Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 sở GD và ĐT Bình Phước

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2016 – 2017 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/5 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC
(Đề gồm 05 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 132
Họ tên học sinh:.............................................................Số báo danh:........................................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8.0 đim)
Câu 1: Biết

9
1
10fxdx
. Giá trị của

3
2
1
.Ixfxdx
bằng
A. 10. B. 15. C. 5. D. 20.
Câu 2: Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi đường cong
2
4yx va
tru
c O
x
. Tı
nh thể tích của
khối tròn xoay tạo thành khi cho
H
quay quanh trục
O
x
.
A.
16
.
3
B.
32
.
3
C.
32
.
5
D.
32
.
7
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của mặt cầu có phương
trình:

22
2
235xyz
là:
A.

2; 2;0 , 5IR B.

2;3;0 , 5IR
C.

2;3;1 , 5IR D.

2;3;0 , 5IR
Câu 4: Cho số phức z thỏa mãn

12 35 0iz i . Giá trị biểu thức
.Azz
A.
170
.
5
B.
170
.
5
C.
170
.
5
D.
170
.
25
Câu 5: Gọi
1
z ,
2
z là hai nghiệm của phương trình
2
6100zz
. Tính
12
.zz
A. 2. B. 4. C. 6. D.
5
.
Câu 6: Cho số phức zabi thỏa 23zz i. Khi đó ab bằng
A. -1. B. 1. C. -2. D. 0.
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng

:80Pxy và điểm (1;1;0)I  .
Mặt cầu tâm
I và tiếp xúc với mặt phẳng ()P có phương trình là:
A.
222
(1)(1) 50xyz. B.
222
(1)(1) 52xyz .
C.
222
(1)(1) 50xyz. D.
222
(1)(1) 25xyz.
Câu 8: Tích phân
3
1
21
ln 2
1
x
dx a b
x

. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 7ab. B. .12ab . C. 7ab. D. 2
a
b

.
Câu 9: Cho hàm số

f
x
có đạo hàm trên đoạn

0;3 ,

02f

35f
. Tính
3
0
()Ifxdx
.
A. 9. B. 3. C. 7. D. 10.
Câu 10: Tìm cặp số thực (; )
x
y thỏa mãn điều kiện: ()(3)(3)(21)ixy xyi x y .
A.
47
;
55



. B.
47
;
55



. C.
47
;
55




. D.
47
;
55



.
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , một vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
:
2
13
xt
y
zt

(t là tham số) có tọa độ là:
A.

1; 2; 3a 
B.

1; 0; 3a 
C.

0;2;1a
D.

1; 2;1a
Câu 12: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
2
2
y
xx
y
x
bằng
A.
13
.
4
B.
7
.
4
C.
9
.
4
D.
9
.
2
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm

2; 1;0 , 4;3; 6AB
. Tọa độ trung
điểm
I
của đoạn
B
là:
A.

1;1; 3I
B.

1; 2; 3I 
C.

3;1; 3I
D.

1;1; 3I 
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm

3; 1;1 , 1; 2; 1AB. Mặt cầu có tâm
A
và đi qua điểm B có phương trình là:
A.

222
31115xyz B.

222
31117xyz
C.

222
31117xyz D.

222
31115xyz
Câu 15: Tìm nguyên hàm
ln x
e
Idx
x
.
A.
ln 2 x
I
eC B.
ln x
I
eC C.
ln x
I
eC D.
ln x
e
I
C
x

Câu 16: Để tính

ln 2
x
xdx
thì ta sử dụng phương pháp
A. nguyên hàm từng phần và đặt
2
ux
dv xdx

B. nguyên hàm từng phần và đặt

ln 2ux
dv xdx

C. đổi biến số và đặt
ln( 2)
ux
D. nguyên hàm từng phần và đặt

ln 2
ux
dv x dx

Câu 17: Tìm công thức sai
A. () () f() .
bcc
aab
f
xdx f xdx xdx

B.

() .
ba
ab
f
xdx f xdx

C.

