Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 trường THPT Đức Hòa – Long An

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2016 – 2017 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/5 - Mã đề thi 129
SỞ GD&ĐT LONG AN
TRƯỜNG THPT ĐỨC HÒA
Đ
Ề KIỀM TRA HỌC KỲ 2
MÔN TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút;
(45 câu trc nghim và 1 câu t lun)
Mã đề thi 129
Mã Số Học Sinh:................................................... Chữ ký của Giám thị: .....................................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
u 1: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a ; b] , hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) ;
trục hoành hai đường thẳng x = a ; x = b . Gi V thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình
phẳng (H) quanh trục hoành. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.

2
.
b
a
Vfxdx
B.

2
.
b
a
Vfxdx


C.

2
.
b
a
Vfxdx

D.

.
b
a
Vfxdx
Câu 2: Trong các công thức sau , công thức nào sai?
A.
2
1
tan .
cos
dx x C
x

B.
2
1
cot .
sin
dx x C
x

C.
sin cos .
x
dx x C
D.
cos sin .
x
dx x C
u 3: Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) liên tục trên đoạn [a ; b]. Trong các đẳng thức sau , đẳng thức
nào sai?
A.
   
.
bbb
aaa
f
x gx dx f xdx gxdx 


B.
   
...
bbb
aaa
f
x g x dx f xdx gxdx


C.
   
.
bbb
aaa
f
x g x dx f xdx gxdx 


D.
   
22.
bbb
aaa
f
xgxdxfxdx gxdx


Câu 4: Cho hai m số y = f(x) và y = g(x) liên tục trên đoạn [a ; b] , hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị
hai m số trên hai đường thẳng x = a ; x = b . Gi S diện tích hình phẳng (H). Chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau:
A.
 
.
b
a
Sfxgxdx
B.
 
.
b
a
Sfxgxdx


C.
 
.
b
a
Sfxgxdx
D.
 
.
b
a
Sfxgxdx

u 5: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R . Trong các đẳng thức sau , đẳng thức nào sai?
A.
  
.
bcb
aac
f
xdx f xdx f xdx

B.
  
.
bab
acc
f
xdx f xdx f xdx

C.
  
.
bab
acc
f
xdx f xdx f xdx

D.
  
.
bcc
aab
f
xdx f xdx f xdx

Câu 6: Trong các công thức sau , công thức nào sai?
A.

1
1
,1.
1
xdx x C


B.
.
xx
edx e C
C.

1
ln | | , 0 .dx x C x
x

D.
ln , 0, 1 .
xx
adx a a C a a
Trang 2/5 - Mã đề thi 129
Câu 7: Tìm nguyên hàm của hàm số
3
() .
x
f
xe
A.
3
.
x
f
xdx e C
B.
3
3.
x
f
xdx e C
C.

3
1
.
3
x
f
xdx e C
D.

31
3. .
x
f
xdx xe C

Câu 8: Tính tích phân:
2
1
2
.
1
dxI
x
A.
1
.
2
I
B.
3
.
2
I 
C.
7
.
8
I 
D.
1
.
2
I 
Câu 9: Tính tích phân
2
0
cos .sin .
I
xxdx
A. 0.I B.
2
.
3
I
C.
3
.
2
I
D.
2
.
3
I 
Câu 10: Tìm nguyên hàm của hàm số

3
2
3
2.
x
fx x
x

A.

3
3
1
2.
3
x
x
f
xdx C
x

B.

4
3
2.ln2 .
4
x
x
f
xdx C
x

C.

4
2
3ln 2 .ln2 .
4
x
x
f
xdx x C
D.

4
32
.
4ln2
x
x
f
xdx C
x

Câu 11: Biết

2
1
2fxdx

3
1
3fxdx
. Tính

2
3
.
f
xdx
A.

2
3
1.fxdx
B.

2
3
5
.
2
fxdx
C.

2
3
1.fxdx
D.

