Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 trường THPT Gia Định – TP. HCM
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2016 – 2017 .Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
KIỂM TRA HỌC KỲ 2. NK 2016-2017 Mã đề thi
Môn : TOÁN. Khối 12 Thời gian : 90ph 156
( Đề thi gồm 30 câu trắc nghiệm-Thời gian:60 phút
và 2 bài tự luận-Thời gian 30 phút) ---oOo---
A.TRẮC NGHIỆM ( 30 câu 6đ- Thời gian:60 phút)
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị của hàm số 3 2
y x 3x mx m 2 có hai
điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung. A. m 0 B. m 0 C. m 3 D. m 3
Câu 2: Cho ba điểm A(3;0;0), B(0;3;0), C(0;0;3). Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là 2 2 2 1 1 1 A. G ; ; B. G ; ; C. G 1;1; 1
D. G 3;3;3 3 3 3 3 3 3
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3), viết phương trình đường thẳng đi
qua điểm A vuông góc với trục Ox và cắt trục Ox. x 1 2t x 1t x 1 2t x 1
A. y 2 3t
B. y 2 2t
C. y 2 2t
D. y 2 2t z 3 z 3 3t z 3 3t z 3 3t x 1
Câu 4: Biết rằng đường thẳng d : y x 3 và đồ thị C của hàm số y có một điểm x
chung duy nhất; kí hiệu x ; y là tọa độ của điểm đó. Khi đó, x y bằng: 0 0 0 0
A. x y 3.
B. x y 1 .
C. x y 1.
D. x y 2 . 0 0 0 0 0 0 0 0
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M 2; 3;
1 và vuông góc với hai mặt phẳng (Q) : x 3y 2z 1 0 và (R) : 2x y z 1 0 là:
A. x 5y 7z 20 0
B. 2x 3y z 10 0
C. x 5y 7z 20 0
D. x 3y 2z 1 0
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;2;5 và đường thẳng
x 3 y z 2 :
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm M , đồng thời đường thẳng 1 1 1
d cắt và vuông góc với đường thẳng . x 1 3t x 1 t x 1 2t x 1 t y 2
B. y 2 2t
C. y 2 2t
D. y 2 3t A. z 5 2t z 5 t z 5 z 5 2t
Câu 7: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 2x + y + 2z + 6 = 0. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S)
tâm O theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 3. Phương trình của mặt cầu (S) là
A. (S): x² + y² + z² = 16 B. (S): x² + y² + z² = 24
C. (S): x² + y² + z² = 25 D. (S): x² + y² + z² = 13
Câu 8: Quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y tan x, y 0, x 0, x xung quanh trục Ox 4
ta được khối tròn xoay có thể tích là: 2 A. V (đvtt)
B. V 1 (đvtt) 4 4 2 C. V
(đvtt) D. V 1 (đvtt) 4 4
Trang 1/4 - Mã đề thi 156
Câu 9: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x
y xe , trục Ox , trục Oy và
đường thẳng x 1 là: A. S 1. B. S 2 .
