Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 sở GD và ĐT Tiền Giang

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2016 – 2017 .Mời bạn đọc đón xem.

Toán - Mã đề 101 - Trang 1/6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TIỀN GIANG
KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2016-2017
Môn: Toán Lớp: 12
Thời gian: 90 phút (không k thi gian giao đề)
Ngày kiểm tra: 24/4/2017
(Đề kim tra có 06 trang, gm 40 câu trc nghim và
02 câu t lun)
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8 đim)
Câu 1: Tı
m phương trình của mặt phẳng (P) đi qua đim A(1;-1;-1) và vuông góc với đường
thẳng
x2t
d: y 1 t
z12t
ì
=-
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
=- +
ï
ï
î
.
A. x - y - 2z - 4=0 B. x – y – 2z + 4 = 0 C. x - y + 2z - 4=0 D. x - y + 2z + 4=0
Câu 2:
nh
e
1
1
I = dx
x+1
.
A.
e2
ln
2
B.
ln(e 2)
C.
e1
ln
2
D.
ln(e 1)
Câu 3: Tı
m phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1; 2;3) va
co
vectơ chı
phương
u(2; 0; 1)=-
.
A.
x1t
d: y 2
z3t
ì
=-
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
=+
ï
ï
î
B.
x1t
d: y 2
z3t
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
=-
ï
ï
î
C.
x12t
d: y 2
z3t
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
=+
ï
ï
î
D.
x12t
d: y 2
z3t
ì
=-
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
=+
ï
ï
î
Câu 4: Trong không gian cho điê
m A(1;1;1) va
đươ
ng t
ng
x144t
d: y t
z52t
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
=- -
ï
ï
î
. Xa
c đi
nh điê
m
H la
nh chiê
u vuông go
c cu
a A lên d .
A. H(2;3;-1) B. H(2;-3;-1) C. H(-2;-3;-1) D. H(2;-3;1)
Câu 5:
m ho
nguyên ha
m F(x) cu
a ha
m sô
f(x)= sinx.
A.
F(x) cos2x + C
B.
F(x) 2cos x + C
C.
F(x) cos x + C
D.
F(x) cos x + C
Câu 6: Trong không gian Oxyz, gọi
i, j, k

là ba vectơ đơn vị. Khă
ng đi
nh na
o sau đây đu
ng ?
A.
j.k 1

B.
i.j 1

C.
ijk

D.
22 2
ijk1

ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: 101
Toán - Mã đề 101 - Trang 2/6
Câu 7: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
yf(x)
liên tục trên đoạn [a;b],
trục hoành và hai đường thẳng
xa, xb
(a < b) được tính theo công thức sau:
A.
b
a
f(x)dx
B.
a
b
f(x)dx
C.
b
a
f(x)dx
D.
b
a
f(x)dx
Câu 8:
m ho
nguyên ha
m F(x) cu
a ha
m sô
2
1
x
f(x)
.
A.
+C
2
F(x) lnx
B.
+CF(x) 2x
C.
+C
2
1
F(x)
x
D.
+C
1
F(x)
x
Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho
ai3j5k

. Tı
m tọa độ a
.
A.

a1;3;5
B.

a1;3;5
C.

a1;3;5
D.

a1;3;5
Câu 10: Lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm N(-1;2;-3) và song song với
đường thẳng Δ:
xy+11-z
= =
22 3
.
A. d :
x = -1+2t
y = 2+2t
z = -3 -3t
ì
ï
ï
ï
ï
í
ï
ï
ï
ï
î
B. d :
x = -1+2t
y = 2+2t
z = -3 +3t
ì
ï
ï
ï
ï
í
ï
ï
ï
ï
î
C. d :
x = -1+2t
y = 2-2t
z = -3 -3t
ì
ï
ï
ï
ï
í
ï
ï
ï
ï
î
D. d :
x = -1+2t
y = 2+2t
z = 3 +3t
ì
ï
ï
ï
ï
í
ï
ï
ï
ï
î
Câu 11: Cho số phức z = a + bi với a, b là số thực. Tı
m môđun của z.
A.
22
zab B.
22
za b C.
22
za b D.
22
zab
Câu 12:
nh
e
1
I= dx
x
1
.
A. 2 B. – 1 C. -2 D. 1
Câu 13: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi c đường x = a, x = b,
y = 0, (C): y = f(x) không âm va
liên tu
c trên đoa
n [a; b] quanh trục Ox đươ
c
nh theo công
thư
c?
A.
b
a
f(x) dx


