Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 trung tâm GDTX huyện Côn Đảo – Bà Rịa – Vũng Tàu

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2016 – 2017 .Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 12 491 tài liệu

Môn:

Toán 12 3.9 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 trung tâm GDTX huyện Côn Đảo – Bà Rịa – Vũng Tàu

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2016 – 2017 .Mời bạn đọc đón xem.

41 21 lượt tải Tải xuống
Trang 1/6 - Mã đề thi 358
UBND HUYỆN CÔN ĐẢO
TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG
XUYÊN – HƯỚNG NGHIỆP
ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016 -2017
MÔN: TOÁN – MÃ ĐỀ: 358
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Thí sinh làm bài vào phiếu tr li trc nghim:
Đề bài (Gồm 6 trang)
Câu 1: Xét ba điểm A B C theo thứ tự trong mặt phẳng phức biểu diễn ba số phức phân biệt
123
,,zzz
thỏa mãn
123
zzz Biết
123
0zzz
khi đó tam giác ABC có tính chất gì
A. Đều B. Vuông cân C. Cân D. Vuông
Câu 2: Cho hai điểm
(5,3, 4)A
và điểm
(1, 3, 4)B
. Tìm tọa độ điểm
()COxy
sao cho tam giác
A
BC
cân tại
C
và có diện tích bằng 85. Chọn câu trả lời đúng nhất.
A.
(3,7,0)C
hoặc
(3, 1,0)C
B.
(3,7,0)C
hoặc
(3,1,0)C
C.
( 3 7,0)C 
hoặc
(3,1,0)C 
D.
(3,7,0)C 
hoặc
(3, 1,0)C
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ
Ox
y
z
, cho tam giác
A
BC
vi
1;2; 1 , 2;3; 2 ,AB

1; 0; 1 .C Tìm tọa độ đỉnh
D
sao cho
A
BCD là hình bình hành.
A.
0; 1; 2D . B.
0;1; 2D . C.
0;1; 2D . D.
0; 1; 2D  .
Câu 4: Cho
;23
1
iz
;65
2
iz
Phần thực và phần ảo của số phức
21
.zz
lần lượt là:
A. 5 và -5i B. 3 và -5 C. 3 và 28 D. 3 và -5i.
Câu 5: CCho số phức
53zi
. Tìm số phức liên hợp của số phức
iz z
.
A.
88.iz z i
B.
88.iz z i
C.
88.iz z i
D.
88.iz z i
Câu 6: Một bác thợ xây bơm ớc vào bể chứa nước. Gọi h(t) thể ch nước bơm được sau t
giây. Cho h`(t) = 3at
2
+ bt a,b tham số. Ban đầu không có nước. Sau 5 giây thì thể tích nước
trong bể 150m
3
.
Sau 10 giây thì thể tích nước trong bể 1100m
3
. Tính thể tích nước trong bể
sau khi bơm được 20 giây.
A. 2200 m
3
B. 8400 m
3
C. 600 m
3
D. 4200 m
3
Câu 7: Cho số phức
;23
1
iz
;65
2
iz
tính A =
2121
65. zzzz
A. A= 42 + 18i B. A = 18 + 54i C. A = 48 + 74i D. A = - 42 – 18i
Câu 8: Tìm các số thực x, y biết: (- x + 2y)i +(2x + 3y+1) = (3x – 2y + 2) + (4x – y - 3)i
A. x = -3
2
5
; y
B. x =
11
4
;
11
9
y
C. x =
11
4
;
11
9
y
D. x = 3
2
5
; y
Câu 9: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): y = x(3-x)
2
, trục Ox và x = 2, x = 4 là:
A. 8 B. 2 C. 16 D. 6
Câu 10: Hàm s f(x)=(6x+1)
2
một nguyên hàm dạng F(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d tha mãn
điều kiện F(-1) = 20. Khi đó (a + b+ c + d) bằng:
A. 15 B. 46 C. 20 D. 21
Câu 11: Cho a, b là số thực. Mệnh đề nào sau đây Sai?
A. Mô đun của số phức z = a +bi là
22
baz
B. Tích của một số phức và số phức liên hợp của nó là một số ảo.
C. Điểm M(a,b) trong hệ tọa độ vuông góc của mặt phẳng được gọi điểm biểu diễn của số
phức z = a +bi.
D. Hiệu của một số phức và số phức liên hợp của nó là một số thuần ảo.
Trang 2/6 - Mã đề thi 358
Câu 12: Nếu
d
a
dxxf 15)(
d
b
dxxf 2)(
với a < b < d thì
b
a
dxxf )(
bằng:
A. 17
B. 0
C. 13
D. 8
Câu 13: Diện tích nh phẳng giới hạn bởi hàm số
2
yxx 1
, trục Ox đường thẳng
x1
là:
A.
22 1
3
B.
32
3
C.
32 1
3
D.
322
3
Câu 14: Cho hàm số f(x) và g(x) liên tục trên R. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.

