 5
C. I(- 2 ; - 3 ; 4) và R =
33
D. I(- 2 ; - 3 ; 4) và R = 5
Câu 8. Tính tích phân
1
0
1
dx
I
x
=
+
A. ln2 B. ln5 C. ln3 D. ln4
Câu 9. Trong không gian tọa đ Oxyz cho hai điểm M(1 ; 2 ; - 3) và N(4 ; - 1 ; - 2). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua
M và cách N một khoảng lớn nhất. Đường thẳng nào sau đây nằm trên mặt phẳng (P)?
A.
1
:2
32
xt
yt
zt
=−−
∆=
= +
B.
13
: 22
3
xt
yt
zt
=−+
∆=+
= +
C.
13
:2
32
xt
yt
zt
=−+
∆=+
= +
D.
12
:2
33
xt
yt
zt
=−−
∆=
= +
Câu 10. Tìm s phức z biết
4
(3 2i)
12
i
z
i
−+ =
+
đề 121
2/5 - Mã đề 121
A.
17 1
55
zi=−+
B.
17 1
55
zi=−−
C.
17 1
55
zi
= +
D.
17 1
55
zi
=
Câu 11. Phương trình mặt cầu tâm I (3 ; 0 ; 4) và bán kính R = 3 là:
A.
( )
( )
22
2
3 49x yz
+ +++ =
B.
( ) ( )
22
2
3 43
x yz
++− =
C.
( ) ( )
22
2
3 49x yz ++− =
D.
( ) ( )
22
2
3 43x yz+ + ++ =
Câu 12. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x
2
4x + 3; trục tung ; tiếp tuyến với parabol
tại điểm M(2 ; - 1)
A.
10
3
S =
B.
11
3
S =
C.
7
3
S =
D.
8
3
S
=
Câu 13. Tọa đ hình chiếu vuông góc của điểm M(- 2 ; 5 ; 4) lên mp(Oxz) là:
A. (0 ; 5 ; 0) B. (- 2 ; 0 ; 4) C. (- 2 ; 5 ; 0) D. (0 ; 5 ; 4)
Câu 14. Trong không gian tọa đ Oxyz cho đường thẳng d có phương trình tham số :
2
32
12
xt
yt
zt
= +
=
= +
. Điểm nào
sau đây nằm trên đường thẳng d?
A. Q (- 1 ; 8 ; -5) B. M (3 ; 1 ; 3) C. N (1 ; 5; 1) D. P(0 ; 7 ; 3)
Câu 15. Cho mp (P): x + 2y z + 5 = 0 và đường thẳng
3
: 13
2
x
yz
+
= +=
. Viết phương trình đường
thẳng d thuộc mp(P), đi qua giao điểm của
và mp(P) và vuông góc với
.
A.
14
11 1
x yz+−
= =
B.
14
11 1
x yz+−
= =
C.
14
11 1
x yz−+
= =
D.
124
111
xy z+−
= =
Câu 16. Tính th tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y = 2 x, trục
hoành, trục tung (x = 0) quanh Ox.
A.
10
3
V
π
=
B.
8
3
V =
C.
8
3
V
π
=
D.
10
3
V =
Câu 17. Cho tích phân
( )
0
*
2
1
ln
ln ; , ,
54
dx b
I a a c babc N
xx c
= = <<
−+
. Tính tổng a + b + c
A. 5 B. 8 C. 7 D. 10
Câu 18. H nguyên hàm của hàm số
( )
2
1
3y fx x
x
= = +
là:
A.
(
)
3
lnFx x x C=++
(C là hằng số) B.
( )
3
lnFx x x= +
C.
( )
3
lnFx x x C=++
(C là hằng số) D.
( )
3
lnFx x x= +
Câu 19. Cho tích phân
3
1
1 ln
e
x
I dx
x
+
=
. Nếu đặt
1 lnux= +
thì được tích phân theo biến u là:
A.
2
2
1
2I u du=
B.
2
1
2I udu=
C.
2
1
(2 1)I u du= +
D.
2
2
1
(2 1)I u du=
Câu 20. Cho
( )
( )
'
1
1; 3
3
fx x f=+=
. Tính
( )
0f
3/5 - Mã đề 121
A.
11
3
B.
13
3
C.
14
3
D.
10
3
Câu 21. Gi A(- 1; 3) và B(4 ; 5) lần lượt là điểm biểu diễn của s phức z
1
và z
2
. Tìm s phức w = 2z
1
3z
2
A. w = - 14 9i B. w = - 14 + 9i C. w = 14 + 9i D. w = 14 9i
Câu 22. Phương trình tổng quát mp(P) đi qua điểm M(3 ; 2 ; 1) và cắt các trục Ox, Oy, Oz tại các điểm A, B, C
sao cho tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất là:
A. 2x - 3y - 6z + 6 = 0 B. 2x + 3y + 6z 18 = 0
C. 2x - 3y + 6z 6 = 0 D. 2x + 3y - 6z 6 = 0
Câu 23. Trong không gian tọa đ Oxyz cho điểm A(2 ; 1 ; 4) và điểm B(0 ; 3 ; 6). Viết phương trình tổng quát
mặt phẳng trung trực ca AB.
A. x – y z + 3 = 0 B. x – y z + 12 = 0
C. x – y z + 9 = 0 D. x – y z + 6 = 0
Câu 24. Tìm
z
biết số phức z có điểm biểu diễn M(- 6 ; 8)
A. 8 B. 14 C. 10 D. 6
Câu 25. Xác định tọa đ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình :
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 16xy z+ + ++ =
A. I( - 1 ; - 2 ; - 3) ; R = 4 B. I( - 1 ; 2 ; - 3) ; R = 4
C. I( 1 ; - 2 ; 3) ; R = 4 D. I( 1 ; 2 ; 3) ; R = 4
Câu 26. Phương trình tổng quát mp(MNP) biết M(3 ; 0 ; 0), N(0 ; 2 ; 0) và P(0 ; 0 ; - 4) là:
A. 4x + 6y 3z + 12 = 0 B. 4x + 6y 3z + 6 = 0
C. 4x + 6y 3z 12 = 0 D. 4x + 6y 3z 6 = 0
Câu 27. Tìm m đ số phức z = (m
2
2m) + (3m 1)i là số thuần ảo.
A. m = 0 và m = 2 B. m = 2 và m = 3 C. m = 3 D. m = 0 và m = 3
Câu 28. Tập hợp điểm biểu diễn của s phức z tha mãn
13 2z iz i−+ = +
là:
A. Đường thẳng có phương trình 6x 4y 5 = 0
B. Đường thẳng có phương trình 3x + 2y 5 = 0
C. Đường thẳng có phương trình 6x + 4y 5 = 0
D. Đường thẳng có phương trình 3x 2y 5 = 0
Câu 29. đun của s phức z = (2 + i)
2
là:
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 30. Công thức tính diện tích hình phẳng (D) giới hạn bởi đồ th hàm số y = f(x), y = g(x), hai đường thẳng
x = a và x = b (hàm s f(x) và g(x) liên tục và có đạo hàm trên đoạn [a ; b]) là:
A.
(x) g(x)
b
a
S f dx
=
B.
(x) g(x)
bb
aa
S f dx dx= +
∫∫
C.
(x) g(x)
b
a
S f dx= +
D.
