Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 sở GD và ĐT Đồng Nai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2016 – 2017 .Mời bạn đọc đón xem.

Lời giải: Tập thể giáo viên ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
Trang 1 Nguyn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIM TRA HC KÌ II LP 12
ĐỒNG NAI Năm học: 2016 2017
Môn: Toán
ĐỀ CHÍNH THC Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
Mã đề 01 (50 câu trc nghim)
Câu 1. Tìm nguyên hàm ca hàm s
sin3f x x
.
A.
1
f x dx cos3x C
3
. B.
1
cos3
3
f x dx x C

.
C.
3.cos3f x dx x
. D.
3cos3f x dx x C
.
Câu 2. Tìm nguyên hàm ca hàm s
3
45
gx
x
.
A.
3
ln 4 5
5
f x dx x C
. B.
3
ln 4 5
5
f x dx x C
.
C.
. D.
3.ln 4 5g x dx x C
.
Câu 3. Cho hàm s
8
h x 19 12x
. Tìm
f x dx
.
A.
7
8. 19 12h x dx x C
B.
7
96. 19 12h x dx x C
C.
9
1
. 19 12
96
h x dx x C
D.
9
1
. 12 19
108
h x dx x C
Câu 4. Tìm nguyên hàm ca hàm s
8 9 .7
x
f x x
A.
18
8 9 .7 .7
ln7 ln7
xx
f x dx x C
. B.
18
8 9 .7 .7
ln7 ln7
xx
f x dx x
.
C.
7 .ln7. 8 9 8ln7
x
f x dx x C
. D.
18
.7 . 8 9
ln7 ln7
x
f x dx x C



.
Câu 5. Tìm mt nguyên hàm
Fx
ca hàm s
f x 48x 7 .lnx
biết
F 1 0
.
A.
xx
22
F x 24.x 7 ln x 12 7x 5
B.
xx
22
F x 24.x 7 ln x 12 7x 17
C.
xx
22
F x 24.x 7 ln x 12 7x 5
D.
xx
22
F x 24.x 7 ln x 12 7x 5
Câu 6. Tính
a
x
0
I 25 dx
theo s thc
a
.
A.
a
1
I . 25 1
ln25
B.
a
25
I . 25 1
a1
C.
a1
I a.25
D.
a
I 25 1 ln 25
Câu 7. Cho
π
a 0;
2
. Tính
x
a
2
0
29
J dx
cos
theo
a
.
A.
1
J tana
29
. B.
J 29 tana
C.
J 29tana
D.
J 29cota
Câu 8. Cho s thc
m1
. Tính
m
3
1
1
K 2 dx
x
theo
m
.
A.
3
2
4m 1 3
K
2
2.m
B.
4
3
K3
m
C.
2
2
K 2m
m
D.
3
2
4m 1 3
K
2
2.m
Câu 9. Để tính
π
d
0
H xsin12x x
bằng phương pháp tích phân tng phần ta đặt
ux
ddv sin12x x
. Tìm
du
và tính
H
.
Lời giải: Tập thể giáo viên ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
Trang 2 Nguyn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
A.
du1
π
H
12
. B.
du dx
π
H
12
.
C.
d
2
1
ux
2
π
H
12
. D.
du dx
π
H
12
.
Câu 10. Để tính
1
x
0
M x 1 .2 dx
bằng phương pháp tích phân tng phn ta đặt
u x 1
x
dv 2 dx
. Tìm
du
và tính
M
.
A.
du1
2
M 3.ln2 ln2
. B.
d
2
1
u x x
2
2
31
M
ln 2
ln 2
.
C.
du dx
2
31
M
ln 2
ln 2
. D.
du dx
2
31
M
ln2
ln2
.
Câu 11. Cho
π
e
2
cos25x
0
m.e n
e .sin25x dx
25
. Vi
m
n
là s nguyên. Tính
k m n
.
A.
k0
. B.
k2
C.
k1
D.
k1
Câu 12. Cho
1
2
0
m. 29 n
28x 1.xdx
84
. Vi
m
n
là s nguyên. Tính
k m n
.
A.
k 30
. B.
k2
C.
k 28
D.
k0
Câu 13. Tính din tích
S
ca hình phng gii hn bi đ t h hàm s
y lnx
, trc hoành hai
đưng thng
x 1
,
x 25
.
A.
S 25.ln25 24
. B.
S 50.ln5 24
. C.
S 25.ln24 1
. D.
S 25.ln26 1
Câu 14. Cho hình phng
H
gii hn bởi đồ th hàm s
xy cos
, trục hoành hai đường
thng
πx 0,x 2
. nh th ch
V
ca khi tròn xoay sinh bi
H
quay quanh trc
hoành.
A.
2
2V
. B.
2
V
. C.
2
4
V

. D.
V
.
Câu 15. Trên mt phng tọa độ cho điểm
6;7M
điểm biu din s phc z. tìm a phn
thc và b là phn o ca s phc
z
.
A.
6, 7ab
. B.
7, 6ab
. C.
6, 7a b i
. D.
7, 6a b i
.
Câu 16. Tìm s phc liên hp ca s phc
2 3 7 8 .z i i
A.
10 37zi
. B.
38 37zi
. C.
10 37zi
. D.
38 37zi
.
Câu 17. Tìm modun ca s phc z tha
1 3 . 7 5i z i
.
A.
185
25
z
B.
290
5
z
C.
185
4
z
D.
185
5
z
Câu 18. Tìm nghịch đảo
1
z
ca s phc
2
( 1 4 )zi
A.
1 15 8
289 289
i
z

B.
1 15 8
289 289
i
z

C.
1 15 8
289 289
i
z

D.
1 15 8
289 289
i
z

Câu 19. Cho z1 là nghim phc có phn o âm của phương trình
2
8 20 0zz
, gi
1
M
đim biu din s phc
1
z
trên mt phng tọa độ. Tìm
1
M
.
A.
1
( 4; 2)M 
B.
1
(8; 4)M
C.
1
( 8; 4)M 
D.
1
(4; 2)M
Lời giải: Tập thể giáo viên ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
Trang 3 Nguyn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
Câu 20. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho điểm
5;0;5I
trung điểm của đoạn
MN
,
biết
1; 4;7M
. Tìm tọa độ
N
.
A.
N( 10;4;3)
B.
N( 2; 2;6)
C.
N( 11; 4;3)
D.
N( 11;4;3)
Câu 21. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho 3 điểm
(0;1;2)M
,
N(7;3;2)
,
(3;5;0)P
, Tìm ta
độ đim Q tha
MN QP
A.
(12;5;2)Q
B.
( 12;5;2)Q
C.
( 12; 5;2)Q 
D.
( 2; 1;2)Q 
Câu 22. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho 3 điểm
( 3;1; 6)M 
, và
(3;5;0)N
. Viết phương
trình mt cu
S
đưng kính
MN
.
A.
22
2
3 3 22x y z
B.
22
2
3 3 22x y z
C.
22
2
3 3 22x y z
D.
22
2
3 3 22x y z
Câu 23. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho mt cầu (S) phương trình
2 2 2
4 10 20 0x y z x y
. Tìm tọa độ tâm và bán kính R ca mt cu (S).
A.
2; 5;0 ; 3IR
B.
2;5;0 ; 3IR
.
C.
2;5; 10 ; 129IR
D.
4;10;0 ; 4 6IR
Câu 24. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho mt phng
P
đi qua 3 điểm
(0; 2;3)E
;
(0; 3;1)F
(1; 4;2)G
. Viết phương trình mt phng
P
A.
:3 2 1 0P x y z
B.
:3 2 1 0P x y z
.
C.
:3 2 7 0P y y z
D.
:3 2 7 0P x y z
Câu 25. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho mt phng
P
đi qua ba điểm
(0;0;3)H
,
(0; 1;0)K
,
(9;0;0)L
. Viết phương trình mặt phng
P
.
A.
:1
9 1 3
x y z
P
B.
:0
9 1 3
x y z
P
C.
y
xz
P : 1
3 1 9
. D.
y
xz
P : 0
3 1 9
.
Câu 26. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
cho ba mt phng
P , Q , R
tương ứng có
phương trình
z2x 6y 4 8 0
,
z5x 15y 10 20 0
,
z6x 18y 12 24 0
.
Chn mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề sau:
A.
//PQ
. B.
P
ct
Q
. C.
Q
ct
R
. D.
//RP
.
Câu 27. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
cho mt phng
P
phương trình
xz2y 4 1 0
điểm
M 1;0; 2
. Tính khong cách
d
1
t đim
M
đến mt
phng
P
và tính khong cách
d
2
t đim
M
đến mt phng
Oxy
.
A.
d
1
10
21
d
2
1
. B.
d
1
10 21
21
d
2
3
.
C.
d
1
10
20
d
2
2
. D.
d
1
10. 21
21
d
2
2
.
Câu 28. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
cho mt phng
P
phương trình
z2x 2y 3 0
. Viết phương trình ca mt phng
Q
đi qua hai điểm
H 1;0;0
K 0; 2;0
biết
Q
vuông góc vi
P
.
Lời giải: Tập thể giáo viên ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
Trang 4 Nguyn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
A.
zQ : 6x 3y 4 6 0
. B.
zQ : 2x y 2 2 0
.
C.
Q : 2x y 2z 2 0
. D.
zQ : 2x y 2 2 0
.
Câu 29. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
cho mt phng
P
phương trình
z2x y 5 6 0
. Viết phương trình của đường thng
d
đi qua điểm
M 1; 2;7
biết
d
vuông góc vi
P
.
A.
y2
x 1 z 7
d:
2 1 5
. B.
y1
x 2 z 5
d:
1 2 7
.
C.
y2
x 1 z 7
d:
2 1 5
. D.
y2
x 1 z 7
d:
2 1 5
.
Câu 30. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
viết phương trình của đường thng
d
đi
qua hai điểm
E 9; 8;8
F 10;6;8
.
A.
x 9 19t
d : y 8 14t t
z 8 t
. B.
x 9 19t
d : y 8 14t t
z0
.
C.
x 10 19t
d : y 6 14t t
z 8 t
. D.
x 10 19t
d : y 6 14t t
z8
.
Câu 31. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
cho hai đường thng
p
q
thương ứng
phương tình
y1
x z 6
1 2 4
x 1 t
y 6 7t t
z 2 4t
. Chn mệnh đề đúng trong
bn mệnh đề sau:
A.
//pq
. B.
p
ct
q
. C.
p
trùng vi
q
. D.
p
chéo
q
.
Câu 32. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
cho đường thng
d
phương trình
y3
x 3 z
1 6 2
. Viết phương trình của đường thng đi qua điểm
M 6; 7;0
biết
song song vi
d
.
A.
y7
x 6 z
:
1 6 2
. B.
y7
x 6 z
:
1 6 2
.
C.
y6
x 1 z 2
:
1 6 2
. D.
y7
x 6 z
:
1 6 2
.
Câu 33. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
cho đường thng
d
mt phng
P
tương ứng phương trình
y1
x 3 z 2
2 1 1
và
z3x y 5 5 0
, gi mt
phng
Q
là mt phng
zOx
. Chn mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề sau
A.
//dP
d
ct
Q
. B.
dP
d
ct
Q
.
C.
d
ct
P
d
ct
Q
. D.
//dP
//dQ
.
Lời giải: Tập thể giáo viên ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
Trang 5 Nguyn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
Câu 34. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
cho đường thng
d
phương trình
y2
x z 1
8 3 5
. Viết phương trình của mt phng
P
vuông góc với đường thng
d
và biết mt phng
P
đi qua điểm
M 0; 8;1
.
A.
zP :8x 3y 5 19 0
. B.
P :8x 3y 5z 27 0
.
C.
P :8x 3y 5z 19 0
. D.
P : 8x 3y 5z 19 0
.
Câu 35. Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
x 3 x
4 2 0
.
A.
S 0;
. B.
S 3;
. C.
S 6;
. D.
S
.
Câu 36. Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
39
log x 6log x 8
.
A.
S 0;6
. B.
S ;6
. C.
S ;9
. D.
S 0;9
.
Câu 37. Trong mt phng h trc tọa độ
Oxy
tp hp
T
các điểm biu din ca các s phc
z
tha
z 10
và phn o ca
z
bng 6.
A.
T
là đường tròn tm
O
bán kính
R 10
. B.
T 8;6 , 8;6
.
C.
T
là đường tròn tm
O
bán kính
R 6
. D.
T 6;8 , 6; 8
.
Câu 38. Tìm các s phc
z
tha
2iz 3z 1 4i
.
A.
z 1 2i
. B.
z 1 2i
. C.
z 1 2i
. D.
z 1 2i
.
Câu 39. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
cho mt phng
P
phương trình
2x 2y z 16 0
. Viết phương trình của mt cu
S
tâm
I 3;1;0
biết
S
tiếp
xúc vi mt phng
P
.
A.
22
2
S : x 3 y 1 z 16
. B.
22
2
S : x 3 y 1 z 4
.
C.
22
2
S : x 3 y 1 z 16
. D.
22
2
S : x 3 y 1 z 16
.
Câu 40. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
cho hai mt phng
P
Q
tương ng có
phương trình
z3x 6y 12 3 0
z2x my 8 2 0
, vi
m
tham s thc.
Tìm
m
để mt phng
P
song song i mt phng
Q
khi đó tính khoảng cách
d
gia hai mt phng
P
Q
.
A.
m4
d
2
21
. B.
m4
d
1
21
.
C.
m2
d
2
21
. D.
m4
d
2
21
.
Câu 41. Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, cho mt phng
P
đườngthng
tương ứng phương trình
3 1 0x y z
22
21
x y z
m