b
a
b
a
b
a
dxxgdxxfdxxgxf )(.)()]().([
B.

b
a
b
a
b
a
dxxgdxxfdxxxf )()()]()([
C.
b
a
b
a
dxxfkdxxkf )()(
D.
)()()()( bcadxxfdxxfdxxf
c
a
b
c
b
a

Câu 15: Kết quả của tích phân
2
4
)ln(sincos
dxxx
là:
A.
2
22
2ln
4
2
B.
2
22
2ln
4
2
C.
2
22
2ln
4
2
D.
2
22
2ln
4
2
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
123
:
121 2
x
yz
d
m



1
(0, )
2
mm
và mt
phẳng
(): 3 2 5 0Px y z
. Tìm giá trị
m
để đường thẳng
d
vuông góc với mp
()P
.
A.
4
.
3
m
B.
0m
. C.
3m 
. D.
1m 
.
Câu 17: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn ( 2- z)(i+
z
) là số thuần ảo
A. (x - 1)
2
+ (y - 0,5)
2
=
4
5
B. (x + 1)
2
+ (y + 0,5)
2
=
4
5
C. (x + 1)
2
+ (y - 1)
2
= 4 D. (x - 1)
2
+ (y + 1)
2
= 4
Câu 18: Tính tích phân I =
dxxx )1ln(
2017
2017
2
là:
A. 2017 B. 1 C. - 2017 D. 0
Câu 19: Nghịch đảo của số phức (3 +4i) là:
A.
i
25
4
25
3
B.
i
5
4
5
3
C.
i
5
4
5
3
D.
i
25
4
25
3
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
3; 5; 7 , 1;1; 1 .AB
Tìm ta đ
trung điểm
I của đoạn thẳng
.
B
A.

