Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 trường THPT Nam Sài Gòn – TP. HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2016 – 2017 .Mời bạn đọc đón xem.

TRƯỜNG THPT NAM SÀI GÒN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 03 trang)
ĐỂ KIỂM TRA HỌC KỲ II
KHỐI 12 - NĂM HỌC 2016-2017
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM – 60 PHÚT)
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số
cos 5 2fx x là:
A.
 
1
sin 5 2
5

F
xxC B.
5sin 5 2
F
xxC
C.
 
1
sin 5 2
5

F
xxC D.
5sin 5 2
F
xxC
Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A.
0
dx C
(C là hằng số). B.
1
ln
dx x C
x
(C là hằng số , x0).
C.
1
1

x
x
dx C
(C là hằng số). D.

dx x C
(C là hằng số).
Câu 3: Cho

0
26 7
m
xdx. Tìm m
A. 1m hoặc 7m B. 1m hoặc 7m C. 1m hoặc 7m D. 1m hoặc 7m
Câu 4: Tích phân
2
2
1
.lnxdx
Ix có giá trị bằng:
A.
7
8ln2
3
B.
87
ln 2
39
C. 24ln 2 7 D.
87
ln 2
33
Câu 5: Tính tích phân
4
22
0
sin .cos
Ixxdx
A.
16
I
B.
32
I
C.
64
I
D.
128
I
Câu 6: Tính tích phân
ln 3
0
x
Ixedx
A. 3ln3 3I B. 3ln3 2I C. 23ln3I D. 33ln3I
Câu 7: Tính diện tích hình phẳng giởi hạn bởi đồ thị hàm số
3
yx x và đồ thị hàm số
2
yx x
A.
1
16
B.
1
12
C.
1
8
D.
1
4
Câu 8: Một vật chuyển động với vận tốc
 
2
4
1, 2 /
3

t
vt m s
t
. Tính quãng đường S vật đó đi được trong 20 giây
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
A. 190 (m). B. 191 (m). C. 190,5 (m). D. 190,4 (m).
Câu 9: Diện tích tam giác được cắt ra bởi các trục tọa độ và tiếp tuyến của đồ thị lnyx tại giao điểm của đồ thị hàm
số với trục Ox là:
A.
2
3
S
B.
1
4
S
C.
2
5
S
D.
1
2
S
Câu 10: Nguyên hàm của hàm số

2
1

x
x
e
yfx
e
là:
A.
ln Ix xC
B.
1ln 1
xx
Ie e C
C. ln Ix xC D.
ln 1
xx
Ie e C
Câu 11: Cho số phức
14 3 zi. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 11 và phần ảo bằng 4i B. Phần thực bằng 11 và phần ảo bằng 4
C. Phần thực bằng 11 và phần ảo bằng
4 i
D. Phần thực bằng 11 và phần ảo bằng 4
Câu 12: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức zabi được biểu diễn bằng điểm M trong mặt phẳng phức Oxy.
B. Số phức zabi có môđun là
22
ab
C. Số phức
0
0
0
 
a
zabi
b
D. Số phức zabi có số phức đối 'abiz
Câu 13: Cho hai số phức zabi z' a' b'i . Số phức z.z’ có phần thực là:
A. aa' B. aa' C. aa' bb' D. 2bb'
Câu 14: Phần thực của số phức
2
z23i
A. -7 B. 62 C. 2 D. 3
Câu 15: Cho số phức z thỏa

2
12 34 2 zi ii. Khi đó, số phức z là:
A. 25z B. 5zi C. 25 50zi D. 510zi
Câu 16: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z thỏa mãn 12 zi là:
A. Đường tròn tâm
1;1I
, bán kính 2 B. Đường tròn tâm
1; 1I
, bán kính 2
C. Đường tròn tâm
1; 1I , bán kính 4 D. Đường thẳng 2
x
y .
Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn

2
12 4 20izz i . Mô đun của z là:
A. 3z B. 4z C. 5z D. 6z
Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho điểm
1;1; 2M
mặt phẳng
:23
x
yz
. Viết phương trình mặt cầu
(S) có tâm M tiếp xúc với mặt phẳng
.
A.