B.
b
2
a
f(x) dx


C.
b
2
a
f(x) dx


D.
b
2
a
f(x) dx


Câu 14: Đẳng thức nào sau đây sai ?
A.
bb
b
a
aa
u(x).v'(x)dx u(x).v(x) v(x).u'(x)dx

B.
bb
b
a
aa
u(x).v'(x)dx u(x).v(x) v(x).u'(x)dx

Toán - Mã đề 101 - Trang 3/6
C.
bb
b
a
aa
udv u.v vdu

D.
bb
b
a
aa
vdu = u.v - udv

Câu 15: Cho số phức z = a + bi với a, b là số thực. Tı
m phâ
n thư
c cu
a số phức z
2
.
A. a + b B. a
2
+ b
2
C. a – b D. a
2
- b
2
Câu 16: Tính
0
I xsin xdx
.
A. B. 0 C.  D. 2
Câu 17: Thu gọn sô
thư
c z = i + (2 - 4i) - (3 - 2i), ta được:
A. z = -1 - i. B. z = 5 + 3i. C. z = 1 + 2i. D. z = -1 - 2i.
Câu 18: Cho đồ thị hàm số y= f(x). Diện tích S cu
a hình phẳng (phần gạch trong hình) đươ
c
nh bă
ng biê
u thư
c na
o dươ
i đây ?
A.
00
34
S f(x)dx f(x)dx


B.
4
3
Sf(x)dx
C.
34
00
S f(x)dx f(x)dx


D.
14
1
3
S f (x)dx f(x)dx


Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
m phương trình mt phng trung trc ca
đoạn thẳng AB với A(3; 5; -2) va
B(1; 3; 6).
A.
840xy z 
B.
22840xyz
C.
22810xyz
D.
2840xyz
Câu 20:
m ho
nguyên ha
m F(x) cu
a ha
m sô
2
f(x) tan x
.
A.
+CF(x) cot x
B.
+CF(x) tan x
C.
+CF(x) tan x x
D.
+CF(x) cotx x
Câu 21: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp như
ng điểm biểu diễn số phức z phần thực
bằng 1 là:
A. Đường thẳng y = 1. B. Đường tròn tâm O bán kính bằng 1.
C. Đường thẳng x = -1. D. Đường thẳng x = 1.
Câu 22: Cho số phức z = a + bi với a, b là số thực. Tı
m số phức liên hợp của z.
A. zabi B. zbai C. zabi D. zbai
Toán - Mã đề 101 - Trang 4/6
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho OM 2i 3j k

. Tı
m tọa độ điểm M.
A. M(-2;-3;1) B. M(2;3;-1) C. M(1;-3;-2) D. M(-1;3;2)
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
m phương trình mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm
A(0; 2; 4), B(1; 3; 6) va
C(-2; 3; 1).
A.
5310xy z
B. 53100
x
z
C.
53100xy z
D. 2100
x
z
Câu 25:
nh
6
0
I tanxdx
.
A.
3
ln
3
B.
23
ln
3
C.
3
ln
2
D.
3
ln
2
Câu 26:
nh diện tích hình phẳng giới hạn bởi ca
c đươ
ng
3
yx,y0,x 1, x2
.
A.
4
B.
17
4
C.
15
4
D.
14
4
Câu 27: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α) đi qua điểm M(4; -3; 12) và chn trên tia Oz
một đoạn dài gấp đôi các đoạn chắn trên các tia Ox , Oy. Tı
m phương trình mặt phẳng (α).
A. x + y + 2z + 14 = 0 B. 2x + 2y + z – 14 = 0
C. x + y + 2z – 14 = 0 D. 2x + 2y + z + 14 = 0
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa đOxyz, cho hai điểm A(2; 1; 1), B(0; 3; -1) điểm C
nằm trên mặt phẳng Oxy sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Tı
m tọa độ điểm C .
A.
1; 2; 0
B.