C. S 1 2e .
D. S e . 3 5 5
Câu 10: Cho hàm số y f x liên tục trên , f xdx 2 , f
tdt 6. Biểu thức f zdz 2 2 3 bằng A. - 12 B. - 8 C. 8 D. 4
Câu 11: Cho mặt cầu (S): 2 2 2
x y z 2x 4y 2z 3 0 và mặt phẳng (P):
2x y 2z 14 0 . Điểm M thay đổi trên (S), điểm N thay đổi trên (P). Độ dài nhỏ nhất của MN bằng: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 12: Kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x
y e , trục tung, trục hoành và
đường thẳng x 1. Khi đó, thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh trục Ox là: A. V 2e 1 V 2 e 1
C. V 2 2 e 1 D. V 2e 1 2 B. 4 x
Câu 13: Cho tích phân I t 2dt . Với giá trị nào của x thì I 2? 0 A. x 1 B. x 1 C. x 2 D. x 2 2 3i
Câu 14: Môđun của số phức z thỏa mãn z là: 4 5i 2 13 13 13 13 13 A. B. C. D. 41 41 41 41 41 dx Câu 15: Tính 4 4 K (1 tan x) 2 0 cos x 1 1 1 1 A. K B. K C. K D. K 5 3 2 4
Câu 16: Kí hiệu z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z 2z 10 0 . Khi đó, giá trị của 1 2 biểu thức 2 2
S z z bằng: 1 2 A. S 40 B. S 16 C. S 2 D. S 20 1 Câu 17: Tính 2 K
x ln(1 x )dx 0 1 1 1 1
A. K ln 2
B. K ln 2
C. K ln 2
D. K ln 2 2 2 2 2
Câu 18: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y x 4x 3 , trục hoành , trục tung , x = 3 là: 4 8 8 A. 0 B. C. D. 3 3 3
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): 2 2 2
x y z 2x 4y 2z 3 0 và
x 1 y 1 z d :
. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa (d) và cắt mặt cầu (S) theo giao 2 1 1
tuyến là đường tròn (C) có bán kính r nhỏ nhất là:
A. P : y z 17 0
B. P : x z 1 0
C. P : y z 1 0
D. P : x y z 1 0
Trang 2/4 - Mã đề thi 156
Câu 20: Tìm m để đồ thị hàm số 3 2
y x 3x 9x m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. A. m < 27 B. m < -5
C. -5 D. m >27
Câu 21: Tìm tất cả các giá trị thực của m để (C) : 4 2
y x x và (P) : 2
y x m 2 cắt nhau tại bốn điểm phân biệt. 1 A. 3 m 1
B. m 0 C. 1 m 1
D. 1 m 2 4
Câu 22: Cho điểm A(1; 2;3). Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và chứa trục Oz là:
A. z 3 0
B. 2x y 0
C. 2x y 0
D. 2x y 1 0
Câu 23: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x 1 và F(5) = 9. Tính F(3). 2x 1 5 1 9 1 9 5 A. 9 ln B. 9 ln C. 9 ln D. 9 ln 9 2 5 2 5 9
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A2;5;3 , đường thẳng x 1 y z 2 d :
và P là mặt phẳng tùy ý chứa d . Khi đó, khoảng cách từ A đến P lớn 2 1 2 nhất bằng bao nhiêu? A. 3 2 B. 18 C. 2 2 D. 8 4 3
Câu 25: Cho hàm số y f x liên tục trên , f (x)dx 4 . Tính I f 2 x 1.xd .x 1 0 A. I 4 B. I 2 C. I 1 D. I 17 z 2i z i
Câu 26: Cho biết số phức z thỏa mãn 1 và
1. Khi đó, tổng S của phần thực và z z 1
phần ảo của z bằng bao nhiêu? A. S 0 B. S 2 C. S 3 D. S 2
Câu 27: Tìm một nguyên hàm F x của hàm số f x tan .
x sin 2x thỏa điều kiện F 0. 4 1 1
A. x sin 2x 1
B. x sin 2x 4 2 2 4 1 1 1
C. x sin 2x
D. x cos 2x 2 2 4 2 4
Câu 28: Cho ba điểm A(4;0;0), B(0;4;0), C(0;0;4). Tọa độ tâm đường nội ngoại tiếp tam giác ABC là. 2 2 2 4 4 4 3 3 3 3 3 3 A. G ; ; B. G ; ; C. G ; ; D. G ; ; 3 3 3 3 3 3 4 4 4 2 2 2 2 x x 2
Câu 29: Nếu M và m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 1 trên đoạn 2;
0 thì M m bằng bao nhiêu? 7 10
A. M m .
B. M m .
C. M m 3 .
D. M m 3 . 3 3
Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau có phương trình lần lượt là x y 1 z 2 x 1 y 3 z 2 (d) : ,( ):
. Khi đó khoảng cách hai đường thẳng chéo nhau 1 2 1 2 1 3 đó bằng: 3 2 A. B.
C. 3 D. 2 3 2
Trang 3/4 - Mã đề thi 156
-----------------------------------------------
B.TỰ LUẬN ( 4đ- Thời gian 30 phút) 1 1 1) Tính (2đ) 2 3 1 . ; . x I x x dx J x e .dx 0 0
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho tứ diện . A BCD với
A17;17;0; B0;17;17;C 17;0;17; D17;17;17 .
a) Viết phương trình mặt phẳng BCD . (1đ)
b) Viết phương trình mặt cầu S ngoại tiếp tứ diện . A BCD . (1đ)
Trang 4/4 - Mã đề thi 156