Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 trường THPT Nguyễn Gia Thiều – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2016 – 2017 .Mời bạn đọc đón xem.

Mã đề 168
H 1 / 6
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
BỘ MÔN TOÁN Môn toán lớp 12, năm học 2016 – 2017
Đề chính thức gồm 06 trang Thời gian làm bài 90 phút
Mã đề 168
Hä vµ tªn häc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Líp: . . . . . . . . .
Câu 1. Cho hai số phức:
12
2 5 ; 3 4z i z i
. Tìm số phức
12
.zz
A.
26 7i
B.
26 7i
C.
6 20i
D.
6 20i
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình
2
2log log( 2)x x x
A. ( ; 2) (1 ; 2) B. (2 ; 1) C. ( ; 2) D. (1 ; 2)
Câu 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
23yx
A. 23 B. 36 C. 63 D. 32
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
22OM j k i
. Khi đó
M
có tọa độ là
A. (
2 ; 2 ; 1) B. (2 ;
2 ; 1) C. (
2 ; 1 ; 2) D. (2 ; 1 ;
2)
Câu 5. Cho
5
0
( ) 3f t dt
,
7
0
( ) 10f u du
. Tính
7
5
()f x dx
A. 13 B. 10 C. 7 D. 3
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình nào sau đây cũng phương trình
của đường thẳng
2
:1
2
xt
d y t
zt


A.
22
3
xt
yt
zt



B.
2
1
2
xt
yt
zt


C.
42
1
4
xt
yt
zt



D.
42
1
4
xt
yt
zt


Câu 7. Tích phân
1
2
1
56
x
dx
xx

bằng
A. 2 B. 1 C. 0 D. 1
Câu 8. Giá trị của
1
1
0
x
e dx
A.
1e
B.
1 e
C. 0 D. 1
Câu 9. Các số phức
1 2 3
,,z z z
biểu diễn trên mặt phẳng phức là ba đỉnh của tam giác đều
đường tròn ngoại tiếp là (C):
22
( 3) ( 4) 9xy
. Tính
1 2 3
z z z
A.
12 9i
B.
43i
C.
34i
D.
9 12i
Mã đề 168
H 2 / 6
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Số phức cóđun bằng 0 khi phần thực bằng 0
B. Số phức có môđun bằng 0 khi có phần ảo bằng 0
C. Hai số phức có cùng môđun thì bằng nhau
D. Hai số phức bằng nhau thì có cùng môđun
Câu 11. Trên tập số phức phương trình
2
2 3 0zz
có các nghiệm là
A.
12i
B.
12i
C.
22i
D.
22i
Câu 12. Cho số phức
34zi
có một acgumen là
. Tính
sin(2 )
A.
8
7
B.
24
25
C.
24
25
D.
24
7
Câu 13. Giả sử
1
0
ln
21
dx
c
x
. Giá trị của
c
A. 9 B.
3
C. 3 D. 1
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ;
1 ; 0)
B 1 ; 2 ; 1
có phương trình tham số là
A.
34
13
xt
yt
zt

B.
13
2
xt
yt
zt



C.
3
12
xt
yt
zt


D.
43
3
1
xt
yt
z

Câu 15. Đổi biến
lntx
thì tích phân
1
1 ln
e
x
dx
x
thành
A.
1
0
(1 )e
t
t dt
B.
1
0
(1 )t dt
C.
0
1
(1 )e
t
t dt
D.
1
0
( 1)t dt
Câu 16. Một vật di chuyển với gia tốc
2
( ) 20(1 2 )a t t
m/s
2
. Khi
0t
thì vận tốc của vật
30m/s. Tính quãng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (làm tn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)
A. 47m B. 48m C. 49m D. 50m
Câu 17. Số phức
2
1
2z m i
bằng số phức
2
12zi
khi và chỉ khi
A.
1m
B.
2m 
C.
1m 
D.
1m 
Câu 18. Hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
,y x y x
quay xung quanh trục Ox có thể tích
A.
6
B.
36
C.
30
D.
2
15
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm M(4 ; 1 ; 1) mặt phẳng
:
x 3y + z + 1 = 0. Khoảng cách từ M đến
A. 3
11
B.
11
C.
9
11
D.
3
11
Mã đề 168
H 3 / 6
Câu 20. Tìm số
b
âm để tích phân
0
2
b
x x dx
có giá trị nhỏ nhất
A.
3
B.
1
C. 0 D.
2
Câu 21. Cho số phức
z a bi
thỏa mãn
zz
khi đó
A.
0
a
b
R
B.
0
0
a
b
C.
0
0
a
b
D.
0
0
a
b
Câu 22. Số phức liên hợp của số phức
23zi
A.
32zi
B.
23zi
C.
23zi
D.
23zi
Câu 23. Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ đáy
bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi
S
1
là tổng diện tích của 3 quả bóng bàn, S
2
là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số
1
2
S
S
bằng
A.
3
2
B. 1 C.
6
5
D. 2
Câu 24. Cho
()fx
là hàm số liên tục trên R và các số thực
abc
. Mệnh đề nào sau đây sai
A.
( ) ( ) ( )
c b b
a a c
f x dx f x dx f x dx
B.
( ) ( ) ( )
c a b
b c a
f x dx f x dx f x dx
C.
( ) ( ) ( )
c a c
b b a
f x dx f x dx f x dx
D.
. ( ) . ( )
cb
bc
a f x dx a f x dx

Câu 25. Trong mặt phẳng phức, điểm
1; 2M
biểu diễn số phức
z
. Môđun của sphức

2
w iz z
bằng
A.
26
B.
6
C. 26 D. 6
Câu 26. Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
0x
và
3x
, biết rằng
thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hnh đx (0 ≤ x 3)
là hình chữ nhật có hai kích thước là x và
2
9 x
A. 18 B. 3 C. 9 D. 36
Câu 27. Parabol (P):
2
2yx
cắt đường tròn (C):
22
8xy
tại hai điểm A B. Diện tích
của hình phẳng tô đậm màu ở hình bên được tính theo công thức nào
A.
22
2
0
28x x dx
B.
2
2
0
2
82
4
x x dx
C.
2
0
( 2 )x x dx
+ S
quạt trònOAB
D.
2
2
2
0
8
2
y
y dy




Câu 28. Tính
42
ii
A. 2 B. 1 C. 0 D. 1
Mã đề 168
H 4 / 6
Câu 29. Tích phân
/2
0
( sin )dx x x
bằng
A.
2
1
8
B.
1
2
C.
2
1
4
D.
2
Câu 30. Cho hàm số
11 4
8
xx
x
y
. Giá trị của
'(0)y
A.
11
ln
16
B. 8 C. 2 D.
11
ln
4
Câu 31. Trong mặt phẳng phức gọi A, B, C lần lượt các điểm biểu diễn của các số phức
1
(1 )(2 )z i i
,
2
13zi
,
3
13zi
. Tam giác ABC
A. Một tam giác cân (không đều) B. Một tam giác đều
C. Một tam giác vuông (không cân) D. Một tam giác vuông cân
Câu 32. Phần thực và phần ảo của số phức
23zi
lần lượt là
A.
3 ; 2
B.
2 ; 3
C.
2 ; 3
D.
2 ; 3
Câu 33. Gọi
1 2 3 4
, , ,z z z z
bốn nghiệm của phương trình
44
(2 ) ( )z i z i
. Tính giá trị của
biểu thức
2222
1 2 3 4
1111zzzz
A. 1215 B. 3 C.
27
5
D.
81
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, mặt cầu (S):
2 2 2
4 2 6 5 0x y z x y z
có tâm và bán kính là
A. Tâm
2; 1;3I
và bán kính
3R
B. Tâm
2; 1;3I
và bán kính
25R
C. Tâm
2; 1; 3I
và bán kính
3R
D. Tâm
2;1; 3I 
và bán kính
25R
Câu 35. Tìm nguyên hàm của hàm số
1
()
x
fx
x
A.
3
2
2
x
xC




B.
2
1
3
x
xC




C.
21
3
x
xC




D.
2
2 xC
x

Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng
đi qua M(2 ; 2 ; 1) song
song với mặt phẳng
: 2x 3y + z + 5 = 0, có một véc tơ pháp tuyến là
A.
(2;3;1)n
B.
( 2;3;1)n 
C.
(2; 3;1)n 
D.
(2;3;2)n
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương tnh mặt phẳng qua điểm
( 2;3;1)M
đồng thời vuông góc với cả hai mặt phẳng
( ): 2 2 5 0x y z
( ): 3 2 3 0x y z
A.
3 4 19 0x y z
B.
3 4 19 0x y z
C.
3 4 19 0x y z
D.
3 4 19 0x y z
Mã đề 168
H 5 / 6
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
(1;1;3)a
,
( 2;1; 2)b
,
( 7;5;9)c 
. Khi
đó
a b c
bằng
A. 12
B. 17
C. 24
D. 26
Câu 39. Căn bậc hai của số phức
86zi
A.
13i
13i
B.
3 i
32i
C.
3 i
3 i
D.
13i
13i
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tam giác ABC biết A(1 ;
1 ; 1), B(1 ; 1 ; 0);
C(1 ;
4 ; 0). Góc giữa hai đường thẳng AB và AC bằng
A. 135
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 30
0
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng phương trình
1
4 5 7
:
1 1 1
x y z
d

,
2
21
:
1 1 2
x y z
d



. Số đường thẳng đi qua M(–1 ; 2 ; 0), vuông góc
với d
1
và tạo với d
2
góc 60
0
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, đường thẳng
1
:2
3
xt
d y t
zt


nhận véctơ nào dưới
đây làm véctơ chỉ phương
A.
1;2;1u
B.
1; 2;1u 
C.
1;2;1u 
D.
1;2; 1u 
Câu 43. Cho tích phân
3
2
2
I 1 dx x x
. Ta có
A.
3
2
2
I1xx
B.
3
32
2
I 3 2x x x
C.
3
32
2
I
32
xx
x



D.
3
2
I 2 1x
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 1 2
:
1 2 1
x y z
và mặt
phẳng (P):
2
2 3 5 0x y m z m
,
m
tham số. Đường thẳng
song song với mặt phẳng (P)
khi
A.
1
6
m
B.
1m 
C.
1m
D.
1m 
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0 ; 0 ; 1), B(1 ; 1 ; 0) đường
thẳng d:
2 2 1
2 1 1
x y z

. Tìm phương trình của đường thẳng đi qua điểm A vuông góc
với đường thẳng d đồng thời cách điểm B một khoảng bé nhất
A.
2
1
xt
yt
z
B.
4
12
xt
yt
zt

C.
4
17
xt
yt
zt

D.
2
13
xt
yt
zt

Mã đề 168
H 6 / 6
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ): 2 3 2 8 0x y z
đường thẳng
1 1 2
:
2 2 3
x y z
d

. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A.
d
//
()
B. Góc giữa
d
()
nhỏ hơn 30
0
C.
d
()
D.
d
()
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho ba mặt phẳng
( ): 2 4 6 1 0x y z
,
( ): 3 2 6 0x y z
,
( ): 3 8 3 0x y z
. Gọi
1
d
giao tuyến của hai mặt phẳng
()
()
,
2
d
giao tuyến của hai mặt phẳng
()
()
,
3
d
giao tuyến của hai mặt phẳng
()
()
. Khẳng định nào dưới đây đúng
A.
1 2 3
,,d d d
đồng quy tại một điểm B.
1 2 3
,,d d d
đôi một chéo nhau
C.
1 2 3
,,d d d
đồng phẳng D.
1 2 3
/ / / /d d d
Câu 48. Cho số phức
z
thỏa mãn
(1 ) 5 3i z i
. Gọi M điểm biểu diễn cho số phức z.
Tọa độ điểm M là
A. (1 ; 2) B. (4 ; 1) C. (
1 ;
4) D. (1 ; 4)
Câu 49. Bằng phương pháp tính tích phân từng phần, tích phân
1
2
0
cos
x
dx
x
bằng
A.
1
1
0
0
cot cotx x xdx
B.
1
1
0
0
tan tanx x x dx
C.
1
1
0
0
cot cotx x x dx
D.
1
1
0
0
tan tanx x x dx
Câu 50. Cho số phức
z
2
2
z
và điểm A trong hình vẽ bên
là điểm biểu diễn của
z
. Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu
diễn của số phức
2
i
w
z
là một trong bốn điểm M, N, P, Q. Khi đó
điểm biểu diễn của số phức
w
A. Điểm M B. Điểm N C. Điểm P D. Điểm Q.
----------- HẾT ----------
Mã đề 279
H 1 / 6
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
BỘ MÔN TOÁN Môn toán lớp 12, năm học 2016 – 2017
Đề chính thức gồm 06 trang Thời gian làm bài 90 phút
Mã đề 279
Hä vµ tªn häc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Líp: . . . . . . . . .
Câu 1. Giá trị của
0
1
1
x
e dx
A.
1 e
B.
1e
C. 1 D. 0
Câu 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
23yx
A. 63 B. 23 C. 32 D. 36
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
22OM j k i
. Khi đó
M
có tọa độ là
A. (
2 ; 2 ; 1) B. (2 ;
2 ; 1) C. (
2 ; 1 ; 2) D. (2 ; 1 ;
2)
Câu 4. Cho
5
0
( ) 3f t dt
,
7
0
( ) 10f u du
. Tính
7
5
()f x dx
A. 13 B. 10 C. 7 D. 3
Câu 5. Căn bậc hai của số phức
86zi
A.
3 i
3 i
B.
13i
13i
C.
3 i
32i
D.
13i
13i
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Số phức có môđun bằng 0 khi có phần thực bằng 0
B. Số phức có môđun bằng 0 khi có phần ảo bằng 0
C. Hai số phức có cùng môđun thì bằng nhau
D. Hai số phức bằng nhau thì có cùng môđun
Câu 7. Tìm nguyên hàm của hàm số
1
()
x
fx
x
A.
3
2
2
x
xC




B.
2
1
3
x
xC




C.
21
3
x
xC




D.
2
2 xC
x

Câu 8. Số phức
2
1
2z m i
bằng số phức
2
12zi
khi và chỉ khi
A.
1m 
B.
2m 
C.
1m
D.
1m 
Câu 9. Trong mặt phẳng phức gọi A, B, C lần lượt các điểm biểu diễn của các số phức
1
(1 )(2 )z i i
,
2
13zi
,
3
13zi
. Tam giác ABC là
A. Một tam giác đều B. Một tam giác vuông cân
C. Một tam giác cân (không đều) D. Một tam giác vuông (không cân)
Mã đề 279
H 2 / 6
Câu 10. Trên tập số phức phương trình
2
2 3 0zz
có các nghiệm là
A.
12i
B.
12i
C.
22i
D.
22i
Câu 11. Cho số phức
z
thỏa mãn
(1 ) 5 3i z i
. Gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z. Tọa độ
điểm M là
A. (1 ; 2) B. (4 ; 1) C. (
1 ;
4) D. (1 ; 4)
Câu 12. Trong mặt phẳng phức, điểm
1; 2M
biểu diễn số phức
z
. Môđun của số phức

2
w iz z
bằng
A.
26
B. 6 C.
6
D. 26
Câu 13. Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng
hình tròn lớn của quả bóng bàn chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S
1
tổng diện tích của 3 quả bóng bàn, S
2
là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số
1
2
S
S
bằng
A.
6
5
B. 1 C. 2 D.
3
2
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, đường thẳng
1
:2
3
xt
d y t
zt


nhận véctơ nào dưới
đây làm véctơ chỉ phương
A.
1;2;1u
B.
1; 2;1u 
C.
1;2;1u 
D.
1;2; 1u 
Câu 15. Tích phân
1
2
1
56
x
dx
xx

bằng
A. 1 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 16. Cho số phức
z a bi
thỏa mãn
zz
, khi đó
A.
0
a
b
R
B.
0
0
a
b
C.
0
0
a
b
D.
0
0
a
b
Câu 17. Tìm số
b
âm để tích phân
0
2
b
x x dx
có giá trị nhỏ nhất
A. 0 B.
3
C.
2
D.
1
Câu 18. Cho
()fx
là hàm số liên tục trên R và các số thực
abc
. Mệnh đề nào sau đây sai
A.
( ) ( ) ( )
c b b
a a c
f x dx f x dx f x dx
B.
( ) ( ) ( )
c a b
b c a
f x dx f x dx f x dx
C.
( ) ( ) ( )
c a c
b b a
f x dx f x dx f x dx
D.
. ( ) . ( )
cb
bc
a f x dx a f x dx

Mã đề 279
H 3 / 6
Câu 19. Cho số phức
34zi
có một acgumen là
. Tính
sin(2 )
A.
24
25
B.
8
7
C.
24
7
D.
24
25
Câu 20. Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
0x
và
3x
, biết rằng thiết
diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm hoành độ x (0 x 3) hình
chữ nhật có hai kích thước là x
2
9 x
A. 18 B. 9 C. 3 D. 36
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ;
1 ; 0) và
B 1 ; 2 ; 1
có phương trình tham số là
A.
13
2
xt
yt
zt



B.
43
3
1
xt
yt
z

C.
3
12
xt
yt
zt


D.
34
13
xt
yt
zt

Câu 22. Cho tích phân
3
2
2
I 1 dx x x
. Ta có
A.
3
2
2
I1xx
B.
3
2
I 2 1x
C.
3
32
2
I 3 2x x x
D.
3
32
2
I
32
xx
x



Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 1 2
:
1 2 1
x y z
mặt
phẳng (P):
2
2 3 5 0x y m z m
,
m
là tham số. Đường thẳng
song song với mặt phẳng (P) khi
A.
1m
B.
1m 
C.
1m 
D.
1
6
m
Câu 24. Giả sử
1
0
ln
21
dx
c
x
. Giá trị của
c
A. 3 B. 1 C. 9 D.
3
Câu 25. Cho số phức
z
2
2
z
và điểm A trong hình vẽ bên
là điểm biểu diễn của
z
. Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu
diễn của số phức
2
i
w
z
là một trong bốn điểm M, N, P, Q. Khi đó
điểm biểu diễn của số phức
w
A. Điểm M B. Điểm P C. Điểm N D. Điểm Q
Câu 26. Cho hàm số
11 4
8
xx
x
y
. Giá trị của
'(0)y
A.
11
ln
16
B. 8 C. 2 D.
11
ln
4
Mã đề 279
H 4 / 6
Câu 27. Phần thực và phần ảo của số phức
23zi
lần lượt là
A.
3 ; 2
B.
2 ; 3
C.
2 ; 3
D.
2 ; 3
Câu 28. Đổi biến
lntx
thì tích phân
1
1 ln
e
x
dx
x
thành
A.
1
0
(1 )t dt
B.
1
0
( 1)t dt
C.
1
0
(1 )e
t
t dt
D.
0
1
(1 )e
t
t dt
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng có phương trình
1
4 5 7
:
1 1 1
x y z
d

,
2
21
:
1 1 2
x y z
d



. Số đường thẳng đi qua M(1 ; 2 ; 0), vuông góc
với d
1
và tạo với d
2
góc 60
0
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 30. Tích phân
/2
0
( sin )dx x x
bằng
A.
2
1
8
B.
2
1
4
C.
1
2
D.
2
Câu 31. Số phức liên hợp của số phức
23zi
A.
23zi
B.
23zi
C.
23zi
D.
32zi
Câu 32. Parabol (P):
2
2yx
cắt đường tròn (C):
22
8xy
tại hai điểm A B. Diện tích của
hình phẳng tô đậm màu ở hình bên được tính theo công thức nào
A.
2
2
0
2
82
4
x x dx
B.
2
0
( 2 )x x dx
+ S
quạt trònOAB
C.
22
2
0
28x x dx
D.
2
2
2
0
8
2
y
y dy




Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng qua điểm
( 2;3;1)M
đồng thời vuông góc với cả hai mặt phẳng
( ): 2 2 5 0x y z
( ): 3 2 3 0x y z
A.
3 4 19 0x y z
B.
3 4 19 0x y z
C.
3 4 19 0x y z
D.
3 4 19 0x y z
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm M(4 ; 1 ; 1) mặt phẳng
:
x 3y + z 6 = 0. Khoảng cách từ M đến
A.
9
11
B.
4
11
C. 3
11
D.
11
Câu 35. Cho hai số phức:
12
2 5 ; 3 4z i z i
. Tìm số phức
12
.zz
A.
26 7i
B.
6 20i
C.
6 20i
D.
26 7i
Mã đề 279
H 5 / 6
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tam giác ABC biết A(1 ;
1 ; 1), B(1 ; 1 ; 0);
C(1 ;
4 ; 0). Góc giữa hai đường thẳng AB và AC bằng
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 135
0
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng
đi qua M(2 ; 2 ; 1) song song
với mặt phẳng
: 2x 3y + z + 5 = 0, có một véc tơ pháp tuyến là
A.
(2;3;1)n
B.
( 2;3;1)n 
C.
(2; 3;1)n 
D.
(2;3;2)n
Câu 38. Tính
42
ii
A.
2
B. 0 C. 2 D.
i
Câu 39. c số phức
1 2 3
,,z z z
biểu diễn trên mặt phẳng phức ba đỉnh của tam giác đều
đường tròn ngoại tiếp là (C):
22
( 3) ( 4) 9xy
. Tính
1 2 3
z z z
A.
34i
B.
12 9i
C.
43i
D.
9 12i
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba mặt phẳng
( ): 2 4 6 1 0x y z
,
( ): 3 2 6 0x y z
,
( ): 3 8 3 0x y z
. Gọi
1
d
là giao tuyến của hai mặt phẳng
()
()
,
2
d
giao tuyến của hai mặt phẳng
()
()
,
3
d
giao tuyến của hai mặt phẳng
()
và
()
. Khẳng định nào dưới đây đúng
A.
1 2 3
/ / / /d d d
B.
1 2 3
,,d d d
đôi một chéo nhau
C.
1 2 3
,,d d d
đồng quy tại một điểm D.
1 2 3
,,d d d
đồng phẳng
Câu 41. Tập nghiệm của bất phương trình
2
2log log( 2)x x x
A. ( ; 2) B. (1 ; 2) C. (2 ; 1) D. ( ; 2) (1 ; 2)
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình nào sau đây cũng là phương trình của
đường thẳng
2
:1
2
xt
d y t
zt


A.
22
3
xt
yt
zt



B.
2
1
2
xt
yt
zt


C.
42
1
4
xt
yt
zt


D.
42
1
4
xt
yt
zt



Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0 ; 0 ; 1), B(1 ; 1 ; 0) đường
thẳng d:
2 2 1
2 1 1
x y z

. Tìm phương trình của đường thẳng đi qua điểm A vuông góc với
đường thẳng d đồng thời cách điểm B một khoảng bé nhất
A.
2
1
xt
yt
z
B.
4
12
xt
yt
zt

C.
4
17
xt
yt
zt

D.
2
13
xt
yt
zt

Mã đề 279
H 6 / 6
Câu 44. Gọi
1 2 3 4
, , ,z z z z
bốn nghiệm của phương trình
44
(2 ) ( )z i z i
. Tính giá trị của biểu
thức
2222
1 2 3 4
1111zzzz
A. 3 B. 1215 C.
27
5
D.
81
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ): 2 3 2 8 0x y z
đường
thẳng
1 1 2
:
2 2 3
x y z
d

. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A.
d
//
()
B. Góc giữa
d
()
nhỏ hơn 30
0
C.
d
()
D.
d
()
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
(1;1;3)a
,
( 2;1; 2)b
,
( 7;5;9)c 
. Khi
đó
a b c
bằng
A. 26
B. 24
C. 17
D. 12
Câu 47. Hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
,y x y x
quay xung quanh trục Ox có thể tích
A.
2
15
B.
36
C.
30
D.
6
Câu 48. Bằng phương pháp tính tích phân từng phần, tích phân
1
2
0
cos
x
dx
x
bằng
A.
1
1
0
0
cot cotx x xdx
B.
1
1
0
0
tan tanx x x dx
C.
1
1
0
0
cot cotx x x dx
D.
1
1
0
0
tan tanx x x dx
Câu 49. Một vật di chuyn với gia tốc
2
( ) 20(1 2 )a t t
m/s
2
. Khi
0t
thì vận tốc của vật
30m/s. Tính quãng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)
A. 50m B. 49m C. 48m D. 47m
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt cầu (S):
2 2 2
4 2 6 5 0x y z x y z
tâm và bán kính là
A. Tâm
2; 1;3I
và bán kính
3R
B. Tâm
2; 1;3I
và bán kính
25R
C. Tâm
2; 1; 3I
và bán kính
3R
D. Tâm
2;1; 3I 
và bán kính
25R
.
----------- HẾT ----------
Mã đề 381
H 1 / 6
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
BỘ MÔN TOÁN Môn toán lớp 12, năm học 2016 – 2017
Đề chính thức gồm 06 trang Thời gian làm bài 90 phút
Mã đề 381
Hä vµ tªn häc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Líp: . . . . . . . . .
Câu 1. Trong mặt phẳng phức, điểm
1; 2M
biểu diễn s phức
z
. Môđun của số phức

2
w iz z
bằng
A. 26 B.
6
C.
26
D. 6
Câu 2. Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
0x
3x
, biết rằng thiết
diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm hoành độ x (0 x 3) hình
chữ nhật có hai kích thước là x
2
9 x
A. 9 B. 12 C. 18 D. 36
Câu 3. Trong mặt phẳng phức gọi A, B, C lần lượt các điểm biểu diễn của các số phức
1
(1 )(2 )z i i
,
2
13zi
,
3
13zi
. Tam giác ABC là
A. Một tam giác đều B. Một tam giác vuông cân
C. Một tam giác cân (không đều) D. Một tam giác vuông (không cân)
Câu 4. Tích phân
1
2
1
56
x
dx
xx

bằng
A. 2 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 5. Cho số phức
z
thỏa mãn
(1 ) 5 3i z i
. Gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z. Tọa độ
điểm M là
A. (4 ; 1) B. (1 ; 2) C. (1 ; 4) D. (
1 ;
4)
Câu 6. Cho
()fx
là hàm số liên tục trên R và các số thực
abc
. Mệnh đề nào sau đây sai
A.
( ) ( ) ( )
c b b
a a c
f x dx f x dx f x dx
B
( ) ( ) ( )
c a c
b b a
f x dx f x dx f x dx
C.
. ( ) . ( )
cb
bc
a f x dx a f x dx

D.
( ) ( ) ( )
c a b
b c a
f x dx f x dx f x dx
Câu 7. Tìm số
b
âm để tích phân
0
2
b
x x dx
có giá trị nhỏ nhất
A.
3
B.
1
C. 0 D.
2
Câu 8. Cho số phức
34zi
có một acgumen là
. Tính
sin(2 )
A.
24
25
B.
8
7
C.
24
7
D.
24
25
Mã đề 381
H 2 / 6
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt cầu (S):
2 2 2
4 2 6 5 0x y z x y z
tâm và bán kính là
A. Tâm
2; 1;3I
và bán kính
3R
B. Tâm
2; 1;3I
và bán kính
25R
C. Tâm
2; 1; 3I
và bán kính
3R
D. Tâm
2;1; 3I 
và bán kính
25R
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
22OM j k i
. Khi đó
M
có tọa độ là
A. (
2 ; 2 ; 1) B. (
2 ; 1 ; 2) C. (2 ;
2 ; 1) D. (2 ; 1 ;
2)
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng qua điểm
( 2;3;1)M
đồng thời vuông góc với cả hai mặt phẳng
( ): 2 2 5 0x y z
( ): 3 2 3 0x y z
A.
3 4 19 0x y z
B.
3 4 19 0x y z
C.
3 4 19 0x y z
D.
3 4 19 0x y z
Câu 12. Cho tích phân
3
2
2
I 1 dx x x
. Ta có
A.
3
2
2
I1xx
B.
3
2
I 2 1x
C.
3
32
2
I 3 2x x x
D.
3
32
2
I
32
xx
x



Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình
2
2log log( 2)x x x
A. (1 ; 2) B. ( ; 2) C. (2 ; 1) D. ( ; 2) (1 ; 2)
Câu 14. Cho số phức
z
2
2
z
và điểm A trong hình vẽ bên
là điểm biểu diễn của
z
. Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu
diễn của số phức
2
i
w
z
là một trong bốn điểm M, N, P, Q. Khi đó
điểm biểu diễn của số phức
w
A. Điểm P B. Điểm Q C. Điểm N D. Điểm M
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm M(4 ; 1 ; 1) mặt phẳng
:
x 3y + z 13 = 0. Khoảng cách từ M đến
A.
3
11
B.
9
11
C. 3
11
D.
11
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
(1;1;3)a
,
( 2;1; 2)b
,
( 7;5;9)c 
. Khi
đó
a b c
bằng
A. 26
B. 24
C. 17
D. 12
Câu 17. Căn bậc hai của số phức
86zi
A.
3 i
32i
B.
3 i
3 i
C.
13i
13i
D.
13i
13i
Mã đề 381
H 3 / 6
Câu 18. Tìm nguyên hàm của hàm số
1
()
x
fx
x
A.
3
2
2
x
xC




B.
2
2 xC
x

C.
21
3
x
xC




D.
2
1
3
x
xC




Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ): 2 3 2 8 0x y z
đường
thẳng
1 1 2
:
2 2 3
x y z
d

. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A.
d
//
()
B. Góc giữa
d
()
nhỏ hơn 30
0
C.
d
()
D.
d
()
Câu 20. Đổi biến
lntx
thì tích phân
1
1 ln
e
x
dx
x
thành
A.
1
0
(1 )e
t
t dt
B.
1
0
( 1)t dt
C.
0
1
(1 )e
t
t dt
D.
1
0
(1 )t dt
Câu 21. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hai số phức có cùng môđun thì bằng nhau
B. Hai số phức bằng nhau thì có cùng môđun
C. Số phức có môđun bằng 0 khi có phần ảo bằng 0
D. Số phức có môđun bằng 0 khi có phần thực bằng 0
Câu 22. Tính
42
ii
A. 0 B.
1
C.
2
D. 2
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 1 2
:
1 2 1
x y z
mặt
phẳng (P):
2
2 3 5 0x y m z m
,
m
là tham số. Đường thẳng
song song với mặt phẳng (P) khi
A.
1m
B.
1m 
C.
1m 
D.
1
6
m
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng có phương trình
1
4 5 7
:
1 1 1
x y z
d

,
2
21
:
1 1 2
x y z
d



. Số đường thẳng đi qua M(1 ; 2 ; 0), vuông góc
với d
1
và tạo với d
2
góc 60
0
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 25. Bằng phương pháp tính tích phân từng phần, tích phân
1
2
0
cos
x
dx
x
bằng
A.
1
1
0
0
cot cotx x xdx
B.
1
1
0
0
tan tanx x x dx
C.
1
1
0
0
cot cotx x x dx
D.
1
1
0
0
tan tanx x x dx
Mã đề 381
H 4 / 6
Câu 26. Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng
hình tròn lớn của quả bóng bàn chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S
1
tổng diện tích của 3 quả bóng bàn, S
2
là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số
1
2
S
S
bằng
A. 2 B.
3
2
C.
6
5
D. 1
Câu 27. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
23yx
A. 63 B. 36 C. 32 D. 23
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, đường thẳng
1
:2
3
xt
d y t
zt


nhận véctơ nào dưới
đây làm véctơ chỉ phương
A.
1;2; 1u 
B.
1;2;1u 
C.
1; 2;1u 
D.
1;2;1u
Câu 29. Phần thực và phần ảo của số phức
23zi
lần lượt là
A.
2 ; 3
B.
3 ; 2
C.
2 ; 3
D.
2 ; 3
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tam giác ABC biết A(1 ;
1 ; 1), B(1 ; 1 ; 0);
C(1 ;
4 ; 0). Góc giữa hai đường thẳng AB và AC bằng
A. 135
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 30
0
Câu 31. Số phức liên hợp của số phức
23zi
A.
23zi
B.
23zi
C.
23zi
D.
32zi
Câu 32. Parabol (P):
2
2yx
cắt đường tròn (C):
22
8xy
tại hai điểm A B. Diện tích của
hình phẳng tô đậm màu ở hình bên được tính theo công thức nào
A.
2
2
0
2
82
4
x x dx
B.
22
2
0
28x x dx
C.
2
0
( 2 )x x dx
+ S
quạt trònOAB
D.
2
2
2
0
8
2
y
y dy




Câu 33. Gọi
1 2 3 4
, , ,z z z z
bốn nghiệm của phương trình
44
(2 ) ( )z i z i
. Tính giá trị của biểu
thức
2222
1 2 3 4
1111zzzz
A. 3 B.
27
5
C. 1215 D.
81
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng
đi qua M(2 ; 2 ; 1) song song
với mặt phẳng
: 2x 3y + z + 5 = 0, có một véctơ pháp tuyến là
A.
(2;3;1)n
B.
( 2;3;1)n 
C.
(2; 3;1)n 
D.
(2;3;2)n
Mã đề 381
H 5 / 6
Câu 35. Cho hai số phức:
12
2 5 ; 3 4z i z i
. Tìm số phức
12
.zz
A.
26 7i
B.
6 20i
C.
6 20i
D.
26 7i
Câu 36. Trên tập số phức phương trình
2
2 3 0zz
có các nghiệm là
A.
22i
B.
12i
C.
22i
D.
12i
Câu 37. Tích phân
/2
0
( sin )dx x x
bằng
A.
1
2
B.
2
C.
2
1
8
D.
2
1
4
Câu 38. c số phức
1 2 3
,,z z z
biểu diễn trên mặt phẳng phức ba đỉnh của tam giác đều
đường tròn ngoại tiếp là (C):
22
( 3) ( 4) 9xy
. Tính
1 2 3
z z z
A.
34i
B.
12 9i
C.
43i
D.
9 12i
Câu 39. Giả sử
1
0
ln
21
dx
c
x
. Giá trị của
c
A. 3 B. 1 C. 9 D.
3
Câu 40. Số phức
2
1
2z m i
bằng số phức
2
12z mi
khi và chỉ khi
A.
1m 
B.
1m 
C.
2m 
D.
1m
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình nào sau đây cũng là phương trình của
đường thẳng
2
:1
2
xt
d y t
zt


A.
22
3
xt
yt
zt



B.
2
1
2
xt
yt
zt


C.
42
1
4
xt
yt
zt


D.
42
1
4
xt
yt
zt



Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0 ; 0 ; 1), B(1 ; 1 ; 0) đường
thẳng d:
2 2 1
2 1 1
x y z

. Tìm phương trình của đường thẳng đi qua điểm A vuông góc với
đường thẳng d đồng thời cách điểm B một khoảng bé nhất
A.
2
1
xt
yt
z
B.
4
12
xt
yt
zt

C.
4
17
xt
yt
zt

D.
2
13
xt
yt
zt

Câu 43. Cho
5
0
( ) 3f t dt
,
7
0
( ) 10f u du
. Tính
7
5
()f x dx
A. 7 B. 13 C. 10 D. 3
Mã đề 381
H 6 / 6
Câu 44. Một vật di chuyn với gia tốc
2
( ) 20(1 2 )a t t
m/s
2
. Khi
0t
thì vận tốc của vật
30m/s. Tính quãng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)
A. 50m B. 47m C. 49m D. 48m
Câu 45. Cho số phức
z a bi
thỏa mãn
zz
khi đó
A.
0
0
a
b
B.
0
0
a
b
C.
0
0
a
b
D.
0
a
b
R
Câu 46. Hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
,y x y x
quay xung quanh trục Ox có thể tích
A.
36
B.
2
15
C.
30
D.
6
Câu 47. Cho hàm số
11 4
8
xx
x
y
. Giá trị của
'(0)y
A.
11
ln
16
B. 8 C. 2 D.
11
ln
4
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ;
1 ; 0)
B 1 ; 2 ; 1
có phương trình tham số là
A.
3
12
xt
yt
zt


