Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 sở GD và ĐT Đà Nẵng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2016 – 2017 .Mời bạn đọc đón xem.

Lớp 12 ThS. Nguyễn Ngọc Tiến
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TO TP ĐÀ NẴNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - Năm học 2016 - 2017
Môn: Toán 12
đề 177
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 2; 3) và hai mặt phẳng (P ), (Q) lần
lượt phương trình x + y + z = 0, x + 2y + 3z = 4. Tìm phương trình mặt phẳng (α) đi qua
điểm M và đồng thời vuông c với hai mặt phẳng (P ), (Q).
A x 2y + z 8 = 0. B x + y 2z + 3 = 0.
C x + y 2z 9 = 0. D x 2y + z = 0.
Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = cos 3x + e
2x+1
.
A
R
f(x)dx = 3 sin 3x + 2e
2x+1
+ C. B
R
f(x)dx = 3 sin 3x + 2e
2x+1
+ C.
C
R
f(x)dx =
1
3
sin 3x +
1
2
e
2x+1
+ C. D
R
f(x)dx =
1
3
sin 3x +
1
2
e
2x+1
+ C.
Câu 3. Trong tất cả các số phức z thỏa |z + 3 + 6i| = 2
5, tìm số phức z đun nhỏ nhất.
A z = 5 10i. B z = 1 2i. C z =
1
2
3
4
i. D z =
11 6
i.
Câu 4. Cho
13
R
3
f(x)dx = 16. Tính J =
6
R
1
f(2x + 1)dx.
A J = 16. B J = 32. C J = 4. D J = 8.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(3; 0; 2) và mặt phẳng (P ) phương
trình 2x y 2z + 3 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P ).
A (x + 3)
2
+ y
2
+ (z 2)
2
=
13
3
. B (x + 3)
2
+ y
2
+ (z 2)
2
=
169
9
.
C (x 3)
2
+ y
2
+ (z + 2)
2
=
169
9
. D (x 3)
2
+ y
2
+ (z + 2)
2
=
169
3
.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ~a = (3; 2; 1),
~
b = (1; 3; 2). Tìm tọa độ của vectơ
~u =
1
2
~a
3
4
~
b.
A ~u =
9
4
;
13
4
; 2
. B ~u =
3
4
; 3; 2
. C ~u =
9
4
;
5
4
; 1
. D ~u =
3
4
;
5
4
; 1
.
Câu 7. Cho hàm số f (x) đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1]. Biết rằng
1
R
0
f
0
(x)dx = 15 và f(0) = 4,
tìm f(1).
A f(1) = 19. B f(1) = 19. C f(1) = 11. D f (1) = 11.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 3), B(4; 1; 1). Tính độ dài l của
vectơ
~
AB.
A l = 14. B l = 50. C l =
14. D l = 5
2.
Câu 9. Cho số phức z = (1 + 2i) (3 i). Xác định phần thực của số phức z.
A 3. B 4. C 1. D 2.
Câu 10. Gọi z
1
, z
2
hai số phức thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z
1
+ z
2
= 6 và z
1
.z
2
= 13.
Tính P = |z
1
|
2
+ |z
2
|
2
.
A P = 2
13. B P = 62. C P = 26. D P = 10.
Trang 1/4 - đề 177
ThS. Nguyễn Ngọc Tiến Lớp 12
Câu 11. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ Oxy biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
|z + i|
|z + 3|
=
2 đường tròn phương trình:
A (x 6)
2
+ (y + 1)
2
= 54. B (x + 6)
2
+ (y 1)
2
= 20.
C (x + 6)
2
+ (y 1)
2
= 54. D (x 6)
2
+ (y + 1)
2
= 20.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x + 2y z + 6 = 0 và điểm
I(1; 2; 3). Viết phương trình mặt cầu tâm I và cắt mặt phẳng (P ) theo giao tuyến một đường
tròn bán kính bằng 4.
A (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 25. B (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 3)
2
= 22.
C (x + 1)
2
+ (y + 2)
2
+ (z + 3)
2
= 25. D (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ (z 3)
2
= 22.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ 4mx + 6my + 10z +
3m
2
15 = 0 với m tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để bán kính mặt cầu (S) nhỏ nhất.
A m = 2. B m = 0. C m = 2. D m = ±
5.