222
36
:2240
6
Sx y z x y z
B.

222
35
:2240
6
Sx y z x y z
C.

222
35
:2240
6
Sx y z x y z
D.

222
14
:2240
3
Sx y z x y z
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho
2;0; 1 , 1; 2;3 , 0;1;2ABC
. Tọa độ hình chiếu vuông góc của gốc toạ độ
O lên mặt phẳng (ABC) là điểm H, khi đó H là:
A.
11
1; ;
22



H
B.
11
1; ;
32



H
C.
11
1; ;
23



H
D.
31
1; ;
22



H
Câu 20: Trong không gian
,, ,

Oi jk
, cho
23 2

OI i j k
mặt phẳng (P) có phương trình 2290
x
yz .
Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là:
A.

222
2329xyz B.

222
2329xyz
C.

222
2329xyz D.

222
2329xyz
Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
1;1;1A và
1; 3; 5B . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của
AB.
A.
340yz B. 380yz C. 260yz D. 220yz
Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

222
S:x y z 4x 6y m 0
đường thẳng

xy1z1
d:
21 2


. Tìm m để (d) cắt (S) tại hai điểm M, N sao cho độ dài MN bằng 8.
A. m24 B.
m8
C.
m16
D. m12
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho điểm
2; 1;1M đường thẳng
11
:
212


x
yz
. Tìm tọa độ điểm K
hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường thẳng
.
A.
17 13 2
;;
12 12 3



K
B.
17 13 8
;;
999



K
C.
17 13 8
;;
666



K
D.
17 13 8
;;
333



K
.
Câu 24: Cho điểm M(–3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng song
song với mp(ABC) có phương trình là:
A. 4x – 6y –3z – 12 = 0. B. 3x – 6y –4z + 12 = 0. C. 6x – 4y –3z – 12 = 0. D. 4x – 6y –3z + 12 = 0.
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
12
12'
d: 2 ;d: 1 '
22 1








x
txt
yt yt
ztz
. V trí tương đi ca hai đưng
thẳng là
A. Cắt nhau. B. Chéo nhau. C. Song song. D. Trùng nhau.
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có các điểm A(0; 1; 0), B(0; 1; 1),
C(2; 1; 1), D(1; 2; 1). Thể tích của tứ diện ABCD bằng
A.
1
6
B.
1
3
C.
2
3
D.
4
3
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua G(1; 2; –1) và cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại A,
B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Viết phương trình mặt phẳng (P).
A. (P). x + 2y – z – 4 = 0 B. (P). 2x + y – 2z – 2 = 0
C. (P). x + 2y – z – 2 = 0 D. (P). 2x + y – 2z – 6 = 0
Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;0;0), B(-2;0;3), M(0;0;1) và N(0;3;1). Mặt phẳng (P) đi qua các
điểm
M, N sao cho khoảng cách từ điểm B đến (P) gấp hai lần khoảng cách từ điểm A đến (P). Có bao nhiêu mặt phẳng
(P) thỏa mãn đề bài?
A. Có hai mặt phẳng (P). B. Không có mặt phẳng (P) nào.
C. Có vô số mặt phẳng (P). D. Chỉ có một mặt phẳng (P).
Câu 29: Trong các số phức z thỏa điều kiện : 3.310 ziiz , có 2 số phức z
có mô đun nhỏ nhất. Tính tổng của 2 số phức đó.
A. - 3. B. 4 + 4i C. 4 – 4i D. 0
Câu 30: Biết
5
1
221
4ln2ln5


x
Idxab
x
, với ,ab là các số nguyên. Tính .Sab
A. 11.S B. 5.S C. 3.S D. 9.S
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM – 30 PHÚT)
Câu 1.
(1,5 điểm)
a) Nêu các bước (hoặc công thức) để xét vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian.
b) Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng :
12
2
21
( ) : & ( ) : 1 3 t R
23
0
xt
xy
dzdyt
z



