Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 trường THPT Kim Liên – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2016 – 2017 .Mời bạn đọc đón xem.

Mã đ 501 - trang 1/5
TRƯNG THPT KIM LIÊN HÀ NI ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2016 – 2017
(Đề thi gm có 05 trang) MÔN: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
Mã đề: 501
Câu 1. Tìm nguyên hàm ca hàm s
2
1
() 3 .fx x
x
=
A.
3
1
( )d 2 .fx x x C
x
= ++
B.
3
31
( )d .
2
fx x x C
x
= −+
C.
3
1
( )d 3 .fx x x C
x
= ++
D.
3
1
( )d 3 .fx x x C
x
= −+
Câu 2. Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
2
1
() .
sin cos
fx
xx
=
+
A.
1
( )d tan .
24
fx x x C
π

= ++


B.
C.
1
( )d tan .
24
fx x x C
π

= −+


D.
Câu 3. Tìm nguyên hàm ca hàm s
2cos
( ) .sin .
x
fx e x
=
A.
2cos
( )d 2 .
x
fx x e C
= +
B.
2cos
( )d 2 .
x
fx x e C
=−+
C.
2cos
1
( )d .
2
x
fx x e C
= +
D.
2cos
1
( )d .
2
x
fx x e C
=−+
Câu 4. Cho
()Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
2
42
()
1
x
fx
xx
+
=
++
( 2) ln81.F −=
Tính
( )
2.F
A.
( )
2 ln9.F =
B.
( )
2 2ln7 ln9.F =
C.
( )
2 ln 7 ln 9.F =
D.
( )
2 2(ln 7 ln 3).F = +
Câu 5. Tìm hng s a để hàm s
1
()fx
xx
=
+
có mt nguyên hàm là
( ) ln( 1) 5.Fx a x= ++
A.
2.a =
B.
3.a =
C.
1.a =
D.
1
.
2
a =
Câu 6. Cho f(x) là hàm s có đạo hàm trên [1; 4] biết
4
1
( ) 20f x dx =
(4) 16; (1) 7.ff= =
Tính
4
1
'( )I xf x dx=
.
A. I = 37 B. I = 47. C. I = 57. D. I = 67.
Câu 7. Biết
45
00
( ) 5; ( ) 7.f x dx f t dt= =
∫∫
Tính
5
4
( )d .I fz z=
A. I = 2. B. I = 2. C. I = 6. D. I = 4.
Câu 8. Cho
2
2
1
2 1dI xx x=
2
1.ux=
Mệnh đề nào dưới đây sai.
A .
3
0
d.I uu=
B.
2
27.
3
I =
C.
2
1
d.I uu=
D.
3
2
2
3.
3
I =
Chúc các em luyện tập tốt nhé!
Nguyễn Trung Trinh - THPT Kim liên , Hà Nội.
Mã đ 501 - trang 2/5
Câu 9. Cho
5
2
2
ln( )d ln 5 ln 2x xxa b c−= + +
vi a, b, c là các s nguyên. Tính S = a + 2bc.
A. S = 23. B. S = 20. C. S = 17. D. S = 11.
Câu 10. Cho tích phân
1
5
0
(1 ) d .I x xx=
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0
5
1
(1 )d .I t tt
=−−
B.
1
5
0
(1 )d .I t tt=
C.
0
65
1
( )d .I ttt=−−
D.
0
65
1
( )d .I ttt
=−−
Câu 11. Tìm s thc
0
a <
tha mãn
3
1
875
( 6) .
4
a
x x dx−=
A.
4.a =
B.
5.a =
C.
6.a =
D.
3.a =
Câu 12. Mt xe la chuyển động chm dần đều và dng li hn sau 20s k t c bt đu hãm phanh. Trong
thi gian đó xe chy đưc 120m. Cho biếtng thc tính vn tc ca chuyển động biến đổi đu là
0
;v v at= +
trong đó
2
(m/ s )a
là gia tc,
(m/ s)v
là vn tc ti thi đim
(s).t
Hãy tính vn tc
0
v
ca xe la
lúc bắt đầu hãm phanh.
A.
30m/s.
B.
12m/s.
C.
6m/s.
D.
45m/s.
Câu 13. Tính din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s y = x
2
+ 1 và đường thng y = x + 3.
A.
9
.
2
B.
13
.
3
C.
11
.
3
D.
7
.
2
Câu 14. Tính din tích hình phng gii hn bởi hai đồ th hàm s
;6
y xy x= =
và trc hoành.
A.
22
.
3
B.
16
.
3
C. 2. D.
23
.
3
Câu 15. Ký hiu (H) là hình phng gii hn bởi các đường
2
2
( 1) ; 0; 2
xx
y xe y x
=−==
. Tính th tích V
ca khi tròn xoay thu đưc khi quay hình (H) xung quanh trc hoành.
A.
(2 1)
.
2
e
V
e
π
=
B.
(2 3)
.
2
e
V
e
π
=
C.
( 1)
.
2
e
V
e
π
=
D.
( 3)
.
2
e
V
e
π
=
Câu 16. nh th tích khi tròn xoay do hình phng gii hn bi các đưng
1
, 0, 1y yx
x
= = =
( 1)x aa= >
quay xung quanh trc Ox.
A.
1
1.
a



