Đề thi HK2 Toán 12 năm 2019 – 2020 trường THPT Phan Ngọc Hiển – Cà Mau

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

Mã đề 201, trang 1/6
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO CÀ MAU
TRƯNG THPT PHAN NGC HIN
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II NĂM HC 2019 - 2020
MÔN TOÁN - LP 12
Thi gian làm bài: 90 phút (đề thi gm 50 câu trc nghim)
có 06 trang)
Câu 1: Trong không gian với hệ trc
Oxyz
, cho
( )
1; 0; 3A
,
( )
3; 2;1B
. Mặt phẳng trung trực đoạn
AB
có phương trình là
A.
2 10xy z+ + +=
. B.
2 10xyz+ +=
. C.
2 10xy z+ + −=
. D.
2 10xyz+ −=
.
Câu 2: Cho
là một nguyên hàm của hàm s
( )
fx
. Khi đó
( )
( )
10FF
bng
A.
( )
1
0
f x dx


. B.
( )
1
0
F x dx
. C. . D.
( )
1
0
F x dx


.
Câu 3: Hàm s nào dưới đây là họ nguyên hàm của hàm số
( )
1fx x=
trên
( )
0; +∞
.
A.
( )
3
2
2
3
Fx x x C= −+
. B.
( )
1
2
Fx x C
x
= −+
.
C.
( )
1
2
Fx C
x
= +
. D.
( )
3
2
3
Fx x x C= −+
.
Câu 4: Trong không gian với hệ ta đ
,Oxyz
cho đường thẳng
121
:.
1 22
xy z
d
+−
= =
Điểm nào dưới
đây nằm trên đường thẳng
?d
A.
( )
3; 4; 5F
. B.
( )
2; 2;3E
. C.
( )
1; 0;1N
. D.
( )
1; 2; 5M
.
Câu 5: Cho số phức z tha mãn
( )
3 . 76
i z iz i+ −=
. Môđun của s phức z bng
A. 25. B.
25
. C. 5. D.
5
.
Câu 6: Trong không gian với hệ ta đ , mặt phẳng (P):
90ax by cz+ + −=
đi qua hai điểm
, đồng thời vuông góc với mặt phẳng . Tính tổng
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Phương trình sau có mấy nghiệm thc:
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
21
:
1 21
x yz
d
−−
= =
. Vec tơ nào dưới đây là một vec
tơ ch phương của đường thẳng d ?
A.
( )
1
1; 2;1u =