Câu 14. Cho số phức z thỏa (1 + 2i)z 2 + 3i = 0. Số phức liên hợp z của z là:
A z =
4
5
7
5
i. B z =
4
5
7
5
i. C z =
4
5
+
7
5
i. D z =
4
5
+
7
5
i.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 5 điểm A(1; 6; 0), B(1; 3; 0), C(2; 3; 0),
D(2; 6; 0), S(1; 6; 3). Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A I (1; 3; 3). B I
1
2
;
3
2
;
3
2
. C I
1
2
;
9
2
;
3
2
. D I
1
2
;
3
2
;
3
2
.
Câu 16. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; c]. Biết
b
R
a
f(x)dx = 7 và
b
R
c
f(x)dx = 3 với
a < b < c. Tính I =
c
R
a
f(x)dx.
A I = 4. B I = 10. C I = 4. D I = 10.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết A(1; 3; 2), B(2; 1; 5),
C(3; 2; 1). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
A G(2; 2; 2). B G
2; 2;
8
3
. C G(3; 3; 3; ). D G(6; 6; 6; ).
Câu 18. Cho số phức z = (2 + 3i)(1 i). Điểm M biểu diễn cho số phức z trong mặt phẳng tọa độ
Oxy là:
A M(1; 5). B M(5; 1). C M(2; 2. D M(2; 2).
Câu 19. Tìm các số thực x, y biết x + 2yi + 4 = (2x + 1)i + (3x + y).
A x = 3 và y = 9. B x = 1 và y = 1. C x =
7
6
và y =
5
3
. D x =
3
2
và y = 2.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3; 1; 2) và ~n = (2; 1; 1). Phương trình
mặt phẳng (P ) đi qua điểm A và nhận ~n làm vectơ pháp tuyến là:
A 3x + y + 2z 9 = 0. B 2x + y + z 5 = 0. C 2x + y + z + 9 = 0. D 2x + y + z 9 = 0.
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) phương trình 2x+3yz+3 = 0.
Mặt phẳng (P ) một vectơ pháp tuyến là:
A ~n = (2; 3; 3). B ~n = (2; 3; 1). C ~n = (2; 3; 1). D ~n = (2; 3; 1).
Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = e
2x+3
.
A
R
f(x)dx = 2e
2x+3
+ C. B
R
f(x)dx =
1
2
e
2x+3
+ C.
C
R
f(x)dx = e
2x+3
+ C. D
R
f(x)dx =
1
2
e
2x+3
+ C.
Trang 2/4 - đề 177
Lớp 12 ThS. Nguyễn Ngọc Tiến
Câu 23. Giải phương trình (z + 3)
2
+ 4 = 0 trên tập số phức ta tập nghiệm S. Tìm S.
A S = . B S = {−3 + 2i; 3 2i}.
C S =
3 +
43i; 3
43i
. D S =
(
3
2
+
43
2
i;
3
2
43
2
i
)
.
Câu 24. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sin
3x +
π
4
.
A
R
f(x)dx =
1
3
cos
3x +
π
4
+ C. B
R
f(x)dx = 3 cos
3x +
π
4
+ C.
C
R
f(x)dx =
1
3
cos
3x +
π
4
+ C. D
R
f(x)dx = cos
3x +
π
4
+ C.
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 3), B(2; 1; 7). Tìm tọa độ
điểm M nằm trên mặt phẳng (Oxy) sao cho
~
MA +
~
MB
nhỏ nhất
A M
1
2
;
1
2
; 5
. B M
1
2
;
1
2
; 0
. C M
3
2
;
3
2
; 2
. D M
3
2
;
3
2
; 0
.
Câu 26. Giải phương trình z
2
+ 4z + 5 = 0 trên tập hợp số phức ta tập nghiệm S là:
A S = {2 + i; 2 i}. B S = {−4+i; 4i}. C S = {4 + i; 4 i}. D S = {−2+i; 2i}.
Câu 27. Cho I =
π
2
R
0
x cos 2xdx. Bằng phương pháp tích phân từng phần, đặt u = x và dv = cos 2xdx.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A v =
1
2
sin 2x. B du = dx. C I =
1
2
π
2
R
0
sin 2xdx. D I =
1
2
.
Câu 28. Hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị các hàm số y =
x sin x, y = 0, x =
π
6
, x =
π
2
. Cho
hình phẳng (H) quay quanh trục Ox ta được khối tròn xoay. Tính thể tích V của khối tròn xoay.
A V = π
π
2
18
π
3
24
+
3
8
!