B.
1
1.
a
π



C.
1
1.
a
π



D.
1
1.
a



Câu 17. Cho s phc
57zi=
. Xác đnh phn thc và phn o ca s phc
.z
A. Phn thc bng 5 và phn o bng
7.i
B. Phn thc bng 5 và phn o bng
7.
C. Phn thc bng 5 và phn o bng
7.
D. Phn thc bng 5 và phn o bng
7.i
Câu 18. Cho
i
là đơn vị o,
n
là s nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
0.
nn
ii
+
+=
B.
2
0.
nn
ii
+
+=
C.
2
0.
nn
ii
+
−=
D.
1
0.
nn
ii
+
−=
Câu 19. Tìm các số thực
x
y
thỏa mãn điều kin
( ) ( ) ( ) ( )
2 1 3 2 2 4.x y ix y i++ = + + +
A.
1
.
3
x
y
=
=
B.
1
.
3
x
y
=
=
C.
1
.
3
x
y
=
=
D.
1
.
3
x
y
=
=
Câu 20. Trên mt phng ta đ, c đim
,,ABC
theo th t biu din các s phc
2 3,3 ,1 2.ii i+ ++
Trng tâm
G
ca tam giác
ABC
biu din s phc
.z
Tìm
.z
A.
1.zi= +
B.
2 2.zi= +
C.
2 2.zi=
D.
1.zi=
Mã đ 501 - trang 3/5
Câu 21. Trong các kết lun sau, kết lun nào sai ?
A.Vi mi s phc
,z
phn thc ca
z
không lớn hơn môđun của
.z
B. Vi mi s phc
,z
phn o ca
z
không lớn hơn môđun của
.z
C.Vi mi s phc
,z
môđun ca
z
môđun ca
z
luôn bng nhau.
D.Vi mi s phc
,z
z
luôn khác
.z
Câu 22. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
, z zz∀∈
luôn là s thc. B.
,
z
z
z
∀∈
luôn là s thc.
C.
, z zz∀∈ +
luôn là s thun o. D.
, .z zz∀∈
luôn là s thc không âm.
Câu 23. Cho hai s phc
( )
2z a ia=+∈
'5zi=
. Tìm điều kin ca a để
.'zz
là mt s thc.
A.
2
.
5
a ≠−
B.
2
.
5
a =
C.
10.a =
D.
10.a
Câu 24. Cho hai s phc
zab= +
' ' ' ( , , ', ' ), ' 0z a bi aba b z=+ ∈≠
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
( )( )
22
''
.
'
a bi a b i
z
z ab
+−
=
+
B.
( )( )
22
.
' ''
a bi a bi
z
z ab
+−
=
+
C.
( )( )
22
''
.
' ''
a bi a b i
z
z ab
++
=
+
D.
( )( )
22
''
.
' ''
a bi a b i
z
z ab
+−
=
+
Câu 25. Biết rng nghịch đảo ca s phc
0z
bng s phc liên hp ca
.z
Kết luận nào sau đây
đúng?
A.
.z
B.
1.z =
C.
z
là mt s thun o. D.
1.z =
Câu 26. Cho s phc
( )
,z a bi a b=+∈
. Tìm phn o ca s phc
2
z
.
A.
22
.ab
B.
22
.ab+
C.
2.ab
D.
2.ab