() () () g() .
bbb
aaa
f
xgxdx fxdx xdx

D. () 0
a
a
fxdx
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm

2; 3; 1 , 1;1;1 , 1; 1; 3MNPm
.
Với giá trị nào của m thì tam giác
MNP vuông tại N?
A.
3m
B.
2m
C.
1m
D.
0m
Câu 19: Điểm
M
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức
z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức .z
A. Phần thực là 3 và phần ảo là −4.
B. Phần thực là −4 và phần ảo là 3i.
C. Phần thực là
−4 và phần ảo là 3.
D. Phần thực là 3 và phần ảo là
−4
i.
x
y
-4
3
O
M
Câu 20:
Cho hai số phức
1
25zi
2
1zi, số phức
12
zz là:
A. 36.i B. 14.i C. 16.i D. 34.i
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng
(): 3 4 0Pxy z
có một vectơ pháp
tuyến là:
A. (1;1;3)n
B. (1;3;4)n 
C. (1; 1; 3)n 
D. (1;1;3)n 
Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số () cos2
f
xx x .
A.
2
1
() sin2
22
x
f
xdx x C
B.
2
() sin2 .
2
x
f
xdx x C
C.
2
1
() sin2 .
22
x
f
xdx x C
D.
2
() sin2 .
2
x
f
xdx x C
Câu 23: Cho phương trình
2
0( 0, , , )az bz c a a b c R
với
2
4bac . Nếu 0 thì
phương trình có hai nghiệm phức phân biệt
12
,zz
được xác định bởi công thức nào sau đây?
A.
1,2
2
bi
z
a

. B.
1,2
2
bi
z
a

C.
1,2
2
bi
z
a

. D.
1,2
bi
z
a

.
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua
điểm
(1; 2; 5)M và vuông góc với mặt phẳng ():4 3 2 5 0xyz
 là:
A.
125
432
x
yz

B.
125
432
x
yz


C.
125
432
x
yz

D.
125
432
x
yz


Câu 25: Cho số phức z thỏa

2
22zi
. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng.
A.
.zR
B. Mô đun của
z
bằng 1.
C.
z
có phần thực và phần ảo đều khác 0. D.
z
là số thuần ảo.
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
131
:
21 2
x
yz
d


. Mặt phẳng

Q
đi qua điểm
( 3;1;1)M
và vuông góc với đường thẳng
d
có phương trình là:
A. 2290
x
yz B. 2290
x
yz
C.
2250
x
yz
D.
2250
x
yz
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm (1; 2; 1)A , đường thẳng
22
:
132
xyz
d


và mặt phẳng
():2 1 0Pxyz
. Đường thẳng đi qua A cắt đường thẳng d
và song song với
()P có phương trình là:
A.
121
295
x
yz


B.
121
52 9
x
yz

C.
121
92 5
x
yz

D.
121
295
x
yz

Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm (0;1;2)A và hai đường thẳng
11
:;
21 1
xy z
d


1
:12
2
x
t
dy t
zt



. Phương trình mặt phẳng ()P đi qua
A
đồng thời song
song với
d d
là :
A. 235130
x
yz. B. 2610110
x
yz .
C. 35130
x
yz. D. 35130
x
yz.
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
Câu 29: Gọi
()Fx
là một nguyên hàm của hàm số

2
8
x
fx
x
thỏa mãn
(2) 0F
, khi đó
phương trình
(x)Fx có nghiệm là:
A. 1
x
B. 1
x
 C. 0
x
D. 13x 
Câu 30: Thể tích khối tròn xoay có được do hình phẳng giới hạn bởi các đường
lnyx
,
0;y
2
x
quay xung quanh trục hoành là
A.

2ln21
B. 2ln2
. C.

2ln2 1
D.

ln 2 1
.
Câu 31: Biết phương trình
2
0zzab
có một nghiệm
1zi
. Môđun của số phức wabi
là:
A.
3
B. 4 . C.
22
D. 2.
Câu 32: Cho số phức z thỏa
4z
. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số phức

w34iz i là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là:
A.
4.r
B.
20.r
C.
22.r
D.
5.r
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
1
123
:
11 1
xy z
d


2
315
:
123
xyz
d


. Phương trình mặt phẳng chứa
1
d
2
d
A.
54 160
x
yz
B.
54 160
x
yz
C. 54 160
x
yz D. 54 160
x
yz
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình tổng quát của mặt phẳng
()
qua
(2;1;4), (3;2;1)AB và vuông góc với