, vi
m
tham s
thc khác
0
. Tìm
m
để đưng thng
song song vi mt phng
P
khi đó tính
khong cách giữa đườngthng
và mt phng
P
A.
2m
3
11
d
. B.
1m
3
11
d
.
C.
1m
4
11
d
. D.
1m
3
11
d
.
Lời giải: Tập thể giáo viên ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
Trang 6 Nguyn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
Câu 42. Tìm giá tr ln nht
M
gtr nh nht
m
ca hàm s
ln 2 2y x x
trên đoạn
1
1;
2



.
A.
ln2M
1
2
m
. B.
ln2M
1 ln4m
.
A.
1
2
M
1 ln4m
. D.
ln2M
1 ln4m
.
Câu 43. Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
2
25 25
log 3.log 2 0xx
.
A.
;25 625;S  
. B.
0;25 625;S 
.
C.
0;25 625;S 
. D.
625;S 
.
Câu 44. Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
9 4.3 3 0
xx
.
A.
0;1S
. B.
1;3S
. C.
;1S 
. D.
0;1S
.
Câu 45. Tính din tích
S
ca hình phng gii hn bởi đ th hàm s
2
31yx
đồ th hàm s
31yx
.
A.
1
2
S
. B.
2S
. C.
1
6
S
. D.
1
3
S
.
Câu 46. Cho hàm s
32
2 1 2y x m x x
, vi
m
tham s thc. Tìm tp hp
M
ca các
tham s thc
m
sao cho hàm s đã cho đạt cc tiu tại điểm
1x
.
A.
M 
. B.
3M
. C.
3M 
. D.
6M 
.
Câu 47. Cho hình t din
EFGH
EF
vuông góc vi
EG
,
EG
vuông góc vi
EH
,
EH
vuông
góc vi
EF
; biết
6EF a
,
8EG a
,
12EH a
, vi
0,aa
. Gi
I
,
J
tương ng là
trung điểm ca hai cnh
FG
,
FH
. Tính khong cách
d
t đim
F
đến mt phng
EIJ
theo
a
A.
12 29.
29
a
d
. B.
6 29.
29
a
d
. C.
24 29.
29
a
d
. D.
8 29.
29
a
d
.
Câu 48. Mt l trng miệng đựng nước hình tr tròn xoay chiu
cao bng
1,6 dm
; đường kính đáy bằng
1 dm
; đáy (dưới) ca
l phng vi b dày không đổi bng
0,2 dm
; thành l vi b
dày không đổi bng
0,2 dm
; thiết din qua trc ca l như
hình vẽ; đổ vào l
2,5 dl
ớc (trước đó trong l không
c hoc vt khác). Tính gần đúng khong cách
k
t mt
c trong l khi nước lặng yên đến mép trên ca l (quy
tròn s đến hàng phần trăm, nghĩa là làm tròn số đến hai ch
s sau du phy)
A.
0,52k dm
. B.
1,18k dm
. C.
0,53k dm
. D.
0,51k dm
.
Câu 49. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
P
đường thng
d
tương ứng phương trình
2 3 3 0x y z
122
2 1 1
x y z


. Biết đường
thng
d
ct mt phng
P
tại điểm
M
. Gi
N
đim thuc
d
sao cho
3MN
,
gi
K
là hình chiếu vuông góc của điểm
N
trên mt phng
P
. Tính độ dài đoạn
MK
.
Lời giải: Tập thể giáo viên ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
Trang 7 Nguyn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
A.
7
105
MK
. B.
7
4 21
MK
. C.
4 21
7
MK
. D.
105
7
MK
.
Câu 50. Cho hình hp
.MNPQ M N P Q
các cạnh đều bng
2a
, vi
0;aa
. Biết
60QMN 
,
120M MQ M MN

. Tính th tích
V
ca khi hp
.MNPQ M N P Q
theo
a
.
A.
3
8.Va
. B.
3
2.Va
. C.
3
2 2.Va
. D.
3
4 2.Va
.
----------HT----------
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
A
D
D
C
A
C
D
D
C
A
C
B
B
A
A
D
A
D
D
C
B
B
C
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
D
B
C
D
B
A
A
C
C
D
B
A
C
D
B
B
C
A
A
C
C
A
D
D
NG DN GII
Câu 1. Tìm nguyên hàm ca hàm s
sin3f x x
.
A.
1
f x dx cos3x C
3
. B.
1
cos3
3
f x dx x C

.
C.
3.cos3f x dx x
. D.
3cos3f x dx x C
.
ng dn gii
Chn B
1
d sin3 d cos3
3
f x x x x x C

Câu 2. Tìm nguyên hàm ca hàm s
3
45
gx
x
.
A.
3
ln 4 5
5
f x dx x C
. B.
3
ln 4 5
5
f x dx x C
.
C.
3.ln 4 5g x dx x C
. D.
3.ln 4 5g x dx x C
.
ng dn gii
Chn A
33
d d ln 4 5
4 5 5
f x x x x C
x

Câu 3. Cho hàm s
8
19 12h x x
. Tìm
f x dx
.
A.
7
8. 19 12h x dx x C
B.
7
96. 19 12h x dx x C
C.
9
1
. 19 12
96
h x dx x C
D.
9
1
. 12 19
108
h x dx x C
ng dn gii
Chn D
9
8 8 9
12 9
11
d 19 12 d 12 9 d 12 9
12 9 108
x
f x x x x x x C x C
Câu 4. Tìm nguyên hàm ca hàm s
8 9 .7
x
f x x
Lời giải: Tập thể giáo viên ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
Trang 8 Nguyn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
A.
18
8 9 .7 .7
ln7 ln7
xx
f x dx x C
. B.
18
8 9 .7 .7
ln7 ln7
xx
f x dx x
.
C.
7 .ln7. 8 9 8ln7
x
f x dx x C
. D.
18
.7 . 8 9
ln7 ln7
x
f x dx x C



.
ng dn gii
Chn D
Xét
d 8 9 .7 d .
x
f x x x x

Đặt
d 8d
89
,
7
d 7 d
ln7
x
x
ux
ux
vx
v


. Ta có
2
(8 9).7 8.7 (8 9).7 8.7 7 8
d d 8 9
ln7 ln7 ln7 ln7 ln7
ln 7
x x x x x
xx
f x x x C x C





Câu 5. Tìm mt nguyên hàm
Fx
ca hàm s
48 7 .lnf x x x
biết
10F
.
A.
22
24. 7x ln 12x 7 5F x x x x
B.
22
24. 7x ln 12x 7 17F x x x x
C.
22
24. 7x ln 12x 7 5F x x x x
D.
22
24. 7x ln 12x 7 5F x x x x
ng dn gii
Chn C
Xét
d 48 7 .ln .df x x x x x

Đặt
2
1
ln
dd
,
d 48 7 d
24 7
ux
ux
x
v x x
v x x




()Fx
là mt nguyên hàm ca
()fx
nên
2 2 2
( ) d 24 7 ln 24 7 d 24 7 ln 12 7F x f x x x x x x x x x x x x C

Do
10F
nên
5 0 5.CC
Do đó
22
( ) 24 7 ln 12 7 5F x x x x x x
Câu 6. Tính
0
25
a
x
I dx
theo s thc
a
.
A.
1
. 25 1
ln25
a
I 
B.
25
. 25 1
1
a
I
a

C.
1
.25
a
Ia
D.
25 1 ln 25
a
I 
ng dn gii
Chn A
Ta có
0
0
25 25 1
25
ln25 ln25
a
a
xa
x
I dx



Câu 7. Cho
0;
2
a



. Tính
2
0
29
cosx
a
J dx
theo
a
.
A.
1
tan
29
Ja
. B.
29tanJa
C.
29tanJa
D.
29cotJa
ng dn gii
Chn C
Ta có
22
0
00
29 29
29tan 29tan
cos
cosx
aa
a
J dx dx x a
x

Câu 8. Cho s thc
1m
. Tính
3
1
1
2
m
K dx
x




theo
m
.
Lời giải: Tập thể giáo viên ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
Trang 9 Nguyn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
A.
3
2
4 1 3
2
2.
m
K
m

B.
4
3
3K
m

C.
2
2
2Km
m

D.
3
2
4 1 3
2
2.
m
K
m

ng dn gii
Chn D
Ta có
23
3
3 2 2
11
1
1 1 3 4 1 3
2 2 2 2
2 2 2
22
m
mm
xm
K dx x dx x m
x m m







Câu 9. Để tính
0
sin12 dH x x x
bằng phương pháp tích phân tng phần ta đặt
ux
d sin12 dv x x
. Tìm
du
và tính
H
.
A.
d1u
12
H
. B.
du dx
12
H
.
C.
2
1
d
2
ux
12
H
. D.
du dx
12
H
.
ng dn gii
Chn D
Vi
0
sin12 dH x x x
và phép đặt
d 1d
1
d sin12 d
cos12
12
ux
ux
v x x
vx


. Ta có
00
0
cos12 1 1
cos12 d sin12
12 12 12 144 12
xx
H x x x


Câu 10. Để tính
1
0
1 .2
x
M x dx
bằng phương pháp tích phân tng phần ta đặt
1ux
2
x
dv dx
. Tìm
du
và tính
M
.
A.
d1u
2
3.ln2 ln2M 
. B.
2
1
d
2
u x x
2
31
ln2
ln2
M 
.
C.
ddux
2
31
ln2
ln2
M 
. D.
du dx
2
31
ln2
ln2
M 
.
ng dn gii
Chn C
Vi
1
0
1 .2
x
M x dx
và phép đặt
d 1d
1
2
d 2 d
ln 2
x
x
ux
ux
vx
v


. Ta có
11
1
22
0
00
( 1).2 2 3 2 3 1
d
ln2 ln2 ln 2 ln2
ln 2 ln 2
x x x
x
Mx
Câu 11. Cho
π
e
2
cos25x
0
m.e n
e .sin25x dx
25
. Vi
m
n
là s nguyên. Tính
k m n
.
A.
k0
. B.
k2
C.
k1
D.
k1
ng dn gii
Chn A
ππ
π
2
cos25x cos25x cos25x
0
00
1 1 1 1 e 1
I e .sin25x dx e d cos25x e e
25 25 25 e 25e
.
Vy
1; 1 0m n k
.
Lời giải: Tập thể giáo viên ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
Trang 10 Nguyn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
Câu 12. Cho
1
2
0
m. 29 n
28x 1.xdx
84
. Vi
m
n
là s nguyên. Tính
k m n
.
A.
k 30
. B.
k2
C.
k 28
D.
k0
ng dn gii
Chn C
1
2
0
I 28x 1.xdx
Đặt
2 2 2
28 1 28 1 .d 28 .dt x t x t t x x
Đổi cn:
01xt
;
1 29xt
.
29
29
3
2
1
1
1 1 29 29 1
.
28 28 3 84
t
I t dt
.
Vy
29; 1 28m n k
.
Câu 13. Tính din tích
S
ca hình phng gii hn bi đồ th hàm s
y lnx
, trc hoành hai
đưng thng
x 1
,
x 25
.
A.
S 25.ln25 24
. B.
S 50.ln5 24
. C.
S 25.ln24 1
. D.
S 25.ln26 1
ng dn gii
Chn B
Phương trình hoành đ giao điểm của đồ th hàm s
y lnx
trc hoành là:
ln 0 1xx
.
Din tích hình phng cn tính là
25 25
11
ln lnS x dx xdx

