Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 trường THPT Liên Hà – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2016 – 2017 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 - Mã đề thi 134
Sở GD-ĐT Hà Nội
Trường THPT Liên Hà
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Toán 12
Thi gian làm bài: 90 phút
( Đề gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm )
Mã đề thi
134
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn phương trình
2
2
zzz
:
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 2: Nguyên hàm của hàm số
32
4
()fx x
x

A.
3
5
3
4ln
5
x
xC-+
B.
3
5
2
34
5
x
C
x
-+
C.
3
5
5
4ln
3
x
xC++
D.
3
5
3
4ln
5
x
xC++
Câu 3: Người ta cần cắt một tấm tôn hình dạng một elíp với đ
dài trục lớn bằng
8
độ dài trục bằng 4 đđược một tấm n
dạng hình chữ nhật nội tiếp elíp. Người ta tấm tôn hình chữ nhật
thu được thành một hình trụ không đáy như hình bên. Tính thể
tích lớn nhất có thể được của khối trụ thu được.
A.
128 3
9
B.
64
32
C.
64
33
D.
128
32
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho
12
12
12
:,:1()
211
3
xt
xy z
ddyttR
z



.
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
():7 4 0Pxyz
và cắt cả hai đường thẳng
12
,dd phương
trình là
A.
12
71 4
xy z

. B.
21
71 4
x
yz

.
C.
113
71 4
yz

. D.
11
1
22
71 4
xz
y


Câu 5: Một vật chuyển động với vận tốc
10 /ms
thì tăng tốc với gia tốc
2
() 3at t t=+
. Tính quãng
đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.
A.
4300m
B.
4300
3
m
C.
430m
D.
430
3
m
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ
,Ox
y
z
cho 4 điềm
()()()
A3;2;2, B3;2;0, C0;2;1--
và
()
D1;1;2-
. Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng
(BCD)
có phương trình là:
A.
()()()
222
x3 y2 z2 14.++-+-=
B.
(
)
(
)
(
)
222
x 3 y 2 z 2 14.-++++=
C.
(
)
(
)
(
)
222
x3 y2 z2 14.++-+-=
D.
()()()
222
x3 y2 z2 14.-++++=
Câu 7: Khi quay hình phẳng

H
gii hn bi các đưng
sin , 0,
2
yx xx x

, trục hoành quanh
trục hoành được khối tròn xoay có thể tích
V
A.
2
0
sinVxxdx
p
p=+
ò
B.
()
2
2
0
sinVxxdx
p
=+
ò
C.
()
2
2
0
sinVxxdx
p
p=+
ò
D.
()
2
2
2
0
sinVxxdx
p
p=+
ò
h
h
Trang 2/6 - Mã đề thi 134
Câu 8: Tính
/4
0
cos sin
1sin2
x
x
Idx
x
được
2
2
ab
I
với a, b là các số nguyên. Khi đó
ab
bằng:
A. -1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 9: Mô đun của số phức

3
52 1zii
là:
A.
7
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ
,Ox
y
z
phương trình mặt phẳng đi qua

2;3;1C
vuông góc
với hai mặt phẳng (P) và (Q) biết

:2 2 10 0,( ):3 2 8 0Pxyz Qxyz
là:
A.
34 190xyz
B.
34 190xyz
C.
34 190xyz
D.
34 190xyz
Câu 11: Trong không gian với htọa độ
,Oxyz
phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm
M(2;0; -1) có vecto chỉ phương
a (4; 6;2)
A.
x2 y z1
231


B.
x4 y6 z2
231


C.
x2 y z1
462


D.
x2 y z1
231


Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn
2(1 2 )
(2 ) 7 8
1
i
iz i
i

. Môđun của số phức
1zi

là:
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
8
.
Câu 13: Giá trị của tích phân