( ) ( )
( )
b
a
S f x g x dx
=
Câu 31. Phương trình tổng quát của mp(P) đi qua điểm M(1 ; 0 ; 2) và song song với giá của hai vec
( ) ( )
3;1;2 ; 2;5;4ab= =

là:
A. 6x + 8y 13z + 20 = 0 B. 6x + 8y 13z - 10 = 0
C. 6x + 8y 13z - 20 = 0 D. 6x + 8y 13z + 10 = 0
Câu 32. Gọi z
1
và z
2
là hai nghiệm phức của phương trình z
2
2z + 3 = 0. Tìm s phức
33
12
w zz= +
4/5 - Mã đề 121
A.8 B. – 10 C. 10 D. 8
Câu 33. Phương trình tổng quát mặt phẳng chứa đường thẳng
1
:2
32
xt
yt
zt
= +
∆=
= +
và đi qua điểm M(2 ; 2; 4) là:
A. x + y z - 4 = 0 B. x + y z + 4 = 0
C. x – y z + 4 = 0 D. x – y z - 4 = 0
Câu 34. Trong không gian tọa đ Oxyz .Tìm ta đ điểm tiếp xúc giữa mp(P): x + 2y 2z 2 = 0 và mặt cầu
(S): x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 4y 4z = 0.
A. (2; 1 ; 1 ) B. (0 ; 0 ; - 1) C. (0 ; 1 ; 0) D. (2 ; 0 ; 0)
Câu 35. Trong không gian tọa đ Oxyz cho hai điểm A(1 ; - 1 ; 2) và B(2 ; 0 ; 1). Tìm Tập hợp điểm M sao cho
MA
2
+ MB
2
= 3
A. mp (P): 2x + 2y 2z 1 = 0
B. mp (P): 2x + 2y 2z + 3 = 0
C. Mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
3x + y 3z + 11 = 0
D. Mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
3x + y 3z + 8 = 0
Câu 36. Phương trình mặt cầu có tâm thuộc trục 0y ( tâm không trùng với gốc O), đi qua điểm M(1 ; 0 ; - 1) và
tiếp xúc với mp(P): x y + 2 = 0 là:
A. x
2
+ (y - 4)
2
+ z
2
= 18 B. x
2
+ (y - 4)
2
+ z
2
= 9
C. x
2
+ (y + 4)
2
+ z
2
= 18 D. x
2
+ (y + 4)
2
+ z
2
= 9
Câu 37. Tính độ dài bán kính của mặt cầu có tâm I(1 ; - 1 ; 3) và tiếp xúc với mp(P): 2x + 2y z 9 = 0
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn :
( ) (
)
23 12 7iz iz i+ −+ =
. Tính mô đun của s phức
4 38wz i= −−
A. 10 B. 13 C. 15 D. 12
Câu 39. Cho mặt cầu có tâm I (a ; b ; c) nằm trên đường thẳng
1
:1
2
xt
yt
zt
= +
=−−
=
và đi qua hai điểm A(1 ; 0 ; 1),
B(0 ; - 2 ; 0). Tính tổng S = a + b + 3c
A. 1 B. – 1 C. 2 D.2
Câu 40. Cho số phức
z a bi
= +
. Tìm khẳng định Sai:
A.
22
zab= +
B.
z a bi=
C.
2 22
2z a b abi=−+
D.
22
z ab= +
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho vật thế nằm giữa hai mặt phẳng x = 0
x3=
. Biết rằng thiết diện của
vật thế cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
(0x3)≤≤
là một hình vuông cạnh
2
9x
. Tính thể tích V của vật thể
A.
V 171=
B.
V 171=
π
C.
V 18
=
D.
V 18=
π
Câu 42. Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A(1 ; 2 ; 3) và B(4 ; - 1 ; 0) là:
A.
123
1 11
xy z+++
= =
−−
B.
123
1 11
xy z−−
= =
−−
C.
123
0
1 11
xy z−−
++=
−−
D.
41
1 11
xyz+−
= =
−−
5/5 - Mã đề 121
Câu 43. Cho 3 số phức
01 2
1 2; 3 4; 2 5z iz iz i= = + =−−
lần lượt có điểm biểu diễn là A, B, C. Tìm số phức z
3
có điểm biểu diễn D sao cho ABCD là hình bình hành.
A.
3
4zi=−−
B.
3
4 11zi=−−
C.
3
23zi=
D.
3
4zi=−+
Câu 44. Tọa đ điểm biểu diễn của s phức z = (2 + 5i ) + (3i 1 ) là:
A. (1 ; 8) B. (2 ; 5) C. (- 1 ; 3) D. (5 ; 4)
Câu 45. Tìm s phức
( )( )
35 1
2
ii
z
i
−−
=
+
A.
12 14
55
zi=
B.
12 14
55
zi=−+
C.
12 14
55
zi=−−
D.
12 14
55
zi
= +
Câu 46. Tìm nghiệm phức của phương trình
3
80z −=
A.
2; 1 3
zz i= =−±
B.
2; 1 3zz i= =−±
C.
2; 1 3zz i
= = ±
D.
2; 1 3zz i= =−±
Câu 47. Cho hàm số f(x) liên tục và có đạo hàm trên đoạn [0 ; 1] thỏa mãn
2
2 (x) 3 (1 x) 1ff x+ −=
. Tính
tích phân
( )
1
'
0
I f x dx
=
A. 0 B. 3/2 C. 1 D. 1/2
Câu 48. Tìm phần ảo của số phức
( )
3
52zi= +
A. 125 B. 142i C. 125i D. 142
Câu 49. Cho f(x) liên tục và có đạo hàm trên đoạn [a ; b] và F(x) là nguyên hàm của f(x). Biết F(b) = 5,
F(a) = 8. Tính tích phân
( )
b
a
f x dx
A. 10 B.3 C. 3 D. 16
Câu 50. Mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
4x + 3y 2z = 0 ct các trc ta đ Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B,
C (khác điểm O). Phương trình tham số đường thẳng d là giao tuyến mp(ABC) và mp(P): x y + z 1 = 0 là:
A.
82
d: 9 3
1
xt
yt
zt
=−+
= +
= +
B.
82
d: 9 3
xt
yt
zt
=−+
= +
=
C.
82
d: 9 3
xt
yt
zt
= +
=−+
=
D.
82
d: 9 3
xt
yt
zt
=−+
=−+
=
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
125 127 121 123
1 B C B C
2 C C D C
3 B A B A
4 C D D B
5 A D B C
6 B B C C
7 D B B C
8 B C A A
9 B C D B
10 A C C A
11 B C C B
12 B B D B
13 A A B C
14 B C B B
15 B D C B
16 C B C D
17 B A D A
18 B A A C
19 C D A A
20 A B B C
21 B A A C
22 D A B A
23 A C D D
2
24 B A C B
25 D D B B
26 D B C C
27 D B A D
28 B C A B
29 C B A A
30 A B A B
31 D A A C
32 B C B A
33 C B C B
34 C C D C
35 C D D A
36 A D C D
37 B B C A
38 D C B B
39 C D B D
40 C B A C
41 D D C C
42 A A B D
43 D C B A
44 A A A D
45 C B C A
46 A A A D
47 B B C A
48 B C D B
49 A A B C
50 B B D C
1/5 - Mã đề 122
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
(Đề thi có 05 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn :
( )
(
)
23 12 7
iz iz i+ −+ =
. Tính mô đun của s phức
2 44
wz i= +−
A. 15 B. 13 C. 10 D. 12
Câu 2. Tìm phần ảo của s phức
( )
3
52zi=
A. 65 B. - 142 C. - 142i D. 65i
Câu 3. Tìm a để tích phân
( )
2
0
32 4
a
x x dx−=
A.
2a =
B.
1a =
C.
2a =
D.
1a =
Câu 4. Phương trình chính tắc ca đường thẳng đi qua hai điểm A(1 ; 2 ; 3) và B(- 2 ; - 1 ; 0) là:
A.
123
111
xy z
−−
= =
−−
B.
123
111
xy z+++
= =
C.
41
1 11
x yz+−
= =
D.
