Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 trường THPT Lê Quý Đôn – Thái Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2016 – 2017 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/5 - Mã đề thi 061
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017
MÔN :TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trc nghim)
Mã đề thi 061
(Thí sinh không được s dng tài liu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh : .............................
Câu 1: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y =
mx
mx
2
1
có tiệm cận đứng đi qua M( -1; 2 )
A. m=-2 B. m=
2
2
C. m=2 D. m=
2
1
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng

1
x1 y1 2z
d:
2m3


và

2
x3 y z1
d:
111


. Tìm tất cả giá trị thức của m để

12
dd
.
A.
m5
B. m1 C. m1 D.
m5
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho điểm
A1;3; 1
,
B2;1;1
,
C4;1;7
.Tính bán kính R của mặt cầu
đi qua 4 điểm O,A,B,C
A.
83
R
2
B.
77
R
2
C.
115
R
2
D.
11
R
2
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số
x
e2
y
sin x
A.
x
2
esinxcosx 2cosx
y'
sin x

B.
x
2
esinxcosx 2cosx
y'
sin x

C.
x
2
esinxcosx 2cosx
y'
sin x

D.
x
2
e sin x cos x cos x
y'
sin x

Câu 5: Cho hàm sô y= x
3
-3x +2. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( -
;-1)
(1;+
)
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận
C. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
D. Hàm số đạt cực đại tại x = -1
Câu 6: Thể tích của khói tròn xoay được giới hạn bởi đồ thị hàm số
()yfx=
liên tục trên
;ab
éù
ëû
trc Ox
và hai đường thẳng x =a ;x = b quay quanh Ox ,có công thức là
A. ()
b
a
Vfxdxp=
ò
B. ()
b
a
Vfxdxp=
ò
2
C. ()
b
a
Vfxdxp=
ò
D. ()
b
a
Vfxdx=
ò
2
Câu 7: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy hình chữ nhật cạnh
AB a, AD a 2
,

SA ABCD
góc
giữa SC và đáy bằng 60
0
. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:
A.
3
2a B.
3
32a C.
3
3a
D.
3
6a
Câu 8: Cho số phức z thỏa mãn
z2iz35i
. Tính môđun của số phức z
A. z5 B.
z13
C. z13 D.
z5
Câu 9: Trong không gian Oxyz,cho đường thẳng d:
x1 y z1
23 1


và điểm
(; ; )
A
-12 1
,
(; ; )B --315
Đường thẳng
D đi qua A cắt đường d sao cho khoảng cách từ B đến D lớn nhất phương
trình
Trang 2/5 - Mã đề thi 061
A.
x1 y1 z2
213


B.
x1 y1 z2
213


C.
x1 y2 z1
12 1


D.
x1 1y z2
212


Câu 10: Cho hình chóp S.ABC AS, AB, AC đôi một vuông góc với nhau,
AB a, AC a 2
. Tính
khoảng cách d từ đường thẳng SA đến BC.
A. da2 B.
a2
d
2
C.
da
D.
a6
d
3
Câu 11: Một bạn học sinh giải bài toán:
x
log 2 3
theo các bước sau:
Bước 1: Điều kiện
0x1
Bước 2:
3
3
x
log 2 3 2 x x 2
Bước 3: Vậy nghiệm của bất phương trình trên là:

3
x0;2\1
Hỏi bạn học sinh giải như trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai bắt đầu từ bước nào ?
A. Bạn học sinh giải sai từ Bước 2 B. Bạn học sinh giải sai từ Bước 3
C. Bạn học sinh giải sai từ Bước 1 D. Bạn học sinh giải hoàn toàn đúng
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC tam giác vuông tại B. Biết SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC),
AB a, BC a 3,SA a
. Một mặt phẳng

qua A vuông góc SC tại H cắt SB tại K. Tính
thể tích khối chóp S.AHK theo
A.
3
S.AHK
a3
V
30
B.
3
S.AHK
a3
V
20
C.
3
S.AHK
a3
V
90
D.
3
S.AHK
a3
V
60
Câu 13: Phương trình