. B.
(
)
2
2;1; 0u
=

. C.
( )
4
1; 2; 0u =

. D.
( )
3
2;1;1u =

.
Câu 9: Trong không gian với hệ ta đ
Oxyz
tính khoảng cách từ điểm
( )
1; 3; 2M
đến đường thẳng
11
:
111
xy z−−
∆==
A.
2
. B.
22
. C.
2
. D.
3
.
(
)
1
0
d
fx x
Oxyz
( )
3; 2;1A
(
)
3; 5; 2B
( )
:3 4 0Q xyz+++=
S abc=++
12S =
2S =
4S =
2S =
2
2 20zz+ +=
Mã đề 201
Mã đề 201, trang 2/6
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 3 1 0P xy z + −=
. Vec tơ nào dưới đây là một
vec tơ pháp tuến ca (P) ?
A.
( )
1
2;1;1n = −−
. B.
( )
1
2; 1; 3n
= −−
. C.
( )
1
2; 1; 3n =
. D.
( )
1
1; 3; 1n =−−
.
Câu 11: Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ th hàm số
và trục hoành, quanh trục hoành.
A. (đvtt). B. (đvtt). C. (đvtt). D. (đvtt).
Câu 12: Biết
12
;zz
là hai nghiệm của phương trình
2
2 3 30zz+ +=
. Khi đó giá trị ca
22
12
zz
+
bng
A.
9
4
. B.
9
. C.
4
. D.
9
4
.
Câu 13: Phương trình
2
0z az b
+ +=
có một nghiệm phức là
12zi= +
. Hiệu ca b a
bng
A.
7
. B.
3
. C.
3
. D. 7.
Câu 14: Gi
12
,zz
là hai nghiệm của phương trình
2
2 6 50zz+ +=
trong đó
2
z
có phần ảo âm. Phần
thực và phần ảo của s phc
12
3zz+
lần lượt là
A.
6;1
. B.
6;1
. C.
6; 1−−
. D.
1; 6−−
.
Câu 15: Cho hàm số
có đạo hàm, liên tục trên
khi
.
Biết
,
tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Nếu
(
)
1
0
4f x dx =
thì
( )
1
0
2
f x dx
bng:
A. 4. B. 16. C. 8. D. 2.
Câu 17: Trong không gian với hệ ta đ
Oxyz
, cho mặt cu
( )
S
:
2 22
64840xyz xyz+ + + +=
.
Tìm ta đ tâm
I
và tính bán kính
R
ca mt cu
( )
S
.
A.
( )
3; 2; 4I
,
5R =
. B.
( )
3; 2; 4I
,
25R =
. C.
( )
3; 2; 4I −−
,
5R =
. D.
( )
3; 2; 4I
−−
,
25R =
.
Câu 18: Cho số phức . Tìm s phức liên hợp ca s phức ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Tổng các nghiệm phức ca phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
2
3=
y xx
81
10
π
41
7
π
8
7
π
85
10
π
( )
y fx=
( )
0fx>
[
]
0;5
x
( ) ( )
.5 1fxf x−=
(
)
5
0
d
1
x
I
fx+
=
10I =
5
3
I =
5
2
I =
5
4
I =
1
1zi= +
2
23
zi=
12
wz z= +
32wi= +
14wi=
14wi=−+
32wi=
32
20zz+ −=
1
1 i
1
1 i+
5
4
d
5
x
xx C= +
ed e
xx
xC= +
0dxC=
1
d lnx xC
x
= +
Mã đề 201, trang 3/6
Câu 21: Trong không gian với hệ ta đ
( )
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 4 40Pxy z−+ −=
và mặt cu
( )
2 22
: 4 10 4 0Sx y z x z+ + +=
. Mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cu
( )
S
theo giao tuyến là đường tròn có bán
kính bằng
A.
7r =
. B.
5r =
. C.
3r =
. D.
2r
=
.
Câu 22: Cho hai số thc
x
,
y
thoả mãn phương trình
2 34x i yi+=+
. Khi đó giá trị ca
x
y
là:
A.
3
x
=
,
2
y =
. B.
3x =
,
1
2
yi
=
. C.
3x =
,
1
2
y
=
. D.
3
x
=
,
1
2
y =
.
Câu 23: Cho số phức tha mãn
34zi+=
. Môđun của bng
A.
55
. B.
5
. C.
5
. D.
25
.
Câu 24: Cho số phức tha mãn . Giá trị nào dưới đây là môđun
ca ?
A. . B. . C. . D.
.
Câu 25: Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song :
.
A. 2. B. C. D. 6.
Câu 26: Trong không gian tọa đ
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
( )
1; 2; 3A
và có vectơ chỉ phương
( )
2;1;2u = −−
có phương trình là
A.
123
2 12
xy z
+−+
= =
−−
. B.
123
2 12
xy z−+
= =
−−
.
C.
123
21 2
xy z−+
= =
−−
. D.
123
2 12
xy z−+
= =
−−
.
Câu 27: Nguyên hàm của hàm số
A.
1
21
C
x
+
. B. . C.
1
24
C
x
+
. D.
1
12
C
x
+
.
Câu 28: Trong không gian với hệ ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
A
,
B
với
( )
2; 1; 3
OA =

,
( )
5; 2; 1OB =

.
Tìm ta đ ca vectơ
AB

.
A.
( )
3; 3; 4AB =

. B.
( )
3; 3; 4AB =−−

. C.
( )
2; 1; 3AB =

. D.
( )
7;1; 2AB =

.
Câu 29: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A.
1
d lnx xC
x
= +
. B.
ed e
xx
xC= +
. C.
2
2dxx x C= +
. D.
cos d sinxx x C
=−+
.
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
, cho
22OA i j k= −−

