Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 trung tâm GDNN – GDTX Hạ Hòa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2016 – 2017 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/4 - Mã đề thi 132
TRUNG TÂM GDNN – GDTX
HẠ HÒA
KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 12
Năm hc 2016 – 2017
Thi gian làm bài 90 phút
Mã đề thi
132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... lớp: .............................
Câu 1: Cho hai số phức z = a + bi; a,b R. Đđiểm biểu diễn của z nằm trong dải (-2; 2) (hình 1) điều
kiện của a và b là:
A.
a2
b2
B.
2a2
và b R
C.
a2
b-2

D. a, b (-2; 2)
Câu 2: Trong tập số phức C, phương trình z
4
- 6z
2
+ 25 = 0 có nghiệm là:
A. ±3 ± 4i B. ±5 ± 2i C. ±8 ± 5i D. ±2 ± i
Câu 3: Cho số phức z = a + bi
0. Số phức z
-1
có phần thực là:
A. a - b B. a + b C.
22
a
ab
D.
22
b
ab
Câu 4: Cho 3 vec
(1; 2;3), ( 2;3;4), ( 3;2;1)ab c= - =- =-

. Toạ độ của vectơ
234nabc=-+

là:
A.
(4;5;2)n =--
B.
(4;5;2)n =-
C.
(4; 5;2)n =-
D.
(4;5;2)n =- - -
Câu 5: Tính tích phân
ln 2
2
0
(1 2 )
x
I
edx
A.
2ln2I 
B.
2ln4I 
C.
2ln2I 
D. 13ln2I 
Câu 6: Trong không gian cho 4 điểm : A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), D(4;0;6). Viết phương trình mặt
phẳng (P) qua AB và song song với CD.
A. (P): 10x +9y -5z +74=0
B. (P): 10x +9y -5z -74=0
C. (P): 10x +9y +5z +74=0
D. (P): 10x +9y +5z -74=0
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
222
:268100;Sx y z x y z
mặt
phẳng

: 2 2 2017 0.Px y z
Viết phương trình các mặt phẳng
Q
song song với
P
tiếp xúc với
S
.
A.


1
:22250Qx y z

2
:2210.Qxyz
B.

1
:22310Qx y z

2
:2250.Qxyz
C.

1
:2250Qx y z


2
:22310.Qxyz
D.

1
:22250Qx y z

2
:2210.Qxyz
Câu 8: Nguyên hàm của
21ln
x
x
dx
x

la
:
A.
2
2ln 2ln
x
xxC B.
3
2ln3ln
x
xxC
C.
2
1
2 2ln ln
2
xxC D.
2
1
2ln ln
2
x
xxC
Câu 9: Trong tập số phức C, phương trình (2 + 3i)z = z - 1 có nghiệm là:
y
2
O
x
-2
(Hình 1)
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
A. z =
23
i
55
B. z =
62
i
55
C. z =
13
i
10 10

D. z =
79
i
10 10
Câu 10: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong:(C) :
x2
y
x
, trục hoành hai
đường thẳng x = 1, x = 3.
A.
4
S2ln
3
B.
4
Sln
3
C. S2ln4 D.
3
S2ln
4
Câu 11: Đường thẳng
đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương
(4; 6;2)a 
Phương trình tham số của đường thẳng
là:
A.
22
3
1
x
t
yt
zt



B.
24
6
12
x
t
yt
x
t



C.
22
3
1
x
t
yt
zt



D.
42
3
2
x
t
yt
zt



Câu 12: Tìm số phức z = x + yi, biết rằng hai số thực x, y thỏa mãn phương trình phc sau: x(23i) +
y(1 + 2i)
3
= (2 – i)
2
A.
50 1
37 37
zi
B.
37
37
50
zi
C.
51
37 37
zi
D.
50 1
37 37
zi
Câu 13: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn
bởi đồ thị hàm số y =f(x), trục Ox và hai đường thẳng x =a, x =b(a <b), xung quanh trục Ox.
A.
2
()
b
a
Vfxdx
B.
2
()
b
a
Vfxdx
C.
()
b
a
Vfxdx
D.
()
b
a
Vfxdx
Câu 14: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức
10
(1 )
i
i
A. a = 1/32 và b = 0 B. a = - 1/32 và b = 0 C. a = 0 và b = 32 D. a = 0 và b = - 32
Câu 15: Tính tích phân
1
4
0
( 1) Ixxdx
A.
7
10
I
B.
7
3
I
C.
7
10
I 
D.
10
7
I
Câu 16: Cho A(1;3;-2) và (P): 2x-y+2z-1=0. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với (P) có phương trình là:
A.

222
1322xyz
. B.

222
1324xyz
C.

222
1322xyz
D.

222
1324xyz
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z - 2=0. Phương trình nào dưới
đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (P)?
A.

1
2
3
xt
ytt
zt



. B.

1
12 .
13
xt
ytt
zt



C.

1
2 .
3
xt
ytt
zt



D.

1
2 .
3
xt
ytt
zt



Câu 18: Nguyên hàm (2 3)ln
x
xdx
là:
A.
22
1
(3)ln 3
2
x
xx x xC
B.
22
1
(3)ln
2
x
xx xC
C.
2
1
(3)ln 3
2
x
xx xC D.
22
1
(3)ln 3
2
x
xx xC
Câu 19: Cho tứ diện ABCD :
(0;0;1), (2;3;5), (6;2;3), (3;7;2)ABC D
. Hãy tính thể tích của tứ diện?
A. 10 đvdt B. 20 đvdt C. 30 đvdt D. 40 đvdt
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 20: Gọi z
1
và z
2
là hai nghiệm của phương trình z
2
– z + 5 = 0 trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức
A = |z
1
|
2
+ |z
2
|
2
+ |z
1
+ z
2
|
2
.
A.
A = 99 B. A = 101 C. A = 102 D. A = 100
Câu 21: Tìm mệnh đề Sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy
B. Số phức z = a + bi có môđun là
22
ab
C. Số phức z = a + bi = 0
a0
b0
D. Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a - bi
Câu 22: Gi z
1
, z
2
hai nghiệm phức (khác số thực) của phương trình z
3
+ 8 = 0. Tính giá trị biểu thức:
A =
||
1
||||
21
2
2
2
1
zz
zz
A.
4
33
A
B.
35
4
A
C.
33
4
A
D.
3
4
A
Câu 23: Tính tích phân
1
2
0
(2 1)
x
I
xedx
A.
2
Ie B. 1Ie C. Ie D. 2Ie
Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình

1
2
log 3 2 2x 
là:
A.
3
4
x
B.
3
4
x
C.
3
4
x
D.
3
4
x
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình
1
381
x
là:
A. x=3 B. x<3 C.
3
x
D. x>3
Câu 26: Chọn khẳng định Sai:
A. 1log log
aa
abcbc B.
1
xy
aaaxy
C. 1log log 0
aa
abcbc D.
01
xy
aaaxy 
Câu 27: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; -1) và song song với mặt phẳng
():5 3 2 10 0Qx y z-+-=
là:
A.
5x-3y+2z-1=0
. B.
5x+3y-2z-1=0
. C.
5x+5y-2z+1=0
. D.
5x-3y+2z+1=0
.
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
3
log 2 1 0xx là:
A.

1
;0 ;
2

 


B.
3
0;
2



C.

3
;1 ;
2

 


D.
3
1;
2



Câu 29: Cho 3 điểm
(2;4; 4), (1;1; 3), ( 2;0;5)ABC---
tìm D để ABCD là hình hình hành.
A. D(1;-3;-4) B. D(-1;-3;-4) C. D(-1;3;4) D. D(1;3;4)
Câu 30: Thể tích khối cầu có phương trình
222
2460xyz xyz
là:
A.
56 14
3
V
B.
14
3
V

C.
56 14
3
V
D.
14
.
3
V
Câu 31: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x
3
-
2
3
2
x
x
là:
A.
4
2
3ln 2 .ln2
4
x
x
x
C B.
4
32
4ln2
x
x
C
x

C.
3
3
1
2
3
x
x
C
x
 D.
4
3
2.ln2
4
x
x
C
x

Trang 4/4 - Mã đề thi 132
Câu 32: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; 5) vuông góc với vectơ
(4; 3;2)n =
là:
A.
4x+3y+2z+27=0
B.
4x-3y+2z-27=0
. C.
4x+3y+2z - 27=0
D.
4x+3y-2z+27=0
Câu 33: Nguyên hàm F(x) của hàm số

32
4322fx x x x
thỏa F(1) = 9 là:
A.

432
8Fxxxx 
B.
2
6312
F
xxx 
C.
432
210Fxxxxx 
D.

2
6212Fxxx 
Câu 34: Cho A(1; 2; 1), B(4; 2; 2), C(1; 1; 2). Pt mp(ABC) là:
A. x + y z = 0 B. xy + 3z = 0 C. 2x + y + z1=0 D. 2x + y2z +2= 0
Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều
kiện:
12 2 zi
là:
A. đường tròn tâm I(–1; -2) bán kính R = 2. B. đường tròn tâm I(–1; 2) bán kính R = 2.
C. đường tròn tâm I =(1; 2) bán kính R = 2. D. đường tròn tâm I(1; - 2) bán kính R = 2.
Câu 36: Nguyên hàm của

1
31
fx
x
là:
A.
1
ln 3 1
3
x
C
B.

1
ln 3 1
3
x
C
C.
1
ln 3 1
2
x
C
D.
ln 3 1
x
C
Câu 37: Cho mặt phẳng
(): 5 14 0Px y z++ - =
điểm
(1;4;2)M --
. Tìm toạ độ hình chiếu H của
điểm
M lên mặt phẳng
()P
?
A.
(2;3;3)H
B.
(2; 3; 3)H -
C.
(2; 3; 3)H -
D.
(2; 3;3)H --
Câu 38: Cho số phức z thỏa mãn
3
(1 3 )
1
i
z
i
. Tìm môđun của số phức ziz
A.
ziz 2 B. ziz 82i C. ziz 82 D. ziz 42
Câu 39: Tính:
6
0
tanIxdx
A. Đáp án khác. B.
23
ln
3
C.
3
ln
2
D.
3
ln
2
Câu 40: Kí hiu (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2( 1)
x
yxe, trục tung trục hoành.
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
A. 42Ve B. )2(4Ve
C. V =
2
5e D.