4
2
0
12tan
cos
dx
Ix
x

bằng
A.
2
B.
0
C.
1
2
D.
2
p
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho đường thẳng d:
x1 y1 z
311
-+
==
mặt phẳng
()
P:2x y 2z 2 0+- +=
. Phương trình mặt cầu
(S)
tâm nằm trên đường thẳng d bán kính nhỏ
nhất tiếp xúc với
(
)
P
và đi qua điểm
()
A1; 1;1-
là:
A.
(
)
(
)
22
2
x1 y1 z 1.-+++=
B.
(
)
(
)
22
2
x4 y z1 1.-++-=
C.
()()()
222
x2 y2 z1 1.+++++=
D.
()()()
222
x3 y1 z1 1.-+-+-=
Câu 15:
()
F
x
là một nguyên của hàm số
1
()
1
fx
x
thỏa mãn
21F
thì
(3)
F
bằng:
A. ln2 B.
3
ln
2
C. ln2 + 1 D.
1
2
Câu 16: Trong mặt phng vi h trục tọa đ Oxy, tập hp các điểm biu diễn các số phức thỏa mãn điều
kiện:
12 2 zi
là:
A. đường tròn tâm I(–1; 2) bán kính R = 2. B. đường tròn tâm I(–1; -2) bán kính R = 2.
C. đường tròn tâm I(1; - 2) bán kính R = 2. D. đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R = 2.
Câu 17: Phần thực của số phức z thỏa

2
12 812iizi iz
là:
A.
3
. B.
1
. C.
6
. D.
2
.
Câu 18: Tìm phần ảo a của số phức z, biết
2
(2 )(1 2)zii
.
A.
a22
B.
a2
C.
a2
D.
a2
.
Câu 19: Biết
55
22
() 7, () 2fxdx gtdt

. Tính tích phân

5
2
() ()
f
xgxdx
A.
Không tồn tại. B. 5 C.
9-
D.
9
Trang 3/6 - Mã đề thi 134
Câu 20: Tìm tất cả các số phức z thoả mãn : z(2i) 10vàz.z 25 .
A. z = 4i và z = 5 B. z = 3 + 4i và z = 5 C. z = 2 + 4i và z = 4 D. z = 3 - 4i
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
gọi H hình chiếu vuông góc của
(3; 2;1)M
trên
121
():
312
x
yz

. Viết phương trình mặt phẳng ()OHM
A.
0xyz
B.
20xyz
C.
30xy z
D.
0xyz
Câu 22: Gọi (H) là tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện:
26zz
. Hình (H) có diện tích là
A.
24
B.
8
C.
12
. D.
10
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho đường thẳng
d
đi qua đim
A(1; 2;3)
vuông c
với mặt phẳng
():4x 3y 7z1 0. Phương trình tham số của
d
là:
A.
x13t
y24t
z37t



B.
x18t
y26t
z314t



C.
x14t
y23t
z37t



D.
x14t
y23t
z37t



Câu 24: Tính
12
dx
x
A.
12
x
C-+
B.
1
12
2
x
C--+
C.
12
x
C-- +
D.
ln 1 2
x
C-+
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ ,Oxyz phương trình mặt phẳng qua ba điểm M(1; –1; 2), N(3; 0;
4), P(2; 1; 5) là:
A. 01534 zyx B. 033387 zyx C. 0134 zyx D. 0934 zyx
Câu 26: Tính
1
0
ln(2 1)Ixdx
được
ln 3Ia b
với a, b là các số hữu tỉ. Khi đó
.ab
bằng:
A.
1
2
B.
3
2
C.
3
2
D.
1
2
Câu 27: Gi
1
z và
2
z 2 nghiệm phức của phương trình: z
2
+ 2z + 10 = 0. Tính giá trị của biểu thức
22
12
M
zz
.
A. M = 20 B. M = 2 C. M = 21 D. M = 10
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ
,Ox
y
z
phương trình mặt phẳng qua M(2; 1; –2) chứa giao
tuyến của hai mặt phẳng
0132:)(,042:)( zyxzyx
là:
A.
043 zx
B.
0558 zyx
C.
01262 zyx
D.
032 zyx
Câu 29: Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y = 2x y = 0. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay
hình (H) quanh trục Ox là
(, )
a
ab
b
. Tính a+b
A. 31 B. 34 C. 32 D. 28
Câu 30: Hàm số
() lnsin 3cosFx x x
là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A. () cos 3sin
f
xxx=+ B.
sin 3cos
()
cos 3sin
x
x
fx
x
x
-
=
+
C.
cos 3sin
()
sin 3cos
x
x
fx
x
x
--
=
-
D.
cos 3sin
()
sin 3cos
x
x
fx
x
x
+
=
-
Trang 4/6 - Mã đề thi 134
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(10; 2; –1) đường thẳng
phương
trình:
x
yz11
213