. Tọa đ điểm
A
A.
( )
2; 1; 2A −−
. B.
( )
2; 1; 2A
. C.
( )
2; 1; 2A
. D.
(
)
2; 1; 2A
.
z
z
z a bi
= +
( )
,ab
(
)
13
1
12
i
ab i
i
+
+− =
z
5
1
10
5
()
α
2 2 40xy z −=
( ):
β
2 2 20xy z−− +=
10
.
3
4
.
3
2
1
(2 1)x
3
1
(2 1)
C
x
+
Mã đề 201, trang 4/6
Câu 31: Mô đun của s phức
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm ?
A. . B. . C. . D.
2
2 30zz+ +=
.
Câu 33: Cho hàm số liên tục trên
và có đồ th như hình vẽ bên. Hình phẳng được đánh dấu
trong hình vẽ bên có diện tích là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 34: Tích phân bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: H nguyên hàm của hàm số
A. . B. .
C. . D. .
Câu 36: Trong không gian với hệ ta đ Oxyz, cho điểm và đường thẳng
113
:
21 3
xyz
d
−+
= =
. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng d là
A. . B. .
C. . D.
2 3 16 0xy z+− + =
.
Câu 37: Cho
( )
2
1
d2fx x
=
( )
2
1
d1gx x
=
. Tính
( ) ( )
2
1
2 3dI f x gx x
= +


bng
A.
7I =
. B.
1I
=
. C.
5I =
. D.
1I =
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua ba điểm
( )
2;0; 0A
,
( )
0; 3; 0B
,
( )
0;0; 4C
phương trình là
( )( )
2
12 2
z ii=−+
55
45
16 2
52
12i+
2
2 50zz +=
2
2 50zz+ +=
2
2 30zz +=
(
)
y fx=
(
) ( )
dd
bc
ab
fx x fx x+
∫∫
( ) ( )
dd
bc
ab
fx x fx x−+
∫∫
( ) (
)
dd
bc
ab
fx x fx x
∫∫
( )
( )
dd
bb
ac
fx x fx x
∫∫
e
1
1
d
3
Ix
x
=
+
( )
ln 4 e 3