1; 2; 3 .I 
B.
2; 4; 6 .I 
C.
2;3; 4 .I
D.
4;6; 8 .I
Câu 21: Giá trị của
1009932
... iiiii
A. 1 C . i D. -1
B. 0
Trang 3/6 - Mã đề thi 358
Câu 22: Cho s phức
z
thỏa mãn :
2
25zm m
vi
m
là tham s thực thuc
Biết rằng tập
hợp các điểm biểu diễn các số phức
w34 2iz i là một đường tròn Tính bán kính
r
nhỏ nhất
của đường tròn đó
A.
4r
B.
5r
C.
20r
D. 10r
Câu 23: Thể tích V của khối tròn xoay khi quay nh phẳng (H) giới hạn bởi y = lnx, y =0, x= e
quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây?
A.
dxx
e
1
ln
B.
dxx
e
1
2
)(ln
C.
dxx
e
1
2
)(ln
D. V =
dxx
e
1
2
)(ln
Câu 24: Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn cho số phức z thỏa mãn
22 ziz
A. Là đường tròn tâm I(2; -2), bán kính B. Là đường thẳng có phương trình x + y =0
C. Là đường thẳng có phương trình x – y =0 D. Là đường thẳng có phương trình x + y - 4 =0
Câu 25: Gọi
1
z
,
2
z
là hai nghiệm của phương trình z
2
- 3z + 5 = 0. Tính
2
2
2
1
zz
A. 1 B. -19 C. -1 D. 19
Câu 26: Tính tích phân J =
x
e
dx
1
0
A. 1 +
e
1
B. -1 +
e
1
C. -
e
1
D. 1 -
e
1
Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3;0;0); B(0;3;0); C(0;0;3). nh bán kính R mặt
cầu đi qua A, B, C và có tâm thuộc mặt phẳng (ABC).
A. R =
2
6
B. R = 3 C. R = 6 D. R = 6
Câu 28: Cho số phức
43zi
. Tìm số phức liên hợp của số phức
iz
.
A.
i34.zi
B.
i34.zi
C.
i34.zi
D.
i34.zi
Câu 29: Trong hình dưới, điểm nào trong các đim A, B, C, D biu din cho số phức có môđun
bằng
22
.
A. Điểm B B. Điểm A C. Điểm C D. Điểm D
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa đ
Ox
y
z
, cho mặt phẳng
(): 2 1 0.Pxy z
Tìm đim N
đối xứng với điểm
(2;3; 1)M
qua mặt phẳng
().P
A.
(1; 0; 3).N
B.
(0;1;3).N
C.
(3;1;0).N
D.
(0;1;3).N
Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(-2;-3;1); B(4;3;-2). Tìm điểm M trên mặt phẳng
(P): x – 3y + z -1, sao cho
BMAM
2 nhỏ nhất.
A. M
11
14
;
11
20
;
11
19
B. M
11
8
;
11
2
;
11
25
C. (1; 1; 3) D. (2; 1; -1)
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, tìm phương trình mặt phẳng
()P
đi qua
1;1; 0M
và có vectơ pháp tuyến
1; 1;1 .n
Trang 4/6 - Mã đề thi 358
A.
(): 3 0.Pxyz
B.
(): 2 0.Pxyz
C.
(): 0.Pxyz
D.
(): 2 0.Pxy
Câu 33: Tính môđun của số phức
15zi
A. 26z B.
2z
C. 26z D. 6z
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua M(0;1;2)
và cắt hai đường thẳng:
2
37:
1
z
ty
tx
d
1
1
21
1
:
2
zyx
d
.
A.
2
31
0
z
ty
x
B.
2
31
1
z
ty
x
C.
2
3
0
z
ty
x
D.
2
22
0
z
ty
x
Câu 35: Nguyên hàm của hàm số: y = cos
2
x.sinx:
A.
3
cos xC B.
3
1
cos
3
xC
C.
3
1
sin
3
xC
. D. -
3
1
cos
3
xC
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, ng thức tính khoảng cách từ điểm
000
;;
A
xyz
đến mặt phẳng
(): 0Paxbyczd là:
A.
000
222
(,()) .
ax by cz d
dA P
abc


B.
000
222
000
(,()) .
ax by cz d
dA P
xyz


C.
000
222
(,()) .
ax by cz d
dA P
abc


D.
000
222
(,()) .
ax by cz d
dA P
abc


Câu 37: Trong không gian cho đường thẳng
d
:
15
32; .
2
xt
ytt
zt



Trong các phương trình sau,
phương trình nào là phương trình chính tắc của đường thẳng
d
A.
132
.
521
xyz

B.
52
13
xy
1
.
2
z
C.
521
.
13 2
xyz

D.
132
.
521
xyz

Câu 38:
Công thức nào sau đây đúng:
A.
Cxdxx
sincos
B.
Cxdxx
cossin
C.
Cxdx
x
ln
1
D.
Cadxa
xx
Câu 39: Gọi (H) hình phng giới hạn bi y = e
x
; y = 0; x = 0; x = 1. Tính thể tích của khối tròn
xoay sinh ra bởi (H) khi quay quanh trục Ox:
A.
)1(
2
e
B. )1( e
C. )1(
2
e
D.
)1(
2
2
e
Câu 40: Kí hiu
1234
, z , z , zz
bốn nghiệm phức của phưong trình
42
60zz
. Tính tổng
1234
.Tz z z z
A.
10.T
B. 22 23.T  C. 13.T D. 23.T 
Câu 41: Kết quả của tích phân
dyyy )23(
1
0
23
Trang 5/6 - Mã đề thi 358
A.
3
4
B.
4
3
C.
4
3
D.
3
4
Câu 42: Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x) =
22
)(
12
xx
x
và F(1) =1. Giá trị của F(2) bằng:
A.
3
2
B.
3
4
C.
36
5
D.
6
1
Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:
tz
ty
tx
25
48
điểm A(3;-2;5). Tọa độ hình
chiếu của A lên đường thẳng d là
A. (4;-1;3) B. (-4;1;-3) C. (-4;-1;3) D. (4; -1;-3)
Câu 44: Nguyên hàm của (x – 9)
4
là:
C
x
5
)9(
5
B.
5
)9(
5
x
C.
3
3)9(
x
D. C
x
3
)9(
3
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình
(x – 2)
2
+ (y – 1)2 + (z – 1)
2
= 10 và mặt phẳng (P): 2x + y + 2z + 2 = 0. Mặt cầu (S) cắt (P) theo
giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng:
A. 7 B. 10 C. 3 D. 1
Câu 46:
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu

S
có tâm
1; 2; 3I
và đi qua gốc
tọa độ
O
. Viết phương trình của mặt cầu

.S
A.
222
12314xyz
B.

222
12314xy z
C.

222
12314xy z
D.
222
12314xy z
.
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
,
cho hình hộp
.
M
NPQ M N P Q

với
1; 0; 0M
;
2; 1;1N
;
0;1;0Q
;
1; 2; 1M
. Tìm tọa độ
điểm
P
.
N'
Q' P'
M'
Q
P
M
N
A.
1; 2; 2 .
B.
1; 0; 2 .
C.
3; 2; 2 .
D.
(1;2;2).
Câu 48: Lập phương trình mặt cầu có tâm nằm trên đường thẳng
tz
ty
tx
2
1
và tiếp xúc với hai mặt
phẳng: (P): x - 2y – 2z + 5 = 0 và (Q): 2x – y+ 2z + 4 = 0.
A. x
2
+ y
2
+ z
2
– 2x – 6y + z +7 = 0 B. x
2
+ y
2
+ z
2
– 2x – 3 = 0
C. x
2
+ y
2
+ z
2
- 4 = 0 D. x
2
+ y
2
+ z
2
– 4x – 3y – z + 1 = 0.
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz,$ cho 3 vecto
5; 4; 1a 
;
)3;5;2( b
c
thỏa
mãn hệ thức
23.cab

Tìm tọa độ
.c
A.
16;19; 10 .c 
B.
16;23; 11 .c 
C.

4;7; 7 .c
D.
16;23;7 .c
Câu 50: Cho đường thẳng
d
có phương trình tham số
2
12
5
x
t
yt
zt



()tR
. Hỏi trong các vectơ
sau, vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
.
Trang 6/6 - Mã đề thi 358
A.
(1;2;0).b 
B.
(2;1;0).v
C.
(1;2;5).u 
D.
(2;1; 5).a 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
| 1/6

Preview text:

UBND HUYỆN CÔN ĐẢO
ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016 -2017
TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG
MÔN: TOÁN – MÃ ĐỀ: 358
XUYÊN – HƯỚNG NGHIỆP
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Thí sinh làm bài vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
Đề bài (Gồm 6 trang)
Câu 1:
Xét ba điểm A B C theo thứ tự trong mặt phẳng phức biểu diễn ba số phức phân biệt z , z ,  
Biết z z z  0 khi đó tam giác ABC có tính chất gì 1 2 3 z thỏa mãn 1 z z2 3 z 1 2 3 A. Đều B. Vuông cân C. Cân D. Vuông
Câu 2: Cho hai điểm (5 A , 3, 4
 ) và điểm B(1,3, 4) . Tìm tọa độ điểmC (Oxy) sao cho tam giác
ABC cân tại C và có diện tích bằng 8 5 . Chọn câu trả lời đúng nhất.
A. C(3,7,0) hoặc C(3, 1,0)
B. C(3,7,0) hoặc C(3,1,0)
C. C(3  7,0) hoặc C(3, 1,0)
D. C(3, 7,0) hoặc C(3, 1,0)
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A1;2;  1 , B 2;3; 2  , C 1;0; 
1 . Tìm tọa độ đỉnh D sao cho ABCD là hình bình hành. A. D0; 1  ;2 . B. D0;1; 2  .
C. D0;1;2 . D. D0; 1  ; 2  .
Câu 4: Cho z  3  2 ; z  5  6 z . 1 i ; 2
i Phần thực và phần ảo của số phức 1 z2 lần lượt là: A. 5 và -5i B. 3 và -5 C. 3 và 28 D. 3 và -5i.
Câu 5: CCho số phức z  5  3i . Tìm số phức liên hợp của số phức iz z .
A. iz z  8   8 .i
B. iz z  8  8 .i
C. iz z  8  8 .i
D. iz z  8   8 .i
Câu 6: Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h(t) là thể tích nước bơm được sau t
giây. Cho h`(t) = 3at2 + bt và a,b là tham số. Ban đầu không có nước. Sau 5 giây thì thể tích nước
trong bể là 150m3. Sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là 1100m3. Tính thể tích nước trong bể
sau khi bơm đư ợc 20 giây. A. 2200 m3 B. 8400 m3 C. 600 m3 D. 4200 m3
Câu 7: Cho số phức z  3  2 ; z  5  6
z .z  5z  6 1 i ; 2 i tính A = 1 2 1 z2 A. A= 42 + 18i B. A = 18 + 54i C. A = 48 + 74i D. A = - 42 – 18i
Câu 8: Tìm các số thực x, y biết: (- x + 2y)i +(2x + 3y+1) = (3x – 2y + 2) + (4x – y - 3)i A. x = -3 5 9 4 9 4 5 ; y   B. x = ; y C. x =  ; y  
D. x = 3 ; y  2 11 11 11 11 2
Câu 9: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C): y = x(3-x)2, trục Ox và x = 2, x = 4 là: A. 8 B. 2 C. 16 D. 6
Câu 10: Hàm số f(x)=(6x+1)2 có một nguyên hàm có dạng F(x) = ax3 + bx2 + cx + d thỏa mãn
điều kiện F(-1) = 20. Khi đó (a + b+ c + d) bằng: A. 15 B. 46 C. 20 D. 21
Câu 11: Cho a, b là số thực. Mệnh đề nào sau đây Sai?
A. Mô đun của số phức z = a +bi là 2 2
z a b
B. Tích của một số phức và số phức liên hợp của nó là một số ảo.
C. Điểm M(a,b) trong hệ tọa độ vuông góc của mặt phẳng được gọi là điểm biểu diễn của số phức z = a +bi.
D. Hiệu của một số phức và số phức liên hợp của nó là một số thuần ảo.
Trang 1/6 - Mã đề thi 358 d d b
f (x)dx 15
f (x)dx  2
f (x)dx Câu 12: Nếu ab
với a < b < d thì a bằng: A. 17 B. 0 C. 13 D. 8
Câu 13: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hàm số 2
y  x x 1 , trục Ox và đường thẳng x  1 là: 2 2 1 3  2 3 2 1 3  2 2 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 14: Cho hàm số f(x) và g(x) liên tục trên R. Khẳng định nào sau đây là sai? b b b b b b
A. [ f (x).g(x dx )]
  f (x)dx . g(x)dx
B. [ f (x) (x dx )]
  f (x)dx   g(x)dx a a a a a a b b b c b
C. kf (x)dx kf (x)dx
D. f (x)dx f (x)dx f (x)dx (a c b)    a a a a c  2
cosxln(sinx)dx
Câu 15: Kết quả của tích phân 4 là: 2 2  2 2 2  2 2 2  2 2 2  2 ln 2  ln 2   ln 2  ln 2  A. 4 2 B. 4 2 C. 4 2 D. 4 2   