2
4
2
44
x
log 2log 2x m 0
4

có một nghiệm
x2
thì giá trị của m là:
A.
m8
B.
m6
C. m6 D. m22
Câu 14: Tìm m để hàm số y=
mx
x
1
nghịch biến trên ( 1;2)
A. m
1 B. m >1 C. m < 2 D. m
2
Câu 15: Cho các số phức z thỏa mãn
z2
và số phức w thỏa mãn
iw 3 4i z 2i
. Biết rằng tập hợp
các điểm biểu diễn các số phức w là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A.
r10
B. r14 C.
r5
D.
r20
Câu 16: Hàm số y = f(x) có f’(x)= x
2
( 1-x)( 2+3x). Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 17: Hàm số y = x
4
-2x
2
-3 có điểm cực đại là:
A. x =1 B. x=0 C. M( 0;-3) D. x=-1
Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
222
S:x y z 8x 10y 6z 49 0 
. Tìm tọa độ tâm I
và bán kính R của mặt cầu (S).
A.
I4; 5;3
R1
B.
I4;5;3
R7
C.
I4;5;3 R1 D.

I4; 5;3
R7
Câu 19: Bảng biến thiên sau là của đồ thị hàm số nào?
x
- 1 +
y
- -
y
2

-
2
A. y=
1
12
x
x
B. y=
1
12
x
x
C. y=
1
1
2
x
x
D. y=
1
2
x
x
Trang 3/5 - Mã đề thi 061
Câu 20:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số
22
yx2x1;y2x4x1 .
A. 4 B. 5 C. 8 D. 10
Câu 21: Cho ()fxdx=
ò
3
0
33 Tính ()fxdx
ò
9
0
bằng
A. 2 B. 9 C.
1
3
D. 3
Câu 22: Trong không gian Oxyz, Mặt phẳng (P) đi qua M(1;2;2) cắt c trục Ox,Oy ,Oz lần lượt tại
A,B,C sao cho M là trực tâm của tam giác
ABCD
phương trình mặt phẳng (P) là :
A.
2x 4y 4z 9 0
B.
5x 4y z 16 0
C.
2x 6y 10z 10 0
D.
x2y2z90
Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn

1i
z27i
i

. Hỏi khi biểu diễn số phức này trên mặt phẳng phức
thì nó cách gốc tọa độ khoảng bằng bao nhiêu ?
A. 63 B. 9 C. 8 D. 65
Câu 24: Tìm nguyên hàm của hàm số

fx 2x 1
A.
 
2
1
fxdx 2x 1 C
2

B.

2
fxdx 22x1 C
C.
 
2
1
fxdx 2x 1 C
4

D.

2
fxdx 2x 1 C
Câu 25: Đồ thị hàm số y =
2
1
x
x
có bao nhiêu tiệm cận:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, cạnh n SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, góc giữa đường thẳng SC mặt phẳng (ABCD) bằng 45
0
Tính th tích V ca khi chóp
S.ABCD.
A.
3
a
V
2
B.
3
a
V
3
C.
3
a2
V
3
D.
3
a
V
6
Câu 27: Kí hiu
1234
z,z,z,z
là bốn nghiệm phức của phương trình
42
zz60
. Tính tổng
1234
Pz z z z
.
A.
P23
B.
P4 2 3
C.
P2 2 3
D.
P3 2 3
Câu 28: Cho hình vuông ABCD cạnh 1. gọi H; K thứ tự trung điểm của AD BC. Quay hình
vuông đó xung quanh trục HK ta được một hình trụ. Tính thể tích của khối trụ
A.
B. 2
C. 4
D.
4
Câu 29: Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý
theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn lãi suất như
trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi thêm tiền gn nht với kết quả nào sau đây
?
A. 216 triệu. B. 212 triệu. C. 220 triệu. D. . 210 triệu
Câu 30: Thiết diện qua trục của một hình nón một tam giác vuông cạnh góc vuông bằng 2. Tính
diện tích xung quanh của mặt nón;
A. 4
B. 2 2
C. 2
D. 4 2
Câu 31: Cho D là min hình phng gii hn bi các đưng yx= ,
yx=-2
và
y = 0
.Diện tích của
hình D là
Trang 4/5 - Mã đề thi 061
A.
3
2
B.
8
7
C.
1
2
D.
7
6
Câu 32: Cho hàm số y =
4
4
1
x
-mx
2
+1. Tìm m để đồ thị hàm số có 3 cực trị tạo thành một tam giác đều
A. m=0 B. m =6 C. m>0 D. m=
3
6
Câu 33: Cho số phức
z13i
. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z
A. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng
3i
. B. Phần thực bằng
1
và phần ảo bằng
3i
C. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3. D. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3.
Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
P:x3yz10. Tính khoảng cách d từ điểm
M1;2;1
đến mặt phẳng (P).
A.
511
d
11
B.
53
d
3
C.
12
d
3
D.
43
d
3
Câu 35: Giả sử ()
b
a
fxdx=
ò
2 ()
b
c
fxdx=
ò
3
abc<<
thì ()
c
a
fxdx
ò
bằng
A. -1 B. -5 C. 5 D. 1
Câu 36: Phương trình
55
12
1
4logx 2logx