123
0
111
xy z−−
++=
−−
Câu 5. Xác định tọa đ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình :
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 34xy z+ + ++ =
A. I( 1 ; 2 ; 3) ; R = 4 B. I( - 1 ; 2 ; - 3) ; R = 2
C. I( - 1 ; - 2 ; - 3) ; R = 4 D. I( 1 ; - 2 ; 3) ; R = 2
Câu 6. Cho tích phân
3
1
1 ln
e
x
I dx
x
+
=
. Nếu đặt
1 lnux= +
thì được tích phân theo biến u là:
A.
2
2
1
(2 1)
I u du=
B.
2
1
2I udu
=
C.
2
1
(2 1)I u du= +
D.
2
2
1
2I u du=
Câu 7. ng thức tính diện tích hình phẳng (D) giới hạn bởi đồ th hàm số y = f(x), y = g(x), hai đường thẳng
x = a và x = b (hàm s f(x) và g(x) liên tục và có đạo hàm trên đoạn [a ; b]) là:
A.
( )
( )
(
)
b
a
S f x g x dx
=
B.
(x) g(x)
b
a
S f dx=
C.
(x) g(x)
bb
aa
S f dx dx= +
∫∫
D.
(x) g(x)
b
a
S f dx= +
Câu 8. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
3
x
, đường thẳng x + y = 2 và trục hoành. Thể
tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox bằng
A.
1, 495
B.
8
3
π
C.
10
21
π
D.
128
7
Câu 9. Tập hợp điểm biểu diễn của s phức z thỏa mãn
13 2z iz i−− = + +
là:
A. Đường thẳng có phương trình 6x + 4y – 5 = 0
Mã đề 122
2/5 - Mã đề 122
B. Đường thẳng có phương trình 6x 4y 5 = 0
C. Đường thẳng có phương trình 3x 2y 5 = 0
D. Đường thẳng có phương trình 3x + 2y 5 = 0
Câu 10. Phương trình tổng quát mp(P) đi qua điểm M(1 ; 2 ; 3) và cắt các trục Ox, Oy, Oz tại các đim A, B, C
sao cho tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất là:
A. 6x + 3y + 6z + 18 = 0 B. 6x + 3y + 2z 18 = 0
C. 2x + 3y + 6z 6 = 0 D. 6x - 3y + 2z 6 = 0
Câu 11. Phương trình mặt cầu có tâm thuộc trục 0y ( tâm không trùng với gốc O), đi qua điểm M(1 ; 0 ; - 1) và
tiếp xúc với mp(P): x + y + 2 = 0 là:
A. x
2
+ (y - 4)
2
+ z
2
= 9 B. x
2
+ (y + 4)
2
+ z
2
= 9
C. x
2
+ (y - 4)
2
+ z
2
= 18 D. x
2
+ (y + 4)
2
+ z
2
= 18
Câu 12. Trong không gian tọa đ Oxyz cho hai điểm A(1 ; - 1 ; 2) và B(2 ; 0 ; 1). Tìm Tập hợp điểm M sao cho
MA
2
- MB
2
= 2
A. Mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
3x + y 3z + 11 = 0
B. Mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
3x + y 3z + 8 = 0
C. mp (P): 2x + 2y 2z 1 = 0
D. mp (P): 2x + 2y 2z + 3 = 0
Câu 13. H nguyên hàm của hàm số
( )
2
1
6y fx x
x
= =
là:
A.
( )
3
2 lnFx x x=
B.
( )
3
2 ln
Fx x x=
C.
( )
3
2 lnFx x x C=−+
(C là hằng số) D.
( )
3
2 lnFx x x C=−+
(C là hằng số)
Câu 14. Phương trình tổng quát của mp(P) đi qua điểm M(1 ; 0 ; 2) và song song với giá của hai vec
( ) ( )
3;1;2 ; 2;5;4ab= =

là:
A. 6x + 8y 13z - 10 = 0 B. 6x + 8y 13z - 20 = 0
C. 6x + 8y 13z + 10 = 0 D. 6x + 8y 13z + 20 = 0
Câu 15. Trong không gian tọa đ Oxyz cho đường thẳng d có phương trình tham số :
2
32
12
xt
yt
zt
=
= +
=−+
. Điểm nào
sau đây nằm trên đường thẳng d?
A. P(0 ; 7 ; 2) B. Q (- 1 ; 8 ; -5) C. M (3 ; 1 ; 3) D. N (1 ; 5; 1)
Câu 16. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
2
31yx= +
, trục hoành, trục tung (x = 0) và đường
thng x = 2.
A. S = 10 B. S = 12 C. S = 6 D. S = 8
Câu 17. Tọa đ điểm biểu diễn của s phức z = (2 + 5i ) - (3i 1 ) là:
A. (- 1 ; 3) B. (2 ; 5) C. (5 ; 4) D. (3 ; 2)
Câu 18. Tính th tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y = 3 x, trc
hoành, trục tung (x = 0) quanh Ox.
A.
8V
π
=
B.
3V
π
=
C.
6V
π
=
D.
9V
π
=
Câu 19. Xác định tọa đ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình: x
2
+ y
2
+ z
2
4x – 6y + 8z - 4 = 0
3/5 - Mã đề 122
A. I(- 2 ; - 3 ; 4) và R = 5 B. I(2 ; 3 ; - 4) và R = 5
C. I(- 2 ; - 3 ; 4) và R =
33
D. I(2 ; 3 ; - 4) và R =
33
Câu 20. Cho số phức
z a bi= +
. Tìm khẳng định Sai:
A.
22
zab= +
B.
2 22
2z a b abi=−+
C.
z a bi
=
D.
22
z ab= +
Câu 21. Gi A(- 1; 3) và B(4 ; 5) lần lượt là điểm biểu diễn của s phức z
1
và z
2
. Tìm số phức w = 2z
1
+ 3z
2
A. w = - 10 + 21i B. w = 14 21i C. w = 10 + 9i D. w = 10 + 21 i
Câu 22. Tìm nghiệm phức của phương trình
3
80z +=
A.
2; 1 3zz i=−=±
B.
2; 1 3
zz i= = ±
C.
2; 1 3zz i= =−±
D.
2; 1 3zz i
= =−±
Câu 23. Cho số phức
( )( )
23 14z ii
=−+
. Tính mô đun của s phức
3
1
zi
w
i
=
+
A. 8 B. 10 C. 12 D. 6
Câu 24. Tìm điểm tiếp xúc giữa mp(P): x + 2y + 2z + 8 = 0 và mặt cầu (S): x
2
+ y
2
+ z
2
2x + 4y 4z = 0.
A. (0 ; 0 ; - 1) B. (0 ; 1 ; 0) C. (2; 1 ; 1 ) D. (0 ; - 4 ; 0)
Câu 25. Cho
( )
(
)
'
1
1; 3
3
fx x f=+=
. Tính
( )
8f
A.
14
B.
10
C.
13
D.
11
Câu 26. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x
2
+ 4x + 3; trục tung ; tiếp tuyến với parabol
tại điểm M(- 2 ; - 1)
A.
10
3
S
=
B.
11
3
S
=
C.
8
3
S
=
D.
7
3
S =
Câu 27. đun của s phức z = (3 + 2i)
2
là:
A. 10 B. 12 C. 13 D. 8
Câu 28. Tính tích phân
5
2
1
dx
I
x
=
A. 2ln4 B. 2ln2 C. 2ln5 D. 2 ln3
Câu 29. Mp (P): 3x + 4y + 12z 26 = 0 cắt mặt cầu (S): x
2
+ y
2
+ z
2
= 5 theo thiết diện là một đường tròn có
diện tích bằng:
A.
2
π
B.
4
π
C.
π
D.
3
π
Câu 30. Cho 3 số phức
01 2
1 2; 3 4; 2 5z iz iz i=+ = =−+
lần lượt có điểm biểu diễn là A, B, C. Tìm số phức z
3
có điểm biểu diễn D sao cho ABCD là hình bình hành.
