Đề thi HK2 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường THPT Bùi Thị Xuân – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2020 – 2021 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 Mã đề 641
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn thi: TOÁN KHỐI 12
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN Ngày thi: 26/04/2021
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm có 06 trang và 50 câu trắc nghiệm)
Họ tên thí sinh: .........................................................................................................
Số báo danh: .............................................................................................................
Lưu ý: Thí sinh phải tô số báo danhmã đề thi vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1. Diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
5y x x
,
2
y x x
,
1x
2x
bằng
A.
13
3
S
. B.
9S
. C.
7
3
S
. D.
.
Câu 2. Nếu
1
0
3f t dt
2
1
2f u du 
thì
2
0
f x dx
bằng
A.
5
. B. 5. C. 1. D.
6
.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai?
A.
1
lndx x C
x

. B.
1
1
x
x
e
e dx C
x

. C.
cos sinxdx x C
. D.
2
1
tan
cos
dx x C
x

.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
1; 1; 2u
1;2;1v
. Tính góc
giữa hai vectơ
u
v
.
A.
0
150
. B.
0
60
. C.
0
120
. D.
0
30
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2;3; 1A
4;5;3B
. Điểm nào sau đây là trung điểm ca
đoạn thng
AB
?
A.
3;4;1N
. B.
6;8;2Q
. C.
2;2;4P
. D.
1;1;2M
.
Câu 6. Cho số phức
z
thỏa mãn
1 2 3 4 4 5z i i i
. Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức
z
.
A. 4. B.
2
. C.
4
. D. 2.
Câu 7. Trong mt phng
Oxy
, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn:
1 2 3zi
.
A. Đường tròn tâm
1; 2I
, bán kính
9r
. B. Đường tròn tâm
1;2I
, bán kính
9r
.
C. Đường tròn tâm
1; 2I
, bán kính
3r
. D. Đường tròn tâm
1;2I
, bán kính
3r
.
Câu 8. S phc liên hp ca s phc
13
2 3 4
2
i
z i i
i
A.
95zi
. B.
95zi
. C.
95zi
. D.
95zi
.
Câu 9. Cho hai hàm số
y f x
y g x
liên tục trên đoạn
;ab
. Gọi
H
hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị các đồ thị
y f x
,
y g x
các đường thẳng
xa
,
xb
. Diện tích
S
của hình phẳng
H
được tính theo công thức nào sau đây?
A.
bb
aa
S f x dx g x dx

. B.
b
a
S f x g x dx


.
MÃ ĐỀ THI
641
Trang 2/6 Mã đề 641
C.
b
a
S f x g x dx


. D.
b
a
S f x g x dx
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
12
:
2 1 1
x y z
d



mt phng
: 2 1 0P x y z
. Góc giữa đường thng
d
và mt phng
P
bng
A.
0
30
. B.
0
90
. C.
0
60
. D.
0
45
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
1
:2
3
xt
d y t
zt


2 2 '
': 3 4 '
5 2 '
xt
d y t
zt



. Phát biu nào sau
đây đúng?
A.
d
'd
chéo nhau. B.
d
'd
ct nhau ti một điểm.
C.
d
'd
trùng nhau. D.
d
'd
song song nhau.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, cho hai mt phng
: 3 2 3 0P x y z
2
:2 6 4 0Q x y m z m
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hai mt phng
P
Q
song song nhau.
A.
22mm
. B.
2m 
. C.
2m
. D.
44mm
.
Câu 13. Gọi
1
z
2
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
4 13 0zz
. Tính giá trị của biểu thức
2
12
zz
.
A. 25. B. 16. C. 0. D. 4.
Câu 14. Trong không gian
Oxyz
, tích có hướng ca hai vectơ
1;2;4u
và
3; 1;1v 
A.
, 6;11; 7uv