+

( )
ln e 7
3e
ln
4
+



( )
ln e 2
( )
2
21fx x x=−+
( )
3
1
2
3
Fx x x C
= −++
( )
22Fx x C= −+
( )
32
1
3
Fx x x x C= ++
( )
32
1
2
3
Fx x x x C= ++
( )
4;1; 3A
2 3 18 0xy z ++ =
2 30xy z +− =
2 3 18 0xy z+−−=
O
x
y
c
b
a
( )
y fx
=
Mã đề 201, trang 5/6
A.
1
23 4
xy z
++ =
. B.
1
32 4
xy z
++ =
. C.
1
234
xyz
++=
. D.
1
432
x yz
++=
.
Câu 39: Tập hợp tt c các điểm biểu diễn các số phức tha mãn:
23 2zi−+ =
là đường tròn có tâm
và bán kính lần lượt là
A.
(2; 3), 2IR−=
. B.
(2;3), 2IR=
. C.
(2; 3), 2IR−=
. D.
(2;3), 2IR=
.
Câu 40: Biết với , là các s nguyên. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 41: Cho . Khi đó bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Gi là các nghiệm phức của phương trình . Khi đó có giá trị
bng
A. . B. . C. 13. D. 23.
Câu 43: Đim
M
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
A.
12zi= +
. B.
2zi= +
.
C.
2
zi=−+
. D.
12zi=
.
Câu 44: Trong không gian với hệ ta đ
Oxyz
, cho vectơ
( )
1; 2; 3a =−−
. Tìm tọa đ ca véctơ
( )
2; ;b yz
=
, biết rằng vectơ
b
cùng phương với vectơ
a
.
A.
( )
2; 4; 6b =
. B.
( )
2; 3; 3b =
. C.
( )
2; 4;6
b =
. D.
( )
2; 4;6b =
.
Câu 45: Trên tập hợp số phức, phương trình
2
7 15 0
zz++=
có hai nghiệm
12
,zz
. Giá trị biểu thức
1 2 12
z z zz++
là:
A. 22. B. –7 . C. 8. D. 15.
Câu 46: Tính
1
2
0
1I x x dx= +
được kết qu
A.
22
3
. B.
2
3
. C.
2
3
. D.
22 1
3
.
Câu 47: Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng :
bng
A. B. C. D.
Câu 48: Cho số phức tha mãn: . Hiệu phần thực và phần ảo của s phức
A. . B. . C. . D. .
z
I
R
5
2
3
1
d ln
12
xx b
xa
x
++
= +
+
a
b
2Sa b=
10S =
5S =
2S =
2
S =
(
)
2
2
1
1d 2
f x xx
+=
( )
5
2
dI fxx=
4
1
1
2
12
,
zz
2
3 70
zz+ +=
44
12
Az z= +
13
23
( )
1; 2; 2A
()
α
2 2 40xyz+ −=
3.
13
.
3
1
.
3
1.
z
( ) ( )
2
32 2 4iz i i+ +− =+
z
1
3
0
2
O
x
y
2
1
M
Mã đề 201, trang 6/6
Câu 49: Một chiếc ô tô chuyển động với vận tc , có gia tốc . Biết
vận tc của ô tô tại giây thứ 5 bng . Tính vận tc của ô tô tại giây thứ 35.
A.
3 3ln 6
v
=
. B.
6 3ln 6v
= +
. C. . D.
3ln 6v =
.
Câu 50: Cho , là các hàm s có đạo hàm liên tục trên ,
. Tính tích phân .
A. . B. . C. . D. .
------ HT ------
(
) ( )
m/svt
( ) ( )
( )
2
3
m/s
1
at v t
t
= =
+
( )
6 m/s
3ln 3 6
v
= +
( )
y fx=
( )
y gx=
[ ]
0; 2
( ) ( )
2
0
. d2gx f x x′=
( ) ( )
2
0
. d3gxfx x
′=
( ) ( )
2
0
.dI f x gx x
=