. Mặt phẳng (P) đi qua A, song song với
khoảng cách từ
tới (P) lớn
nhất. Khoảng cách
d
từ gốc O tới mặt phẳng
()P
A.
77 3
15
B.
77
15
C.
77
75
D.
21
Câu 32: Cho hai số phức thỏa
12
23, 1zizi . Giá trị của biểu thức
12
3zz
là:
A.
6
. B. 61
.
C.
5
. D. 55 .
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ
,Ox
y
z
phương trình đường thẳng AB với A(1; 1; 2) và
B( 2; -1; 0) là:
A.
x1 y1 z2
322


.
B.
x1 y1 z2
12 2


.
C.
x2 y1 z
122



.
D.
xy3z4
12 2



.
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ
,Ox
y
z
cho mt cu (S):
222
2x 6 4z 9 0xyz y. Khi
đó tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là:
A.
(1; 3; 2),R 25I 
B.
(1; 3; 2),R 23I
C.
(1; 3; 2),R 5I 
D.
(1;3;2),R 5I 
Câu 35: Tính
2
23
1
xx
dx
x

A.
2
2ln 1
2
x
x
xC
B.
2
ln 1
2
x
x
xC
C.

2
1
2ln 1
2
x
x
C
 D.
2
2ln 1
2
x
x
xC
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho lăng trụ đứng
.'' '
A
BC A B C
có
(;0;0)Aa
,
(;0;0)Ba
,
(0;1;0)C
,
'( ;0; )
B
ab
vi
,ab
dương thay đổi thỏa mãn
4ab
. Khoảng cách lớn nhất
giữa hai đường thẳng
'BC
'
A
C
A. 1 B. 2 C.
2
D.
2
.
2
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
tìm tọa độ điểm
H
hình chiếu vuông góc của
(3;1;3)M 
trên trục
()Oxy
A.
(3; 1;0)H
B.
(0;0; 3)H
C.
(0;0;3)H
D.
(3;1;3)H 
Câu 38: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, đường thẳng
1
đi qua
A
(0; 1;2)
, nằm trong mặt
phẳng
():2 1 0Pxyz
sao cho khoảng cách giữa
1
đường thẳng
x
yz
2
5
:
221