2
5Ve

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/4 - Mã đề thi 209
TRUNG TÂM GDNN – GDTX
HẠ HÒA
KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 12
Năm hc 2016 – 2017
Thi gian làm bài 90 phút
Mã đề thi
209
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình
1
381
x
là:
A. x=3 B. x>3 C. x<3 D.
3
x
Câu 2: Tính tích phân
1
4
0
( 1) Ixxdx
A.
7
10
I 
B.
7
10
I
C.
10
7
I
D.
7
3
I
Câu 3: Cho số phức z = a + bi 0. Số phức z
-1
có phần thực là:
A.
22
a
ab
B. a + b C. a - b D.
22
b
ab
Câu 4: Nguyên hàm
(2 3)ln
x
xdx
là:
A.
2
1
(3)ln 3
2
x
xx xC
B.
22
1
(3)ln 3
2
x
xx x xC
C.
22
1
(3)ln 3
2
x
xx xC D.
22
1
(3)ln
2
x
xx xC
Câu 5: Gi z
1
z
2
hai nghiệm của phương trình z
2
z + 5 = 0 trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức
A = |z
1
|
2
+ |z
2
|
2
+ |z
1
+ z
2
|
2
.
A. A = 99 B. A = 100 C. A = 102 D. A = 101
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
222
:268100;Sx y z x y z
mặt
phẳng

: 2 2 2017 0.Px y z
Viết phương trình các mặt phẳng
Q
song song với
P
tiếp xúc với
S
.
A.


1
:22250Qx y z

2
:2210.Qxyz
B.

1
:22310Qx y z

2
:2250.Qxyz
C.

1
:2250Qx y z


2
:22310.Qxyz
D.

1
:22250Qx y z

2
:2210.Qxyz
Câu 7: Trong tập số phức C, phương trình z
4
- 6z
2
+ 25 = 0 có nghiệm là:
A. ±5 ± 2i B. ±3 ± 4i C. ±8 ± 5i D. ±2 ± i
Câu 8: Trong tập số phức C, phương trình (2 + 3i)z = z - 1 có nghiệm là:
A. z =
23
i
55
B. z =
62
i
55
C. z =
13
i
10 10

D. z =
79
i
10 10
Câu 9: Cho A(1; 2; 1), B(4; 2; 2), C(1; 1; 2). Pt mp(ABC) là:
A. xy + 3z = 0 B. 2x + y2z +2= 0 C. x + y z = 0 D. 2x + y + z1=0
Câu 10: Trong mặt phng với hệ trục tọa đ Oxy, tp hợp các đim biu diễn các số phức thỏa mãn điều
kiện:
12 2 zilà:
A. đường tròn tâm I(–1; 2) bán kính R = 2. B. đường tròn tâm I(1; - 2) bán kính R = 2.
C. đường tròn tâm I =(1; 2) bán kính R = 2. D. đường tròn tâm I(–1; -2) bán kính R = 2.
Câu 11: Thể tích khối cầu có phương trình
222
2460xyz xyz
là:
Trang 2/4 - Mã đề thi 209
A.
56 14
3
V
B.
14
3
V

C.
56 14
3
V
D.
14
.
3
V
Câu 12: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn
bởi đồ thị hàm số y =f(x), trục Ox và hai đường thẳng x =a, x =b(a <b), xung quanh trục Ox.
A.
2
()
b
a
Vfxdx
B.
2
()
b
a
Vfxdx
C.
()
b
a
Vfxdx
D.
()
b
a
Vfxdx
Câu 13: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức
10
(1 )
i
i
A. a = 1/32 và b = 0 B. a = - 1/32 và b = 0 C. a = 0 và b = 32 D. a = 0 và b = - 32
Câu 14: Trong không gian cho 4 điểm : A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), D(4;0;6). Viết phương trình mặt
phẳng (P) qua AB và song song với CD.
A. (P): 10x +9y -5z +74=0
B. (P): 10x +9y -5z -74=0
C. (P): 10x +9y +5z +74=0
D. (P): 10x +9y +5z -74=0
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z - 2=0. Phương trình nào dưới
đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (P)?
A.

1
2 .
3
xt
ytt
zt



B.

1
2 .
3
xt
ytt
zt



C.

1
12 .
13
xt
ytt
zt



D.

1
2
3
xt
ytt
zt



.
Câu 16: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; -1) và song song với mặt phẳng
():5 3 2 10 0Qx y z-+-=
là:
A.
5x+3y-2z-1=0
. B.
5x-3y+2z-1=0
. C.
5x+5y-2z+1=0
. D.
5x-3y+2z+1=0
.
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
3
log 2 1 0xx
là:
A.

1
;0 ;
2

 


B.
3
0;
2



C.

3
;1 ;
2

 


D.
3
1;
2



Câu 18: Cho tứ diện ABCD :
(0;0;1), (2;3;5), (6;2;3), (3;7;2)ABC D
. Hãy tính thể tích của tứ diện?
A. 10 đvdt B. 20 đvdt C. 30 đvdt D. 40 đvdt
Câu 19: Tính tích phân
ln 2
2
0
(1 2 )
x
I
edx
A.
2ln2I  B. 2ln2I  C. 2ln4I  D. 13ln2I 
Câu 20: Cho số phức z thỏa mãn
3
(1 3 )
1
i
z
i
. Tìm môđun của số phức
ziz
A.
ziz 2 B. ziz 82i C. ziz 82 D. ziz 42
Câu 21: Tính tích phân
1
2
0
(2 1)
x
I
xedx
A.
Ie B. 2Ie C.
2
Ie D. 1Ie
Câu 22: Tìm số phức z = x + yi, biết rằng hai số thực x, y thỏa mãn phương trình phức sau: x(2 3i) +
y(1 + 2i)
3
= (2 – i)
2
A.
51
37 37
zi
B.
50 1
37 37
zi
C.
37
37
50
zi
D.
50 1
37 37
zi
Câu 23: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong:(C) :
x2
y
x
, trục hoành hai
đường thẳng x = 1, x = 3.
Trang 3/4 - Mã đề thi 209
A.
3
S2ln
4
B. S2ln4 C.
4
S2ln
3
D.
4
Sln
3
Câu 24: Cho hai số phức z = a + bi; a,b R. Để điểm biểu diễn của z nằm trong
dải (-2; 2) (hình 1) điều kiện của a và b là:
A.
a2
b2
B.
2a2
và b R
C.
a2
b-2

D. a, b (-2; 2)
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình

1
2
log 3 2 2x 
là:
A.
3
4
x
B.
3
4
x
C.
3
4
x
D.
3
4
x
Câu 26: Gi z
1
, z
2
hai nghiệm phức (khác số thực) của phương trình z
3
+ 8 = 0. Tính giá trị biểu thức:
A =
||
1
||||
21
2
2
2
1
zz
zz
A.
35
4
A
B.
4
33
A
C.
3
4
A
D.
33
4
A
Câu 27: Cho 3 vectơ
(1; 2;3), ( 2;3;4), ( 3;2;1)abc= - =- =-

. Toạ độ của vectơ
234nabc=-+

là:
A.
(4;5;2)n =--
B.
(4;5;2)n =-
C.
(4;5;2)n =- - -
D.
(4; 5;2)n =-
Câu 28: Cho 3 điểm
(2;4; 4), (1;1; 3), ( 2;0;5)ABC---
tìm D để ABCD là hình hình hành.
A. D(1;-3;-4) B. D(-1;-3;-4) C. D(-1;3;4) D. D(1;3;4)
Câu 29: Đường thẳng
đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương
(4; 6;2)a 
Phương trình tham số của đường thẳng
là:
A.
22
3
1
x
t
yt
zt



B.
22
3
1
x
t
yt
zt



C.
42
3
2
x
t
yt
zt



D.
24
6
12
x
t
yt
x
t



Câu 30: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x
3
-
2
3
2
x
x
là:
A.
4
2
3ln 2 .ln2
4
x
x
x
C B.
4
32
4ln2
x
x
C
x

C.
3
3
1
2
3
x
x
C
x
 D.
4
3
2.ln2
4
x
x
C
x

Câu 31: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; 5) vuông góc với vectơ
(4; 3;2)n =
là:
A.
4x+3y+2z+27=0
B.
4x+3y+2z - 27=0
C.
4x+3y-2z+27=0
D.
4x-3y+2z-27=0
.
Câu 32: Nguyên hàm F(x) của hàm số

32
4322fx x x x
thỏa F(1) = 9 là:
A.

432
8Fxxxx 
B.
2
6312
F
xxx 
C.
432
210Fxxxxx 
D.

2
6212Fxxx 
Câu 33: Tìm mệnh đề Sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z = a + bi có môđun là
22
ab
B. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy
C. Số phức z = a + bi = 0
a0
b0
D. Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a - bi
y
2
O
x
-2
(Hình 1)
Trang 4/4 - Mã đề thi 209
Câu 34: Chọn khẳng định Sai:
A.
1
xy
aaaxy
B.
01
xy
aaaxy 
C.
1log log 0
aa
abcbc
D.
1log log
aa
abcbc
Câu 35: Nguyên hàm của

1
31
fx
x
là:
A.
1
ln 3 1
3
x
C
B.

1
ln 3 1
3
x
C
C.
1
ln 3 1
2
x
C
D.
ln 3 1
x
C
Câu 36: Cho mặt phẳng
(): 5 14 0Px y z++ - =
điểm
(1;4;2)M --
. Tìm toạ độ hình chiếu H của
điểm
M lên mặt phẳng
()P
?
A.
(2;3;3)H
B.
(2; 3; 3)H -
C.
(2; 3; 3)H -
D.
(2; 3;3)H --
Câu 37: Nguyên hàm của
21ln
x
x
dx
x

la
:
A.
2
1
2ln ln
2
x
xxC B.
2
2ln 2ln
x
xxC
C.
3
2ln3ln
x
xxC
D.
2
1
2 2ln ln
2
x
xxC
Câu 38: Kí hiu (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2( 1)
x
yxe, trục tung trục hoành.
Tính thể tích
V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
A.
42Ve
B. V =
2
5e
C.
)2(4Ve
D.

2
5Ve

Câu 39: Cho A(1;3;-2) và (P): 2x-y+2z-1=0. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với (P) có phương trình là:
A.

222
1322xyz
. B.

222
1322xyz
C.

222
1324xyz
D.