:230xy z

A.
11 7 2 21 0
x
yz
.
B.
11 7 2 21 0
x
yz
.
C. 11 7 2 21 0
x
yz. D. 11 7 2 21 0
x
yz.
Câu 35: Cho
,,
A
BC
lần lượt là ba điểm biểu diễn số phức
123
,,zzz
thỏa
123
.zzz
Mệnh đề
nào sau đây là đúng?
A. Tam giác
ABC
là tam giác đều.
B.
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
A
BC
.
C. Trọng tâm tam giác
A
BC là điểm biểu diễn số phức
123
zzz.
D. O là trọng tâm tam giác
A
BC .
Câu 36:
Một thùng rượu hình tròn xoay có bán kính ở trên là 30 cm và ở
chính giữa là 40
cm . Chiều cao thùng rượu là 1m . Hỏi thùng rượu đó chứa
được tối đa bao nhiêu lít rượu (kết quả lấy 2 chữ số thập phân) ? Cho rằng
cạnh bên hông của thùng rượu là hình parabol.
A.
,
321 05
lít. B.
,
540 01
lít.
C.
,
201 32
lít. D.
,
425 16
lít.
Câu 37: Cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện
1
1
i
i
z

. Tọa độ điểm
M
biểu diễn số phức
w2 1z trên mặt phẳng là
A.
(2;1)M
. B.
(1; 2)M
. C.
(0; 1)M
. D.
(2;1)M
.
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm ( 2;0; 2), (0;3; 3)AB . Gọi ()P là mặt
phẳng đi qua
A
sao cho khoảng cách từ điểm
B
đến mặt phẳng ()P lớn nhất. Khoảng cách từ gốc
tọa độ đến mặt phẳng
()P bằng:
Trang 5/5 - Mã đề thi 132
A.
2
14
.
B.
3
14
.
C.
4
14
.
D.
5
14
.
Câu 39: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
()P
của hàm số
2
23yx xvà hai tiếp tuyến
của
()P tại

0;3 , 3;6AB
bằng
A.
7
2
. B.
9
2
. C.
17
4
. D.
9
4
.
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
12
:
213
xyz
d


và mặt phẳng
(): 2 4 0
Px yz
. Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng
()
P
, đồng thời cắt
và vuông góc với
d
.
A.
111
513
x
yz


B.
111
513
x
yz


C.
111
51 3
x
yz

D.
111
51 3
x
yz

B. PHẦN TỰ LUẬN (2.0 đim)
Câu 1.
Tính tích phân
1
1ln
e
x
Idx
x
.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ()P đi qua (1; 0; 2)M
đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng

:2 2 0xyz


:30xyz
.
----------- HẾT ----------
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: TOÁN 12 (Đề gồm 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 132
Họ tên học sinh:.............................................................Số báo danh:........................................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8.0 điểm
) 9 3 Câu 1: Biết f
 xdx 10. Giá trị của I  .xf
  2xdx bằng 1 1 A. 10. B. 15. C. 5. D. 20.
Câu 2: Cho hình phẳng H  giới hạn bởi đường cong 2
y  4  x và tru ̣c Ox . Tı́nh thể tích của
khối tròn xoay tạo thành khi cho H  quay quanh trục Ox . 16 32 32 32 A. . B. . C. . D. . 3 3 5 7
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương
trình:  x  2   y  2 2 2 3  z  5 là: A. I 2; 2;  0, R  5 B. I  2;  3;0,R  5 C. I 2;3;  1 , R  5
D. I 2;3;0, R  5
Câu 4: Cho số phức z thỏa mãn 1 2iz  3  5i  0 . Giá trị biểu thức A z.z là 170 170 170 170 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 25
Câu 5: Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z  6z 10  0 . Tính z z . 1 2 1 2 A. 2. B. 4. C. 6. D. 5 .
Câu 6: Cho số phức z a bi thỏa z  2z  3  i . Khi đó a b bằng A. -1. B. 1. C. -2. D. 0.
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y  8  0 và điểm I(1; 1  ;0) .
Mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có phương trình là: A. 2 2 2
(x 1)  ( y 1)  z  50 . B. 2 2 2
(x 1)  ( y 1)  z  5 2 . C. 2 2 2
(x 1)  ( y 1)  z  50 . D. 2 2 2
(x 1)  ( y 1)  z  25. 3 2x 1 Câu 8: Tích phân
dx a bln 2 
. Khẳng định nào sau đây đúng? x 1 1 a
A. a b  7  . B. . a b  1  2.
C. a b  7 . D.  2  . b 3
Câu 9: Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 0; 
3 , f 0  2 và f 3  5 . Tính I f (x)dx  . 0 A. 9. B. 3. C. 7. D. 10.
Câu 10: Tìm cặp số thực ( ;
x y) thỏa mãn điều kiện: (x y)  (3x y)i  (3  x)  (2y 1)i .  4 7   4 7   4 7   4 7  A. ;   . B.  ;   . C.  ;  . D. ;   .  5 5   5 5   5 5   5 5 
Trang 1/5 - Mã đề thi 132
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : x t  y  2
(t là tham số) có tọa độ là: z 13t     
A. a  1;2; 3  
B. a  1;0; 3  
C. a  0;2;  1
D. a  1;2;  1
Câu 12: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 2
y x  2x y x bằng 13 7 9 9 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 2
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2; 1  ;0, B 4;  3; 6   . Tọa độ trung
điểm I của đoạn AB là:
A. I 1;1;3
B. I 1;2; 3   C. I 3;1; 3  
D. I 1;1; 3  
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A3;1;  1 , B 1;2;  1 . Mặt cầu có tâm
A và đi qua điểm B có phương trình là:
A. x  2   y  2   z  2 3 1 1  15
B. x  2   y  2   z  2 3 1 1  17
C. x  2   y  2   z  2 3 1 1  17
D. x  2   y  2   z  2 3 1 1  15 ln x e
Câu 15: Tìm nguyên hàm I dx  . x ln x e A. ln 2 x I eC B. ln x
I e C C. ln x
I  e C D. I   C x
Câu 16: Để tính x ln
 2 xdx thì ta sử dụng phương pháp u  2  x u
  ln2  x
A. nguyên hàm từng phần và đặt 
B. nguyên hàm từng phần và đặt  dv xdx dv xdx u   x
C. đổi biến số và đặt u  ln(x  2)
D. nguyên hàm từng phần và đặt  dv  ln  2  xdx
Câu 17: Tìm công thức sai b c c b a
A. f (x)dx f (x)dx  f(x)d . x    B. f
 xdx   f (x)d .xa a b a b b b b a
C.  f (x)  g(x)dx f (x)dx  g(x)d .x  
D. f (x)dx  0  a a a a
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M 2;3;  1 , N  1;  1; 
1 , P 1;m 1;3.
Với giá trị nào của m thì tam giác MNP vuông tại N? A. m  3 B. m  2 C. m  1 D. m  0
Câu 19: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức y
z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z. 3
A. Phần thực là 3 và phần ảo là −4. O x
B. Phần thực là −4 và phần ảo là 3i.
C. Phần thực là −4 và phần ảo là 3.
D. Phần thực là 3 và phần ảo là −4i. -4 M
Câu 20: Cho hai số phức z  2
  5i z  1 i , số phức z z là: 1 2 1 2
A. 3  6 .i
B. 1 4 .i C. 1 6 .i D. 3   4 .i
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (P) : x y  3z  4  0 có một vectơ pháp tuyến là:    
A. n  (1;1;3) B. n  ( 1  ;3; 4  ) C. n  (1; 1  ;3) D. n  ( 1  ; 1  ;3)
Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x)  x  cos 2x . 2 x 1 2 x
A. f (x)dx   sin 2x C
B. f (x)dx
 sin 2x C.  2 2 2 2 x 1 2 x
C. f (x)dx
 sin 2x C. 
D. f (x)dx
 sin 2x C.  2 2 2
Câu 23: Cho phương trình 2
az bz c  0 (a  0, a, ,
b c R) với 2
  b  4ac . Nếu   0 thì
phương trình có hai nghiệm phức phân biệt z , z được xác định bởi công thức nào sau đây? 1 2 b i b   i b i b   i A. z  . B. z C. z  . D. z  . 1,2 2a 1,2 2a 1,2 2a 1,2 a
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M (1; 2