Tổng các nghiệm của phương trình
A.
1
125
B.
6
25
C.
1
5
D.
26
125
Câu 37: Cho hai hàm số liên tục f(x) và g(x) có nguyên hàm lần lượt là F(x) và G(x) trên đoạn
;
éù
ëû
12
Biết rằng
()F =11
,
()F =24
,
()G =
3
1
2
,
()G =22
và
() ()fxGxdx=
ò
2
1
67
12
.Tích phân
()()Fxgxdx
ò
2
1
có giá trị bằng
A.
8
7
B.
11
12
C.
3
2
D.
1
2
Câu 38: Cho hệ thức
22
ab7ab
với
a0;b0
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A.
222
ab
2log log a log b
3




B.
222
2log a b log a log b
C.
222
ab
4log log a log b
6




D.

222
ab
log 2 log a log b
3




Câu 39: Cho hàm số
32
4
yx2xx3
3

. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên
1
;
2




B. Hàm số đã cho nghịch biến trên
1
;
2




C. Hàm số đã cho nghịch biến trên R
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên
11
;;
22

 


Câu 40: Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 80cm x 180cm, người ta làm các thùng đựng nước
hình trụ có chiều cao 80cm theo 2 cách;
Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng
Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành 3 tấm bằng nhau các tấm tôn đó thành mặt xung quanh của
thùng
Trang 5/5 - Mã đề thi 061
hiệu V
1
thể tích của thùng được theo cách thứ nhất V
2
tổng thể tích ciủa ba thùng được
gò theo cách thứ 2. tính tỷ số
2
1
V
V
( Coi các mối hàn là không đáng kể)
A. 2 B. 3 C.
3
1
D.
2
1
Câu 41: Nếu a>0,
0b1
,cho
4
3
5
4
aa
bb
12
log log
23
thì :
A.
0a1
0b1
B.
a1
b
1
C. 0a1
b
1 D. a1 0b1
Câu 42: Giải bất phương trình
x
21
2
15
log log 2 2
16







.
A.
22
15 31
log x log
16 16

B.
2
15
log x 0
16

C. x0 D.
2
31
0xlog
16

Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho điểm
A0;1;2
hai đường thẳng
1
xy1z1
d:
21 1


và
2
x1 y1 z2
d:
121


. Phương trình mặt phẳng(P) đi qua A đồng thời song song d
1
và d
2
có dạng:
A.
2x 6y 10z 11 0
B.
x3y5z130
C.
2x 3y 5z 16 0
D.
5x 4y z 16 0
Câu 44: Tập xác định D của hàm số
2
x5x6
y13


A.
D;23;
B.

D;23;
C.
D2;3
D.
D2;3
Câu 45: Giải phương trình
xx1
93 40

A. x1 B.
x4;x1
C.
3
log 4 D.
x0
Câu 46: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=
1
22
2
x
xx
trên ( -1;+ ) là:
A. -2 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 47: Gi M và m là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s y = x+
2
4 x
. Khi đó M+m
bằng:
A. 2 2 +2 B. 2 2 -2 C. 0 D. -2 2 -2
Câu 48: Cho số phức
z23i
. Tìm số phức
zi
w
z1
A.
24
wi
55

