Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2016 – 2017 .Mời bạn đọc đón xem.

TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 1/6 Mã đề 570
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 12
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG Năm học: 2016 – 2017
Môn: Toán
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làmi: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề này gồm 2 phần in trên 6 trang)
ĐỀ: 570
A. TRẮC NGHIỆM: (45 câu)
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mt phẳng đi qua điểm
3; 4;2
M
véc tơ pháp tuyến
1;2;3
n
.
A.
3 4 2 1 0.
x y z
B.
3 4 2 1 0.
x y z
C.
x y z
D.
x y z
Câu 2. Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi các đường
2
y x
, 2
y x
, trục
Ox
.
Tính diện tích
S
của hình phẳng
H
(phần tô đen tròn hình bên ).
A.
1
.
6
S
B.
5
.
6
S
C.
3.
S
D.
14
.
3
S
Câu 3. Số phức
z
nào sau đây không là nghiệm của phương trình
4 2
6 0
z z
?
A.
2.
B.
3 .
i
C.
2.
D.
3.
Câu 4. Tìm môđun của số phức
4 3
z i
.
A.
25
. B.
5
. C.
7
. D.
7
.
Câu 5. Tính th tích
V
của khối tròn xoay tạo nên khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
1
y x
,
0
y
,
0
x
2
x
xung quanh trục
Ox
.
A.
8 2
3
V
. B.
5
2
V
. C.
2
5
V
. D.
2
V
.
Câu 6. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
P
đi qua
1;0;0
A ,
0;2;0
B
0;0;3
C .
A.
0
1 2 3
x y z
. B.
1 0
1 2 3
x y z
.
C.
6 3 2 1 0
x y z
. D.
6 3 2 6 0
x y z
.
Câu 7. Trong không gian với hệ ta độ
Oxyz
, cho điểm
1;2;5
M . Tính khoảng cách tđiểm
M
đến mặt phẳng
Oyz
.
A.
2
. B.
1
. C.
5
. D.
29
.
Câu 8. Trong mặt phẳng phức, gọi
A
,
B
lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức
1
z
,
2
z
. Khi đó độ
dài đoạn thẳng
AB
được tính bằng công thức nào sau đây?
A.
1 2
AB z z
. B.
1 2
AB z z
.
`C.
1 2
AB z z
. D.
1 2
AB z z
.
O
1
2
1
2
x
y
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 2/6 Mã đề 570
Câu 9. Tìm các sthực
x
,
y
thỏa mãn điều kiện
3 2
1
x yi
i
i
.
A.
5, 1
x y
. B.
5, 1
x y
. C.
5, 1
x y
. D.
5, 1
x y
.
Câu 10. Cho sphức
1 , .
z x yi x y
m phn ảo của số phức
1
.
1
z
w
z
A.
2
2
2
1
x
x y
. B.
2
2
1
x y
x y
. C.
2
2
2
1
y
x y
. D.
2
2
1
xy
x y
.
Câu 11. Biết phương trình
2
0. ,z az b a b
có mt nghiệm phc là
2
z i
. nh giá tr biu thc
.
P a b
A.
1
P
. B.
4
P
. C.
9
P
. D.
1
P
.
Câu 12. Cho sphức
2
2 3 3 , .
z m m m i m
nh giá tr biu thc
2017
T z
, biết
z
là một s
thuno.
A.
i
. B.
1
. C.
1
. D.
i
.
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
cho điểm
2 4 3
A ; ;
mặt phẳng
2 2 9 0
P : x y z
. Tìm bán kính mt cầu tâm
A
tiếp xúc với
P
.
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Câu 14. Tìm các căn bậc hai của số phức
16
z
.
A.
256
i
. B.
16
i
. C.
4
. D.
4
i
.
Câu 15. Cho sphức
z
thỏa mãn
2
1 5 20
i z z i
. Tính môđun của số phức
z
.
A.
4 13
z B.
13
z C.
5 13
z . D.
325
z .
Câu 16. Tìm môđun ln nhất của số phức trong các số phức thỏa mãn
2 2 5.
z i
A.
