Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 trường THPT chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2016 – 2017 .Mời bạn đọc đón xem.

TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưutầmvàbiêntập Trang 1/24 Mã đề 209
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYN HU - HÀ NI
đề thi 209
ĐỀ THI HC KÌ II LP 12 NĂM HC 2016 – 2017
Môn: Toán
Thi gian làm bài: 90 phút
(50 câu trc nghim)
Câu 1: Cho hàm s
(
)
(
)
(
)
y x a x b x c
=
có đồ th
(
)
C
vi
a b c
< <
. Hàm s hai đim cc tr
1
,
2
x
. Khi đó khng đnh nào dưới đây đúng?
A.
1 2
c x x
< <
. B.
1 2
x b x
< <
.
C.
1 2
a x b x c
< < < <
. D.
1 2
x x a
< <
.
Câu 2: Trong mt phng phc, gi
A
,
B
,
C
ln lượt c đim biu din c s phc
1
1 3
z i
= +
,
2
1 5
z i
= +
,
3
3
z i
= +
. Tìm s phc đim biu din là trng tâm tam giác
ABC
.
A.
1 3
i
+
. B.
3 9
i
+
.
C.
1 3
i
+
. D.
1 3
i
.
Câu 3: Phư
ơng trình
2 1
3 .5 15
x
x
x
=
mt nghim dng
log
a
x b
= (vi
a
b
là các s nguyên
dương ln hơn
1
và nh hơn
8
,
a b
). Khi đó, hãy tính:
2
a b
+
.
A.
10
. B.
8
. C.
13
. D.
5
.
Câu 4: Cho s phc
3 2
z i
= +
. Tính môđun ca s phc
1
w z i
= +
.
A.
4
w
=
. B.
5
w =
C.
1
w
=
. D.
2 2
w = .
Câu 5: Cho bài toán: “Tìm g tr
ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
( )
1
y f x x
x
= = +
trên đon
1
;2
2
”. Mt hc sinh gii như sau:
Bước 1:
2
1
1 0
y x
x
=
Bư
c 2:
1( )
0
1
x loai
y
x
=
=
=
Bước 3:
( ) ( )
1 5 5
; 1 2; 2
2 2 2
f f f
= = =
. Vy
( ) ( )
1
1
;2
;2
2
2
5 5
max ; min ;
2 2
f x f x
= =
A. i gii trên sai t bước 1. B. Bài gii trên sai t bước 2.
C. i gii trên sai t bước 3. D. i gii trên hoàn toàn đúng.
Câu 6: Tính th tích khi t din đều có cnh bng
2.
A.
2
.
12
B.
2 2
.
3
C.
2
.
3
D.
9 3
.
4
Câu 7: Tìm đim cc tr ca hàm s
4 2
2 3.
y x x
= +
A.
1.
B.
1.
C.
3.
D.
0.
Câu 8: Cho nh chóp t giác
.
S ABCD
đáy là hình ch nht, cnh
AB a
=
,
2
AD a=
,
(
)
SA ABCD
, góc gia
SC
đáy bng
60 .
°
Tính th tích khi chóp
. .
S ABCD
A.
3
6 .
a
B.
3
2 .
a
C.
3
3 .
a
D.
3
3 2 .
a
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưutầmvàbiêntập Trang 2/24 Mã đề 209
Câu 9: Mt cái h hình ch nht, chiu rng
50
m
, chiu dài
200
m
. Trong mt gii th thao chy
phi hp (bt buc c hai) thí sinh cn di chuyn t góc này qua góc đối din bng cách chy
quãng đưng t
A
đến
B
bơi quãng đưng t
B
đến
C
. Tìm quãng đường
AB
để thi
gian đến đích là nhanh nht? Biết rng vn tc bơi 1,5
m s
, vn tc chy là 3
m s
.
A.
171
m
. B.
154
m
. C.
149
m
D.
168
m
.
Câu 10: Cho nh chóp t giác
.
S ABCD
đáy là hình ch nht, cnh
4
AB a
=
,
3
AD a
=
, cnh bên
đều có độ dài bng
5
a
. Tính th tích khi chóp
.