. B V = π
π
2
18
+
π
3
48
+
3
16
!
.
C V = π
π
2
18
π
3
48
+
3
8
!
. D V = π
π
2
18
+
π
3
24
+
3
8
!
.
Câu 29. Cho
6
R
5
x ln (x 3) dx = a ln 3 b ln 2 + c, với a, b, c Q. Tính S = a
2
+ b
2
+ c.
A S = 476. B S = 242. C S =
501
2
. D S =
969
2
.
Câu 30. Cho I =
1
R
0
x (x + 1)
2
dx, khi đặt t = x ta có:
A I =
1
R
0
(t
3
2t
2
+ t) dt. B I =
1
R
0
(t
3
2t
2
+ t) dt.
C I =
1
R
0
t (t + 1)
2
dt. D I =
1
R
0
t (t + 1)
2
dt.
Câu 31. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) =
1
x
2
+ 5
.
A
R
f(x)dx =
x
x
2
+ 5
+ C. B
R
f(x)dx = ln
x
2
+ 5 x
+ C.
C
R
f(x)dx = ln
x
2
+ 5 + x
+ C. D
R
f(x)dx =
x
x
2
+ 5
+ C.
Trang 3/4 - đề 177
ThS. Nguyễn Ngọc Tiến Lớp 12
Câu 32. Tim nguyên hàm F (x) của hàm số f(x) = (2 3x)
2
, biết rằng F (0) = 1.
A F (x) =
1
9
(3x 2)
3
+
17
9
. B F (x) = 3x
3
+ 6x
2
+ 4x + 1.
C F (x) =
1
9
(2 3x)
3
17
9
. D F (x) = 3x
3
6x
2
+ 4x 1.
Câu 33. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
1
x
và các đường thẳng y = 0, x = 1,
x = 4. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng (H) quay quanh trục Ox.
A V =
3π
4
. B V = 2π ln 2. C V = 2π ln 2. D V =
3
4
.
Câu 34. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = 3x
2
3, y = 0, x = 0, x = 2. Tính
thể tích S của hình phẳng (H).
A S = 2. B S = 24. C S = 6. D S = 8.
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) phương trình 2x+y2z+2 = 0
và mặt cầu (S) phương trình (x 1)
2
+ (y 2)
2
+ z
2
= 4. Viết phương trình mặt phẳng song song
với mặt phẳng (P ) và đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S).
A 2x y + 2z + 10 = 0. B 2x + y + 2z 10 = 0.
C 2x + y 2z 2 = 0. D 2x + y + 2z + 2 = 0.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(3; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 1). Phương
trình mặt phẳng (P ) đi qua ba điểm A, B, C là:
A
x
3
+
y
2
+
z
1
= 0. B
x
3
+
y
2
+
z
1
= 1. C 2x+3y+6z6 = 0. D 2x 3y 6z + 1 = 0.
Câu 37. Giải phương trình z
2
+ 5z + 12 = 0 trên tập số phức ta hai nghiệm z
1
; z
2
. Tính
P = |z
1
+ z
2
z
1
z
2
i|.
A P = 13. B P =
26. C P =
601. D P =
101
2
.
Câu 38. Cho hàm số f(x) =
1
x
2
+ 3x + 2
. Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f(x) trên khoảng
(1; +), biết F (0) = ln 2.
A F (x) = ln
|x + 2|
|x + 1|
. B F (x) = ln
x + 1
x + 2
. C F (x) = ln
x + 1
x + 2
. D F (x) = ln
|x + 1|
|x + 2|
.
Câu 39. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị của hàm hai số y = x
3
+ x + 1, y = 2x + 1. Tính
diện tích S của hình phẳng (H).
A S =
1
4
. B S =
1
2
. C S =
25
4
. D S = 0.
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ~a = (1; 2; 2) và
~
b = (4; 3; m) với m số
thực. Biết rằng ~a.
~
b = 2, tính P = |~a|
~
b
.
A P = 3
26. B P = 3
51. C P = 15. D P = 5.
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 1. Tìm số phức z, biết 2z + 3z = 10 2i.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 4), B(1; 2; 3) và mặt phẳng (P )
phương trình x + y + z 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B đồng
thời vuông c với mặt phẳng (P ).