2
3
3.fxdx
Câu 12: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong
21
1
x
y
x
;
0y
0; 1.xx
A.
9
3ln .
8
S
B.
3ln2 2.S 
C.
23ln2.S 
D.
2ln2.S 
Câu 13: Tính
6
0
tanIxdx
là :
A.
23
ln .
3
I 
B.
23
ln .
3
I
C.
1
ln .
2
I
D.
3
ln .
2
I
Câu 14: Tính th tích V của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng (H) quay quanh trục Ox , biết (H)
giới hạn bởi các đường :
lnyx , y = 0,
.
x
e
A.
.V
B.

2.Ve

C.
2.Ve
D.
1.Ve

Câu 15: Cho F(x) là 1 nguyên hàm của f(x) trên
0;
2



, biết
1
2
F




2
0
.1.xF x dx
Tính

2
2
0
.Ixfxdx
A.
2.I
B.
2.
4
I

C.
2
2.
4
I
 D.
2
2.
2
I

Trang 3/5 - Mã đề thi 129
Câu 16:
Ngươ
i ta trô
ng hoa ta
i phâ
n đâ
t nă
m phı
a ngoa
i đươ
ng tro
n ba
n kı
nh bă
ng 2(m) va
phı
a trong cu
a
elip, biết elip tâm trùng với tâm của đường tròn độ dài trục lớn 10(m), độ dài trục nhỏ 6(m).
Trong
i mét vuông
n bo
n 1,3 kg phân
u cơ. Cửa hàng bán phân hữu chỉ bán bao phân hữu cơ,
mỗi bao 10kg ( không bán lẻ từng kg phân hữu ). Cần mua
ít nhất mấy bao phân
u đê
bo
n cho
hoa?
A. 6 bao. B. 3bao. C. 4 bao. D. 5 bao.
Câu 17: Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0 ; 1], biết
1
0
x.f(x)dx 2.=
ò
Tính
2
0
I.sin 2x.f (cos x)dx
p
=
ò
A.
1.=I
B.
8.=I
C.
4.=I
D.
6.=I
Câu 18: Hình phẳng (H) giới hạn bởi trục hoành đồ thị hai hàm số

2
2; , 0 .yx yxx
Tính
diện tích S của hình phẳng (H).
A.
1
.
2
S
B.
5
.
6
S
C.
1
.
3
S
D.
2
.
3
S
Câu 19: Cho số phức z = a + bi với a,b là số thực. Tìm z là số phức liên hợp của số phức z .
A.
.zabi
B.
.zabi
C.
.zbai
D.
.zabi
Câu 20: Cho số phức khác không z = a + bi với a,b số thực. Tìm
1
1
z
z
số phức nghịch đảo của số
phức z .
A.
111
.i
zab

B.
22 22
1
.
ab
i
zab ab


C.
22 22
1
.
ab
i
za b ab


D.
22 22
1
.
ab
i
zab a b


Câu 21: Cho số phức z = a + bi với a,b là s thc. Tìm đim M biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa
độ Oxy.
A. M(a ; -b). B. M(-a ; b). C. M(a ; b). D. M(b ; a).
Câu 22: Cho số phức z = a + bi với a,b là số thực. Tìm
z
là mô-đun của số phức z .
A.
22
.zab
B.
22
.zab
C.
22
.za b
D.
22
.zab
Câu 23: Cho sô
phư
c
,zabiab
tho
a ma
n
12 3iz i
. Tı
nh
.Tab
A.
8
T.
5
B.
8
T.
5

C.
6
T.
5
D.
6
T.
5

Câu 24: Cho sô
phư
c 23zi . Tı
nh môđun cu
a
z.
A. z32. B. z7. C.
z32.
D. z32.
Câu 25: Cho sô
phư
c z tha mãn
(2 ) 7iz i
. Tìm điểm M điểm biểu diễn số phức z trên mt
phẳng tọa độ.
A.
(3;1)M
. B.
(1; 3)M
. C.
(3; 1)M
. D.
(3;1)M
.
Câu 26: Cho hai số thực x, y thỏa:
x(3 2i) y(1 4i) 1 24i
. Tính S = x + 2y .
A.
8.S 
B.
12.S
C.
3.S 
D.
3.S
Câu 27: Cho
1
32;zi
2
56zi . Tìm phần thực và phần ảo của số phức
12
.wzz .
A. 3 và 28. B. 5 và -5. C. 3 và -5. D. 3 và -5.
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn

34 2zi
A. Đường tròn tâm I(3; 4), bán kính bằng 4. B. Đường tròn tâm I(3; 4), bán kính bằng 2.
C. Đường tròn tâm I(-3;- 4),bán kính bằng 4. D. Đường tròn tâm I(3; -4), bán kính bằng 2.
Trang 4/5 - Mã đề thi 129
Câu 29:
Cho 2 số phức
12
, zz
thỏa mãn
12 12
1, 2, 2zz zz
. Tính
12
.dzz
A. 22.d B. 32.d  C. 32.d D. 3.d
Câu 30: Gọi
1
z
,
2
z
là hai nghiệm của phương trình
2
350zz
. Tính
22
12
.zz
A. -19. B. – 1. C. 1. D. 19.
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho
23.OM i
j
k

Tìm tọa độ điểm M .
A.
2;1;3 .M B.
1; 2; 3 .M C.
1; 3; 2 .M D.
3; 2;1 .M
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) qua điểm
;;
M
abc và mặt phẳng (P) có một véc tơ
pháp tuyến là
;; .nhiv
Tìm phương trình của mặt phẳng (P).
A.
:0.Phxa iyb vzc 
B.

:1.Phxa iyb vzc 
C.

:0.Paxh byi czv 
D.

:0.Phxa iyb vzc 
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) tâm
;;
I
abc
bán kính R. Tìm phương trình
của mặt cầu (S).
A.

222
:.Sxa
y
bzcR
B.

222
:.Sxa
y
bzcR
C.

222
2
:.Sxa yb zc R
D.

222
2
:.Sxa yb zc R
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d qua
;;
MMM
M
xyz đường thẳng d một véc
tơ chỉ phương là
;; .u abc
Tìm phương trình tham số của đường thẳng d.
A.

2
:2 , .
2
M
M
M
xxat
dy y bttR
zzct



B.

:,.
M
M
M
xaxt
dybyttR
zczt



C.

:,.
M
M
M
xxat
dy y bttR
zzct



D.

:,.
M
M
M
xx at
dyy bttR
zz ct



Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ
1; 2; 3a

24bik

. Tính u
biết
uab

.
A.
46.u
B.
22.u
C.
54.u
D.
14.u
Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho điểm
2; 6;4A
. Tìm phương trình mặt cầu (S) đường kính
.OA
A.

222
:1 3 214.Sx y z
B.

222
:1 3 214.Sx y z
C.

222
: 2 6 4 56.Sx y z
D.

222
: 2 6 4 56.Sx y z
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(3; -1 ; 2) , B(4 ; -1 ; -1), C(2 ; 0 ; 2). Mt phẳng (P) đi
qua ba điểm A,B,C có phương trình là:
A. (P): 2x + 3y – z + 8 = 0. B. (P): 3x - 3y + z – 14 = 0.
C. (P): 3x - 2y + z – 8 = 0. D. (P): 3x + 3y + z – 8 = 0.
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho điểm
2; 1;3M
. Tìm phương trình mặt phẳng (P) chứa trục
O
y
và mặt phẳng (P) qua điểm
M
.
A.

:3 2 0.Pxz
B.
:3 2 12 0.Pxz
C.
:20.Px y
D.