S ABCD
.
A.
3
9 3
a . B.
3
9 3
2
a
. C.
3
10
3
a
. D.
3
10 3
a .
Câu 11: Cho mt cu
(
)
1
S
bán kính
1
R
, mt cu
(
)
2
S
bán kính
2
R
, và
2 1
3
R R
= . Hi din tích
ca mt cu
(
)
2
S
bng bao nhiêu bng bao nhiêu ln din tích mt cu
(
)
1
S
?
A.
1
3
. B.
1
9
. C.
9
. D.
3
.
Câu 12: Cho phương trình
3
2 log
3 81
x
x
= có mt nghim dng
a
b
( ,a b
,
a
b
ti gin).
Tính tng
a b
+
được:
A.
4
. B.
5
.
C.
3
. D.
7
.
Câu 13: Cho ba s thc dương
a
,
b
,
c
khác
1
. Đồ th các
hàm s
log
a
y x
= ,
log
b
y x
=
log
c
y x
= được cho
trong hình v dưới dây. Hãy so sánh ba s
a
,
b
,
c
.
A.
a b c
> >
.
B.
c a b
> >
.
C.
c b a
> >
.
D.
b a c
> >
.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, cho các đim
(
)
2;0;0
A ,
(
)
0; 2;0
B ,
(
)
0;0;1
C . Tìm to độ trc tâm
H
ca tam giác
ABC
.
A.
1 1
; ;1
2 2
H
. B.
1 1 2
; ;
3 3 3
H
. C.
1 2 2
; ;
3 3 3
H
. D.
2 1 2
; ;
3 3 3
H
.
Câu 15: Cho nh nón có bán kính đáy
6
a
, chiu cao là
8
a
. Tính din tích xung quanh hình nón.
A.
2
20
a
π
. B.
2
60
a
π
. C.
2
50
a
π
. D.
2
40
a
π
.
Câu 16: Tính din
tích hình phng gii hn bi các đường
2
x
y
=
, 3
y x
=
0
x
=
.
A.
5 1
2 ln 2
. B.
3 2
2 ln 3
. C.
5 2
2 ln 3
. D.
3 2
2 ln 3
+ .
50
m
200
m
A
B
C
y
O
x
log
a
y x
=
log
b
y x
=
log
c
y x
=
1
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưutầmvàbiêntập Trang 3/24 Mã đề 209
Câu 17: Mt nh nón bán nh đáy
6
cm
và chiu cao bng
9
cm
. Tính th tích
ln nht ca khi tr ni tiếp trong
nh nón.
A.
81
2
π
.
B.
54
π
.
C.
48
.
D.
36
π
.
Câu 18: Cho
1
2
2
0
3
d ln 2 .
1 2
x
e
I e x a b
x
= + = + +
+
Tính giá tr ca
.
a b
+
A.
3
2
. B.
5
2
. C.
9
2
. D.
7
2
.
Câu 19: Tìm g tr
nh nht ca hàm s
( )
2
6 4
y x x
= +
trên đon
[
]
0;3 .
A.
1
. B.
5
. C.
0
. D.
12
.
Câu 20: Cho hàm s
2
2 3
x x m
y
x m
+
=
. Tìm
m
để đồ th hàm s không có tim cn đứng.
A.
1
m
=
. B.
0
m
=
. C.
0
m
=
hoc
1
m
=
. D.
2
m
=
.
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, tìm ta đ đim
G
đối xng vi đim
(
)
5; 3;7
G qua trc
Oy
:
A.
(
)
5;3; 7
G
. B.
(
)
5;0; 7
G
. C.
(
)
5; 3; 7
G
. D.
(
)
5;3;7
G
.
Câu 22: Trong các s phc
z
tha mãn
2
1
2
z i
iz
+
bng. Tìm g tr ln nht ca
z
.
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 23: Tìm g tr ca
m
để hàm s
3 2
1
2016
3
y x mx mx= + + nghch biến trên
.
A.
[
]
1; 0
. B.
(
)
(
)
; 1 0;
−∞ +∞
.
C.
(
)
1;0
. D.
(
]
[
)
; 1 0;
−∞ +
.