B.
34
13
xt
yt
zt

C.
43
3
1
xt
yt
z

D.
13
2
xt
yt
zt



Câu 49. Giá trị của
0
1
1
x
e dx
A.
1 e
B.
1e
C. 1 D. 0
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba mặt phẳng
( ): 2 4 6 1 0x y z
,
( ): 3 2 6 0x y z
,
( ): 3 8 3 0x y z
. Gọi
1
d
là giao tuyến của hai mặt phẳng
()
()
,
2
d
giao tuyến của hai mặt phẳng
()
()
,
3
d
giao tuyến của hai mặt phẳng
()
và
()
. Khẳng định nào dưới đây đúng
A.
1 2 3
,,d d d
đồng quy tại một điểm B.
1 2 3
,,d d d
đôi một chéo nhau
C.
1 2 3
,,d d d
đồng phẳng D.
1 2 3
/ / / /d d d
.
----------- HẾT ----------
Mã đ 582
H 1 / 6
TRƯỜNG THPT NGUYN GIA THIU ĐỀ KIM TRA HC K 2
B MÔN TOÁN Môn toán lớp 12, năm học 2016 2017
Đề chính thc gm 06 trang Thi gian làm bài 90 phút
Mã đề 582
Hä vµ tªn häc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Líp: . . . . . . . . .
Câu 1. Tp nghim ca bt phương trình
2
2log log( 2)x x x
A. ( ; 2) B. ( ; 2) (1 ; 2) C. (2 ; 1) D. (1 ; 2)
Câu 2. Cho hàm s
11 4
8
xx
x
y
. Giá tr ca
'(0)y
A.
11
ln
4
B. 2 C.
11
ln
16
D. 8
Câu 3. Cho
()fx
là hàm s liên tc trên R và các s thc
abc
. Mệnh đề nào sau đây sai
A.
( ) ( ) ( )
c a c
b b a
f x dx f x dx f x dx
B.
( ) ( ) ( )
c b b
a a c
f x dx f x dx f x dx
C.
( ) ( ) ( )
c a b
b c a
f x dx f x dx f x dx
D.
. ( ) . ( )
cb
bc
a f x dx a f x dx

Câu 4. Tìm nguyên hàm ca hàm s
1
()
x
fx
x
A.
2
2 xC
x

B.
2
1
3
x
xC




C.
3
2
2
x
xC




D.
21
3
x
xC




Câu 5. Gi s
1
0
ln
21
dx
c
x
. Giá tr ca
c
A. 9 B. 3 C.
3
D. 1
Câu 6. Tìm s
b
âm để tích phân
0
2
b
x x dx
có giá tr nh nht
A.
3
B.
2
C.
1
D. 0
Câu 7. Giá tr ca
1
1
0
x
e dx
A. 0 B. 1 C.
1 e
D.
1e
Câu 8. Tích phân
1
2
1
56
x
dx
xx

bng
A. 2 B. 1 C. 0 D. 1
Mã đ 582
H 2 / 6
Câu 9. Đổi biến
lntx
thì tích phân
1
1 ln
e
x
dx
x
thành
A.
1
0
(1 )t dt
B.
1
0
(1 )e
t
t dt
C.
0
1
(1 )e
t
t dt
D.
1
0
( 1)t dt
Câu 10. Tính th tích ca phn vt th gii hn bi hai mt phng
0x
3x
, biết rng thiết
din ca vt th b ct bi mt phng vuông góc vi Ox tại điểm có hoành độ x (0 x 3) là hình
ch nhật có hai kích thước là x
2
9 x
A. 3 B. 9 C. 18 D. 36
Câu 11. Cho tích phân
3
2
2
I 1 dx x x
. Ta có
A.
3
2
2
I1xx
B.
3
2
I 2 1x
C.
3
32
2
I
32
xx
x



D.
3
32
2
I 3 2x x x
Câu 12. Bằng phương pháp tính tích phân từng phn, tích phân
1
2
0
cos
x
dx
x
bng
A.
1
1
0
0
tan tanx x xdx
B.
1
1
0
0
tan tanx x xdx
C.
1
1
0
0
cot cotx x x dx
D.
1
1
0
0
cot cotx x xdx
Câu 13. Tích phân
/2
0
( sin )dx x x
bng
A.
2
1
8
B.
2
1
4
C.
2
D.
1
2
Câu 14. Cho
5
0
( ) 3f t dt
,
7
0
( ) 10f u du
. Tính
7
5
()f x dx
A. 3 B. 7 C. 10 D. 13
Câu 15. Din tích hình phng gii hn bởi các đường
2
28y x x
23yx
A. 63 B. 36 C. 32 D. 23
Câu 16. Hình phng gii hn bởi các đưng
2
,y x y x
quay xung quanh trc Ox có th tích
A.
36
B.
30
C.
2
15
D.
6
Câu 17. Mt vt di chuyn vi gia tc
2
( ) 20(1 2 )a t t
m/s
2
. Khi
0t
thì vn tc ca vt
30m/s. Tính quãng đường vật đó di chuyn sau 2 giây (làm tròn kết qu đến ch s hàng đơn vị)
A. 47m B. 48m C. 49m D. 50m
Mã đ 582
H 3 / 6
Câu 18. Parabol (P):
2
2yx
cắt đường tròn (C):
22
8xy
tại hai điểm A B. Din tích
ca hình phng tô đậm màu hình bên đưc tính theo công thc nào
A.
2
0
( 2 )x x dx
+ S
qut trònOAB
B.
2
2
2
0
8
2
y
y dy




C.
22
2
0
28x x dx
D.
2
2
0
2
82
4
x x dx
Câu 19. Phn thc và phn o ca s phc
23zi
lần lượt là
A.
2 ; 3
B.
3 ; 2
C.
2 ; 3
D.
2 ; 3
Câu 20. Cho s phc
z
tha mãn
(1 ) 5 3i z i
. Gọi M đim biu din cho s phc z. Ta
độ điểm M là
A. (1 ; 2) B. (1 ; 4) C. (4 ; 1) D. (
1 ;
4)
Câu 21. S phc
2
1
2z m i
bng s phc
2
12zi
khi và ch khi
A.
1m 
B.
1m
C.
1m 
D.
2m 
Câu 22. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. S phc có môđun bằng 0 khi có phn thc bng 0
B. S phc có môđun bằng 0 khi có phn o bng 0
C. Hai s phức có cùng môđun thì bằng nhau
D. Hai s phc bằng nhau thì có cùng môđun
Câu 23. Cho hai s phc:
12
2 5 ; 3 4z i z i
. Tìm s phc
12
.zz
A.
6 20i
B.
26 7i
C.
6 20i
D.
26 7i
Câu 24. Cho s phc
z a bi
tha mãn
zz
khi đó
A.
0
0
a
b
B.
0
0
a
b
C.
0
0
a
b
D.
0
a
b
R
Câu 25. Cho s phc
34zi
có mt acgumen là
. Tính
sin(2 )
A.
8
7
B.
24
25
C.
24
7
D.
24
25
Câu 26. S phc liên hp ca s phc
23zi
A.
23zi
B.
23zi
C.
32zi
D.
23zi
Câu 27. Trong mt phng phức, điểm
1; 2M
biu din s phc
z
. Môđun của s phc

2
w iz z
bng
A.
26
B. 26 C. 6 D.
6
Mã đ 582
H 4 / 6
Câu 28. Căn bậc hai ca s phc
86zi
A.
13i
13i
B.
13i
13i
C.
3 i
3 i
D.
3 i
32i
Câu 29. Tính
42
ii
A.
2
B.
1
C. 0 D. 2
Câu 30. Trên tp s phc phương trình
2
2 3 0zz
có các nghim là
A.
12i
B.
12i
C.
22i
D.
22i
Câu 31. Cho s phc
z
2
2
z
và điểm A trong hình v bên
là điểm biu din ca
z
. Biết rng trong hình v bên, điểm biu
din ca s phc
2
i
w
z
là mt trong bốn điểm M, N, P, Q. Khi đó
điểm biu din ca s phc
w
A. Điểm M B. Điểm N C. Điểm P D. Điểm Q
Câu 32. Trong mt phng phc gi A, B, C lần lượt các điểm biu din ca các s phc
1
(1 )(2 )z i i
,
2
13zi
,
3
13zi
. Tam giác ABC là
A. Một tam giác cân (không đều) B. Một tam giác đu
C. Mt tam giác vuông (không cân) D. Mt tam giác vuông cân
Câu 33. Các s phc
1 2 3
,,z z z
có biu din trên mt phng phức là ba đỉnh của tam giác đu
đường tròn ngoi tiếp là (C):
22
( 3) ( 4) 9xy
. Tính
1 2 3
z z z
A.
9 12i
B.
34i
C.
12 9i
D.
43i
Câu 34. Gi
1 2 3 4
, , ,z z z z
là bn nghim của phương trình
44
(2 ) ( )z i z i
. Tính giá tr ca
biu thc
2222
1 2 3 4
1111zzzz
A. 1215 B. 3 C.
27
5
D.
81
Câu 35. Người ta b 3 qu bóng bàn cùng ch thước vào trong mt chiếc hp hình tr đáy
bng hình tròn ln ca qu bóng bàn chiu cao bng 3 ln đường kính ca qu bóng bàn. Gi
S
1
là tng din tích ca 3 qu bóng bàn, S
2
là din tích xung quanh ca hình tr. T s
1
2
S
S
bng
A. 1 B.
6
5
C.
3
2
D. 2
Câu 36. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, mt phng
đi qua M(2 ; 2 ; 1) và song song
vi mt phng
: 2x 3y + z + 5 = 0, có một véc tơ pháp tuyến là
A.
(2;3;1)n
B.
( 2;3;1)n 
C.
(2; 3;1)n 
D.
(2;3;2)n
Mã đ 582
H 5 / 6
Câu 37. Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho
22OM j k i
. Khi đó
M
có tọa độ
A. (
2 ; 2 ; 1) B. (2 ;
2 ; 1) C. (
2 ; 1 ; 2) D. (2 ; 1 ;
2)
Câu 38. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm M(4 ; 1 ; 1) mt phng
:
x 3y + z + 1 = 0. Khong cách t M đến
A.
3
11
B.
11
C.
9
11
D. 3
11
Câu 39. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho
(1;1;3)a
,
( 2;1; 2)b
,
( 7;5;9)c 
. Khi
đó
a b c
bng
A. 12 B. 17 C. 24 D. 26
Câu 40. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, mt cu (S):
2 2 2
4 2 6 5 0x y z x y z
tâm và bán kính là
A. Tâm
2; 1;3I
và bán kính
25R
B. Tâm
2; 1;3I
và bán kính
3R
C. Tâm
2; 1; 3I
và bán kính
3R
D. Tâm
2;1; 3I 
và bán kính
25R
Câu 41. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, đường thng
1
:2
3
xt
d y t
zt


nhn véctơ nào i
đây làm véctơ ch phương
A.
1;2;1u
B.
1; 2;1u 
C.
1;2;1u 
D.
1;2; 1u 
Câu 42. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho tam giác ABC biết A(1 ;
1 ; 1), B(1 ; 1 ; 0);
C(1 ;
4 ; 0). Góc giữa hai đường thng AB và AC bng
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 135
0
Câu 43. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đưng thng
1 1 2
:
1 2 1
x y z
và mt
phng (P):
2
2 3 5 0x y m z m
,
m
tham số. Đưng thng
song song vi mt phng (P)
khi
A.
1
6
m
B.
1m 
C.
1m
D.
1m 
Câu 44. Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, đưng thẳng đi qua hai điểm A(3 ;
1 ; 0) và
B 1; 2 ;1
có phương trình tham s
A.
43
3
1
xt
yt
z

B.
13
2
xt
yt
zt



C.
3
12
xt
yt
zt


D.
34
13
xt
yt
zt

Mã đ 582
H 6 / 6
Câu 45. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, phương trình nào sau đây cũng là phương trình
của đường thng
2
:1
2
xt
d y t
zt


A.
22
3
xt
yt
zt



B.
2
1
2
xt
yt
zt


C.
42
1
4
xt
yt
zt



D.
42
1
4
xt
yt
zt


Câu 46. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng qua điểm
( 2;3;1)M
đồng thời vuông góc với cả hai mặt phẳng
( ): 2 2 5 0x y z
( ): 3 2 3 0x y z
A.
3 4 19 0x y z
B.
3 4 19 0x y z
C.
3 4 19 0x y z
D.
3 4 19 0x y z
Câu 47. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( ): 2 3 2 8 0x y z
đường thng
1 1 2
:
2 2 3
x y z
d

. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A.
d
//
()
B.
d
()
C. Góc gia
d
()
nh hơn 30
0
D.
d
()
Câu 48. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho ba mt phng
( ): 2 4 6 1 0x y z
,
( ): 3 2 6 0x y z
,
( ): 3 8 3 0x y z
. Gi
1
d
là giao tuyến ca hai mt phng
()
()
,
2
d
giao tuyến ca hai mt phng
()
()
,
3
d
là giao tuyến ca hai mt phng
()
()
. Khẳng định nào dưới đây đúng
A.
1 2 3
/ / / /d d d
B.
1 2 3
,,d d d
đôi một chéo nhau
C.
1 2 3
,,d d d
đồng quy ti một điểm D.
1 2 3
,,d d d
đồng phng
Câu 49. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai đưng thẳng phương trình là
1
4 5 7
:
1 1 1
x y z
d

,
2
21
:
1 1 2
x y z
d



. S đưng thẳng đi qua M(–1 ; 2 ; 0), vuông
góc vi d
1
và to vi d
2
góc 60
0
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 50. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0 ; 0 ; 1), B(1 ; 1 ; 0) đường
thng d:
2 2 1
2 1 1
x y z

. Tìm phương trình ca đưng thng đi qua điểm A vuông góc
với đường thẳng d đồng thời cách điểm B mt khong bé nht
A.
4
17
xt
yt
zt

B.
2
13
xt
yt
zt

C.
2
1
xt
yt
z
D.
4
12
xt
yt
zt

.
Hết
Mã đề 639
H 1 / 6
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
BỘ MÔN TOÁN Môn toán lớp 12, năm học 2016 – 2017
Đề chính thức gồm 06 trang Thời gian làm bài 90 phút
Mã đề 639
Hä vµ tªn häc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Líp: . . . . . . . . .
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm M(4 ; 1 ; –1) mặt phẳng
:
x 3y + z 50 = 0. Khoảng cách từ M đến
A.
9
11
B. 3
11
C. 4
11
D.
3
11
Câu 2. Đổi biến
lntx
thì tích phân
1
1 ln
e
x
dx
x
thành
A.
1
0
( 1)t dt
B.
0
1
(1 )e
t
t dt
C.
1
0
(1 )t dt
D.
1
0
(1 )e
t
t dt
Câu 3. Hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
,y x y x
quay xung quanh trục Ox có thể tích
A.
30
B.
2
15
C.
6
D.
36
Câu 4. Giá trị của
1
1
0
x
e dx
A. 0 B.
1e
C. 1 D.
1 e
Câu 5. Căn bậc hai của số phức
86zi
A.
3 i
32i
B.
13i
13i
C.
3 i
3 i
D.
13i
13i
Câu 6. Cho số phức
34zi
có một acgumen là
. Tính
sin(2 )
A.
24
7
B.
24
25
C.
8
7
D.
24
25
Câu 7. Số phức liên hợp của số phức
23zi
A.
23zi
B.
23zi
C.
23zi
D.
32zi
Câu 8. Cho hàm số
11 4
8
xx
x
y
. Giá trị của
'(0)y
A. 8 B. 2 C.
11
ln
16
D.
11
ln
4
Câu 9. Cho hai số phức:
12
2 5 ; 3 4z i z i
. Tìm số phức
12
.zz
A.
6 20i
B.
6 20i
C.
26 7i
D.
26 7i
Mã đề 639
H 2 / 6
Câu 10. Tìm số
b
dương để tích phân
2
0
b
x x dx
có giá trị lớn nhất
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 11. Trong mặt phẳng phức gọi A, B, C lần lượt các điểm biểu diễn của các số phức
1
(1 )(2 )z i i
,
2
13zi
,
3
13zi
. Tam giác ABC là
A. Một tam giác cân (không đều) B. Một tam giác đều
C. Một tam giác vuông cân D. Một tam giác vuông (không cân)
Câu 12. Cho số phức
z
2
2
z
và điểm A trong hình vẽ bên
là điểm biểu diễn của
z
. Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu
diễn của số phức
2
i
w
z
là một trong bốn điểm M, N, P, Q. Khi
đó điểm biểu diễn của số phức
w
A. Điểm Q B. Điểm M C. Điểm N D. Điểm P
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình nào sau đây cũng là phương trình của
đường thẳng
2
:1
2
xt
d y t
zt


A.
42
1
4
xt
yt
zt


B.
2
1
2
xt
yt
zt


C.
42
1
4
xt
yt
zt



D.
22
3
xt
yt
zt



Câu 14. Cho
()fx
là hàm số liên tục trên R và các số thực
abc
. Mệnh đề nào sau đây sai
A.
( ) ( ) ( )
c a b
b c a
f x dx f x dx f x dx
B.
( ) ( ) ( )
c b b
a a c
f x dx f x dx f x dx
C.
. ( ) . ( )
cb
bc
a f x dx a f x dx