1; 2; 3
C.
1;1; 0
D.
1; 2; 1
Câu 29: Trong mă
t phă
ng Oxy,
nh thể tích khối tròn xoay sinh bi hình phng gii hn bi
đường cong

3x 1
C:y
x1

và hai trục tọa độ khi quay hình phẳng đó quanh trục Ox.
A.
4
124ln
3



B.
4
25 24ln
3



C.
4
724ln
3



D.
4
724ln
3



Câu 30: Tı
nh diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị các hàm số
2
1
y x ; y = x+4; y = -x+4
2
(phần gạch trong hình).
A.
40
3
B.
14
3
C.
28
3
D.
56
3
Toán - Mã đề 101 - Trang 5/6
Câu 31:
m phâ
n thư
c và phần ảo của sô
phư
c:
iiiii
z
iiiii


2008 2009 2010 2011 2012
2013 2014 2015 2016 2017
A. 0; 1 B. 1; 0 C. 0; -1 D. -1; 0
Câu 32: Trong không gian Oxyz, tı
nh thể tích tứ diện OABC với A, B ,C lần lượt là giao điểm
của mặt phẳng (P): 2x – 3y + 5z – 30 = 0 với trục Ox, Oy, Oz.
A. 91 B. 150 C. 78 D. 120
Câu 33:
nh diện tích hình phẳng giới hạn bởi ca
c đươ
ng
42
y1,yx2x1
.
A.
62
5
B.
16 2
15
C.
28
3
D.
27
4
Câu 34: Tı
m tập hợp các điểm nằm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phc z tho mãn
điều kiện sau đây: |z +
z +3| = 4 .
A. Hai đươ
ng thă
ng
1
x
2
7
x
2
B. Hai đươ
ng thă
ng
1
x
2
7
x
2

C. Hai đươ
ng thă
ng
1
x
2

7
x
2
D. Hai đươ
ng thă
ng
1
x
2

7
x
2

Câu 35:
nh tích phân
3
4
0
sin xdx
.
A.
852
12
B.
42
6
C.
82
12
D.
632
4
Câu 36:
m điểm đối xứng của điểm M(2;3;-1) qua mặt phẳng (P) : x + y – 2z – 1 = 0.
A. (1;2;-2) B. (0;1;3) C. (1;1;2) D. (3;1;0)
Câu 37: Cho số phức z phần thực số nguyên z thỏa mãn: 2z 7 3ziz. Tính
môđun của số phức
2
w1zz
.
A.
w37
B.
w425
C.
w445
D.
w457
Câu 38: Tı
nh thê
tı
ch khối tròn xoay sinh
i hình phẳng (H) giới hạn bởi ca
c đươ
ng

3
C:y x; d:y x 2
, trục Ox khi quay (H) xung quanh trục Ox.
A.
7
B.
3
C.
4
21
D.
10
21
Câu 39: Cho mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x – 2z = 0 và mặt phẳng (α): 4x + 3y + m = 0 . Với
các giá trị nào của m thì (α) tiếp xúc với mặt cầu (S) ?
A. m =
452
B. m =
252
C. m =
452
D. m =
152
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm

I3; 2;4
tiếp xúc
với trục Oy. Viết phương trình của mặt cầu (S).
A.

222
x3 y2 z4 25
B.

222
x3 y2 z4 25
Toán - Mã đề 101 - Trang 6/6
C.

222
x3 y2 z4 25 D.

222
x3 y2 z4 25
B. PHẦN TỰ LUẬN: (2 đim)
Câu 1 : Cho ha
m
2
f(x) (ax bx c) 2x-1=++
là mt nguyên hàm ca hàm s
2
10x - 7x 2
g(x)
2x -1
+
=
trên khoảng
1
;
2
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. Tìm giá trị cu
a tô
ng a+b+c.
Câu 2 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm

A1; 1; 2, B3;1; 0 đường thẳng
x1t
:y 2 t
z2t


. Tìm điểm M trên sao cho
22
MA MB đạt giá trị nhỏ nhất.
-----------------------------------------------
HẾT -----------------------------------------------
Thí sinh không được s dng tài liu. Giám th không gii thích gì thêm
Họ và tên thí sinh:……………………………………Số báo danh:………………..
Trang 1/1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TIỀN GIANG
KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2016-2017
Môn: TOÁN Lớp: 12
Ngày kiểm tra: 24/4/2017
(Gồm 01 tran
g
)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
B. PHẦN TỰ LUẬN: (2 đim)
Câu 1: (1,0 điê
m)
Ta co
:
()
22
2
5ax ( 2a 3b)x b c 10x 7x 2
(ax bx c) 2x 1
2x 3 2x 3
+- + - + - +
¢
++ -= =
--
(0,5 điểm)
Suy ra:
a2
b 1
c1
ì
=
ï
ï
ï
ï
=-
í
ï
ï
=
ï
ï
î
(0,25 điểm)
y: a + b + c = 2
(0,25 điểm)
Câu 2: (1,0 điê
m)
Ta có
2
222
25050
MA MB 12t 16t 22 12 t
333