Câu 24: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho
(
)
1; 1; 2 ,
A
(
)
1;0; 1 ,
B
(
)
2;1;3 .
C m
D
để
ABCD
là hình nh hành.
A.
(
)
0;0;4
D . B.
(
)
4; 2;0
D . C.
(
)
0;0; 6
D
. D.
(
)
0;0;6
D .
Câu 25: m
m
đ hàm s
2
x mx m
y
x m
+ +
=
+
đt cc đi ti
2.
x
=
A.
1
m
=
. B.
4
m
=
. C.
1
m
=
. D.
1; 4
m m
= =
.
Câu 26: Rút gn:
(
)
5
5 3 4
3
12 6
.
.
a b
a b
.
A.
3
a b
. B.
2 2
a b
. C.
2
a b
. D.
2
ab
.
A
9
cm
6
cm
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưutầmvàbiêntập Trang 4/24 Mã đề 209
Câu 27: Cho. hàm s
3 2
3 1
y x x
= + +
. Tìm khong đồng biến ca hàm s.
A.
(
)
0; 2
. B.
(
)
0;
+∞
. C.
(
)
2;
+∞
. D.
(
)
;0
−∞ .
Câu 28: Đồ th bên là ca hàm s
3 2
3 4
y x x
= +
. Vi giá tr nào
ca tham s
m
t phương trình
3 2
3 4 0
x x m
+ + =
nghim duy nht.
A.
4
m
=
hoc
0
m
=
.
B.
4 0
m
< <
.
C.
4
m
<
hoc
2
m
>
.
D.
4
m
=
hoc
0
m
>
.
Câu 29: Tìm tp xác đnh ca hàm s
(
)
2
1
e
y x x
π
= +
.
A.
{
}
\ 1;1
. B.
. C.
(
)
1;1
. D.
(
)
1;
+∞
.
Câu 30: Mt người cn làm mt cái ca cng hình dng mt
p
arabol bc hai vi kích thưc như hình v. y tính din
tích ca cánh ca cng.
A.
16
3
. B.
32
3
.
C.
28
3
. D.
16
.
Câu 31: Cho hình tr bán kính đáy bng
R
chiu cao bng
3
2
R
. Mt phng
(
)
α
song song vi
trc ca nh tr và cách trc mt khong bng
2
R
. Tính din tích thiết din ca nh tr vi
mt phng
(
)
α
.
A.
2
2 3
3
R
. B.
2
2 2
3
R
. C.
2
3 3
2
R
. D.
2
3 2
2
R
.
Câu 32: Trên mt phng ta độ
Oxy
, tìm tp hp các đim biu din s phc
z
tha mãn điu kin
(
)
2 2
zi i
+ =
.
A.
2 1 0
x y
+ =
. B.
3 4 2 0
x y
+ =
.
C.
( ) ( )
2 2
1 2 4
x y
+ + =
. D.
( ) ( )
2 2
1 2 9
x y
+ + =
.
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, cho ba đim
(
)
0;1; 2
M ,
(
)
1; 1;3
N ,
(
)
1;0;2
P . Nhn dng tam giác
MNP
.
A. Tam giác
MNP
vuông. B. Tam giác
MNP
cân.
C. Tam giác
MNP
đều. D. Tam giác
MNP
vuông cân.
Câu 34: Khng đnh nào sau đây sai?
A.
(
)
(
)
d d
k f x x k f x x
=
(
)
, 0
k k
. B.
(
)
(
)
(
)
(
)
. d d . d
f x g x x f x x g x x
=
.
C.
(
)
(
)
d
f x x f x C
= +
. D.
(
)
(
)
(
)
(
)
d d d
f x g x x f x x g x x
+ = +
.
Câu 35: Tìm nghim ca phương trình
(
)
4
log 2 .log 2 1
x
x
+ =
.
A.
2
1
. B.
1
.
C. Phương trình nghim. D.
2
.
O
x
y
4
2
1
4
4
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưutầmvàbiêntập Trang 5/24 Mã đề 209
Câu 36: Cho nh chóp t giác đều
.