 ;5) và vuông góc với mặt phẳng () : 4x  3y  2z  5  0 là: x 1 y  2 z  5 x 1 y  2 z  5 A.   B.   4 3  2 4  3  2 x 1 y  2 z  5 x 1 y  2 z  5 C.   D.   4 3 2 4  3  2 
Câu 25: Cho số phức z thỏa z    i2 2 2
. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng. A. z  . R
B. Mô đun của z bằng 1.
C. z có phần thực và phần ảo đều khác 0. D. z là số thuần ảo. x 1 y  3 z 1
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Mặt phẳng 2  1 2
Q đi qua điểm M ( 3
 ;1;1) và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là:
A. 2x y  2z  9  0 B. 2
x y  2z  9  0
C. 2x y  2z  5  0 D. 2
x y  2z  5  0
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm (1 A ;2; 1  ) , đường thẳng x  2 y z  2 d :  
và mặt phẳng (P) : 2x y z 1  0 . Đường thẳng đi qua A cắt đường thẳng d 1 3 2
và song song với (P) có phương trình là: x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 A.   B.   2 9  5  5 2 9  x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 C.   D.   9 2 5  2 9  5
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm (0
A ;1;2) và hai đường thẳng x  1 t x y 1 z 1  d :  
; và d : y  1
  2t . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A đồng thời song 2 1 1  z  2  t
song với d d là :
A. 2x  3y  5z 13  0 .
B. 2x  6y 10z 11  0 .
C. x  3y  5z 13  0.
D. x  3y  5z 13  0 .
Trang 3/5 - Mã đề thi 132 x
Câu 29: Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x 
thỏa mãn F(2)  0 , khi đó 2 8  x
phương trình F(x)  x có nghiệm là: A. x  1 B. x  1 C. x  0 D. x  1 3
Câu 30: Thể tích khối tròn xoay có được do hình phẳng giới hạn bởi các đường y  ln x , y  0;
x  2 quay xung quanh trục hoành là A. 2 ln 2   1 B. 2 ln 2. C.  2ln 2   1 D.  ln 2   1 .
Câu 31: Biết phương trình 2
z az b  0 có một nghiệm là z  1 i . Môđun của số phức w a bi là: A. 3 B. 4 . C. 2 2 D. 2 .
Câu 32: Cho số phức z thỏa z  4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
w  3  4iz i là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là: A. r  4. B. r  20. C. r  22. D. r  5. x 1 y  2 z  3
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   và 1 1 1 1  x  3 y 1 z  5 d :  
. Phương trình mặt phẳng chứa d d là 2 1 2 3 1 2
A. 5x  4y z 16  0
B. 5x  4y z 16  0
C. 5x  4y z 16  0
D. 5x  4y z 16  0
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình tổng quát của mặt phẳng ( ) qua (
A 2;1;4), B(3;2;1) và vuông góc với   : x y  2z  3  0 là
A. 11x  7 y  2z  21  0 .
B. 11x  7 y  2z  21  0 .
C. 11x  7 y  2z  21  0 .
D. 11x  7 y  2z  21  0 . Câu 35: Cho ,
A B,C lần lượt là ba điểm biểu diễn số phức z , z , z
z z z . 1 2 3 thỏa 1 2 3 Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC là tam giác đều.
B. O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
C. Trọng tâm tam giác ABC là điểm biểu diễn số phức z z z . 1 2 3
D. O là trọng tâm tam giác ABC .
Câu 36: Một thùng rượu hình tròn xoay có bán kính ở trên là 30 cm và ở
chính giữa là 40 cm . Chiều cao thùng rượu là 1 m . Hỏi thùng rượu đó chứa
được tối đa bao nhiêu lít rượu (kết quả lấy 2 chữ số thập phân) ? Cho rằng
cạnh bên hông của thùng rượu là hình parabol. A. 32 ,
1 05 lít. B. 540,01lít. C. 20 ,
1 32 lít. D. 425,16 lít. 1 i
Câu 37: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
 1 i . Tọa độ điểm M biểu diễn số phức z
w  2z 1 trên mặt phẳng là A. M (2;1) . B. M (1; 2  ) . C. M (0; 1  ) . D. M (2;1) .
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm ( A 2  ;0; 2),  B(0;3; 3
 ) . Gọi (P) là mặt
phẳng đi qua A sao cho khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (P) là lớn nhất. Khoảng cách từ gốc
tọa độ đến mặt phẳng (P) bằng:
Trang 4/5 - Mã đề thi 132 2 3 4 5 A. . B. . C. . D. . 14 14 14 14
Câu 39: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (P) của hàm số 2
y x  2x  3và hai tiếp tuyến
của (P) tại A0;3, B3;6 bằng 7 9 17 9 A. . B. . C. . D. . 2 2 4 4 x 1 y z  2
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 2 1 3
(P) : x  2y z  4  0 . Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng (P) , đồng thời cắt
và vuông góc với d . x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 A.   B.   5 1  3  5 1  3  x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 C.   D.   5 1 3  5  1 3
B. PHẦN TỰ LUẬN (2.0 điểm) e 1 ln x
Câu 1. Tính tích phân I dx  . x 1
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M (1;0; 2  )
đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng   : 2x y z  2  0 và   : x y z  3  0 . ----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 132