A.
3
4 11zi=−+
B.
3
4zi=−−
C.
3
23zi=
D.
3
4zi=−+
Câu 31. Tính độ dài bán kính của mặt cầu có tâm I(1 ; - 1 ; 3) và tiếp xúc với mp(P): 2x + 2y + z 9 = 0
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 32. Biết
( )
4
0
ln 2 1 d ln 3 ,
a
Ix x x c
b
= +=
trong đó
, , abc
là các số nguyên dương và
a
b
là phân số tối
giản. Tính
.S abc
=++
A.
70.S =
B.
60.S =
C.
72.S =
D.
68.S =
4/5 - Mã đề 122
Câu 33. Gọi z
1
và z
2
là hai nghiệm phức của phương trình z
2
4z + 5 = 0. Tìm s phức
33
12
w zz
= +
A. 4 B. 10 C. 8 D. 6
Câu 34. Mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
4x - 3y 2z = 0 ct các trc ta đ Ox, Oy, Oz lần lượt tạ các điểm A, B,
C (khác điểm O). Phương trình tham số đường thẳng d là giao tuyến mp(ABC) và mp(P): x + y + z 1 = 0 là:
A.
42
d: 5 3
xt
yt
zt
=−+
=
=
B.
42
d: 3
5
xt
yt
zt
=−+
=
= +
C.
2
d: 3 3
4
xt
yt
zt
=
=−−
= +
D.
42
d: 3
5
xt
yt
zt
= +
=
= +
Câu 35. Tìm m đ số phức z = (m
2
2m) + (m 2)i là số thuần ảo khác 0.
A. m = 2 B. m = 0 và m = 2 C. m = 0 D. m = 3
Câu 36. Tìm
z
biết số phức z có điểm biểu diễn M(- 3 ; 4)
A. 8 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 37. Cho f(x) liên tục và có đạo hàm trên đoạn [a ; b] và F(x) là nguyên hàm của f(x). Biết F(b) = 8,
F(a) = 5. Tính tích phân
(
)
b
a
f x dx
A. - 3 B. 3 C. 10 D. 16
Câu 38. Phương trình mặt cầu tâm I (3 ; 0 ; 4) và bán kính R = 4 là:
A.
( )
( )
22
2
3 44x yz+ + ++ =
B.
( ) ( )
22
2
3 4 16x yz ++− =
C.
(
) (
)
22
2
3 4 16x yz
+ +++ =
D.
( ) ( )
22
2
3 44x yz ++− =
Câu 39. Tọa đ hình chiếu vuông góc của điểm M(- 2 ; 5 ; 4) lên mp(Oyz) là:
A. (0 ; 5 ; 0) B. (- 2 ; 0 ; 4) C. (0 ; 5 ; 4) D. (- 2 ; 5 ; 0)
Câu 40. Trong không gian tọa đ Oxyz cho điểm A(2 ; 1 ; 4) và điểm B(0 ; 3 ; 2). Viết phương trình tổng quát
mặt phẳng trung trực ca AB.
A. x y + z - 1 = 0 B. x y + z - 2 = 0 C. x + y z + 2 = 0 D. x y + z + 3 = 0
Câu 41. Tìm s phức z biết
(3 2i) z (1 i) 5 4i+ −+=+
A.
28 3
13 13
zi=−+
B.
28 3
13 13
zi=−−
C.
28 3
13 13
zi=
D.
28 3
13 13
zi= +
Câu 42. Tìm s phức
( )( )
35 1
2
ii
z
i
++
=
A.
12 14
55
zi= +
B.
12 14
55
zi=−+
C.
12 14
55
zi=−−
D.
12 14
55
zi=
Câu 43. Phương trình tổng quát mp(MNP) biết M(3 ; 0 ; 0), N(0 ; - 2 ; 0) và P(0 ; 0 ; - 4) là:
A. 4x + 6y 3z 6 = 0 B. 4x - 6y – 3z + 12 = 0
C. 4x - 6y – 3z 12 = 0 D. 4x + 6y 3z + 6 = 0
Câu 44. Tìm x, y biết: (2x - 5) + (y + 2)i = 7 + 4i
A. x = 3 ; y = 5 B. x = 6 ; y = 2 C. x = 2 ; y = 6 D. x = 1 ; y = 4
Câu 45. Trong không gian tọa đ Oxyz cho hai điểm M(1 ; 2 ; - 3) và N(4 ; - 1 ; - 2). Gọi (P) là mặt phẳng đi
5/5 - Mã đề 122
qua M và cách N một khoảng lớn nhất. Đường thẳng nào sau đây nằm trên mặt phẳng (P)?
A.
1
:2
3
xt
yt
z
=−−
∆=+
=
B.
12
: 22
3
xt
yt
z
=−+
∆=+
=
C.
1
:2
3
xt
yt
zt
=−+
∆=+
=
D.
13
: 22
3
xt
yt
zt
=−−
∆=+
=
Câu 46. Trong không gian
,Oxyz
mặt phẳng
( ): 0P ax by cz d+ + +=
(với
222
0)abc++>
đi qua hai điểm
( ) ( )
1; 0; 2 , 1; 1; 0BC−−
ch
( )
2;5;3
A
một khoảng lớn nhất. Khi đó giá tr của biểu thức
ac
F
bd
+
=
+
là:
A.
3
2
. B.
3
4
. C.
2
7
.
D.
1
.
Câu 47. Xác định giá trị tan của góc giữa hai đường thẳng
12
21
: ;: 2
2 13
13
xt
x yz
yt
zt
=
++
==∆=
= +
A.
118
6
B.
6
151
C. Đáp án khác D.
151
6
Câu 48. Phương trình tổng quát mặt phẳng chứa đường thẳng
1
:2
32
xt
yt
zt
= +
∆=
=−+
và đi qua điểm M(2 ; 2; - 4) là:
A. x + 3y + z - 4 = 0 B. x + 2y z - 10 = 0
C. x + y 2 z + 12 = 0 D. x + y + z = 0
Câu 49. Cho tích phân
( )
0
*
2
1
ln
ln ; , ,
54
dx b
I a a c b abc N
xx c
= = <<
−+
. Tính giá trị biểu thức
T = 3a + b - c
A. 7 B. 8 C. 5 D. 10
Câu 50. Cho mặt cầu có tâm I (a ; b ; c) nằm trên đường thẳng
1
:1
2
xt
yt
zt
= +
=−−
=
và đi qua hai điểm A(1 ; 0 ; 1),
B(0 ; - 2 ; 0). Tính tổng S = a - b - c
A. 1 B. 2 C. – 1 D.2
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
126 128 122 124
1 A D C B
2 B B B D
3 C A A A
4 B D A C
5 A B B D
6 C A D C
7 C C B A
8 A A C A
9 D B A D
10 A A B C
11 B B C D
12 D B C B
13 B B D B
14 D C D D
15 D B D D
16 B A A C
17 A B D B
18 B D D A
19 B C D C
20 D B A C
21 D B D C
22 B A A C
23 C C B A
2
24 C A D B
25 A D C B
26 C A C D
27 A B C A
28 C D B D
29 C C C D
30 B B A C
31 C D C A
32 A A A D
33 D A A D
34 B B C B
35 C A C B
36 D C B D
37 D D B C
38 D B B C
39 C D C A
40 D A B B
41 C D D B
42 D B B D
43 A A C A
44 C A B A
45 C A B B
46 A B C C
47 D C A D
48 C B A A
49 B B B A
50 A C B D
| 1/14

Preview text:

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 05 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ..................... Mã đề 121
Câu 1. Cho số phức z
= (2 − 3i)(1+ 4i) . Tính mô – đun của số phức z 3 w = 1+ i A. 57 B. 73 C. 67 D. 65
Câu 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol 2
y = 3x +1 , trục hoành, trục tung (x = 0) và đường thẳng x = 1. A. S = 1/2 B. S = 1 C. S = 3 D. S = 2
Câu 3. Mp (P): 3x + 4y + 12z – 13 = 0 cắt mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 = 5 theo thiết diện là một đường tròn có diện tích bằng: A. B. C. D.