222
1324xyz
Câu 40: Tính:
6
0
tanIxdx
A.
23
ln
3
B.
3
ln
2
C. Đáp án khác. D.
3
ln
2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/4 - Mã đề thi 357
TRUNG TÂM GDNN – GDTX
HẠ HÒA
KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 12
Năm hc 2016 – 2017
Thi gian làm bài 90 phút
Mã đề thi
357
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Cho hai số phức z = a + bi; a,b R. Để điểm biểu diễn của z nằm trong
dải (-2; 2) (hình 1) điều kiện của a và b là:
A.
a2
b-2

B.
2a2
và b R
C. a, b
(-2; 2) D.
a2
b2
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình

1
2
log 3 2 2x 
là:
A.
3
4
x
B.
3
4
x
C.
3
4
x
D.
3
4
x
Câu 3: Cho mặt phẳng
(): 5 14 0Px y z++ - =
và đim
(1;4;2)M --
. m toạ độ hình chiếu
H
ca
điểm
M
lên mặt phẳng
()P
?
A.
(2;3;3)H
B.
(2; 3; 3)H -
C.
(2; 3; 3)H -
D.
(2; 3;3)H --
Câu 4: Cho A(1; 2; 1), B(4; 2; 2), C(1; 1; 2). Pt mp(ABC) là:
A. x + y z = 0 B. xy + 3z = 0 C. 2x + y2z +2= 0 D. 2x + y + z1=0
Câu 5: Tìm số phức z = x + yi, biết rằng hai số thực x, y thỏa mãn phương trình phức sau: x(2 – 3i) + y(1
+ 2i)
3
= (2 – i)
2
A.
51
37 37
zi
B.
50 1
37 37
zi
C.
37
37
50
zi
D.
50 1
37 37
zi
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều
kiện:
12 2 zilà:
A. đường tròn tâm I(–1; 2) bán kính R = 2. B. đường tròn tâm I(1; - 2) bán kính R = 2.
C. đường tròn tâm I =(1; 2) bán kính R = 2. D. đường tròn tâm I(–1; -2) bán kính R = 2.
Câu 7: Trong tập số phức C, phương trình (2 + 3i)z = z - 1 có nghiệm là:
A. z =
79
i
10 10
B. z =
62
i
55
C. z =
23
i
55
D. z =
13
i
10 10

Câu 8: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức
10
(1 )
i
i
A. a = 1/32 và b = 0 B. a = - 1/32 và b = 0 C. a = 0 và b = 32 D. a = 0 và b = - 32
Câu 9: Nguyên hàm F(x) của hàm số

32
4322fx x x x
thỏa F(1) = 9 là:
A.
2
6312
F
xxx 
B.
432
210Fxxxxx 
C.

2
6212Fxxx 
D.

432
8Fxxxx 
Câu 10: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn
bởi đồ thị hàm số y =f(x), trục Ox và hai đường thẳng x =a, x =b(a <b), xung quanh trục Ox.
A.
2
()
b
a
Vfxdx
B.
2
()
b
a
Vfxdx
C.
()
b
a
Vfxdx
D.
()
b
a
Vfxdx
y
2
O
x
-2
(Hình 1)
Trang 2/4 - Mã đề thi 357
Câu 11: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong:(C) :
x2
y
x
, trục hoành hai
đường thẳng x = 1, x = 3.
A.
3
S2ln
4
B.
S2ln4
C.
4
S2ln
3
D.
4
Sln
3
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z - 2=0. Phương trình nào dưới
đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (P)?
A.

1
2 .
3
xt
ytt
zt



B.

1
2 .
3
xt
ytt
zt



C.

1
12 .
13
xt
ytt
zt



D.

1
2
3
xt
ytt
zt



.
Câu 13: Trong không gian cho 4 điểm : A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), D(4;0;6). Viết phương trình mặt
phẳng (P) qua AB và song song với CD.
A. (P): 10x +9y -5z +74=0
B. (P): 10x +9y +5z +74=0
C. (P): 10x +9y -5z -74=0
D. (P): 10x +9y +5z -74=0
Câu 14: Tính:
6
0
tanIxdx
A.
3
ln
2
B. Đáp án khác. C.
23
ln
3
D.
3
ln
2
Câu 15: Trong tập số phức C, phương trình z
4
- 6z
2
+ 25 = 0 có nghiệm là:
A. ±5 ± 2i B. ±8 ± 5i C. ±3 ± 4i D. ±2 ± i
Câu 16: Cho A(1;3;-2) và (P): 2x-y+2z-1=0. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với (P) có phương trình là:
A.

222
1322xyz
. B.

222
1322xyz
C.

222
1324xyz
D.

222
1324xyz
Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn
3
(1 3 )
1
i
z
i
. Tìm môđun của số phức
ziz
A.
ziz 2 B. ziz 82 C. ziz 82i D. ziz 42
Câu 18: Tính tích phân
ln 2
2
0
(1 2 )
x
I
edx
A.
2ln2I 
B. 13ln2I  C.
2ln4I 
D.
2ln2I 
Câu 19: Tính tích phân
1
2
0
(2 1)
x
I
xedx
A.
Ie B. 2Ie C.
2
Ie D. 1Ie
Câu 20: Gi z
1
, z
2
hai nghiệm phức (khác số thực) của phương trình z
3
+ 8 = 0. Tính giá trị biểu thức:
A =
||
1
||||
21
2
2
2
1
zz
zz
A.
35
4
A
B.
4
33
A
C.
3
4
A
D.
33
4
A
Câu 21: Gọi z
1
và z
2
là hai nghiệm của phương trình z
2
– z + 5 = 0 trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức
A = |z
1
|
2
+ |z
2
|
2
+ |z
1
+ z
2
|
2
.
A.
A = 99 B. A = 100 C. A = 101 D. A = 102
Câu 22: Chọn khẳng định Sai:
Trang 3/4 - Mã đề thi 357
A.
1
xy
aaaxy
B.
1log log
aa
abcbc
C. 1log log 0
aa
abcbc D.
01
xy
aaaxy 
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
222
:268100;Sxyz xyz
mặt
phẳng

: 2 2 2017 0.Px y z
Viết phương trình các mặt phẳng
Q
song song với
P
tiếp xúc với
S
.
A.

1
:22310Qx y z

2
:2250.Qxyz
B.


1
:22250Qx y z

2
:2210.Qxyz
C.

1
:22250Qx y z

2
:2210.Qxyz
D.

1
:2250Qx y z


2
:22310.Qxyz
Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình
1
381
x
là:
A. x>3 B. x=3 C. x<3 D. 3
x
Câu 25: Đường thẳng
đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương
(4; 6;2)a 
Phương trình tham số của đường thẳng
là:
A.
24
6
12
x
t
yt
x
t



B.
42
3
2
x
t
yt
zt



C.
22
3
1
x
t
yt
zt



D.
22
3
1
x
t
yt
zt



Câu 26: Tính tích phân
1
4
0
( 1) Ixxdx
A.
10
7
I
B.
7
3
I
C.
7
10
I 
D.
7
10
I
Câu 27: Cho 3 điểm
(2;4; 4), (1;1; 3), ( 2;0;5)ABC---
tìm D để ABCD là hình hình hành.
A. D(1;-3;-4) B. D(-1;-3;-4) C. D(-1;3;4) D. D(1;3;4)
Câu 28: Nguyên hàm (2 3)ln
x
xdx
là:
A.
22
1
(3)ln 3
2
x
xx xC B.
2
1
(3)ln 3
2
x
xx xC
C.
22
1
(3)ln
2
x
xx xC D.
22
1
(3)ln 3
2
x
xx x xC
Câu 29: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x
3
-
2
3
2
x
x
là:
A.
4
2
3ln 2 .ln2
4
x
x
x
C
B.
4
32
4ln2
x
x
C
x

C.
3
3
1
2
3
x
x
C
x

D.
4
3
2.ln2
4
x
x
C
x

Câu 30: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; 5) vuông góc với vectơ
(4; 3;2)n =
là:
A.
4x+3y+2z+27=0
B.
4x+3y+2z - 27=0
C.
4x+3y-2z+27=0
D.
4x-3y+2z-27=0
.
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
3
log 2 1 0xx là:
A.
3
1;
2



B.
3
0;
2



C.

1
;0 ;
2

 


D.

3
;1 ;
2

 


Câu 32: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; -1) và song song với mặt phẳng
():5 3 2 10 0Qx y z-+-=
là:
Trang 4/4 - Mã đề thi 357
A.
5x-3y+2z-1=0
. B.
5x+3y-2z-1=0
. C.
5x+5y-2z+1=0
. D.
5x-3y+2z+1=0
.
Câu 33: Cho tứ diện ABCD :
(0;0;1), (2;3;5), (6;2;3), (3;7;2)ABC D
. Hãy tính thể tích của tứ diện?
A. 20 đvdt B. 30 đvdt C. 40 đvdt D. 10 đvdt
Câu 34: Nguyên hàm của

1
31
fx
x
là:
A.
1
ln 3 1
3
x
C
B.

1
ln 3 1
3
x
C
C.
1
ln 3 1
2
x
C
D.
ln 3 1
x
C
Câu 35: Cho số phức z = a + bi 0. Số phức z
-1
có phần thực là:
A. a + b B.
22
a
ab
C. a - b D.
22
b
ab
Câu 36: Tìm mệnh đề Sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z = a + bi có môđun là
22
ab
B. Số phức z = a + bi = 0
a0
b0
C. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy
D. Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a - bi
Câu 37: Kí hiu (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2( 1)
x
yxe, trục tung trục hoành.
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
A. 42Ve B. V =
2
5e C.