D.
( ) ( ) ( )
c a c
b b a
f x dx f x dx f x dx
Câu 15. Bằng phương pháp tính tích phân từng phần, tích phân
1
2
0
cos
x
dx
x
bằng
A.
1
1
0
0
cot cotx x x dx
B.
1
1
0
0
tan tanx x x dx
C.
1
1
0
0
cot cotx x xdx
D.
1
1
0
0
tan tanx x x dx
Câu 16. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
23yx
A. 36 B. 23 C. 32 D. 63
Mã đề 639
H 3 / 6
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng
đi qua M(2 ; 2 ; 1) song song
với mặt phẳng
: 2x 3y + z + 5 = 0, có một véc tơ pháp tuyến là
A.
(2;3;2)n
B.
( 2;3;1)n 
C.
(2;3;1)n
D.
(2; 3;1)n 
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ;
1 ; 0)
B 1 ; 2 ; 1
có phương trình tham số là
A.
43
3
1
xt
yt
z

B.
34
13
xt
yt
zt

C.
13
2
xt
yt
zt



D.
3
12
xt
yt
zt


Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ): 2 3 2 8 0x y z
đường
thẳng
1 1 2
:
2 2 3
x y z
d

. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. Góc giữa
d
()
nhỏ hơn 30
0
B.
d
()
C.
d
()
D.
d
//
()
Câu 20. Một vật di chuyn với gia tốc
2
( ) 20(1 2 )a t t
m/s
2
. Khi
0t
thì vận tốc của vật
30m/s. Tính quãng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)
A. 50m B. 47m C. 49m D. 48m
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt cầu (S):
2 2 2
4 2 6 5 0x y z x y z
tâm và bán kính là
A. Tâm
2; 1;3I
và bán kính
25R
B. Tâm
2;1; 3I 
và bán kính
25R
C. Tâm
2; 1; 3I
và bán kính
3R
D. Tâm
2; 1;3I
và bán kính
3R
Câu 22. Số phức
2
1
2z m i
bằng số phức
2
12z mi
khi và chỉ khi
A.
1m 
B.
1m
C.
2m 
D.
1m 
Câu 23. Cho
5
0
( ) 3f t dt
,
7
0
( ) 10f u du
. Tính
7
5
()f x dx
A. 3 B. 13 C. 7 D. 10
Câu 24. Cho tích phân
3
2
2
I 1 dx x x
. Ta có
A.
3
32
2
I 3 2x x x
B.
3
2
2
I1xx
C.
3
32
2
I
32
xx
x



D.
3
2
I 2 1x
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
22OM j k i
. Khi đó
M
có tọa độ là
A. (2 ;
2 ; 1) B. (
2 ; 2 ; 1) C. (
2 ; 1 ; 2) D. (2 ; 1 ;
2)
Mã đề 639
H 4 / 6
Câu 26. Giả sử
1
0
ln
21
dx
c
x
. Giá trị của
c
A.
3
B. 1 C. 9 D. 3
Câu 27. Tích phân
/2
0
( sin )dx x x
bằng
A.
2
1
4
B.
1
2
C.
2
D.
2
1
8
Câu 28. Phần thực và phần ảo của số phức
23zi
lần lượt là
A.
2 ; 3
B.
2 ; 3
C.
3 ; 2
D.
2 ; 3
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba mặt phẳng
( ): 1 0x y z
,
( ): 3 2 0x y z
,
( ): 3 2 0x y z
. Gọi
1
d
giao tuyến của hai mặt phẳng
()
()
,
2
d
giao tuyến của hai mặt phẳng
()
và
()
,
3
d
giao tuyến của hai mặt phẳng
()
và
()
.
Khẳng định nào dưới đây đúng
A.
1 2 3
/ / / /d d d
B.
1 2 3
,,d d d
đôi một chéo nhau
C.
1 2 3
,,d d d
đồng quy tại một điểm D.
1 2 3
,,d d d
đồng phẳng
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0 ; 0 ; 1), B(1 ; 1 ; 0) đường
thẳng d:
2 2 1
2 1 1
x y z

. Tìm phương trình của đường thẳng đi qua điểm A vuông góc với
đường thẳng d đồng thời cách điểm B một khoảng bé nhất
A.
2
13
xt
yt
zt

B.
4
17
xt
yt
zt

C.
2
1
xt
yt
z
D.
4
12
xt
yt
zt

Câu 31. Cho số phức
z
thỏa mãn
(1 ) 5 3i z i
. Gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z. Tọa độ
điểm M là
A. (
1 ;
4) B. (4 ; 1) C. (1 ; 2) D. (1 ; 4)
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, đường thẳng
1
:2
3
xt
d y t
zt


nhận véctơ nào dưới
đây làm véctơ chỉ phương
A.
1; 2;1u 
B.
1;2;1u 
C.
1;2; 1u 
D.
1;2;1u
Câu 33. Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
0x
và
3x
, biết rằng thiết
diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm hoành độ x (0 x 3) hình
chữ nhật có hai kích thước là x
2
9 x
A. 18 B. 36 C. 9 D. 3
Mã đề 639
H 5 / 6
Câu 34. Trên tập số phức phương trình
2
2 3 0zz
các nghiệm là
A.
22i
B.
22i
C.
12i
D.
12i
Câu 35. Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng
hình tròn lớn của quả bóng bàn chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S
1
tổng diện tích của 3 quả bóng bàn, S
2
là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số
1
2
S
S
bằng
A.
6
5
B. 1 C.
3
2
D. 2
Câu 36. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Số phức có môđun bằng 0 khi có phần ảo bằng 0
B. Hai số phức có cùng môđun thì bằng nhau
C. Hai số phức bằng nhau thì có cùng môđun
D. Số phức có môđun bằng 0 khi có phần thực bằng 0
Câu 37. Tích phân
1
2
1
56
x
dx
xx

bằng
A. 2 B. 1 C. 0 D. 1
Câu 38. Tập nghiệm của bất phương trình
2
2log log( 2)x x x
A. (2 ; 1) B. ( ; 2) C. ( ; 2) (1 ; 2) D. (1 ; 2)
Câu 39. Gọi
1 2 3 4
, , ,z z z z
bốn nghiệm của phương trình
44
(2 ) ( )z i z i
. Tính giá trị của biểu
thức
2222
1 2 3 4
1111zzzz
A.
27
5
B. 3 C. 1215 D.
81
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho A(1 ;
1 ; 1), B(1 ; 1 ; 0); C(1 ;
4 ; 0). Góc
giữa hai véctơ
AB
AC
bằng
A. 60
0
B. 45
0
C. 30
0
D. 135
0
Câu 41. Trong mặt phẳng phức, điểm
1; 2M
biểu diễn số phức
z
. Môđun của số phức

2
w iz z
bằng
A. 26 B.
26
C. 6 D.
6
Câu 42. c số phức
1 2 3
,,z z z
biểu diễn trên mặt phẳng phức ba đỉnh của tam giác đều
đường tròn ngoại tiếp là (C):
22
( 3) ( 4) 9xy
. Tính
1 2 3
z z z
A.
12 9i
B.
43i
C.
9 12i
D.
34i
Câu 43. Tính
42
ii
A. 0 B. 2 C.
2
D.
1
Mã đề 639
H 6 / 6
Câu 44. Parabol (P):
2
2yx
cắt đường tròn (C):
22
8xy
tại hai điểm A B. Diện tích của
hình phẳng tô đậm màu ở hình bên được tính theo công thức nào
A.
2
0
( 2 )x x dx
+ S
quạt trònOAB
B.
22
2
0
28x x dx
C.
2
2
2
0
8
2
y
y dy




D.
2
2
0
8
82
4
x x dx
Câu 45. Cho số phức
z a bi
thỏa mãn
zz
khi đó
A.
0
0
a
b
B.
0
a
b
R
C.
0
0
a
b
D.
0
0
a
b
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng qua điểm
( 2;3;1)M
đồng thời vuông góc với cả hai mặt phẳng
( ): 2 2 5 0x y z
( ): 3 2 3 0x y z
A.
3 4 19 0x y z
B.
3 4 19 0x y z
C.
3 4 19 0x y z
D.
3 4 19 0x y z
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
(1;1;3)a
,
( 2;1; 2)b
,
( 7;5;9)c 
. Khi
đó
a b c
bằng
A. 26
B. 24
C. 17
D. 12
Câu 48. Tìm nguyên hàm của hàm số
1
()
x
fx
x
A.
2
1
3
x
xC




B.
2
2 xC
x

C.
3
2
2
x
xC




D.
21
3
x
xC




Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 1 2
:
1 2 1
x y z
mặt
phẳng (P):
2
2 3 5 0x y m z m
,
m
là tham số. Đường thẳng
nằm trên mặt phẳng (P) khi
A.
1m
B.
1m 
C.
1m 
D.
1
6
m
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng có phương trình
1
4 5 7
:
1 1 1
x y z
d

,
2
21
:
1 1 2
x y z
d



. Số đường thẳng đi qua M(1 ; 2 ; 0), vuông góc
với d
1
và tạo với d
2
góc 60
0
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0.
----------- HẾT ----------
Mã đ 736
H 1 / 6
TRƯỜNG THPT NGUYN GIA THIU ĐỀ KIM TRA HC K 2
B MÔN TOÁN Môn toán lớp 12, năm học 2016 2017
Đề chính thc gm 06 trang Thi gian làm bài 90 phút
Mã đề 736
Hä vµ tªn häc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Líp: . . . . . . . . .
Câu 1. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, mt phng
đi qua M(2 ; 2 ; 1) song song
vi mt phng
: 2x 3y + z + 5 = 0, có một véc tơ pháp tuyến là
A.
(2;3;1)n
B.
( 2;3;1)n 
C.
(2; 3;1)n 
D.
(2;3;2)n
Câu 2. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho
22OM j k i
. Khi đó
M
có tọa độ
A. (
2 ; 2 ; 1) B. (2 ;
2 ; 1) C. (
2 ; 1 ; 2) D. (2 ; 1 ;
2)
Câu 3. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đim M(4 ; 1 ; 1) mt phng
:
x 3y + z + 1 = 0. Khong cách t M đến
A.
3
11
B.
11
C.
9
11
D. 3
11
Câu 4. Trên tp s phức phương trình
2
2 3 0zz
có các nghim là
A.
12i
B.
12i
C.
22i
D.
22i
Câu 5. Cho s phc
z
2
2
z
và điểm A trong hình v bên
là điểm biu din ca
z
. Biết rng trong hình v bên, điểm biu
din ca s phc
2
i
w
z
là mt trong bốn điểm M, N, P, Q. Khi đó
điểm biu din ca s phc
w
A. Điểm M B. Điểm N C. Điểm P D. Điểm Q
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. S phc có môđun bằng 0 khi có phn thc bng 0
B. S phc có đun bằng 0 khi có phn o bng 0
C. Hai s phức có cùng môđun thì bằng nhau
D. Hai s phc bằng nhau thì có cùng môđun
Câu 7. Cho hàm s
11 4
8
xx
x
y
. Giá tr ca
'(0)y
A.
11
ln
4
B. 2 C.
11
ln
16
D. 8
Mã đ 736
H 2 / 6
Câu 8. Cho hai s phc:
12
2 5 ; 3 4z i z i
. Tìm s phc
12
.zz
A.
6 20i
B.
26 7i
C.
6 20i
D.
26 7i
u 9. Giá tr ca
1
1
0
x
e dx
A. 0 B. 1 C.
1 e
D.
1e
Câu 10. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai đưng thẳng phương trình là
1
4 5 7
:
1 1 1
x y z
d

,
2
21
:
1 1 2
x y z
d



. S đưng thẳng đi qua M(–1 ; 2 ; 0), vuông
góc vi d
1
và to vi d
2
góc 60
0
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 11. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0 ; 0 ; 1), B(1 ; 1 ; 0) đưng
thng d:
2 2 1
2 1 1
x y z

. Tìm phương trình ca đưng thng đi qua điểm A vuông góc
với đường thẳng d đồng thời cách điểm B mt khong bé nht
A.
4
17
xt
yt
zt

B.
2
13
xt
yt
zt

C.
4
12
xt
yt
zt

D.
2
1
xt
yt
z
Câu 12. Tp nghim ca bt phương trình
2
2log log( 2)x x x
A. ( ; 2) B. ( ; 2) (1 ; 2) C. (2 ; 1) D. (1 ; 2)
Câu 13. Cho
()fx
là hàm s liên tc trên R và các s thc
abc
. Mệnh đề nào sau đây sai
A.
( ) ( ) ( )
c a c
b b a
f x dx f x dx f x dx
B.
( ) ( ) ( )
c b b
a a c
f x dx f x dx f x dx
C.
( ) ( ) ( )
c a b
b c a
f x dx f x dx f x dx
D.
. ( ) . ( )
cb
bc
a f x dx a f x dx

Câu 14. Tìm nguyên hàm ca hàm s
1
()
x
fx
x
A.
2
2 xC
x

B.
2
1
3
x
xC




C.
3
2
2
x
xC




D.
21
3
x
xC




Câu 15. Gi s
1
0
ln
21
dx
c
x
. Giá tr ca
c
A. 9 B. 3 C.
3
D. 1
Câu 16. Tìm s
b
âm để tích phân
0
2
b
x x dx
có giá tr nh nht
A.
3
B.
2
C.
1
D. 0
Mã đ 736
H 3 / 6
Câu 17. Tích phân
1
2
1
56
x
dx
xx

bng
A. 2 B. 1 C. 0 D. 1
Câu 18. Đổi biến
lntx
thì tích phân
1
1 ln
e
x
dx
x
thành
A.
1
0
(1 )t dt
B.
1
0
(1 )e
t
t dt
C.
0
1
(1 )e
t
t dt
D.
1
0
( 1)t dt
Câu 19. Tính th tích ca phn vt th gii hn bi hai mt phng
0x
3x
, biết rng thiết
din ca vt th b ct bi mt phng vuông góc vi Ox tại điểm có hoành độ x (0 x 3) là hình
ch nhật có hai kích thước là x
2
9 x
A. 3 B. 9 C. 18 D. 36
Câu 20. Cho tích phân
3
2
2
I 1 dx x x
. Ta có
A.
3
2
2
I1xx
B.
3
2
I 2 1x
C.
3
32
2
I
32
xx
x



D.
3
32
2
I 3 2x x x
Câu 21. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, mt cu (S):
2 2 2
4 2 6 5 0x y z x y z
có tâm và bán kính là
A. Tâm
2; 1;3I
và bán kính
25R
B. Tâm
2; 1;3I
và bán kính
3R
C. Tâm
2; 1; 3I
và bán kính
3R
D. Tâm
2;1; 3I 
và bán kính
25R
Câu 22. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, đường thng
1
:2
3
xt
d y t
zt


nhận véctơ nào dưới
đây làm véctơ ch phương
A.
1;2;1u
B.
1; 2;1u 
C.
1;2;1u 
D.
1;2; 1u 
Câu 23. Bằng phương pháp tính tích phân từng phn, tích phân
1
2
0
cos
x
dx
x
bng
A.
1
1
0
0
tan tanx x xdx
B.
1
1
0
0
tan tanx x xdx
C.
1
1
0
0
cot cotx x x dx
D.
1
1
0
0
cot cotx x xdx
Câu 24. S phc liên hp ca s phc
23zi
A.
23zi
B.
23zi
C.
32zi
D.
23zi
Mã đ 736
H 4 / 6
Câu 25. Tích phân
/2
0
( sin )dx x x
bng
A.
2
1
8
B.
2
1
4
C.
2
D.
1
2
Câu 26. Tính
42
ii
A.
2
B.
1
C. 0 D. 2
Câu 27. Cho
5
0
( ) 3f t dt
,
7
0
( ) 10f u du
. Tính
7
5
()f x dx
A. 3 B. 7 C. 10 D. 13
Câu 28. Din tích hình phng gii hn bởi các đường
2
28y x x
23yx
A. 63 B. 36 C. 32 D. 23
Câu 29. Hình phng gii hn bởi các đưng
2
,y x y x
quay xung quanh trc Ox có th tích
A.
36
B.
30
C.
2
15
D.
6
Câu 30. Cho s phc
z
tha mãn
(1 ) 5 3i z i
. Gọi M đim biu din cho s phc z. Ta
độ điểm M là
A. (1 ; 2) B. (1 ; 4) C. (4 ; 1) D. (
1 ;
4)
Câu 31. S phc
2
1
2z m i
bng s phc
2
12zi
khi và ch khi
A.
1m 
B.
1m
C.
1m 
D.
2m 
Câu 32. Cho s phc
z a bi
tha mãn
zz
khi đó
A.
0
0
a
b
B.
0
0
a
b
C.
0
0
a
b
D.
0
a
b
R
Câu 33. Cho s phc
34zi
có mt acgumen là
. Tính
sin(2 )
A.
8
7
B.
24
25
C.
24
7
D.
24
25
Câu 34. Trong mt phng phức, điểm
1; 2M
biu din s phc
z
. Môđun của s phc

2
w iz z
bng
A.
26
B. 26 C. 6 D.
6
Câu 35. Căn bậc hai ca s phc
86zi
A.
13i
13i
B.
13i
13i
C.
3 i
3 i
D.
3 i
32i
Câu 36. Phn thc và phn o ca s phc
23zi
lần lượt là
A.
2 ; 3
B.
3 ; 2
C.
2 ; 3
D.
2 ; 3
Mã đ 736
H 5 / 6
Câu 37. Trong mt phng phc gi A, B, C lần lượt các điểm biu din ca các s phc
1
(1 )(2 )z i i
,
2
13zi
,
3
13zi
. Tam giác ABC là
A. Một tam giác cân (không đều) B. Một tam giác đu
C. Mt tam giác vuông (không cân) D. Mt tam giác vuông cân
Câu 38. Các s phc
1 2 3
,,z z z
có biu din trên mt phng phức là ba đỉnh ca tam giác đu
đường tròn ngoi tiếp là (C):
22
( 3) ( 4) 9xy
. Tính
1 2 3
z z z
A.
9 12i
B.
34i
C.
12 9i
D.
43i
Câu 39. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho
(1;1;3)a
,
( 2;1; 2)b
,
( 7;5;9)c 
. Khi
đó
a b c
bng
A. 12 B. 17 C. 24 D. 26
Câu 40. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho tam giác ABC biết A(1 ;
1 ; 1), B(1 ; 1 ; 0);
C(1 ;
4 ; 0). Góc giữa hai đường thng AB và AC bng
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 135
0
Câu 41. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đưng thng
1 1 2
:
1 2 1
x y z
và mt
phng (P):
2
2 3 5 0x y m z m
,
m
tham số. Đưng thng
song song vi mt phng (P)
khi
A.
1
6
m
B.
1m 
C.
1m
D.
1m 
Câu 42. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( ): 2 3 2 8 0x y z
đường thng
1 1 2
:
2 2 3
x y z
d

. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A.
d
//
()
B.
d
()
C. Góc gia
d
()
nh hơn 30
0
D.
d
()
Câu 43. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng qua điểm
( 2;3;1)M
đồng thời vuông góc với cả hai mặt phẳng
( ): 2 2 5 0x y z
( ): 3 2 3 0x y z
A.
3 4 19 0x y z
B.
3 4 19 0x y z
C.
3 4 19 0x y z
D.
3 4 19 0x y z
Câu 44. Mt vt di chuyn vi gia tc
2
( ) 20(1 2 )a t t
m/s
2
. Khi
0t
thì vn tc ca vt
30m/s. Tính quãng đường vật đó di chuyn sau 2 giây (làm tròn kết qu đến ch s hàng đơn vị)
A. 47m B. 48m C. 49m D. 50m
Câu 45. Gi
1 2 3 4
, , ,z z z z
là bn nghim của phương trình
44
(2 ) ( )z i z i
. Tính giá tr ca
biu thc
2222
1 2 3 4
1111zzzz
A. 1215 B. 3 C.
27
5
D.
81
Mã đ 736
H 6 / 6
Câu 46. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho ba mt phng
( ): 2 4 6 1 0x y z
,
( ): 3 2 6 0x y z
,
( ): 3 8 3 0x y z
. Gi
1
d
là giao tuyến ca hai mt phng
()
()
,
2
d
giao tuyến ca hai mt phng
()
()
,
3
d
là giao tuyến ca hai mt phng
()
()
. Khẳng định nào dưới đây đúng
A.
1 2 3
/ / / /d d d
B.
1 2 3
,,d d d
đôi một chéo nhau
C.
1 2 3
,,d d d
đồng phng D.
1 2 3
,,d d d
đồng quy ti một điểm
Câu 47. Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, đưng thẳng đi qua hai điểm A(3 ;
1 ; 0)
B 1; 2 ;1
có phương trình tham số
A.
43
3
1
xt
yt
z

B.
13
2
xt
yt
zt



C.
3
12
xt
yt
zt


D.
34
13
xt
yt
zt

Câu 48. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, phương trình nào sau đây cũng là phương trình
của đường thng
2
:1
2
xt
d y t
zt


A.
22
3
xt
yt
zt



B.
2
1
2
xt
yt
zt


C.
42
1
4
xt
yt
zt



D.
42
1
4
xt
yt
zt


Câu 49. Parabol (P):
2
2yx
cắt đường tròn (C):
22
8xy
tại hai điểm A B. Din tích
ca hình phng tô đậm màu hình bên đưc tính theo công thc nào
A.
2
0
( 2 )x x dx
+ S
qut trònOAB
B.
2
2
2
0
8
2
y
y dy




C.
22
2
0
28x x dx
D.
2
2
0
2
82
4
x x dx
Câu 50. Người ta b 3 qu bóng bàn cùng ch thước vào trong mt chiếc hp hình tr đáy
bng hình tròn ln ca qu bóng bàn chiu cao bng 3 ln đường kính ca qu bóng bàn. Gi
S
1
là tng din tích ca 3 qu bóng bàn, S
2
là din tích xung quanh ca hình tr. T s
1
2
S
S
bng
A. 1 B.
6
5
C.
3
2
D. 2.
Hết
Mã đề 805
H 1 / 6
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
BỘ MÔN TOÁN Môn toán lớp 12, năm học 2016 – 2017
Đề chính thức gồm 06 trang Thời gian làm bài 90 phút
Mã đề 805
Hä vµ tªn häc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Líp: . . . . . . . . .
Câu 1. Tích phân
/2
0
( sin )dx x x
bằng
A.
1
2
B.
2
1
8
C.
2
1
4
D.
2
Câu 2. Trong mặt phẳng phức gọi A, B, C lần lượt các điểm biểu diễn của các số phức
1
(1 )(2 )z i i
,
2
13zi
,
3
13zi
. Tam giác ABC là
A. Một tam giác vuông (không cân) B. Một tam giác vuông cân
C. Một tam giác cân (không đều) D. Một tam giác đều
Câu 3. Cho
()fx
là hàm số liên tục trên R và các số thực
abc
. Mệnh đề nào sau đây sai
A.
( ) ( ) ( )
c b b
a a c
f x dx f x dx f x dx
B.
( ) ( ) ( )
c a c
b b a
f x dx f x dx f x dx
C.
. ( ) . ( )
cb
bc
a f x dx a f x dx

D.
( ) ( ) ( )
c a b
b c a
f x dx f x dx f x dx
Câu 4. Cho hàm số
11 4
8
xx
x
y
. Giá trị của
'(0)y
A. 8 B. 2 C.
11
ln
4
D.
11
ln
16
Câu 5. Parabol (P):
2
2yx
cắt đường tròn (C):
22
8xy
tại hai điểm A B. Diện tích của
hình phẳng tô đậm màu ở hình bên được tính theo công thức nào
A.
2
2
0
2
82
4
x x dx
B.
22
2
0
28x x dx
C.
2
0
( 2 )x x dx
+ S
quạt trònOAB
D.
2
2
2
0
8
2
y
y dy




Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt cầu (S):
2 2 2
4 2 6 5 0x y z x y z
tâm và bán kính là
A. Tâm
2; 1;3I
và bán kính
3R
B. Tâm
2;1; 3I 
và bán kính
25R
C. Tâm
2; 1; 3I
và bán kính
3R
D. Tâm
2; 1;3I
và bán kính
25R
Mã đề 805
H 2 / 6
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng
đi qua M(2 ; 2 ; 1) và song song với
mặt phẳng
: 2x 3y + z + 5 = 0, có một véctơ pháp tuyến là
A.
( 2;3;1)n 
B.
(2;3;2)n
C.
(2;3;1)n
D.
(2; 3;1)n 
Câu 8. Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
0x
3x
, biết rằng thiết
diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm hoành độ x (0 x 3) hình
chữ nhật có hai kích thước là x
2
9 x
A. 9 B. 18 C. 3 D. 36
Câu 9. Số phức
2
1
2z m i
bằng số phức
2
12zi
khi và chỉ khi
A.
1m 
B.
1m 
C.
1m
D.
2m 
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng qua điểm
( 2;3;1)M
đồng thời vuông góc với cả hai mặt phẳng
( ): 2 2 5 0x y z
( ): 3 2 3 0x y z
A.
3 4 19 0x y z
B.
3 4 19 0x y z
C.
3 4 19 0x y z
D.
3 4 19 0x y z
Câu 11. Cho số phức
z
thỏa mãn
(1 ) 5 3i z i
. Gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z. Tọa độ
điểm M là
A. (4 ; 1) B. (
1 ;
4) C. (1 ; 2) D. (1 ; 4)
Câu 12. Cho tích phân
3
2
2
I 1 dx x x
. Ta có
A.
3
2
2
I1xx
B.
3
2
I 2 1x
C.
3
32
2
I 3 2x x x
D.
3
32
2
I
32
xx
x



Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thẳng có phương trình
1
4 5 7
:
1 1 1
x y z
d

,
2
21
:
1 1 2
x y z
d



. Số đường thẳng đi qua M(1 ; 2 ; 0), vuông góc
với d
1
và tạo với d
2
góc 60
0
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 14. Trong mặt phẳng phức, điểm
1; 2M
biểu diễn số phức
z
. Môđun của số phức

2
w iz z
bằng
A.
6
B. 26 C.
26
D. 6
Câu 15. Đổi biến
lntx
thì tích phân
1
1 ln
e
x
dx
x
thành
A.
1
0
(1 )e
t
t dt
B.
1
0
( 1)t dt
C.
0
1
(1 )e
t
t dt
D.
1
0
(1 )t dt
Mã đề 805
H 3 / 6
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm M(4 ; 1 ; 1) mặt phẳng
:
x 3y + z + 1 = 0. Khoảng cách từ M đến
A.
3
11
B.
9
11
C. 3
11
D.
11
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0 ; 0 ; 1), B(1 ; 1 ; 0) đường
thẳng d:
2 2 1
2 1 1
x y z

. Tìm phương trình của đường thẳng đi qua điểm A vuông góc với
đường thẳng d đồng thời cách điểm B một khoảng bé nhất
A.
4
12
xt
yt
zt

B.
4
17
xt
yt
zt

C.
2
1
xt
yt
z
D.
2
13
xt
yt
zt

Câu 18. Số phức liên hợp của số phức
23zi
A.
23zi
B.
23zi
C.
32zi
D.
23zi
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 1 2
:
1 2 1
x y z
mặt
phẳng (P):
2
2 3 5 0x y m z m
,
m
là tham số. Đường thẳng
song song với mặt phẳng (P) khi
A.
1m 
B.
1m
C.
1m 
D.
1
6
m
Câu 20. Tìm nguyên hàm của hàm số
1
()
x
fx
x
A.
21
3
x
xC




B.
2
1
3
x
xC




C.
2
2 xC
x

D.
3
2
2
x
xC




Câu 21. Tính
42
ii
A.
2
B. 0 C. 2 D.
1
Câu 22. Căn bậc hai của số phức
86zi
A.
13i
13i
B.
13i
13i
C.
3 i
32i
D.
3 i
3 i
Câu 23. Phần thực và phần ảo của số phức
23zi
lần lượt là
A.
2 ; 3
B.
3 ; 2
C.
2 ; 3
D.
2 ; 3
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tam giác ABC biết A(1 ;
1 ; 1), B(1 ; 1 ; 0);
C(1 ;
4 ; 0). Góc giữa hai đường thẳng AB và AC bằng
A. 135
0
B. 60
0
C. 45
0
D. 30
0
Câu 25. Giá trị của
1
1
0
x
e dx
A.
1 e
B.
1e
C. 1 D. 0
Mã đề 805
H 4 / 6
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình
2
2log log( 2)x x x
A. ( ; 2) B. ( ; 2) (1 ; 2) C. (1 ; 2) D. (2 ; 1)
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
22OM j k i
. Khi đó
M
có tọa độ là
A. (2 ; 1 ;
2) B. (
2 ; 1 ; 2) C. (2 ;
2 ; 1) D. (
2 ; 2 ; 1)
Câu 28. Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng
hình tròn lớn của quả bóng bàn chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S
1
tổng diện tích của 3 quả bóng bàn, S
2
là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số
1
2
S
S
bằng
A. 2 B.
3
2
C.
6
5
D. 1
Câu 29. Cho số phức
z
2
2
z
và điểm A trong hình vẽ bên
là điểm biểu diễn của
z
. Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu
diễn của số phức
2
i
w
z
là một trong bốn điểm M, N, P, Q. Khi đó
điểm biểu diễn của số phức
w
A. Điểm Q B. Điểm M C. Điểm N D. Điểm P
Câu 30. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hai số phức có cùng môđun thì bằng nhau
B. Hai số phức bằng nhau thì có cùng môđun
C. Số phức có môđun bằng 0 khi có phần thực bằng 0
D. Số phức có môđun bằng 0 khi có phần ảo bằng 0
Câu 31. Gọi
1 2 3 4
, , ,z z z z
bốn nghiệm của phương trình
44
(2 ) ( )z i z i
. Tính giá trị của biểu
thức
2222
1 2 3 4
1111zzzz
A. 3 B. 1215 C.
27
5
D.
81
Câu 32. Bằng phương pháp tính tích phân từng phần, tích phân
1
2
0
cos
x
dx
x
bằng
A.
1
1
0
0
cot cotx x xdx
B.
1
1
0
0
cot cotx x x dx
C.
1
1
0
0
tan tanx x x dx
D.
1
1
0
0
tan tanx x x dx
Câu 33. c số phức
1 2 3
,,z z z
biểu diễn trên mặt phẳng phức ba đỉnh của tam giác đều
đường tròn ngoại tiếp là (C):
22
( 3) ( 4) 9xy
. Tính
1 2 3
z z z
A.
34i
B.
12 9i
C.
43i
D.
9 12i
Mã đề 805
H 5 / 6
Câu 34. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
23yx
A. 32 B. 36 C. 63 D. 23
Câu 35. Trên tập số phức phương trình
2
2 3 0zz
có các nghiệm là
A.
12i
B.
22i
C.
12i
D.
22i
u 36. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ): 2 3 2 8 0x y z
đường
thẳng
1 1 2
:
2 2 3
x y z
d

. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A.
d
()
B. Góc giữa
d
()
nhỏ hơn 30
0
C.
d
()
D.
d
//
()
Câu 37. Tìm số
b
âm để tích phân
0
2
b
x x dx
có giá trị nhỏ nhất
A. 0 B.
1
C.
3
D.
2
Câu 38. Giả sử
1
0
ln
21
dx
c
x
. Giá trị của
c
A. 3 B. 9 C. 1 D.
3
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, đường thẳng
1
:2
3
xt
d y t
zt


nhận véctơ nào dưới
đây làm véctơ chỉ phương
A.
1; 2;1u 
B.
1;2;1u 
C.
1;2; 1u 
D.
1;0;3u
Câu 40. Cho số phức
34zi
có một acgumen là
. Tính
sin(2 )
A.
24
25
B.
8
7
C.
24
7
D.
24
25
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, phương trình nào sau đây cũng là phương trình của
đường thẳng
2
:1
2
xt
d y t
zt


A.
22
3
xt
yt
zt



B.
2
1
2
xt
yt
zt


C.
42
1
4
xt
yt
zt


D.
42
1
4
xt
yt
zt



Câu 42. Một vật di chuyn với gia tốc
2
( ) 20(1 2 )a t t
m/s
2
. Khi
0t
thì vận tốc của vật
30m/s. Tính quãng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)
A. 50m B. 47m C. 49m D. 48m
Mã đề 805
H 6 / 6
Câu 43. Cho hai số phức:
12
2 5 ; 3 4z i z i
. Tìm số phức
12
.zz
A.
6 20i
B.
26 7i
C.
26 7i
D.
6 20i
Câu 44. Cho
5
0
( ) 3f t dt
,
7
0
( ) 10f u du
. Tính
7
5
()f x dx
A. 7 B. 13 C. 10 D. 3
Câu 45. Tích phân
1
2
1
56
x
dx
xx

bằng
A. 2 B. 1 C. 0 D. 1
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ;
1 ; 0)
B 1 ; 2 ; 1
có phương trình tham số là
A.
3
12
xt
yt
zt


B.
34
13
xt
yt
zt

C.
43
3
1
xt
yt
z

D.
13
2
xt
yt
zt



Câu 47. Cho số phức
z a bi
thỏa mãn
zz
khi đó
A.
0
a
b
R
B.
0
0
a
b
C.
0
0
a
b
D.
0
0
a
b
Câu 48. Hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
,y x y x
quay xung quanh trục Ox có thể tích
A.
36
B.
30
C.
2
15
D.
6
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho ba mặt phẳng
( ): 2 4 6 1 0x y z
,
( ): 3 2 6 0x y z
,
( ): 3 8 3 0x y z
. Gọi
1
d
là giao tuyến của hai mặt phẳng
()
()
,
2
d
giao tuyến của hai mặt phẳng
()
()
,
3
d
giao tuyến của hai mặt phẳng
()
và
()
. Khẳng định nào dưới đây đúng
A.
1 2 3
,,d d d
đồng quy tại một điểm B.
1 2 3
,,d d d
đôi một chéo nhau
C.
1 2 3
,,d d d
đồng phẳng D.
1 2 3
/ / / /d d d
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
(1;1;3)a
,
( 2;1; 2)b
,
( 7;5;9)c 
. Khi
đó
a b c
bằng
A. 26
B. 24
C. 17
D. 12.
----------- HẾT ----------
Mã đ 913
H 1 / 6
TRƯỜNG THPT NGUYN GIA THIU ĐỀ KIM TRA HC K 2
B MÔN TOÁN Môn toán lớp 12, năm học 2016 2017
Đề chính thc gm 06 trang Thi gian làm bài 90 phút
Mã đề 913
Hä vµ tªn häc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Líp: . . . . . . . . .
Câu 1. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, mt phng
đi qua M(2 ; 2 ; 1) song song
vi mt phng
: 2x 3y + z + 5 = 0, có một véc tơ pháp tuyến là
A.
(2;3;1)n
B.
( 2;3;1)n 
C.
(2; 3;1)n 
D.
(2;3;2)n
Câu 2. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho
22OM j k i
. Khi đó
M
có tọa độ
A. (
2 ; 2 ; 1) B. (2 ;
2 ; 1) C. (
2 ; 1 ; 2) D. (2 ; 1 ;
2)
Câu 3. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đim M(4 ; 1 ; 1) mt phng
:
x 3y + z + 1 = 0. Khong cách t M đến
A.
3
11
B.
11
C.
9
11
D. 3
11
Câu 4. Mt vt di chuyn vi gia tc
2
( ) 20(1 2 )a t t
m/s
2
. Khi
0t
thì vn tc ca vt
30m/s. Tính quãng đường vật đó di chuyn sau 2 giây (làm tròn kết qu đến ch s hàng đơn vị)
A. 47m B. 48m C. 49m D. 50m
Câu 5. Cho tích phân
3
2
2
I 1 dx x x
. Ta có
A.
3
2
2
I1xx
B.
3
2
I 2 1x
C.
3
32
2
I
32
xx
x