:10.Py
Trang 5/5 - Mã đề thi 129
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
222
:24630Sx y z x y z mặt phẳng

: 2 2 2017 0Pxyz , đường thẳng d đi qua tâm mặt cầu vuông góc với mặt phẳng
.
P
Tìm
phương trình chính tắc của đường thẳng
d .
A.
123
:.
221
xy z
d


B.
123
:.
221
xy z
d


C.
246
:.
221
xyz
d


D.
221
:.
123
xyz
d


Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho hai mă
t phă
ng song song
:2x y 2z 4 0, :2x y 2z 10 0. Tı
nh khoa
ng ca
ch h giư
a hai mă
t phă
ng
va
.
A. h = 6. B. h = 14. C. h = 2. D. h =
14
3
.
Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho điê
m
A2;3;1 va
đươ
ng thă
ng
113
:
241
x
yz
d



. Viê
t
phương trı
nh đươ
ng thă
ng
đi qua
A
va
đươ
ng thă
ng
song song vơ
i đường t
ng
d
.
A.

x2 y3 z1
:
241



B.

x2 y3 z1
:
231


C.

x2 y3 z1
:
241



D.

x2 y3 z1
:
113



Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm
(1; 3; 1)I
mặt phẳng
():3 2 16 0Pxyz
. Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến một đường tròn bán
kính bằng 3. Viết phương trình của mặt cầu (S).
A.
222
: ( 1) ( 3) ( 1) 14.Sx y z B.

222
:( 1) ( 3) ( 1) 9.Sx y z
C.

222
:( 1) ( 3) ( 1) 5.Sx y z D.

222
: ( 1) ( 3) ( 1) 23.Sx y z
Câu 43: Cho khối nón có chiều cao h = 4a và độ dài đường sinh l = 5a. Tìm thể tích V của khối nón.
A.
3
100
.
3
Va
B.
3
36 .Va
C.
3
12 .Va
D.
3
80
.
3
Va
Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
2
:1 ()
2
xt
dy mtt
zt



mặt cầu

222
: 2 6 4 13 0.Sx y z x y z
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m đ d ct (S) ti hai
điểm phân biệt?
A. 5 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 45: Cho hai điểm A , B thuộc mặt cầu AB = 8 cm, biết khoảng cách t tâm mt cu đến đưng
thẳng AB là 3 cm. Tính thể tích V của khối cầu.
A.

3
500
.
3
Vcm
B.

3
220 55
.
3
Vcm
C.

3
500 .Vcm
D.

3
36 .Vcm
B. PHẦN TỰ LUẬN
Tự luận : Mã đề 129
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
12
:
12 3
xy z
d