Câu 4. Tìm x, y biết: (2x +1) + (y - 2)i = 5 + 4i
A. x = 6 ; y = 2
B. x = 1 ; y = 4
C. x = 3 ; y = 5 D. x = 2 ; y = 6
Câu 5. Tìm a để tích phân a( 2
3x − 2x)dx = 2 − ∫ 0 A. a =1 B. a = 1 − C. a = 2 − D. a = 2 2016 b − Câu 6. Biết (x 1) 1  x −1 dx  = + ∫   C, x ≠ 2
− , với a, b nguyên dương. Tìm mệnh đề đúng? 2018 (x + 2) a  x + 2  A. a < b B. a = b C. a = 3b D. b – a = 4034.
Câu 7. Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình: x2 + y2 + z2 – 4x – 6y + 8z + 4 = 0
A. I(2 ; 3 ; - 4) và R = 33
B. I(2 ; 3 ; - 4) và R = 5
C. I(- 2 ; - 3 ; 4) và R = 33
D. I(- 2 ; - 3 ; 4) và R = 5
Câu 8. Tính tích phân 1 dx I = ∫ 0 x +1 A. ln2 B. ln5 C. ln3 D. ln4
Câu 9. Trong không gian tọa độ Oxyz cho hai điểm M(1 ; 2 ; - 3) và N(4 ; - 1 ; - 2). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua
M và cách N một khoảng lớn nhất. Đường thẳng nào sau đây nằm trên mặt phẳng (P)? x = 1 − − tx = 1 − + 3tx = 1 − + 3tx = 1 − − 2t A. :  ∆   
y = 2 − t
B. ∆ : y = 2 + 2t
C. ∆ : y = 2 + t
D. ∆ : y = 2 −t z = 3+     2t z = 3+  t z = 3+  2t z = 3+  3t
Câu 10. Tìm số phức z biết 4 − (3+ 2i) − i z = 1+ 2i 1/5 - Mã đề 121 A. 17 1 z = − + i B. 17 1 z = − − i C. 17 1 z = + i D. 17 1 z = − i 5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 11. Phương trình mặt cầu tâm I (3 ; 0 ; 4) và bán kính R = 3 là: A. (x + )2 2
3 + y + (z + 4)2 = 9 B. (x − )2 2
3 + y + (z − 4)2 = 3 C. (x − )2 2
3 + y + (z − 4)2 = 9 D. (x + )2 2
3 + y + (z + 4)2 = 3
Câu 12. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x2 – 4x + 3; trục tung ; tiếp tuyến với parabol tại điểm M(2 ; - 1) A. 10 S = B. 11 S = C. 7 S = D. 8 S = 3 3 3 3
Câu 13. Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M(- 2 ; 5 ; 4) lên mp(Oxz) là: A. (0 ; 5 ; 0)
B. (- 2 ; 0 ; 4)
C. (- 2 ; 5 ; 0) D. (0 ; 5 ; 4) x = 2 + t
Câu 14. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d có phương trình tham số : y = 3− 2t . Điểm nào z =1+  2t
sau đây nằm trên đường thẳng d?
A. Q (- 1 ; 8 ; -5)
B. M (3 ; 1 ; 3) C. N (1 ; 5; 1) D. P(0 ; 7 ; 3)
Câu 15. Cho mp (P): x + 2y – z + 5 = 0 và đường thẳng x + 3 ∆ :
= y +1 = z − 3 . Viết phương trình đường 2
thẳng d thuộc mp(P), đi qua giao điểm của ∆ và mp(P) và vuông góc với ∆ .
A. x +1 y z − 4 + − − + + − − = =
B. x 1 y z 4 = =
C. x 1 y z 4 = =
D. x 1 y 2 z 4 = = 1 1 1 − 1 − 1 1 1 − 1 1 1 1 1
Câu 16. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y = 2 – x, trục
hoành, trục tung (x = 0) quanh Ox. A. 10π π V = B. 8 V = C. 8 V = D. 10 V = 3 3 3 3 0
Câu 17. Cho tích phân dx ln = = ln b I a − ∫ ( *
a < c < b;a,b,c N . Tính tổng a + b + c 2 ) − + − x 5x 4 c 1 A. 5 B. 8 C. 7 D. 10
Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm số y = f (x) 2 1 = 3x + là: x A. F (x) 3
= x + ln x + C (C là hằng số) B. F (x) 3 = x + ln x C. F (x) 3
= x + ln x + C (C là hằng số) D. F (x) 3 = x + ln x 3 e
Câu 19. Cho tích phân 1+ ln x I = dx
. Nếu đặt u = 1+ ln x thì được tích phân theo biến u là: x 1 2 2 2 2 A. 2 I = 2u du
B. I = 2udu
C. I = (2u +1)du D. 2
I = (2u −1)du ∫ 1 1 1 1
Câu 20. Cho 'f (x) = x + f ( ) 1 1 ; 3 = . Tính f (0) 3 2/5 - Mã đề 121 A. 11 B. 13 − C. 14 D. 10 3 3 3 3
Câu 21. Gọi A(- 1; 3) và B(4 ; 5) lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z1 và z2 . Tìm số phức w = 2z1 – 3z2
A. w = - 14 – 9i
B. w = - 14 + 9i C. w = 14 + 9i D. w = 14 – 9i
Câu 22. Phương trình tổng quát mp(P) đi qua điểm M(3 ; 2 ; 1) và cắt các trục Ox, Oy, Oz tại các điểm A, B, C
sao cho tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất là:
A. 2x - 3y - 6z + 6 = 0
B. 2x + 3y + 6z – 18 = 0
C. 2x - 3y + 6z – 6 = 0
D. 2x + 3y - 6z – 6 = 0
Câu 23. Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm A(2 ; 1 ; 4) và điểm B(0 ; 3 ; 6). Viết phương trình tổng quát
mặt phẳng trung trực của AB.
A. x – y – z + 3 = 0
B. x – y – z + 12 = 0
C. x – y – z + 9 = 0
D. x – y – z + 6 = 0
Câu 24. Tìm z biết số phức z có điểm biểu diễn M(- 6 ; 8) A. 8 B. 14 C. 10 D. 6
Câu 25. Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình : (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 3 =16
A. I( - 1 ; - 2 ; - 3) ; R = 4
B. I( - 1 ; 2 ; - 3) ; R = 4
C. I( 1 ; - 2 ; 3) ; R = 4
D. I( 1 ; 2 ; 3) ; R = 4
Câu 26. Phương trình tổng quát mp(MNP) biết M(3 ; 0 ; 0), N(0 ; 2 ; 0) và P(0 ; 0 ; - 4) là:
A. 4x + 6y – 3z + 12 = 0
B. 4x + 6y – 3z + 6 = 0
C. 4x + 6y – 3z – 12 = 0
D. 4x + 6y – 3z – 6 = 0
Câu 27. Tìm m để số phức z = (m2 – 2m) + (3m – 1)i là số thuần ảo.