S ABCD
cnh đáy bng
2
a
, mt bên to vi đáy góc
60
°
. Mt
phng
(
)
P
cha
AB
và đi qua trng tâm
G
ca tam giác
SAC
ct
SC
,
SD
ln lượt ti
M
,
N
. Tính theo
a
th tích khi chóp
.
S ABMN
.
A.
3
2 3
3
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
5 3
3
a
. D.
3
4 3
3
a
.
Câu 37: Đồ th hàm s
2
2 6
1
x x
y
x
+
=
có bao nhiêu đường tim cn?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 38: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho hai đim
(
)
1;2;0
A ,
(
)
3;4; 2
B
mt phng
(
)
: 4 0
P x y z
+ =
. Viết phương trình mt phng
(
)
Q
đi qua hai đim
A
,
B
vuông góc
vi mt phng
(
)
P
.
A.
2 0
y z
+ =
. B.
2 0
y z
=
. C.
2 0
x z
+ =
. D.
3 0
x y z
+ =
.
Câu 39: m tp
nghim ca bt phương tnh:
(
)
2
5
log 4 1 0
x
+ >
.
A.
13
;
2
+∞
. B.
(
)
4;
+∞
. C.
13
4;
2
. D.
13
;
2
−∞
.
Câu 40: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
(
)
1;1; 3
A
. Viết phương trình mt phng
(
)
Q
đi qua đim
A
và song song vi mt phng
(
)
Oxz
.
A.
1 0
y
+ =
. B.
2 0
x z
+ + =
. C.
4 0
x z
+ =
. D.
1 0
y
=
.
Câu 41: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
(
)
1; 2; 3
I
(
)
1;0;4
A . Viết phương trình mt cu
(
)
S
có
tâm
I
đi qua
A
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 5
x y z
+ + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 53
x y z
+ + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 53
x y z
+ + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 5
x y z
+ + + =
.
Câu 42: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho ba đim
(
)
2; 0;1
A ,
(
)
1;0; 0
B ,
(
)
1;1;1
C mt
phng
(
)
: 2 0
P x y z
+ + =
Viết phương trình mt cu
(
)
S
đi qua ba đim
A
,
B
,
C
tâm thuc mt phng
(
)
P
.
A.
2 2 2
2 1 0
x y z x z
+ + + + =
. B.
2 2 2
2 1 0
x y z x y
+ + + =
.
C.
2 2 2
2 2 1 0
x y z x z
+ + + =
. D.
2 2 2
2 2 1 0
x y z x y
+ + + + =
.
Câu 43: Anh Sơn vay tin ngân hàng mt t đồng vi lãi sut là
0,5%
tháng. Nếu mi cui tháng bt
đầu t tháng th nht anh tr
30
triu t sau bao lâu anh tr hết n
A.
3
năm
3
tháng. B.
3
năm
2
tháng. C.
3
năm. D.
3
năm
1
tháng.
Câu 44: Tính đạo
hàm ca hàm s
(
)
2
ln 1
x
y e
= +
.
A.
2
x
y e
= . B.
2
2
2
1
x
x
e
y
e
=
+
. C.
2
2
1
x
x
e
y
e
=
+
. D.
2
x
y e
= .
Câu 45: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho hình hp
.
ABCD A B C D
biết
(
)
1;0;1
A ,
(
)
2;1; 2
B ,
(
)
4;5; 5
C
,
(
)
1; 1;1
D .nh thch khi hp
.
ABCD A B C D
.
A.
9.
B.
5.
C.
3.
D.
6.
TOÁN HỌC BẮCTRUNGNAM sưutầmvàbiêntập Trang 6/24 Mã đề 209
Câu 46: Tính tích phân sau:
2017
2
0
cos d .
I x x
π
=
A.
1
.
2
I
=
B.
1.
I
=
C.
0.
I
=
D.
1.
I
=
Câu 47: Cho s phc
z
tha mãn
(
)
(
)
1 9 2 3 .
z i i z
= + Tìm phn thc ca s phc
.
z
A.
2.
B.
1.
C.
1.
D.
2.