. B.
, 6; 11;7uv



. C.
, 6;11; 7uv



. D.
, 6; 11; 7uv


.
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cầu?
A.
2 2 2
2 4 2 17 0x y z x y z
. B.
2 2 2
4 6 5 0x y z y z
.
C.
2 2 2
20x y z x y z
. D.
2 2 2
10x y z
.
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
:1
1 2 3
x y z
. Vectơ nào sau đây không vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng
?
A.
1
11
1; ;
23
n



. B.
4
1; 2;3n 
. C.
2
11
1; ;
23
n


. D.
3
6; 3;2n 
.
Câu 17. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x
(tham khảo hình vẽ), trục
Ox
các đường thẳng
xa
,
xb
ab
Trang 3/6 Mã đề 641
A.
b
a
S f x dx
. B.
2
b
a
S f x dx


. C.
2
b
a
S f x dx



. D.
b
a
S f x dx
.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, tìm phương trình mặt cầu
S
có tâm
1; 4;2I
và bán kính
4R
.
A.
2 2 2
: 1 4 2 4S x y z
. B.
2 2 2
: 1 4 2 16S x y z
.
C.
2 2 2
: 1 4 2 4S x y z
. D.
2 2 2
: 1 4 2 16S x y z
.
Câu 19. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
2sinf x x x
.
A.
2cos 1xC
. B.
2
2cosx x C
. C.
2
2cos
2
x
xC
. D.
2
2cos
2
x
xC
.
Câu 20. Tính tích phân
4
2
6
1 cotI x dx

.
A.
13I 
. B.
31I 
. C.
1I
. D.
.
Câu 21. Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 10 (m/s) thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc
2 10v t t
(m/s), trong đó
t
khoảng thời gian tính bằng
giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Tính quãng đường ô di chuyển được ktừ lúc đạp phanh đến khi dừng
hẳn.
A. 24 (m). B. 21 (m). C. 25 (m). D. 16 (m).
Câu 22. Cho hình phẳng
D
giới hạn bởi các đường
5
x
y
,
0y
,
2x 
2x
. Thể tích khối tròn xoay
tạo thành do hình phẳng
D
quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
2
2
2
5
x
V dx
. B.
2
2
25
x
V dx
. C.
2
2
5
x
V dx
. D.
2
2
5
x
V dx
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, khong cách t điểm
2;0;1M
đến đường thng
12
:
1 2 1
x y z
d


bng
A.
12
6
. B.
12
. C.
3
. D.
2
.
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, điểm
3;4; 2M
thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng dưới đây?
A.
: 2 0Pz
. B.
: 7 0Q x y
. C.
: 3 0R x y z
. D.
: 4 0Sx
.
Câu 25. Cho số phức
z a bi
,ab
. Môđun của
z
được tính bằng công thức nào sau đây?
A.
22
z a b
. B.
22
z a b
. C.
2
2
z a bi
. D.
z a b
.
Câu 26. Trong mt phng
Oxy
, điểm biu din ca s phc
3
3 i
A.
8;0N
. B.
0;8M
. C.
3;1Q
. D.
3 3;3P
.
Câu 27. Tính th tích vt th gii hn bi hai mt phng
0x
3x
, biết thiết din ca vt th khi ct
bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
tại điểm hoành độ
x
03x
tam giác vuông cân cnh
huyn bng
2
29 x
.
A.
9V
. B.
18V
. C.
9V
. D.
18V
.
Trang 4/6 Mã đề 641
Câu 28. Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc
(m/s) thì tăng tốc với gia tốc
2
4a t t t
(m/s
2
). Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian
3
giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận
tốc.
A. 69,75 (m). B. 87,75 (m). C. 67,25 (m). D. 68,25 (m).
Câu 29. Cho số phức
z a bi
,ab
. Số phức
2
z
là số thuần ảo khi và chỉ khi
A.
22
0ab
. B.
0b
. C.
0a
. D.
22
0ab
.
Câu 30. Hình phẳng giới hạn bởi đường cong
2
1yx
Ox
khi quay quanh
Oy
tạo thành vật thể thể
tích là:
A.
2
V
. B.
16
15
V
. C.
. D.
1
2
V
.
u 31. Trong không gian
Oxyz
, tính khoảng cách
d
giữa hai mặt phẳng
:2 2 1 0P x y z
:2 2 5 0Q x y z
.
A.
6d
. B.
2d
. C.
5
3
d
. D.
4d
.
Câu 32. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 1 2
:
2 1 3
x y z
d