3 5.
B.
2 5.
C.
5.
D.
4 5.
Câu 17. Tính diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm s
3
3 2, 2 5
y x x y x
các
đường thẳng
2, 1.
x x
A.
2
3
1
7 d .
S x x x
B.
2
2
3
1
5 3 d .
S x x x
C.
2
3
1
5 3 d .
S x x x
D.
2
3
1
5 3 d .
S x x x
Câu 18. Tìm sphức
z
thỏa mãn
5
z
và phần thực bằng hai lần phần ảo.
A.
1 2
5 2 5 , 5 2 5 .
z i z i
B.
1 2
3 4 , 3 4 .
z i z i
C.
1 2
2 5 5 , 2 5 5 .
z i z i
D.
1 2
4 2 , 4 2 .
z i z i
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
2 2 2 2
: 4 2 2 4 0
m
S x y z mx y mz m m
,
với
m
là tham s thực. Tìm các giá tr của
m
sao cho
m
S
là một mặt cầu?
A.
1
2
m
. B.
m
. C.
1
2
m
. D.
1
2
m
.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 3/6 Mã đề 570
Câu 20. Cho hàm s
y f x
liên tục trên
;
a b
. Gi
H
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thhàm s
đã cho, trục hoành các đường thẳng
x a
,
x b
. Khi đó, diện tích
S
của hình
H
được
tính bởing thức nào sau đây?
A.
d
b
a
S f x x
. B.
d
b
a
S f x x
. C.
d
b
a
f x x
. D.
2
d
b
a
f x x
.
Câu 21. Cho
1
1 2
z i
,
2
2 3
z i
. Tìm môđun của số phức
1 2
2
w z z
.
A.
73
. B.
5
. C.
73
. D.
5
.
Câu 22. Trong không gian với hệ trục to độ
Oxyz
, cho điểm
4;2; 6
A
và đường thẳng
1
:
2 4 1
x y z
d
. Viết phương trình đường thẳng
d
đi qua
A
và song song với
d
.
A.
2
: 1 4
x t
d y t
z t
. B.
2 2
: 2 4
7
x t
d y t
z t
. C.
4 2
: 2 4
6
x t
d y t
z t
. D.
4 2
: 2 4
6
x t
d y t
z t
.
Câu 23. Cho sphức
1 3 ,z a a i a
. Tìm giá tr nhỏ nhất của biểu thức
1
A z i
.
A.
2
. B.
2 2
. C.
2 5
. D.
2
.
Câu 24. Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, viết phương trình đường thẳng
đi qua
1; 1;3
A
vuông góc với đường thẳng
1 3
:
1 3 2
x y z
d
1 5
: 3
4
x t
d y t
z
.
A.
1 2
: 1 10
3 14
x t
y t
z t
. B.
1
: 1 5
3 7
x t
y t
z t
. C.
1
: 1 5
3 7
x t
y t
z t
. D.
1 2
: 1 10
3 14
x t
y t
z t
.
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2;1;4
M và đường thẳng
1
: 2 .
1 2
x t
y t
z t
Ta đđiểm
H
thuộc
sao cho đoạn thẳng
MH
nhnhất.
A.
1;2;1 .
H B.
3;4;5 .
H C.
0;1; 1 .
H
D.
2;3;3 .
H
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 0
P x y z
hai đường
thng
: 2
1
x t
d y t
z t
1
: 2 .
1
x t
d y t
z t
Viết phương trình đường thẳng
nằm trong
P
cắt hai đường thẳng
d
d
.
A.
1 3
: 2 .
1
x t
y t
z t
B.
1 3
: 2 .
1
x t
y t
z t
C.
1
: .
1
x t
y t
z t
D.
1 4
: 0 .
1 4
x t
y
z t
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 4/6 Mã đề 570
Câu 27. Tìm ta đgiao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm s
2 1
.
1
x
y
x
A.
1
;1 .
2
I
B.
1;2 .
I C.
1
; 1 .
2
I
D.