là ln
nhất. Khoảng cách
d
từ gốc O đến
1
là:
A.
486
105
B.
487
107
C.
386
107
D.
486
107
Câu 39: Trong không gian với htọa độ
,Oxyz
cho các đim
(
)
(
)
A2;4;1, B2;0;3- đường thẳng
x1t
d: y 1 2t
z2t
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
=- +
ï
ï
î
. Gọi
()
S
mặt cầu đi qua
A,B
tâm thuộc đường thẳng
d
. Bán kính mặt cầu
()
S
bằng:
A. 23. B. 6. C. 3. D. 33.
Trang 5/6 - Mã đề thi 134
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
(
)
S
phương trình
222
24650xyz xyz++---+=
. Trong các số dưới đây, số nào là diện tích của mặt cầu
(
)
S
?
A.
12p
B.
9p
C.
36p
D. 36
Câu 41: .Câu 10 . Cho đồ thị hàm số
()
yf
x
. Diện tích hình phẳng (phần gạch chéo) là
A.
20
01
() ()
f
xdx f xdx
-
-
òò
B.
02
10
() ()
f
xdx f xdx
-
-
òò
C.
2
1
()
f
xdx
-
ò
D.
2
1
()
f
xdx
-
ò
Câu 42: Trong không gian với htọa độ
,Oxyz
cho điểm
(
)
A1; 2;3-
đường thẳng
d
phương trình
x1 y2 z3
21 1
+-+
==
-
. Phương trình mặt cầu tâm
A
, tiếp xúc với d là:
A.
(
)
(
)
(
)
222
x–1 y 2 z3 5.++ + =
B.
(
)
(
)
(
)
222
x 1 y 2 z 3 50.++ + =
C.
(
)
(
)
(
)
222
x–1 y 2 z3 50.++ + =
D.
(
)
(
)
(
)
222
x 1 y 2 z 3 50.++- ++ =
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ
,Ox
y
z
phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm
(4;3;1)M 
,
và song song với mặt phẳng (
P):
012 zyx
là:
A. (Q):
042 zyx
B. (Q):
062 zyx
C. (Q):
032 zyx
D. (Q):
02 zyx
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ
,Ox
y
z
cho hai điểm
(5,3, 4)A
và đim
(1, 3, 4)B
. Tìm tọa độ
điểm
()COxy
sao cho tam giác
A
BC
cân tại
C
và có diện tích bằng 8 5 . Chọn câu trả lời đúng nhất.
A.
(3,7,0)C
hoặc
(3,1,0)C
B.
(3,7,0)C 
hoặc
(3, 1,0)C
C.
(3,7,0)C
hoặc
(3, 1,0)C
D.
( 3 7,0)C 
hoặc
(3,1,0)C 
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ
,Ox
y
z
cho đường thẳng
x5 y7 z
d:
221
+-
==
-
và điểm
(
)
I4;1;6
.
Đường thẳng
d cắt mặt cầu
(S)
tâm I ti hai đim A, B sao cho
AB 6=
. Phương trình của mặt cầu
(S)
là:
A.
22 2
(x 4) (y 1) (z 6) 18.-+-+-= B.
22 2
(x 4) (y 1) (z 6) 12.-+-+-=
C.
22 2
(x 4) (y 1) (z 6) 16.-+-+-=
D.
22 2
(x 4) (y 1) (z 6) 9.-+-+-=
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ
,Ox
y
z
cho
( ) : (2sin cos ) (2sin cos ) 6 cos . sin 3cos 2 0Pxyz
 

Khi
thay đổi, các mặt phẳng ( )
P
luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định. Tính bán kính của
mặt cầu cố định đó
A.
1
2
R
B. 1
R
C.
2R
D. 2
R
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ
,Ox
y
z
tìm tọa độ điểm H hình chiếu vuông góc của
(2; 1;3)M
trên trục
Ox
A.
(2;0;0)H
B.
(0; 1;0)H
C.
(0;0;3)H
D.
(2;1;3)H 
Trang 6/6 - Mã đề thi 134
Câu 48: Gọi
1
z
và
2
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
3 2017 0zz
. Tìm phần ảo của số phức
12
zz
A.
4 . B. 0 . C. 25 . D. 15.
Câu 49: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
cosymx x
;
Ox
;
0;xx

bằng
3
. Khi đó
giá trị của
m
là:
A.
4m 
B.
3m 
C.
3m 
D.
3m
Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng
(): 3 0Px y z++-=
(): 1 0Qxy z-+-=
. Viết phương trình mặt phẳng (R) vuông góc với (P) (Q) sao cho khoảng cách
từ gốc tọa độ O đến (R) bằng
2
.
A. x – z + 2 = 0 hoặc x – z – 2 = 0 B. x – z + 4 = 0 hoặc x – z – 4 = 0
C. x – y + 2 = 0 hoặc x – y – 2 = 0 D. x – y + 4 = 0 hoặc x – y – 4 = 0
----------- HẾT ----------
| 1/6