Câu 27. Trên mt phng ta đ
Oxy
, hãy tìm tp hợp điểm biu din s phc z tha mãn
1
zi
zi
=
+
.
A. Trc hoành. B. Trc tung.
C. Đường thng y = x. D. Đưng thng y =
x.
Câu 28. Tìm nghim phc z của phương trình
2 3 1 10 .zz i =−−
A.
1 2.zi= +
B.
1 2.zi=
C.
1 2.zi=−−
D.
1 2.zi=−+
Câu 29. Cho
2
, , , 0, 4 0.abc a b ac −<
Tìm s nghim phc của phương trình
2
0az bz c+ +=
(vi n
z).
A.3. B.2. C. 1. D. 0.
Câu 30. Tìm tp hp T gm tt c các s phc
z
thỏa mãn đồng thời hai điều kin
2z =
2
z
là s
thun o.
A.
{ }
1 ;1 ; 1 ;1 .T ii ii=−− −+ +
B.
{ }
1 ;1 .T ii=−+
C.
{ }
1.Ti=−+
D.
{ }
1.Ti=−−
Câu 31. Cho hai s phc
32zi= +
( )
2
' 11zaa i=+−
. Tìm tt c các giá tr thc ca a để
'zz+
là mt
s thc.
A.
3.a =
B.
3.a =
C.
3a =
hoc
3.a =
D.
13a =
hoc
13.a =
Câu 32. Kí hiu
n
là s c giá tr ca tham s thc a sao cho phương trình
2
30z az+ +=
(vi n là z), có
hai nghim phc
12
,zz
tha mãn
22
12
5.zz+=
Tìm
.n
A.
0.n=
B.
1.n=
C.
2.n=
D.
3.n=
Mã đ 501 - trang 4/5
Câu 33. Cho hai s phc
z
w
biết chúng tha mãn đng thời hai điều kin:
( )
1
21
1
iz
i
+
+=
.w iz=
Tìm giá tr ln nht ca
.M zw=
A.
3 3.M =
B.
3.M =
C.
3 2.M =
D.
2 3.M =
Câu 34. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
tìm bán kính
R
ca mt cu tâm
( 1;2; 3)I −−
tiếp xúc vi
mt phng ta đ
( ).Oyz
A.
1.R =
B.
2.R =
C.
3.R =
D.
13.R =
Câu 35. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
biết
2; 1
uv
= =

và góc giữa hai véc tơ
u
v
bng
2
.
3
π
Tìm
k
để véc tơ
p ku v= +

vuông góc với véc tơ
.quv=

A.
2
.
5
k =
B.
5
.
2
k =
C.
2.k =
D.
2
.
5
k =
Câu 36. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho mt phng
( ): 5 3 0.P xy +−=
Véc tơ nào dưới đây là
một véc tơ pháp tuyến ca
( )?P
A.
1
( 5;1; 3).n =−−

B.
2
(5; 1;0).n =

C.
3
( 5; 0;1).n =

D.
4
(5;1;0).n =

Câu 37. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho đường thng
11
:.
232
xy z
d
−+
= =
Véc tơ nào dưới đây
mt véc tơ ch phương của d.
A.
1
(2;3; 2).u =

