Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 trường THPT Đông Thành – Quảng Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2016 – 2017 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/5 - Mã đề 342
SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT ĐÔNG THÀNH
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN. LỚP: 12
Thi gian làm bài: 90 phút; không k thi gian giao đề.
Mã đề 342
Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:......................
Câu 1. Cho hàm số

yfx
liên tục trên đoạn

;ab
. Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số
,,yfxxaxb và trục Ox là:
A.

b
a
f
xdx
B.


2
b
a
f
xdx
C.

b
a
f
xdx
D.

a
b
f
xdx
Câu 2.
Nguyên hàm của hàm số
32
4910fx x x
là:
A.
43
310Fx x x x C B.
43
4310Fx x x x C
C.
43
310Fx x x C D.
2
12 18Fx x x C
Câu 3.
Cho

F
x
là nguyên hàm của hàm số
7sin 10cos2
f
xx x
thỏa mãn
9F
. Khi đó
hàm số
Fx
là:
A.
7cos 5sin2 16Fx x x B.
7cos 5sin2 2Fx x x
C.
7cos 5sin2 16Fx x x D.
7cos 5sin2 2Fx x x
Câu 4.
Nguyên hàm của hàm số
sin 3cos
x
f
xx xe là:
A.
cos 3sin
x
Fx x x e C B.
cos 3sin
x
Fx x x e C
C.
cos 3sin
x
Fx x x e C D.

cos 3sin
x
Fx x x e C
Câu 5.
Tính tích phân

1
62
0
7910Ixxdx
:
A. 12 B. 15 C. 11 D. 7
Câu 6.
Cho tích phân
2
22
0
.4Ix xdx
. Nếu đặt 2sintx thì tích phân đã cho trở thành tích phân nào
sau đây?
A.
4
0
4Idt
B.
2
22
0
2sin cosIttdt
C.
2
22
0
8sin cosIttdt
D.
2
22
0
16 sin cosIttdt
Câu 7.
Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số
1, 0, 1yxx x x và trục Ox xung quanh trục Ox là :
A.
7
2
B.
7
12
C.
7
15
D.
12
7
Câu 8.
Cho tích phân
1
2
0
82
x
xdxa b
,

,ab . Tính giá trị của biểu thức
22
9
A
ba
A. 985 B. 580 C. 360 D. 473
Câu 9.
Cho
 
95
00
4, 5fxdx fxdx

. Tích phân

9
5
f
xdx
bằng:
Trang 2/5 - Mã đề 342
A. 20 B. 9
C.
1
D.
1
Câu 10.
Cho nguyên hàm


2
35
3
x
fx
x
. Hàm số nào sau đây không phải là 1 nguyên hàm của hàm số

f
x
?
A.

39
5ln 3
3
x
Fx x
x

B.

212
5ln 3
3
x
Fx x
x

C.

224
5ln 3
3
x
Fx x
x

D.

39
5ln 3
3
x
Fx x
x

Câu 11.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
32yx x , đường thẳng 0, 3xx
và trục Ox:
A.
11
6
B.
17
6
C.
15
6
D.
13
6
Câu 12.
Một công ty M phải gánh chịu nợ với tốc độ
Dt
đô la mỗi năm, với

2
'906 12Dt t t t
trong đó t là số lượng thời gian (tính theo năm) kể từ công ty bắt đầu vay nợ.
Đến năm thứ tư công ty đã phải chịu 1.610.640 đô la tiền nợ nần. Tìm hàm số biểu diễn tốc độ nợ nần của
công ty này ?
A.


3
2
30 12Dt t t C
B.


2
2
3
30 12 1610640Dt t t
C.


3
2
30 12 1595280Dt t t
D.