6I =
5I =
1I =
1I =
Trang 1
S GD&ĐT CÀ MAU
TRƯNG THPT PHAN NGC HIN
ĐÁP ÁN KIM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HC 2019 - 2020
MÔN TOÁN - LỚP 12
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đề)
201
302
403
504
601
702
803
904
1
C
B
B
C
C
B
B
C
2
C
C
C
A
C
C
C
A
3
D
A
C
C
D
A
C
C
4
D
D
A
C
D
D
A
C
5
D
C
C
A
D
C
C
A
6
C
D
B
A
C
D
B
A
7
C
D
D
A
C
D
D
A
8
A
B
C
B
A
B
C
B
9
B
B
B
C
B
B
B
C
10
C
C
B
B
C
C
B
B
11
A
D
B
C
A
D
B
C
12
A
A
D
A
A
A
D
A
13
D
B
C
C
D
B
C
C
14
C
B
B
D
C
B
B
D
15
C
C
C
C
C
C
C
C
16
C
D
D
B
C
D
D
B
17
A
A
A
C
A
A
A
C
18
A
C
C
B
A
C
C
B
19
C
B
B
D
C
B
B
D
20
D
D
C
B
D
D
C
B
21
A
B
D
B
A
B
D
B
22
C
D
B
D
C
D
B
D
23
B
D
D
D
B
D
D
D
24
A
C
B
B
A
C
B
B
25
A
C
B
D
A
C
B
D
26
D
C
D
A
D
C
D
A
27
C
B
D
C
C
B
D
C
28
A
D
B
C
A
D
B
C
29
D
A
C
D
D
A
C
D
30
A
D
C
D
A
D
C
D
31
A
B
B
B
A
B
B
B
32
A
D
B
A
A
D
B
A
33
C
B
D
A
C
B
D
A
34
C
A
C
A
C
A
C
A
35
C
B
C
A
C
B
C
A
36
D
B
D
C
D
B
D
C
37
B
A
C
B
B
A
C
B
38
A
B
C
B
A
B
C
B
39
C
C
B
D
C
C
B
D
Trang 2
201
302
403
504
601
702
803
904
40
D
C
C
C
D
C
C
C
41
A
D
A
D
A
D
A
D
42
D
A
B
C
D
A
B
C
43
C
D
C
A
C
D
C
A
44
C
A
A
A
C
A
A
A
45
C
B
B
C
C
B
B
C
46
D
B
B
B
D
B
B
B
47
D
A
C
D
D
A
C
D
48
C
D
B
C
C
D
B
C
49
B
C
B
A
B
C
B
A
50
B
C
D
C
B
C
D
C
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN TOÁN - LỚP 12 (Đề có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm) Mã đề 201
Câu 1: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho A(1;0; 3 − ) , B(3;2; )
1 . Mặt phẳng trung trực đoạn AB
có phương trình là
A. x + y + 2z +1 = 0.
B. 2x + y z +1 = 0.
C. x + y + 2z −1 = 0.
D. 2x + y z −1 = 0 .
Câu 2: Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) . Khi đó F ( )
1 − F (0) bằng 1 A. 1 1 1 −f ∫  (x)dx . B. F ∫ (x)dx .
C. f (x)dx ∫ . D. −F ∫  (x)dx . 0  0 0  0
Câu 3: Hàm số nào dưới đây là họ nguyên hàm của hàm số f (x) = x −1 trên (0;+∞).
A. F ( x) 2 3 2 =
x x + C . B. F (x) 1 = − x + C . 3 2 x C. F (x) 1 = + C .
D. F (x) 2 3 =
x x + C . 2 x 3
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ + − −
Oxyz, cho đường thẳng
x 1 y 2 z 1 d : = = . Điểm nào dưới 1 2 − 2
đây nằm trên đường thẳng d ? A. F (3; 4 − ;5). B. E (2; 2; − 3). C. N (1;0; ) 1 . D. M (1; 2 − ;5) .
Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn (3+ i) z − .iz = 7 − 6i . Môđun của số phức z bằng A. 25. B. 2 5 . C. 5. D. 5 .
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (P): ax + by + cz − 9 = 0đi qua hai điểm A(3;2; ) 1 và B( 3
− ;5;2) , đồng thời vuông góc với mặt phẳng (Q) :3x + y + z + 4 = 0 . Tính tổng
S = a + b + c . A. S = 12 − . B. S = 2 − . C. S = 4 − . D. S = 2 .
Câu 7: Phương trình sau có mấy nghiệm thực: 2
z + 2z + 2 = 0 A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng x 2 y 1 : z d − − =
= . Vec tơ nào dưới đây là một vec 1 − 2 1
tơ chỉ phương của đường thẳng d ?     A. u = 1; − 2;1 .
B. u = 2;1;0 . C. u = 1; − 2;0 .