Preview text:

Sở GD-ĐT Hà Nội
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017
Trường THPT Liên Hà Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi
( Đề gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm ) 134
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Có bao nhiêu số phức thỏa mãn phương trình 2 2
z z z : A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . 4
Câu 2: Nguyên hàm của hàm số 3 2
f (x)  x  là x A. 3 3 4 5 3 3 5
x - 4 ln x +C B. 3 5 x - +C C. 3 5
x + 4 ln x +C D. 3 5
x + 4 ln x +C 5 2 5 x 3 5
Câu 3: Người ta cần cắt một tấm tôn có hình dạng là một elíp với độ
dài trục lớn bằng 8 độ dài trục bé bằng 4 để được một tấm tôn có h
dạng hình chữ nhật nội tiếp elíp. Người ta gò tấm tôn hình chữ nhật h
thu được thành một hình trụ không có đáy như hình bên. Tính thể
tích lớn nhất có thể được của khối trụ thu được. 128 3 64 64 128 A. B. C. D. 9 3 2 3 3 3 2 x  1   2t x y 1 z  2 
Câu 4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho d :  
, d : y 1 t (t R) . 1 2 2 1  1 z  3 
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P) : 7x y  4z  0 và cắt cả hai đường thẳng d , d có phương 1 2 trình là x y 1 z  2 x  2 y z 1 A.   . B.   . 7 1 4 7 1 4 1 1   x 1 y 1 z  3 x 1 z y C.   . D. 2 2   7 1 4 7 1 4 
Câu 5: Một vật chuyển động với vận tốc 10m / s thì tăng tốc với gia tốc 2
a(t) = 3t + t . Tính quãng
đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc. 4300 430 A. 4300m m C. 430m m B. 3 D. 3
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 4 điềm A(3; 2 - ;- ) 2 , B(3;2; ) 0 , C(0;2; ) 1 và D( 1 - ;1; )
2 . Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD) có phương trình là:
A. ( + )2 +( - )2 +( - )2 x 3 y 2 z 2 =14.
B. ( - )2 +( + )2 +( + )2 x 3 y 2 z 2 = 14.
C. ( + )2 +( - )2 +( - )2 x 3 y 2 z 2 = 14.
D. ( - )2 +( + )2 +( + )2 x 3 y 2 z 2 = 14. 
Câu 7: Khi quay hình phẳng H  giới hạn bởi các đường y x  sin x, x  0, x  , trục hoành quanh 2
trục hoành được khối tròn xoay có thể tích V p p 2 2
A. V = p x +sin x dx ò
B. V = (x + sin x)2 dx ò 0 0 p p 2 2
C. V = p (x +sin x)2 dx ò D. V = p (x +sin x)2 2 dx ò 0 0
Trang 1/6 - Mã đề thi 134
 /4 cos x  sin x a b 2
Câu 8: Tính I dx  được I
với a, b là các số nguyên. Khi đó a b bằng: 1 sin 2x 2 0 A. -1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 9: Mô đun của số phức z   i    i3 5 2 1 là: A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua C 2;  3;  1 và vuông góc
với hai mặt phẳng (P) và (Q) biết P: 2x y  2z 10  0,( )
Q :3x  2y z  8  0 là: A. 3
x  4y z 19  0 B. 3x  4y z 19  0 C. 3x  4y z 19  0 D. 3x  4y z 19  0
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm 
M(2;0; -1) có vecto chỉ phương a  (4; 6; 2) là x  2 y z 1      x 4 y 6 z 2   A. 2 3 1 B. 2 3 1 x  2 y z 1     x 2 y z 1   C. 4 6 2 D. 2 3 1 2(1 2i)