B.
2
(1; 1; 0).u =

C.
3
( 2; 3; 2).u =

D.
4
(2;3; 0).u =

Câu 38. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho mt cu
()S
có đường kính AB vi
( 1; 2; 0)A −−
(5;0;2).B
Viết phương trình mặt phng
()P
tiếp xúc vi mt cu
()S
tại điểm B.
A.
( ):3 17 0.P xyz++ =
B.
( ):6 2 0.P x yz +=
C.
( ):3 5 0.P xyz+++=
D.
( ):3 17 0.P xyz++− =
Câu 39. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho mt phng
( ): 2 0yz
α
+=
và đường thng
2
: 4 2.
1
xt
dy t
z
=
= +
=
Tìm ta đ giao điểm
M
ca mt phng
()
α
và đường thng
.d
A.
(5; 2;1).M
B.
(5;2;1).M
C.
(1; 6;1).M
D.
(0; 2;1).M
Câu 40. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho bốn điểm
(1;0;0), (0;1;0), (0;0;1)ABC
( 2;1; 1).D −−
Viết phương trình mặt cu có tâm A và tiếp xúc vi mt phng
( ).BCD
A.
2 22
( ) : ( 1) 4.Sx yz++=
B.
2 22
( ) : ( 1) 3.Sx yz++=
C.
2 22
( ) : ( 1) 1.Sx yz
++=
D.
22 2
3
( ) : ( 1) .
4
Sx y z+ +− =
Câu 41. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho mt phng
( ):2 3 3 0.P x yz ++=
Gi M, N lần lượt là
giao điểm ca mt phng
()P
vi các trc
,.Ox Oz
Tính din tích tam giác
.OMN
A.
9
.
4
B.
9
.
2
C.
3
.
2
D.
3
.
4
Câu 42. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho hai mt phng
( ):2 4 3 0P x by z+ + −=
( ) : 3 2 1 0,Q ax y z+ +=
( , ).ab
Vi giá tr nào ca a b thì hai mt phng
()P
()Q
song song vi
nhau.
A.
1; 6.ab= =
B.
1; 6.ab=−=
C.
3
; 9.
2
ab=−=
D.
1; 6.ab=−=
Mã đ 501 - trang 5/5
Câu 43. Cho phương trình có cha tham s m
2 22 2
: 2 4 2 3 0.x y z mx y z m m++− ++ + =
Tìm tt c các giá
tr thc ca tham s m đ phương trình đó là phương trình ca mt mt cu?
A.
.m∀∈
B.
5
.
3
m >
C.
5
.
3
m
D.
5
.
3
m <
Câu 44. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
viết phương trình mặt phng
()
α
cha trc
Oz
và đi qua
điểm
(2; 3;1).Q
A.
( ): 2 0.xz
α
−=
B.
( ): 3 0.yz
α
+=
C.
( ):3 2 0.xy
α
+=
D.
( ):2 1 0.xy
α
+ +=
Câu 45. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
tìm ta đ hình chiếu
'B
của điểm
(5;3; 2)B
trên đường
thng
13
:.
2 11
xyz
d
−−
= =
A.
'(1; 3; 0).B
B.
'(5;1;2).B
C.
'(3;2;1).B
D.
'(9;1;0).B
Câu 46. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho đường thng
14
:.
531
xy z
d
+−
= =
Hỏi đường thng
d
song song vi mt phng nào trong các mt phẳng có phương trình dưới đây?
A.
( ): 2 2 0.xy z
α
+− +=
B.
( ): 2 9 0.xy z
β
+ +=
C.
( ) :5 3 2 0.x yz
γ
+−=
D.
( ):5 3 9 0.x yz
δ
+−=
Câu 47. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho hai đường thng
1
11
:
121
xy z
d
−+
= =
2
23
:.
122
x yz
d
−+
= =
Viết phương trình đường thng
đi qua điểm
(1; 0; 2)A
ct
1
d
và vuông góc vi
2
.d
A.
12
:.
23 4
x yz−−
∆==
B.
332
:.
23 4
xyz−+
∆==
C.
562
:.
2 34
xyz−−
∆==
−−
D.
12
:.
23 4
x yz−−
∆==
−−
Câu 48. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho mt phng
( ):2 2 0P x yzm −+ =
và mt cu
2 22
( ): 4 6 0.Sx y z x y+++ =
Tìm tt c các giá tr ca tham s thc m để mt phng
()P
ct mt cu
()S
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bng 3.
A.
{ }
4;16 .m
B.
{ }
1; 4 .m
C.
{ }
3;6 .m