3
2
3
30 12 1610640Dt t t
Câu 13. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi (P):
2
243yx x và các tiếp tuyến với (P) đi qua
3; 23A 
có diện tích là:
A.
128
3
S
B.
256
3
S
C.
113
2
S
D.
211
2
S
Câu 14.
Tính tích phân
1
2
0
31
21
x
dx
xx

:
A. 3ln2 2 B. 3ln2 2 C. 3ln2 1 D. 3ln2 1
Câu 15.
Tìm số thực 1m sao cho

1
ln 1
m
x
dx m
:
A. 1me
B.
2
me
C.
2me D. me
Câu 16.
Tính tích phân
3
2
3
44Ixdx

A.
180
3
B.
168
3
C.
172
3
D.
176
3
Câu 17.
Một tàu lửa đang chạy với vận tốc 200m/s thì người lái tàu đạp phanh; từ thời điểm đó, tàu
chuyển động chậm dần đều với vận tốc
200 20vt t
m/s. Trong đó t là khoảng thời gian tính bằng
giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi thời gian khi tàu đi được quãng đường 750 m ít hơn bao nhiêu giây
so với lúc tàu dừng hẳn ?
A. 10 s B. 5 s C. 15 s D. 8 s
Câu 18.
Mô đun của số phức

3
52 1zii
A. 7 B. 3 C. 5
D.
2
Trang 3/5 - Mã đề 342
Câu 19. Số phức đối của số phức z thỏa mãn:


2
3
32
43 42 3
1
i
iiziz
i

là:
A.
1635 529
82 82
i
B.
1635 529
82 82
i
C.
1635 529
82 82
i
D.
1635 529
82 82
i
Câu 20.
G
ọi
1
z
;
2
z
là các nghiệm của phương trình
1
1z
z

. Giá trị của
33
12
P
zz là:
A.
0P
B.
1
P
C. 2
P
D.
3P
Câu 21.
Cho số phức
z
thoã mãn: 1zz. Tìm khẳng định đúng.
A. Tập hợp điểm biểu diễn hình học của số phức
z
là một đường tròn.
B. Tập hợp điểm biểu diễn hình học của số phức
z
là một đoạn thẳng.
C. Tập hợp điểm biểu diễn hình học của số phức z một đường thẳng.
D. Tập hợp điểm biểu diễn hình học của số phức
z
là một điểm.
Câu 22. Tìm các số thực
x
y
sao cho số phức
1
z
và số phức
2
z
bằng nhau, biết rằng
1
51 2 2zx
y
i
,
2
77zx
y
i
A.
3
2
x
3y
B.
2x
5
3
y
C.
2x
3y
D.
2x
5y 
Câu 23.
Phần thực của số phức
z
thỏa mãn

2
12 812iizi iz
A. 6 B. 3
C.
2 D. 1
Câu 24.
Số phức đối của số phức z thỏa mãn:

3
43
43
1
i
iz i z
i
 
là:
A.
23 53
10 5
i
B.
23 53
10 5
i
C.
23 53
10 5
i
D.
23 53
10 5
i
Câu 25.
Các nghiệm của phương trình bậc hai:
2
470zz
là:
A. 23i B. 23i C. 25i D. 25i
Câu 26.
Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện

22zi i
là:
A.

22
124xy
B.

22
124xy
C.
22
140xy
D.
22
2430xy xy
Câu 27. Tìm số phức z, biết
34zz i
A.
7
4
6
zi
B.
3z
C.
7
4
6
zi
D.
34zi
Câu 28.
Tính zz
zz.
biết
iz 32
A. 4 và 13 B. 4 và 5 C. 4 và 0 D. 13 và 5
Câu 29.
Có bao nhiêu số phức z thoả mãn điều kiện:

z
zz.z
2
32 0
A. 0 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 30.
Cho

a m;6;5, b m;m;1

. Tìm m < 3 để
ab

A. 1m B. 1m  C. 5m  D. 2m 
Câu 31.
Mặt cầu (S) :
222
24650xyz xyz
có tâm và bán kính lần lượt là
A.

1; 2; 3 , 2IR B.
1; 2; 3 , 5IR C.
1; 2; 3 , 3IR D.
1; 2; 3 , 3IR
Trang 4/5 - Mã đề 342
Câu 32. Trong khoâng gian Oxyz cho ba vecto
2; 5;3 , 0;2; 1 , 1; 7;2abc