Câu 12: Cho số phức z thỏa mãn (2  i)z
 7  8i . Môđun của số phức   z 1 i là: 1 i A. 3. B. 4. C. 5 . D. 8.  4 dx
Câu 13: Giá trị của tích phân I  1 2tan x bằng 2 cos x 0 A. p 2 B. 0 C. 1 D. 2 2 x 1 - y +1 z
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: = = và mặt phẳng 3 1 1
(P): 2x + y-2z +2 = 0 . Phương trình mặt cầu (S) có tâm nằm trên đường thẳng d có bán kính nhỏ
nhất tiếp xúc với (P) và đi qua điểm A(1; 1 - ; ) 1 là: A. ( - )2 +( + )2 2 x 1 y 1 + z =1. B. ( - )2 + +( - )2 2 x 4 y z 1 = 1.
C. ( + )2 +( + )2 +( + )2 x 2 y 2 z 1 =1.
D. ( - )2 +( - )2 +( - )2 x 3 y 1 z 1 =1. 1
Câu 15: F (x) là một nguyên của hàm số f (x) 
thỏa mãn F 2 1 thì F(3) bằng: x 1 3 1 A. ln2 B. ln C. ln2 + 1 D. 2 2
Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều
kiện: z 1 2i  2 là:
A. đường tròn tâm I(–1; 2) bán kính R = 2.
B. đường tròn tâm I(–1; -2) bán kính R = 2.
C. đường tròn tâm I(1; - 2) bán kính R = 2.
D. đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R = 2.
Câu 17: Phần thực của số phức z thỏa   i2 1
2 iz  8 i 1 2iz là: A. 3 . B. 1  . C. 6 . D. 2 .
Câu 18: Tìm phần ảo a của số phức z, biết 2
z  ( 2  i) (1 2i) . A. a  2  2 B. a  2 C. a  2  D. a   2 . 5 5 5
Câu 19: Biết f (x)dx  7, g(t)dt  2   
. Tính tích phân  f (x)  g(x)dx 2 2 2 A. Không tồn tại. B. 5 C. -9 D. 9
Trang 2/6 - Mã đề thi 134
Câu 20: Tìm tất cả các số phức z thoả mãn : z  (2  i)  10 và z.z  25 . A. z = 4i và z = 5
B. z = 3 + 4i và z = 5
C. z = 2 + 4i và z = 4 D. z = 3 - 4i
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi H là hình chiếu vuông góc của M (3; 2;1) trên x 1 y  2 z 1 () :  
. Viết phương trình mặt phẳng (OHM ) 3 1  2
A. x y z  0
B. x  2 y z  0
C. x y  3z  0
D. x y z  0
Câu 22: Gọi (H) là tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ Oxy biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều
kiện: z  2z  6 . Hình (H) có diện tích là A. 24 B. 8 C. 12 . D. 10
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm A(1; 2;3) và vuông góc
với mặt phẳng () : 4x  3y  7z 1  0 . Phương trình tham số của d là: x 1 3t x  1 8t x  1   4t x 1 4t     y  2  4t y  2  6t y  2   3t y  2  3t z  37t z  3  14t z  3   7t z  37t A. B. C. D. dx Câu 24: Tính  1 2x
A. 1-2x +C B. 1 - 1-2x +C
C. - 1-2x +C
D. ln 1-2x +C 2
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng qua ba điểm M(1; –1; 2), N(3; 0; 4), P(2; 1; 5) là:
A. x  4 y  3z 15  0 B. 7x  8y  3z  33  0 C. x  4 y  3z 1  0 D. x  4 y  3z  9  0 1
Câu 26: Tính I  ln(2x 1)dx
được I a ln 3  b với a, b là các số hữu tỉ. Khi đó . a b bằng: 0 1 3 3 1 A. B. C. D. 2 2 2 2
Câu 27: Gọi z z là 2 nghiệm phức của phương trình: z2 + 2z + 10 = 0. Tính giá trị của biểu thức 1 2 2 2