Câu 2.
(1,5 điểm) Tính các tích phân :
a)
1
x
0
(1 e )
I
xdx
b) J =
2
0
2
sin.cos
xdxx
Câu 3. (1điểm) Cho các số phức z thỏa mãn 2z và số phức w thỏa mãn
34 2 iw i z i . Tìm giá trị nhỏ
nhất và giá trị lớn nhất của |w|.
--------- HẾT ---------
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 2.
(1,5 điểm) Tính các tích phân :
a)
1
x
0
(1 e )
I
xdx
=
11
x
12
00
edx x dx I I

1
1
0
1
1.
0
Idxx
0,25đ
1
x
2
0
e
I
xdx
. Đặt u=x => du=dx; dv=e
x
dx => v=e
x
=>
1
xx xx
2
0
111
ee ee
000
Ix dxx 
= e – ( e -1) = 1.
=> I= I
1
-I
2
= 1-1 = 0. 0,5đ
b) ) J=
2
0
2
sin.cos
xdxx
Đặt
xdxduthìxu sincos 0,25 đ
Ta có :
x
= 0 thì 1u
x
=
2
thì
0u
Vậy J =
3
1
)
3
()(
0
1
0
1
3
2
u
duu
0,5đ
Câu 3.
 
2
34 2 34 2
34


yx i
w x yi iw i x yi i z i i z y x i z
i


2
2
2
2
34 5



x
y
yx i
z
i
Ta có


2
2
2
22
2
22210
5

 
xy
zxy
Theo giả thiết tập hợp các điểm biếu diễn các số phức w là một đường tròn nên bán kính
2
10 10r
theo hình vẽ ta có :
w có modun lớn nhất khi w = 12, và nhỏ nhất khi w = -8
10
8
6
4
2
2
4
6
8
10
15 10 5 5 10 15 20
-8
12
O
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT NAM SÀI GÒN
ĐỂ KIỂM TRA HỌC KỲ II ĐỀ CHÍNH THỨC
KHỐI 12 - NĂM HỌC 2016-2017 (Đề có 03 trang) Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM – 60 PHÚT)
Câu 1:
Nguyên hàm của hàm số f x  cos5x  2 là: 1
A. F x  sin 5x  2  C
B. F x  5sin 5x  2  C 5 1
C. F x   sin 5x  2  C
D. F x  5s
 in 5x  2  C 5
Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? 1 A. 0 
dx C (C là hằng số). B.  ln   dx
x C (C là hằng số , x0). x  1  C.     x x dx C (C là hằng số). D.   
dx x C (C là hằng số). 1 m
Câu 3: Cho  2x  6dx  7 . Tìm m 0
A. m  1 hoặc m  7
B. m  1 hoặc m  7 
C. m  1hoặc m  7
D. m  1hoặc m  7  2 Câu 4: Tích phân 2 I x .ln xdx  có giá trị bằng: 1 7 8 7 8 7 A. 8ln 2  B. ln 2  C. 24ln 2  7 D. ln 2  3 3 9 3 3  4
Câu 5: Tính tích phân 2 2 I  sin . x cos  xdx 0     A. I B. I C. I D. I  16 32 64 128 ln 3
Câu 6: Tính tích phân   x I xe dx 0
A. I  3ln 3  3
B. I  3ln 3  2
C. I  2  3ln 3
D. I  3  3ln 3
Câu 7: Tính diện tích hình phẳng giởi hạn bởi đồ thị hàm số 3
y x x và đồ thị hàm số 2
y x x 1 1 1 1 A. B. C. D. 16 12 8 4 2 t  4
Câu 8: Một vật chuyển động với vận tốc vt   1,2 
m / s. Tính quãng đường S vật đó đi được trong 20 giây t  3
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). A. 190 (m). B. 191 (m). C. 190,5 (m). D. 190,4 (m).
Câu 9: Diện tích tam giác được cắt ra bởi các trục tọa độ và tiếp tuyến của đồ thị y  ln x tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox là: 2 1 2 1 A. S B. S C. S D. S  3 4 5 2 2x e
Câu 10: Nguyên hàm của hàm số y f x  là: x e 1
A. I x  ln x C
B. x 1 ln  x I e e   1  C
C. I x  ln x C
D. x  ln  x I e e   1  C
Câu 11: Cho số phức z  1 4i  3 . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 11
 và phần ảo bằng 4i
B. Phần thực bằng 11  và phần ảo bằng 4