Câu 48: Cho
(
)
F x
là mt nguyên hàm ca
(
)
2 2
3
x
f x e x
= + . Biết rng
(
)
1 3
F
=
, hãy xác định
(
)
F x
.
A.
(
)
2 3 2
4
x
F x e x e
= +
. B.
( )
2 2
3
4
2 2
x
e e
F x x
= +
.
C.
( )
2 2
3
2
2 2
x
e e
F x x
= + +
. D.
(
)
2 3 2
2
x
F x e x e
= +
.
Câu 49: Gi
1
,
2
z
là các nghim phc ca phương trình
2
3 7 0
z z
+ + =
.
Tính giá tr ca biu thc
2 2
1 2
A z z
= +
.
A.
11
. B.
25
. C.
11
. D.
11
.
Câu 50: Mt ô tô đang chy thì người lái xe đạp phanh, t thi đim đó, ô tô chuyn động chm dn đều
vi vn tc
(
)
(
)
4 8 /
v t t m s
= + , trong đó
t
khong thi gian tính bng giây, k t lúc bt
đầu đạp phanh. Hi t lúc đạp phanh đến khi dng hn, ô tô còn di chuyn bao nhiêu mét?
A.
2
m
. B.
0, 2
m
. C.
6
m
. D.
8
m
.
----------HT----------
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 12 NĂM HỌC 2016 – 2017
NGUYỄN HUỆ - HÀ NỘI Môn: Toán Mã đề thi 209
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Cho hàm số y = ( x a)( x b)( x c) có đồ thị (C ) với a < b < c . Hàm số có hai điểm cực trị
x , x . Khi đó khẳng định nào dưới đây là đúng? 1 2
A. c < x < x .
B. x < b < x . 1 2 1 2
C. a < x < b < x < c .
D. x < x < a . 1 2 1 2
Câu 2: Trong mặt phẳng phức, gọi A , B , C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z = 1 − + 3i , 1
z = 1+ 5i , z = 3 + i . Tìm số phức có điểm biểu diễn là trọng tâm tam giác ABC . 2 3 A. 1+ 3i . B. 3 + 9i . C. 1 − + 3i . D. 1− 3i . 2x 1 −
Câu 3: Phương trình 3x.5 x =15 có một nghiệm dạng x = − log b (với a b là các số nguyên a
dương lớn hơn 1 và nhỏ hơn 8 , a b ). Khi đó, hãy tính: a + 2b . A. 10 . B. 8 . C. 13 . D. 5 .
Câu 4: Cho số phức z = 3
− + 2i . Tính môđun của số phức w = z +1− i . A. w = 4 . B. w = 5 C. w = 1. D. w = 2 2 .
Câu 5: Cho bài toán: “Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số = ( ) 1 y f x = x + trên đoạn x  1  − ; 2 
 ”. Một học sinh giải như sau:  2  1 Bước 1: y′ = 1− x ∀ ≠ 0 2 x
x = −1(loai)
Bước 2: y′ = 0 ⇔ x =1  1  5 5 5 5
Bước 3: f  −  = − ; f ( ) 1 = 2; f (2) =
. Vậy max f ( x) = ; min f ( x) = − ;  2  2 2  1   1  − ; 2 2 − ;2 2      2   2 
A. Bài giải trên sai từ bước 1.
B. Bài giải trên sai từ bước 2.
C. Bài giải trên sai từ bước 3.
D. Bài giải trên hoàn toàn đúng.
Câu 6: Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2. A. 2 . B. 2 2 . C. 2 . D. 9 3 . 12 3 3 4
Câu 7: Tìm điểm cực trị của hàm số 4 2
y = x + 2x − 3. A. 1 − . B. 1. C. 3 − . D. 0.
Câu 8: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh AB = a , AD = a 2 ,
SA ⊥ ( ABCD) , góc giữa SC và đáy bằng 60 .