. Toïa ñoä cuûa
vecto 4 2
da b c

laø:
A.
1; 2; 7
B.
0; 27;3
C.
0;27;3
D.
0; 27; 3
Câu 33. Trong khoâng gian Oxyz cho töù dieän ABCD bieát
2; 1;1 , 5;5; 4 , 3; 2; 1 ,ABC
4;1;3D .
Tính theå tích töù dieän ABCD
A. 3 B. 2 C. 5 D. 6
Câu 34.
Trong không gian Oxyz cho ba điểm M(10; 9; 12), N(-20; 3; 4), P(-50; -3; -4). Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. MN (xOy) B. MN nằm trong mặt phẳng (xOy)
C. MN // (xOz) D. M, N, P thẳng hàng
Câu 35. Trong không gian Oxyz cho ba điểm M(2; -1; 1), E(3; -2; -1) . Tìm điểm K trên trục x’Ox cách
đều M và E?
A.
4;0;0K B.

4;0; 0K C.
1; 0; 0K D.

2;0;0K
Câu 36.
Cho bốn điểm A(-2;2;-1), B(4;2;-1), C(-3;2;0), D(-3;2;6). Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp
tứ diện ABCD.
A.
222
23610xyz xyz B.
222
246110xyz xyz
C.
222
246110xyz xyz D.
222
24620xyz xyz
Câu 37. Trong kg Oxyz cho tam giác ABC biết A(2; 4; -3),
(1;3;2), (2;6;6)BAC

. Diện tích tam giác
ABC là:
A.
10 2
B.
40 2
C.
52
D.
20 2
Câu 38.
Trong khoâng gian Oxyz cho ba ñieåm
2; 3;4 , 1; ; 1 , ; 4;3AByCx
Ñeå ba ñieåm A, B, C
thaúng haøng thì giaù trò cuûa 5x+y baèng :
A. 36 B. 40 C. 42 D. 41
Câu 39.
Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là Đúng?
A. Véctơ có giá song song với đường thẳng d là véctơ chỉ phương của d
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với các véctơ
a,b

thì một véctơ chỉ phương của d là u a,b



C. Nếu đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) thì một VTCP của d là
PQ
un,n



với
PQ
n,n
 
lần lượt là các VTPT của (P) và (Q)
D. Nếu đường thẳng d song song với hai mặt phẳng (P) (Q) thì một VTCP của d
PQ
un,n



vi
PQ
n,n
 
lần lượt là các VTPT của (P) và (Q)
Câu 40. Cho mặt phẳng
():3 2 1 0 Pxyz
. Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là
A. n =

.3;1; 2
B. n =
.3; 2;1
C.
.6; 2; 4 n
D.
.6;2; 2n
Câu 41.
Vieát phöông trình maët phaúng (P) trình laø maët phaúng trung tröïc cuûa ñoaïn AB vôùi
(3;1; 2);A
(4; 2;5)B
A.
():2 6 14 31 0 Pxy z
B.
(): 3 7 31 0Px y z
C.
():2 6 14 31 0 Pxy z
D.
(): 3 7 31 0 Pxyz
Câu 42. Vieát phöông trình maët phaúng () qua caùc hình chieáu cuûa
(2;3;4)A
treân caùc truïc toïa ñoä.
Trang 5/5 - Mã đề 342
A.
():6 4 3 12 0xyz
B.
():6 4 3 12 0xyz
C.
():6 4 3 12 0xyz
D.
():6 4 3 12 0xyz
Câu 43. Vieát phöông trình maët phaúng () ñi qua ñieåm
(1; 2; 3)M
vaø giao tuyeán cuûa 2 maët
phaúng
(): 2 6 0 Pxy z
vaø
():2 3 0Qxyz
A.
():4 9 0xyz
B.
():4 3 0
xyz
C.
():4 5 0xyz
D.
(): 2 8 0xyz
Câu 44. Cho hai mặt phẳng
(P): mx y z 3 m 0
(Q) : 2x (m 1)y nz 4 0
Xác định cặp (m; n) để hai mặt phẳng
(P), (Q) song song với nhau.
A.
(1; 2)
(2;1)
B.
(2;1)
C.
(1; 2)
D.
(2;1)
Câu 45.
Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm
(2; 3;1)M
và vuông góc
với đường thẳng :