D. u = 2;1;1 . 3 ( ) 4 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz tính khoảng cách từ điểm M (1;3;2) đến đường thẳng x −1 y −1 ∆ : z = = 1 1 1 − A. 2 . B. 2 2 . C. 2 . D. 3. Mã đề 201, trang 1/6
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x y + 3z −1= 0 . Vec tơ nào dưới đây là một
vec tơ pháp tuến của (P) ? A.    
n = 2; −1; −1 n = 2; −1; − 3 n = 2; −1; 3 n = 1; − 3; −1 1 ( ) . B. 1 ( ). C. 1 ( ) . D. 1 ( ).
Câu 11: Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = 3x x và trục hoành, quanh trục hoành. 81π 41π 8π 85π A. (đvtt). B. (đvtt). C. (đvtt). D. (đvtt). 10 7 7 10
Câu 12: Biết z ; z là hai nghiệm của phương trình 2
2z + 3z + 3 = 0 . Khi đó giá trị của 2 2 + bằng 1 2 z z 1 2 A. 9 − . B. 9 . C. 4 . D. 9 . 4 4
Câu 13: Phương trình 2
z + az + b = 0 có một nghiệm phức là z =1+ 2i . Hiệu của b – a bằng A. 7 − . B. 3 . C. 3 − . D. 7.
Câu 14: Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2 + + = trong đó z có phần ảo âm. Phần 1 2 2z 6z 5 0 2
thực và phần ảo của số phức z + 3z lần lượt là 1 2 A. 6;1. B. 6; − 1. C. 6; − 1 − . D. 1; − 6 − .
Câu 15: Cho hàm số y = f (x) f (x) > x∈[0;5]
có đạo hàm, liên tục trên  và 0 khi . Biết
f (x). f (5 − x) =1 5 dx =
, tính tích phân I ∫ . 0 1+ f ( x) 5 A. I =10 . B. I = 5 . C. I = 5 . D. I = . 3 2 4 1
Câu 16: Nếu 1 f
∫ (x)dx = 4 thì 2 f (x)dx ∫ bằng: 0 0 A. 4. B. 16. C. 8. D. 2.
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) : 2 2 2
x + y + z − 6x + 4y −8z + 4 = 0 .
Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S ). A. I (3; 2
− ;4) , R = 5. B. I (3; 2
− ;4) , R = 25 . C. I ( 3 − ;2; 4
− ) , R = 5. D. I ( 3 − ;2; 4
− ) , R = 25 .
Câu 18: Cho số phức z =1+ i z = 2 − 3i w = z + z 1 và 2
. Tìm số phức liên hợp của số phức 1 2 ?
A. w = 3+ 2i .
B. w =1− 4i . C. w = 1 − + 4i .
D. w = 3− 2i .
Câu 19: Tổng các nghiệm phức của phương trình 3 2
z + z − 2 = 0 là A. 1.
B. 1− i . C. 1 − .
D. 1+ i .
Câu 20: Khẳng định nào sau đây sai? 5 A. 4 d x 1 x x = + C . ∫
B. ex d = ex x + C ∫ .
C. 0dx = C ∫ . D.
dx = ln x + C ∫ . 5 x Mã đề 201, trang 2/6
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ (Oxyz) , cho mặt phẳng (P) : x y + 4z − 4 = 0 và mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z − 4x −10z + 4 = 0. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S ) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng
A. r = 7 .
B. r = 5 .
C. r = 3 .
D. r = 2 .
Câu 22: Cho hai số thực x , y thoả mãn phương trình x + 2i = 3+ 4yi . Khi đó giá trị của x y là:
A. x = 3, y = 2 .
B. x = 3, 1 y = i .
C. x = 3, 1 y = .
D. x = 3, 1 y = − . 2 2 2
Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn 3+ z = 4i . Môđun của z bằng A. 5 5 . B. 5. C. 5 . D. 25 . +
Câu 24: Cho số phức z = a + bi (a, b∈) thỏa mãn + ( − ) 1 3 1 i a b i =
. Giá trị nào dưới đây là môđun 1− 2i của z ? A. 5 . B. 1. C. 10 . D. 5.
Câu 25: Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song (α) : 2x y − 2z − 4 = 0 và (β ) :
2x y − 2z + 2 = 0 . A. 2. B. 10 . C. 4 . D. 6. 3 3
Câu 26: Trong không gian tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A(1; 2