1;2 .
I
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho
1;2;3 , B 3;4; 5
A
. Viết phương trình chính
tắc của đường thẳng
AB
.
A.
1 1 8
.
1 2 3
x y z
B.
1 2 3
.
2 2 8
x y z
C.
1 2 3
.
3 4 5
x y z
D.
3 4 5
1 1 4
x y z
.
Câu 29. Trên mặt phẳng phc, tìm ta độ điểm
M
biểu diễn số phức
5 3
i
z
i
.
A.
5;3
M . B.
3; 5
M
. C.
5;3
M . D.
3;5
M .
Câu 30. Tìm phần thực của số phức
10
2 3 .
z i i
A.
2
. B.
3
. C.
3
. D.
2
.
Câu 31. m giao điêm cu a đô thi
3 2
: 3 2 1
C y x x x
va đô thi
2
: 3 1
P y x x
.
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 32. Trong không gian i tru c toa đô
Oxyz
cho mă t u
2 2
2
: 1 2 16
S x y z
va t
phăng
: 3 0
P x y z
. Biêt
P
t
S
theo giao tuyên la môt đươ ng tro n, tı m to a đô
I
tâm đươ ng tro n đo .
A.
1;2;0
I . B.
2; 1;0
I . C.
0;1; 2
I
. D.
1;2; 1
I
.
Câu 33. Trong không gian vơ i tru c toa đô
Oxyz
cho mă t phă ng
: 2 3 1 0
P x y z
va t phăng
:2 4 6 5 0
Q x y z
. Viêt phương t nh mă t phăng
R
song song va ca ch đêu hai t
phăng
P
va
Q
.
A.
x y z
. B.
4 8 12 3 0
x y z
.
C.
4 8 12 3 0
x y z
. D.
x y z
.
Câu 34. Cho hàm s
y f x
xác định, liên tục trên
và có bng biến thiên như sau
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s
f x
có giá trị cực đại bằng
0
.
B. Giá tr lớn nhất của hàm s
f x
trên tập
1
.
C. Hàm s
f x
đạt cực đại tại
0
x
cực tiểu tại
1
x
.
D. Hàm s
f x
có đúng một cực trị.
x

1
0

y
0
||
y

0
1

TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 5/6 Mã đề 570
Câu 35. Hàm s nào sau đây luôn đồng biến trên tập
?
A.
2
1
x
y
x
. B.
4 2
3 2
y x x
. C.
3
1
y x
. D.
2
2 3
.
Câu 36. Cho hình tn
C
tâm gốc tọa độ
O
, bán kính
2 2
parabol
2
:
2
x
P y . Biết
P
chia hình tn thành hai phần có diện tích lần lượt là
1
S
,
2
S
2 1
S S
. Tính t số
2
1
S
S
.
A.
3
. B.
9 2
3 2
. C.
9 2
3 2
. D.
9 2
3 2
.
Câu 37. Gọi
1
z
,
2
z
là nghiệm của phương trình
2
2 10 0
z z
. Tính giá tr của biểu thức
2 2
1 2
P z z
.
A.
4
P
. B.
20
P
. C.
10
P
. D.
2
P
.
Câu 38. Trên mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn cho số phức
z
thỏa mãn điều kiện
2
z
là
A. Đường tròn tâm
O
, bán kính
2
R
. B. Đường tròn tâm
O
, bán kính
4
R
.
C. Đường tròn tâm
O
, bán kính
1
2
R
. D. Đường tròn tâm
O
, bán kính
2
R
.
Câu 39. Trong không gian vi hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 2 6 0
P x y z
điểm
1; 1; 2
M . Viết phương trình mặt cầu có tâm nằm trên trục
Ox
và tiếp xúc với
P
tại
M
.
A.
2 2 2
16
x y z
. B.
2 2 2
6
x y z
.
C.
2 2 2
2 8 6 24 0
x y z x y z
. D.
2 2 2
2 8 6 13 0
x y z x y z
.