11 2
:
213
xyz
d
A.
2340 xy z
B.
2320xy z
C.
23100xy z
D.
2340 xy z
Câu 46.
Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm
(1; 2;1)I
và vuông góc
với mặt phẳng
():2 3 0
x
yz
A.
332
422
xyz

B.
121
211


xy
z
C.
121
211
xy
z

D.
121
422


xy
z
Câu 47.
Với
1; 0 0;1m  , mặt phẳng

2
:3 5 1 4 20 0
m
Pmx mymz
luôn cắt mặt phẳng
Oxz
theo giao tuyến đường thẳng .
m
Hỏi khi m thay đổi thì các giao tuyến
m
kết quả nào sau
đây?
A. Cắt nhau B. Song song C. Chéo nhau. D. Trùng nhau
Câu 48. Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm
(3; 2;3)N
đồng thời d
cắt và vuông góc với đường thẳng

2
:
11 1
xyz
:
A.
323
211


x
yz
B.
2
31 2

xyz
C.
323
431


xyz
D.
644
321



x
yz
Câu 49.
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
222
(S) : x y z 2x 4y 4z 5 0 và mặt phẳng
:mx ny 2nz m 0
với m, n là các tham số khác 0. Để
tiếp xúc với (S) thì:
A.
470mn
B.
47mn
C.
22
4mn
D.
2mn
Câu 50.
Mặt phẳng