.
Đặt
1
lnux
du dx
x
dv dx
vx

25
25
25
1
1
1
ln ln 25 ln 25 25 1 50 ln 5 24S x x dx x x x
.
Câu 14. Cho hình phng
H
gii hn bởi đồ th hàm s
xy cos
, trục hoành hai đường
thng
πx 0,x 2
. nh th tích
V
ca khi tròn xoay sinh bi
H
quay quanh trc
hoành.
A.
2
2V
. B.
2
V
. C.
2
4
V

. D.
V
.
ng dn gii
Chn B
Theo công thc tinh th tích khói tròn xoay, ta có:
2
22
00
0
1 cos2 1
cos d d sin 2
2 2 2
Ox
x
V x x x x x





.
Câu 15. Trên mt phng tọa độ cho điểm
6;7M
điểm biu din s phc z. Tìm a phn
thc và b là phn o ca s phc
z
.
A.
6, 7 ab
. B.
7, 6ab
. C.
6, 7a b i
. D.
7, 6a b i
.
ng dn gii
Chn A
Lời giải: Tập thể giáo viên ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
Trang 11 Nguyn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
Đim
6;7M
là điểm biu din s phc z nên ta có
67zi
.
Vì vy phn thc ca
z
6a 
và phn o ca
z
7b
.
Câu 16. Tìm s phc liên hp ca s phc
2 3 7 8 .z i i
A.
10 37zi
. B.
38 37zi
. C.
10 37zi
. D.
38 37zi
.
ng dn gii
Chn A.
Bấm máy tính ta được
10 37zi
. Suy ra
10 37 .zi
Câu 17. Tìm modun ca s phc z tha
1 3 . 7 5i z i
.
A.
185
25
z
B.
290
5
z
C.
185
4
z
D.
185
5
z
ng dn gii
Chn D.
7 5 4 13
1 3 . 7 5
1 3 5 5
i
i z i z i
i

. T đây, suy ra
4 13 185
.
5 5 5
zi
Câu 18. Tìm nghịch đảo
1
z
ca s phc
2
( 1 4 )zi
A.
1 15 8
289 289
i
z

B.
1 15 8
289 289
i
z

C.
1 15 8
289 289
i
z

D.
1 15 8
289 289
i
z

ng dn gii
Chn A.
2
1 1 15 8
15 8
15 8 289 2
4)
8
1
9
( ii
zi
zi


.
Câu 19. Cho
1
z
nghim phc phn o âm của phương trình
2
8 20 0zz
, gi
1
M
đim biu din s phc
1
z
trên mt phng tọa độ. Tìm
1
M
.
A.
1
( 4; 2)M 
B.
1
(8; 4)M
C.
1
( 8; 4)M 
D.
1
(4; 2)M
ng dn gii
Chn D.
Giải phương trình
2
8 20 0zz
, ta được
42zi
,
42zi
1
z
có phn o âm nên ta chn
1
42zi
. Điểm biu din s phc
1
z
1
4; 2 .M
Câu 20. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho điểm
5;0;5I
trung điểm của đoạn
MN
,
biết
1; 4;7M
. Tìm tọa độ
N
.
A.
N( 10;4;3)
B.
N( 2; 2;6)
C.
N( 11; 4;3)
D.
N( 11;4;3)
ng dn gii
Chn D.
Áp dng công thức trung điểm, ta có
2 2 11
2 2 4 11;4;3 .
2 2 3
M N I N I M
M N I N I M
M N I N I M
x x x x x x
y y y y y y N
z z z z z z





Câu 21. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho 3 điểm
(0;1;2)M
,
N(7;3;2)
,
( 5; 3;2)P 
, Tìm
tọa độ đim Q tha
MN QP
A.
(12;5;2)Q
B.
( 12;5;2)Q
C.
( 12; 5;2)Q 
D.
( 2; 1;2)Q 
ng dn gii
Gi
;;Q x y z
là điểm cn tìm.
Lời giải: Tập thể giáo viên ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
Trang 12 Nguyn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
Ta có:
7;2;0MN
;
5 ; 3 ;2QP x y z
7 5 12
2 3 5 12; 5;2
0 2 2
xx
MN QP y y Q
zz




.
Chn C.
Câu 22. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho 3 điểm
( 3;1; 6)M 
, và
(3;5;0)N
. Viết phương
trình mt cu
S
đưng kính
MN
.
A.
22
2
3 3 22x y z
B.
22
2
3 3 22x y z
C.
22
2
3 3 22x y z
D.
22
2
3 3 22x y z
ng dn gii
Vì mt cu
S
đưng kính
MN
nên tâm mt cu
S
trung điểm
0;3; 3I
của đoạn
MN
và bán kính mt cu
S
2 2 2
11
6 4 6 22
22
R MN
.
Vậy phương trình mặt cu
S
22
2
3 3 22x y z
.
Chn B.
Câu 23. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho mt cu
S
phương trình
2 2 2
4 10 20 0x y z x y
. Tìm tọa độ tâm và bán kính R ca mt cu (S).
A.
2; 5;0 ; 3IR
B.
2;5;0 ; 3IR
.
C.
2;5; 10 ; 129IR
D.
4;10;0 ; 4 6IR
ng dn gii
Mt cu
S
có tâm
4 10 0
; ; 2;5;0
222
II
; bán kính
2
2
2 5 0 20 3R
Chọn đáp án B.
Câu 24. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho mt phng
P
đi qua 3 điểm
(0; 2;3)E
;
(0; 3;1)F
(1; 4;2)G
. Viết phương trình mặt phng
P
A.
:3 2 1 0P x y z
B.
:3 2 1 0P x y z
.
C.
:3 2 7 0P y y z
D.
:3 2 7 0P x y z
ng dn gii
Ta có:
0; 1; 2 ; 1; 2; 1EF EG
.
Vì mt phng
P
đi qua 3 điểm
(0; 2;3)E
;
(0; 3;1)F
(1; 4;2)G
nên có véctơ pháp tuyến
là:
, 3; 2;1n EF EG
. Vậy phương trình mặt phng
P
3 2 2 3 0 3 2 7 0 3 2 7 0x y z x y z x y z
.
Chọn đáp án C.
Câu 25. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho mt phng
P
đi qua ba điểm
(0;0;3)H
,
(0; 1;0)K
,
(9;0;0)L
. Viết phương trình mặt phng
P
.
A.
:1
9 1 3
x y z
P
B.
:0
9 1 3
x y z
P
Lời giải: Tập thể giáo viên ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
Trang 13 Nguyn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
C.
y
xz
P : 1
3 1 9
. D.
y
xz
P : 0
3 1 9
.
ng dn gii
Vì mt phng
P
đi qua ba điểm
(9;0;0)L Ox
,
(0; 1;0)K Oy
,
(0;0;3)H Oz
nên
phương trình mặt phng
P
là:
1
9 1 3
x y z
( Phương trình theo đoạn chn)
Chọn đáp án A.
Câu 26. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
cho ba mt phng
P , Q , R
tương ứng có
phương trình
z2x 6y 4 8 0
,
z5x 15y 10 20 0
,
z6x 18y 12 24 0
.
Chn mệnh đề đúng trong bn mệnh đề sau:
A.
//PQ
. B.
P
ct
Q
. C.
Q
ct
R
. D.
//RP
.
ng dn gii
Ta có:
P :2x 6y 4z 8 0
có vtpt là:
2;6; 4 2 1;3; 2
P
n
.
zQ : 5x 15y 10 20 0
có vtpt là
5;15; 10 5 1;3; 2
Q
n
.
zR : 6x 18y 12 24 0
có vtpt là
6;18; 12 6 1;3; 2
R
n
.
Ta thy :
PQ
đáp án A, B sai.
Q
song song
R
đáp án C sai.
//RP
( Vì ta thy:
6 18 12 24
2 6 4 8
). Chọn đáp án D.
Câu 27. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
cho mt phng
P
phương trình
xz2y 4 1 0
điểm
M 1;0; 2
. Tính khong cách
d
1
t đim
M
đến mt
phng
P
và tính khong cách
d
2
t đim
M
đến mt phng
Oxy
.
A.
d
1
10
21
d
2
1
. B.
d
1
10 21
21
d
2
3
.
C.
d
1
10
20
d
2
2
. D.
d
1
10. 21
21
d
2
2
.
ng dn gii
Ta có:
1
2
22
1 2. 0 4 2 1
10 21
;
21
1 2 4
d d M P
.
Mt phng
2
2
2
: 0 ; 2
1
Oxy z d d M Oxy
. Chọn đáp án D.
Câu 28. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
cho mt phng
P
phương trình
z2x 2y 3 0
. Viết phương trình ca mt phng
Q
đi qua hai đim
H 1;0;0
K 0; 2;0
biết
Q
vuông góc vi
P
.
A.
zQ : 6x 3y 4 6 0
. B.
zQ : 2x y 2 2 0
.
C.
Q : 2x y 2z 2 0
. D.
zQ : 2x y 2 2 0
.
ng dn gii
Lời giải: Tập thể giáo viên ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
Trang 14 Nguyn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
Ta có:
1;2;0KH
và vtpt ca
P
là:
2; 2; 3
P
n
.
Vì mt phng
Q
đi qua hai điểm
H 1;0;0
,
K 0; 2;0
và vuông góc vi
P
nên véctơ
pháp tuyến ca
Q
là:
, 6;3; 6 3 2; 1;2
QP
n KH n
.
Vy
:2 1 2 0 2 2 2 0Q x y z x y z
. Chọn đáp án B.
Câu 29. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
cho mt phng
P
phương trình
z2x y 5 6 0
. Viết phương trình của đường thng
d
đi qua điểm
M 1; 2;7
biết
d
vuông góc vi
P
.
A.
y2
x 1 z 7
d:
2 1 5
. B.
y1
x 2 z 5
d:
1 2 7
.
C.
y2
x 1 z 7
d:
2 1 5
. D.
y2
x 1 z 7
d:
2 1 5
.
ng dn gii
Ta có vtpt ca
P
là:
2;1; 5
P
n
.
đưng thng
d
vuông góc vi
P
nên vtcp ca
d
là:
2;1; 5
P
n
.
Suy ra phương trình đưng thng
d
là:
y2
x 1 z 7
2 1 5
. Chọn đáp án C.
Câu 30. Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
viết phương trình của đường thng
d
đi
qua hai điểm
E 9; 8;8
F 10;6;8
.
A.
x 9 19t
d : y 8 14t t
z 8 t
. B.
x 9 19t
d : y 8 14t t
z0
.
C.
x 10 19t
d : y 6 14t t
z 8 t
. D.
x 10 19t
d : y 6 14t t
z8
.
ng dn gii
d
đi qua hai điểm
E 9; 8;8
và
F 10;6;8
nên véctơ chỉ phương của
d
là:
19; 14;0FE
. Vậy phương trình tham s ca
d
là:
x 10 19t
d : y 6 14t t
z8
Lời giải: Tập thể giáo viên ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
Trang 15 Nguyn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
Câu 31. Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
cho hai đường thng
p
q
tương ng
phương tình
y1
x z 6
1 2 4
x 1 t
y 6 7t t
z 2 4t
. Chn mệnh đề đúng trong
bn mệnh đề sau:
A.
//pq
. B.
p
ct
q
. C.
p
trùng vi
q
. D.
p
chéo
q
.
ng dn gii
Ta có:
xt
y1
x z 6
p : y 1 2t t
1 2 4
z 6 4t
.
Cho
t 1 t t 1
1 2t 6 7t t 0
6 4t 2 4t
6 4t 2 4t OK
.
Chn B.
Câu 32. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
cho đường thng
d
phương trình
y3
x 3 z
1 6 2
. Viết phương trình của đường thng đi qua điểm
M 6; 7;0
biết
song song vi
d
.
A.
y7
x 6 z
:
1 6 2
. B.
y7
x 6 z
:
1 6 2
.
C.
y6
x 1 z 2
:
1 6 2
. D.
y7
x 6 z
:
1 6 2
.
ng dn gii
Đưng thng
d
có véctơ chỉ phương là:
d
u 1; 6; 2
song song vi
d
nên
u 1; 6; 2
.
Phương trình đường thng
y7
x 6 z
:
1 6 2
.
Chn A.
Câu 33. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
cho đường thng
d
mt phng
P
tương ứng phương trình
y1
x 3 z 2
2 1 1
và
z3x y 5 5 0
, gi mt
phng
Q
là mt phng
zOx
. Chn mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề sau
A.
//dP
d
ct
Q
. B.
dP
d
ct
Q
.
C.
d
ct
P
d
ct
Q
. D.
//dP
//dQ
.
ng dn gii
Ta có:
Đưng thng
d
qua điểm
M 3; 1; 2
và có véctơ chỉ phương
d
u 2; 1;1
.
Mt phng
P
có véctơ pháp tuyến
1
n 3;1; 5
.
Mt phng
Q
có phương trình là
y0
và có véctơ pháp tuyến là
2
n 0;1;0
.
Lời giải: Tập thể giáo viên ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
Trang 16 Nguyn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
d1
d2
u .n 2.3 1.1 1. 5 0
u .n 2.0 1.1 1.0 1
thế đim
M 3; 1; 2
vào
P
,
Q
đều không
tha. Suy ra
//dP
d
ct
Q
.
Chn A.
Câu 34. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
cho đường thng
d
phương trình
y2
x z 1
8 3 5
. Viết phương trình của mt phng
P
vuông góc với đường thng
d
và biết mt phng
P
đi qua điểm
M 0; 8;1
.
A.
zP : 8x 3y 5 19 0
. B.
P :8x 3y 5z 27 0
.
C.
P :8x 3y 5z 19 0
. D.
P : 8x 3y 5z 19 0
.
ng dn gii
Véctơ chỉ phương của đường thng
d
d
u 8;3; 5
.
mt phng
P
vuông góc với đường thng
d
nên véctơ pháp tuyết ca
P
d
n u 8;3; 5
.
Phương trình mặt phng
P
:
z8 x 0 3 y 8 5 z 1 0 8x 3y 5 19 0
.
Chn C.
Câu 35. Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
x 3 x
4 2 0
.
A.
S 0;
. B.
S 3;
. C.
S 6;
. D.
S
.
ng dn gii
Ta có
2
x 3 x x x x
1
4 2 0 64. 2 2 0 2 x 6
64
.
Chn C.
Câu 36. Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
39
log x 6log x 8
.
A.
S 0;6
. B.
S ;6
. C.
S ;9
. D.
S 0;9
.
ng dn:
2
39
3
3 3 3 3
3
log x 6log x 8
x0
x 0 x 0 x 0
x0
log x 6log x 8
log x 3log x 8 4log x 8 log x 2
x9
Vy chọn đáp án D
Câu 37. Trong mt phng h trc tọa độ
Oxy
tp hp
T
các điểm biu din ca các s phc
z
tha
z 10
và phn o ca
z
bng 6.
A.
T
là đường tròn tm
O
bán kính
R 10
. B.
T 8;6 , 8;6
.
C.
T
là đường tròn tm
O
bán kính
R 6
. D.
T 6;8 , 6; 8
.
ng dn:
Gi
2
z x yi(x,y ,i 1)
Lời giải: Tập thể giáo viên ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
Trang 17 Nguyn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
Ta có:
2
22
x8
x
z 10
x
64
y 10
y6
y6
y6
y6
Vy chọn đáp án B
Câu 38. Tìm các s phc
z
tha
2iz 3z 1 4i
.
A.
z 1 2i
. B.
z 1 2i
. C.
z 1 2i
. D.
z 1 2i
.
ng dn:
Gi
2
z x yi(x,y ,i 1) zx yi
Ta có:
2iz 3z 1 4i 2i(x yi) 3(x yi) 1 4i
3x 2y (2x 3y)i 1 4i
3x 2y 1 x 1
2x 3y 4 y 2
Vy chọn đáp án A.
Câu 39. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
cho mt phng
P
phương trình
2x 2y z 16 0
. Viết phương trình của mt cu
S
có tâm
I 3;1;0
biết
S
tiếp
xúc vi mt phng
P
.
A.
22
2
S : x 3 y 1 z 16
. B.
22
2
S : x 3 y 1 z 4
.
C.
22
2
S : x 3 y 1 z 16
. D.
22
2
S : x 3 y 1 z 16
.
ng dn:
S
tiếp xúc vi
P
nên
S
có bán kính
2
22
2. 3 2.1 0 16
,4
2 2 1
R d I P
.
Phương trình mặt cu
22
2
: 3 1 16S x y z
.
Vy chọn đáp án C.
Câu 40. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
cho hai mt phng
P
Q
tương ứng
phương trình
z3x 6y 12 3 0
z2x my 8 2 0
, vi
m
tham s thc.
Tìm
m
để mt phng
P
song song i mt phng
Q
khi đó tính khoảng cách
d
gia hai mt phng
P
Q
.
A.
m4
d
2
21
. B.
m4
d
1
21
.
C.
m2
d
2
21
. D.
m4
d
2
21
.
ng dn:
Mt phng
P
Q
có vectơ pháp tuyến lần lượt là
1
3; 6;12n 
2
2; ;8nm
.
Để
PQ
thì
1
n
cùng phương
2
n
, tc là
12
0,k n kn
3 .2
3
6.
2
4
12 .8
k
k
km
m
k