mặt phẳng
: 1 0P x y z
. Viết phương trình đường thẳng
đi qua điểm
1;1; 2A
, song song với mặt phẳng
P
vuông góc với đường thẳng
d
.
A.
112
:
2 5 3
x y z

. B.
112
:
2 5 3
x y z
.
C.
1 1 2
:
2 5 3
x y z

. D.
1 1 2
:
2 5 3
x y z
.
Câu 33. Biết
2
2
x
F x e x
là một nguyên hàm của hàm số
fx
trên . Khi đó
2f x dx
bằng:
A.
22
1
2
x
e x C
. B.
2
24
x
e x C
. C.
22
1
4
2
x
e x C
. D.
22
8
x
e x C
.
Câu 34. Cho hàm số
fx
đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn
01f 
11f
. Tính tích phân
1
0
'I f x dx
.
A.
1I 
. B.
2I 
. C.
1I
. D.
2I
.
Câu 35. Trong mt phng
Oxy
, gọi
A
,
B
,
C
lần lượt các điểm biểu diễn cho các số phức
2
1
2zi
,
2
3z ai
,
3
1
1
i
z
i
(với
a
). Tìm
a
để
ABC
vuông tại
B
.
A.
4a
. B.
41aa
. C.
4a 
. D.
1a 
.
Câu 36. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt phng tiếp xúc vi mt cu
22
2
: 1 2 6S x y z
, đồng thi song song với hai đường thng
1
2 1 1
:
3 1 1
x y z
d


2
22
:
1 1 1
x y z
d


.
Trang 5/6 Mã đề 641
A.
2 9 0
2 3 0
x y z
x y z
. B.
2 9 0x y z
. C.
2 9 0
2 3 0
x y z
x y z
. D.
2 3 0x y z
.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho hình bình hành
MNPQ
, biết
1;1;1M
,
2;2;3N
5; 2;2Q 
.
Tọa độ điểm
P
A.
8; 1;4P 
. B.
4;5;2P
. C.
2; 3;0P 
. D.
2;3;0P
.
Câu 38. Cho phương trình
2
0z az b
một nghiệm phức
23i
(
a
b
c số thực). Tính
T ab
.
A.
4T
. B.
52T
. C.
13T
. D.
52T 
.
Câu 39. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
0;2;3A
0;4; 1B
. Mặt cầu có tâm nằm trên trục
Oy
,
đồng thời đi qua hai điểm
A
B
có bán kính
R
bằng
A.
5R
. B.
10R
. C.
7R
. D.
1R
.
Câu 40. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;1;1A
và đường thẳng
64
:2
12
xt
d y t
zt

. Tìm tọa độ hình chiếu
vuông góc của điểm
A
lên đường thẳng
d
.
A.
10; 1; 3
. B.
6; 2; 1
. C.
2; 3;1
. D.
1; 1;0
.
Câu 41. Cho số phức
m
z
mi
. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của
m
để
1zi
?
A. 3. B. Vô số. C. 1. D. 2.
Câu 42. Cho hàm số
fx
đạo hàm liên tục trên đoạn
0;1
, thỏa mãn
12f
1
0
. ' 1x f x dx
.
Tính tích phân
1
0
I f x dx
.
A.
3I 
. B.
3I
. C.
1I 
. D.
1I
.
Câu 43. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
P
cắt các trục tọa độ lần lượt tại các điểm
A
,
B
C
.
Biết trực tâm của tam giác
ABC
3; 1;1H
. Phương trình mặt phẳng
P
A.
:3 11 0P x y z
. B.
:3 1 0P x y z
.
C.
: 3 7 0P x y z
. D.
: 3 1 0P x y z
.
Câu 44. Xét các s phc
z
thỏa mãn điu kin
1z i z i
s thc. Biết rng tp hợp các đim biu
din hình hc ca
z
là một đường thng. H s góc của đường thng đó là
A.
1
. B. 2. C.
2
. D. 1.
Câu 45. Cho elip
E
độ dài trục lớn
12
8AA
độ dài trục nhỏ
12
6BB
. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
các
điểm trên elip
E
sao cho
MNPQ
một hình vuông. Gọi
S
diện tích của phần được gạch chéo (tham
khảo hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây đúng?
Trang 6/6 Mã đề 641
A.
26 27S
. B.
59S
. C.
13 14S
. D.
67S
.
Câu 46. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số
m
để phương trình
2
0zm
nghiệm phức
0
z
thỏa mãn
0
1z
?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 47. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
2;2;1A
8 4 8
;;
333
B