đi qua điểm
271
M
;;
cắt Ox, Oy, Oz tại ba điểm A, B, C. Thể tích nhỏ
nhất của tứ diện OABC bằng:
A. 63 đvtt B. 81 đvtt C. 10 đvtt D. 54 đvtt
--------------------HẾT----------------------
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG NINH
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 - 2017
TRƯỜNG THPT ĐÔNG THÀNH MÔN: TOÁN. LỚP: 12
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề. Mã đề 342
Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:......................
Câu 1. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  ;
a b . Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y f x, x a, x b và trục Ox là: b b b a
A. f xdx
B. f x2 dx
C. f xdx
D. f xdx a a a b
Câu 2. Nguyên hàm của hàm số f x 3 2
 4x  9x 10 là:
A. F x 4 3
x  3x 10x C
B. F x 4 3
 4x  3x 10x C
C. F x 4 3
x  3x 10  C
D. F x 2
 12x 18x C
Câu 3. Cho F x là nguyên hàm của hàm số f x  7sin x 10cos 2x thỏa mãn F    9 . Khi đó
hàm số F x là:
A. F x  7 cos x  5sin 2x 16
B. F x  7
 cos x  5sin 2x  2
C. F x  7 cos x  5sin 2x 16
D. F x  7
 cos x  5sin 2x  2
Câu 4. Nguyên hàm của hàm số    sin  3cos x f x x x e là:
A.     cos  3sin x F x x
x e C
B.    cos  3sin x F x x
x e C
C.     cos  3sin x F x x
x e C
D.    cos  3sin x F x x
x e C 1
Câu 5. Tính tích phân I   6 2 7
x  9x 10dx : 0 A. 12 B. 15 C. 11 D. 7 2
Câu 6. Cho tích phân 2 2
I x . 4  x dx
. Nếu đặt x  2sint thì tích phân đã cho trở thành tích phân nào 0 sau đây?     4 2 2 2
A. I  4 dt B. 2 2
I  2 sin t cos tdt C. 2 2
I  8 sin t cos tdt D. 2 2
I  16 sin t cos tdt 0 0 0 0
Câu 7. Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số
y x x 1, x  0, x  1 và trục Ox xung quanh trục Ox là : 7 7 7 12 A. B. C. D. 2 12 15 7 1
Câu 8. Cho tích phân 2
x x  8dx a 2  b
, a,b . Tính giá trị của biểu thức A   2 2 9 b a  0 A. 985 B. 580 C. 360 D. 473 9 5 9 Câu 9. Cho f
 xdx  4, f
 xdx  5 . Tích phân f xdx  bằng: 0 0 5 Trang 1/5 - Mã đề 342 A. 20 B. 9 C. 1 D. 1  3  5x
Câu 10. Cho nguyên hàm f x 
. Hàm số nào sau đây không phải là 1 nguyên hàm của hàm số x 32 f x ? x x
A. F x 3 9  5l  n x  3 
B. F x 2 12  5l  n x  3  x  3 x  3 x x
C. F x 2 24  5l  n x  3 
D. F x 3 9  5l  n x  3  x  3 x  3
Câu 11. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x  3x  2 , đường thẳng x  0, x  3 và trục Ox: 11 17 15 13 A. B. C. D. 6 6 6 6
Câu 12. Một công ty M phải gánh chịu nợ với tốc độ Dt đô la mỗi năm, với D t  t   2 ' 90 6
t 12t trong đó t là số lượng thời gian (tính theo năm) kể từ công ty bắt đầu vay nợ.
Đến năm thứ tư công ty đã phải chịu 1.610.640 đô la tiền nợ nần. Tìm hàm số biểu diễn tốc độ nợ nần của công ty này ?
A. D t  t t3 2 30 12  C
B. D t  t t2 2 3 30 12 1610640
C. D t  t t3 2 30 12 1595280
D. D t  t t3 2 3 30 12 1610640
Câu 13. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi (P): 2
y  2x  4x  3 và các tiếp tuyến với (P) đi qua A 3;  2
 3 có diện tích là: 128 256 113 211 A. S B. S C. S D. S 3 3 2 2 1 3x 1
Câu 14. Tính tích phân dx  : 2 x  2x 1 0 A. 3ln 2  2 B. 3ln 2  2 C. 3ln 2 1 D. 3ln 2 1 m
Câu 15. Tìm số thực m  1 sao cho ln x   1 dx m : 1
A. m e 1 B. 2 m e
C. m  2e
D. m e 3
Câu 16. Tính tích phân 2 I  4x  4 dx  3  180 168 172 176 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 17. Một tàu lửa đang chạy với vận tốc 200m/s thì người lái tàu đạp phanh; từ thời điểm đó, tàu