° Tính thể tích khối chóp S.ABC . D A. 3 6a . B. 3 2a . C. 3 3a . D. 3 3 2a .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập Trang 1/24 Mã đề 209
Câu 9: Một cái hồ hình chữ nhật, có chiều rộng 50 m , chiều dài 200 m . Trong một giải thể thao chạy
phối hợp (bắt buộc cả hai) thí sinh cần di chuyển từ góc này qua góc đối diện bằng cách chạy
quãng đường từ A đến B và bơi quãng đường từ B đến C . Tìm quãng đường AB để thời
gian đến đích là nhanh nhất? Biết rằng vận tốc bơi là 1, 5 m s , vận tốc chạy là 3 m s . A B 50 m 200 m C A. 171 m . B. 154 m . C. 149 m D. 168 m .
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh AB = 4a , AD = 3a , cạnh bên
đều có độ dài bằng 5a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 3 A. 9a 3 10a 3 9a 3 . B. . C. . D. 3 10a 3 . 2 3
Câu 11: Cho mặt cầu (S có bán kính R , mặt cầu (S có bán kính R , và R = 3R . Hỏi diện tích 2 ) 1 ) 1 2 2 1
của mặt cầu ( S bằng bao nhiêu bằng bao nhiêu lần diện tích mặt cầu ( S ? 1 ) 2 ) A. 1 . B. 1 . C. 9 . D. 3 . 3 9 Câu 12: a a
Cho phương trình 2−log x 3 3
= 81x có một nghiệm dạng ( ,
a b ∈ ℤ , tối giản). b b
Tính tổng a + b được: A. 4 . B. 5 . y C. 3 . D. 7 . y = lo g x a
Câu 13: Cho ba số thức dương a , b , c khác 1. Đồ thị các
hàm số y = log x , y = log x y = log x được cho a b c y = lo g x b
trong hình vẽ dưới dây. Hãy so sánh ba số a , b , c . A. O x 1
a > b > c .
B. c > a > b . y = lo g x c
C. c > b > a .
D. b > a > c .
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(2;0;0) , B (0;2;0) , C (0;0; )
1 . Tìm toạ độ trực tâm
H của tam giác ABC .         A. 1 1 H  ; ;1 . B. 1 1 2 H  ; ;  . C. 1 2 2 H  ; ;  . D. 2 1 2 H  ; ;  .  2 2   3 3 3   3 3 3   3 3 3 
Câu 15: Cho hình nón có bán kính đáy là 6a , chiều cao là 8a . Tính diện tích xung quanh hình nón. A. 2 20a π . B. 2 60a π . C. 2 50a π . D. 2 40a π .
Câu 16: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2x y =
, y = 3 − x x = 0 . A. 5 1 − . B. 3 2 − . C. 5 2 − . D. 3 2 + . 2 ln 2 2 ln 3 2 ln 3 2 ln 3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập Trang 2/24 Mã đề 209 Câu 17: A
Một hình nón có bán kính đáy 6 cm
và chiều cao bằng 9 cm . Tính thể tích
lớn nhất của khối trụ nội tiếp trong hình nón. 9 cm A. 81π . 2 B. 54π . C. 48π . D. 36π . 1 2   Câu 18: e x 3 Cho 2 I = e + ∫ dx = + a ln 2 +   .
b Tính giá trị của a + . b 6 cmx +1  2 0 A. 3 . B. 5 . C. 9 . D. 7 . 2 2 2 2
Câu 19: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = ( x − ) 2 6
x + 4 trên đoạn [0;3]. A. 1 − . B. 5 . C. 0 . D. 1 − 2 . 2 Câu 20:
2x − 3x + m Cho hàm số y =
. Tìm m để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. x m A. m = 1. B. m = 0 .
C. m = 0 hoặc m = 1. D. m = 2 .
Câu 21: Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ điểm G′ đối xứng với điểm G (5;−3;7) qua trục Oy : A. G′( 5 − ;3; 7 − ) . B. G′( 5 − ;0; −7) . C. G′( 5 − ; −3; 7 − ) . D. G′(5;3;7) . Câu 22: 2z i
Trong các số phức z thỏa mãn
≤ 1 bằng. Tìm giá trị lớn nhất của z . 2 + iz A. 2 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Câu 23: 1
Tìm giá trị của m để hàm số 3 2 y = −
x + mx + mx − 2016 nghịch biến trên ℝ . 3 A. [ 1 − ; 0] . B. (− ; ∞ − ) 1 ∪ (0; +∞) . C. ( 1 − ;0) . D. (− ; ∞ − ] 1 ∪ [0; +∞) .