. Biết điểm
;;I a b c
tâm
đường tròn ni tiếp tam giác
OAB
. Tính giá tr biu thc
S a b c
.
A.
1S
. B.
3S
. C.
2S
. D.
0S
.
Câu 48. Trên nửa đường tròn đường kính
AB
lấy điểm
C
sao cho
0
30CAB
. Tính th tích vt th tròn
xoay to thành khi quay hình phng
H
(phn gạch chéo trong hình) quanh đưng thng
AB
, biết
4AB
.
A.
7
3
V
. B.
53
3
V
. C.
32
3
V
. D.
14
3
V
.
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1
1
: 1 2
12
xt
d y t
zt



. Gọi
2
d
đường thẳng qua điểm
1;1;1A
và có vectơ chỉ phương
3;0;4u
. Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng
1
d
2
d
có phương trình là
A.
1 1 1
:
1 1 3
x y z
d

. B.
1 1 1
:
7 5 1
x y z
d

.
C.
3 2 2
:
2 1 1
x y z
d

. D.
3 4 12
:
2 5 11
x y z
d

.
Câu 50. Xét các s phc
z
w
tha mãn
2wi
2z iw
. Gi
M
m
lần lượt giá tr ln
nht và giá tr nh nht ca
z
. Tính
Mm
.
A. 6. B. 2. C. 5. D. 4.
------------ HẾT ------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
| 1/6