2
5Ve
 D. )2(4Ve
Câu 38: Thể tích khối cầu có phương trình
222
2460xyz xyz
là:
A.
14
3
V

B.
56 14
3
V
C.
56 14
3
V
D.
14
.
3
V
Câu 39: Nguyên hàm của
21ln
x
x
dx
x

la
:
A.
2
1
2ln ln
2
x
xxC
B.
2
2ln 2ln
x
xxC
C.
3
2ln3ln
x
xxC D.
2
1
2 2ln ln
2
x
xxC
Câu 40: Cho 3 vectơ
(1; 2;3), ( 2;3;4), ( 3;2;1)abc= - =- =-

. Toạ độ của vectơ
234nabc=-+

là:
A.
(4;5;2)n =--
B.
(4;5;2)n =-
C.
(4;5;2)n =- - -
D.
(4; 5;2)n =-
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/4 - Mã đề thi 485
TRUNG TÂM GDNN – GDTX
HẠ HÒA
KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 12
Năm hc 2016 – 2017
Thi gian làm bài 90 phút
Mã đề thi
485
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong:(C) :
x2
y
x
, trục hoành hai
đường thẳng x = 1, x = 3.
A.
4
Sln
3
B.
4
S2ln
3
C.
3
S2ln
4
D. S2ln4
Câu 2: Cho 3 điểm
(2;4;4),(1;1;3),(2;0;5)ABC---
tìm D để ABCD là hình hình hành.
A. D(1;-3;-4) B. D(-1;-3;-4) C. D(-1;3;4) D. D(1;3;4)
Câu 3: Tìm số phức z = x + yi, biết rằng hai số thực x, y thỏa mãn phương trình phức sau: x(2 – 3i) + y(1
+ 2i)
3
= (2 – i)
2
A.
50 1
37 37
zi
B.
51
37 37
zi
C.
37
37
50
zi
D.
50 1
37 37
zi
Câu 4: Chọn khẳng định
Sai:
A.
1log log 0
aa
abcbc B.
1
xy
aaaxy
C.
01
xy
aaaxy 
D.
1log log
aa
abcbc
Câu 5: Cho số phức z = a + bi 0. Số phức z
-1
có phần thực là:
A. a - b B.
22
a
ab
C.
22
b
ab
D. a + b
Câu 6: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn
bởi đồ thị hàm số y =f(x), trục Ox và hai đường thẳng x =a, x =b(a <b), xung quanh trục Ox.
A.
()
b
a
Vfxdx
B.
2
()
b
a
Vfxdx
C.
()
b
a
Vfxdx
D.
2
()
b
a
Vfxdx
Câu 7: Tính tích phân
ln 2
2
0
(1 2 )
x
I
edx
A.
13ln2I  B. 2ln2I  C. 2ln2I  D. 2ln4I 
Câu 8: Tính tích phân
1
2
0
(2 1)
x
I
xedx
A.
2Ie B.
2
Ie C. Ie D. 1Ie
Câu 9: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; 5) vuông góc với vectơ
(4; 3;2)n =
là:
A.
4x+3y+2z+27=0
B.
4x+3y+2z - 27=0
C.
4x+3y-2z+27=0
D.
4x-3y+2z-27=0
.
Câu 10: Trong mặt phng với hệ trục tọa đ Oxy, tp hợp các đim biu diễn các số phức thỏa mãn điều
kiện:
12 2 zi
là:
A. đường tròn tâm I(–1; 2) bán kính R = 2. B. đường tròn tâm I(1; - 2) bán kính R = 2.
C. đường tròn tâm I(–1; -2) bán kính R = 2. D. đường tròn tâm I =(1; 2) bán kính R = 2.
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z - 2=0. Phương trình nào dưới
đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (P)?
Trang 2/4 - Mã đề thi 485
A.

1
2 .
3
xt
ytt
zt



B.

1
2 .
3
xt
ytt
zt



C.

1
12 .
13
xt
ytt
zt



D.

1
2
3
xt
ytt
zt



.
Câu 12: Cho hai số phức z = a + bi; a,b R. Để điểm biểu diễn của z nằm
trong dải (-2; 2) (hình 1) điều kiện của a và b là:
A.
2a2 và b R B.
a2
b2
C.
a2
b-2

D. a, b (-2; 2)
Câu 13: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức
10
(1 )
i
i
A. a = 0 và b = 32 B. a = - 1/32 và b = 0 C. a = 1/32 và b = 0 D. a = 0 và b = - 32
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
3
log 2 1 0xx
là:
A.

3
;1 ;
2

 


B.
3
0;
2



C.

1
;0 ;
2

 


D.
3
1;
2



Câu 15: Cho A(1;3;-2) và (P): 2x-y+2z-1=0. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với (P) có phương trình là:
A.

222
1322xyz
. B.

222
1322xyz
C.

222
1324xyz
D.

222
1324xyz
Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn
3
(1 3 )
1
i
z
i
. Tìm môđun của số phức ziz
A.
ziz 2
B.
ziz 82
C.
ziz 82i
D.
ziz 42
Câu 17: Cho tứ diện
ABCD
:
(0;0;1), (2;3;5), (6;2;3), (3;7;2)ABC D
. Hãy tính thể tích của tứ diện?
A. 10 đvdt B. 20 đvdt C. 40 đvdt D. 30 đvdt
Câu 18: Nguyên hàm (2 3)ln
x
xdx
là:
A.
22
1
(3)ln 3
2
x
xx x xC
B.
22
1
(3)ln 3
2
x
xx xC
C.
2
1
(3)ln 3
2
x
xx xC D.
22
1
(3)ln
2
x
xx xC
Câu 19: Gi z
1
, z
2
hai nghiệm phức (khác số thực) của phương trình z
3
+ 8 = 0. Tính giá trị biểu thức:
A =
||
1
||||
21
2
2
2
1
zz
zz
A.
35
4
A
B.
4
33
A
C.
3
4
A
D.
33
4
A
Câu 20: Đường thẳng
đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương
(4; 6;2)a 
Phương trình tham số của đường thẳng
là:
A.
22
3
1
x
t
yt
zt



B.
22
3
1
x
t
yt
zt



C.
24
6
12
x
t
yt
x
t



D.
42
3
2
x
t
yt
zt



Câu 21: Trong tập số phức C, phương trình z
4
- 6z
2
+ 25 = 0 có nghiệm là:
A. ±2 ± i B. ±3 ± 4i C. ±8 ± 5i D. ±5 ± 2i
y
2
O
x
-2
(Hình 1)
Trang 3/4 - Mã đề thi 485
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
222
:268100;Sxyz xyz
mặt
phẳng

: 2 2 2017 0.Px y z
Viết phương trình các mặt phẳng
Q
song song với
P
tiếp xúc với
S
.
A.

1
:22310Qx y z

2
:2250.Qxyz
B.


1
:22250Qx y z

2
:2210.Qxyz
C.

1
:22250Qx y z

2
:2210.Qxyz
D.

1
:2250Qx y z


2
:22310.Qxyz
Câu 23: Kí hiu (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2( 1)
x
yxe
, trục tung trục hoành.
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
A. 42Ve B. V =
2
5e C. )2(4Ve
D.

2
5Ve

Câu 24: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; -1) và song song với mặt phẳng
():5 3 2 10 0Qx y z-+-=
là:
A.
5x+3y-2z-1=0
. B.
5x-3y+2z-1=0
. C.
5x-3y+2z+1=0
. D.
5x+5y-2z+1=0
.
Câu 25: Nguyên hàm của
21ln
x
x
dx
x

la
:
A.
2
1
2 2ln ln
2
xxC B.
2
1
2ln ln
2
x
xxC
C.
2
2ln 2ln
x
xxC D.
3
2ln3ln
x
xxC
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình

1
2
log 3 2 2x 
là:
A.
3
4
x
B.
3
4
x
C.
3
4
x
D.
3
4
x
Câu 27: Cho 3 vectơ
(1; 2;3), ( 2;3;4), ( 3;2;1)abc= - =- =-

. Toạ độ của vectơ
234nabc=-+

là:
A.
(4;5;2)n =--
B.
(4;5;2)n =-
C.
(4;5;2)n =- - -
D.
(4; 5;2)n =-
Câu 28: Cho mặt phẳng
(): 5 14 0Px y z++ - =
điểm
(1;4;2)M --
. Tìm toạ độ hình chiếu
H
của
điểm
M
lên mặt phẳng
()P
?
A.
(2; 3;3)H --
B.
(2; 3; 3)H -
C.
(2;3;3)H
D.
(2; 3; 3)H -
Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình
1
381
x
là:
A. x<3 B.
3
x
C. x=3 D. x>3
Câu 30: Tính tích phân
1
4
0
( 1) Ixxdx
A.
7
3
I
B.
7
10
I 
C.
10
7
I
D.
7
10
I
Câu 31: Nguyên hàm F(x) của hàm số

32
4322fx x x x
thỏa F(1) = 9 là:
A.

2
6212Fxxx 
B.

432
8Fxxxx 
C.
2
6312
F
xxx 
D.
432
210Fxxxxx 
Câu 32: Trong tập số phức C, phương trình (2 + 3i)z = z - 1 có nghiệm là:
A. z =
23
i
55
B. z =
62
i
55
C. z =
13
i
10 10

D. z =
79
i
10 10
Câu 33: Nguyên hàm của

1
31
fx
x
là:
Trang 4/4 - Mã đề thi 485
A.
1
ln 3 1
3
x
C
B.

1
ln 3 1
3
x
C
C.
1
ln 3 1
2
x
C
D.
ln 3 1
x
C
Câu 34: Trong không gian cho 4 điểm : A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), D(4;0;6). Viết phương trình mặt
phẳng (P) qua AB và song song với CD.
A. (P): 10x +9y -5z -74=0
B. (P): 10x +9y +5z -74=0
C. (P): 10x +9y -5z +74=0
D. (P): 10x +9y +5z +74=0
Câu 35: Tìm mệnh đề Sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z = a + bi có môđun là
22
ab
B. Số phức z = a + bi = 0
a0
b0
C. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy
D. Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a - bi
Câu 36: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x
3
-
2
3
2
x
x
là:
A.
4
3
2.ln2
4
x
x
C
x

B.
3
3
1
2
3
x
x
C
x

C.
4
32
4ln2
x
x
C
x

D.
4
2
3ln 2 .ln2
4
x
x
x
C
Câu 37: Tính:
6
0
tanIxdx
A.
3
ln
2
B.
23
ln
3
C. Đáp án khác. D.
3
ln
2
Câu 38: Gọi z
1
và z
2
là hai nghiệm của phương trình z
2
– z + 5 = 0 trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức
A = |z
1
|
2
+ |z
2
|
2
+ |z
1
+ z
2
|
2
.
A.
A = 102 B. A = 101 C. A = 99 D. A = 100
Câu 39: Thể tích khối cầu có phương trình
222
2460xyz xyz
là:
A.
14
3
V

B.
56 14
3
V
C.
56 14
3
V
D.
14
.
3
V
Câu 40: Cho A(1; 2; 1), B(4; 2; 2), C(1; 1; 2). Pt mp(ABC) là:
A. xy + 3z = 0 B. x + y z = 0 C. 2x + y + z1=0 D. 2x + y2z +2= 0
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
MÔN HỌC KÌ 2
Mã đề: 132
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
Mã đề: 209
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
Mã đề: 357
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
Mã đề: 485
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
Mã đề: 570
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
Mã đề: 628
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
| 1/22

Preview text:

TRUNG TÂM GDNN – GDTX
KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 12 HẠ HÒA
Năm học 2016 – 2017
Thời gian làm bài 90 phút Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... lớp: .............................
Câu 1: Cho hai số phức z = a + bi; a,b  R. Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải (-2; 2) (hình 1) điều kiện của a và b là: y a  2 A.
B. 2  a  2 và b  R b  2 a  2  x C. D. a, b  (-2; 2) b  -2 -2 O 2 (Hình 1)
Câu 2: Trong tập số phức C, phương trình z4 - 6z2 + 25 = 0 có nghiệm là: A. ±3 ± 4i B. ±5 ± 2i C. ±8 ± 5i D. ±2 ± i
Câu 3: Cho số phức z = a + bi  0. Số phức z-1 có phần thực là:  A. a - b B. a + b C. a D. b 2 2 a  b 2 2 a  b       
Câu 4: Cho 3 vectơ a = (1;-2; 3),b = (-2; 3;4),c = (-3;2;1). Toạ độ của vectơ n = 2a - 3b + 4c là:     A. n = (4; 5 - ; 2 - ) B. n = ( 4 - ;5;2) C. n = (4; 5 - ;2) D. n = ( 4 - ; 5 - ; 2 - ) ln 2
Câu 5: Tính tích phân x 2 I  (1 2e ) dx 0
A. I  2  ln 2
B. I  2  ln 4
C. I  2  ln 2
D. I  1  3ln 2
Câu 6: Trong không gian cho 4 điểm : A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), và D(4;0;6). Viết phương trình mặt
phẳng (P) qua AB và song song với CD.
A. (P): 10x +9y -5z +74=0
B. (P): 10x +9y -5z -74=0
C. (P): 10x +9y +5z +74=0
D. (P): 10x +9y +5z -74=0
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z  2x  6y  8z  10  0; và mặt
phẳng P : x  2y  2z  2017  0. Viết phương trình các mặt phẳng Q song song với P và tiếp xúc với S .
Q : x 2y 2z 25 0 và Q : x 2y 2z 1 0. 2      1     
A. Q :x 2y 2z 31 0 và Q :x 2y 2z 5 0. 2      1     
B. Q :x 2y 2z 5 0 và Q :x 2y 2z 31 0. 2      1     
C. Q :x 2y 2z 25 0 và Q :x 2y 2z 1 0. 2      1      D. 2x 1 ln x
Câu 8: Nguyên hàm của dx  là: x A. 2
2x  ln x  2ln x C B. 3
2x  ln x  3ln x C 1 1 C. 2
2x  2ln x  ln x C D. 2
2x  ln x  ln x C 2 2
Câu 9: Trong tập số phức C, phương trình (2 + 3i)z = z - 1 có nghiệm là:
Trang 1/4 - Mã đề thi 132 A. z = 2 3  i B. z = 6 2  i C. z = 1 3   i D. z = 7 9  i 5 5 5 5 10 10 10 10 x  2
Câu 10: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong:(C) : y  , trục hoành và hai x
đường thẳng x = 1, x = 3. 4 4 3 A. S  2ln B. S  ln C. S  2ln 4 D. S  2ln 3 3 4 
Câu 11: Đường thẳng  đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương a  (4; 6;2)
Phương trình tham số của đường thẳng  là: x  2   2t
x  2  4t
x  2  2t
x  4  2t      y  3  t
B. y   6t y  3  t y  3  t z 1 t
x  1 2t   z  1   t
z  2  t A. C. D.
Câu 12: Tìm số phức z = x + yi, biết rằng hai số thực x, y thỏa mãn phương trình phức sau: x(2 – 3i) + y(1 + 2i)3 = (2 – i)2 50 1 37 5 1 50 1 A. z    i B. z   37i C. z   i D. z   i 37 37 50 37 37 37 37
Câu 13: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn
bởi đồ thị hàm số y =f(x), trục Ox và hai đường thẳng x =a, x =b(a <b), xung quanh trục Ox. b b b b A. 2
V   f (x) dxB. 2
V f (x) dx
C. V   f (x) dxD. V   f (x) dxa a a a i
Câu 14: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức 10 (1 i) A. a = 1/32 và b = 0
B. a = - 1/32 và b = 0 C. a = 0 và b = 32 D. a = 0 và b = - 32 1
Câu 15: Tính tích phân 4
I  (x x 1)dx  0 7 7 7 10 A. I B. I C. I   D. I  10 3 10 7
Câu 16: Cho A(1;3;-2) và (P): 2x-y+2z-1=0. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với (P) có phương trình là:
A. x  2   y  2   z  2 1 3 2  2 .
B. x  2   y  2   z  2 1 3 2  4
C. x  2   y  2   z  2 1 3 2  2
D. x  2   y  2   z  2 1 3 2  4
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z - 2=0. Phương trình nào dưới
đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (P)? x   1  t x  1t x  1  t x  1t     A. y  2
 t t   . B. y 1
 2tt   . C. y 2
 tt   .
D. y 2tt   . z   3  t     z 13tz 3  tz 3t
Câu 18: Nguyên hàm (2x  3)ln xdx  là: 1 1 A. 2 2
(x  3x)ln x x  3x C B. 2 2
(x  3x)ln x x C 2 2 1 1 C. 2
(x  3)ln x x  3x C D. 2 2
(x  3)ln x x  3x C 2 2
Câu 19: Cho tứ diện ABCD : (
A 0; 0;1),B(2; 3;5),C(6;2; 3),D(3;7;2) . Hãy tính thể tích của tứ diện? A. 10 đvdt B. 20 đvdt C. 30 đvdt D. 40 đvdt
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 20: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình z2 – z + 5 = 0 trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức
A = |z1|2 + |z2|2 + |z1+ z2|2. A. A = 99 B. A = 101 C. A = 102 D. A = 100
Câu 21: Tìm mệnh đề Sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy
B. Số phức z = a + bi có môđun là 2 2 a  b a  0
C. Số phức z = a + bi = 0   b  0
D. Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a - bi
Câu 22: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức (khác số thực) của phương trình z3 + 8 = 0. Tính giá trị biểu thức: 2 2 1
A = | z |  | z |  1 2 | z z | 1 2 4 35 33 3 A. A B. A C. A D. A  33 4 4 4 1
Câu 23: Tính tích phân 2  (2 1) x I x e dx 0 A. 2 I e
B. I e  1
C. I e
D. I  2e
Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình log 3x  2  2 là: 1   2 3 3 3 3 A. x B. x C. x D. x  4 4 4 4
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình x 1 3   81 là: A. x=3 B. x<3 C. x  3 D. x>3
Câu 26: Chọn khẳng định Sai:
A. a  1  log b  log c b c B.  1 x y a
a a x y a a
C. a  1  log b  log c  0  b c D. 0   1 x y a
a a x y a a
Câu 27: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; -1) và song song với mặt phẳng
(Q) : 5x - 3y + 2z - 10 = 0 là:
A. 5x-3y+2z-1=0 .
B. 5x+3y-2z-1=0 .
C. 5x+5y-2z+1=0 .
D. 5x-3y+2z+1=0 .
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình log  2
2x x 1  0 là: 2  3    3     3  A.   1 ;0  ;    B. 0;   C.   3 ;1  ;    D. 1;    2   2   2   2 
Câu 29: Cho 3 điểm (
A 2; 4;-4),B(1;1;-3),C(-2; 0;5) tìm D để ABCD là hình hình hành. A. D(1;-3;-4) B. D(-1;-3;-4) C. D(-1;3;4) D. D(1;3;4)
Câu 30: Thể tích khối cầu có phương trình 2 2 2
x y z 2x4y6z 0 là: A. 56 14   V B. 14 V C. 56 14 V D. 14 V  . 3 3 3 3 3
Câu 31: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 -  2x là: 2 x 4 x 4 3 2x x A. 2
 3ln x  2x.ln 2  C B.    C 4 4 x ln 2 3 x 1 4 x 3 C.   2x C D.
  2x.ln 2  C 3 3 x 4 x
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 32: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; 5) và vuông góc với vectơ  n = (4;3;2) là:
A. 4x+3y+2z+27=0 B. 4x-3y+2z-27=0 .
C. 4x+3y+2z - 27=0 D. 4x+3y-2z+27=0
Câu 33: Nguyên hàm F(x) của hàm số f x 3 2
 4x  3x  2x  2 thỏa F(1) = 9 là:
A. F x 4 3 2
x x x  8
B. F x 2
12x  6x  3
C. F x 4 3 2
x x x  2x 10
D. F x 2
12x  6x  2
Câu 34: Cho A(1; 2; 1), B(4; 2; 2), C(1; 1; 2). Pt mp(ABC) là:
A. x + y z = 0
B. xy + 3z = 0
C. 2x + y + z1=0
D. 2x + y2z +2= 0
Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều
kiện: z 1 2i  2 là:
A. đường tròn tâm I(–1; -2) bán kính R = 2.
B. đường tròn tâm I(–1; 2) bán kính R = 2.
C. đường tròn tâm I =(1; 2) bán kính R = 2.
D. đường tròn tâm I(1; - 2) bán kính R = 2.
Câu 36: Nguyên hàm của f x 1  là: 3x 1 1 1
A. ln 3x 1  C
B. 1 ln3x   1  C
C. ln 3x 1  C
D. ln 3x 1  C 3 3 2
Câu 37: Cho mặt phẳng (P) : x + y + 5z - 14 = 0 và điểm M(1;-4;-2) . Tìm toạ độ hình chiếu H của
điểm M lên mặt phẳng (P) ? A. H (2; 3; 3) B. H (2; 3;-3) C. H (2;-3; 3) D. H (-2;-3; 3) 3 (1 3i)
Câu 38: Cho số phức z thỏa mãn z
. Tìm môđun của số phức z iz 1 i A. z  iz  2 B. z  iz  8 2i C. z  iz  8 2 D. z  iz  4 2  6
Câu 39: Tính: I  tanxdx  0 2 3 3 3 A. Đáp án khác. B. ln C. ln D. ln 3 2 2
Câu 40: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  2( 1) x y x
e , trục tung và trục hoành.
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
A. V  4  2e
B. V  (4  2e) 2 C. V = 2 e  5
D. V  e  5
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
TRUNG TÂM GDNN – GDTX
KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 12 HẠ HÒA