và điểm
2; 2; 0 .M
Tìm tọa độ điểm H
là hình chiếu của điểm M lên đường thẳng d .
----------- HẾT ----------
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT LONG AN
ĐỀ KIỀM TRA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT ĐỨC HÒA MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(45 câu trắc nghiệm và 1 câu tự luận) Mã đề thi 129
Mã Số Học Sinh:................................................... Chữ ký của Giám thị: .....................................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a ; b] , hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) ;
trục hoành và hai đường thẳng x = a ; x = b . Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình
phẳng (H) quanh trục hoành. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: b b b b
A. V   f
  2xd .x B. V   f
 x 2 d .x
C. V   f
 x 2 d .x
D. V   f
 xd .x a a a a
Câu 2: Trong các công thức sau , công thức nào sai? 1 1 A.
dx  tan x C.  B.
dx   cot x C.  2 cos x 2 sin x
C. sin xdx  cos x C. 
D. cos xdx  sin x C. 
Câu 3: Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) liên tục trên đoạn [a ; b]. Trong các đẳng thức sau , đẳng thức nào sai? b b b b b b A. f
 x gxdx f
 xdxg
 xd .x B. f
 x.gxdx f
 xd .x g
 xd .x a a a a a a b b b b b b C. f
 x gxdx f
 xdx g
 xd .x D. f
 x 2gxdx f
 xdx 2 g
 xd .x a a a a a a
Câu 4: Cho hai hàm số y = f(x) và y = g(x) liên tục trên đoạn [a ; b] , hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị
hai hàm số trên và hai đường thẳng x = a ; x = b . Gọi S là diện tích hình phẳng (H). Chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau: b b A. S f
 x gxd .x
B. S   f
  x gxd .xa a b b C. S f
 x gxd .x
D. S   f
 x gxd .xa a
Câu 5: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R . Trong các đẳng thức sau , đẳng thức nào sai? b c b b a b A. f
 xdx f
 xdx f
 xd .x B. f
 xdx f
 xdxf
 xd .x a a c a c c b a b b c c C. f
 xdx   f
 xdx f
 xd .x D. f
 xdx f
 xdx f
 xd .x a c c a a b
Câu 6: Trong các công thức sau , công thức nào sai?  1 A.  1 x dx x    C,      1 . B. x x
e dx e C.   1 1 C.
dx  ln | x | C ,  x  0. D. x x
a dx a ln a C,a  0, a    1 . x
Trang 1/5 - Mã đề thi 129
Câu 7: Tìm nguyên hàm của hàm số 3 ( ) x f x e . A.    3x
f x dx e C. B.    3  3 x f x dx e C. 1 C.    3x
f x dx e C. D. f  x 3x 1 dx 3 . x e    C. 3 2 1
Câu 8: Tính tích phân: I  . dx  2 x 1 1 3 7 1 A. I  . B. I   . C. I   . D. I   . 2 2 8 2 
Câu 9: Tính tích phân 2 I  cos . x sin xd . x  0 2 3 2 A. I  0. B. I  . C. I  . D. I   . 3 2 3 3
Câu 10: Tìm nguyên hàm của hàm số   3    2x f x x . 2 x 3 x 1 4 x 3 A. f
 xdx   2x C. B. f
 xdx   2x.ln2C. 3 3 x 4 x 4 x 4 3 2x x C. f  x 2 dx
 3ln x  2x.ln 2  C. D. f
 xdx     C. 4 4 x ln 2 2 3 2
Câu 11: Biết f
 xdx  2 và f
 xdx  3. Tính f xd .x  1 1 3 2 2 5 2 2 A. f
 xdx 1. B. f
 xdx  .
C. f xdx  1.   D. f
 xdx  3. 2 3 3 3 3 2x 1
Câu 12: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong y
; y  0 và x  0; x  1. x 1 9 A. S  3ln .
B. S  3ln 2  2.
C. S  2  3ln 2.
D. S  2  ln 2. 8  6
Câu 13: Tính I  tan xdx  là : 0 2 3 2 3 1 3 A. I   ln . B. I  ln . C. I  ln . D. I  ln . 3 3 2 2
Câu 14: Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng (H) quay quanh trục Ox , biết (H)
giới hạn bởi các đường : y  ln x , y = 0, x  . e A. V   .
B. V   e  2.
C. V e  2.
D. V   e   1 .        2
Câu 15: Cho F(x) là 1 nguyên hàm của f(x) trên 0;  , biết F  1   và . x F
 xdx 1. 2     2  0  2 Tính 2 I x f
xd .x 0  2  2  A. I  2. B. I   2. C. I   2. D. I   2. 4 4 2