HẾT
Trang 4/4 - đề 177
Lớp 12 ThS. Nguyễn Ngọc Tiến
ĐÁP SỐ
1 D
2 D
3 B
4 D
5 C
6 D
7 A
8 C
9 D
10 C
11 B
12 A
13 B
14 D
15 D
16 A
17 A
18 B
19 C
20 D
21 B
22 B
23 B
24 C
25 D
26 D
27 A
28 B
29 B
30 A
31 C
32 A
33 A
34 C
35 A
36 C
37 A
38 C
39 B
40 C
đề 177
| 1/5

Preview text:

Lớp 12 ThS. Nguyễn Ngọc Tiến
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP ĐÀ NẴNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - Năm học 2016 - 2017 Môn: Toán 12 Mã đề 177 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; 2; 3) và hai mặt phẳng (P ), (Q) lần
lượt có phương trình là x + y + z = 0, x + 2y + 3z = 4. Tìm phương trình mặt phẳng (α) đi qua
điểm M và đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng (P ), (Q). A x − 2y + z − 8 = 0. B x + y − 2z + 3 = 0. C x + y − 2z − 9 = 0. D x − 2y + z = 0.
Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 3x + e2x+1.
A R f (x)dx = 3 sin 3x + 2e2x+1 + C.
B R f (x)dx = −3 sin 3x + 2e2x+1 + C. 1 1 1 1 C R f (x)dx = − sin 3x + e2x+1 + C. D R f (x)dx = sin 3x + e2x+1 + C. 3 2 3 2 √
Câu 3. Trong tất cả các số phức z thỏa |z + 3 + 6i| = 2 5, tìm số phức z có môđun nhỏ nhất. 1 3 √ A z = −5 − 10i. B z = −1 − 2i. C z = − − i. D z = 11 − 6 i. 2 4 13 6
Câu 4. Cho R f (x)dx = 16. Tính J = R f (2x + 1)dx. 3 1 A J = 16. B J = 32. C J = 4. D J = 8.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(3; 0; −2) và mặt phẳng (P ) có phương
trình 2x − y − 2z + 3 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P ). 13 169 A (x + 3)2 + y2 + (z − 2)2 = . B (x + 3)2 + y2 + (z − 2)2 = . 3 9 169 169 C (x − 3)2 + y2 + (z + 2)2 = . D (x − 3)2 + y2 + (z + 2)2 = . 9 3
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ~a = (3; 2; 1), ~b = (1; 3; 2). Tìm tọa độ của vectơ 1 3 ~ u = ~a − ~b. 2 49 13 3 9 5 3 5 A ~ u = ; ; 2 . B ~ u = ; 3; 2 . C ~ u = ; − ; −1 . D ~ u = ; − ; −1 . 4 4 4 4 4 4 4 1
Câu 7. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1]. Biết rằng R f 0(x)dx = 15 và f (0) = 4, 0 tìm f (1). A f (1) = 19. B f (1) = −19. C f (1) = −11. D f (1) = 11.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 3), B(4; 1; 1). Tính độ dài l của vectơ ~ AB. √ √ A l = 14. B l = 50. C l = 14. D l = 5 2.
Câu 9. Cho số phức z = (1 + 2i) − (3 − i). Xác định phần thực của số phức z. A 3. B 4. C 1. D −2.
Câu 10. Gọi z1, z2 là hai số phức thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z1 + z2 = −6 và z1.z2 = 13. Tính P = |z1|2 + |z2|2. √ A P = 2 13. B P = 62. C P = 26. D P = 10. Trang 1/4 - Mã đề 177 ThS. Nguyễn Ngọc Tiến Lớp 12
Câu 11. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ Oxy biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện |z + i| √ =
2 là đường tròn có phương trình: |z + 3| A (x − 6)2 + (y + 1)2 = 54. B (x + 6)2 + (y − 1)2 = 20. C (x + 6)2 + (y − 1)2 = 54. D (x − 6)2 + (y + 1)2 = 20.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : 2x + 2y − z + 6 = 0 và điểm
I(1; 2; 3). Viết phương trình mặt cầu có tâm I và cắt mặt phẳng (P ) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 4.
A (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 25.
B (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 22.
C (x + 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 25.
D (x − 1)2 + (y − 2)2 + (z − 3)2 = 22.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 4mx + 6my + 10z +
3m2 − 15 = 0 với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để bán kính mặt cầu (S) là nhỏ nhất. √ A m = −2. B m = 0. C m = 2. D m = ± 5.