Năm học 2016 – 2017
Thời gian làm bài 90 phút Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình x 1 3   81 là: A. x=3 B. x>3 C. x<3 D. x  3 1
Câu 2: Tính tích phân 4
I  (x x 1)dx  0 7 7 10 7 A. I   B. I C. I D. I  10 10 7 3
Câu 3: Cho số phức z = a + bi  0. Số phức z-1 có phần thực là:  A. a B. a + b C. a - b D. b 2 2 a  b 2 2 a  b
Câu 4: Nguyên hàm (2x  3)ln xdx  là: 1 1 A. 2
(x  3)ln x x  3x C B. 2 2
(x  3x)ln x x  3x C 2 2 1 1 C. 2 2
(x  3)ln x x  3x C D. 2 2
(x  3x)ln x x C 2 2
Câu 5: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình z2 – z + 5 = 0 trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức
A = |z1|2 + |z2|2 + |z1+ z2|2. A. A = 99 B. A = 100 C. A = 102 D. A = 101
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z  2x  6y  8z  10  0; và mặt
phẳng P : x  2y  2z  2017  0. Viết phương trình các mặt phẳng Q song song với P và tiếp xúc với
S . Q :x 2y 2z 25 0 và Q :x 2y 2z 1 0. 2      1     
A. Q :x 2y 2z 31 0 và Q :x 2y 2z 5 0. 2      1     
B. Q :x 2y 2z 5 0 và Q :x 2y 2z 31 0. 2      1     
C. Q :x 2y 2z 25 0 và Q :x 2y 2z 1 0. 2      1      D.
Câu 7: Trong tập số phức C, phương trình z4 - 6z2 + 25 = 0 có nghiệm là: A. ±5 ± 2i B. ±3 ± 4i C. ±8 ± 5i D. ±2 ± i
Câu 8: Trong tập số phức C, phương trình (2 + 3i)z = z - 1 có nghiệm là: A. z = 2 3  i B. z = 6 2  i C. z = 1 3   i D. z = 7 9  i 5 5 5 5 10 10 10 10
Câu 9: Cho A(1; 2; 1), B(4; 2; 2), C(1; 1; 2). Pt mp(ABC) là:
A. xy + 3z = 0
B. 2x + y2z +2= 0
C. x + y z = 0
D. 2x + y + z1=0
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều
kiện: z 1 2i  2 là:
A. đường tròn tâm I(–1; 2) bán kính R = 2.
B. đường tròn tâm I(1; - 2) bán kính R = 2.
C. đường tròn tâm I =(1; 2) bán kính R = 2.
D. đường tròn tâm I(–1; -2) bán kính R = 2.
Câu 11: Thể tích khối cầu có phương trình 2 2 2
x y z 2x4y6z 0 là:
Trang 1/4 - Mã đề thi 209 A. 56 14   V B. 14 V C. 56 14 V D. 14 V  . 3 3 3 3
Câu 12: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn
bởi đồ thị hàm số y =f(x), trục Ox và hai đường thẳng x =a, x =b(a <b), xung quanh trục Ox. b b b b A. 2
V   f (x) dxB. 2
V f (x) dx
C. V   f (x) dxD. V   f (x) dxa a a a i
Câu 13: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức 10 (1 i) A. a = 1/32 và b = 0
B. a = - 1/32 và b = 0 C. a = 0 và b = 32 D. a = 0 và b = - 32
Câu 14: Trong không gian cho 4 điểm : A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), và D(4;0;6). Viết phương trình mặt
phẳng (P) qua AB và song song với CD.
A. (P): 10x +9y -5z +74=0
B. (P): 10x +9y -5z -74=0
C. (P): 10x +9y +5z +74=0
D. (P): 10x +9y +5z -74=0
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z - 2=0. Phương trình nào dưới
đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (P)? x  1t x  1  t x  1t x   1  t    
A. y 2tt   . B. y 2
 tt   .
C. y 12tt   . D. y  2
 t t   . z  3t     z 3  tz 13tz  3  t
Câu 16: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; -1) và song song với mặt phẳng
(Q) : 5x - 3y + 2z - 10 = 0 là:
A. 5x+3y-2z-1=0 .
B. 5x-3y+2z-1=0 .
C. 5x+5y-2z+1=0 .
D. 5x-3y+2z+1=0 .
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình log  2
2x x 1  0 là: 2  3    3     3  A.   1 ;0  ;    B. 0;   C.   3 ;1  ;    D. 1;    2   2   2   2 
Câu 18: Cho tứ diện ABCD : (
A 0; 0;1),B(2; 3;5),C(6;2; 3),D(3;7;2) . Hãy tính thể tích của tứ diện? A. 10 đvdt B. 20 đvdt C. 30 đvdt D. 40 đvdt ln 2
Câu 19: Tính tích phân x 2 I  (1 2e ) dx 0
A. I  2  ln 2
B. I  2  ln 2
C. I  2  ln 4
D. I  1  3ln 2 3 (1 3i)
Câu 20: Cho số phức z thỏa mãn z
. Tìm môđun của số phức z iz 1 i A. z  iz  2 B. z  iz  8 2i C. z  iz  8 2 D. z  iz  4 2 1
Câu 21: Tính tích phân 2  (2 1) x I x e dx 0
A. I e
B. I  2e C. 2 I e
D. I e 1
Câu 22: Tìm số phức z = x + yi, biết rằng hai số thực x, y thỏa mãn phương trình phức sau: x(2 – 3i) + y(1 + 2i)3 = (2 – i)2 5 1 50 1 37 50 1 A. z   i B. z   i C. z   37i D. z    i 37 37 37 37 50 37 37 x  2
Câu 23: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong:(C) : y  , trục hoành và hai x
đường thẳng x = 1, x = 3.
Trang 2/4 - Mã đề thi 209 3 4 4 A. S  2ln B. S  2ln 4 C. S  2ln D. S  ln 4 3 3
Câu 24: Cho hai số phức z = a + bi; a,b  R. Để điểm biểu diễn của z nằm trong y
dải (-2; 2) (hình 1) điều kiện của a và b là: a  2 A.
B. 2  a  2 và b  R b  2 x a  2  -2 O 2 C. D. a, b  (-2; 2) b  -2
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình log 3x  2  2 là: 1   (Hình 1) 2 3 3 3 3 A. x B. x C. x D. x  4 4 4 4
Câu 26: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức (khác số thực) của phương trình z3 + 8 = 0. Tính giá trị biểu thức: 2 2 1
A = | z |  | z |  1 2 | z z | 1 2 35 4 3 33 A. A B. A C. A D. A  4 33 4 4       
Câu 27: Cho 3 vectơ a = (1;-2; 3),b = (-2; 3;4),c = (-3;2;1). Toạ độ của vectơ n = 2a - 3b + 4c là:     A. n = (4; 5 - ; 2 - ) B. n = ( 4 - ;5;2) C. n = ( 4 - ; 5 - ; 2 - ) D. n = (4; 5 - ;2)
Câu 28: Cho 3 điểm (
A 2; 4;-4),B(1;1;-3),C(-2; 0;5) tìm D để ABCD là hình hình hành. A. D(1;-3;-4) B. D(-1;-3;-4) C. D(-1;3;4) D. D(1;3;4) 
Câu 29: Đường thẳng  đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương a  (4; 6;2)
Phương trình tham số của đường thẳng  là: x  2   2t
x  2  2t
x  4  2t
x  2  4t      y  3  t
y  3t y  3  t
D. y   6t z 1 t
z  1 t
z  2  t
x  1 2tA. B. C.  3
Câu 30: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 -  2x là: 2 x 4 x 4 3 2x x A. 2
 3ln x  2x.ln 2  C B.    C 4 4 x ln 2 3 x 1 4 x 3 C.   2x C D.
  2x.ln 2  C 3 3 x 4 x
Câu 31: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; 5) và vuông góc với vectơ  n = (4;3;2) là:
A. 4x+3y+2z+27=0 B. 4x+3y+2z - 27=0 C. 4x+3y-2z+27=0
D. 4x-3y+2z-27=0 .
Câu 32: Nguyên hàm F(x) của hàm số f x 3 2
 4x  3x  2x  2 thỏa F(1) = 9 là:
A. F x 4 3 2
x x x  8
B. F x 2
12x  6x  3
C. F x 4 3 2
x x x  2x 10
D. F x 2
12x  6x  2
Câu 33: Tìm mệnh đề Sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z = a + bi có môđun là 2 2 a  b
B. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy a  0
C. Số phức z = a + bi = 0   b  0
D. Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a - bi
Trang 3/4 - Mã đề thi 209
Câu 34: Chọn khẳng định Sai: A.  1 x y a
a a x y B. 0   1 x y a
a a x y
C. a  1  log b  log c  0  b c
D. a  1  log b  log c b c a a a a
Câu 35: Nguyên hàm của f x 1  là: 3x 1 1 1
A. ln 3x 1  C
B. 1 ln3x   1  C
C. ln 3x 1  C
D. ln 3x 1  C 3 3 2
Câu 36: Cho mặt phẳng (P) : x + y + 5z - 14 = 0 và điểm M(1;-4;-2) . Tìm toạ độ hình chiếu H của
điểm M lên mặt phẳng (P) ? A. H(2; 3; 3) B. H(2; 3;-3) C. H(2;-3; 3) D. H(-2;-3; 3) 2x 1 ln x
Câu 37: Nguyên hàm của dx  là: x 1 A. 2
2x  ln x  ln x C B. 2
2x  ln x  2ln x C 2 1 C. 3
2x  ln x  3ln x C D. 2
2x  2ln x  ln x C 2
Câu 38: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  2( 1) x y x
e , trục tung và trục hoành.
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
A. V  4  2e 2 B. V = 2 e  5
C. V  (4  2e)
D. V  e  5
Câu 39: Cho A(1;3;-2) và (P): 2x-y+2z-1=0. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với (P) có phương trình là:
A. x  2   y  2   z  2 1 3 2  2 .
B. x  2   y  2   z  2 1 3 2  2
C. x  2   y  2   z  2 1 3 2  4
D. x  2   y  2   z  2 1 3 2  4  6
Câu 40: Tính: I  tanxdx  0 2 3 3 3 A. ln B. ln C. Đáp án khác. D. ln 3 2 2
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 209
TRUNG TÂM GDNN – GDTX
KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 12 HẠ HÒA
Năm học 2016 – 2017
Thời gian làm bài 90 phút Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Cho hai số phức z = a + bi; a,b  R. Để điểm biểu diễn của z nằm trong y
dải (-2; 2) (hình 1) điều kiện của a và b là: a  2  A.