M z z . 1 2 A. M = 20 B. M = 2 C. M = 21 D. M = 10
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng qua M(2; 1; –2) và chứa giao
tuyến của hai mặt phẳng ( ) : x y  2z  4  , 0
( ) : 2x y  3z 1  0 là:
A. 3x z  4  0
B. 8x y  5z  5  0
C. x  2 y  6z 12  0
D. x y  2z  3  0
Câu 29: Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y = 2x – x² và y = 0. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay a hình (H) quanh trục Ox là
(a,b  ) . Tính a+b b A. 31 B. 34 C. 32 D. 28
Câu 30: Hàm số F(x)  ln sin x  3cos x là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? A. x - x
f (x) = cos x + 3 sin x B. sin 3cos f (x) = cos x + 3sin x C. -cos x -3 sin x x + x f (x) = D. cos 3 sin f (x) = sin x -3 cos x sin x -3 cos x
Trang 3/6 - Mã đề thi 134
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(10; 2; –1) và đường thẳng  có phương x 1 y z 1 trình:  
. Mặt phẳng (P) đi qua A, song song với  và khoảng cách từ  tới (P) là lớn 2 1 3
nhất. Khoảng cách d từ gốc O tới mặt phẳng (P) là 77 3 77 77 A. 15 B. 15 C. 75 D. 21
Câu 32: Cho hai số phức thỏa z  2  3i, z  1 i . Giá trị của biểu thức z  3z là: 1 2 1 2 A. 6 . B. 61 . C. 5 . D. 55 .
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng AB với A(1; 1; 2) và B( 2; -1; 0) là: x 1 y 1 z  2      x 1 y 1 z 2 .   . A. 3 2 2 B. 1 2 2 x  2 y 1 z     x y 3 z 4 .   . C. 1 2 2 D. 1 2  2 
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): 2 2 2
x y z  2x  6y  4z  9  0 . Khi
đó tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là: A. I(1; 3; 2
 ),R  25 B. I(1;3;2),R  23 C. I(1;3; 2  ),R  5 D. I( 1  ; 3  ; 2  ),R  5 2 x  2x  3 Câu 35: Tính dxx 1 2 x 2 x A.
x  2ln x 1  C B.
x  ln x 1  C 2 2 x  2 1 2 x C.
 2ln x 1  C D.
x  2ln x 1  C 2 2
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho lăng trụ đứng A .
BC A' B 'C ' có A(a;0;0) ,
B(a;0;0) , C(0;1;0) , B '(a;0;b) với a,b dương thay đổi thỏa mãn a b  4 . Khoảng cách lớn nhất
giữa hai đường thẳng B 'C AC ' là 2 A. 1 B. 2 C. 2 D. . 2
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của
M (3; 1; 3) trên trục (Oxy)
A. H (3; 1;0)
B. H (0;0; 3) C. H (0;0;3)
D. H (3;1; 3)
Câu 38: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, đường thẳng  đi qua A(0; 1  ;2) , nằm trong mặt 1 x  5 y z
phẳng (P) : 2x y z 1  0 sao cho khoảng cách giữa  và đường thẳng  :   là lớn 1 2 2 2  1
nhất. Khoảng cách d từ gốc O đến  là: 1 486 487 386 486 A. B. C. D. 105 107 107 107
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A( 2 - ;4; ) 1 , B(2;0; ) 3 và đường thẳng ìïx =1+ t ïï d :íy =1+ 2t . Gọi ( )
S là mặt cầu đi qua A, B và có tâm thuộc đường thẳng d . Bán kính mặt cầu ( ) S ïïïz= 2 - + t ïî bằng: A. 2 3. B. 6. C. 3. D. 3 3.
Trang 4/6 - Mã đề thi 134
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) có phương trình 2 2 2