.
Lời giải: Tập thể giáo viên ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
Trang 18 Nguyn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
Chn
1;0;0
o
MP
. Khi đó:
0
2
22
2.1 4.0 8.0 2
2
,;
21
2 4 8
d P Q d M Q
.
Vy chọn đáp án D.
Câu 41. Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, cho mt phng
P
đườngthng
tương ứng phương trình
3 1 0x y z
22
21
x y z
m


, vi
m
tham s
thc khác
0
. Tìm
m
để đưng thng
song song vi mt phng
P
khi đó tính
khong cách giữa đườngthng
và mt phng
P
A.
2m
3
11
d
. B.
1m
3
11
d
.
C.
1m
4
11
d
. D.
1m
3
11
d
.
ng dn gii
Chn B.
Ta có
ó VTCP 2;1; ; 0; 2; 2c u m quaM
Mt phng
ó 1; 3;1P c VTPT n 
Để
.0
/ / ì 1
un
P th m
MP
3
( ; )
11
dP
Câu 42. Tìm giá tr ln nht
M
gtr nh nht
m
ca hàm s
ln 2 2y x x
trên đoạn
1
1;
2



.
A.
ln2M
1
2
m
. B.
ln2M
1 ln4m
.
A.
1
2
M
1 ln4m
. D.
ln2M
1 ln4m 
.
ng dn gii
Chn B.
Ta có
1
ê 1; ó ' ' 0 0
21
x
Tr n tac y y x
x



11
( 1) 1 ln4; 0 ln2;
22
f f f



Vy ta có
ln2M
1 ln4m
Câu 43. Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
2
25 25
log 3.log 2 0xx
.
A.
;25 625;S 
. B.
0;25 625;S 
.
C.
0;25 625;S 
. D.
625;S 
.
ng dn gii
Chn C.
Điu kin:
0x
25
logtx
Lời giải: Tập thể giáo viên ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
Trang 19 Nguyn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
Bất phương trình trở thành:
25
2
25
log 2
2 625
3 2 0
1 log 1 25
x
tx
tt
t x x




Kết hợp điều kin ta có nghim ca bất phương trình là:
0;25 625;S 
Câu 44. Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
9 4.3 3 0
xx
.
A.
0;1S
. B.
1;3S
. C.
;1S 
. D.
0;1S
.
ng dn gii
Chn A.
Đặt
30
x
tt
Bất phương trình trở thành:
2
4 3 0 1 3 1 3 3 0 1
x
t t t x
Kết hợp điều kin ta có nghim ca bất phương trình là:
0;1S
Câu 45. Tính din tích
S
ca hình phng gii hn bởi đ th hàm s
2
31yx
đồ th hàm s
31yx
.
A.
1
2
S
. B.
2S
. C.
1
6
S
. D.
1
3
S
.
ng dn gii
Chn A.
Phương trình hoành độ giao điểm là:
2
0
3x 1 3x 1
1
x
x
Ta có:
11
22
00
1
3x 1 (3x 1) x= 3x 3x x
2
S d d

Câu 46. Cho hàm s
32
2 1 2y x m x x
, vi
m
tham s thc. Tìm tp hp
M
ca các
tham s thc
m
sao cho hàm s đã cho đạt cc tiu tại điểm
1x
.
A.
M 
. B.
3M
. C.
3M 
. D.
6M 
.
ng dn gii.
Chn C.
Ta có:
2
6 2 1 2,y x m x
12 2 1 .y x m

Hàm s đã cho đạt cc tiu tại điểm
1x
khi
1 0 6 2 1 2 0 3.y m m
Vi
3m 
ta
1 12 2 3 1 12 0y

suy ra hàm s đã cho đạt cc tiu tại điểm
1x
.
Vy
3m 
là giá tr cn tìm.
Câu 47. Cho hình t din
EFGH
EF
vuông góc vi
EG
,
EG
vuông góc vi
EH
,
EH
vuông
góc vi
EF
; biết
6EF a
,
8EG a
,
12EH a
, vi
0,aa
. Gi
I
,
J
tương ng là
trung điểm ca hai cnh
FG
,
FH
. Tính khong cách
d
t đim
F
đến mt phng
EIJ
theo
a
A.
12 29.
29
a
d
. B.
6 29.
29
a
d
. C.
24 29.
29
a
d
. D.
8 29.
29
a
d
.
ng dn gii.
Chn C.
Lời giải: Tập thể giáo viên ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
Trang 20 Nguyn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
z
y
x
8a
12a
6a
K
J
I
E
F
H
G
M
N
Cách 1:
EF
vuông góc vi
EG
,
EG
vuông góc vi
EH
nên
()EG EFH
. Gi K
trung điểm ca
EF
suy ra
()IK EFH
. Gi
, MN
lần lượt hình chiếu ca
K
trên
EJ
IM
ta có
,d K EIJ KN
. Ta có:
, 2 , 2d F EIJ d K EIJ KN
Trong tam giác
EKJ
vuông ti
K
và tam giác
IKM
vuông ti
K
ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 29 12 29
29
9 16 36 144
KN a
KN KM KI KJ KE KI a a a a
. Vy
24 29.
.
29
a
d
Cách 2: Vì
EF
vuông góc vi
EG
,
EG
vuông góc vi
EH
nên
()EG EFH
. Gi
K
trung điểm ca
EF
suy ra
()IK EFH
. Chn h trc tọa độ
Oxyz
như hình v ta có:
0;0;0 , 0;0;4 , 3 ;0;0 , 0;6 ;0K I a E a J a
Phương trình mặt phng
: 1 4 2 3 12 0
3 6 4
x y z
EIJ x y z a
a a a
12 24 24 29
, 2 , 2
29
4 9 16 29
a a a
d F EIJ d K EIJ

.
Câu 48. Mt l trng miệng đựng nước hình tr tròn xoay chiu
cao bng
1,6 dm
; đường kính đáy bằng
1 dm
; đáy (dưới) ca
l phng vi b dày không đổi bng
0,2 dm
; thành l vi b
dày không đổi bng
0,2 dm
; thiết din qua trc ca l như
hình vẽ; đổ vào l
2,5 dl
ớc (trước đó trong l không
c hoc vt khác). Tính gần đúng khong cách
k
t mt
c trong l khi nước lặng yên đến mép trên ca l (quy
tròn s đến hàng phần trăm, nghĩa là làm tròn số đến hai ch
s sau du phy)
A.
0,52k dm
. B.
1,18k dm
. C.
0,53k dm
. D.
0,51k dm
.
ng dn gii.
Chn A.
Lời giải: Tập thể giáo viên ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
Trang 21 Nguyn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
Th tích nước có th cha ca l:
2
3
0,3 .1,4 3,96d 3,96 .V m l
Th tích nước đổ vào trong l là:
2,5 0,25V dl l

Phn th tích không nước là
0,396 0,25 0,146V V V l
Vậy độ cao ca phn không chứa nước là
22
0,146
0,52d
. 0,3 . 0,3
V
hm


Câu 49. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
P
đường thng
d
tương ứng phương trình
2 3 3 0x y z
122
2 1 1
x y z


. Biết đường
thng
d
ct mt phng
P
tại điểm
M
. Gi
N
đim thuc
d
sao cho
3MN
,
gi
K
là hình chiếu vuông góc của điểm
N
trên mt phng
P
. Tính độ dài đoạn
MK
.
A.
7
105
MK
. B.
7
4 21
MK
. C.
4 21
7
MK
. D.
105
7
MK
.
ng dn gii
Chn D.
P
d
α
M
N
K
P
có vec tơ pháp tuyến
2; 1;3n 
,
d
có vec tơ chỉ phương
2;1; 1u
.
Gi
là góc gia
P
d
. Ta có:
. 8 4 5
sin cos
14. 6 21 21
.
nu
nu