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(1;−1;2), B ( 1 − ;0; − ) 1 , C ( 2 − ;1;3).Tìm D để
ABCD là hình bình hành. A. D (0;0;4) .
B. D (−4;2;0) . C. D (0;0; 6 − ) . D. D (0;0;6) . 2 Câu 25:
x + mx + m
Tìm m để hàm số y =
đạt cực đại tại x = −2. x + m A. m = 1. B. m = 4 . C. m = −1.
D. m = 1; m = 4 . ( a .b )5 5 3 4 Câu 26: Rút gọn: . 3 12 6 a .b A. 3 a b . B. 2 2 a b . C. 2 a b . D. 2 ab .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập Trang 3/24 Mã đề 209
Câu 27: Cho. hàm số 3 2
y = −x + 3x +1. Tìm khoảng đồng biến của hàm số. A. (0; 2) . B. (0; +∞) . C. (2; +∞) . D. (− ; ∞ 0) .
Câu 28: Đồ thị bên là của hàm số 3 2
y = −x + 3x − 4 . Với giá trị nào y
của tham số m thì phương trình 3 2
x − 3x + 4 + m = 0 có 2 nghiệm duy nhất. 1 − O x
A. m = −4 hoặc m = 0 . B. 4 − < m < 0 .
C. m < −4 hoặc m > 2 .
D. m = −4 hoặc m > 0 . −4 Câu 29: e
Tìm tập xác định của hàm số y xπ = + ( 2 x − ) 1 . A. ℝ \{ 1 − ; } 1 . B. ℝ . C. ( 1 − ; ) 1 . D. (1;+∞) .
Câu 30: Một người cần làm một cái cửa cổng có hình dạng là một
parabol bậc hai với kích thước như hình vẽ. Hãy tính diện
tích của cánh cửa cổng. A. 16 . B. 32 . 3 3 4 C. 28 . D. 16 . 3 4 Câu 31: 3R
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng
. Mặt phẳng (α ) song song với 2 R
trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng
. Tính diện tích thiết diện của hình trụ với 2 mặt phẳng (α ) . 2 2 2 2 A. 2R 3 2R 2 3R 3 3R 2 . B. . C. . D. . 3 3 2 2
Câu 32: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
zi − (2 + i) = 2 .
A. x + 2y −1 = 0 .
B. 3x + 4y − 2 = 0 . C. ( 2 2
x − )2 + ( y + )2 1 2 = 4 . D. ( x + ) 1 + ( y − 2) = 9 .
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M (0;1;2) , N (1; 1 − ;3) , P ( 1
− ; 0; 2) . Nhận dạng tam giác MNP .
A. Tam giác MNP vuông.
B. Tam giác MNP cân.
C. Tam giác MNP đều.
D. Tam giác MNP vuông cân.
Câu 34: Khẳng định nào sau đây sai? A. k
f (x) dx = k f
∫ (x)dx (k ∈ℝ,k ≠ 0). B.f
∫  (x).g (x) dx = f  ∫ (x)d .x g ∫ (x)dx. C. f
∫ (x) dx = f (x) +C . D.f
∫  (x)+ g (x) dx = f
∫ (x)dx + g ∫ (x)dx.
Câu 35: Tìm nghiệm của phương trình log x + 2 .log 2 = 1. 4 ( ) x A. 2 và 1 − . B. 1 − .
C. Phương trình vô nghiệm. D. 2 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập Trang 4/24 Mã đề 209
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , mặt bên tạo với đáy góc 60°. Mặt
phẳng ( P) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC , SD lần lượt tại M ,
N . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABMN . 3 3 3 3 A. 2a 3 a 3 5a 3 4a 3 . B. . C. . D. . 3 2 3 3 2 Câu 37: x − 2x + 6
Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận? x −1 A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1.
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;2;0) , B (3;4;−2) và mặt phẳng
(P) : x y + z − 4 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A , B và vuông góc
với mặt phẳng ( P) .