B.
71
wi
55

C. w1i D.
42
wi
55

Câu 49: Đồ thị hàm số y = x
3
-3x+5 cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi
A. 3
7 m
B. m=7 C. m =3 D. 3<m<7
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
P : 2x 3y 4z 2016 . Véctơ nào sau đây một
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ?
A.
n2;3;4
B.
n2;3;4
C.
n2;3;4
D.
n2;3;4
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN :TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 061
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh : ............................. mx 1
Câu 1: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y =
có tiệm cận đứng đi qua M( -1; 2 ) 2x m 2 1 A. m=-2 B. m= C. m=2 D. m= 2 2 x 1 y 1 2  z
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d :   và 1  2 m 3  x  3 y z 1 d :  
. Tìm tất cả giá trị thức của m để d  d . 1   2 2  1 1 1 A. m  5  B. m  1 C. m  1  D. m  5
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1;3;  1  , B 2  ;1; 
1 , C4;1;7 .Tính bán kính R của mặt cầu đi qua 4 điểm O,A,B,C 83 77 115 11 A. R  B. R  C. R  D. R  2 2 2 2 x e  2
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số y  sin x x
e sin x  cos x  2cos x x
e sin x  cos x  2cos x A. y '  B. y '  2 sin x 2 sin x x
e sin x  cos x  2cos x x
e sin x  cos x  cos x C. y '  D. y '  2 sin x 2 sin x
Câu 5: Cho hàm sô y= x3 -3x +2. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( -  ;-1)  (1;+  )
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận
C. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
D. Hàm số đạt cực đại tại x = -1
Câu 6: Thể tích của khói tròn xoay được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) liên tục trên éa; bù ë û trục Ox
và hai đường thẳng x =a ;x = b quay quanh Ox ,có công thức là b b b b A. V = p f (x) dx ò B. V = p f (x)dx ò 2 C. V = p f (x)dx ò D. V = f (x)dx ò 2 a a a a
Câu 7: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB  a, AD  a 2 , SA  ABCD góc
giữa SC và đáy bằng 600. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng: A. 3 2a B. 3 3 2a C. 3 3a D. 3 6a
Câu 8: Cho số phức z thỏa mãn z  2  i z  3  5i . Tính môđun của số phức z A. z  5 B. z  13 C. z  13 D. z  5 x 1 y z 1
Câu 9: Trong không gian Oxyz,cho đường thẳng d:   và điểm ( A ; 1 2;- ) 1 , ( B 3;- ; 1 -5) 2 3 1
Đường thẳng D đi qua A và cắt đường d sao cho khoảng cách từ B đến D là lớn nhất có phương trình
Trang 1/5 - Mã đề thi 061 x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 x 1 y  2 z 1 x 1 1 y z  2 A.   B.   C.   D.   2 1  3 2 1 3 1 2 1  2 1 2
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có AS, AB, AC đôi một vuông góc với nhau, AB  a, AC  a 2 . Tính
khoảng cách d từ đường thẳng SA đến BC. a 2 a 6 A. d  a 2 B. d  C. d  a D. d  2 3
Câu 11: Một bạn học sinh giải bài toán: log 2  3 theo các bước sau: x
Bước 1: Điều kiện 0  x  1 Bước 2: 3 3
log 2  3  2  x  x  2 x
Bước 3: Vậy nghiệm của bất phương trình trên là:  3 x 0; 2  \  1
Hỏi bạn học sinh giải như trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai bắt đầu từ bước nào ?
A. Bạn học sinh giải sai từ Bước 2
B. Bạn học sinh giải sai từ Bước 3
C. Bạn học sinh giải sai từ Bước 1
D. Bạn học sinh giải hoàn toàn đúng
Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC), AB  a, BC  a 3,SA  a . Một mặt phẳng  qua A vuông góc SC tại H và cắt SB tại K. Tính
thể tích khối chóp S.AHK theo 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. V  B. V  C. V  D. V  S.AHK 30 S.AHK 20 S.AHK 90 S.AHK 60 2 x
Câu 13: Phương trình log  2log 2x4 2