Câu 40. Cho sphức
, ,z a bi a b
1.
z
Tìm s phức
2
1
z
w
z
.
A.
2
w bi
B.
2
w b
C.
2
w bi
D.
2
w a
Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ
,
Oxyz
cho mặt phẳng
P
vuông c vi mặt phẳng
Oxy
và mặt phẳng
: 3 5 0.
Q x y z
Tìm một vectơ pháp tuyến
n
của
P
.
A.
1;1;0 .
n
B.
0;0;1 .
n
C.
0;1; 1 .
n
D.
1;1;0 .
n
Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ
,
Oxyz
viết phương trình mặt phẳng
P
song song với mặt
phẳng
: 2 4 1 0
Q x y z
và cách điểm
1;3;1
M là mt khoảng bằng 2.
A.
: 2 4 3 2 21 0
P x y z
hay
: 2 4 3 2 21 0
P x y z
.
B.
: 2 4 3 2 21 0
P x y z
hay
: 2 4 3 2 21 0
P x y z
.
C.
: 2 4 5 0
P x y z
hay
: 2 4 1 0
P x y z
.
D.
: 2 4 3 2 13 0
P x y z
hay
: 2 4 3 2 13 0
P x y z
.
Câu 43. Trong mặt phẳng phức, gọi
A
,
B
,
C
lần lượt điểm biểu diễn cho số phức
1
4
1
i
z
i
,
2
1 1 2
z i i
,
3
2 6
3
i
z
i
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
A
,
B
,
C
lập thành tam giác vuông cân. B.
A
,
B
,
C
lập tnh tam giác đều.
C.
A
,
B
,
C
thẳng hàng. D.
A
,
B
,
C
lập thành tam giác có ba góc nhọn.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưu tầm và biên tập Trang 6/6 Mã đề 570
Câu 44. Tìm sphức liên hp của số phức
z
biết
z
thoả mãn phương trình
3 4 0
iz i
.
A.
3 4
z i
. B.
4 3
z i
.
C.
3 4
z i
. D.
3 4
z i
.
Câu 45. Đồ th trong hình bên đồ thị của hàm s
y f x
, với
f x
mt trong các hàm số nào dưới đây?
A.
3
3 4
f x x x
.
B.
4 2
2 3
f x x x
.
C.
2
2 3
f x x x
.
D.
4 2
2 3
f x x x
.
B. TỰ LUẬN: (01 câu)
Câu 46. Cho s phức
z
thỏa mãn
2 3 5
z i z i
. Tìm phần thực, phần ảo, môđun của số phức
w
biết
w z iz
.
---------- HẾT ----------
O
3
4
1
1
x
y
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ
KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 12
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG Năm học: 2016 – 2017 Môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề này gồm 2 phần in trên 6 trang) MÃ ĐỀ: 570
A. TRẮC NGHIỆM: (45 câu) Câu 1.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 3; 4  ; 2 
và có véc tơ pháp tuyến n  1; 2;3 .
A. 3x  4 y  2z 1  0.
B. 3x  4 y  2z 1  0.
C. x  2 y  3z 1  0.
D. x  2 y  3z 1  0. Câu 2.
Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường 2
y x , y  2  x , trục Ox . y
Tính diện tích S của hình phẳng  H  (phần tô đen tròn hình bên ). 1 5 2 A. S  . B. S  . 6 6 1 14 C. S  3. D. S  . 3 O 1 2 x Câu 3.
Số phức z nào sau đây không là nghiệm của phương trình 4 2
z z  6  0 ? A. 2. B.  3 . i C.  2. D. 3. Câu 4.
Tìm môđun của số phức z  4  3i . A. 25 . B. 5 . C. 7 . D. 7 . Câu 5.
Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo nên khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
y    x2 1
, y  0 , x  0 và x  2 xung quanh trục Ox . 82 5 2 A. V  . B. V  . C. V  .