B. 2  a  2 và b  R b  -2 x  -2 O 2 a  2 C. a, b  (-2; 2) D.  b  2
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình log 3x  2  2 là: (Hình 1) 1   2 3 3 3 3 A. x B. x C. x D. x  4 4 4 4
Câu 3: Cho mặt phẳng (P) : x + y + 5z - 14 = 0 và điểm M(1;-4;-2) . Tìm toạ độ hình chiếu H của
điểm M lên mặt phẳng (P) ? A. H(2; 3; 3) B. H(2; 3;-3) C. H(2;-3; 3) D. H(-2;-3; 3)
Câu 4: Cho A(1; 2; 1), B(4; 2; 2), C(1; 1; 2). Pt mp(ABC) là:
A. x + y z = 0
B. xy + 3z = 0
C. 2x + y2z +2= 0
D. 2x + y + z1=0
Câu 5: Tìm số phức z = x + yi, biết rằng hai số thực x, y thỏa mãn phương trình phức sau: x(2 – 3i) + y(1 + 2i)3 = (2 – i)2 5 1 50 1 37 50 1 A. z   i B. z   i C. z   37i D. z    i 37 37 37 37 50 37 37
Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều
kiện: z 1 2i  2 là:
A. đường tròn tâm I(–1; 2) bán kính R = 2.
B. đường tròn tâm I(1; - 2) bán kính R = 2.
C. đường tròn tâm I =(1; 2) bán kính R = 2.
D. đường tròn tâm I(–1; -2) bán kính R = 2.
Câu 7: Trong tập số phức C, phương trình (2 + 3i)z = z - 1 có nghiệm là: A. z = 7 9  i B. z = 6 2  i C. z = 2 3  i D. z = 1 3   i 10 10 5 5 5 5 10 10 i
Câu 8: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức 10 (1 i) A. a = 1/32 và b = 0
B. a = - 1/32 và b = 0 C. a = 0 và b = 32 D. a = 0 và b = - 32
Câu 9: Nguyên hàm F(x) của hàm số f x 3 2
 4x  3x  2x  2 thỏa F(1) = 9 là:
A. F x 2
12x  6x  3
B. F x 4 3 2
x x x  2x 10
C. F x 2
12x  6x  2
D. F x 4 3 2
x x x  8
Câu 10: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn
bởi đồ thị hàm số y =f(x), trục Ox và hai đường thẳng x =a, x =b(a <b), xung quanh trục Ox. b b b b A. 2
V f (x) dxB. 2
V   f (x) dx
C. V   f (x) dxD. V   f (x) dxa a a a
Trang 1/4 - Mã đề thi 357 x  2
Câu 11: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong:(C) : y  , trục hoành và hai x
đường thẳng x = 1, x = 3. 3 4 4 A. S  2ln B. S  2ln 4 C. S  2ln D. S  ln 4 3 3
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z - 2=0. Phương trình nào dưới
đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (P)? x  1t x  1  t x  1t x   1  t    
A. y 2tt   . B. y 2
 tt   .
C. y 12tt   . D. y  2
 t t   . z  3t     z 3  tz 13tz  3  t
Câu 13: Trong không gian cho 4 điểm : A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), và D(4;0;6). Viết phương trình mặt
phẳng (P) qua AB và song song với CD.
A. (P): 10x +9y -5z +74=0
B. (P): 10x +9y +5z +74=0
C. (P): 10x +9y -5z -74=0
D. (P): 10x +9y +5z -74=0  6
Câu 14: Tính: I  tanxdx  0 3 2 3 3 A. ln B. Đáp án khác. C. ln D. ln 2 3 2
Câu 15: Trong tập số phức C, phương trình z4 - 6z2 + 25 = 0 có nghiệm là: A. ±5 ± 2i B. ±8 ± 5i C. ±3 ± 4i D. ±2 ± i
Câu 16: Cho A(1;3;-2) và (P): 2x-y+2z-1=0. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với (P) có phương trình là:
A. x  2   y  2   z  2 1 3 2  2 .
B. x  2   y  2   z  2 1 3 2  2
C. x  2   y  2   z  2 1 3 2  4
D. x  2   y  2   z  2 1 3 2  4 3 (1 3i)
Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn z
. Tìm môđun của số phức z iz 1 i A. z  iz  2 B. z  iz  8 2 C. z  iz  8 2i D. z  iz  4 2 ln 2
Câu 18: Tính tích phân x 2 I  (1 2e ) dx 0
A. I  2  ln 2
B. I  1  3ln 2
C. I  2  ln 4
D. I  2  ln 2 1
Câu 19: Tính tích phân 2  (2 1) x I x e dx 0
A. I e
B. I  2e C. 2 I e
D. I e 1
Câu 20: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức (khác số thực) của phương trình z3 + 8 = 0. Tính giá trị biểu thức: 2 2 1
A = | z |  | z |  1 2 | z z | 1 2 35 4 3 33 A. A B. A C. A D. A  4 33 4 4
Câu 21: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình z2 – z + 5 = 0 trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức
A = |z1|2 + |z2|2 + |z1+ z2|2. A. A = 99 B. A = 100 C. A = 101 D. A = 102
Câu 22: Chọn khẳng định Sai:
Trang 2/4 - Mã đề thi 357 A.  1 x y a
a a x y
B. a  1  log b  log c b c a a
C. a  1  log b  log c  0  b c D. 0   1 x y a
a a x y a a
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z  2x  6y  8z  10  0; và mặt
phẳng P : x  2y  2z  2017  0. Viết phương trình các mặt phẳng Q song song với P và tiếp xúc với
S . Q :x 2y 2z 31 0 và Q :x 2y 2z 5 0. 2      1     
A. Q :x 2y 2z 25 0 và Q :x 2y 2z 1 0. 2      1     
B. Q :x 2y 2z 25 0 và Q :x 2y 2z 1 0. 2      1     
C. Q :x 2y 2z 5 0 và Q :x 2y 2z 31 0. 2      1      D.
Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình x 1 3   81 là: A. x>3 B. x=3 C. x<3 D. x  3 
Câu 25: Đường thẳng  đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương a  (4; 6;2)
Phương trình tham số của đường thẳng  là:
x  2  4t
x  4  2tx  2   2t
x  2  2t    
A. y   6t
y  3t y  3  t y  3  t
x  1 2t
z  2  tz 1 tz  1   t B. C. D.  1
Câu 26: Tính tích phân 4
I  (x x 1)dx  0 10 7 7 7 A. I B. I C. I   D. I  7 3 10 10
Câu 27: Cho 3 điểm (
A 2; 4;-4),B(1;1;-3),C(-2; 0;5) tìm D để ABCD là hình hình hành. A. D(1;-3;-4) B. D(-1;-3;-4) C. D(-1;3;4) D. D(1;3;4)
Câu 28: Nguyên hàm (2x  3)ln xdx  là: 1 1 A. 2 2
(x  3)ln x x  3x C B. 2
(x  3)ln x x  3x C 2 2 1 1 C. 2 2
(x  3x)ln x x C D. 2 2
(x  3x)ln x x  3x C 2 2 3
Câu 29: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 -  2x là: 2 x 4 x 4 3 2x x A. 2
 3ln x  2x.ln 2  C B.    C 4 4 x ln 2 3 x 1 4 x 3 C.   2x C D.
  2x.ln 2  C 3 3 x 4 x
Câu 30: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; 5) và vuông góc với vectơ  n = (4;3;2) là:
A. 4x+3y+2z+27=0 B. 4x+3y+2z - 27=0 C. 4x+3y-2z+27=0
D. 4x-3y+2z-27=0 .
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình log  2
2x x 1  0 là: 2  3  3   3      A. 1;   B. 0;   C.   1 ;0  ;    D.   3 ;1  ;     2   2   2   2 
Câu 32: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; -1) và song song với mặt phẳng
(Q) : 5x - 3y + 2z - 10 = 0 là:
Trang 3/4 - Mã đề thi 357
A. 5x-3y+2z-1=0 .
B. 5x+3y-2z-1=0 .
C. 5x+5y-2z+1=0 .
D. 5x-3y+2z+1=0 .
Câu 33: Cho tứ diện ABCD : (
A 0; 0;1),B(2; 3;5),C(6;2; 3),D(3;7;2) . Hãy tính thể tích của tứ diện? A. 20 đvdt B. 30 đvdt C. 40 đvdt D. 10 đvdt
Câu 34: Nguyên hàm của f x 1  là: 3x 1 1 1
A. ln 3x 1  C
B. 1 ln3x   1  C
C. ln 3x 1  C
D. ln 3x 1  C 3 3 2
Câu 35: Cho số phức z = a + bi  0. Số phức z-1 có phần thực là:  A. a + b B. a C. a - b D. b 2 2 a  b 2 2 a  b
Câu 36: Tìm mệnh đề Sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z = a + bi có môđun là 2 2 a  b a  0
B. Số phức z = a + bi = 0   b  0
C. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy
D. Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a - bi
Câu 37: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  2( 1) x y x
e , trục tung và trục hoành.
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
A. V  4  2e 2 B. V = 2 e  5
C. V  e  5
D. V  (4  2e)
Câu 38: Thể tích khối cầu có phương trình 2 2 2
x y z 2x4y6z 0 là: A.  14   V B. 56 14 V C. 56 14 V D. 14 V  . 3 3 3 3 2x 1 ln x
Câu 39: Nguyên hàm của dx  là: x 1 A. 2
2x  ln x  ln x C B. 2
2x  ln x  2ln x C 2 1 C. 3
2x  ln x  3ln x C D. 2
2x  2ln x  ln x C 2       
Câu 40: Cho 3 vectơ a = (1;-2; 3),b = (-2; 3; 4),c = (-3;2;1). Toạ độ của vectơ n = 2a - 3b + 4c là:     A. n = (4; 5 - ; 2 - ) B. n = ( 4 - ;5;2) C. n = ( 4 - ; 5 - ; 2 - ) D. n = (4; 5 - ;2)
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 357
TRUNG TÂM GDNN – GDTX
KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 12 HẠ HÒA
Năm học 2016 – 2017
Thời gian làm bài 90 phút Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. x  2
Câu 1: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong:(C) : y  , trục hoành và hai x
đường thẳng x = 1, x = 3. 4 4 3 A. S  ln B. S  2ln C. S  2ln D. S  2ln 4 3 3 4 Câu 2: Cho 3 điểm (