Câu 16: Trong không gian x y z 1
Oxyz , cho đường thẳng 1 2 3 d :  
(m  0, m  ) và mặt 1 2m 1 2 2
phẳng (P) : x  3y  2z  5  0 . Tìm giá trị m để đường thẳng d vuông góc với mp (P) . A. 4 m  . B. m  0. C. m  3  . D. m  1  . 3
Câu 17: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn ( 2- z)(i+ z ) là số thuần ảo
A. (x - 1)2 + (y - 0,5)2 = 5
B. (x + 1)2 + (y + 0,5)2 = 5 4 4
C. (x + 1)2 + (y - 1)2 = 4
D. (x - 1)2 + (y + 1)2 = 4 2017
Câu 18: Tính tích phân I =
ln(x  1 x2 )dx  là: 2017 A. 2017 B. 1 C. - 2017 D. 0
Câu 19: Nghịch đảo của số phức (3 +4i) là: A. 3 4  3 4 3 4 3 4 i B. i C. i D. i 25 25 5 5 5 5 25 25
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A3;5; 7  ,B1;1;  1 . Tìm tọa độ
trung điểm I của đoạn thẳng A . B A. I  1  ; 2  ;3. B. I  2;  4;  6. C. I 2;3; 4  . D. I 4;6; 8  .
Câu 21: Giá trị của 2 3 99 100
i i i  ...  ii A. 1 C . i D. -1 B. 0
Trang 2/6 - Mã đề thi 358
Câu 22: Cho số phức z thỏa mãn : 2
z m  2m  5 với m là tham số thực thuộc  Biết rằng tập
hợp các điểm biểu diễn các số phức w  3 4iz  2i là một đường tròn Tính bán kính r nhỏ nhất của đường tròn đó A. r  4 B. r  5 C. r  20 D. r 10
Câu 23: Thể tích V của khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi y = lnx, y =0, x= e
quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây? e 1 e e  ln 2 dx x   (ln x) dx   (ln x 2 ) dx  (ln x 2 ) dxA. 1 B. e C. 1 D. V = 1
Câu 24: Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn cho số phức z thỏa mãn z  2i z  2
A. Là đường tròn tâm I(2; -2), bán kính
B. Là đường thẳng có phương trình x + y =0
C. Là đường thẳng có phương trình x – y =0 D. Là đường thẳng có phương trình x + y - 4 =0 Câu 25: Gọi 2 1
z , z là hai nghiệm của phương trình z2- 3z + 5 = 0. Tính 2 2 1 z z2 A. 1 B. -19 C. -1 D. 19 1
Câu 26: Tính tích phân J = dxx e 0 A. 1 + 1 B. -1 + 1 C. - 1 D. 1 - 1 e e e e
Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3;0;0); B(0;3;0); C(0;0;3). Tính bán kính R mặt
cầu đi qua A, B, C và có tâm thuộc mặt phẳng (ABC). A. R = 6 B. R = 3 C. R = 6 D. R = 6 2
Câu 28: Cho số phức z  4  3i . Tìm số phức liên hợp của số phức i z .
A. iz  3 4 .i
B. iz  3 4 .i C. iz  3   4 .i D. iz  3   4 .i
Câu 29: Trong hình dưới, điểm nào trong các điểm A, B, C, D biểu diễn cho số phức có môđun bằng 2 2 . A. Điểm B B. Điểm A C. Điểm C D. Điểm D
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x y  2z 1  0. Tìm điểm N
đối xứng với điểm M (2;3;1) qua mặt phẳng (P). A. N (1;0;3). B. N (0;1;3). C. N (3;1;0). D. N (0;1;3).
Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(-2;-3;1); B(4;3;-2). Tìm điểm M trên mặt phẳng  
(P): x – 3y + z -1, sao cho A M  2 B M nhỏ nhất. A. M 19 20 14   25 2 8   ; ;  B. M ; ;  C. (1; 1; 3) D. (2; 1; -1)  11 11 11   11 11 11
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm phương trình mặt phẳng (P) đi qua M 1;1;0 
và có vectơ pháp tuyến n  1;1;  1 .
Trang 3/6 - Mã đề thi 358
A. (P) : x y z  3  0.
B. (P) : x y z  2  0.
C. (P) : x y z  0.
D. (P) : x y  2  0.
Câu 33: Tính môđun của số phức z  1   5i A. z  26 B. z  2 C. z  2 6 D. z  6
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua M(0;1;2) x tx y z
và cắt hai đường thẳng: 1 1 d : và d :   . 1
y  7  3t 2  1 2 1 z  2 x  0 x 1 x  0 x  0    
A. y 1 3t
B. y 1 3t
C. y  3 t
D. y  2  2t     z  2 z  2 z  2 z  2