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Môn thi: TOÁN – KHỐI 12
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN
Ngày thi: 26/04/2021
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm có 06 trang và 50 câu trắc nghiệm) Họ tên thí sinh MÃ ĐỀ THI
: ......................................................................................................... Số báo danh 641
: .............................................................................................................
Lưu ý: Thí sinh phải tô số báo danhmã đề thi vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x  5x , 2
y x x , x  1 và x  2 bằng 13 7 14 A. S  .
B. S  9 . C. S  . D. S  . 3 3 3 1 2 2 Câu 2. Nếu f
 tdt  3 và f udu  2   thì
f xdx  bằng 0 1 0 A. 5  . B. 5. C. 1. D. 6  .
Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai? 1 x 1 e  1 A.
dx  ln x C  . B. x e dx   C  .
C. cos xdx  sin x C  . D.
dx  tan x C  . x x 1 2 cos x
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  1; 1  ; 2
  và v  1;2; 
1 . Tính góc  giữa hai vectơ u v . A. 0 150 . B. 0 60 . C. 0 120 . D. 0 30 .
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2;3;  
1 và B 4;5;3 . Điểm nào sau đây là trung điểm của đoạn thẳng AB ? A. N 3;4;  1 .
B. Q 6;8;2 .
C. P 2;2;4 .
D. M 1;1;2 .
Câu 6. Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i  3  4i  4  5i . Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức z . A. 4. B. 2  . C. 4  . D. 2.
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn: z 1 2i  3 .
A. Đường tròn tâm I 1; 2
  , bán kính r  9 .
B. Đường tròn tâm I  1
 ;2 , bán kính r  9 .
C. Đường tròn tâm I 1; 2
  , bán kính r  3.
D. Đường tròn tâm I  1
 ;2 , bán kính r  3. 1 3i
Câu 8. Số phức liên hợp của số phức z
 2i 3 4i là 2  i
A. z  9  5i .
B. z  9  5i . C. z  9   5i . D. z  9  5i .
Câu 9. Cho hai hàm số y f x và y g x liên tục trên đoạn  ;
a b . Gọi  H  là hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị các đồ thị y f x , y g x và các đường thẳng x a , x b . Diện tích S của hình phẳng
H  được tính theo công thức nào sau đây? b b b A. S f
 xdxg
 xdx.
B. S   f
 x gxdx  . a a a
Trang 1/6 – Mã đề 641 b b C. S   f
 x gxdx  . D. S f
 x gxdx. a a x 1 y z  2
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 2  1 1 
P: x y  2z 1 0. Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng P bằng A. 0 30 . B. 0 90 . C. 0 60 . D. 0 45 . x  1 t
x  2  2t '  
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  2t d ' :  y  3  4t '. Phát biểu nào sau   z  3  tz  5  2t '  đây đúng?
A. d d ' chéo nhau.
B. d d ' cắt nhau tại một điểm.
C. d d ' trùng nhau.
D. d d ' song song nhau. Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
P: x 3y 2z 3  0 và Q 2
: 2x  6y m z m  4  0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hai mặt phẳng  P và Q song song nhau.
A. m  2  m  2  . B. m  2  .
C. m  2 .
D. m  4  m  4  .
Câu 13. Gọi z z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  4z 13  0 . Tính giá trị của biểu thức 1 2
z z 2 . 1 2 A. 25. B. 16. C. 0. D. 4.
Câu 14. Trong không gian Oxyz , tích có hướng của hai vectơ u  1; 2; 4 và v  3; 1  ;  1 là
A. u, v   6  ;11; 7    
. B. u, v  6; 1  1;7   .
C. u, v  6;11; 7     .
D. u, v  6; 1  1; 7     .
Câu 15. Trong không gian Oxyz , phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cầu? A. 2 2 2
x y z  2x  4y  2z 17  0 . B. 2 2 2
x y z  4y  6z  5  0 . C. 2 2 2
x y z  2x y z  0 . D. 2 2 2
x y z 1  0 . x y z
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 
 1. Vectơ nào sau đây không là vectơ 1 2  3
pháp tuyến của mặt phẳng   ?  1 1   1 1 
A. n  1;  ; . B. n  1; 2  ;3 . C. n  1  ; ; . D. n  6; 3  ;2 . 3   4   1      2 3  2  2 3 
Câu 17. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x (tham khảo hình vẽ), trục Ox
các đường thẳng x a , x b a b là