D.
3
32
2
I 3 2x x x
Câu 6. Parabol (P):
2
2yx
cắt đường tròn (C):
22
8xy
tại hai điểm A và B. Din tích ca
hình phẳng tô đậm màu hình bên được tính theo công thc nào
A.
2
0
( 2 )x x dx
+ S
qut trònOAB
B.
2
2
2
0
8
2
y
y dy




C.
22
2
0
28x x dx
D.
2
2
0
2
82
4
x x dx
Câu 7. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho
(1;1;3)a
,
( 2;1; 2)b
,
( 7;5;9)c 
. Khi
đó
a b c
bng
A. 12 B. 17 C. 24 D. 26
Mã đ 913
H 2 / 6
Câu 8. Phn thc và phn o ca s phc
23zi
lần lượt là
A.
2 ; 3
B.
3 ; 2
C.
2 ; 3
D.
2 ; 3
Câu 9. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, mt cu (S):
2 2 2
4 2 6 5 0x y z x y z
tâm và bán kính là
A. Tâm
2; 1;3I
và bán kính
25R
B. Tâm
2; 1;3I
và bán kính
3R
C. Tâm
2; 1; 3I
và bán kính
3R
D. Tâm
2;1; 3I 
và bán kính
25R
Câu 10. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, đường thng
1
:2
3
xt
d y t
zt


nhận véctơ nào dưới
đây làm véctơ ch phương
A.
1;2;1u
B.
1; 2;1u 
C.
1;2;1u 
D.
1;2; 1u 
Câu 11. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho tam giác ABC biết A(1 ;
1 ; 1), B(1 ; 1 ; 0);
C(1 ;
4 ; 0). Góc giữa hai đường thng AB và AC bng
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 135
0
Câu 12. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đưng thng
1 1 2
:
1 2 1
x y z
và mt
phng (P):
2
2 3 5 0x y m z m
,
m
tham số. Đưng thng
song song vi mt phng (P)
khi
A.
1
6
m
B.
1m 
C.
1m
D.
1m 
Câu 13. Giá tr ca
1
1
0
x
e dx
A. 0 B. 1 C.
1 e
D.
1e
Câu 14. Tích phân
1
2
1
56
x
dx
xx

bng
A. 2 B. 1 C. 0 D. 1
Câu 15. Đổi biến
lntx
thì tích phân
1
1 ln
e
x
dx
x
thành
A.
1
0
(1 )t dt
B.
1
0
(1 )e
t
t dt
C.
0
1
(1 )e
t
t dt
D.
1
0
( 1)t dt
Câu 16. Cho s phc
z a bi
tha mãn
zz
khi đó
A.
0
0
a
b
B.
0
0
a
b
C.
0
0
a
b
D.
0
a
b
R
Mã đ 913
H 3 / 6
Câu 17. Tích phân
/2
0
( sin )dx x x
bng
A.
2
1
8
B.
2
1
4
C.
2
D.
1
2
Câu 18. Tính th tích ca phn vt th gii hn bi hai mt phng
0x
3x
, biết rng thiết
din ca vt th b ct bi mt phng vuông góc vi Ox tại điểm có hoành độ x (0 x 3) là hình
ch nhật có hai kích thước là x
2
9 x
A. 3 B. 9 C. 18 D. 36
Câu 19. Bằng phương pháp tính tích phân từng phn, tích phân
1
2
0
cos
x
dx
x
bng
A.
1
1
0
0
tan tanx x xdx
B.
1
1
0
0
tan tanx x xdx
C.
1
1
0
0
cot cotx x x dx
D.
1
1
0
0
cot cotx x xdx
Câu 20. Cho
5
0
( ) 3f t dt
,
7
0
( ) 10f u du
. Tính
7
5
()f x dx
A. 3 B. 7 C. 10 D. 13
Câu 21. Din tích hình phng gii hn bởi các đường
2
28y x x
23yx
A. 63 B. 36 C. 32 D. 23
Câu 22. Hình phng gii hn bởi các đưng
2
,y x y x
quay xung quanh trc Ox có th tích
A.
36
B.
30
C.
2
15
D.
6
Câu 23. Cho s phc
z
tha mãn
(1 ) 5 3i z i
. Gọi M đim biu din cho s phc z. Ta
độ điểm M là
A. (1 ; 2) B. (1 ; 4) C. (4 ; 1) D. (
1 ;
4)
Câu 24. S phc
2
1
2z m i
bng s phc
2
12zi
khi và ch khi
A.
1m 
B.
1m
C.
1m 
D.
2m 
Câu 25. Cho s phc
34zi
có mt acgumen là
. Tính
sin(2 )
A.
8
7
B.
24
25
C.
24
7
D.
24
25
Câu 26. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt phẳng qua điểm
( 2;3;1)M
đồng thời vuông góc với cả hai mặt phẳng
( ): 2 2 5 0x y z
( ): 3 2 3 0x y z
A.
3 4 19 0x y z
B.
3 4 19 0x y z
C.
3 4 19 0x y z
D.
3 4 19 0x y z
Mã đ 913
H 4 / 6
Câu 27. Trong mt phng phức, điểm
1; 2M
biu din s phc
z
. Môđun của s phc

2
w iz z
bng
A.
26
B. 26 C. 6 D.
6
Câu 28. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. S phc có môđun bằng 0 khi có phn thc bng 0
B. S phức có môđun bằng 0 khi có phn o bng 0
C. Hai s phức có cùng môđun thì bằng nhau
D. Hai s phc bằng nhau thì có cùng môđun
Câu 29. Cho hai s phc:
12
2 5 ; 3 4z i z i
. Tìm s phc
12
.zz
A.
6 20i
B.
26 7i
C.
6 20i
D.
26 7i
Câu 30. S phc liên hp ca s phc
23zi
A.
23zi
B.
23zi
C.
32zi
D.
23zi
Câu 31. Căn bậc hai ca s phc
86zi
A.
13i
13i
B.
13i
13i
C.
3 i
3 i
D.
3 i
32i
Câu 32. Tính
42
ii
A.
2
B.
1
C. 0 D. 2
Câu 33. Các s phc
1 2 3
,,z z z
có biu din trên mt phng phức là ba đỉnh của tam giác đu
đường tròn ngoi tiếp là (C):
22
( 3) ( 4) 9xy
. Tính
1 2 3
z z z
A.
9 12i
B.
34i
C.
12 9i
D.
43i
Câu 34. Gi
1 2 3 4
, , ,z z z z
là bn nghim của phương trình
44
(2 ) ( )z i z i
. Tính giá tr ca
biu thc
2222
1 2 3 4
1111zzzz
A. 1215 B. 3 C.
27
5
D.
81
Câu 35. Người ta b 3 qu bóng bàn cùng ch thước vào trong mt chiếc hp hình tr đáy
bng hình tròn ln ca qu bóng bàn chiu cao bng 3 ln đường kính ca qu bóng bàn. Gi
S
1
là tng din tích ca 3 qu bóng bàn, S
2
là din tích xung quanh ca hình tr. T s
1
2
S
S
bng
A. 1 B.
6
5
C.
3
2
D. 2
Câu 36. Cho hàm s
11 4
8
xx
x
y
. Giá tr ca
'(0)y
A.
11
ln
4
B. 2 C.
11
ln
16
D. 8
Mã đ 913
H 5 / 6
Câu 37. Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, đưng thẳng đi qua hai điểm A(3 ;
1 ; 0) và
B 1; 2 ;1
có phương trình tham s
A.
43
3
1
xt
yt
z

B.
13
2
xt
yt
zt



C.
3
12
xt
yt
zt


D.
34
13
xt
yt
zt

Câu 38. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, phương trình nào sau đây cũng là phương trình
của đường thng
2
:1
2
xt
d y t
zt


A.
22
3
xt
yt
zt



B.
2
1
2
xt
yt
zt


C.
42
1
4
xt
yt
zt



D.
42
1
4
xt
yt
zt


Câu 39. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( ): 2 3 2 8 0x y z
đường thng
1 1 2
:
2 2 3
x y z
d

. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A.
d
//
()
B.
d
()
C. Góc gia
d
()
nh hơn 30
0
D.
d
()
Câu 40. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho ba mt phng
( ): 2 4 6 1 0x y z
,
( ): 3 2 6 0x y z
,
( ): 3 8 3 0x y z
. Gi
1
d
là giao tuyến ca hai mt phng
()
()
,
2
d
giao tuyến ca hai mt phng
()
()
,
3
d
là giao tuyến ca hai mt phng
()
()
. Khẳng định nào dưới đây đúng
A.
1 2 3
/ / / /d d d
B.
1 2 3
,,d d d
đôi mt chéo nhau
C.
1 2 3
,,d d d
đồng phng D.
1 2 3
,,d d d
đồng quy ti một điểm
Câu 41. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai đưng thẳng phương trình là
1
4 5 7
:
1 1 1
x y z
d

,
2
21
:
1 1 2
x y z
d



. S đưng thẳng đi qua M(–1 ; 2 ; 0), vuông
góc vi d
1
và to vi d
2
góc 60
0
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 42. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0 ; 0 ; 1), B(1 ; 1 ; 0) đường
thng d:
2 2 1
2 1 1
x y z

. Tìm phương trình ca đưng thng đi qua điểm A vuông góc
với đường thẳng d đồng thời cách điểm B mt khong bé nht
A.
4
17
xt
yt
zt

B.
2
13
xt
yt
zt

C.
4
12
xt
yt
zt

D.
2
1
xt
yt
z
Mã đ 913
H 6 / 6
Câu 43. Cho
()fx
là hàm s liên tc trên R và các s thc
abc
. Mệnh đề nào sau đây sai
A.
( ) ( ) ( )
c a c
b b a
f x dx f x dx f x dx
B.
( ) ( ) ( )
c b b
a a c
f x dx f x dx f x dx
C.
( ) ( ) ( )
c a b
b c a
f x dx f x dx f x dx
D.
. ( ) . ( )
cb
bc
a f x dx a f x dx

Câu 44. Tìm nguyên hàm ca hàm s
1
()
x
fx
x
A.
2
2 xC
x

B.
2
1
3
x
xC




C.
3
2
2
x
xC




D.
21
3
x
xC




Câu 45. Gi s
1
0
ln
21
dx
c
x
. Giá tr ca
c
A. 9 B. 3 C.
3
D. 1
Câu 46. Tìm s
b
âm để tích phân
0
2
b
x x dx
có giá tr nh nht
A.
3
B.
2
C.
1
D. 0
Câu 47. Trên tp s phức phương trình
2
2 3 0zz
có các nghim là
A.
12i
B.
12i
C.
22i
D.
22i
Câu 48. Cho s phc
z
2
2
z
và điểm A trong hình v bên
là điểm biu din ca
z
. Biết rng trong hình v bên, điểm biu
din ca s phc
2
i
w
z
là mt trong bốn điểm M, N, P, Q. Khi đó
điểm biu din ca s phc
w
A. Điểm M B. Điểm N C. Điểm P D. Điểm Q
Câu 49. Tp nghim ca bt phương trình
2
2log log( 2)x x x
A. ( ; 2) B. ( ; 2) (1 ; 2) C. (2 ; 1) D. (1 ; 2)
Câu 50. Trong mt phng phc gi A, B, C lần lượt các điểm biu din ca các s phc
1
(1 )(2 )z i i
,
2
13zi
,
3
13zi
. Tam giác ABC là
A. Một tam giác cân (không đều) B. Một tam giác đu
C. Mt tam giác vuông (không cân) D. Mt tam giác vuông cân.
Hết
| 1/48

Preview text:

Mã đề 168
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
BỘ MÔN TOÁN Môn toán lớp 12, năm học 2016 – 2017
Đề chính thức gồm 06 trang Thời gian làm bài 90 phút Mã đề 168
Hä vµ tªn häc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Líp: . . . . . . . . .
Câu 1. Cho hai số phức: z  2  5i ; z  3  4i . Tìm số phức z .z 1 2 1 2 A. 26  7i B. 26  7i C. 6  20i D. 6  20i
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình 2
2 log x  log(x x  2) là
A. (– ; –2)  (1 ; 2) B. (–2 ; 1) C. (– ; 2) D. (1 ; 2)
Câu 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x  2x  8 và y  2x  3 là A. 23 B. 36 C. 63 D. 32
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OM  2
j k  2i . Khi đó M có tọa độ là A. ( 2 ; 2 ; 1) B. (2 ;  2 ; 1) C. (  2 ; 1 ; 2) D. (2 ; 1 ;  2) 5 7 7
Câu 5. Cho f (t)dt  
3 , f (u)du  
10 . Tính  f(x)dx 0 0 5 A. 13 B. 10 C. 7 D. 3
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây cũng là phương trình x  2t của đường thẳng 
d :  y  1 t z  2 t
x  2  2tx  2t
x  4  2t
x  4  2t    
A.  y   t
B.  y  1 t
C.  y  1 t D.  y  1   t     z  3  tz  2  tz  4  tz  4  t  1 x Câu 7. Tích phân dx  bằng 2 x  5 x  6 1  A. 2 B. 1 C. 0 D. –1 1
Câu 8. Giá trị của 1 x e dx  là 0 A. e 1 B. 1 e C. 0 D. 1
Câu 9. Các số phức z , z , z có biểu diễn trên mặt phẳng phức là ba đỉnh của tam giác đều có 1 2 3
đường tròn ngoại tiếp là (C): 2 2
(x  3)  ( y  4)  9 . Tính  z z z 1 2 3  A. 12  9i B. 4  3i C. 3  4i D. 9 12i H 1 / 6 Mã đề 168
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Số phức có môđun bằng 0 khi có phần thực bằng 0
B. Số phức có môđun bằng 0 khi có phần ảo bằng 0
C. Hai số phức có cùng môđun thì bằng nhau
D. Hai số phức bằng nhau thì có cùng môđun
Câu 11. Trên tập số phức phương trình 2
z  2z  3  0 có các nghiệm là A. 1   2 i B. 1  2 i C. 2   2 i D. 2  2 i
Câu 12. Cho số phức z  3  4i có một acgumen là  . Tính sin(2) 8 24 24 24 A.  B.  C. D.  7 25 25 7 1 dx Câu 13. Giả sử  ln c
. Giá trị của c là 2x 1 0 A. 9 B. 3 C. 3 D. 1
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ;  1 ; 0) và B 1  ; 2 ; 
1 có phương trình tham số là
x  3  4tx  1 3tx  3 tx  4   3t     A.  y  1   3t
B.  y  2  t C.  y  1   2t
D.  y  3  t     z tz t   z t   z  1  e 1ln x
Câu 15. Đổi biến t  ln x thì tích phân dx  thành x 1 1 1 0 1 A.  (1  ) e t t dt  B. (1  t)dt  C. (1 )et t dt  D. (t 1)dt  0 0 1 0
Câu 16. Một vật di chuyển với gia tốc 2 a(t) 20(1 2t)   
m/s2. Khi t  0 thì vận tốc của vật là
30m/s. Tính quãng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị) A. 47m B. 48m C. 49m D. 50m Câu 17. Số phức 2
z m  2i bằng số phức z  1 2i khi và chỉ khi 1 2 A. m  1 B. m   2 C. m  1  D. m  1 
Câu 18. Hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x , y x quay xung quanh trục Ox có thể tích    2 A. B. C. D. 6 36 30 15
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M(4 ; 1 ; 1) và mặt phẳng   :
x – 3y + z + 1 = 0. Khoảng cách từ M đến   là 9 3 A. 3 11 B. 11 C. D. 11 11 H 2 / 6 Mã đề 168 0
Câu 20. Tìm số b âm để tích phân  2
x xdx có giá trị nhỏ nhất b A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 
Câu 21. Cho số phức z a bi thỏa mãn z z khi đó a Ra  0 a  0 a  0 A.  B.  C.  D.  b   0 b  0 b  0 b  0
Câu 22. Số phức liên hợp của số phức z  2  3i
A. z  3  2i B. z  2  3i
C. z  2  3i D. z  2   3i
Câu 23. Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy
bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S
S1 là tổng diện tích của 3 quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số 1 bằng S2 3 6 A. B. 1 C. D. 2 2 5
Câu 24. Cho f (x) là hàm số liên tục trên R và các số thực a b c . Mệnh đề nào sau đây sai c b b c a b
A. f (x) dx
f (x) dx f (x) dx   
B. f (x) dx
f (x) dx f (x) dx    a a c b c a c a c c b
C. f (x) dx
f (x) dx f (x) dx    D. .
a f (x) dx   . a f (x) dx   b b a b c
Câu 25. Trong mặt phẳng phức, điểm M 1;2 biểu diễn số phức z . Môđun của số phức   2 w iz z bằng A. 26 B. 6 C. 26 D. 6
Câu 26. Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 và x  3 , biết rằng
thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x (0 ≤ x ≤ 3)
là hình chữ nhật có hai kích thước là x và 2 9  x A. 18 B. 3 C. 9 D. 36 Câu 27. Parabol (P): 2
y  2x cắt đường tròn (C): 2 2
x y  8 tại hai điểm A và B. Diện tích
của hình phẳng tô đậm màu ở hình bên được tính theo công thức nào 2 2 2 2 A.   2 2x
8  x dx B.   2
8  x  2x dx 4 0 0 2 2 2  y
C. ( 2x x)dx  + S 2
quạt trònOAB D.   8  y   dy  2  0 0 Câu 28. Tính 4 2 i i A. 2 B. 1 C. 0 D. –1 H 3 / 6 Mã đề 168 /2 Câu 29. Tích phân
(x  sin x)dx  bằng 0 2   2   A. 1 B. 1 C. 1 D. 8 2 4 2 x x
Câu 30. Cho hàm số 11 4 y
. Giá trị của y '(0) là 8x 11 11 A. ln B. 8 C. 2 D. ln 16 4
Câu 31. Trong mặt phẳng phức gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức
z  (1 i)(2  i) , z  1 3i , z  1
  3i . Tam giác ABC là 1 2 3
A. Một tam giác cân (không đều) B. Một tam giác đều
C. Một tam giác vuông (không cân)
D. Một tam giác vuông cân
Câu 32. Phần thực và phần ảo của số phức z  2  3i lần lượt là A.  3 ; 2 B. 2 ; 3 C. 2 ;  3 D.  2 ;  3
Câu 33. Gọi z , z , z , z là bốn nghiệm của phương trình 4 4
(2z i)  (z i) . Tính giá trị của 1 2 3 4 biểu thức  2 z   1  2 z   1  2 z   1  2 z 1 1 2 3 4  27 A. 1215 B. 3 C.  D. 81 5
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S): 2 2 2
x y z  4x  2y  6z  5  0 có tâm và bán kính là
A. Tâm I 2;1; 
3 và bán kính R  3
B. Tâm I 2;1; 
3 và bán kính R  2 5 C. Tâm I  2  ; 1
 ; 3 và bán kính R  3 D. Tâm I  2
 ;1; 3 và bán kính R  2 5 x
Câu 35. Tìm nguyên hàm của hàm số 1 f (x)  x  3x   2x   x  2 A. x  2  C   B. x 1  C   C. 2 x 1  C   D. 2 x   C  2   3   3  x
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng   đi qua M(2 ; 2 ; 1) và song
song với mặt phẳng   : 2x – 3y + z + 5 = 0, có một véc tơ pháp tuyến là A. n  (2;3;1) B. n  ( 2  ;3;1) C. n  (2;  3;1) D. n  (2;3; 2)
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng qua điểm M ( 2  ;3;1)
đồng thời vuông góc với cả hai mặt phẳng () : 2x y  2z  5  0 và ( ) : 3x  2y z 3  0 là
A. 3x  4y z 19  0
B. 3x  4 y z 19  0
C. 3x  4 y z 19  0
D. 3x  4 y z 19  0 H 4 / 6 Mã đề 168
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a  (1;1;3) ,   
b  ( 2;1; 2) , c  ( 7;5;9) . Khi
đó a bc bằng A. 12 B. 17 C. 24 D. 26
Câu 39. Căn bậc hai của số phức z  8   6i là A. 1
 3i và 1 3i B. 3
  i và 3  i 2 C. 3 i và 3   i D. 1
 3i và 1 3i
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết A(1 ;  1 ; 1), B(1 ; 1 ; 0);
C(1 ;  4 ; 0). Góc giữa hai đường thẳng AB và AC bằng A. 1350 B. 450 C. 600 D. 300
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng có phương trình là x  4 y  5 z  7 x  2 y z 1 d :   , d :  
. Số đường thẳng đi qua M(–1 ; 2 ; 0), vuông góc 1 1 1  1 2 1 1  2 
với d1 và tạo với d2 góc 600 là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 x 1 t
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d :  y  2t nhận véctơ nào dưới z  3t
đây làm véctơ chỉ phương A. u  1;2;  1
B. u  1;  2  ;1
C. u  1; 2;  1
D. u  1;2;   1 3
Câu 43. Cho tích phân I   2 x x   1dx. Ta có 2 3 3 2  x x
A. I  x x   3 2 1
B. I  3x  2x x 3 3 2 C. I     x
D. I  2x   3 1 2 2 3 2   2 2 x y z
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 1 1 2  :   và mặt 1  2 1 phẳng (P): 2
x  2 y  3m z  5m  0 , m là tham số. Đường thẳng  song song với mặt phẳng (P) khi 1  A. m  B. m  1  C. m  1 D. m  1  6
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0 ; 0 ; 1), B(1 ; 1 ; 0) và đường    thẳng d: x 2 y 2 z 1  
. Tìm phương trình của đường thẳng  đi qua điểm A vuông góc 2  1 1
với đường thẳng d đồng thời cách điểm B một khoảng bé nhất x tx tx  4tx  2t    
A.  y  2t B.  y  4t C.  y t D.  y t     z  1  z  1 2tz  1 7tz  1 3t  H 5 / 6 Mã đề 168
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng () : 2x  3y  2z  8  0 và    đường thẳng x 1 y 1 z 2 d :  
. Mệnh đề nào dưới đây đúng 2 2 3  A. d // ( )
B. Góc giữa d và () nhỏ hơn 300 C. d  ( ) D. d  ( )
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba mặt phẳng ( ) : 2x  4y  6z 1  0 ,
( ) : x  3y  2z  6  0 , ( ) : x  3y  8z  3  0 . Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) và 1
( ) , d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) và ( ) , d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) 2 3
và ( ) . Khẳng định nào dưới đây đúng
A. d , d , d đồng quy tại một điểm
B. d , d , d đôi một chéo nhau 1 2 3 1 2 3
C. d , d , d đồng phẳng
D. d / / d / / d 1 2 3 1 2 3
Câu 48. Cho số phức z thỏa mãn (1  i)z  5  3i . Gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z. Tọa độ điểm M là A. (1 ; 2) B. (4 ; 1) C. (  1 ;  4) D. (1 ; 4) 1 x
Câu 49. Bằng phương pháp tính tích phân từng phần, tích phân dx  bằng 2 cos x 0 1 1 1 1
A.  x cot x  cot x dx
B.  x tan x  tan x dx  0 0 0 0 1 1 1 1
C.  x cot x  cot x dx
D.  x tan x  tan x dx  0 0 0 0 2
Câu 50. Cho số phức z z
và điểm A trong hình vẽ bên 2
là điểm biểu diễn của z . Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn của số phức i w
là một trong bốn điểm M, N, P, Q. Khi đó 2z
điểm biểu diễn của số phức w
A. Điểm M B. Điểm N C. Điểm P D. Điểm Q. ----------- HẾT ---------- H 6 / 6 Mã đề 279
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
BỘ MÔN TOÁN Môn toán lớp 12, năm học 2016 – 2017
Đề chính thức gồm 06 trang Thời gian làm bài 90 phút Mã đề 279
Hä vµ tªn häc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Líp: . . . . . . . . . 0
Câu 1. Giá trị của 1 x e dx  là 1 A. 1 e B. e 1 C. 1 D. 0
Câu 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x  2x  8 và y  2x  3 là A. 63 B. 23 C. 32 D. 36
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OM  2
j k  2i . Khi đó M có tọa độ là A. (  2 ; 2 ; 1) B. (2 ;  2 ; 1) C. (  2 ; 1 ; 2) D. (2 ; 1 ;  2) 5 7 7
Câu 4. Cho f (t)dt  
3 , f (u)du  
10 . Tính  f(x)dx 0 0 5 A. 13 B. 10 C. 7 D. 3
Câu 5. Căn bậc hai của số phức z  8   6i là A. 3  i và 3   i B. 1
 3i và 1 3i C. 3
  i và 3  i 2 D. 1
 3i và 1 3i
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Số phức có môđun bằng 0 khi có phần thực bằng 0
B. Số phức có môđun bằng 0 khi có phần ảo bằng 0
C. Hai số phức có cùng môđun thì bằng nhau
D. Hai số phức bằng nhau thì có cùng môđun x
Câu 7. Tìm nguyên hàm của hàm số 1 f (x)  x  3x   2x   x  2 A. x  2  C   B. x 1  C   C. 2 x 1  C   D. 2 x   C  2   3   3  x Câu 8. Số phức 2
z m  2i bằng số phức z  1 2i khi và chỉ khi 1 2 A. m  1  B. m   2 C. m  1 D. m  1 
Câu 9. Trong mặt phẳng phức gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức
z  (1 i)(2  i) , z  1 3i , z  1
  3i . Tam giác ABC là 1 2 3 A. Một tam giác đều
B. Một tam giác vuông cân
C. Một tam giác cân (không đều)
D. Một tam giác vuông (không cân) H 1 / 6 Mã đề 279
Câu 10. Trên tập số phức phương trình 2
z  2z  3  0 có các nghiệm là A. 1   2 i B. 1  2 i C. 2   2 i D. 2  2 i
Câu 11. Cho số phức z thỏa mãn (1  i)z  5  3i . Gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z. Tọa độ điểm M là A. (1 ; 2) B. (4 ; 1) C. (  1 ;  4) D. (1 ; 4)
Câu 12. Trong mặt phẳng phức, điểm M 1;2 biểu diễn số phức z . Môđun của số phức   2 w iz z bằng A. 26 B. 6 C. 6 D. 26
Câu 13. Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng
hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S1 là
tổng diện tích của 3 quả bóng bàn, S S
2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số 1 bằng S2 6 3 A. B. 1 C. 2 D. 5 2 x 1 t
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d :  y  2t nhận véctơ nào dưới z  3t
đây làm véctơ chỉ phương A. u  1;2;  1
B. u  1;  2  ;1
C. u  1; 2;  1
D. u  1; 2;   1 1 x Câu 15. Tích phân dx  bằng 2 x  5 x  6 1  A. –1 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 16. Cho số phức z a bi thỏa mãn z z , khi đó a Ra  0 a  0 a  0 A.  B.  C.  D.  b   0 b  0 b  0 b  0 0
Câu 17. Tìm số b âm để tích phân  2
x xdx có giá trị nhỏ nhất b A. 0 B. 3 C. 2  D. 1
Câu 18. Cho f (x) là hàm số liên tục trên R và các số thực a b c . Mệnh đề nào sau đây sai c b b c a b A.
f (x) dx
f (x) dx f (x) dx    B.
f (x) dx
f (x) dx f (x) dx    a a c b c a c a c c b C.
f (x) dx
f (x) dx f (x) dx    D. .
a f (x) dx   . a f (x) dx   b b a b c H 2 / 6 Mã đề 279
Câu 19. Cho số phức z  3  4i có một acgumen là  . Tính sin(2) 24 8 24 24 A.  B.  C.  D. 25 7 7 25
Câu 20. Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 và x  3 , biết rằng thiết
diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x (0 ≤ x ≤ 3) là hình
chữ nhật có hai kích thước là x và 2 9  x A. 18 B. 9 C. 3 D. 36
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ;  1 ; 0) và B 1  ; 2 ; 
1 có phương trình tham số là x  1 3tx  4   3tx  3 t
x  3  4t    
A.  y  2  t
B.  y  3  t C.  y  1   2t D.  y  1   3t     z t   z  1  z t   z t  3
Câu 22. Cho tích phân I   2 x x   1dx. Ta có 2 3 3 2  x x
A. I  x x   3 2 1
B. I  2x   3 1
C. I  3x  2x x 3 3 2 D. I     x  2 2 2 3 2   2 x y z
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 1 1 2  :   và mặt 1  2 1 phẳng (P): 2
x  2 y  3m z  5m  0 , m là tham số. Đường thẳng  song song với mặt phẳng (P) khi 1  A. m  1 B. m  1  C. m  1  D. m  6 1 dx Câu 24. Giả sử  ln c
. Giá trị của c là 2x 1 0 A. 3 B. 1 C. 9 D. 3 2
Câu 25. Cho số phức z z
và điểm A trong hình vẽ bên 2
là điểm biểu diễn của z . Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn của số phức i w
là một trong bốn điểm M, N, P, Q. Khi đó 2z
điểm biểu diễn của số phức w
A. Điểm M B. Điểm P C. Điểm N D. Điểm Q x x
Câu 26. Cho hàm số 11 4 y
. Giá trị của y '(0) là 8x 11 11 A. ln B. 8 C. 2 D. ln 16 4 H 3 / 6 Mã đề 279
Câu 27. Phần thực và phần ảo của số phức z  2  3i lần lượt là A.  3 ; 2 B. 2 ; 3 C. 2 ;  3 D.  2 ;  3 e 1ln x
Câu 28. Đổi biến t  ln x thì tích phân dx  thành x 1 1 1 1 0 A.  (1  t)dt  B. (t 1)dt  C. (1 )e t t dt  D. (1 )et t dt  0 0 0 1
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng có phương trình là x  4 y  5 z  7 x  2 y z 1 d :   , d :  
. Số đường thẳng đi qua M(–1 ; 2 ; 0), vuông góc 1 1 1  1 2 1 1  2 
với d1 và tạo với d2 góc 600 là A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 /2 Câu 30. Tích phân
(x  sin x)dx  bằng 0 2  2    A. 1 B. 1 C. 1 D. 8 4 2 2
Câu 31. Số phức liên hợp của số phức z  2  3i là A. z  2  3i B. z  2   3i
C. z  2  3i
D. z  3  2i
Câu 32. Parabol (P): 2
y  2x cắt đường tròn (C): 2 2
x y  8 tại hai điểm A và B. Diện tích của
hình phẳng tô đậm màu ở hình bên được tính theo công thức nào 2 2 2 A.   2
8  x  2x dx B. ( 2x x)dx  + Squạt trònOAB 4 0 0 2 2 2 2  y  C.   2 2x
8  x dx D. 2
 8  y  dy  2  0 0
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng qua điểm M ( 2  ;3;1)
đồng thời vuông góc với cả hai mặt phẳng () : 2x y  2z  5  0 và ( ) : 3x  2y z  3  0 là
A. 3x  4 y z 19  0
B. 3x  4 y z 19  0
C. 3x  4y z 19  0
D. 3x  4 y z 19  0
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M(4 ; 1 ; 1) và mặt phẳng   :
x – 3y + z – 6 = 0. Khoảng cách từ M đến   là 9 4 A. B. C. 3 11 D. 11 11 11
Câu 35. Cho hai số phức: z  2  5i ; z  3  4i . Tìm số phức z .z 1 2 1 2 A. 26  7i B. 6  20i C. 6  20i D. 26  7i H 4 / 6 Mã đề 279
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết A(1  ; 1 ; 1), B(1 ; 1 ; 0);
C(1 ;  4 ; 0). Góc giữa hai đường thẳng AB và AC bằng A. 300 B. 450 C. 600 D. 1350
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng   đi qua M(2 ; 2 ; 1) và song song
với mặt phẳng   : 2x – 3y + z + 5 = 0, có một véc tơ pháp tuyến là A. n  (2;3;1) B. n  ( 2  ;3;1) C. n  (2;  3;1) D. n  (2;3; 2) Câu 38. Tính 4 2 i i A. 2  B. 0 C. 2 D. i
Câu 39. Các số phức z , z , z có biểu diễn trên mặt phẳng phức là ba đỉnh của tam giác đều có 1 2 3
đường tròn ngoại tiếp là (C): 2 2
(x  3)  ( y  4)  9 . Tính  z z z 1 2 3  A. 3  4i B. 12  9i C. 4  3i D. 9 12i
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba mặt phẳng ( ) : 2x  4 y  6z 1  0 ,
( ) : x  3y  2z  6  0 , ( ) : x  3y  8z  3  0 . Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) và 1