.
0.2 dm
0.2 dm
1.6 dm
1 dm
Lời giải: Tập thể giáo viên ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
Trang 22 Nguyn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
Tam giác MNK vuông ti K nên
5 5 105
cos .3 .
7
21 21
MK
MK
MN
Câu 50. Cho hình hp
.MNPQ M N P Q
các cạnh đều bng
2a
, vi
0;aa
. Biết
60QMN 
,
120M MQ M MN

. Tính th tích
V
ca khi hp
.MNPQ M N P Q
theo
a
.
A.
3
8.Va
. B.
3
2.Va
. C.
3
2 2.Va
. D.
3
4 2.Va
.
ng dn gii
Chn D
P
P'
N'
Q
M
M'
Q'
N
N
M'
Q
M
O
Do hình chóp
.M NQM
có 3 cnh bên cùng bng
2a
nên chân đường cao ca hình chóp
.M NQM
là tâm
O
của đường tròn ngoi tiếp mặt đáy
NQM
.
Như thế
..
6. 2 .
MNPQ M N P Q M NQM NQM
V V S OM
T gi thiết ta có
MNQ
đều, suy ra
2NQ a
.
Dùng định lý côsin cho
M MN
M MQ
ta tính được
23M N M Q a
.
Dùng Hêrông cho
NQM
ta tính được
2
1 1.
NPM
Sa
T đó bán kính đường tròn ngoi tiếp
NQM
. . 6
4
11
NQM
NQ QM NM a
ON
S
Xét tam giác
,OMN
ta có
22
2 22
11
a
OM MN ON
Vy
23
.
2 22
2. 11. 4 2
11
MNPQ M N P Q
a
V a a
.
----------HT----------
| 1/22

Preview text:

Lời giải: Tập thể giáo viên
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 12 ĐỒNG NAI Năm học: 2016 – 2017 Môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề 01
(50 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số f x  sin3x . 1  A. f x dx cos 3x C. B. f  x 1 dx  cos 3x C . 3 3 C. f
 xdx 3.cos3x . D. f
 xdx  3
 cos3x C .
Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số g x 3  4 . 5xA. f  x 3 dx
ln 4  5x C . B. f  x 3 dx
ln 4  5x C . 5 5 C. g
 xdx 3.ln 4 5x C . D. g
 xdx 3.ln45xC . Câu 3. 8 Cho hàm số h x 19 12x . Tìm f x dx . A. h
 xdx    x7 8. 19 12  C B. h
 xdx     x7 96. 19 12  C 1  1 C. h
 xdx  .1912x9 C D. h
 xdx  .12x199 C 96 108
Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số    8 9.7x f x x 1 1 x 8 x 8 A.     8 9.7  .7x f x dx xC . B.     8 9.7  .7x f x dx x . ln 7 ln 7 ln 7 ln 7  
C.     7 .x f x dx
ln 7.8x  9 8ln 7  C . D. f  x 1 x 8 dx  .7 . 8x  9   C   . ln 7  ln 7 
Câu 5. Tìm một nguyên hàm F x của hàm số f x 48x 7 .ln x biết F 1 0 . A. 2 x x2 F x 24.x 7 ln x 12 7x 5 B. 2 x x2 F x 24.x 7 ln x 12 7x 17 C. 2 x x2 F x 24.x 7 ln x 12 7x 5 D. 2 x x2 F x 24.x 7 ln x 12 7x 5 a Câu 6. Tính x I 25 dx theo số thực a . 0 1 25 A. a I . 25 1 B. a I . 25 1 C. a 1 I a.25 D. a I 25 1 ln 25 ln 25 a 1 a Câu 7. π 29 Cho a 0; . Tính J dx theo a . 2 2 0 cos x 1 A. J tan a . B. J 29 tan a C. J 29 tan a D. J 29 cot a 29 m Câu 8. 1
Cho số thực m 1. Tính K 2 dx theo m . 3 x 1 3 4m 1 3 3 2 3 4m 1 3 A. K B. K 3 C. K 2m D. K 2 2.m 2 4 m 2 m 2 2.m 2 π Câu 9. Để tính H
x sin 12xdx bằng phương pháp tích phân từng phần ta đặt u x và 0 dv sin12 d
x x . Tìm du và tính H . Trang 1
Nguyễn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
Lời giải: Tập thể giáo viên
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI π π A. du 1 và H . B. du dx và H . 12 12 1 π π C. d 2 u x và H . D. du dx và H . 2 12 12 1 Câu 10. Để tính x M x
1 .2 dx bằng phương pháp tích phân từng phần ta đặt u x 1 và 0 x dv
2 dx . Tìm du và tính M . 2 1 3 1 A. du 1 và M 3.ln 2 ln 2 . B. d 2 u x x và M . 2 2 ln 2 ln 2 3 1 3 1 C. du dx và M . D. du dx và M . 2 ln 2 2 ln 2 ln 2 ln 2 π 2 Câu 11. m.e n Cho cos 25x e .sin 25x dx
. Với m và n là số nguyên. Tính k m n. 25e 0 A. k 0 . B. k 2 C. k 1 D. k 1 1 Câu 12. m. 29 n Cho 2 28x 1.xdx
. Với m và n là số nguyên. Tính k m n. 84 0 A. k 30 . B. k 2 C. k 28 D. k 0
Câu 13. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ t hị hàm số y lnx , trục hoành và hai đường thẳng x 1, x 25 . A. S 25.ln 25 24 . B. S 50.ln5 24 . C. S 25.ln24 1. D. S 25.ln26 1
Câu 14. Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y cosx , trục hoành và hai đường thẳng x 0,x
2π . Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh bởi H quay quanh trục hoành.  A. 2 V  2 . B. 2 V   . C. 2 V    . D. V   . 4
Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ cho điểm M  6
 ;7là điểm biểu diễn số phức z. tìm a là phần
thực và b là phần ảo của số phức z . A. a  6  ,b  7 .
B. a  7,b  6  . C. a  6  ,b  7i .
D. a  7,b  6  i .
Câu 16. Tìm số phức liên hợp của số phức z   2
  3i7 8i.
A. z 10  37i . B. z  3  837i . C. z  1  037i .
D. z  38  37i .
Câu 17. Tìm modun của số phức z thỏa 1
  3i.z  7 5i . 185 290 185 185 A. z  B. z  C. z  D. z  25 5 4 5 Câu 18. 1
Tìm nghịch đảo của số phức 2 z  ( 1   4i) z 1 15 8i 1 15 8i 1 15 8i 1 15 8i A.   B.   C.   D.   z 289 289 z 289 289 z 289 289 z 289 289
Câu 19. Cho z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z  8z  20  0 , gọi M là 1
điểm biểu diện số phức z trên mặt phẳng tọa độ. Tìm M . 1 1 A. M ( 4  ; 2  ) B. M (8; 4)  C. M ( 8  ; 4  ) D. M (4; 2  ) 1 1 1 1 Trang 2
Nguyễn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
Lời giải: Tập thể giáo viên
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm I  5
 ;0;5 là trung điểm của đoạn MN , biết M 1; 4
 ;7 . Tìm tọa độ N . A. N( 10  ;4;3) B. N( 2  ; 2  ;6) C. N( 11  ; 4  ;3) D. N(11; 4;3)
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 3 điểm M (0;1;2) , N(7;3;2) , P(3;5;0) , Tìm tọa độ điểm Q thỏa MN QP A. Q(12;5; 2) B. Q(12;5; 2) C. Q( 1  2; 5  ;2) D. Q( 2  ; 1  ;2)
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 3 điểm M ( 3  ;1; 6
 ) , và N(3;5;0) . Viết phương
trình mặt cầu S  đường kính MN . 2 2 2 2 A. 2 x y 3 z 3 22 B. 2 x y 3 z 3 22 2 2 2 2 C. 2 x y 3 z 3 22 D. 2 x y 3 z 3 22
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình là 2 2 2
x y z  4x 10 y  20  0 . Tìm tọa độ tâm và bán kính R của mặt cầu (S). A. I 2; 5;0 ; R 3 B. I 2;5;0 ; R 3 . C. I 2;5; 10 ; R 129 D. I 4;10;0 ; R 4 6
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P đi qua 3 điểm
E(0; 2;3) ; F (0; 3;1) G(1; 4; 2) . Viết phương trình mặt phẳng  P
A. P : 3x  2y z 1  0
B. P : 3x  2y z 1  0 .
C. P : 3y  2y z  7  0
D. P : 3x  2y z  7  0
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P đi qua ba điểm
H (0; 0;3) , K (0; 1; 0) , L(9; 0; 0) . Viết phương trình mặt phẳng  P . x y z x y z A.  P :    1 P    9 1  B.   : 0 3 9 1  3 x y z x y z C. P : 1. D. P : 0 . 3 1 9 3 1 9
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba mặt phẳng P , Q , R tương ứng có
phương trình là 2x 6y 4z 8 0 , 5x 15y 10z 20 0 , 6x 18y 12z 24 0 .
Chọn mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề sau: A. P // Q . B. P cắt Q . C. Q cắt R . D. R // P .
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P có phương trình là x 2y 4z 1
0 và điểm M 1; 0; 2 . Tính khoảng cách d từ điểm M đến mặt 1
phẳng P và tính khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng Oxy . 2 10 10 21 A. dd 1 . B. dd 3 . 1 2 1 2 21 21 10 10. 21 C. dd 2 . D. dd 2 . 1 2 1 2 20 21
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P có phương trình là 2x 2y 3z
0 . Viết phương trình của mặt phẳng Q đi qua hai điểm H 1; 0; 0 và
K 0; 2; 0 biết Q vuông góc với P . Trang 3
Nguyễn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
Lời giải: Tập thể giáo viên
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI A. Q : 6x 3y 4z 6 0 . B. Q : 2x y 2z 2 0 . C. Q : 2x y 2z 2 0 . D. Q : 2x y 2z 2 0 .
Câu 29. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P có phương trình là 2x y 5z 6
0 . Viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2;7
biết d vuông góc với P . x 1 y 2 z 7 x 2 y 1 z 5 A. d : . B. d : . 2 1 5 1 2 7 x 1 y 2 z 7 x 1 y 2 z 7 C. d : . D. d : . 2 1 5 2 1 5
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz viết phương trình của đường thẳng d đi
qua hai điểm E 9; 8; 8 và F 10; 6; 8 . x 9 19t x 9 19t A. d : y 8 14t t . B. d : y 8 14t t . z 8 t z 0 x 10 19t x 10 19t C. d : y 6 14t t . D. d : y 6 14t t . z 8 t z 8
Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng p và q thương ứng x 1 t x y 1 z 6 có phương tình là và y 6 7t t
. Chọn mệnh đề đúng trong 1 2 4 z 2 4t bốn mệnh đề sau: A. p // q . B. p cắt q .
C. p trùng với q . D. p chéo q .
Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng d có phương trình là x 3 y 3
z . Viết phương trình của đường thẳng
đi qua điểm M 6; 7; 0 biết 1 6 2 song song với d . x 6 y 7 z x 6 y 7 z A. : . B. : . 1 6 2 1 6 2 x 1 y 6 z 2 x 6 y 7 z C. : . D. : . 1 6 2 1 6 2
Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng d và mặt phẳng P x 3 y 1 z 2
tương ứng có phương trình là và 3x y 5z 5 0 , gọi mặt 2 1 1 phẳng Q là mặt phẳng z
Ox . Chọn mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề sau
A. d // P và d cắt Q . B. d P và d cắt Q . C. d cắt P và d cắt Q .
D. d // P và d // Q . Trang 4
Nguyễn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
Lời giải: Tập thể giáo viên
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
Câu 34. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng d có phương trình là x y 2
z 1 . Viết phương trình của mặt phẳng P vuông góc với đường thẳng 8 3 5
d và biết mặt phẳng P đi qua điểm M 0; 8;1 . A. P : 8x 3y 5z 19 0 . B. P : 8x 3y 5z 27 0 . C. P : 8x 3y 5z 19 0 . D. P : 8x 3y 5z 19 0 .
Câu 35. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x 3 x 4 2 0 . A. S 0; . B. S 3; . C. S 6; . D. S .
Câu 36. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x 6 log x 8 . 3 9 A. S 0; 6 . B. S ; 6 . C. S ; 9 . D. S 0; 9 .
Câu 37. Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy tập hợp T các điểm biểu diễn của các số phức z thỏa z
10 và phần ảo của z bằng 6.
A. T là đường tròn tậm O bán kính R 10. B. T 8; 6 , 8; 6 .
C. T là đường tròn tậm O bán kính R 6 . D. T 6; 8 , 6; 8 .
Câu 38. Tìm các số phức z thỏa 2iz 3z 1 4i . A. z 1 2i . B. z 1 2i . C. z 1 2i . D. z 1 2i .
Câu 39. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P có phương trình là 2x 2y z 16
0 . Viết phương trình của mặt cầu S có tâm I 3;1; 0 biết S tiếp xúc với mặt phẳng P . 2 2 2 2 A. 2 S : x 3 y 1 z 16 . B. 2 S : x 3 y 1 z 4 . 2 2 2 2 C. 2 S : x 3 y 1 z 16 . D. 2 S : x 3 y 1 z 16 .
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng P và Q tương ứng có
phương trình là 3x 6y 12z 3 0 và 2x my 8z 2
0 , với m là tham số thực.
Tìm m để mặt phẳng P song song ới mặt phẳng Q và khi đó tính khoảng cách d
giữa hai mặt phẳng P và Q . 2 1 A. m 4 và d . B. m 4 và d . 21 21 2 2 C. m 2 và d . D. m 4 và d . 21 21
Câu 41. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P và đườngthẳng  x y  2 z  2
tương ứng có phương trình là x  3y z 1  0 và  
, với m là tham số 2 1 m
thực khác 0 . Tìm m để đường thẳng  song song với mặt phẳng P và khi đó tính
khoảng cách giữa đườngthẳng  và mặt phẳng P 3 3
A. m  2 và d  .
B. m 1 và d  . 11 11 4 3
C. m 1 và d  . D. m  1  và d  . 11 11 Trang 5
Nguyễn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
Lời giải: Tập thể giáo viên
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
Câu 42. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x  ln 2  2x trên đoạn  1  1;   .  2  1
A. M  ln 2 và m  .
B. M  ln 2 và m  1   ln 4. 2 1 A. M  và m  1   ln 4.
D. M  ln 2 và m 1 ln 4 . 2
Câu 43. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x2 3.log x  2  0. 25 25
A. S   ;  2  5 625; .
B. S  0;2  5 625; .
C. S  0;2  5 625; .
D. S  625; .
Câu 44. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 9x 4.3x   3  0 .
A. S  0;  1 .
B. S  1;  3 .
C. S    ;1 .
D. S  0;  1 .
Câu 45. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y  3x 1 và đồ thị hàm số
y  3x 1. 1 1 1 A. S  . B. S  2 . C. S  . D. S  . 2 6 3 Câu 46. Cho hàm số 3
y x  m   2 2
1 x  2x , với m là tham số thực. Tìm tập hợp M của các
tham số thực m sao cho hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm x 1. A. M   . B. M    3 .
C. M    3 .
D. M    6 .
Câu 47. Cho hình tứ diện EFGH EF vuông góc với EG , EG vuông góc với EH , EH vuông
góc với EF ; biết EF  6a, EG  8a, EH 12a , với a  0, a
. Gọi I , J tương ứng là
trung điểm của hai cạnh FG , FH . Tính khoảng cách d từ điểm F đến mặt phẳng
EIJ  theo a 12 29.a 6 29.a 24 29.a 8 29.a A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 29 29 29 29
Câu 48. Một lọ trống miệng đựng nước là hình trụ tròn xoay có chiều
cao bằng 1, 6 dm ; đường kính đáy bằng 1 dm ; đáy (dưới) của
lọ phẳng với bề dày không đổi bằng 0,2 dm ; thành lọ với bề
dày không đổi bằng 0,2 dm ; thiết diện qua trục của lọ như
hình vẽ; đổ vào lọ 2,5 dl nước (trước đó trong lọ không có
nước hoặc vật khác). Tính gần đúng khoảng cách k từ mặt
nước trong lọ khi nước lặng yên đến mép trên của lọ (quy
tròn số đến hàng phần trăm, nghĩa là làm tròn số đến hai chữ số sau dấu phảy)
A.
k  0,52dm.
B. k  1,18dm .
C. k  0,53dm . D. k  0,5  1 dm .
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P và đường thẳng d x 1 y  2 z  2
tương ứng có phương trình là 2x y  3z  3  0 và   2  1 1  . Biết đường
thẳng d  cắt mặt phẳng P tại điểm M . Gọi N là điểm thuộc d  sao cho MN  3,
gọi K là hình chiếu vuông góc của điểm N trên mặt phẳng P . Tính độ dài đoạn MK . Trang 6
Nguyễn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
Lời giải: Tập thể giáo viên
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI 7 7 4 21 105 A. MK  . B. MK  . C. MK  . D. MK  . 105 4 21 7 7