D. V  2. 3 2 5 Câu 6.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P đi qua A1;0;0 ,
B 0; 2;0 và C 0;0;3 . x y z x y z A.    0 . B.   1  0 . 1 2 3 1 2 3
C. 6x  3y  2z 1  0 .
D. 6x  3y  2z  6  0 . Câu 7.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  1
 ; 2;5 . Tính khoảng cách từ điểm M
đến mặt phẳng Oyz  . A. 2 . B. 1. C. 5 . D. 29 . Câu 8.
Trong mặt phẳng phức, gọi A , B lần lượt là điểm biểu diễn cho các số phức z , z . Khi đó độ 1 2
dài đoạn thẳng AB được tính bằng công thức nào sau đây?
A. AB z z .
B. AB z z . 1 2 1 2
`C. AB z z .
D. AB z z . 1 2 1 2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 1/6 Mã đề 570 x yi Câu 9.
Tìm các số thực x , y thỏa mãn điều kiện  3  2i . 1 i
A. x  5, y  1.
B. x  5, y  1 . C. x  5  , y  1  . D. x  5  , y  1 . z  1
Câu 10. Cho số phức z x yi  1  ,
x y  . Tìm phần ảo của số phức w  . z  1 2  x x y 2  y xy A. . B. . C. . D. .  x  2 2 1  yx  2 2 1  yx  2 2 1  yx  2 2 1  y
Câu 11. Biết phương trình 2
z az b  0. a, b   có một nghiệm phức là z  2  i . Tính giá trị biểu thức P a  . b A. P  1  . B. P  4 . C. P  9 . D. P  1.
Câu 12. Cho số phức z m    2 2
m  3m  3i,m  . Tính giá trị biểu thức 2017 T z
, biết z là một số thuần ảo. A. i . B. 1 . C. 1 . D. i  .
Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A2;4;3 và mặt phẳng
P: 2x y  2z  9  0 . Tìm bán kính mặt cầu tâm A tiếp xúc với P . A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 14. Tìm các căn bậc hai của số phức z  1  6 . A. 256i . B. 16i . C. 4  . D. 4i .
Câu 15. Cho số phức z thỏa mãn   i 2 1
z z  5i  20 . Tính môđun của số phức z . A. z  4 13 B. z  13 C. z  5 13 . D. z  325 .
Câu 16. Tìm môđun lớn nhất của số phức trong các số phức thỏa mãn z  2  i  2 5. A. 3 5. B. 2 5. C. 5. D. 4 5.
Câu 17. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y x  3x  2, y  2x  5 và các
đường thẳng x  2, x  1  . 2 2 2 A. 3 S
x x  7 d . x
B. S    3
x  5x  3 d . x 1 1  2 2
C. S    3
x  5x  3dx . D. 3 S
x  5x  3 d . x  1  1 
Câu 18. Tìm số phức z thỏa mãn z  5 và phần thực bằng hai lần phần ảo.
A. z  5  2 5i, z   5  2 5 . i
B. z  3  4i, z  3  4 . i 1 2 1 2
C. z  2 5  5i, z  2  5  5 . i
D. z  4  2i, z  4  2 . i 1 2 1 2
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho S  2 2 2 2
: x y z  4mx  2 y  2mz m  4m  0 , m
với m là tham số thực. Tìm các giá trị của m sao cho S là một mặt cầu? m  1 1 1 A. m  . B. m    . C. m  . D. m  . 2 2 2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 2/6 Mã đề 570
Câu 20. Cho hàm số y f x liên tục trên a;b . Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
đã cho, trục hoành và các đường thẳng x a , x b . Khi đó, diện tích S của hình  H  được
tính bởi công thức nào sau đây? b b b b A. S
f x dx  . B. S
f x dx  . C.
f x dx  . D.
f x2 dx  . a a a a
Câu 21. Cho z  1 2i , z  2  3i . Tìm môđun của số phức w z  2z . 1 2 1 2 A. 73 . B. 5 . C. 73 . D. 5 .