− ;3) và có vectơ chỉ phương
u =(2; 1−; 2−) có phương trình là
A. x +1 y − 2 z + 3 − + − = = .
B. x 1 y 2 z 3 = = . 2 1 − 2 − 2 − 1 − 2
C. x −1 y + 2 z − 3 − + − = = .
D. x 1 y 2 z 3 = = . 2 − 1 2 − 2 1 − 2 −
Câu 27: Nguyên hàm của hàm số 1 là 2 (2x −1) A. 1 1 − + C . B. + C . C. 1 + C .
D. 1 + C . 2x −1 3 (2x −1) 2 − 4x 1− 2x  
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A , B với OA = (2;−1;3) , OB = (5;2;− ) 1 . 
Tìm tọa độ của vectơ AB .     A. AB = (3;3; 4 − ) . B. AB = ( 3 − ; 3 − ;4) . C. AB = (2; 1; − 3).
D. AB = (7;1;2).
Câu 29: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. 1 dx = ln x + C
. B. ex d = ex x + C
x x = x + C x x = − x + C x ∫ . C. 2 2 d ∫ . D. cos d sin ∫ .    
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho OA = 2i j − 2k . Tọa độ điểm A
A. A(2; −1;− 2). B. A( 2 − ; 1;2) .
C. A(2; 1;2) .
D. A(2; −1;2) . Mã đề 201, trang 3/6
Câu 31: Mô đun của số phức z = ( − i)( + i)2 1 2 2 là A. 5 5 . B. 4 5 . C. 16 2 . D. 5 2 .
Câu 32: Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm 1+ 2i ? A. 2
z − 2z + 5 = 0 . B. 2
z + 2z + 5 = 0 . C. 2
z − 2z + 3 = 0 . D. 2
z + 2z + 3 = 0 .
Câu 33: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Hình phẳng được đánh dấu
trong hình vẽ bên có diện tích là y
y = f ( x) b a O c x b c b c A. f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx . B. f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx . a b a b b c b b C. f
∫ (x)dxf ∫ (x)dx . D. f
∫ (x)dxf ∫ (x)dx . a b a c e Câu 34: Tích phân 1 I = dx bằng ∫ x + 3 1  3 + e A. ln 4   (e + 3) .
B. ln (e − 7) . C. ln   .
D. ln (e − 2) .  4 
Câu 35: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2
= x − 2x +1 là 1 A. F (x) 3
= x − 2 + x + C .
B. F (x) = 2x − 2 + C . 3 1 1 C. F (x) 3 2
= x x + x + C . D. F (x) 3 2
= x − 2x + x + C . 3 3
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A( 4
− ;1;3) và đường thẳng
x −1 y −1 z + 3 d : = =
. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng d là 2 1 3 − A. 2
x + y + 3z −18 = 0 . B. 2
x + y − 3z = 0 .
C. 2x + y − 3z −18 = 0 .
D. 2x + y − 3z +16 = 0 . 2 2 2 Câu 37: Cho f
∫ (x)dx = 2 và g(x)dx = 1 − ∫
. Tính I = 2 f
∫  (x)+3g(x)dx  bằng 1 − 1 − 1 −
A. I = 7 . B. I =1.
C. I = 5 . D. I = 1 − .
Câu 38: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A(2;0;0) , B(0;3;0) , C (0;0; 4 − ) có phương trình là Mã đề 201, trang 4/6 A. x y z + + = 1. B. x y z + + = 1. C. x y z + + = 1. D. x y z + + = 1. 2 3 4 − 3 2 4 − 2 3 4 4 − 3 2
Câu 39: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: z − 2 + 3i = 2 là đường tròn có tâm
I và bán kính R lần lượt là A. I(2; 3)
− , R = 2 . B. I(2;3), R = 2 . C. I(2; 3) − , R = 2 .
D. I(2;3), R = 2 . 5 2 + + Câu 40: x x 1 Biết d = + ln b x a
với a , b là các số nguyên. Tính S = a − 2b . x +1 2 3 A. S =10 . B. S = 5 . C. S = 2 − . D. S = 2 . 2 5 Câu 41: Cho f ∫ ( 2x + )1 d
x x = 2 . Khi đó I = f
∫ (x)dx bằng 1 2 A. 4 . B. 1. C. 1 − . D. 2 .