A 2; 4;-4),B(1;1;-3),C (-2; 0;5) tìm D để ABCD là hình hình hành. A. D(1;-3;-4) B. D(-1;-3;-4) C. D(-1;3;4) D. D(1;3;4)
Câu 3: Tìm số phức z = x + yi, biết rằng hai số thực x, y thỏa mãn phương trình phức sau: x(2 – 3i) + y(1 + 2i)3 = (2 – i)2 50 1 5 1 37 50 1 A. z   i B. z   i C. z   37i D. z    i 37 37 37 37 50 37 37
Câu 4: Chọn khẳng định Sai:
A. a  1  log b  log c  0  b c B.  1 x y a
a a x y a a C. 0   1 x y a
a a x y
D. a  1  log b  log c b c a a
Câu 5: Cho số phức z = a + bi  0. Số phức z-1 có phần thực là:  A. a - b B. a C. b D. a + b 2 2 a  b 2 2 a  b
Câu 6: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn
bởi đồ thị hàm số y =f(x), trục Ox và hai đường thẳng x =a, x =b(a <b), xung quanh trục Ox. b b b b A. V   f (x) dxB. 2
V f (x) dx
C. V   f (x) dxD. 2
V   f (x) dxa a a a ln 2
Câu 7: Tính tích phân x 2 I  (1 2e ) dx 0
A. I  1  3ln 2
B. I  2  ln 2
C. I  2  ln 2
D. I  2  ln 4 1
Câu 8: Tính tích phân 2  (2 1) x I x e dx 0
A. I  2e B. 2 I e
C. I e
D. I e 1
Câu 9: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; 5) và vuông góc với vectơ  n = (4;3;2) là:
A. 4x+3y+2z+27=0 B. 4x+3y+2z - 27=0 C. 4x+3y-2z+27=0
D. 4x-3y+2z-27=0 .
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều
kiện: z 1 2i  2 là:
A. đường tròn tâm I(–1; 2) bán kính R = 2.
B. đường tròn tâm I(1; - 2) bán kính R = 2.
C. đường tròn tâm I(–1; -2) bán kính R = 2.
D. đường tròn tâm I =(1; 2) bán kính R = 2.
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y + z - 2=0. Phương trình nào dưới
đây là phương trình của đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (P)?
Trang 1/4 - Mã đề thi 485 x  1t x  1  t x  1t x   1  t    
A. y 2tt   . B. y 2
 tt   .
C. y 12tt   . D. y  2
 t t   . z  3t     z 3  tz 13tz  3  t
Câu 12: Cho hai số phức z = a + bi; a,b  R. Để điểm biểu diễn của z nằm y
trong dải (-2; 2) (hình 1) điều kiện của a và b là: a  2
A. 2  a  2 và b  R B.  b  2 x  -2 O 2 a  2  C. D. a, b  (-2; 2) b  -2 i (Hình 1)
Câu 13: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức 10 (1 i) A. a = 0 và b = 32
B. a = - 1/32 và b = 0 C. a = 1/32 và b = 0 D. a = 0 và b = - 32
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình log  2
2x x 1  0 là: 2  3    3     3  A.   3 ;1  ;    B. 0;   C.   1 ;0  ;    D. 1;    2   2   2   2 
Câu 15: Cho A(1;3;-2) và (P): 2x-y+2z-1=0. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với (P) có phương trình là:
A. x  2   y  2   z  2 1 3 2  2 .
B. x  2   y  2   z  2 1 3 2  2
C. x  2   y  2   z  2 1 3 2  4
D. x  2   y  2   z  2 1 3 2  4 3 (1 3i)
Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn z
. Tìm môđun của số phức z iz 1 i A. z  iz  2 B. z  iz  8 2 C. z  iz  8 2i D. z  iz  4 2
Câu 17: Cho tứ diện ABCD : (
A 0; 0;1),B(2; 3;5),C(6;2; 3),D(3;7;2) . Hãy tính thể tích của tứ diện? A. 10 đvdt B. 20 đvdt C. 40 đvdt D. 30 đvdt
Câu 18: Nguyên hàm (2x  3)ln xdx  là: 1 1 A. 2 2
(x  3x)ln x x  3x C B. 2 2
(x  3)ln x x  3x C 2 2 1 1 C. 2
(x  3)ln x x  3x C D. 2 2
(x  3x)ln x x C 2 2
Câu 19: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức (khác số thực) của phương trình z3 + 8 = 0. Tính giá trị biểu thức: 2 2 1
A = | z |  | z |  1 2 | z z | 1 2 35 4 3 33 A. A B. A C. A D. A  4 33 4 4 
Câu 20: Đường thẳng  đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương a  (4; 6;2)
Phương trình tham số của đường thẳng  là:
x  2  2tx  2   2t
x  2  4t
x  4  2t    
y  3t y  3  t
C. y   6t y  3  t
z  1 tz 1 t
x  1 2t
z  2  t A. B. D.
Câu 21: Trong tập số phức C, phương trình z4 - 6z2 + 25 = 0 có nghiệm là: A. ±2 ± i B. ±3 ± 4i C. ±8 ± 5i D. ±5 ± 2i
Trang 2/4 - Mã đề thi 485
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z  2x  6y  8z  10  0; và mặt
phẳng P : x  2y  2z  2017  0. Viết phương trình các mặt phẳng Q song song với P và tiếp xúc với
S . Q :x 2y 2z 31 0 và Q :x 2y 2z 5 0. 2      1     
A. Q :x 2y 2z 25 0 và Q :x 2y 2z 1 0. 2      1     
B. Q :x 2y 2z 25 0 và Q :x 2y 2z 1 0. 2      1     
C. Q :x 2y 2z 5 0 và Q :x 2y 2z 31 0. 2      1      D.
Câu 23: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  2( 1) x y x
e , trục tung và trục hoành.
Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
A. V  4  2e 2 B. V = 2 e  5
C. V  (4  2e)
D. V  e  5
Câu 24: Phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2 ; 3 ; -1) và song song với mặt phẳng
(Q) : 5x - 3y + 2z - 10 = 0 là:
A. 5x+3y-2z-1=0 .
B. 5x-3y+2z-1=0 .
C. 5x-3y+2z+1=0 .
D. 5x+5y-2z+1=0 . 2x 1 ln x
Câu 25: Nguyên hàm của dx  là: x 1 1 A. 2
2x  2ln x  ln x C B. 2
2x  ln x  ln x C 2 2 C. 2
2x  ln x  2ln x C D. 3
2x  ln x  3ln x C
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình log 3x  2  2 là: 1   2 3 3 3 3 A. x B. x C. x D. x  4 4 4 4       
Câu 27: Cho 3 vectơ a = (1;-2; 3),b = (-2; 3;4),c = (-3;2;1). Toạ độ của vectơ n = 2a - 3b + 4c là:     A. n = (4; 5 - ; 2 - ) B. n = ( 4 - ;5;2) C. n = ( 4 - ; 5 - ; 2 - ) D. n = (4; 5 - ;2)
Câu 28: Cho mặt phẳng (P) : x + y + 5z - 14 = 0 và điểm M(1;-4;-2) . Tìm toạ độ hình chiếu H của
điểm M lên mặt phẳng (P) ? A. H(-2;-3; 3) B. H(2; 3;-3) C. H(2; 3; 3) D. H(2;-3; 3)
Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình x 1 3   81 là: A. x<3 B. x  3 C. x=3 D. x>3 1
Câu 30: Tính tích phân 4
I  (x x 1)dx  0 7 7 10 7 A. I B. I   C. I D. I  3 10 7 10
Câu 31: Nguyên hàm F(x) của hàm số f x 3 2
 4x  3x  2x  2 thỏa F(1) = 9 là:
A. F x 2
12x  6x  2
B. F x 4 3 2
x x x  8
C. F x 2
12x  6x  3
D. F x 4 3 2
x x x  2x 10
Câu 32: Trong tập số phức C, phương trình (2 + 3i)z = z - 1 có nghiệm là: A. z = 2 3  i B. z = 6 2  i C. z = 1 3   i D. z = 7 9  i 5 5 5 5 10 10 10 10
Câu 33: Nguyên hàm của f x 1  là: 3x 1
Trang 3/4 - Mã đề thi 485 1 1
A. ln 3x 1  C
B. 1 ln3x   1  C
C. ln 3x 1  C
D. ln 3x 1  C 3 3 2
Câu 34: Trong không gian cho 4 điểm : A(5;1;3), B(1;6;2), C(5;0;4), và D(4;0;6). Viết phương trình mặt
phẳng (P) qua AB và song song với CD.
A. (P): 10x +9y -5z -74=0
B. (P): 10x +9y +5z -74=0
C. (P): 10x +9y -5z +74=0
D. (P): 10x +9y +5z +74=0
Câu 35: Tìm mệnh đề Sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z = a + bi có môđun là 2 2 a  b a  0
B. Số phức z = a + bi = 0   b  0
C. Số phức z = a + bi được biểu diễn bằng điểm M(a; b) trong mặt phẳng phức Oxy
D. Số phức z = a + bi có số phức đối z’ = a - bi 3
Câu 36: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 -  2x là: 2 x 4 x 3 3 x 1 A.
  2x.ln 2  C B.   2x C 4 x 3 3 x 4 3 2x x 4 x C.    C D. 2
 3ln x  2x.ln 2  C 4 x ln 2 4  6
Câu 37: Tính: I  tanxdx  0 3 2 3 3 A. ln B. ln C. Đáp án khác. D. ln 2 3 2
Câu 38: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình z2 – z + 5 = 0 trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức
A = |z1|2 + |z2|2 + |z1+ z2|2. A. A = 102 B. A = 101 C. A = 99 D. A = 100
Câu 39: Thể tích khối cầu có phương trình 2 2 2
x y z 2x4y6z 0 là: A.  14   V B. 56 14 V C. 56 14 V D. 14 V  . 3 3 3 3
Câu 40: Cho A(1; 2; 1), B(4; 2; 2), C(1; 1; 2). Pt mp(ABC) là:
A. xy + 3z = 0
B. x + y z = 0
C. 2x + y + z1=0
D. 2x + y2z +2= 0
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 485
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN HỌC KÌ 2 Mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Mã đề: 209 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Mã đề: 357 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Mã đề: 485 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Mã đề: 570 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Mã đề: 628 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
Document Outline

  • 12A_120_132
  • 12A_120_209
  • 12A_120_357
  • 12A_120_485
  • 12A_120_phieudapan