Câu 50. Cho hình hộp M . NPQ M NPQ
  có các cạnh đều bằng 2a , với a  0;a  . Biết
QMN  60 , M MQ M M
N 120 . Tính thể tích V của khối hộp M . NPQ M NPQ   theo a . A. 3 V  8.a . B. 3 V  2.a . C. 3 V  2 2.a . D. 3 V  4 2.a .
----------HẾT---------- ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A D D C A C D D C A C B B A A D A D D C B B C A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D D B C D B A A C C D B A C D B B C A A C C A D D HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số f x  sin3x . 1  A. f x dx cos 3x C. B. f  x 1 dx  cos 3x C . 3 3 C. f
 xdx 3.cos3x . D. f
 xdx  3
 cos3x C . Hướng dẫn giải Chọn B f  x 1
dx  sin 3x dx   cos 3x C  3
Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số g x 3  4 . 5x A. f  x 3
dx   ln 4  5x C . B. f  x 3 dx
ln 4  5x C . 5 5 C. g
 xdx 3.ln 4 5x C . D. g
 xdx 3.ln45xC . Hướng dẫn giải Chọn A f  x 3 3 dx
dx   ln 4  5x C  4  5x 5
Câu 3. Cho hàm số hx    x8 19 12
. Tìm f xdx  . A. h
 xdx    x7 8. 19 12  C B. h
 xdx     x7 96. 19 12  C 1  1 C. h
 xdx  .1912x9 C D. h
 xdx
.12x 199  C 96 108 Hướng dẫn giải Chọn D 9  f
 xx    x8 x   x  8 1 12x 9 1 d 19 12 d 12 9 dx   C
12x 99 C 12 9 108
Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số    8  9.7x f x x Trang 7
Nguyễn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
Lời giải: Tập thể giáo viên
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI 1 x 8 1 x 8 A.     8 9.7  .7x f x dx xC . B.     8 9.7  .7x f x dx x . ln 7 ln 7 ln 7 ln 7  
C.     7 .x f x dx
ln 7.8x  9 8ln 7  C . D. f  x 1 x 8 dx  .7 . 8x  9   C   . ln 7  ln 7  Hướng dẫn giải Chọn D du  8dx u   8x  9 
Xét   d  8 9.7x f x x x d . x Đặt  ,  . Ta có x 7x
dv  7 dx v   ln 7     f  x (8 9).7x 8.7x (8 9).7x 8.7x 7x x x 8 dx   dx    C   8x  9    C 2 ln 7 ln 7 ln 7 ln 7 ln 7  ln 7 
Câu 5. Tìm một nguyên hàm F x của hàm số f x  48x  7.ln x biết F   1  0 .
A. F x   2 x   2 24.
7x ln x 12x  7x  5
B. F x   2 x   2 24.
7x ln x 12x  7x 17
C. F x   2 x   2 24.
7x ln x 12x  7x  5
D. F x   2 x   2 24.
7x ln x 12x  7x  5 Hướng dẫn giải Chọn C  1 u   ln x  du  dx Xét f
 xdx  48x7.ln .xdx Đặt    v    x   , x d 48 7 dx  2
v  24x  7x
F (x) là một nguyên hàm của f (x) nên F x f
 xx   2x xx   x   x   2x x 2 ( ) d 24 7 ln 24 7 d 24 7
ln x 12x  7x C Do F   1  0 nên 5
 C  0  C  5. Do đó F x   2 x x 2 ( ) 24 7
ln x 12x  7x  5 a
Câu 6. Tính  25x I dx  theo số thực a . 0 1 25 A.  .25a I    1 B.  .25a I   1  D. 25a I    1 ln 25 ln 25 a C. 1 .25a I a 1 Hướng dẫn giải Chọn A a a  25x  25a x 1
Ta có I  25 dx      ln 25 ln 25   0 0   a Câu 7.  29 Cho a  0;   . Tính J dx  theo a .  2  cosx2 0 1 A. J  tan a . B. J  2  9tan a
C. J  29tan a
D. J  29cot a 29 Hướng dẫn giải Chọn C a a 29 29 a Ta có J dx dx   29tan x    a cos x  29 tan 2 2 0 cos x 0 0 m   Câu 8. 1
Cho số thực m 1. Tính K   2 dx   theo m . 3  x  1 Trang 8
Nguyễn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
Lời giải: Tập thể giáo viên
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI 3 4m 1 3 3 2 3 4m 1 3 A. K   B. K  3 
C. K  2m D. K   2 2.m 2 4 m 2 m 2 2.m 2 Hướng dẫn giải Chọn D m m m   1     x 1 3 4m 1 3 Ta có K   2 dx    x  2 2 3 3 dx  
 2x   2m     3 2 2  x  2  2m 2 2m 2   1 1 1 
Câu 9. Để tính H xsin12 d x x
bằng phương pháp tích phân từng phần ta đặt u x và 0 dv  sin12 d
x x . Tìm du và tính H .  
A. du 1 và H  .
B. du dx H  . 12 12 1     C. 2 du x H
. D. du dx H  . 2 12 12 Hướng dẫn giải Chọn D  du 1dx u   x
Với H x sin12 d x x  và phép đặt    1 . Ta có
dv  sin12xdx v   cos12x 0  12     x cos12x  1   1   H    cos12 d x x    sin12x         12  12 12 144  12 0 0 0 1 Câu 10. Để tính      1 .2x M x
dx bằng phương pháp tích phân từng phần ta đặt u x 1 và 0  2x dv
dx . Tìm du và tính M . 1 3 1
A. du 1 và M   2 3.ln 2 ln 2 . B. 2 du
x x M   . 2 ln 2 ln22 3 1 3 1
C. du  dx M   .
D. du dx M   . ln 2 ln22 ln 2 ln22 Hướng dẫn giải Chọn C du  1dx 1 u x 1  Với      1 .2x M x
dx và phép đặt    . Ta có x 2x dv  2 dxv  0  ln 2 1 1 x 1  ( 1).2  2x 3  2x x  3 1 M     dx        2 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2     0 0 0 π 2 Câu 11. m.e n Cho cos 25x e .sin 25x dx
. Với m và n là số nguyên. Tính k m n. 25e 0 A. k 0 . B. k 2 C. k 1 D. k 1 Hướng dẫn giải Chọn A π π π 2 cos 25x 1 cos 25x 1 cos25x 1 1 e 1 I e .sin 25x dx e d cos 25x e e . 0 25 25 25 e 25e 0 0 Vậy m  1
 ;n  1 k  0. Trang 9
Nguyễn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
Lời giải: Tập thể giáo viên
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI 1 Câu 12. m. 29 n Cho 2 28x 1.xdx
. Với m và n là số nguyên. Tính k m n. 84 0 A. k 30 . B. k 2 C. k 28 D. k 0 Hướng dẫn giải Chọn C 1 2 I 28x 1.xdx 0 Đặt 2 2 2
t  28x  1  t  28x  1  t.dt  28x.dx
Đổi cận: x  0  t  1 ; x  1  t  29 . 29 29 3 1 1 t 29 29 1 2 I t dt  .   . 28 28 3 84 1 1
Vậy m  29;n  1   k  28.
Câu 13. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y lnx , trục hoành và hai đường thẳng x 1, x 25 . A. S 25.ln 25 24 . B. S 50.ln5 24 . C. S 25.ln24 1. D. S 25.ln26 1 Hướng dẫn giải Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y lnx và trục hoành là:
ln x  0  x  1 . 25 25
Diện tích hình phẳng cần tính là S  ln x dx  ln xdx   . 1 1  1 u  ln xdu dx Đặt    xdv dx v x 25 25
S x ln xdx  
x ln x x 25  25ln25251  50ln524. 1 1 1
Câu 14. Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số y cosx , trục hoành và hai đường thẳng x 0,x
2π . Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh bởi H quay quanh trục hoành.  A. 2 V  2 . B. 2 V   . C. 2 V    . D. V   . 4 Hướng dẫn giải Chọn B
Theo công thức tinh thể tích khói tròn xoay, ta có: 2   1 cos2x   1  2 2 V   cos d x x   dx x  sin 2x     . Ox   2 2  2  0 0 0
Câu 15. Trên mặt phẳng tọa độ cho điểm M  6
 ;7 là điểm biểu diễn số phức z. Tìm a là phần
thực và b là phần ảo của số phức z . A. a  6  ,b  7 .
B. a  7,b  6  . C. a  6  ,b  7i .
D. a  7,b  6  i . Hướng dẫn giải Chọn A Trang 10
Nguyễn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
Lời giải: Tập thể giáo viên
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI Điểm M  6
 ;7 là điểm biểu diễn số phức z nên ta có z  6   7i .
Vì vậy phần thực của z a  6
 và phần ảo của z b  7 .
Câu 16. Tìm số phức liên hợp của số phức z   2
  3i7 8i.
A. z 10  37i . B. z  3  837i . C. z  1  037i .
D. z  38  37i . Hướng dẫn giải Chọn A.
Bấm máy tính ta được z 10 37i . Suy ra z 10  37 . i
Câu 17. Tìm modun của số phức z thỏa 1
  3i.z  7 5i . 185 290 185 185 A. z  B. z  C. z  D. z  25 5 4 5 Hướng dẫn giải Chọn D.     4 13 185 i 7 5i 4 13
1 3 .z  7  5i z    i z   i  . 1   . Từ đây, suy ra 3i 5 5 5 5 5 Câu 18. 1
Tìm nghịch đảo của số phức 2 z  ( 1   4i) z 1 15 8i 1 15 8i 1 15 8i 1 15 8i A.   B.   C.   D.   z 289 289 z 289 289 z 289 289 z 289 289 Hướng dẫn giải Chọn A. 1 1 15 8 2 z  ( 1   4i)  1  5 8i      i . z 1  5 8i 289 289
Câu 19. Cho z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z  8z  20  0 , gọi M là 1 1
điểm biểu diện số phức z trên mặt phẳng tọa độ. Tìm M . 1 1 A. M ( 4  ; 2  ) B. M (8; 4)  C. M ( 8  ; 4  ) D. M (4; 2  ) 1 1 1 1 Hướng dẫn giải Chọn D. Giải phương trình 2
z  8z  20  0 , ta được z  4  2i , z  4  2i
z có phần ảo âm nên ta chọn z  4  2i . Điểm biểu diễn số phức z M 4; 2  . 1   1 1 1
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm I  5
 ;0;5 là trung điểm của đoạn MN , biết M 1; 4
 ;7 . Tìm tọa độ N . A. N( 10  ;4;3) B. N( 2  ; 2  ;6) C. N( 11  ; 4  ;3) D. N(11; 4;3) Hướng dẫn giải Chọn D.
Áp dụng công thức trung điểm, ta có
x x  2x
x  2x x  11 M N I N I M  
y y  2y  y  2y y  4  N M N I N I M  11;4;3.  
z z  2z
z  2z z  3  M N IN I M
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 3 điểm M (0;1;2) , N(7;3;2) , P(5;3;2), Tìm
tọa độ điểm Q thỏa MN QP A. Q(12;5; 2) B. Q(12;5; 2) C. Q( 1  2; 5  ;2) D. Q( 2  ; 1  ;2) Hướng dẫn giải Gọi Q ; x ;
y z là điểm cần tìm. Trang 11
Nguyễn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
Lời giải: Tập thể giáo viên
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
Ta có: MN  7; 2;0 ; QP   5   ; x 3
  y;2  z 7  5   xx  12   
MN QP  2  3  y   y  5  Q 12;5;2 .   0  2  z z  2   Chọn C.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 3 điểm M ( 3  ;1; 6
 ) , và N(3;5;0) . Viết phương
trình mặt cầu S  đường kính MN . 2 2 2 2 A. 2 x y 3 z 3 22 B. 2 x y 3 z 3 22 2 2 2 2 C. 2 x y 3 z 3 22 D. 2 x y 3 z 3 22 Hướng dẫn giải
Vì mặt cầu S  đường kính MN nên tâm mặt cầu S  là trung điểm I 0;3; 3 của đoạn 1 1
MN và bán kính mặt cầu S là 2 2 2 R MN 6 4 6 22 2 2 . 2 2
Vậy phương trình mặt cầu S  là 2 x y 3 z 3 22 . Chọn B.
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S có phương trình là 2 2 2
x y z  4x 10 y  20  0 . Tìm tọa độ tâm và bán kính R của mặt cầu (S). A. I 2; 5;0 ; R 3 B. I 2;5;0 ; R 3 . C. I 2;5; 10 ; R 129 D. I 4;10;0 ; R 4 6 Hướng dẫn giải 4 10 0 2
Mặt cầu S có tâm I ; ; I 2;5;0 2 R 2 5 0 20 3 2 2 2 ; bán kính Chọn đáp án B.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P đi qua 3 điểm
E(0; 2;3) ; F (0; 3;1) G(1; 4; 2) . Viết phương trình mặt phẳng  P
A. P : 3x  2y z 1  0
B. P : 3x  2y z 1  0 .
C. P : 3y  2y z  7  0
D. P : 3x  2y z  7  0 Hướng dẫn giải Ta có: EF 0; 1; 2 ; EG 1; 2; 1 .
Vì mặt phẳng P đi qua 3 điểm E(0; 2
 ;3) ; F(0;3;1) G(1;4;2) nên có véctơ pháp tuyến là: n EF,EG
3; 2;1 . Vậy phương trình mặt phẳngP là 3x 2 y 2 z 3 0 3x 2y z 7 0 3x 2y z 7 0 . Chọn đáp án C.
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P đi qua ba điểm
H (0; 0;3) , K (0; 1; 0) , L(9; 0; 0) . Viết phương trình mặt phẳng  P . x y z x y z A.  P :    1 P    9 1  B.   : 0 3 9 1  3 Trang 12
Nguyễn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
Lời giải: Tập thể giáo viên
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI x y z x y z C. P : 1. D. P : 0 . 3 1 9 3 1 9 Hướng dẫn giải
Vì mặt phẳng P đi qua ba điểm L(9;0;0) Ox , K (0; 1
 ;0) Oy , H (0;0;3)Oz nên x y z
phương trình mặt phẳng P là: 
  1 ( Phương trình theo đoạn chắn) 9 1  3 Chọn đáp án A.
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho ba mặt phẳng P , Q , R tương ứng có
phương trình là 2x 6y 4z 8 0 , 5x 15y 10z 20 0 , 6x 18y 12z 24 0 .
Chọn mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề sau: A. P // Q . B. P cắt Q . C. Q cắt R . D. R // P . Hướng dẫn giải Ta có: P :2x 6y 4z 8 0 có vtpt là: n 2;6; 4 2 1;3; 2 P . Q : 5x 15y 10z 20 0 có vtpt là n 5;15; 10 5 1;3; 2 Q . R : 6x 18y 12z 24 0 có vtpt là n 6;18; 12 6 1;3; 2 R . Ta thấy : P Q
đáp án A, B sai. Và Q song song R
đáp án C sai. 6 18 12 24
Và R // P ( Vì ta thấy: 2 6 4
8 ). Chọn đáp án D.
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P có phương trình là x 2y 4z 1
0 và điểm M 1; 0; 2 . Tính khoảng cách d từ điểm M đến mặt 1
phẳng P và tính khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng Oxy . 2 10 10 21 A. dd 1 . B. dd 3 . 1 2 1 2 21 21 10 10. 21 C. dd 2 . D. dd 2 . 1 2 1 2 20 21 Hướng dẫn giải 1 2.0 4 2 1 10 21 Ta có: d d M; P 1 . 2 2 2 21 1 2 4 2
Mặt phẳng Oxy : z 0 d d M; Oxy 2 2 . Chọn đáp án D. 2 1
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P có phương trình là 2x 2y 3z
0 . Viết phương trình của mặt phẳng Q đi qua hai điểm H 1; 0; 0 và
K 0; 2; 0 biết Q vuông góc với P . A. Q : 6x 3y 4z 6 0 . B. Q : 2x y 2z 2 0 . C. Q : 2x y 2z 2 0 . D. Q : 2x y 2z 2 0 . Hướng dẫn giải Trang 13
Nguyễn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
Lời giải: Tập thể giáo viên
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI Ta có: KH
1;2;0 và vtpt của P là: n 2; 2; 3 P .
Vì mặt phẳng Q đi qua hai điểm H 1; 0; 0 , K 0; 2; 0 và vuông góc với P nên véctơ
pháp tuyến của Q là: n KH,n 6;3; 6 3 2; 1;2 Q P . Vậy Q : 2 x 1 y 2z 0
2x y 2z 2 0 . Chọn đáp án B.
Câu 29. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P có phương trình là 2x y 5z 6
0 . Viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2;7
biết d vuông góc với P . x 1 y 2 z 7 x 2 y 1 z 5 A. d : . B. d : . 2 1 5 1 2 7 x 1 y 2 z 7 x 1 y 2 z 7 C. d : . D. d : . 2 1 5 2 1 5 Hướng dẫn giải
Ta có vtpt của P là: n 2;1; 5 P .