Trang 2/5 - Mã đề thi 129
Câu 16:
Người ta trồng hoa ta ̣i phần đất nằm phı́a ngoài đường tròn bán kı́nh bằng 2(m) và phı́a trong của
elip, biết elip có tâm trùng với tâm của đường tròn và độ dài trục lớn là 10(m), độ dài trục nhỏ là 6(m).
Trong mỗi mét vuông cần bón 1,3 kg phân hữu cơ. Cửa hàng bán phân hữu cơ chỉ bán bao phân hữu cơ,
mỗi bao 10kg ( không bán lẻ từng kg phân hữu cơ ). Cần mua ít nhất mấy bao phân hữu cơ để bón cho hoa? A. 6 bao. B. 3bao. C. 4 bao. D. 5 bao. p 1 2
Câu 17: Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0 ; 1], biết x.f(x)dx = 2. ò Tính I = sin 2x.f(cosx)d . x ò 0 0 A. I = 1. B. I = 8. C. I = 4. D. I = 6.
Câu 18: Hình phẳng (H) giới hạn bởi trục hoành và đồ thị hai hàm số 2
y  x  2 ; y x ,  x  0. Tính
diện tích S của hình phẳng (H). 1 5 1 2 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 2 6 3 3
Câu 19: Cho số phức z = a + bi với a,b là số thực. Tìm z là số phức liên hợp của số phức z .
A. z a b .i
B. z a b .i
C. z b a .i
D. z  a b .i 1
Câu 20: Cho số phức khác không z = a + bi với a,b là số thực. Tìm 1 z 
là số phức nghịch đảo của số z phức z . 1 1 1 1 a b A.   .i B.   .i z a b 2 2 2 2 z a b a b 1 a b 1 a b C.   .i D.   .i 2 2 2 2 z a b a b 2 2 2 2 z a b a b
Câu 21: Cho số phức z = a + bi với a,b là số thực. Tìm điểm M biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy. A. M(a ; -b). B. M(-a ; b). C. M(a ; b). D. M(b ; a).
Câu 22: Cho số phức z = a + bi với a,b là số thực. Tìm z là mô-đun của số phức z . A. 2 2
z a b . B. 2 2
z a b . C. 2 2
z a b . D. 2 2
z a b .
Câu 23: Cho số phức z a bi a,b thỏa mãn 1 2iz  3 i . Tı́nh T a  . b 8 8 6 6 A. T  . B. T   . C. T  . D. T   . 5 5 5 5
Câu 24: Cho số phức z  2
  i 3 . Tı́nh môđun của z. A. z  3  2. B. z  7. C. z  3  2. D. z  3  2.
Câu 25: Cho số phức z thỏa mãn (2  i)z  7  i . Tìm điểm M là điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ. A. M (3;1) . B. M (1;3) .
C. M (3; 1) . D. M (3;1) .
Câu 26: Cho hai số thực x, y thỏa: x(3  2i)  y(1  4i)  1  24i . Tính S = x + 2y . A. S  8.  B. S  12. C. S  3.  D. S  3.
Câu 27: Cho z  3  2i; z  5  6i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức w z .z . 1 2 1 2 A. 3 và 28. B. 5 và -5. C. 3 và -5. D. 3 và -5.
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  3  4i  2 là
A. Đường tròn tâm I(3; 4), bán kính bằng 4.
B. Đường tròn tâm I(3; 4), bán kính bằng 2.
C. Đường tròn tâm I(-3;- 4),bán kính bằng 4.
D. Đường tròn tâm I(3; -4), bán kính bằng 2.
Trang 3/5 - Mã đề thi 129
Câu 29: Cho 2 số phức z , z thỏa mãn z  1, z  2, z z  2 . Tính d z z . 1 2 1 2 1 2 1 2 A. d  2 2.
B. d  3  2. C. d  3 2. D. d  3.
Câu 30: Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z  3z  5  0 . Tính 2 2 z z . 1 2 1 2 A. -19. B. – 1. C. 1. D. 19.    
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho OM i  2 j  3k. Tìm tọa độ điểm M .
A. M 2;1;3.
B. M 1;2;3.
C. M 1;3;2. D. M 3;2;  1 .
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) qua điểm M  ; a ;
b c và mặt phẳng (P) có một véc tơ 
pháp tuyến là n   ; h ;
i v. Tìm phương trình của mặt phẳng (P).
A. P : hx a  i y b  vz c  0.
B. P : hx a  iy b  vz c 1.
C. P : ax h  by i  cz v  0.
D. P : hx a  i y b  vz c  0.
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có tâm I  ; a ;
b c và bán kính là R. Tìm phương trình của mặt cầu (S).
A. S   x a2   y b2   z c2 :  . R
B. S   x a2   y b2   z c2 :  . R
C. S   x a2   y b2   z c2 2 :  R .
D. S   x a2   y b2   z c2 2 :  R .