. (0,5 điểm)
Vậy
22
MA MB nhỏ nhất khi
2
t
3
=
. (0,25 điểm)
Khi đo
:
144
M; -;
333
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. (0,25 điểm)
_________________________________________________________
ĐÁP ÁN ĐỀ
CHÍNH THỨC
| 1/7

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ II TIỀN GIANG Năm học 2016-2017
Môn: Toán Lớp: 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: 24/4/2017 Mã đề: 101
(Đề kiểm tra có 06 trang, gồm 40 câu trắc nghiệm và
02 câu tự luận)

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8 điểm)
Câu 1: Tı̀m phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-1;-1) và vuông góc với đường ìïx = 2- t ïï thẳng d : íy = 1+ t . ïïïz = 1 - + 2t ïî A. x - y - 2z - 4=0
B. x – y – 2z + 4 = 0 C. x - y + 2z - 4=0 D. x - y + 2z + 4=0 e 1 Câu 2: Tı́nh I = dx  . x +1 1 e  2 e 1 A. ln B. ln(e  2) C. ln D. ln(e 1) 2 2
Câu 3: Tı̀m phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1; 2;3) và có vectơ chı̉  phương u = (-2; 0; 1) . ìïx =1- t ì ì ì ï ïx =1+ t ïx = 1+ 2t ïx =1- 2t ï ïï ïï ïï A. d : ïíy = 2 B. d : ïíy = 2 C. d : ïíy = 2 D. d : íy = 2 ï ï ï ï z ïï = 3+ t ï ï ï ïî z ï = 3- t ïî z ï = 3+ t ïî z ï = 3+ t ïî ìïx =14 + 4t ïï
Câu 4: Trong không gian cho điểm A(1;1;1) và đường thẳng d : íy = t . Xa ï ́c đi ̣nh điểm ïïz = 5 - - 2t ïî
H là hı̀nh chiếu vuông góc của A lên d . A. H(2;3;-1) B. H(2;-3;-1) C. H(-2;-3;-1) D. H(2;-3;1)
Câu 5: Tı̀m ho ̣ nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)= sinx. A. F(x)  cos 2x + C B. F(x)  2  cos x + C
C. F(x)  cos x + C D. F(x)  cos x + C   
Câu 6: Trong không gian Oxyz, gọi i, j, k là ba vectơ đơn vị. Khẳng đi ̣nh nào sau đây đúng ?       2  2  2 A. j.k  1 B. i.j  1  C. i  j  k D. i  j  k  1
Toán - Mã đề 101 - Trang 1/6
Câu 7: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  f (x) liên tục trên đoạn [a;b],
trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b (a < b) được tính theo công thức sau: b a b b A.  f (x)dx B.  f (x)dx C.  f (x)dx  D.  f (x) dx a b a a Câu 8: Tı 1
̀m ho ̣ nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)  . 2 x A.  2 1 F(x) ln x + C B. F(x)  2x + C C. F(x)   + C D.   1 F(x) + C 2 x x     
Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho a  i  3j  5k . Tı̀m tọa độ a .    
A. a  1;3;5
B. a  1;3;5 C. a  1;3;5
D. a  1;3;5
Câu 10: Lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm N(-1;2;-3) và song song với x y+1 1-z đường thẳng Δ: = = . 2 2 3 ìïx = -1+2t ì ï ïx = -1+2t ï ïï A. d :ïíy = 2+2t B. d : íy = 2+2t ïï ï ïz = -3 -3t ï ïî z ï = -3 +3t ïî ìïx = -1+2t ì ï ïx = -1+2t ï ïï C. d : ïíy = 2-2t D. d : íy = 2+2t ïï ï ïz = -3 -3t ï ïî ïz = 3 +3t ïî
Câu 11: Cho số phức z = a + bi với a, b là số thực. Tı̀m môđun của z. A. 2 2 z  a  b B. 2 2 z  a  b C. 2 2 z  a  b D. 2 2 z  a  b e 1
Câu 12: Tı́nh I =  dx . 1 x A. 2 B. – 1 C. -2 D. 1
Câu 13: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường x = a, x = b,
y = 0, (C): y = f(x) không âm và liên tu ̣c trên đoa ̣n [a; b] quanh trục Ox được tı́nh theo công thức? b b b b 2 2 A.  f(x) dx  2   B. f(x) dx   C.  f(x) dx   D.  f(x) dx   a a a a
Câu 14: Đẳng thức nào sau đây sai ? b b A. b