C. Phần thực bằng 11  và phần ảo bằng 4  i
D. Phần thực bằng 11  và phần ảo bằng 4 
Câu 12: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức z a bi được biểu diễn bằng điểm M trong mặt phẳng phức Oxy.
B. Số phức z a bi có môđun là 2 2 a b a
C. Số phức z a bi    0 0 b  0
D. Số phức z a bi có số phức đối z '  a bi
Câu 13: Cho hai số phức z  a bi và z'  a' b'i . Số phức z.z’ có phần thực là: A. a a' B. aa' C. aa' bb' D. 2 bb'
Câu 14: Phần thực của số phức    i2 z 2 3 A. -7 B. 6 2 C. 2 D. 3
Câu 15: Cho số phức z thỏa z   i    i  i2 1 2 3 4 2
. Khi đó, số phức z là: A. z  25
B. z  5i
C. z  25  50i
D. z  5 10i
Câu 16: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z thỏa mãn z 1 i  2 là:
A. Đường tròn tâm I  1;   1 , bán kính 2
B. Đường tròn tâm I 1;  1 , bán kính 2
C. Đường tròn tâm I 1;  1 , bán kính 4
D. Đường thẳng x y  2 .
Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn   i2 1 2
z z  4i  20. Mô đun của z là: A. z  3 B. z  4 C. z  5 D. z  6
Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1;1; 2
  và mặt phẳng   : x y  2z  3. Viết phương trình mặt cầu
(S) có tâm M tiếp xúc với mặt phẳng   . A. S  2 2 2 36
: x y z  2x  2y  4z   0 B. S  2 2 2 35
: x y z  2x  2y  4z   0 6 6 C. S  2 2 2 35
: x y z  2x  2y  4z   0 D. S  2 2 2 14
: x y z  2x  2y  4z   0 6 3
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho A2;0;  1 , B 1; 2;
 3,C 0;1;2. Tọa độ hình chiếu vuông góc của gốc toạ độ
O lên mặt phẳng (ABC) là điểm H, khi đó H là:  1 1   1 1   1 1   3 1  A. H 1; ;   B. H 1; ;   C. H 1; ;   D. H 1; ;    2 2   3 2   2 3   2 2        
Câu 20: Trong không gian O,i, j,k , cho OI  2i  3 j  2k và mặt phẳng (P) có phương trình x  2y  2z  9  0.
Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là:
A. x  2   y  2   z  2 2 3 2  9
B. x  2   y  2   z  2 2 3 2  9
C. x  2   y  2   z  2 2 3 2  9
D. x  2   y  2   z  2 2 3 2  9
Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;1;  1 và B1;3; 5
  . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của AB.
A. y  3z  4  0
B. y  3z  8  0
C. y  2z  6  0
D. y  2z  2  0
Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu   2 2 2
S : x  y  z  4x  6y  m  0 và đường thẳng   x y 1 z 1 d :  
. Tìm m để (d) cắt (S) tại hai điểm M, N sao cho độ dài MN bằng 8. 2 1 2 A. m  24 B. m  8 C. m 16 D. m  12 x 1 y 1 z
Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho điểm M 2; 1  ;  1 và đường thẳng  : 
 . Tìm tọa độ điểm K 2 1  2
hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường thẳng  . 17 13 2  17 13 8  17 13 8  17 13 8  A. K ; ;   B. K ; ;   C. K ; ;   D. K ; ;   . 12 12 3   9 9 9   6 6 6   3 3 3 
Câu 24: Cho điểm M(–3; 2; 4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng song
song với mp(ABC) có phương trình là:
A. 4x – 6y –3z – 12 = 0.
B. 3x – 6y –4z + 12 = 0.
C. 6x – 4y –3z – 12 = 0.