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d qua M x ; y ; z và đường thẳng d có một véc M M M  
tơ chỉ phương là u   ; a ;
b c. Tìm phương trình tham số của đường thẳng d.
x  2x at
x a x t MM
A. d : y  2y bt , t R
B. d : y b y t , t R M  . M  .
z  2z ct  
z c z t MM
x  x at
x x at MM
C. d : y  y bt , t R
D. d : y y bt , t R M  . M  .
z  z ct  
z z ct MM        
Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a  1;2;3 và b  2i  4k . Tính u biết u a b .     A. u  46. B. u  2 2. C. u  54. D. u  14.
Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho điểm A2; 6;
 4 . Tìm phương trình mặt cầu (S) có đường kính . OA
A. S   x  2   y  2   z  2 : 1 3 2  14.
B. S   x  2   y  2   z  2 : 1 3 2  14.
C. S   x  2   y  2   z  2 : 2 6 4  56.
D. S   x  2   y  2   z  2 : 2 6 4  56.
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(3; -1 ; 2) , B(4 ; -1 ; -1), C(2 ; 0 ; 2). Mặt phẳng (P) đi
qua ba điểm A,B,C có phương trình là:
A. (P): 2x + 3y – z + 8 = 0.
B. (P): 3x - 3y + z – 14 = 0.
C. (P): 3x - 2y + z – 8 = 0.
D. (P): 3x + 3y + z – 8 = 0.
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho điểm M 2; 1
 ;3 . Tìm phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Oy
và mặt phẳng (P) qua điểm M .
A. P : 3x  2z  0.
B. P : 3x  2z 12  0.
C. P : x  2y  0.
D. P : y 1  0.
Trang 4/5 - Mã đề thi 129
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4y  6z  3  0 và mặt phẳng
P:2x  2y z  2017  0, đường thẳng d đi qua tâm mặt cầu và vuông góc với mặt phẳng P.Tìm
phương trình chính tắc của đường thẳng d . x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3 A. d :   . B. d :   . 2 2 1 2 2 1 x  2 y  4 z  6 x  2 y  2 z 1 C. d :   . D. d :   . 2 2 1 1 2 3
Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho hai mă ̣t phẳng song song
:2x  y  2z  4  0, :2x  y  2z 10  0 . Tı́nh khoảng cách h giữa hai mă ̣t phẳng  và . 14 A. h = 6. B. h = 14. C. h = 2. D. h = . 3 x 1 y 1 z  3
Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 2;3; 
1 và đường thẳng d :   . Viết 2 4 1
phương trı̀nh đường thẳng  đi qua A và đường thẳng  song song với đường thẳng d .      
A.  x 2 y 3 z 1 :  
B.  x 2 y 3 z 1 :   2 4 1 2 3 1      
C.  x 2 y 3 z 1 :  
D.  x 2 y 3 z 1 :   2 4 1 1 1 3
Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I (1;3; 1) và mặt phẳng
(P) : 3x y  2z 16  0 . Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán
kính bằng 3. Viết phương trình của mặt cầu (S). A. S  2 2 2
: (x 1)  ( y  3)  (z 1)  14. B. S  2 2 2
: (x 1)  ( y  3)  (z 1)  9. C. S  2 2 2
: (x 1)  ( y  3)  (z 1)  5. D. S  2 2 2
: (x 1)  ( y  3)  (z 1)  23.
Câu 43: Cho khối nón có chiều cao h = 4a và độ dài đường sinh l = 5a. Tìm thể tích V của khối nón. 100 80 A. 3 V   a . B. 3 V  36 a . C. 3 V  12 a . D. 3 V   a . 3 3 x  2  t
Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y 1 mt (t  ) và mặt cầu z  2  t  S 2 2 2
: x y z  2x  6y  4z 13  0. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để d cắt (S) tại hai điểm phân biệt? A. 5 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 45: Cho hai điểm A , B thuộc mặt cầu và AB = 8 cm, biết khoảng cách từ tâm mặt cầu đến đường
thẳng AB là 3 cm. Tính thể tích V của khối cầu. 500 220 55 A. V    3 cm . B. V    3 cm . 3 3 C. V    3 500 cm . D. V    3 36 cm . B. PHẦN TỰ LUẬN
Tự luận : Mã đề 129 x y 1 z  2
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
và điểm M 2;2;0. Tìm tọa độ điểm H 1 2 3
là hình chiếu của điểm M lên đường thẳng d . ----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 129