A. m = 0 và m = 2
B. m = 2 và m = 3 C. m = 3 D. m = 0 và m = 3
Câu 28. Tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z −1+ 3i = z + 2 − i là:
A. Đường thẳng có phương trình 6x – 4y – 5 = 0
B. Đường thẳng có phương trình 3x + 2y – 5 = 0
C. Đường thẳng có phương trình 6x + 4y – 5 = 0
D. Đường thẳng có phương trình 3x – 2y – 5 = 0
Câu 29. Mô – đun của số phức z = (2 + i)2 là: A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 30. Công thức tính diện tích hình phẳng (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), y = g(x), hai đường thẳng
x = a và x = b (hàm số f(x) và g(x) liên tục và có đạo hàm trên đoạn [a ; b]) là: A. b S =
f (x) − g(x) dx B. b S = f (x) b dx + g(x)dx ∫ ∫ a a a C. b S = f (x) + g(x) dx D. b
S = ∫ ( f (x)− g (x))dx a a
Câu 31. Phương trình tổng quát của mp(P) đi qua điểm M(1 ; 0 ; 2) và song song với giá của hai vec – tơ  
a = (3;1;2) ; b = (2;5;4) là:
A. 6x + 8y – 13z + 20 = 0
B. 6x + 8y – 13z - 10 = 0
C. 6x + 8y – 13z - 20 = 0
D. 6x + 8y – 13z + 10 = 0
Câu 32. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 – 2z + 3 = 0. Tìm số phức 3 3 w = z + z 1 2 3/5 - Mã đề 121 A. – 8 B. – 10 C. 10 D. 8 x =1+ t
Câu 33. Phương trình tổng quát mặt phẳng chứa đường thẳng : 
∆ y = 2 −t và đi qua điểm M(2 ; 2; 4) là: z = 3+  2t
A. x + y – z - 4 = 0 B. x + y – z + 4 = 0
C. x – y – z + 4 = 0
D. x – y – z - 4 = 0
Câu 34. Trong không gian tọa độ Oxyz .Tìm tọa độ điểm tiếp xúc giữa mp(P): x + 2y – 2z – 2 = 0 và mặt cầu
(S): x2 + y2 + z2 – 2x + 4y – 4z = 0. A. (2; 1 ; 1 )
B. (0 ; 0 ; - 1) C. (0 ; 1 ; 0) D. (2 ; 0 ; 0)
Câu 35. Trong không gian tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1 ; - 1 ; 2) và B(2 ; 0 ; 1). Tìm Tập hợp điểm M sao cho MA2 + MB2 = 3
A. mp (P): 2x + 2y – 2z – 1 = 0
B. mp (P): 2x + 2y – 2z + 3 = 0
C. Mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 – 3x + y – 3z + 11 = 0
D. Mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 – 3x + y – 3z + 8 = 0
Câu 36. Phương trình mặt cầu có tâm thuộc trục 0y ( tâm không trùng với gốc O), đi qua điểm M(1 ; 0 ; - 1) và
tiếp xúc với mp(P): x – y + 2 = 0 là:
A. x2 + (y - 4)2 + z2 = 18
B. x2 + (y - 4)2 + z2 = 9
C. x2 + (y + 4)2 + z2 = 18
D. x2 + (y + 4)2 + z2 = 9
Câu 37. Tính độ dài bán kính của mặt cầu có tâm I(1 ; - 1 ; 3) và tiếp xúc với mp(P): 2x + 2y – z – 9 = 0 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn : (2 + 3i) z −(1+ 2i) z = 7 −i . Tính mô – đun của số phức w = 4z −3−8i A. 10 B. 13 C. 15 D. 12 x = 1+ t
Câu 39. Cho mặt cầu có tâm I (a ; b ; c) nằm trên đường thẳng :  ∆ y = 1
− − t và đi qua hai điểm A(1 ; 0 ; 1), z =  2t
B(0 ; - 2 ; 0). Tính tổng S = a + b + 3c A. 1 B. – 1 C. 2 D. – 2
Câu 40. Cho số phức z = a + bi . Tìm khẳng định Sai: A. 2 2
z = a + b
B. z = a bi C. 2 2 2
z = a b + 2abi D. 2 2
z = a + b
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho vật thế nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = 3. Biết rằng thiết diện của
vật thế cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0 ≤ x ≤ 3) là một hình vuông cạnh là 2
9 − x . Tính thể tích V của vật thể A. V = 171 B. V = 171π C. V = 18 D. V = 18π
Câu 42. Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A(1 ; 2 ; 3) và B(4 ; - 1 ; 0) là:
A. x +1 y + 2 z + 3 − − − = =
B. x 1 y 2 z 3 = = 1 1 − 1 − 1 1 − 1 −
C. x −1 y − 2 z − 3 + − + + = 0
D. x 4 y 1 z = = 1 1 − 1 − 1 1 − 1 − 4/5 - Mã đề 121
Câu 43. Cho 3 số phức z =1− 2i; z = 3+ 4i; z = 2
− − 5i lần lượt có điểm biểu diễn là A, B, C. Tìm số phức z 0 1 2 3
có điểm biểu diễn D sao cho ABCD là hình bình hành. A. z = 4 − − i B. z = 4 − −11i
C. z = 2 − 3i D. z = 4 − + i 3 3 3 3
Câu 44. Tọa độ điểm biểu diễn của số phức z = (2 + 5i ) + (3i – 1 ) là: A. (1 ; 8) B. (2 ; 5) C. (- 1 ; 3) D. (5 ; 4) (3−5i)(1−i)
Câu 45. Tìm số phức z = 2 + i A. 12 14 z = − i B. 12 14 z = − + i C. 12 14 z = − − i D. 12 14 z = + i 5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 46. Tìm nghiệm phức của phương trình 3 z −8 = 0
A. z = 2; z = 1 − ± 3i
B. z = 2; z = 1 − ± 3i
C. z = 2; z =1± 3i D. z = 2; − z = 1 − ± 3i
Câu 47. Cho hàm số f(x) liên tục và có đạo hàm trên đoạn [0 ; 1] thỏa mãn 2
2 f (x) + 3 f (1− x) = 1− x . Tính 1 tích phân ' I = f ∫ (x)dx 0 A. 0 B. 3/2 C. 1 D. 1/2
Câu 48. Tìm phần ảo của số phức z = ( + i)3 5 2 A. 125 B. 142i C. 125i D. 142
Câu 49. Cho f(x) liên tục và có đạo hàm trên đoạn [a ; b] và F(x) là nguyên hàm của f(x). Biết F(b) = 5, b
F(a) = 8. Tính tích phân f (x)dxa A. 10 B. – 3 C. 3 D. 16
Câu 50. Mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 – 4x + 3y – 2z = 0 cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B,
C (khác điểm O). Phương trình tham số đường thẳng d là giao tuyến mp(ABC) và mp(P): x – y + z – 1 = 0 là: x = 8 − + 2tx = 8 − + 2tx = 8 + 2tx = 8 − + 2t A. d :    
y = 9 + 3t
B. d : y = 9 + 3t C. d : y = 9 − + 3t D. d : y = 9 − + 3t z =1+     t z =  t z =  t z =  t
------ HẾT ------ 5/5 - Mã đề 121 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
125 127 121 123 1 B C B C 2 C C D C 3 B A B A 4 C D D B 5 A D B C 6 B B C C 7 D B B C 8 B C A A 9 B C D B 10 A C C A 11 B C C B 12 B B D B 13 A A B C 14 B C B B 15 B D C B 16 C B C D 17 B A D A 18 B A A C 19 C D A A 20 A B B C 21 B A A C 22 D A B A 23 A C D D 1 24 B A C B 25 D D B B 26 D B C C 27 D B A D 28 B C A B 29 C B A A 30 A B A B 31 D A A C 32 B C B A 33 C B C B 34 C C D C 35 C D D A 36 A D C D 37 B B C A 38 D C B B 39 C D B D 40 C B A C 41 D D C C 42 A A B D 43 D C B A 44 A A A D 45 C B C A 46 A A A D 47 B B C A 48 B C D B 49 A A B C 50 B B D C 2 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 05 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 122
Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn : (2 + 3i) z −(1+ 2i) z = 7 −i . Tính mô – đun của số phức w = 2z + 4 − 4i A. 15 B. 13 C. 10 D. 12
Câu 2. Tìm phần ảo của số phức z = ( − i)3 5 2 A. 65 B. - 142 C. - 142i D. 65i
Câu 3. Tìm a để tích phân a ∫ ( 2
3x − 2x)dx = 4 0
A. a = 2 B. a =1 C. a = 2 − D. a = 1 −
Câu 4. Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A(1 ; 2 ; 3) và B(- 2 ; - 1 ; 0) là:
A. x −1 y − 2 z − 3 + + + = =
B. x 1 y 2 z 3 = = 1 − 1 − 1 − 1 1 1
C. x + 4 y −1 z − − − = =
D. x 1 y 2 z 3 + + = 0 1 1 1 1 − 1 − 1 −
Câu 5. Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình : (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 3 = 4
A. I( 1 ; 2 ; 3) ; R = 4
B. I( - 1 ; 2 ; - 3) ; R = 2
C. I( - 1 ; - 2 ; - 3) ; R = 4
D. I( 1 ; - 2 ; 3) ; R = 2 3 e
Câu 6. Cho tích phân 1+ ln x I = dx
. Nếu đặt u = 1+ ln x thì được tích phân theo biến u là: x 1 2 2 2 2 A. 2
I = (2u −1)du
B. I = 2udu
C. I = (2u +1)du D. 2 I = 2u du ∫ 1 1 1 1
Câu 7. Công thức tính diện tích hình phẳng (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), y = g(x), hai đường thẳng
x = a và x = b (hàm số f(x) và g(x) liên tục và có đạo hàm trên đoạn [a ; b]) là: A. b
S = ∫ ( f (x)− g (x))dx B. b S =
f (x) − g(x) dxa a C. b S = f (x) b dx + g(x)dx ∫ ∫ D. b S = f (x) + g(x) dxa a a
Câu 8. Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3
x , đường thẳng x + y = 2 và trục hoành. Thể
tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox bằng A.1,495 B. C.10π D. 128 3 21 7
Câu 9. Tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z −1− 3i = z + 2 + i là:
A. Đường thẳng có phương trình 6x + 4y – 5 = 0 1/5 - Mã đề 122
B. Đường thẳng có phương trình 6x – 4y – 5 = 0
C. Đường thẳng có phương trình 3x – 2y – 5 = 0
D. Đường thẳng có phương trình 3x + 2y – 5 = 0
Câu 10. Phương trình tổng quát mp(P) đi qua điểm M(1 ; 2 ; 3) và cắt các trục Ox, Oy, Oz tại các điểm A, B, C
sao cho tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất là:
A. 6x + 3y + 6z + 18 = 0
B. 6x + 3y + 2z – 18 = 0
C. 2x + 3y + 6z – 6 = 0
D. 6x - 3y + 2z – 6 = 0
Câu 11. Phương trình mặt cầu có tâm thuộc trục 0y ( tâm không trùng với gốc O), đi qua điểm M(1 ; 0 ; - 1) và
tiếp xúc với mp(P): x + y + 2 = 0 là:
A. x2 + (y - 4)2 + z2 = 9
B. x2 + (y + 4)2 + z2 = 9
C. x2 + (y - 4)2 + z2 = 18
D. x2 + (y + 4)2 + z2 = 18
Câu 12. Trong không gian tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1 ; - 1 ; 2) và B(2 ; 0 ; 1). Tìm Tập hợp điểm M sao cho MA2 - MB2 = 2
A. Mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 – 3x + y – 3z + 11 = 0
B. Mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 – 3x + y – 3z + 8 = 0
C. mp (P): 2x + 2y – 2z – 1 = 0
D. mp (P): 2x + 2y – 2z + 3 = 0
Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số y = f (x) 2 1 = 6x − là: x A. F (x) 3
= 2x − ln x B. F (x) 3 = 2x − ln x C. F (x) 3
= 2x − ln x + C (C là hằng số) D. F (x) 3
= 2x − ln x + C (C là hằng số)
Câu 14. Phương trình tổng quát của mp(P) đi qua điểm M(1 ; 0 ; 2) và song song với giá của hai vec – tơ  
a = (3;1;2) ; b = (2;5;4) là:
A. 6x + 8y – 13z - 10 = 0
B. 6x + 8y – 13z - 20 = 0
C. 6x + 8y – 13z + 10 = 0
D. 6x + 8y – 13z + 20 = 0 x = 2 − t
Câu 15. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d có phương trình tham số : y = 3+ 2t . Điểm nào z = 1 − +  2t
sau đây nằm trên đường thẳng d?
A. P(0 ; 7 ; 2)
B. Q (- 1 ; 8 ; -5)
C. M (3 ; 1 ; 3) D. N (1 ; 5; 1)
Câu 16. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol 2
y = 3x +1 , trục hoành, trục tung (x = 0) và đường thẳng x = 2. A. S = 10 B. S = 12 C. S = 6 D. S = 8
Câu 17. Tọa độ điểm biểu diễn của số phức z = (2 + 5i ) - (3i – 1 ) là: A. (- 1 ; 3) B. (2 ; 5) C. (5 ; 4) D. (3 ; 2)
Câu 18. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y = 3 – x, trục
hoành, trục tung (x = 0) quanh Ox.
A. V = 8π
B. V = 3π
C. V = 6π D. V = 9π
Câu 19. Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình: x2 + y2 + z2– 4x – 6y + 8z - 4 = 0 2/5 - Mã đề 122
A. I(- 2 ; - 3 ; 4) và R = 5
B. I(2 ; 3 ; - 4) và R = 5
C. I(- 2 ; - 3 ; 4) và R = 33
D. I(2 ; 3 ; - 4) và R = 33
Câu 20. Cho số phức z = a + bi . Tìm khẳng định Sai: A. 2 2
z = a + b B. 2 2 2
z = a b + 2abi
C. z = a bi D. 2 2
z = a + b
Câu 21. Gọi A(- 1; 3) và B(4 ; 5) lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z1 và z2 . Tìm số phức w = 2z1 + 3z2
A. w = - 10 + 21i
B. w = 14 – 21i C. w = 10 + 9i D. w = 10 + 21 i
Câu 22. Tìm nghiệm phức của phương trình 3 z + 8 = 0 A. z = 2;
z =1± 3i
B. z = 2; z =1± 3i C. z = 2; − z = 1 − ± 3i D. z = 2; − z = 1 − ± 3i
Câu 23. Cho số phức z
= (2 − 3i)(1+ 4i) . Tính mô – đun của số phức z 3i w = 1+ i A. 8 B. 10 C. 12 D. 6
Câu 24. Tìm điểm tiếp xúc giữa mp(P): x + 2y + 2z + 8 = 0 và mặt cầu (S): x2 + y2 + z2– 2x + 4y – 4z = 0.
A. (0 ; 0 ; - 1) B. (0 ; 1 ; 0) C. (2; 1 ; 1 ) D. (0 ; - 4 ; 0)
Câu 25. Cho 'f (x) = x + f ( ) 1 1 ; 3 = . Tính f (8) 3 A. 14 B. 10 C. 13 D. 11
Câu 26. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x2 + 4x + 3; trục tung ; tiếp tuyến với parabol tại điểm M(- 2 ; - 1) A. 10 S = B. 11 S = C. 8 S = D. 7 S = 3 3 3 3
Câu 27. Mô – đun của số phức z = (3 + 2i)2 là: A. 10 B. 12 C. 13 D. 8
Câu 28. Tính tích phân 5 dx I = ∫ 2 x −1 A. 2ln4 B. 2ln2 C. 2ln5 D. 2 ln3
Câu 29. Mp (P): 3x + 4y + 12z – 26 = 0 cắt mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 = 5 theo thiết diện là một đường tròn có diện tích bằng: A. B. C. π D.