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t  200  20t m/s. Trong đó t là khoảng thời gian tính bằng
giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi thời gian khi tàu đi được quãng đường 750 m ít hơn bao nhiêu giây
so với lúc tàu dừng hẳn ? A. 10 s B. 5 s C. 15 s D. 8 s
Câu 18. Mô đun của số phức z   i  i  3 5 2 1 là A. 7 B. 3 C. 5 D. 2 Trang 2/5 - Mã đề 342  i
Câu 19. Số phức đối của số phức z thỏa mãn:   i    i  2 3 3 2 4 3
4 2 z  3iz  là: 1 i 1635 529 1635 529 1635 529 1635 529 A.   i B.   i C. i D. i 82 82 82 82 82 82 82 82 1
Câu 20. Gọi z z là các nghiệm của phương trình z   1  . Giá trị của 3 3
P z z là: 1 ; 2 z 1 2
A. P  0
B. P  1
C. P  2
D. P  3
Câu 21. Cho số phức z thoã mãn: z z 1 . Tìm khẳng định đúng.
A. Tập hợp điểm biểu diễn hình học của số phức z là một đường tròn.
B. Tập hợp điểm biểu diễn hình học của số phức z là một đoạn thẳng.
C. Tập hợp điểm biểu diễn hình học của số phức z là một đường thẳng.
D. Tập hợp điểm biểu diễn hình học của số phức z là một điểm.
Câu 22. Tìm các số thực x y sao cho số phức z và số phức z bằng nhau, biết rằng 1 2
z  5x 1  2y  2 i , z x  7  y  7 i 2     1     3 5 
A. x  và y  3 B. x  2 và y
C. x  2 và y  3
D. x  2 và y  5 2 3
Câu 23. Phần thực của số phức z thỏa mãn   i2 1
2 iz  8 i 1 2iz A. 6  B. 3  C. 2 D. 1 4  3i
Câu 24. Số phức đối của số phức z thỏa mãn:
 4  iz  3 i3  z là: 1 i 23 53 23 53 23 53 23 53 A.   i B. i C. i D.   i 10 5 10 5 10 5 10 5
Câu 25. Các nghiệm của phương trình bậc hai: 2
z  4z  7  0 là:
A. 2  3i B. 2   3i
C. 2  5i D. 2   5i
Câu 26. Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện zi  2  i  2 là:
A.  x  2   y  2 1 2  4
B.x  2   y  2 1 2  4
C.  x  2   y  2 1 4  0 D. 2 2
x y  2x  4y  3  0
Câu 27. Tìm số phức z, biết z z  3  4i 7 7
A. z   4i
B. z  3
C. z    4i D. z  3   4i 6 6
Câu 28. Tính z z z.z biết z  2  i 3 A. 4 và 13
B. 4 và 5 C. 4 và 0 D. 13 và 5
Câu 29. Có bao nhiêu số phức z thoả mãn điều kiện: z 2  z 3  2z.z  0 A. 0 B. 2 C. 4 D. 1    
Câu 30. Cho a  m;6; 5
 , b  m;m; 
1 . Tìm m < 3 để a  b
A. m  1
B. m  1
C. m  5
D. m  2
Câu 31. Mặt cầu (S) : 2 2 2
x y z  2x  4y  6z  5  0 có tâm và bán kính lần lượt là
A. I 1;2;3, R  2 B. I  1
 ;2;3, R  5 C. I  1
 ;2;3, R  3 D. I 1; 2
 ;3, R  3 Trang 3/5 - Mã đề 342   
Câu 32. Trong khoâng gian Oxyz cho ba vecto a  2; 5
 ;3,b  0;2; 
1 ,c  1;7;2 . Toïa ñoä cuûa     vecto 4
d a b  2c laø: A. 1;2;7 B. 0;27;3 C. 0;27;3 D. 0;27;3
Câu 33. Trong khoâng gian Oxyz cho töù dieän ABCD bieát A 2;1; 
1 ,B5;5;4,C 3;2;  1 , D 4;1;3 .
Tính theå tích töù dieän ABCD A. 3 B. 2 C. 5 D. 6
Câu 34. Trong không gian Oxyz cho ba điểm M(10; 9; 12), N(-20; 3; 4), P(-50; -3; -4). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. MN  (xOy)
B. MN nằm trong mặt phẳng (xOy) C. MN // (xOz)
D. M, N, P thẳng hàng
Câu 35. Trong không gian Oxyz cho ba điểm M(2; -1; 1), E(3; -2; -1) . Tìm điểm K trên trục x’Ox cách đều M và E?
A. K 4;0;0 B. K  4;  0;0
C. K 1;0;0
D. K 2;0;0
Câu 36. Cho bốn điểm A(-2;2;-1), B(4;2;-1), C(-3;2;0), D(-3;2;6). Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. A. 2 2 2
x y z  2x  3y  6z 1  0 B. 2 2 2
x y z  2x  4y  6z 11  0 C. 2 2 2
x y z  2x  4y  6z 11  0 D. 2 2 2
x y z  2x  4y  6z  2  0 
Câu 37. Trong kg Oxyz cho tam giác ABC biết A(2; 4; -3), B( 1  ;3; 2  ), AC(2; 6