D.
{ }
1; 3 .m
Câu 49. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho mt phng
( ):3 2 5 0P x yz −+=
và đường thng
173
:.
214
xyz−−
∆==
Gi
()Q
là mt phng cha
và song song vi
( ).P
Tính khong cách gia hai mt
phng
()P
( ).Q
A.
9
.
14
B.
9
.
14
C.
3
.
14
D.
3
.
14
Câu 50. Trong không gian vi h ta đ
,Oxyz
cho hai điểm
(3;1;1), (4;3;4)MN
và đường thng
739
:.
1 21
xyz −−
∆==
Gi
(;;)Iabc
là điểm thuộc đường thng sao cho chu vi tam giác
IMN
nh nht.
Tính
.T abc=++
A.
23
.
3
T =
B.
29.T =
C.
19.T =
D.
40
.
3
T =
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THPT KIM LIÊN HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2016 – 2017
(Đề thi gồm có 05 trang) MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Chúc các em luyện tập tốt nhé! Mã đề: 501
Nguyễn Trung Trinh - THPT Kim liên , Hà Nội. 1
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = 3 x − . 2 x 1 3 1 A. 3
f (x)dx = 2 x + + C. ∫ B. 3 f (x)dx = x − + C. ∫ x 2 x 1 1 C. 3
f (x)dx = 3 x + + C. ∫ D. 3
f (x)dx = 3 x − + C. ∫ x x 1
Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = ( sin x + cos x) . 2 1  π  1  π  A.
f (x)dx = − tan x + + C. ∫   B. f (x)dx = tan x − + C. ∫   2  4  2  4  1  π  1  π  C.
f (x)dx = − tan x − + C. ∫   D. f (x)dx = tan x + + C. ∫   2  4  2  4 
Câu 3. Tìm nguyên hàm của hàm số 2 − cos ( ) x f x = e .sin . x A. 2 − cos ( )d = 2 x f x x e + C. ∫ B. 2 − cos ( )d = 2 x f x xe + C. ∫ 1 1 C. 2 − cos ( )d x f x x = e + C. ∫ D. 2 − cos ( )d x f x x = − e + C. ∫ 2 2 4x + 2
Câu 4. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = và F ( 2)
− = ln 81. Tính F (2). 2 x + x +1
A. F (2) = ln 9. B. F (2) = − = − = +
2 ln 7 ln 9. C. F (2) ln 7 ln 9. D. F (2) 2(ln 7 ln 3). 1
Câu 5. Tìm hằng số a để hàm số f (x) =
có một nguyên hàm là F (x) = a ln( x +1) + 5. x + x 1 A. a = 2. B. a = 3. C. a = 1. D. a = . 2 4
Câu 6. Cho f(x) là hàm số có đạo hàm trên [1; 4] biết f (x)dx = 20 ∫
f (4) = 16; f (1) = 7. Tính 1 4
I = xf '(x)dx ∫ . 1 A. I = 37 B. I = 47. C. I = 57. D. I = 67. 4 5 5
Câu 7. Biết f (x)dx = 5; f (t)dt = 7. ∫ ∫ Tính I = f (z)dz. ∫ 0 0 4 A. I = 2. B. I = −2. C. I = 6. D. I = 4. 2 Câu 8. Cho 2
I = 2x x −1dx ∫ và 2
u = x −1. Mệnh đề nào dưới đây sai. 1 3 2 2 3 2 A . I = ud . u ∫ B. I = 27. C. I = udu. ∫ D. 2 I = 3 . 3 3 0 1
Mã đề 501 - trang 1/5 5 Câu 9. Cho 2
ln(x x)dx = a ln 5 + b ln 2 + c
với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + 2bc. 2
A. S = 23. B. S = 20. C. S = 17. D. S = 11. 1
Câu 10. Cho tích phân 5
I = x(1− x) d . x
Mệnh đề nào dưới đây đúng? 0 0 1 0 0 A. 5
I = − t (1− t)dt. ∫ B. 5
I = t (1− t)dt. ∫ C. 6 5
I = − (t t )dt. ∫ D. 6 5
I = − (t t )dt. ∫ 1 − 0 1 1 − a 875
Câu 11. Tìm số thực a < 0 thỏa mãn 3
(x − 6x)dx = . ∫ 4 1 A. a = 4. − B. a = 5. − C. a = 6. − D. a = 3. −
Câu 12. Một xe lửa chuyển động chậm dần đều và dừng lại hẳn sau 20s kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Trong
thời gian đó xe chạy được 120m. Cho biết công thức tính vận tốc của chuyển động biến đổi đều là