A. y + z − 2 = 0.
B. y z − 2 = 0 .
C. x + z − 2 = 0 .
D. x + y z − 3 = 0.
Câu 39: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: log x − 4 +1 > 0 . 2 ( ) 5       A. 13 ; +∞   . B. (4; +∞) . C. 13  4;  . D. 13  −∞;  .  2   2   2 
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;1; 3
− ) . Viết phương trình mặt phẳng (Q ) đi qua điểm
A và song song với mặt phẳng (Oxz) . A. y +1 = 0 .
B. x + z + 2 = 0 .
C. x z + 4 = 0 . D. y −1 = 0 .
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho điểm I (1;2; 3
− ) và A(1;0; 4) . Viết phương trình mặt cầu (S ) có
tâm I và đi qua A A. ( 2 2 2
x + )2 + ( y + )2 + ( z − )2 1 2 3 = 5 . B. ( x − )
1 + ( y − 2) + ( z + 3) = 53 . C. ( 2 2 2
x + )2 + ( y + )2 + ( z − )2 1 2 3 = 53 . D. ( x − )
1 + ( y − 2) + ( z + 3) = 5 .
Câu 42: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(2;0; )
1 , B (1; 0; 0) , C (1;1; ) 1 và mặt
phẳng ( P) : x + y + z − 2 = 0 Viết phương trình mặt cầu (S ) đi qua ba điểm A , B , C và có
tâm thuộc mặt phẳng ( P) . A. 2 2 2
x + y + z x + 2z +1 = 0 . B. 2 2 2
x + y + z x − 2 y +1 = 0 . C. 2 2 2
x + y + z − 2x − 2z +1 = 0 . D. 2 2 2
x + y + z − 2x + 2 y +1 = 0 .
Câu 43: Anh Sơn vay tiền ngân hàng một tỷ đồng với lãi suất là 0,5% tháng. Nếu mỗi cuối tháng bắt
đầu từ tháng thứ nhất anh trả 30 triệu thì sau bao lâu anh trả hết nợ A. 3 năm 3 tháng. B. 3 năm 2 tháng. C. 3 năm. D. 3 năm 1tháng.
Câu 44: Tính đạo hàm của hàm số = ( 2 ln x y e + ) 1 . 2 x 2 x A. 2e e 2 x y′ = e . B. y′ = . C. y′ = . D. 2 ′ = 2 x y e . 2 x e +1 2 x e +1
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp AB . CD AB CD ′ ′ biết A(1;0; ) 1 , B (2;1; 2) , C′(4;5; 5 − ) , D (1; 1 − ; )
1 . Tính thể tích khối hộp AB . CD AB CD ′ ′ . A. 9. B. 5. C. 3. D. 6.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập Trang 5/24 Mã đề 209 2017π 2
Câu 46: Tính tích phân sau: I = ∫ cos d x . x 0 A. 1 I = . B. I = 1 − . C. I = 0. D. I =1. 2
Câu 47: Cho số phức z thỏa mãn z − (1− 9i) = (2 + 3i) z. Tìm phần thực của số phức z. A. 2. B. 1. C. 1 − . D. 2 − .
Câu 48: Cho F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) 2 x 2 = e
+ 3x . Biết rằng F ( )
1 = 3 , hãy xác định F ( x) . 2 x 2 A. e e F ( x) 2 x 3 2
= e x + 4 − e . B. F ( x) 3 = − x + 4 − . 2 2 2 x 2
C. F ( x) e e 3 = + x + 2 − . D. F ( x) 2 x 3 2
= e x + 2 − e . 2 2
Câu 49: Gọi z , z là các nghiệm phức của phương trình 2
z + 3z + 7 = 0 . 1 2
Tính giá trị của biểu thức 2 2
A = z + z . 1 2 A. 11. B. 25 . C. 1 − 1. D. 11 .
Câu 50: Một ô tô đang chạy thì người lái xe đạp phanh, từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều
với vận tốc v (t ) = −4t + 8(m/s) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt
đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét? A. 2m . B. 0, 2m . C. 6m . D. 8m .
----------HẾT----------
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưutầmvàbiêntập Trang 6/24 Mã đề 209