D. 4x – 6y –3z + 12 = 0. x  1 t
x  2  t '  
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho y   ty   1 d : 2 ; d2 :
1 t ' . Vị trí tương đối của hai đường z  2   2  tz  1  thẳng là A. Cắt nhau. B. Chéo nhau. C. Song song. D. Trùng nhau.
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có các điểm A(0; 1; 0), B(0; 1; 1),
C(2; 1; 1), D(1; 2; 1). Thể tích của tứ diện ABCD bằng 1 1 2 4 A. B. C. D. 6 3 3 3
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua G(1; 2; –1) và cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại A,
B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Viết phương trình mặt phẳng (P).
A. (P). x + 2y – z – 4 = 0
B. (P). 2x + y – 2z – 2 = 0
C. (P). x + 2y – z – 2 = 0
D. (P). 2x + y – 2z – 6 = 0
Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;0;0), B(-2;0;3), M(0;0;1)N(0;3;1). Mặt phẳng (P) đi qua các
điểm M, N sao cho khoảng cách từ điểm B đến (P) gấp hai lần khoảng cách từ điểm A đến (P). Có bao nhiêu mặt phẳng
(P) thỏa mãn đề bài?
A. Có hai mặt phẳng (P).
B. Không có mặt phẳng (P) nào.
C. Có vô số mặt phẳng (P).
D. Chỉ có một mặt phẳng (P).
Câu 29: Trong các số phức z thỏa điều kiện : z  3i  .iz  3  10 , có 2 số phức z
có mô đun nhỏ nhất. Tính tổng của 2 số phức đó. A. - 3. B. 4 + 4i C. 4 – 4i D. 0 5 2  2 1 Câu 30: Biết   4  ln 2  ln 5  x I dx a b
, với a ,b là các số nguyên. Tính S a  . b x 1 A. S  11. B. S  5. C. S  3.  D. S  9.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM – 30 PHÚT) Câu 1.
(1,5 điểm)
a) Nêu các bước (hoặc công thức) để xét vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian.
b) Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng : x  2  2 1  t x y  (        1 d ) :
z & (d2) : y 1 3t t R 2 3 z  0 
Câu 2. (1,5 điểm) Tính các tích phân :  1 2 a) x 2 I  (1 e x )dx
b) J =  cos .xsin xdx 0 0
Câu 3. (1điểm) Cho các số phức z thỏa mãn z  2 và số phức w thỏa mãn iw  3  4iz  2i . Tìm giá trị nhỏ
nhất và giá trị lớn nhất của |w|.
--------- HẾT --------- HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 2. (1,5 điểm) Tính các tích phân : 1 1 1 a) x I  (1 e x )dx  = x dx  e
x dx I I   1 2 0 0 0 1 1
I dx x  1. 1  0,25đ 0 0 1 x
I xe dx 2 
. Đặt u=x => du=dx; dv=exdx => v=ex 0 1 1 1 1 => x x x x I xe  e dx xe  e 2  = e – ( e -1) = 1. 0 0 0 0 => I= I1-I2 = 1-1 = 0. 0,5đ  2 b) ) J=  2 cos . x sin xdx 0
Đặt u  cos x thì du  sin xdx 0,25 đ
Ta có : x = 0 thì u  1 
x = thì u  0 2 0 3 Vậy J = 2 0 1 u ( )  ( )   u du 0,5đ 3 3 1 1 Câu 3. x yi
iw i x yi  y x i w     
 3  4iz  2i  3  4iz y  x  2  2 i z  3  4i
y   x  2ix  2 2 2  yz   3  4i 5 x  22 2  y Ta có z  2 
 2  x  22 2 2  y  10 5
Theo giả thiết tập hợp các điểm biếu diễn các số phức w là một đường tròn nên bán kính 2 r  10  10  theo hình vẽ ta có :
w có modun lớn nhất khi w = 12, và nhỏ nhất khi w = -8 10 8 6 4 2 -8 12 15 10 5 O 5 10 15 20 2 4 6 8 10