v = v + at; trong đó 2
a (m/ s ) là gia tốc, v (m/ s) là vận tốc tại thời điểm t (s). Hãy tính vận tốc v của xe lửa 0 0 lúc bắt đầu hãm phanh. A. 30 m/s. B. 12 m/s. C. 6 m/s. D. 45m/s.
Câu 13. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 + 1 và đường thẳng y = x + 3. 9 13 11 7 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 2
Câu 14. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = x; y = 6 − x và trục hoành. 22 16 23 A. . B. . C. 2. D. . 3 3 3 2 −
Câu 15. Ký hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường x 2 = ( −1) x y x e
; y = 0; x = 2 . Tính thể tích V
của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục hoành. π (2e −1) π (2e − 3) π (e −1) π (e − 3) A. V = . B.V = . C.V = . D.V = . 2e 2e 2e 2e 1
Câu 16. Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
, y = 0, x = 1 và x
x = a (a > 1) quay xung quanh trục Ox.  1   1   1   1  A. −1 .   B. −1 π.   C. 1− π.   D. 1− .    a   a   a   a
Câu 17. Cho số phức z = 5 − 7i . Xác định phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 7
− .i B. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 7. −
C. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 7. D. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 7 .i
Câu 18. Cho i là đơn vị ảo, n là số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. n n 1 i i + + = 0. B. n n 2 i i + + = 0. C. n n 2 i i + − = 0. D. n n 1 i i + − = 0.
Câu 19. Tìm các số thực x y thỏa mãn điều kiện (2x + )
1 + (3y − 2)i = ( x + 2) + ( y + 4) .i x = 1 x = 1 − x = 1 − x =1 A.  . B.  . C.  . D.  . y = 3 − y = 3 y = 3 − y = 3
Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm ,
A B, C theo thứ tự biểu diễn các số phức 2 + 3i,3 + i,1+ 2 .i
Trọng tâm G của tam giác ABC biểu diễn số phức z. Tìm z. A. z = 1+ .
i B. z = 2 + 2 .i C. z = 2 − 2 .i D. z = 1− .i
Mã đề 501 - trang 2/5
Câu 21. Trong các kết luận sau, kết luận nào sai ?
A.Với mọi số phức z, phần thực của z không lớn hơn môđun của z.
B. Với mọi số phức z, phần ảo của z không lớn hơn môđun của z.
C.Với mọi số phức z, môđun của z và môđun của z luôn bằng nhau.
D.Với mọi số phức z, z luôn khác z.
Câu 22
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? z A. z ∀ ∈ ,
z z luôn là số thực. B. z ∀ ∈ ,  luôn là số thực. z C. z ∀ ∈ ,
z + z luôn là số thuần ảo. D. z ∀ ∈ ,
z.z luôn là số thực không âm.
Câu 23. Cho hai số phức z = a + 2i (a ∈ ) và z ' = 5 − i . Tìm điều kiện của a để z.z ' là một số thực. 2 2
A. a ≠ − . B. a = − . C. a = 10. D. a ≠ 10. 5 5
Câu 24. Cho hai số phức z = a + b = + ∈  ≠
z ' a ' b 'i (a,b, a ',b ' ), z '
0 . Khẳng định nào sau đây đúng? z
(a +bi)(a'−b'i) z
(a +bi)(a bi) z
(a +bi)(a'+b'i) z
(a +bi)(a'−b'i) A. = . B. = . C. = . D. = . 2 2 z ' a + b 2 2 z ' a ' + b ' 2 2 z ' a ' + b ' 2 2 z ' a ' + b '
Câu 25. Biết rằng nghịch đảo của số phức z ≠ 0 bằng số phức liên hợp của z. Kết luận nào sau đây đúng? A. z ∈ .
 B. z =1. C. z là một số thuần ảo. D. z = 1. −