x + y + z -2x -4 y -6z +5 = 0 . Trong các số dưới đây, số nào là diện tích của mặt cầu (S ) ? A. 12p B. 9p C. 36p D. 36
Câu 41: .Câu 10 . Cho đồ thị hàm số y f (x) . Diện tích hình phẳng (phần gạch chéo) là 2 0 0 2 2 2 A. f (x)dx - f (x)dx ò ò B. f (x)dx - f (x)dx ò ò C. f (x)dx ò D. f (x)dx ò 0 1 - -1 0 1 - -1
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2 - ; )
3 và đường thẳng d có phương trình x +1 y - 2 z + 3 = =
. Phương trình mặt cầu tâm A , tiếp xúc với d là: 2 1 -1 A. ( )2 +( + )2 +( )2 x –1 y 2 z – 3 = 5. B. ( )2 +( + )2 +( )2 x –1 y 2 z – 3 = 50. C. ( )2 +( + )2 +( )2 x –1 y 2 z – 3 = 50.
D. ( + )2 +( - )2 +( + )2 x 1 y 2 z 3 = 50.
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm M (4;3; 1) ,
và song song với mặt phẳng (P): 2x y z 1  0 là:
A. (Q): 2x y z  4  0
B. (Q): 2x y z  6  0
C. (Q): 2x y z  3  0
D. (Q): 2x y z  0
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm (5
A ,3, 4) và điểm B(1,3, 4) . Tìm tọa độ
điểm C  (Oxy) sao cho tam giác ABC cân tại C và có diện tích bằng 8 5 . Chọn câu trả lời đúng nhất.
A. C(3, 7, 0) hoặc C(3,1, 0)
B. C(3, 7, 0) hoặc C(3, 1, 0)
C. C(3, 7, 0) hoặc C(3, 1, 0)
D. C(3  7, 0) hoặc C(3, 1, 0) x + 5 y-7 z
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : = = và điểm I(4;1; ) 6 . 2 -2 1
Đường thẳng d cắt mặt cầu (S) tâm I tại hai điểm A, B sao cho AB = 6 . Phương trình của mặt cầu (S) là: A. 2 2 2 (x - 4) + (y-1) + (z -6) =18. B. 2 2 2 (x - 4) + (y-1) + (z -6) =12. C. 2 2 2 (x - 4) + (y-1) + (z -6) =16. D. 2 2 2 (x - 4) + (y-1) + (z -6) = 9.
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho (P ) : (2sin  cos)x  (2sin  cos) y  6 cos.z  sin  3cos  2  0 
Khi  thay đổi, các mặt phẳng (P )
 luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định. Tính bán kính của mặt cầu cố định đó 1 A. R B. R  1 C. R  2 D. R  2 2
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của
M (2; 1;3) trên trục Ox A. H (2;0;0)
B. H (0; 1;0) C. H (0;0;3)
D. H (2; 1;3)
Trang 5/6 - Mã đề thi 134
Câu 48: Gọi z z là hai nghiệm phức của phương trình 2
3z z  2017  0 . Tìm phần ảo của số phức 1 2 z z 1 2 A. 4 . B. 0 . C. 25 . D. 15 .
Câu 49: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y mx cos x ; Ox ; x  0; x   bằng 3 . Khi đó
giá trị của m là: A. m  4  B. m  3  C. m  3  D. m  3
Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : x + y + z -3 = 0
và (Q) : x- y + z -1= 0 . Viết phương trình mặt phẳng (R) vuông góc với (P) và (Q) sao cho khoảng cách
từ gốc tọa độ O đến (R) bằng 2 .
A. x – z + 2 = 0 hoặc x – z – 2 = 0
B. x – z + 4 = 0 hoặc x – z – 4 = 0
C. x – y + 2 = 0 hoặc x – y – 2 = 0
D. x – y + 4 = 0 hoặc x – y – 4 = 0 ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 134