u(x).v'(x)dx  u(x).v(x)  v(x).u'(x)dx  a  a a b b B. b
u(x).v'(x)dx  u(x).v(x)  v(x).u'(x)dx  a  a a
Toán - Mã đề 101 - Trang 2/6 b b C. b udv  u.v  vdu  a  a a b b D. b vdu = u.v - udv  a  a a
Câu 15: Cho số phức z = a + bi với a, b là số thực. Tı̀m phần thực của số phức z2 . A. a + b B. a2 + b2 C. a – b D. a2 - b2 
Câu 16: Tính I  x sin xdx  . 0 A. B. 0 C.  D. 2
Câu 17: Thu gọn số thức z = i + (2 - 4i) - (3 - 2i), ta được: A. z = -1 - i. B. z = 5 + 3i. C. z = 1 + 2i. D. z = -1 - 2i.
Câu 18: Cho đồ thị hàm số y= f(x). Diện tích S của hình phẳng (phần gạch trong hình) được
tı́nh bằng biểu thức nào dưới đây ? 0 0 4
A. S   f (x)dx   f (x)dx B. S   f (x)dx 3  4 3 3  4 1 4
C. S   f (x)dx   f (x)dx
D. S   f (x)dx   f (x)dx 0 0 3 1
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tı̀m phương trình mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB với A(3; 5; -2) và B(1; 3; 6).
A. x y  8z  4  0 B. 2
x  2y  8z  4  0
C. 2x  2y  8z 1  0
D. x  2y  8z  4  0
Câu 20: Tı̀m ho ̣ nguyên hàm F(x) của hàm số  2 f(x) tan x . A. F(x)  cot x + C B. F(x)  tan x + C
C. F(x)  tan x  x + C
D. F(x)  cot x  x + C
Câu 21: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp những điểm biểu diễn số phức z có phần thực bằng 1 là:
A. Đường thẳng y = 1.
B. Đường tròn tâm O bán kính bằng 1.
C. Đường thẳng x = -1.
D. Đường thẳng x = 1.
Câu 22: Cho số phức z = a + bi với a, b là số thực. Tı̀m số phức liên hợp của z. A. z  a  bi B. z  b  ai C. z  a  bi D. z  b  ai
Toán - Mã đề 101 - Trang 3/6    
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho OM  2i  3j  k . Tı̀m tọa độ điểm M. A. M(-2;-3;1) B. M(2;3;-1) C. M(1;-3;-2) D. M(-1;3;2)
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tı̀m phương trình mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm
A(0; 2; 4), B(1; 3; 6) và C(-2; 3; 1). A. 5
x y  3z 1  0
B. 5x  3z 10  0
C. 5x y  3z 10  0 D. 2
x z 10  0  6
Câu 25: Tı́nh I  tanxdx  . 0 3 2 3 3 3 A. ln B. ln C. ln D. ln 3 3 2 2
Câu 26: Tı́nh diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
y  x , y  0, x  1, x  2 . A. 4 B. 17 C. 15 D. 14 4 4 4
Câu 27: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α) đi qua điểm M(4; -3; 12) và chắn trên tia Oz
một đoạn dài gấp đôi các đoạn chắn trên các tia Ox , Oy. Tı̀m phương trình mặt phẳng (α). A. x + y + 2z + 14 = 0
B. 2x + 2y + z – 14 = 0
C. x + y + 2z – 14 = 0
D. 2x + 2y + z + 14 = 0
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 1; 1), B(0; 3; -1) và điểm C
nằm trên mặt phẳng Oxy sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Tı̀m tọa độ điểm C . A. 1;2;0 B. 1;2;3 C. 1;1;0 D. 1;2;  1
Câu 29: Trong mă ̣t phẳng Oxy, tı́nh thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi   đường cong   3x 1 C : y 
và hai trục tọa độ khi quay hình phẳng đó quanh trục Ox. x 1  4   4   4   4  A. 1 24ln   B. 25  24ln   C. 7  24ln   D. 7  24ln    3   3   3   3 
Câu 30: Tı́nh diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị các hàm số 1 2
y  x ; y = x+4; y = -x+4 (phần gạch trong hình). 2 40 14 56 A. B. C. 28 D. 3 3 3 3
Toán - Mã đề 101 - Trang 4/6
Câu 31: Tı̀m phần thực và phần ảo của số phức:
i2008  i2009  i2010  i2011  i2012