Câu 42: Gọi z , z 2 z + 3z + 7 = 0 4 4 A = z + z 1
2 là các nghiệm phức của phương trình . Khi đó 1 2 có giá trị bằng A. 13 . B. 23 . C. 13. D. 23. y
Câu 43: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức M
A. z =1+ 2i .
B. z = 2 + i . 1 C. z = 2 − + i .
D. z =1− 2i . 2 − O x
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ a = ( 1;
− 2;− 3) . Tìm tọa độ của véctơ  
b = (2; y; z ), biết rằng vectơ b cùng phương với vectơ a .    
A. b = (2;4;− 6) .
B. b = (2;−3;3).
C. b = (2;− 4;6) .
D. b = (2;4;6) .
Câu 45: Trên tập hợp số phức, phương trình 2
z + 7z +15 = 0 có hai nghiệm z , z . Giá trị biểu thức 1 2
z + z + z z là: 1 2 1 2 A. 22. B. –7 . C. 8. D. 15. 1 Câu 46: Tính 2
I = x x +1dx ∫ được kết quả 0 A. 2 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 2 −1 . 3 3 3 3
Câu 47: Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm A(1; 2; 2) đến mặt phẳng (α) :
x + 2y − 2z − 4 = 0 bằng 13 A. 1 3. B. . C. . D. 1. 3 3
Câu 48: Cho số phức z thỏa mãn: ( + i) z + ( − i)2 3 2 2
= 4 + i . Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 . Mã đề 201, trang 5/6 Câu 49: 3
Một chiếc ô tô chuyển động với vận tốc v(t) (m/s) , có gia tốc a(t) = v′(t) = ( 2 m/s ) . Biết t +1
vận tốc của ô tô tại giây thứ 5 bằng 6 (m/s) . Tính vận tốc của ô tô tại giây thứ 35.
A. v = 3− 3ln 6 .
B. v = 6 + 3ln 6.
C. v = 3ln 3+ 6 .
D. v = 3ln 6 . 2
Câu 50: Cho y = f (x) , y = g (x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên [0;2] và g
∫ (x).f ′(x)dx = 2 , 0 2 2 g
∫ (x).f (x)dx = 3. Tính tích phân I f
∫ (x).g(x) ′ =   dx  . 0 0
A. I = 6.
B. I = 5 . C. I =1. D. I = 1 − .
------ HẾT ------ Mã đề 201, trang 6/6
SỞ GD&ĐT CÀ MAU
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2019 - 2020
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN TOÁN - LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 201 302 403 504 601 702 803 904 1 C B B C C B B C 2 C C C A C C C A 3 D A C C D A C C 4 D D A C D D A C 5 D C C A D C C A 6 C D B A C D B A 7 C D D A C D D A 8 A B C B A B C B 9 B B B C B B B C 10 C C B B C C B B 11 A D B C A D B C 12 A A D A A A D A 13 D B C C D B C C 14 C B B D C B B D 15 C C C C C C C C 16 C D D B C D D B 17 A A A C A A A C 18 A C C B A C C B 19 C B B D C B B D 20 D D C B D D C B 21 A B D B A B D B 22 C D B D C D B D 23 B D D D B D D D 24 A C B B A C B B 25 A C B D A C B D 26 D C D A D C D A 27 C B D C C B D C 28 A D B C A D B C 29 D A C D D A C D 30 A D C D A D C D 31 A B B B A B B B 32 A D B A A D B A 33 C B D A C B D A 34 C A C A C A C A 35 C B C A C B C A 36 D B D C D B D C 37 B A C B B A C B 38 A B C B A B C B 39 C C B D C C B D Trang 1 201 302 403 504 601 702 803 904 40 D C C C D C C C 41 A D A D A D A D 42 D A B C D A B C 43 C D C A C D C A 44 C A A A C A A A 45 C B B C C B B C 46 D B B B D B B B 47 D A C D D A C D 48 C D B C C D B C 49 B C B A B C B A 50 B C D C B C D C Trang 2
Document Outline

  • Mã 201 Toán 12 KTHKII
  • Đáp ân KTHKII toán 12 năm 2020