Câu 26. Cho số phức z = a + bi (a,b ∈ ) . Tìm phần ảo của số phức 2 z . A. 2 2 a b . B. 2 2 a + b . C. 2 . ab D. 2 − . ab z i
Câu 27. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , hãy tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn = 1. z + i
A. Trục hoành. B. Trục tung.
C. Đường thẳng y = x. D. Đường thẳng y = x.
Câu 28. Tìm nghiệm phức z của phương trình 2z − 3z = 1 − −10 .i A. z = 1+ 2 . i = − = − − = − + B. z 1 2 . i C. z 1 2 . i D. z 1 2 . i Câu 29. Cho 2
a, b, c ∈ , a ≠ 0,
b − 4ac < 0. Tìm số nghiệm phức của phương trình 2
az + bz + c = 0 (với ẩn là z). A.3. B.2. C. 1. D. 0.
Câu 30. Tìm tập hợp T gồm tất cả các số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z = 2 và 2 z là số thuần ảo. A. T = { 1
− − i;1− i; 1 − + i;1+ }
i . B. T = {1− i;1+ } i . C. T = { 1 − + } i . D. T = { 1 − − } i .
Câu 31. Cho hai số phức z = 3 + 2i z = a + ( 2 ' a − )
11 i . Tìm tất cả các giá trị thực của a để z + z ' là một số thực. A. a = 3.
− B. a = 3. C. a = 3 hoặc a = 3.
− D. a = 13 hoặc a = − 13.
Câu 32. Kí hiệu n là số các giá trị của tham số thực a sao cho phương trình 2
z + az + 3 = 0 (với ẩn là z), có
hai nghiệm phức z , z thỏa mãn 2 2 z + z = 5. − Tìm n. 1 2 1 2
A. n = 0. B. n = 1. C. n = 2. D. n = 3.
Mã đề 501 - trang 3/5 (1+ i) z
Câu 33. Cho hai số phức z w biết chúng thỏa mãn đồng thời hai điều kiện:
+ 2 = 1 và w = iz. 1− i
Tìm giá trị lớn nhất của M = z w .
A. M = 3 3. B. M = 3. C. M = 3 2. D. M = 2 3.
Câu 34.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm bán kính R của mặt cầu tâm I ( 1 − ;2; 3) − tiếp xúc với
mặt phẳng tọa độ (Oyz).
A. R = 1. B. R = 2. C. R = 3. D. R = 13.     2π
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, biết u = 2; v = 1 và góc giữa hai véc tơ u v bằng . 3      
Tìm k để véc tơ p = ku + v vuông góc với véc tơ q = u − . v 2 5 2 A. k = . B. k =
. C. k = 2. D. k = − . 5 2 5
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 5
x + y − 3 = 0. Véc tơ nào dưới đây là
một véc tơ pháp tuyến của (P) ?     A. − − − −
n = ( 5;1; 3). B. n = (5; 1; 0). C. n = ( 5; 0;1). D. n = (5;1; 0). 1 2 3 4 x −1 y +1 z
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Véc tơ nào dưới đây 2 3 2 −
là một véc tơ chỉ phương của d.     A. u = (2;3; 2 − ). B. u = (1; 1 − ;0). C. u = ( 2
− ;3;2). D. u = (2;3;0). 1 2 3 4
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có đường kính AB với ( A 1 − ; 2 − ;0) và
B(5; 0; 2). Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm B.
A. (P) : 3x y + z +17 = 0. B. (P) : 6x − 2 y + z = 0. C. (P) : 3x + y + z + 5 = 0. D. + + − = (P) : 3x y z 17 0.
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α ) : y + 2z = 0 và đườ ng thẳng x = 2 − t
d :  y = 4 + 2t . Tìm tọa độ giao điểm M của mặt phẳng (α ) và đường thẳng d. z =1  A. M (5; 2 − ;1). B. −
M (5; 2;1). C. M (1; 6;1). D. M (0; 2;1).
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm (
A 1; 0; 0), B(0;1; 0), C(0; 0;1) và D( 2 − ;1; 1 − ).