Câu 35: Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là: A. 3  1 1 1 cos x C B. 3 cos x C C. 3 sin x C . D. - 3 cos x C 3 3 3
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , công thức tính khoảng cách từ điểm Ax ; y ; 0 0 z 0 
đến mặt phẳng (P) : ax by cz d  0 là:       A. 0 ax b 0 y cz0 d ax by cz d d ( , A (P))  . B. 0 0 0 d ( , A (P))  . 2 2 2
a b c 2 2 2   0 x 0 y z0       C. ax by cz d 0 ax 0 by cz0 ( ,( )) d d A P  . D. 0 0 0 d ( , A (P))  . 2 2 2
a b c 2 2 2
a b cx 1 5t
Câu 37: Trong không gian cho đường thẳng d : y  3 2t ;t  .
 Trong các phương trình sau, z  2   t
phương trình nào là phương trình chính tắc của đường thẳng d     
A. x 1 y 3 z 2   . B. x 5 y 2  z 1  . 5 2 1 1 3 2       C. x 5 y 2 z 1   .
D. x 1 y 3 z 2   . 1 3 2 5 2 1
Câu 38: Công thức nào sau đây đúng: cos    sin   A. dx x x C  sin B. dx x x C  cos
1dx x C  ln x x   C. x D. a dx a C
Câu 39: Gọi (H) hình phẳng giới hạn bởi y = ex; y = 0; x = 0; x = 1. Tính thể tích của khối tròn
xoay sinh ra bởi (H) khi quay quanh trục Ox:   A. (e  ) 1 B.  (e  ) 1 C.  ( 2 e  ) 1 D. ( 2 e  ) 1 2 2
Câu 40: Kí hiệu z , z , z , z là bốn nghiệm phức của phưong trình 4 2
z z  6  0 . Tính tổng 1 2 3 4
T z z z z . 1 2 3 4 A. T  10.
B. T  2 2  2 3. C. T  13.
D. T  2  3. 1
( y3  3y2  ) 2 dy
Câu 41: Kết quả của tích phân 0
Trang 4/6 - Mã đề thi 358 4  3 3 4  A. 3 B. 4 C. 4 D. 3 2x 1 2 2
Câu 42: Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x) = (x x) và F(1) =1. Giá trị của F(2) bằng: 2 4 5 1  A. 3 B. 3 C. 36 D. 6
x  8  t 4 
Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: y  5  t
2 và điểm A(3;-2;5). Tọa độ hình  z t
chiếu của A lên đường thẳng d là A. (4;-1;3) B. (-4;1;-3) C. (-4;-1;3) D. (4; -1;-3)
Câu 44: Nguyên hàm của (x – 9)4 là: (x  ) 9 5 5 x  (  3  ( 9) (x  9 3 ) x ) 9 C B. C. D.  C 5 5 3 3
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình
(x – 2)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 10 và mặt phẳng (P): 2x + y + 2z + 2 = 0. Mặt cầu (S) cắt (P) theo
giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng: A. 7 B. 10 C. 3 D. 1
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I 1;2;3 và đi qua gốc
tọa độ O . Viết phương trình của mặt cầu S . A.  2 2 2
x  2   y  2   z  2 1 2 3  14 B. x  
1   y  2   z  3 14 C.  2 2 2
x  2   y  2   z  2 1 2 3  14 D.x  
1   y  2   z  3  14 .
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp MNP . Q M NPQ
  với M 1;0;0 ; Q' P ' M ' N ' N 2; 1  ; 
1 ; Q 0;1;0 ; M 1;2;  1 . Tìm tọa độ điểm P . Q P M N A.  1  ;2;2. B. 1;0;2. C. 3;2;2. D. (1;2;2). x  1 t Câu 48:
Lập phương trình mặt cầu có tâm nằm trên đường thẳng y  t và tiếp xúc với hai mặt  z t 2
phẳng: (P): x - 2y – 2z + 5 = 0 và (Q): 2x – y+ 2z + 4 = 0.
A. x2 + y2 + z2 – 2x – 6y + z +7 = 0
B. x2 + y2 + z2 – 2x – 3 = 0
C. x2 + y2 + z2 - 4 = 0
D. x2 + y2 + z2 – 4x – 3y – z + 1 = 0.   
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz,$ cho 3 vecto a  5;4;  1 ; b( ; 2  ) 3 ; 5 và c thỏa    
mãn hệ thức c  2a  3b. Tìm tọa độ c.    
A. c  16;19; 10  .
B. c  16;23; 1  
1 . C. c  4;7;7.
D. c  16;23;7. x  2  t
Câu 50: Cho đường thẳng d có phương trình tham số y 1 2t (t R) . Hỏi trong các vectơ z  5  t
sau, vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng d .
Trang 5/6 - Mã đề thi 358  A.    b  (1; 2; 0).
B. v  (2;1;0).
C. u  (1;2;5). D. a  (2;1;5).
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 358