Câu 22. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm A4; 2;  6 và đường thẳng x 1 y z d :  
. Viết phương trình đường thẳng d  đi qua A và song song với d . 2 4 1 x  2t
x  2  2t
x  4  2t
x  4  2t    
A. d :  y  1 4t .
B. d  :  y  2   4t .
C. d :  y  2  4t .
D. d :  y  2  4t . z t      z  7   tz  6   tz  6   t
Câu 23. Cho số phức z a  1 a  3i , a   . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A z 1 i . A. 2 . B. 2 2 . C. 2 5 . D. 2 .
Câu 24. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , viết phương trình đường thẳng  đi qua A 1; 1;3 x  1 5t x y 1 z  3 
và vuông góc với đường thẳng d :  
d :  y  3   t . 1 3 2  z  4  x  1 2tx  1 tx  1 tx  1 2t    
A.  :  y  1  10t .
B.  :  y  1   5t .
C.  :  y  1   5t .
D.  :  y  1  10t . z  314t     z  3  7tz  3  7tz  3 14t  x  1 t
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 2;1; 4 và đường thẳng  :  y  2  t . z  1 2t
Tọa độ điểm H thuộc  sao cho đoạn thẳng MH nhỏ nhất.
A. H 1; 2;  1 .
B. H 3; 4;5.
C. H 0;1;  1 .
D. H 2;3;3.
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x y z  0 và hai đường x t      x 1 t
thẳng d : y  2  t
d :  y  2t
.Viết phương trình đường thẳng  nằm trong  P và
z  1 t  z  1   t 
cắt hai đường thẳng d d  . x  1 3t  x  1 3t
A.  :  y  2  t .
B.  : y  2t .
z  1 t  z  1   t  x  1 t  x  1 4t
C.  : y t .
D.  : y  0 . z  1   t  z  1   4t
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 3/6 Mã đề 570 2x 1
Câu 27. Tìm tọa độ giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  . x 1  1   1  A. I ;1 .   B. I  1  ; 2. C. I ; 1  .   D. I 1;2.  2   2 
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A 1;2;3, B3;4; 5 . Viết phương trình chính
tắc của đường thẳng AB . x 1 y 1 z  8 x 1 y  2 z  3 A.   . B.   . 1 2 3 2 2 8  x 1 y  2 z  3 x  3 y  4 z  5 C.   . D.   . 3 4 5  1 1 4  5  3i
Câu 29. Trên mặt phẳng phức, tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z  . i A. M 5;3 .
B. M 3;5 . C. M  5  ;3 . D. M 3;5 .
Câu 30. Tìm phần thực của số phức z    i 10 2 3 i . A. 2  . B. 3  . C. 3 . D. 2 .
Câu 31. Tı̀ m số giao điểm của đồ thi ̣ C 3 2
: y x  3x  2x 1 và đồ thi ̣ P 2
: y x  3x 1 . A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 . 2 2
Câu 32. Trong không gian vớ i hê ̣ tru ̣ c to ̣ a đô
Ọ xyz cho mă ̣ t cầu  S  2
: x   y  
1   z  2  16 và mă ̣ t
phẳng  P : x y z  3  0 . Biết  P cắt  S  theo giao tuyến là mô ̣ t đường trò n, tı̀ m to ̣ a đô ̣I
tâm đườ ng trò n đó .
A. I 1;2;0 .
B. I 2; 1;0 .
C. I 0;1;2 .
D. I 1; 2;   1 .
Câu 33. Trong không gian vớ i hê ̣ tru ̣ c to ̣ a đô
Ọ xyz cho mă ̣ t phẳng  P : x  2 y  3z 1  0 và mă ̣ t phẳng
Q : 2x  4y  6z  5  0 . Viết phương trı̀ nh mă ̣ t phẳng R song song và cá ch đều hai mă ̣ t
phẳng  P và Q .
A. x  2 y  3z  2  0 .
B. 4x  8 y 12z  3  0 .
C. 4x  8 y 12z  3  0 .
D. x  2 y  3z  2  0 .
Câu 34. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau x  1  0  y  0  ||   1 y 0 
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số f x có giá trị cực đại bằng 0 .