Câu 14. Cho số phức z thỏa (1 + 2i)z − 2 + 3i = 0. Số phức liên hợp z của z là: 4 7 4 7 4 7 4 7 A z = − − i. B z = − i. C z = + i. D z = − + i. 5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 5 điểm A(1; 6; 0), B(1; −3; 0), C(−2; −3; 0),
D(−2; 6; 0), S(1; 6; 3). Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. 1 3 3 1 9 3 1 3 3 A I (−1; 3; 3). B I − ; ; − . C I − ; ; . D I − ; ; . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 b b
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a; c]. Biết R f (x)dx = 7 và R f (x)dx = 3 với a c c
a < b < c. Tính I = R f (x)dx. a A I = 4. B I = 10. C I = −4. D I = −10.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết A(1; 3; 2), B(2; 1; 5),
C(3; 2; −1). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. 8 A G(2; 2; 2). B G 2; 2; . C G(3; 3; 3; ). D G(6; 6; 6; ). 3
Câu 18. Cho số phức z = (2 + 3i)(1 − i). Điểm M biểu diễn cho số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy là: A M (1; 5). B M (5; 1). C M (−2; 2. D M (2; −2).
Câu 19. Tìm các số thực x, y biết x + 2yi + 4 = (2x + 1)i + (3x + y). 7 5 3 A x = 3 và y = 9. B x = 1 và y = 1. C x = và y = . D x = và y = −2. 6 3 2
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3; 1; 2) và ~ n = (2; 1; 1). Phương trình
mặt phẳng (P ) đi qua điểm A và nhận ~
n làm vectơ pháp tuyến là:
A 3x + y + 2z − 9 = 0. B 2x + y + z − 5 = 0. C 2x + y + z + 9 = 0. D 2x + y + z − 9 = 0.
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) có phương trình 2x+3y−z+3 = 0.
Mặt phẳng (P ) có một vectơ pháp tuyến là: A ~ n = (2; 3; 3). B ~ n = (−2; −3; 1). C ~ n = (2; 3; 1). D ~ n = (2; −3; 1).
Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = e−2x+3. 1
A R f (x)dx = −2e−2x+3 + C.
B R f (x)dx = − e−2x+3 + C. 2 1 C R f (x)dx = e−2x+3 + C. D R f (x)dx = e−2x+3 + C. 2 Trang 2/4 - Mã đề 177 Lớp 12 ThS. Nguyễn Ngọc Tiến
Câu 23. Giải phương trình (z + 3)2 + 4 = 0 trên tập số phức ta có tập nghiệm S. Tìm S. A S = ∅.
B S = {−3 + 2i; −3 − 2i}. √ √ √ √ ( ) 3 43 3 43 C S = −3 + 43i; −3 − 43i . D S = − + i; − − i . 2 2 2 2 π
Câu 24. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 3x + . 4 1 π π A R f (x)dx = cos 3x + + C. B R f (x)dx = 3 cos 3x + + C. 3 4 4 1 π π C R f (x)dx = − cos 3x + + C. D R f (x)dx = cos 3x + + C. 3 4 4
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; 3), B(2; 1; −7). Tìm tọa độ
điểm M nằm trên mặt phẳng (Oxy) sao cho ~ M A + ~ M B nhỏ nhất 1 1 1 1 3 3 3 3 A M ; − ; −5 . B M ; − ; 0 . C M ; ; −2 . D M ; ; 0 . 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 26. Giải phương trình z2 + 4z + 5 = 0 trên tập hợp số phức ta có tập nghiệm S là: A S = {2 + i; 2 − i}.
B S = {−4+i; −4−i}. C S = {4 + i; 4 − i}. D S = {−2+i; −2−i}. π 2
Câu 27. Cho I = R x cos 2xdx. Bằng phương pháp tích phân từng phần, đặt u = x và dv = cos 2xdx. 0
Mệnh đề nào sau đây sai? π 1 1 2 1 A v = − sin 2x. B du = dx. C I = − R sin 2xdx. D I = − . 2 2 2 0 √ π π
Câu 28. Hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x sin x, y = 0, x = , x = . Cho 6 2
hình phẳng (H) quay quanh trục Ox ta được khối tròn xoay. Tính thể tích V của khối tròn xoay. √ √ ! ! π2 π 3 3 π2 π 3 3 A V = π − + . B V = π + + . 18 24 8 18 48 16 √ √ ! ! π2 π 3 3 π2 π 3 3 C V = π − + . D V = π + + . 18 48 8 18 24 8 6
Câu 29. Cho R x ln (x − 3) dx = a ln 3 − b ln 2 + c, với a, b, c ∈ Q. Tính S = a2 + b2 + c. 5 501 969 A S = 476. B S = 242. C S = . D S = . 2 2 −1
Câu 30. Cho I = R x (x + 1)2 dx, khi đặt t = −x ta có: 0 1 1 A I = R (t3 − 2t2 + t) dt.