 ;6) . Diện tích tam giác ABC là: A. 10 2 B. 40 2 C. 5 2 D. 20 2
Câu 38. Trong khoâng gian Oxyz cho ba ñieåm A 2;3;4,B1; ; y  
1 ,C x;4;3 Ñeå ba ñieåm A, B, C
thaúng haøng thì giaù trò cuûa 5x+y baèng : A. 36 B. 40 C. 42 D. 41
Câu 39. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là Đúng?
A. Véctơ có giá song song với đường thẳng d là véctơ chỉ phương của d     
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với các véctơ a, b thì một véctơ chỉ phương của d là u  a, b     
C. Nếu đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) thì một VTCP của d là u  n , n  với P Q    
n , n lần lượt là các VTPT của (P) và (Q) P Q   
D. Nếu đường thẳng d song song với hai mặt phẳng (P) và (Q) thì một VTCP của d là u  n , n  với P Q    
n , n lần lượt là các VTPT của (P) và (Q) P Q
Câu 40. Cho mặt phẳng (P) :3x y  2z 1  0 . Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là    
A. n = 3;1;2.
B. n = 3;2;  1 .
C. n  6;2;4.
D. n  6;2;2.
Câu 41. Vieát phöông trình maët phaúng (P) trình laø maët phaúng trung tröïc cuûa ñoaïn AB vôùi (3 A ;1; 2  ); B(4; 2  ;5)
A. (P) : 2x  6y 14z  31  0
B. (P) : x  3y  7z  31  0
C. (P) : 2x  6y 14z  31  0
D. (P) : x  3y  7z  31  0
Câu 42. Vieát phöông trình maët phaúng () qua caùc hình chieáu cuûa (
A 2;3;4) treân caùc truïc toïa ñoä. Trang 4/5 - Mã đề 342
A. () : 6x  4y  3z 12  0
B. () : 6x  4y  3z 12  0
C. () : 6x  4y  3z 12  0
D. () : 6x  4y  3z 12  0
Câu 43. Vieát phöông trình maët phaúng () ñi qua ñieåm M (1; 2
 ;3) vaø giao tuyeán cuûa 2 maët
phaúng (P) : x y  2z  6  0 vaø (Q) : 2x y z  3  0
A. () : 4x y z  9  0
B. () : 4x y z  3  0
C. () : 4x y z  5  0
D. () : x  2y z  8  0
Câu 44. Cho hai mặt phẳng (P) : mx  y  z  3  m  0 và (Q) : 2x  (m 1)y  nz  4  0
Xác định cặp (m; n) để hai mặt phẳng (P), (Q) song song với nhau. A. (1;2) và ( 2  ; 1  ) B. ( 2  ;1) C. (1;2) D. ( 2  ; 1  )
Câu 45. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M (2; 3;1) và vuông góc
x 1 1 y z  2
với đường thẳng : d :   2 1 3
A. 2x y  3z  4  0
B. 2x y  3z  2  0
C. 2x y  3z 10  0 D. 2x y  3z  4  0
Câu 46. Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm I (1;2;1) và vuông góc
với mặt phẳng ( ) : 2x y z  3  0 x  3 y  3 z  2 x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 A.   B.   C.   D.   4 2 2 2 1 1 2 1  1 4 2 2
Câu 47. Với m  1  ;0 0; 
1 , mặt phẳng P  2
: 3mx  5 1 m y  4mz  20  0 luôn cắt mặt phẳng m
Oxz theo giao tuyến là đường thẳng  . Hỏi khi m thay đổi thì các giao tuyến  có kết quả nào sau m m đây? A. Cắt nhau B. Song song C. Chéo nhau. D. Trùng nhau
Câu 48. Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm N (3; 2;3) đồng thời d x y z  2
cắt và vuông góc với đường thẳng  :   : 1 1 1 x  3 y  2 3  z x y z  2 x  3 y  2 z  3 x  6 y  4 4  z A.   B.   C.   D.   2 1 1 3 1 2 4 3 1 3 2 1
Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x  y  z  2x  4y  4z  5  0 và mặt phẳng
:mx  ny 2nz  m  0 với m, n là các tham số khác 0. Để  tiếp xúc với (S) thì:
A. 4m  7n  0
B. 4m  7n C. 2 2
4m n D. m  2  n Câu 50.
Mặt phẳng   đi qua điểm M 2;7;
1 cắt Ox, Oy, Oz tại ba điểm A, B, C. Thể tích nhỏ
nhất của tứ diện OABC bằng: A. 63 đvtt B. 81 đvtt C. 10 đvtt D. 54 đvtt
--------------------HẾT---------------------- Trang 5/5 - Mã đề 342