z  i2013 i2014 i2015 i2016 i2017 A. 0; 1 B. 1; 0 C. 0; -1 D. -1; 0
Câu 32: Trong không gian Oxyz, tı́nh thể tích tứ diện OABC với A, B ,C lần lượt là giao điểm
của mặt phẳng (P): 2x – 3y + 5z – 30 = 0 với trục Ox, Oy, Oz. A. 91 B. 150 C. 78 D. 120
Câu 33: Tı́nh diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 4 2
y  1, y  x  2x 1. A. 6 2 B. 16 2 C. 28 D. 27 5 15 3 4
Câu 34: Tı̀m tập hợp các điểm nằm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thoả mãn
điều kiện sau đây: |z + z +3| = 4 . 1 7 1 7
A. Hai đường thẳng x  và x 
B. Hai đường thẳng x  và x   2 2 2 2 1 7 1 7
C. Hai đường thẳng x   và x 
D. Hai đường thẳng x   và x   2 2 2 2  4
Câu 35: Tı́nh tích phân 3 sin xdx  . 0 8  5 2 4  2 8  2 6  3 2 A. B. C. D. 12 6 12 4
Câu 36: Tı̀m điểm đối xứng của điểm M(2;3;-1) qua mặt phẳng (P) : x + y – 2z – 1 = 0. A. (1;2;-2) B. (0;1;3) C. (1;1;2) D. (3;1;0)
Câu 37: Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn: z  2z  7
  3i z . Tính môđun của số phức 2
w  1 z z . A. w  37 B. w  425 C. w  445 D. w  457
Câu 38: Tı́nh thể tı́ch khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường   3
C : y  x ; d : y  x  2 , trục Ox khi quay (H) xung quanh trục Ox.   4 10 A. B. C. D. 7 3 21 21
Câu 39: Cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2x – 2z = 0 và mặt phẳng (α): 4x + 3y + m = 0 . Với
các giá trị nào của m thì (α) tiếp xúc với mặt cầu (S) ? A. m = 4  5 2 B. m = 2   5 2 C. m = 4   5 2 D. m = 1   5 2
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I3; 2  ;4 và tiếp xúc
với trục Oy. Viết phương trình của mặt cầu (S).
A.   2    2    2 x 3 y 2 z 4  25
B.   2    2    2 x 3 y 2 z 4  25
Toán - Mã đề 101 - Trang 5/6
C.   2    2    2 x 3 y 2 z 4  25
D.   2    2    2 x 3 y 2 z 4  25
B. PHẦN TỰ LUẬN: (2 điểm)
Câu 1 : Cho hàm 2
f (x) = (ax + bx + c) 2x -1 là một nguyên hàm của hàm số 2 10x - 7x + 2 æ1 ö g(x) = trên khoảng çç ; ÷
+¥÷. Tìm giá trị của tổng a+b+c. 2x -1 çè2 ÷ø
Câu 2 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1  ; 1; 2, B3; 1
 ; 0 và đường thẳng x  1 t   : y  2
  t . Tìm điểm M trên  sao cho 2 2
MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất. z  2t 
----------------------------------------------- HẾT -----------------------------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh:……………………………………Số báo danh:………………..
Toán - Mã đề 101 - Trang 6/6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ KIỂM TRA HỌC KỲ II TIỀN GIANG Năm học 2016-2017
Môn: TOÁN Lớp: 12 ĐÁP ÁN ĐỀ
Ngày kiểm tra: 24/4/2017 CHÍNH THỨC (Gồm 01 trang)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
B. PHẦN TỰ LUẬN: (2 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Ta có: ( ¢ + - + - + - + (ax + bx + c) 2x -1) 2 2 5ax ( 2a 3b)x b c 10x 7x 2 2 = = (0,5 điểm) 2x -3 2x -3 Suy ra: ìï a = 2 ïï  í b = 1 - (0,25 điểm) ïïï c=1 ïî
Vâ ̣y: a + b + c = 2 (0,25 điểm) Câu 2: (1,0 điểm) 2   Ta có 2 2 2 2 50 50
MA  MB  12t 16t  22  12 t      . (0,5 điểm)  3  3 3 2 Vậy 2 2
MA  MB nhỏ nhất khi t = . (0,25 điểm) 3 æ ö Khi đó: 1 4 4 Mçç ; - ; ÷÷ ç . (0,25 điểm) è3 3 3÷ø
_________________________________________________________ Trang 1/1
Document Outline

  • 101
  • HDC_TOAN_TL