B. Giá trị lớn nhất của hàm số f x trên tập là 1.
C. Hàm số f x đạt cực đại tại x  0 và cực tiểu tại x  1  .
D. Hàm số f x có đúng một cực trị.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 4/6 Mã đề 570
Câu 35. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên tập ? x  2 A. y  . B. 4 2
y x  3x  2 . C. 3 y x  1. D. 2
y x  2x  3 . x  1 2 x
Câu 36. Cho hình tròn C  có tâm là gốc tọa độ O , bán kính 2 2 và parabol  P : y  . Biết  P 2 S
chia hình tròn thành hai phần có diện tích lần lượt là S , S S S . Tính tỉ số 2 . 1 2 2 1 S1 9 2 9 2 9 2 A. 3 . B. . C. . D. . 3 2 3 2 3 2
Câu 37. Gọi z , z
là nghiệm của phương trình 2
z  2z 10  0 . Tính giá trị của biểu thức 1 2 2 2 P zz . 1 2 A. P  4 . B. P  20 . C. P  10 . D. P  2 .
Câu 38. Trên mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  2 là
A. Đường tròn tâm O , bán kính R  2 .
B. Đường tròn tâm O , bán kính R  4 . 1
C. Đường tròn tâm O , bán kính R  .
D. Đường tròn tâm O , bán kính R  2 . 2
Câu 39. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x y  2z  6  0 và điểm
M 1; 1; 2 . Viết phương trình mặt cầu có tâm nằm trên trục Ox và tiếp xúc với  P tại M . A. 2 2 2
x y z  16 . B. 2 2 2
x y z  6 . C. 2 2 2
x y z  2x  8 y  6z  24  0 . D. 2 2 2
x y z  2x  8y  6z 13  0 . 2 z 1
Câu 40. Cho số phức z a bi, a,b   và z  1. Tìm số phức w  . z
A. w  2bi
B. w  2b
C. w  2bi
D. w  2a
Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P vuông góc với mặt phẳng 
Oxy và mặt phẳng Q : x y  3z  5  0. Tìm một vectơ pháp tuyến n của P .     A. n   1  ;1; 0.
B. n  0;0  ;1 .
C. n  0;1;  1 .
D. n  1;1;0.
Câu 42. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng  P song song với mặt
phẳng Q : x  2 y  4z 1  0 và cách điểm M  1  ;3; 
1 là một khoảng bằng 2.
A. P : x  2y  4z  3  2 21  0 hay P : x  2y  4z  3  2 21  0 .
B. P : x  2y  4z  3  2 21  0 hay  P : x  2y  4z  3  2 21  0 .
C. P : x  2y  4z  5  0 hay  P : x  2y  4z 1  0 .
D. P : x  2y  4z  3  2 13  0 hay  P : x  2y  4z  3  2 13  0 . 4i
Câu 43. Trong mặt phẳng phức, gọi A , B , C lần lượt là điểm biểu diễn cho số phức z  , 1 1   i 2  6i
z  1 i 1 2i , z
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2    3 3  i
A. A , B , C lập thành tam giác vuông cân.
B. A , B , C lập thành tam giác đều.
C. A , B , C thẳng hàng.
D. A , B , C lập thành tam giác có ba góc nhọn.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 5/6 Mã đề 570
Câu 44. Tìm số phức liên hợp của số phức z biết z thoả mãn phương trình iz  3  4i  0 .
A. z  3  4i .
B. z  4  3i . C. z  3   4i . D. z  3   4i .
Câu 45. Đồ thị trong hình bên là đồ thị của hàm số y f x , với f x là
một trong các hàm số nào dưới đây? y
A. f x 3
 x  3x  4 . 1  1 O x
B. f x 4 2
x  2x  3 .
C. f x 2
x  2x  3 . 3 
D. f x 4 2
 x  2x  3 .
B. TỰ LUẬN: (01 câu) 4 
Câu 46. Cho số phức z thỏa mãn z  2  iz  3  5i . Tìm phần thực, phần ảo, môđun của số phức w
biết w z iz .
---------- HẾT ----------
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 6/6 Mã đề 570