Câu 30. Cho 3 số phức z =1+ 2i; z = 3− 4i; z = 2
− + 5i lần lượt có điểm biểu diễn là A, B, C. Tìm số phức z 0 1 2 3
có điểm biểu diễn D sao cho ABCD là hình bình hành. A. z = 4 − +11i B. z = 4 − − i
C. z = 2 − 3i D. z = 4 − + i 3 3 3 3
Câu 31. Tính độ dài bán kính của mặt cầu có tâm I(1 ; - 1 ; 3) và tiếp xúc với mp(P): 2x + 2y + z – 9 = 0 A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 4 Câu 32. Biết = ln ∫ (2 + )1d a I x x
x = ln 3− c, trong đó a, b, c là các số nguyên dương và a là phân số tối b b 0
giản. Tính S = a + b + . c A. S = 70. B. S = 60. C. S = 72. D. S = 68. 3/5 - Mã đề 122
Câu 33. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 – 4z + 5 = 0. Tìm số phức 3 3 w = z + z 1 2 A. 4 B. 10 C. 8 D. 6
Câu 34. Mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 – 4x - 3y – 2z = 0 cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tạ các điểm A, B,
C (khác điểm O). Phương trình tham số đường thẳng d là giao tuyến mp(ABC) và mp(P): x + y + z – 1 = 0 là: x = 4 − + 2tx = 4 − + 2tx = 2tx = 4 + 2t A. d :    
y = 5 − 3t B. d : y = 3 − t C. d : y = 3 − − 3t
D. d : y = 3tz =     t z = 5 +  t z = 4 +  t z = 5 +  t
Câu 35. Tìm m để số phức z = (m2 – 2m) + (m – 2)i là số thuần ảo khác 0. A. m = 2
B. m = 0 và m = 2 C. m = 0 D. m = 3
Câu 36. Tìm z biết số phức z có điểm biểu diễn M(- 3 ; 4) A. 8 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 37. Cho f(x) liên tục và có đạo hàm trên đoạn [a ; b] và F(x) là nguyên hàm của f(x). Biết F(b) = 8, b
F(a) = 5. Tính tích phân f (x)dxa A. - 3 B. 3 C. 10 D. 16
Câu 38. Phương trình mặt cầu tâm I (3 ; 0 ; 4) và bán kính R = 4 là: A. (x + )2 2
3 + y + (z + 4)2 = 4 B. (x − )2 2
3 + y + (z − 4)2 =16 C. (x + )2 2
3 + y + (z + 4)2 =16 D. (x − )2 2
3 + y + (z − 4)2 = 4
Câu 39. Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M(- 2 ; 5 ; 4) lên mp(Oyz) là: A. (0 ; 5 ; 0)
B. (- 2 ; 0 ; 4) C. (0 ; 5 ; 4) D. (- 2 ; 5 ; 0)
Câu 40. Trong không gian tọa độ Oxyz cho điểm A(2 ; 1 ; 4) và điểm B(0 ; 3 ; 2). Viết phương trình tổng quát
mặt phẳng trung trực của AB.
A. x – y + z - 1 = 0
B. x – y + z - 2 = 0
C. x + y – z + 2 = 0 D. x – y + z + 3 = 0
Câu 41. Tìm số phức z biết (3+ 2i)z− (1+ i) = 5 + 4i A. 28 3 z = − + i B. 28 3 z = − − i C. 28 3 z = − i D. 28 3 z = + i 13 13 13 13 13 13 13 13 (3+5i)(1+i)
Câu 42. Tìm số phức z = 2 − i A. 12 14 z = + i B. 12 14 z = − + i C. 12 14 z = − − i D. 12 14 z = − i 5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 43. Phương trình tổng quát mp(MNP) biết M(3 ; 0 ; 0), N(0 ; - 2 ; 0) và P(0 ; 0 ; - 4) là:
A. 4x + 6y – 3z – 6 = 0
B. 4x - 6y – 3z + 12 = 0
C. 4x - 6y – 3z – 12 = 0
D. 4x + 6y – 3z + 6 = 0
Câu 44. Tìm x, y biết: (2x - 5) + (y + 2)i = 7 + 4i
A. x = 3 ; y = 5
B. x = 6 ; y = 2
C. x = 2 ; y = 6 D. x = 1 ; y = 4
Câu 45. Trong không gian tọa độ Oxyz cho hai điểm M(1 ; 2 ; - 3) và N(4 ; - 1 ; - 2). Gọi (P) là mặt phẳng đi 4/5 - Mã đề 122
qua M và cách N một khoảng lớn nhất. Đường thẳng nào sau đây nằm trên mặt phẳng (P)? x = 1 − − tx = 1 − + 2tx = 1 − + tx = 1 − − 3t A. :  ∆   
y = 2 + t
B. ∆ : y = 2 + 2t
C. ∆ : y = 2 + t
D. ∆ : y = 2 + 2t z =     3 z =  3 z = 3−  t z = 3−  t
Câu 46. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) : ax + by + cz + d = 0 (với 2 2 2
a + b + c > 0) đi qua hai điểm B(1;0;2),C ( 1; − 1;
− 0) và cách A(2;5;3) một khoảng lớn nhất. Khi đó giá trị của biểu thức a + c F = là: b + d A. 3 − . B. 3 . C. 2 − . 2 4 7 D. 1. x = t
Câu 47. Xác định giá trị tan của góc giữa hai đường thẳng x + 2 y +1 : z ; : ∆ = =
∆ y = 2 −t 1 2 2 − 1 3 z =1+  3t A. 118 B. 6
C. Đáp án khác D. 151 6 151 6 x =1+ t
Câu 48. Phương trình tổng quát mặt phẳng chứa đường thẳng : 
∆ y = 2 −t và đi qua điểm M(2 ; 2; - 4) là: z = 3 − +  2t
A. x + 3y + z - 4 = 0
B. x + 2y – z - 10 = 0
C. x + y –2 z + 12 = 0 D. x + y + z = 0 0
Câu 49. Cho tích phân dx ln = = ln b I a − ∫ ( *
a < c < b;a,b,c N . Tính giá trị biểu thức 2 ) − + − x 5x 4 c 1 T = 3a + b - c A. 7 B. 8 C. 5 D. 10 x = 1+ t
Câu 50. Cho mặt cầu có tâm I (a ; b ; c) nằm trên đường thẳng :  ∆ y = 1
− − t và đi qua hai điểm A(1 ; 0 ; 1), z =  2t
B(0 ; - 2 ; 0). Tính tổng S = a - b - c A. 1 B. 2 C. – 1 D. – 2
------ HẾT ------ 5/5 - Mã đề 122 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
126 128 122 124 1 A D C B 2 B B B D 3 C A A A 4 B D A C 5 A B B D 6 C A D C 7 C C B A 8 A A C A 9 D B A D 10 A A B C 11 B B C D 12 D B C B 13 B B D B 14 D C D D 15 D B D D 16 B A A C 17 A B D B 18 B D D A 19 B C D C 20 D B A C 21 D B D C 22 B A A C 23 C C B A 1 24 C A D B 25 A D C B 26 C A C D 27 A B C A 28 C D B D 29 C C C D 30 B B A C 31 C D C A 32 A A A D 33 D A A D 34 B B C B 35 C A C B 36 D C B D 37 D D B C 38 D B B C 39 C D C A 40 D A B B 41 C D D B 42 D B B D 43 A A C A 44 C A B A 45 C A B B 46 A B C C 47 D C A D 48 C B A A 49 B B B A 50 A C B D 2
Document Outline

  • DE 121
  • ĐÁP ÁN 121, 123, 125, 127
  • DE 122
  • ĐÁP ÁN 122 - 128