 m  0 có một nghiệm x  2 thì giá trị của m là: 4 4 4 A. m  8  B. m  6  C. m   6 D. m  2  2 x 1
Câu 14: Tìm m để hàm số y= nghịch biến trên ( 1;2) x m A. m  1 B. m >1 C. m < 2 D. m  2
Câu 15: Cho các số phức z thỏa mãn z  2 và số phức w thỏa mãn iw  3  4i z  2i . Biết rằng tập hợp
các điểm biểu diễn các số phức w là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. A. r  10 B. r  14 C. r  5 D. r  20
Câu 16: Hàm số y = f(x) có f’(x)= x2 ( 1-x)( 2+3x). Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 17: Hàm số y = x4 -2x2 -3 có điểm cực đại là: A. x =1 B. x=0 C. M( 0;-3) D. x=-1
Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu   2 2 2
S : x  y  z  8x 10y  6z  49  0 . Tìm tọa độ tâm I
và bán kính R của mặt cầu (S). A. I4; 5  ;3 và R 1 B. I 4  ;5; 3   và R  7 C. I4; 5  ; 3   và R 1 D. I4; 5  ;3 và R  7
Câu 19: Bảng biến thiên sau là của đồ thị hàm số nào? x -  1 +  y - - ’ y 2  -  2 2x 1 2x 1 2 x 1 x  2 A. y= B. y= C. y= D. y= x 1 x 1 x 1 x 1
Trang 2/5 - Mã đề thi 061
Câu 20:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số 2 2
y  x  2x 1; y  2x  4x 1. A. 4 B. 5 C. 8 D. 10 3 9 Câu 21: Cho
f (3x)dx = ò 3 Tính f (x)dx ò bằng 0 0 1 A. 2 B. 9 C. D. 3 3
Câu 22: Trong không gian Oxyz, Mặt phẳng (P) đi qua M(1;2;2) và cắt các trục Ox,Oy ,Oz lần lượt tại
A,B,C sao cho M là trực tâm của tam giác AB D
C phương trình mặt phẳng (P) là :
A. 2x  4y  4z  9  0
B. 5x  4y  z 16  0
C. 2x  6y 10z 10  0
D. x  2y  2z  9  0 
Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn     1 i z 2 7i 
. Hỏi khi biểu diễn số phức này trên mặt phẳng phức i
thì nó cách gốc tọa độ khoảng bằng bao nhiêu ? A. 63 B. 9 C. 8 D. 65
Câu 24: Tìm nguyên hàm của hàm số f x  2x 1 1 A. f
 xdx  2x  2 1  C
B.       2 f x dx 2 2x 1  C 2 1 C. f
 xdx  2x  2 1  C
D.       2 f x dx 2x 1  C 4 x  1
Câu 25: Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu tiệm cận: x  2 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 450 Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 3 a 3 a 3 a 2 3 a A. V  B. V  C. V  D. V  2 3 3 6
Câu 27: Kí hiệu z , z , z , z là bốn nghiệm phức của phương trình 4 2
z  z  6  0 . Tính tổng 1 2 3 4 P  z  z  z  z . 1 2 3 4
A. P   2  3
B. P  4 2  3
C. P  2 2  3
D. P  3 2  3
Câu 28: Cho hình vuông ABCD có cạnh là 1. gọi H; K thứ tự là trung điểm của AD và BC. Quay hình
vuông đó xung quanh trục HK ta được một hình trụ. Tính thể tích của khối trụ  A. B. 2 C. 4 D. 4
Câu 29: Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý
theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như
trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi thêm tiền gần nhất với kết quả nào sau đây ? A. 216 triệu. B. 212 triệu. C. 220 triệu. D. . 210 triệu
Câu 30: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông có cạnh góc vuông bằng 2. Tính
diện tích xung quanh của mặt nón; A. 4 B. 2 2 C. 2 D. 4 2
Câu 31: Cho D là miền hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x , y = 2- x y = 0 .Diện tích của hình D là
Trang 3/5 - Mã đề thi 061 3 8 1 7 A. B. C. D. 2 7 2 6 1
Câu 32: Cho hàm số y = 4
x -mx2 +1. Tìm m để đồ thị hàm số có 3 cực trị tạo thành một tam giác đều 4 A. m=0 B. m =6 C. m>0 D. m= 3 6
Câu 33: Cho số phức z  1
  3i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z
A. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3i .
B. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3i
C. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3.
D. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3.