Trang 2/6 – Mã đề 641 b b b b
A. S   f
 xdx.
B. S    f
 x 2 dx  . C. S     f
 x 2 dx  . D. S f  xdx . a a a a
Câu 18. Trong không gian Oxyz , tìm phương trình mặt cầu S  có tâm I 1; 4
 ;2 và bán kính R  4 . 2 2 2 2 2 2
A. S  :  x  
1   y  4   z  2  4 .
B. S  :  x  
1   y  4   z  2 16 . 2 2 2 2 2 2
C. S  :  x  
1   y  4   z  2  4 .
D. S  :  x  
1   y  4   z  2 16 .
Câu 19. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x  2sin x x . 2 x 2 x
A. 2cos x 1 C . B. 2 2
 cos x x C . C. 2  cos x   C . D. 2 cos x   C . 2 2  4
Câu 20. Tính tích phân I   2
1 cot xdx .  6
A. I  1 3 .
B. I  3 1.
C. I  1. D. I  3 .
Câu 21. Một ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 10 (m/s) thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô
tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc vt  2
t 10 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng
giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Tính quãng đường ô tô di chuyển được kể từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn. A. 24 (m). B. 21 (m). C. 25 (m). D. 16 (m).
Câu 22. Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường 5x y
, y  0 , x  2
 và x  2 . Thể tích khối tròn xoay
tạo thành do hình phẳng D quay quanh trục hoành được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 2 2 A. 2  5 x V dx  . B.   25x V dx  . C.   5x V dx  . D.  5x V dx  . 2  2  2  2  x 1 y z  2
Câu 23. Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M 2;0; 
1 đến đường thẳng d :   1 2 1 bằng 12 A. . B. 12 . C. 3 . D. 2 . 6
Câu 24. Trong không gian Oxyz , điểm M 3;4; 2
  thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng dưới đây?
A. P : z  2  0 .
B. Q : x y  7  0 .
C. R : x y z  3  0 . D. S  : x  4  0 .
Câu 25. Cho số phức z a bi a,b   . Môđun của z được tính bằng công thức nào sau đây? A. 2 2
z a b . B. 2 2
z a b . C.    2 2 z a bi .
D. z a b .
Câu 26. Trong mặt phẳng Oxy , điểm biểu diễn của số phức   3 3 i
A. N 8;0 .
B. M 0;8 . C. Q  3  ;1 .
D. P 3 3;3 .
Câu 27. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 và x  3 , biết thiết diện của vật thể khi cắt
bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0  x  3 là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng  2 2 9  x  .
A. V  9 .
B. V  18 .
C. V  9 .
D. V  18 .
Trang 3/6 – Mã đề 641
Câu 28. Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc v  15 (m/s) thì tăng tốc với gia tốc a t  2  t  4t 0
(m/s2). Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc. A. 69,75 (m). B. 87,75 (m). C. 67,25 (m). D. 68,25 (m).
Câu 29. Cho số phức z a bi a,b   . Số phức 2
z là số thuần ảo khi và chỉ khi A. 2 2
a b  0 .
B. b  0 .
C. a  0 . D. 2 2 a b  0 .
Câu 30. Hình phẳng giới hạn bởi đường cong 2
y  1 x Ox khi quay quanh Oy tạo thành vật thể có thể tích là:  16 16 1 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 2 15 15 2
Câu 31. Trong không gian Oxyz , tính khoảng cách d giữa hai mặt phẳng  P : 2x  2y z 1  0 và
Q:2x  2y z 5  0. 5
A. d  6 .
B. d  2 . C. d  . D. d  4 . 3 x y z
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 1 1 2 d :   và mặt phẳng 2 1 3
P: x y z 1 0. Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A1;1; 2
 , song song với mặt phẳng
P và vuông góc với đường thẳng d . x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 A.  :   . B.  :   . 2 5  3  2 5 3  x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 C.  :   . D.  :   . 2 5  3  2 5 3 
Câu 33. Biết F xx 2
e  2x là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Khi đó f 2xdx  bằng: 1 1 A. 2 x 2 e
x C . B. x 2
2e  4x C . C. 2 x 2 e
 4x C . D. 2x 2 e 8x C . 2 2
Câu 34. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên
, thỏa mãn f 0  1  và f   1  1. Tính tích phân 1 I f '  xdx. 0 A. I  1  . B. I  2  .
C. I  1. D. I  2 .
Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy , gọi A , B , C lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức z  2  i2 , 1 1 i
z  3  ai , z  (với a
). Tìm a để ABC  vuông tại B . 2 3 1 i
A. a  4 . B. a  4   a  1  . C. a  4  . D. a  1  .
Câu 36. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu  x  2 y 1 z 1
S   x  2  y   z  2 2 : 1 2
 6, đồng thời song song với hai đường thẳng d :   và 1 3 1  1  x y  2 z  2 d :   . 2 1 1 1 
Trang 4/6 – Mã đề 641
x y  2z  9  0
x y  2z  9  0 A.  .
B. x y  2z  9  0 . C.  .
D. x y  2z  3  0 .
x y  2z  3  0
x y  2z  3  0
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành MNPQ , biết M 1;1;  1 , N  2  ;2;3 và Q 5  ; 2  ;2 .
Tọa độ điểm P A. P  8  ; 1  ;4.
B. P 4;5;2 . C. P  2  ; 3  ;0 .
D. P 2;3;0 .
Câu 38. Cho phương trình 2
z az b  0 có một nghiệm phức là 2  3i ( a b là các số thực). Tính T ab .
A. T  4 .
B. T  52 .
C. T  13 . D. T  52  .
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A0;2;3 và B 0;4;  
1 . Mặt cầu có tâm nằm trên trục Oy ,
đồng thời đi qua hai điểm A B có bán kính R bằng
A. R  5 .
B. R  10 .
C. R  7 . D. R  1 .
x  6  4t
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;1; 
1 và đường thẳng d :  y  2
  t . Tìm tọa độ hình chiếu z  1   2t
vuông góc của điểm A lên đường thẳng d . A. 10; 1  ; 3   . B. 6; 2  ;  1 . C. 2; 3  ;  1 . D. 1; 1  ;0 .
Câu 41. Cho số phức m z
. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để z i  1? m i A. 3. B. Vô số. C. 1. D. 2. 1
Câu 42. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0 
;1 , thỏa mãn f   1  2 và . x f '  xdx 1. 0 1 Tính tích phân I f  xdx. 0 A. I  3  .
B. I  3 . C. I  1  . D. I  1.
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P cắt các trục tọa độ lần lượt tại các điểm A , B C .
Biết trực tâm của tam giác ABC H 3; 1  ; 
1 . Phương trình mặt phẳng  P là
A. P : 3x y z 11  0 .
B. P : 3x y z 1  0 .
C. P : x y  3z  7  0 .
D. P : x  3y z 1  0 .
Câu 44. Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện  z 1 iz i là số thực. Biết rằng tập hợp các điểm biểu
diễn hình học của z là một đường thẳng. Hệ số góc của đường thẳng đó là A. 1  . B. 2. C. 2  . D. 1.
Câu 45. Cho elip  E  có độ dài trục lớn A A  8 và độ dài trục nhỏ B B  6 . Gọi M , N , P , Q là các 1 2 1 2
điểm trên elip E sao cho MNPQ là một hình vuông. Gọi S là diện tích của phần được gạch chéo (tham
khảo hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây đúng?
Trang 5/6 – Mã đề 641
A. 26  S  27 .
B. 5  S  9 .
C. 13  S  14 .
D. 6  S  7 .
Câu 46. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình 2
z m  0 có nghiệm phức z thỏa mãn 0 z  1 ? 0 A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.  8 4 8 
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A2; 2;  1 và B  ; ; 
 . Biết điểm I  ; a ; b c là tâm  3 3 3 
đường tròn nội tiếp tam giác OAB . Tính giá trị biểu thức S a b c .
A. S  1.
B. S  3.
C. S  2 . D. S  0 .
Câu 48. Trên nửa đường tròn đường kính AB lấy điểm C sao cho 0
CAB  30 . Tính thể tích vật thể tròn
xoay tạo thành khi quay hình phẳng  H  (phần gạch chéo trong hình) quanh đường thẳng AB , biết AB  4 . 7 53 32 14 A. V   . B. V   . C. V   . D. V   . 3 3 3 3 x 1 t
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1 2t . Gọi d là đường thẳng qua điểm 1 2 z 1 2tA1;1; 
1 và có vectơ chỉ phương u  3;0;4 . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng d và 1
d có phương trình là 2 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 A. d :   . B. d :   . 1 1  3 7 5 1 x  3 y  2 z  2 x  3 y  4 z 12 C. d :   . D. d :   . 2 1 1 2 5  11
Câu 50. Xét các số phức z w thỏa mãn w i  2 và z  2  iw . Gọi M m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Tính M m . A. 6. B. 2. C. 5. D. 4.
------------ HẾT ------------
Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 6/6 – Mã đề 641