B I = − R (t3 − 2t2 + t) dt. 0 0 1 1 C I = − R t (t + 1)2 dt. D I = R t (t + 1)2 dt. 0 0 1
Câu 31. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = √ . x2 + 5 x √ A R f (x)dx = √ + C.
B R f (x)dx = ln x2 + 5 − x + C. x2 + 5 √ x C R f (x)dx = ln √ x2 + 5 + x + C. D R f (x)dx = − + C. x2 + 5 Trang 3/4 - Mã đề 177 ThS. Nguyễn Ngọc Tiến Lớp 12
Câu 32. Tim nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = (2 − 3x)2, biết rằng F (0) = 1. 1 17 A F (x) = (3x − 2)3 + . B F (x) = 3x3 + 6x2 + 4x + 1. 9 9 1 17 C F (x) = − (2 − 3x)3 − .
D F (x) = 3x3 − 6x2 + 4x − 1. 9 9 1
Câu 33. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
và các đường thẳng y = 0, x = 1, x
x = 4. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng (H) quay quanh trục Ox. 3π 3 A V = . B V = 2π ln 2. C V = 2π ln 2. D V = . 4 4
Câu 34. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = 3x2 − 3, y = 0, x = 0, x = 2. Tính
thể tích S của hình phẳng (H). A S = 2. B S = 24. C S = 6. D S = 8.
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) có phương trình 2x+y−2z+2 = 0
và mặt cầu (S) có phương trình (x − 1)2 + (y − 2)2 + z2 = 4. Viết phương trình mặt phẳng song song
với mặt phẳng (P ) và đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S). A 2x − y + 2z + 10 = 0. B −2x + y + 2z − 10 = 0. C 2x + y − 2z − 2 = 0. D −2x + y + 2z + 2 = 0.
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(−3; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 1). Phương
trình mặt phẳng (P ) đi qua ba điểm A, B, C là: x y z x y z A + + = 0. B + +
= 1. C −2x+3y+6z−6 = 0. D 2x − 3y − 6z + 1 = 0. −3 2 1 3 −2 −1
Câu 37. Giải phương trình z2 + 5z + 12 = 0 trên tập số phức ta có hai nghiệm z1; z2. Tính P = |z1 + z2 − z1z2i|. √ √ √ 101 A P = 13. B P = 26. C P = 601. D P = . 2 1 Câu 38. Cho hàm số f (x) =
. Tìm một nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) trên khoảng x2 + 3x + 2
(−1; +∞), biết F (0) = − ln 2. |x + 2| x + 1 x + 1 |x + 1| A F (x) = ln . B F (x) = − ln . C F (x) = ln . D F (x) = − ln . |x + 1| x + 2 x + 2 |x + 2|
Câu 39. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị của hàm hai số y = x3 + x + 1, y = 2x + 1. Tính
diện tích S của hình phẳng (H). 1 1 25 A S = . B S = . C S = . D S = 0. 4 2 4
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ~a = (1; 2; 2) và ~b = (4; −3; −m) với m là số
thực. Biết rằng ~a.~b = −2, tính P = |~a| ~b. √ √ A P = 3 26. B P = 3 51. C P = 15. D P = 5. PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 1. Tìm số phức z, biết 2z + 3z = 10 − 2i.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 4), B(1; 2; 3) và mặt phẳng (P )
có phương trình x + y + z − 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B đồng
thời vuông góc với mặt phẳng (P ). HẾT Trang 4/4 - Mã đề 177 Lớp 12 ThS. Nguyễn Ngọc Tiến ĐÁP SỐ 1 D 5 C 9 D 13 B 17 A 21 B 25 D 29 B 33 A 37 A 2 D 6 D 10 C 14 D 18 B 22 B 26 D 30 A 34 C 38 C 3 B 7 A 11 B 15 D 19 C 23 B 27 A 31 C 35 A 39 B 4 D 8 C 12 A 16 A 20 D 24 C 28 B 32 A 36 C 40 C Mã đề 177