Câu 34: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : x  3y  z 1  0. Tính khoảng cách d từ điểm M 1;2;  1 đến mặt phẳng (P). 5 11 5 3 12 4 3 A. d  B. d  C. d  D. d  11 3 3 3 b b c Câu 35: Giả sử f (x)dx = ò 2 và f (x)dx = ò
3 và a < b < c thì f (x)dx ò bằng a c a A. -1 B. -5 C. 5 D. 1 1 2
Câu 36: Phương trình 
 1 Tổng các nghiệm của phương trình 4  log x 2  log x 5 5 1 6 1 26 A. B. C. D. 125 25 5 125
Câu 37: Cho hai hàm số liên tục f(x) và g(x) có nguyên hàm lần lượt là F(x) và G(x) trên đoạn é ; 1 2ù ë û 3 2 67 2 Biết rằng F( ) 1 = 1 , F(2) = 4 , ( G ) 1 = ,G(2) = 2 và f (x) ( G x)dx = ò .Tích phân F(x) ( g x)dx ò 2 12 1 1 có giá trị bằng 8 11 3 1 A. B. C. D. 7 12 2 2
Câu 38: Cho hệ thức 2 2
a  b  7ab với a  0;b  0 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?  a  b  A. 2 log  log a  log b
B. 2 log a  b  log a  log b 2   2   2 2  3  2 2  a  b   a  b  C. 4 log  log a  log b D. log  2 log a  log b 2    2 2  2   2 2  6   3  4 Câu 39: Cho hàm số 3 2
y   x  2x  x  3 . Khẳng định nào sau đây là đúng ? 3  1 
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên ;      2   1 
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên  ;     2 
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên R  1   1 
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên ;     ;      2   2 
Câu 40: Từ một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước 80cm x 180cm, người ta làm các thùng đựng nước
hình trụ có chiều cao 80cm theo 2 cách;
Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng
Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành 3 tấm bằng nhau và gò các tấm tôn đó thành mặt xung quanh của thùng
Trang 4/5 - Mã đề thi 061
Ký hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách thứ nhất và V2 là tổng thể tích ciủa ba thùng được V
gò theo cách thứ 2. tính tỷ số 1 ( Coi các mối hàn là không đáng kể) V2 1 1 A. 2 B. 3 C. D. 3 2 3 4 1 2
Câu 41: Nếu a>0, 0  b 1,cho 4 5 a  a và log  log thì : b b 2 3
A. 0  a  1 và 0  b 1 B. a  1 và b 1
C. 0  a  1 và b 1
D. a  1 và 0  b 1   15 
Câu 42: Giải bất phương trình x log log 2     2 . 2 1   16  2  15 31 15 A. log  x  log B. log  x  0 2 2 16 16 2 16 31 C. x  0 D. 0  x  log 2 16 x y 1 z 1
Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 0;1;2 và hai đường thẳng d :   và 1 2 1 1 x 1 y 1 z  2 d :  
. Phương trình mặt phẳng(P) đi qua A đồng thời song song d 2 1 và d2 có dạng: 1 2 1
A. 2x  6y 10z 11  0
B. x  3y  5z 13  0
C. 2x  3y  5z 16  0
D. 5x  4y  z 16  0
Câu 44: Tập xác định D của hàm số 2 x 5x 6 y 1 3    
A. D  ;2  3;
B. D  ;23; C. D  2;3 D  2;3 D.
Câu 45: Giải phương trình x x 1 9 3    4  0 A. x  1 B. x  4  ;x 1 C. log 4 D. x  0 3 2 x  2x  2
Câu 46: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)= trên ( -1;+  ) là: x 1 A. -2 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 47: Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x+ 2
4  x . Khi đó M+m bằng: A. 2 2 +2 B. 2 2 -2 C. 0 D. -2 2 -2 z  i
Câu 48: Cho số phức z  2  3i . Tìm số phức w  z 1 2 4 7 1 4 2 A. w   i B. w    i C. w  1   i D. w   i 5 5 5 5 5 5
Câu 49: Đồ thị hàm số y = x3 -3x+5 cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi
A. 3  m  7 B. m=7 C. m =3
D. 3Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x 3y  4z  2016 . Véctơ nào sau đây là một
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) ?     A. n  2;3;4 B. n   2  ;3; 4   C. n   2  ;3;4 D. n  2;3; 4  
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 061