Viết phương trình mặt cầu có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD). A. 2 2 2
(S ) : (x −1) + y + z = 4. B. 2 2 2
(S ) : (x −1) + y + z = 3. 3 C. 2 2 2
(S ) : (x −1) + y + z = 1. D. 2 2 2 + + − = (S ) : x y (z 1) . 4
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x − 3y + z + 3 = 0. Gọi M, N lần lượt là
giao điểm của mặt phẳng (P) với các trục Ox,Oz. Tính diện tích tam giác OMN. 9 9 3 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 4
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : 2x + by + 4z − 3 = 0 và
(Q) : ax + 3y − 2z +1 = 0, (a, b ∈ ).Với giá trị nào của a b thì hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau. 3 A. = = − = − = − = − = = − = a 1;b 6. B. a 1;b 6. C. a ;b 9. D. a 1;b 6. 2
Mã đề 501 - trang 4/5
Câu 43. Cho phương trình có chứa tham số m 2 2 2 2
: x + y + z − 2mx − 4 y + 2z + m + 3m = 0. Tìm tất cả các giá
trị thực của tham số m để phương trình đó là phương trình của một mặt cầu? 5 5 5 A. m ∀ ∈ .
 B. m > . C. m ≠ . D. m < . 3 3 3
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (α ) chứa trục Oz và đi qua điểm Q(2; 3 − ;1).
A. (α ) : x − 2z = 0. B. (α ) : y + 3z = 0. C. α + = α + + = ( ) : 3x 2 y 0. D. ( ) : 2x y 1 0.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu B ' của điểm B(5;3; 2 − ) trên đường x −1 y − 3 z thẳng d : = = . 2 1 − 1
A. B '(1;3; 0). B. B '(5;1; 2). C. B '(3;2;1). D. B '(9;1;0). x y +1 z − 4
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = . 5 3 − 1
Hỏi đường thẳng d
song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng có phương trình dưới đây?
A. (α ) : x + y − 2z + 2 = 0. B. (β ) : x + y − 2z + 9 = 0.
C. (γ ) : 5x − 3y + z − 2 = 0. D. δ − + − = ( ) : 5x 3y z 9 0. x −1 y +1 z
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : = = và 1 1 2 1 − x − 2 y z + 3 d : = = . A
cắt d và vuông góc với d . 2 1 2 2
Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm (1; 0; 2) 1 2 x −1 y z − 2 x − 3 y − 3 z + 2 A. ∆ : = = . B. ∆ : = = . 2 − 3 4 2 3 4 − x − 5 y − 6 z − 2 x −1 y z − 2 C. ∆ : = = . D. ∆ : = = . 2 − 3 − 4 2 − 3 4 −
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x − 2 y z + m = 0 và mặt cầu 2 2 2
(S ) : x + y + z + 4x − 6 y = 0. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S)
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 3. A. m ∈{4;1 } 6 . B. m ∈{1; } 4 . C. m ∈{3; } 6 . D. m ∈{1; } 3 .
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 3x − 2 y z + 5 = 0 và đường thẳng x −1 y − 7 z − 3 ∆ : = =
. Gọi (Q) là mặt phẳng chứa ∆ và song song với (P). Tính khoảng cách giữa hai mặt 2 1 4
phẳng (P) và (Q). 9 9 3 3 A. . B. . C. . D. . 14 14 14 14
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M (3;1;1), N (4;3; 4) và đường thẳng x − 7 y − 3 z − 9 ∆ : = = . Gọi I ( ; a ;
b c) là điểm thuộc đường thẳng ∆ sao cho chu vi tam giác IMN 1 2 − 1 nhỏ nhất.
Tính T = a + b + . c 23 40 A. T =
. B. T = 29. C. T = 19. D. T = . 3 3
Mã đề 501 - trang 5/5