Vì đường thẳng d vuông góc với P nên vtcp của d là: n 2;1; 5 P . x 1 y 2 z 7
Suy ra phương trình đường thẳng d là: . Chọn đáp án C. 2 1 5
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz viết phương trình của đường thẳng d đi
qua hai điểm E 9; 8; 8 và F 10; 6; 8 . x 9 19t x 9 19t A. d : y 8 14t t . B. d : y 8 14t t . z 8 t z 0 x 10 19t x 10 19t C. d : y 6 14t t . D. d : y 6 14t t . z 8 t z 8 Hướng dẫn giải
Vì d đi qua hai điểm E 9; 8; 8 và F
10; 6; 8 nên véctơ chỉ phương của d là: x 10 19t FE
19; 14;0 . Vậy phương trình tham số của d là: d : y 6 14t t z 8 Trang 14
Nguyễn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
Lời giải: Tập thể giáo viên
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng p và q tương ứng x 1 t x y 1 z 6 có phương tình là và y 6 7t t
. Chọn mệnh đề đúng trong 1 2 4 z 2 4t bốn mệnh đề sau: A. p // q . B. p cắt q .
C. p trùng với q . D. p chéo q . Hướng dẫn giải x t x y 1 z 6 Ta có: p : y 1 2t t . 1 2 4 z 6 4t t 1 t t 1 Cho 1 2t 6 7t t 0 . 6 4t 2 4t 6 4t 2 4t OK Chọn B.
Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng d có phương trình là x 3 y 3
z . Viết phương trình của đường thẳng
đi qua điểm M 6; 7; 0 biết 1 6 2 song song với d . x 6 y 7 z x 6 y 7 z A. : . B. : . 1 6 2 1 6 2 x 1 y 6 z 2 x 6 y 7 z C. : . D. : . 1 6 2 1 6 2 Hướng dẫn giải
Đường thẳng d có véctơ chỉ phương là: u 1; 6; 2 d Vì song song với d nên u 1; 6; 2 . x 6 y 7 z
Phương trình đường thẳng là : . 1 6 2 Chọn A.
Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng d và mặt phẳng P x 3 y 1 z 2
tương ứng có phương trình là và 3x y 5z 5 0 , gọi mặt 2 1 1 phẳng Q là mặt phẳng z
Ox . Chọn mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề sau
A. d // P và d cắt Q . B. d P và d cắt Q . C. d cắt P và d cắt Q .
D. d // P và d // Q . Hướng dẫn giải Ta có:
Đường thẳng d qua điểm M 3; 1; 2 và có véctơ chỉ phương u 2; 1;1 . d
Mặt phẳng P có véctơ pháp tuyến n 3;1; 5 . 1
Mặt phẳng Q có phương trình là y
0 và có véctơ pháp tuyến là n 0;1; 0 . 2 Trang 15
Nguyễn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
Lời giải: Tập thể giáo viên
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI u .n 2.3 1.1 1. 5 0 Vì d 1
Và thế điểm M 3; 1; 2 vào P , Q đều không u .n 2.0 1.1 1.0 1 d 2
thỏa. Suy ra d // P và d cắt Q . Chọn A.
Câu 34. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng d có phương trình là x y 2
z 1 . Viết phương trình của mặt phẳng P vuông góc với đường thẳng 8 3 5
d và biết mặt phẳng P đi qua điểm M 0; 8;1 . A. P : 8x 3y 5z 19 0 . B. P : 8x 3y 5z 27 0 . C. P : 8x 3y 5z 19 0 . D. P : 8x 3y 5z 19 0 . Hướng dẫn giải
Véctơ chỉ phương của đường thẳng d là u 8; 3; 5 . d
Vì mặt phẳng P vuông góc với đường thẳng d nên véctơ pháp tuyết của P là n u 8; 3; 5 . d Phương trình mặt phẳng P : 8 x 0 3 y 8 5 z 1 0 8x 3y z 5 19 0. Chọn C.
Câu 35. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x 3 x 4 2 0 . A. S 0; . B. S 3; . C. S 6; . D. S . Hướng dẫn giải 2 Ta có x 3 x x x x 1 4 2 0 64. 2 2 0 2 x 6 . 64 Chọn C.
Câu 36. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x 6 log x 8 . 3 9 A. S 0; 6 . B. S ; 6 . C. S ; 9 . D. S 0; 9 . Hướng dẫn: log x 6 log x 8 3 9 x 0 x 0 x 0 x 0 x 0 log x 6 log x 8 3 2 log x 3log x 8 4 log x 8 log x 2 x 9 3 3 3 3 3 Vậy chọn đáp án D
Câu 37. Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy tập hợp T các điểm biểu diễn của các số phức z thỏa z
10 và phần ảo của z bằng 6.
A. T là đường tròn tậm O bán kính R 10. B. T 8; 6 , 8; 6 .
C. T là đường tròn tậm O bán kính R 6 . D. T 6; 8 , 6; 8 . Hướng dẫn: Gọi 2 z x yi(x, y ,i 1) Trang 16
Nguyễn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
Lời giải: Tập thể giáo viên
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI 2 2 2 z 10 x y 10 x 64 x 8 Ta có: y 6 y 6 y 6 y 6 Vậy chọn đáp án B
Câu 38. Tìm các số phức z thỏa 2iz 3z 1 4i . A. z 1 2i . B. z 1 2i . C. z 1 2i . D. z 1 2i . Hướng dẫn: Gọi 2 z x yi(x, y ,i 1) zx yi Ta có: 2iz 3z 1 4i 2i(x yi) 3(x yi) 1 4i 3x 2y (2x 3y)i 1 4i 3x 2y 1 x 1 2x 3y 4 y 2 Vậy chọn đáp án A.
Câu 39. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P có phương trình là 2x 2y z 16
0 . Viết phương trình của mặt cầu S có tâm I 3;1; 0 biết S tiếp xúc với mặt phẳng P . 2 2 2 2 A. 2 S : x 3 y 1 z 16 . B. 2 S : x 3 y 1 z 4 . 2 2 2 2 C. 2 S : x 3 y 1 z 16 . D. 2 S : x 3 y 1 z 16 . Hướng dẫn: 2. 3   2.1 0 16
Vì S  tiếp xúc với P nên S  có bán kính R d I, P     4 . 2  2   2 2 2 1 Phương trình mặ 2 2
t cầu S   x     y   2 : 3 1  z  16 . Vậy chọn đáp án C.
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng P và Q tương ứng có
phương trình là 3x 6y 12z 3 0 và 2x my 8z 2
0 , với m là tham số thực.
Tìm m để mặt phẳng P song song ới mặt phẳng Q và khi đó tính khoảng cách d
giữa hai mặt phẳng P và Q . 2 1 A. m 4 và d . B. m 4 và d . 21 21 2 2 C. m 2 và d . D. m 4 và d . 21 21 Hướng dẫn:
Mặt phẳng P và Q có vectơ pháp tuyến lần lượt là    1
n  3; 6;12 và n2 2; ; m 8 . 3   k.2  3  k
Để P€ Q thì      6
  k.m  1
n cùng phương n2 , tức là k 0, 1 n k n2  2 .     m  4 12 k.8 Trang 17
Nguyễn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
Lời giải: Tập thể giáo viên
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI 2.1 4.0  8.0  2 2
Chọn M 1;0;0  P . Khi đó: d P,Q  d M ; Q   . 0   o      2 2 2 21 2 4  8
Vậy chọn đáp án D.
Câu 41. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P và đườngthẳng  x y  2 z  2
tương ứng có phương trình là x  3y z 1  0 và  
, với m là tham số 2 1 m
thực khác 0 . Tìm m để đường thẳng  song song với mặt phẳng P và khi đó tính
khoảng cách giữa đườngthẳng  và mặt phẳng P 3 3
A. m  2 và d  .
B. m 1 và d  . 11 11 4 3
C. m 1 và d  . D. m  1  và d  . 11 11 Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có  ó c
VTCP u  2;1;m;qua M 0; 2  ; 2  
Mặt phẳng  P ó c VTPT n  1; 3  ;  1 u  .n  0 Để   / /  P ì th    M   Pm 1 d   P 3 ( ; )  11
Câu 42. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x  ln 2  2x trên đoạn  1  1;   .  2  1
A. M  ln 2 và m  .
B. M  ln 2 và m  1   ln 4. 2 1 A. M  và m  1   ln 4.
D. M  ln 2 và m 1 ln 4 . 2 Hướng dẫn giải Chọn B.  1  x
Ta có Trên 1; ta ó c y ' 
y '  0  x  0    2  1 x   f     f   1 1 ( 1) 1 ln 4; 0  ln 2; f     2  2
Vậy ta có M  ln 2 và m  1   ln 4
Câu 43. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x2 3.log x  2  0. 25 25
A. S   ;  2  5 625; .
B. S  0;2  5 625; .
C. S  0;2  5 625; .
D. S  625; . Hướng dẫn giải Chọn C.
Điều kiện: x  0 t  log x 25 Trang 18
Nguyễn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
Lời giải: Tập thể giáo viên
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI t  2 log x  2 x  625
Bất phương trình trở thành: 2 25
t  3t  2  0       t 1 log x  1  x  25 25
Kết hợp điều kiện ta có nghiệm của bất phương trình là: S  0;2  5 625;
Câu 44. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 9x 4.3x   3  0 .
A. S  0;  1 .
B. S  1;  3 .
C. S    ;1 .
D. S  0;  1 . Hướng dẫn giải Chọn A. Đặt  3x tt  0
Bất phương trình trở thành: 2  4  3  0  1   3  1  3x t t t  3  0  x 1
Kết hợp điều kiện ta có nghiệm của bất phương trình là: S  0;  1
Câu 45. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y  3x 1 và đồ thị hàm số
y  3x 1. 1 1 1 A. S  . B. S  2 . C. S  . D. S  . 2 6 3 Hướng dẫn giải Chọn A. x  0
Phương trình hoành độ giao điểm là: 2 3x 1  3x 1   x 1 1 1 1 Ta có: 2 2 S  3x 1 (3x 1) x d = 3x  3x x d    2 0 0 Câu 46. Cho hàm số 3
y x  m   2 2
1 x  2x , với m là tham số thực. Tìm tập hợp M của các
tham số thực m sao cho hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm x 1. A. M   . B. M    3 .
C. M    3 .
D. M    6 . Hướng dẫn giải. Chọn C. Ta có: 2
y  6x  2m  
1 x  2, y  12x  2m   1 .
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm x 1khi y 
1  0  6  2m  
1  2  0  m  3  . Với m  3  ta có y   1  12  2 3    1  1
 2  0 suy ra hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm x 1. Vậy m  3
 là giá trị cần tìm.
Câu 47. Cho hình tứ diện EFGH EF vuông góc với EG , EG vuông góc với EH , EH vuông
góc với EF ; biết EF  6a, EG  8a, EH 12a , với a  0, a
. Gọi I , J tương ứng là
trung điểm của hai cạnh FG , FH . Tính khoảng cách d từ điểm F đến mặt phẳng
EIJ  theo a 12 29.a 6 29.a 24 29.a 8 29.a A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 29 29 29 29 Hướng dẫn giải. Chọn C. Trang 19
Nguyễn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
Lời giải: Tập thể giáo viên
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI G z 8a I N x E 6a F K 12a M J y H
Cách 1:EF vuông góc với EG , EG vuông góc với EH nên EG  (EFH ) . Gọi K là
trung điểm của EF suy ra IK  (EFH ) . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của K trên EJ
IM ta có d K,EIJ   KN . Ta có: d  F,EIJ   2d K,EIJ   2KN
Trong tam giác EKJ vuông tại K và tam giác IKM vuông tại K ta có: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 29 12 29           a KN a . Vậy 24 29. d  . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 KN KM KI KJ KE KI 9a 16a 36a 144a 29 29
Cách 2:EF vuông góc với EG , EG vuông góc với EH nên EG  (EFH ) . Gọi K
trung điểm của EF suy ra IK  (EFH ) . Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ ta có:
K 0;0;0, I 0;0;4a, E 3 ;
a 0;0, J 0;6 ; a 0 x y z
Phương trình mặt phẳng  EIJ  :  
 1  4x  2y  3z 12a  0 3a 6a 4a
  EIJ   d K EIJ  12a 24a 24 29a d F , 2 ,  2   . 4  9 16 29 29
Câu 48. Một lọ trống miệng đựng nước là hình trụ tròn xoay có chiều
cao bằng 1, 6 dm ; đường kính đáy bằng 1 dm ; đáy (dưới) của
lọ phẳng với bề dày không đổi bằng 0,2 dm ; thành lọ với bề
dày không đổi bằng 0,2 dm ; thiết diện qua trục của lọ như
hình vẽ; đổ vào lọ 2,5 dl nước (trước đó trong lọ không có
nước hoặc vật khác). Tính gần đúng khoảng cách k từ mặt
nước trong lọ khi nước lặng yên đến mép trên của lọ (quy
tròn số đến hàng phần trăm, nghĩa là làm tròn số đến hai chữ số sau dấu phảy)
A.
k  0,52dm.
B. k  1,18dm .
C. k  0,53dm . D. k  0,5  1 dm . Hướng dẫn giải. Chọn A. Trang 20
Nguyễn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
Lời giải: Tập thể giáo viên
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI 0.2 dm 1.6 dm 0.2 dm 1 dm
Thể tích nước có thể chứa của lọ: V    2 3
0,3 .1, 4  3,96dm  3,96 . l
Thể tích nước đổ vào trong lọ là: V  2,5dl  0,25l
Phần thể tích không nước là V
 V V  0,3960,25  0,146l
Vậy độ cao của phần không chứa nước là V 0,146 h    m .0,3 0, 52d 2 .0,32
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P và đường thẳng d x 1 y  2 z  2
tương ứng có phương trình là 2x y  3z  3  0 và   2  1 1  . Biết đường
thẳng d  cắt mặt phẳng P tại điểm M . Gọi N là điểm thuộc d  sao cho MN  3,
gọi K là hình chiếu vuông góc của điểm N trên mặt phẳng P . Tính độ dài đoạn MK . 7 7 4 21 105 A. MK  . B. MK  . C. MK  . D. MK  . 105 4 21 7 7 Hướng dẫn giải Chọn D. N d α K M P
P có vec tơ pháp tuyến n  2; 1
 ;3 , d  có vec tơ chỉ phương u   2  ;1;  1 . . n u 8 4 5
Gọi  là góc giữa P và d  . Ta có: sin     cos  . n . u 14. 6 21 21 Trang 21
Nguyễn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai
Lời giải: Tập thể giáo viên
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
Tam giác MNK vuông tại K nên 5 MK 5 105 cos    MK  .3  . 21 MN 21 7
Câu 50. Cho hình hộp M . NPQ M NPQ
  có các cạnh đều bằng 2a , với a  0;a  . Biết
QMN  60 , M MQ M M
N 120 . Tính thể tích V của khối hộp M . NPQ M NPQ   theo a . A. 3 V  8.a . B. 3 V  2.a . C. 3 V  2 2.a . D. 3 V  4 2.a . Hướng dẫn giải Chọn D N P M M Q P' N' N M' O M' Q' Q
Do hình chóp M.NQM có 3 cạnh bên cùng bằng 2a nên chân đường cao của hình chóp
M.NQM là tâm O của đường tròn ngoại tiếp mặt đáy NQM . Như thế V 6.V 2S .OM MNPQ.M N P Q M .NQM NQM
Từ giả thiết ta có MNQ đều, suy ra NQ 2a .
Dùng định lý côsin cho M MN M MQ ta tính được M N M Q 2a 3 .
Dùng Hêrông cho NQM ta tính được 2 S a 11. NPM NQ.QM .NM 6a
Từ đó bán kính đường tròn ngoại tiếp NQM ON 4S 11 NQM a
Xét tam giác OMN, ta có 2 2 2 22 OM MN ON 11 2a 22 Vậy 2 3 V 2.a 11. 4a 2 . MNPQ.M N P Q 11
----------HẾT---------- Trang 22
Nguyễn Văn Huy - Biên Hòa, Đồng Nai