( ) , d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) và ( ) , d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) và 2 3
( ) . Khẳng định nào dưới đây đúng
A. d / / d / / d
B. d , d , d đôi một chéo nhau 1 2 3 1 2 3
C. d , d , d đồng quy tại một điểm
D. d , d , d đồng phẳng 1 2 3 1 2 3
Câu 41. Tập nghiệm của bất phương trình 2
2 log x  log(x x  2) là A. (– ; 2) B. (1 ; 2) C. (–2 ; 1)
D. (– ; –2)  (1 ; 2)
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây cũng là phương trình của x  2t
đường thẳng d : y 1 t z  2 t
x  2  2tx  2t
x  4  2t
x  4  2t    
A.  y   t
B.  y  1 t C.  y  1   t
D.  y  1 t     z  3  tz  2  tz  4  tz  4  t
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0 ; 0 ; 1), B(1 ; 1 ; 0) và đường    thẳng d: x 2 y 2 z 1  
. Tìm phương trình của đường thẳng  đi qua điểm A vuông góc với 2  1 1
đường thẳng d đồng thời cách điểm B một khoảng bé nhất x tx tx  4tx  2t    
A.  y  2t B.  y  4t C.  y t D.  y t     z  1  z  1 2tz  1 7tz  1 3t  H 5 / 6 Mã đề 279
Câu 44. Gọi z , z , z , z là bốn nghiệm của phương trình 4 4
(2z i)  (z i) . Tính giá trị của biểu 1 2 3 4 thức  2 z   1  2 z   1  2 z   1  2 z 1 1 2 3 4  27 A. 3 B. 1215 C.  D. 81 5
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng () : 2x  3y  2z  8  0 và đường    thẳng x 1 y 1 z 2 d :  
. Mệnh đề nào dưới đây đúng 2 2 3  A. d // ( )
B. Góc giữa d và ( ) nhỏ hơn 300 C. d  ( ) D. d  ( )
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a  (1;1;3) ,   
b  ( 2;1; 2) , c  ( 7;5;9) . Khi
đó a bc bằng A. 26 B. 24 C. 17 D. 12
Câu 47. Hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x , y x quay xung quanh trục Ox có thể tích 2    A. B. C. D. 15 36 30 6 1 x
Câu 48. Bằng phương pháp tính tích phân từng phần, tích phân dx  bằng 2 cos x 0 1 1 1 1
A.  x cot x  cot x dx
B.  x tan x  tan x dx  0 0 0 0 1 1 1 1
C.  x cot x  cot x dx
D.  x tan x  tan x dx  0 0 0 0 
Câu 49. Một vật di chuyển với gia tốc 2 a(t)  2
 0(1 2t) m/s2. Khi t  0 thì vận tốc của vật là
30m/s. Tính quãng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị) A. 50m B. 49m C. 48m D. 47m
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S): 2 2 2
x y z  4x  2y  6z  5  0 có tâm và bán kính là
A. Tâm I 2;1; 
3 và bán kính R  3
B. Tâm I 2;1; 
3 và bán kính R  2 5 C. Tâm I  2  ; 1
 ; 3 và bán kính R  3 D. Tâm I  2
 ;1; 3 và bán kính R  2 5 . ----------- HẾT ---------- H 6 / 6 Mã đề 381
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
BỘ MÔN TOÁN Môn toán lớp 12, năm học 2016 – 2017
Đề chính thức gồm 06 trang Thời gian làm bài 90 phút Mã đề 381
Hä vµ tªn häc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Líp: . . . . . . . . .
Câu 1. Trong mặt phẳng phức, điểm M 1;2 biểu diễn số phức z . Môđun của số phức   2 w iz z bằng A. 26 B. 6 C. 26 D. 6
Câu 2. Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 và x  3 , biết rằng thiết
diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x (0 ≤ x ≤ 3) là hình
chữ nhật có hai kích thước là x và 2 9  x A. 9 B. 12 C. 18 D. 36
Câu 3. Trong mặt phẳng phức gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức
z  (1 i)(2  i) , z  1 3i , z  1
  3i . Tam giác ABC là 1 2 3 A. Một tam giác đều
B. Một tam giác vuông cân
C. Một tam giác cân (không đều)
D. Một tam giác vuông (không cân) 1 x Câu 4. Tích phân dx  bằng 2 x  5 x  6 1  A. –2 B. –1 C. 0 D. 2
Câu 5. Cho số phức z thỏa mãn (1  i)z  5  3i . Gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z. Tọa độ điểm M là A. (4 ; 1) B. (1 ; 2) C. (1 ; 4) D. (  1 ;  4)
Câu 6. Cho f (x) là hàm số liên tục trên R và các số thực a b c . Mệnh đề nào sau đây sai c b b c a c A.
f (x) dx
f (x) dx f (x) dx    B
f (x) dx
f (x) dx f (x) dx    a a c b b a c b c a b C. .
a f (x) dx   . a f (x) dx   D.
f (x) dx
f (x) dx f (x) dx    b c b c a 0
Câu 7. Tìm số b âm để tích phân  2
x xdx có giá trị nhỏ nhất b A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 
Câu 8. Cho số phức z  3  4i có một acgumen là  . Tính sin(2) 24 8 24 24 A.  B.  C.  D. 25 7 7 25 H 1 / 6 Mã đề 381
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S): 2 2 2
x y z  4x  2y  6z  5  0 có tâm và bán kính là
A. Tâm I 2;1; 
3 và bán kính R  3
B. Tâm I 2;1; 
3 và bán kính R  2 5 C. Tâm I  2  ; 1
 ; 3 và bán kính R  3 D. Tâm I  2
 ;1; 3 và bán kính R  2 5
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OM  2
j k  2i . Khi đó M có tọa độ là A. (  2 ; 2 ; 1) B. (  2 ; 1 ; 2) C. (2 ;  2 ; 1) D. (2 ; 1 ;  2)
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng qua điểm M ( 2  ;3;1)
đồng thời vuông góc với cả hai mặt phẳng () : 2x y  2z  5  0 và ( ) : 3x  2y z 3  0 là
A. 3x  4 y z 19  0
B. 3x  4 y z 19  0
C. 3x  4y z 19  0
D. 3x  4 y z 19  0 3
Câu 12. Cho tích phân I   2 x x   1dx. Ta có 2 3 3 2  x x
A. I  x x   3 2 1
B. I  2x   3 1
C. I  3x  2x x 3 3 2 D. I     x  2 2 2 3 2   2
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình 2
2 log x  log(x x  2) là A. (1 ; 2) B. (– ; 2) C. (–2 ; 1)
D. (– ; –2)  (1 ; 2) 2
Câu 14. Cho số phức z z
và điểm A trong hình vẽ bên 2
là điểm biểu diễn của z . Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn của số phức i w
là một trong bốn điểm M, N, P, Q. Khi đó 2z
điểm biểu diễn của số phức w
A. Điểm P B. Điểm Q C. Điểm N D. Điểm M
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M(4 ; 1 ; 1) và mặt phẳng   :
x – 3y + z – 13 = 0. Khoảng cách từ M đến   là 3 9 A. B. C. 3 11 D. 11 11 11
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a  (1;1;3) ,   
b  ( 2;1; 2) , c  ( 7;5;9) . Khi
đó a bc bằng A. 26 B. 24 C. 17 D. 12
Câu 17. Căn bậc hai của số phức z  8   6i là A. 3
  i và 3  i 2 B. 3 i và 3   i C. 1
 3i và 1 3i D. 1
 3i và 1 3i H 2 / 6 Mã đề 381 x
Câu 18. Tìm nguyên hàm của hàm số 1 f (x)  x  3x  2  x   2x  A. x  2  C   B. 2 x   C C. 2 x 1  C   D. x 1  C    2  x  3   3 
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng () : 2x  3y  2z  8  0 và đường    thẳng x 1 y 1 z 2 d :  
. Mệnh đề nào dưới đây đúng 2 2 3  A. d // ( )
B. Góc giữa d và ( ) nhỏ hơn 300 C. d  ( ) D. d  ( ) e 1ln x
Câu 20. Đổi biến t  ln x thì tích phân dx  thành x 1 1 1 0 1 A.  (1  ) e t t dt  B. (t 1)dt  C. (1 )et t dt  D. (1  t)dt  0 0 1 0
Câu 21. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hai số phức có cùng môđun thì bằng nhau
B. Hai số phức bằng nhau thì có cùng môđun
C. Số phức có môđun bằng 0 khi có phần ảo bằng 0
D. Số phức có môđun bằng 0 khi có phần thực bằng 0 Câu 22. Tính 4 2 i i A. 0 B. 1 C. 2  D. 2 x y z
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 1 1 2  :   và mặt 1  2 1 phẳng (P): 2
x  2 y  3m z  5m  0 , m là tham số. Đường thẳng  song song với mặt phẳng (P) khi 1  A. m  1 B. m  1  C. m  1  D. m  6
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng có phương trình là x  4 y  5 z  7 x  2 y z 1 d :   , d :  
. Số đường thẳng đi qua M(–1 ; 2 ; 0), vuông góc 1 1 1  1 2 1 1  2 
với d1 và tạo với d2 góc 600 là A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 1 x
Câu 25. Bằng phương pháp tính tích phân từng phần, tích phân dx  bằng 2 cos x 0 1 1 1 1
A.  x cot x  cot x dx
B.  x tan x  tan x dx  0 0 0 0 1 1 1 1
C.  x cot x  cot x dx
D.  x tan x  tan x dx  0 0 0 0 H 3 / 6 Mã đề 381
Câu 26. Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng
hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S1 là
tổng diện tích của 3 quả bóng bàn, S S
2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số 1 bằng S2 3 6 A. 2 B. C. D. 1 2 5
Câu 27. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x  2x  8 và y  2x  3 là A. 63 B. 36 C. 32 D. 23 x 1 t
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d :  y  2t nhận véctơ nào dưới z  3t
đây làm véctơ chỉ phương
A. u  1; 2;   1
B. u  1; 2;  1
C. u  1;  2  ;1 D. u  1;2;  1
Câu 29. Phần thực và phần ảo của số phức z  2  3i lần lượt là A. 2 ; 3 B.  3 ; 2 C.  2 ;  3 D. 2 ;  3
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết A(1  ; 1 ; 1), B(1 ; 1 ; 0);
C(1 ;  4 ; 0). Góc giữa hai đường thẳng AB và AC bằng A. 1350 B. 450 C. 600 D. 300
Câu 31. Số phức liên hợp của số phức z  2  3i là A. z  2  3i B. z  2   3i
C. z  2  3i
D. z  3  2i
Câu 32. Parabol (P): 2
y  2x cắt đường tròn (C): 2 2
x y  8 tại hai điểm A và B. Diện tích của
hình phẳng tô đậm màu ở hình bên được tính theo công thức nào 2 2 2 2 A.   2
8  x  2x dx B.   2 2x  8  x dx 4 0 0 2 2 2  y  C.
( 2x x)dx  + S 2 quạt trònOAB    D. 8 ydy  2  0 0
Câu 33. Gọi z , z , z , z là bốn nghiệm của phương trình 4 4
(2z i)  (z i) . Tính giá trị của biểu 1 2 3 4 thức  2 z   1  2 z   1  2 z   1  2 z 1 1 2 3 4  27 A. 3 B.  C. 1215 D. 81 5
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng   đi qua M(2 ; 2 ; 1) và song song
với mặt phẳng   : 2x – 3y + z + 5 = 0, có một véctơ pháp tuyến là A. n  (2;3;1) B. n  ( 2  ;3;1) C. n  (2;  3;1) D. n  (2;3; 2) H 4 / 6 Mã đề 381
Câu 35. Cho hai số phức: z  2  5i ; z  3  4i . Tìm số phức z .z 1 2 1 2 A. 26  7i B. 6  20i C. 6  20i D. 26  7i
Câu 36. Trên tập số phức phương trình 2
z  2z  3  0 có các nghiệm là A. 2  2 i B. 1   2 i C. 2   2 i D. 1  2 i /2 Câu 37. Tích phân
(x  sin x)dx  bằng 0   2  2  A. 1 B. C. 1 D. 1 2 2 8 4
Câu 38. Các số phức z , z , z có biểu diễn trên mặt phẳng phức là ba đỉnh của tam giác đều có 1 2 3
đường tròn ngoại tiếp là (C): 2 2
(x  3)  ( y  4)  9 . Tính  z z z 1 2 3  A. 3  4i B. 12  9i C. 4  3i D. 9 12i 1 dx Câu 39. Giả sử  ln c
. Giá trị của c là 2x 1 0 A. 3 B. 1 C. 9 D. 3 Câu 40. Số phức 2
z m  2i bằng số phức z  1 2mi khi và chỉ khi 1 2 A. m  1 B. m  1 C. m   2 D. m  1
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây cũng là phương trình của x  2t
đường thẳng d : y 1 t z  2 t
x  2  2tx  2t
x  4  2t
x  4  2t    
A.  y   t
B.  y  1 t C.  y  1   t
D.  y  1 t     z  3  tz  2  tz  4  tz  4  t
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0 ; 0 ; 1), B(1 ; 1 ; 0) và đường    thẳng d: x 2 y 2 z 1  
. Tìm phương trình của đường thẳng  đi qua điểm A vuông góc với 2  1 1
đường thẳng d đồng thời cách điểm B một khoảng bé nhất x tx tx  4tx  2t    
A.  y  2t B.  y  4t C.  y t D.  y t     z  1  z  1 2tz  1 7tz  1 3t  5 7 7
Câu 43. Cho f (t)dt  
3 , f (u)du  
10 . Tính  f(x)dx 0 0 5 A. 7 B. 13 C. 10 D. 3 H 5 / 6 Mã đề 381
Câu 44. Một vật di chuyển với gia tốc 2 a(t) 20(1 2t)   
m/s2. Khi t  0 thì vận tốc của vật là
30m/s. Tính quãng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị) A. 50m B. 47m C. 49m D. 48m
Câu 45. Cho số phức z a bi thỏa mãn z z khi đó a  0 a  0 a  0 a R A.  B.  C.  D.  b  0 b  0 b  0 b   0
Câu 46. Hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x , y x quay xung quanh trục Ox có thể tích  2   A. B. C. D. 36 15 30 6 x x
Câu 47. Cho hàm số 11 4 y
. Giá trị của y '(0) là 8x 11 11 A. ln B. 8 C. 2 D. ln 16 4
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ;  1 ; 0) và B 1  ; 2 ; 
1 có phương trình tham số là x  3 t
x  3  4tx  4   3tx  1 3t     A.  y  1   2t B.  y  1   3t
C.  y  3  t
D.  y  2  t     z t   z tz  1  z t   0 
Câu 49. Giá trị của 1 x e dx  là 1 A. 1 e B. e 1 C. 1 D. 0
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba mặt phẳng ( ) : 2x  4 y  6z 1  0 ,
( ) : x  3y  2z  6  0 , ( ) : x  3y  8z  3  0 . Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) và 1
( ) , d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) và ( ) , d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) và 2 3
( ) . Khẳng định nào dưới đây đúng
A. d , d , d đồng quy tại một điểm
B. d , d , d đôi một chéo nhau 1 2 3 1 2 3
C. d , d , d đồng phẳng
D. d / / d / / d . 1 2 3 1 2 3 ----------- HẾT ---------- H 6 / 6 Mã đề 582
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
BỘ MÔN TOÁN Môn toán lớp 12, năm học 2016 – 2017
Đề chính thức gồm 06 trang Thời gian làm bài 90 phút Mã đề 582
Hä vµ tªn häc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Líp: . . . . . . . . .
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 2
2 log x  log(x x  2) là A. (– ; 2)
B. (– ; –2)  (1 ; 2) C. (–2 ; 1) D. (1 ; 2) 11x  4x
Câu 2. Cho hàm số y
. Giá trị của y '(0) là 8x 11 11 A. ln B. 2 C. ln D. 8 4 16
Câu 3. Cho f (x) là hàm số liên tục trên R và các số thực a b c . Mệnh đề nào sau đây sai c a c c b b A.
f (x) dx
f (x) dx f (x) dx    B.
f (x) dx
f (x) dx f (x) dx    b b a a a c c a b c b C.
f (x) dx
f (x) dx f (x) dx    D. .
a f (x) dx   . a f (x) dx   b c a b c x 1
Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x)  x 2  2x   3x   x  A. 2 x   C B. x 1  C   C. x  2  C   D. 2 x 1  C   x  3   2   3  1 dx Câu 5. Giả sử  ln c
. Giá trị của c là 2x 1 0 A. 9 B. 3 C. 3 D. 1 0
Câu 6. Tìm số b âm để tích phân  2
x xdx có giá trị nhỏ nhất b A. 3 B. 2  C. 1  D. 0 1
Câu 7. Giá trị của 1 x e dx  là 0 A. 0 B. 1 C. 1 e D. e 1 1 x Câu 8. Tích phân dx  bằng 2 x  5 x  6 1  A. 2 B. 1 C. 0 D. –1 H 1 / 6 Mã đề 582 e 1ln x
Câu 9. Đổi biến t  ln x thì tích phân dx  thành x 1 1 1 0 1 A.  (1  t)dt  B. (1  ) e t t dt  C. (1  ) et t dt  D. (t 1)dt  0 0 1 0
Câu 10. Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 và x  3 , biết rằng thiết
diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x (0 ≤ x ≤ 3) là hình
chữ nhật có hai kích thước là x và 2 9  x A. 3 B. 9 C. 18 D. 36 3
Câu 11. Cho tích phân I   2 x x   1dx. Ta có 2 3 3 2  x x
A. I  x x   3 2 1
B. I  2x   3 1 C. I   
x  D. I  3x  2x x 3 3 2 2 2 3 2   2 2 1 x
Câu 12. Bằng phương pháp tính tích phân từng phần, tích phân dx  bằng 2 cos x 0 1 1 1 1
A.  x tan x  tan x dx
B.  x tan x  tan x dx  0 0 0 0 1 1 1 1
C.  x cot x  cot x dx
D.  x cot x  cot x dx  0 0 0 0 /2 Câu 13. Tích phân
(x  sin x)dx  bằng 0 2  2    A. 1 B. 1 C. D. 1 8 4 2 2 5 7 7
Câu 14. Cho f (t)dt  
3 , f (u)du  
10 . Tính  f(x)dx 0 0 5 A. 3 B. 7 C. 10 D. 13
Câu 15. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x  2x  8 và y  2x  3 là A. 63 B. 36 C. 32 D. 23
Câu 16. Hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x , y x quay xung quanh trục Ox có thể tích   2  A. B. C. D. 36 30 15 6 
Câu 17. Một vật di chuyển với gia tốc 2 a(t)  2
 0(1 2t) m/s2. Khi t  0 thì vận tốc của vật là
30m/s. Tính quãng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị) A. 47m B. 48m C. 49m D. 50m H 2 / 6 Mã đề 582 Câu 18. Parabol (P): 2
y  2x cắt đường tròn (C): 2 2
x y  8 tại hai điểm A và B. Diện tích
của hình phẳng tô đậm màu ở hình bên được tính theo công thức nào 2 2 2  y  A.
( 2x x)dx  + S 2    quạt trònOAB B. 8 ydy  2  0 0 2 2 2 2 C.   2 2x
8  x dx D.   2
8  x  2x dx 4 0 0
Câu 19. Phần thực và phần ảo của số phức z  2  3i lần lượt là A. 2 ;  3 B.  3 ; 2 C. 2 ; 3 D.  2 ;  3
Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn (1  i)z  5  3i . Gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z. Tọa độ điểm M là A. (1 ; 2) B. (1 ; 4) C. (4 ; 1) D. (  1 ;  4) Câu 21. Số phức 2
z m  2i bằng số phức z  1 2i khi và chỉ khi 1 2 A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m   2
Câu 22. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Số phức có môđun bằng 0 khi có phần thực bằng 0
B. Số phức có môđun bằng 0 khi có phần ảo bằng 0
C. Hai số phức có cùng môđun thì bằng nhau
D. Hai số phức bằng nhau thì có cùng môđun
Câu 23. Cho hai số phức: z  2  5i ; z  3  4i . Tìm số phức z .z 1 2 1 2 A. 6  20i B. 26  7i C. 6  20i D. 26  7i
Câu 24. Cho số phức z a bi thỏa mãn z z khi đó a  0 a  0 a  0 a R A.  B.  C.  D.  b   0 b   0 b   0 b   0
Câu 25. Cho số phức z  3  4i có một acgumen là  . Tính sin(2) 8 24 24 24 A.  B. C.  D.  7 25 7 25
Câu 26. Số phức liên hợp của số phức z  2  3i
A. z  2  3i
B. z  2  3i
C. z  3  2i
D. z  2  3i
Câu 27. Trong mặt phẳng phức, điểm M 1;2 biểu diễn số phức z . Môđun của số phức   2 w iz z bằng A. 26 B. 26 C. 6 D. 6 H 3 / 6 Mã đề 582
Câu 28. Căn bậc hai của số phức z  8   6i là A. 1
 3i và 1  3i B. 1
  3i và 1 3i C. 3  i và 3   i D. 3
  i và 3  i 2 Câu 29. Tính 4 2 i i A. 2  B. 1  C. 0 D. 2
Câu 30. Trên tập số phức phương trình 2
z  2z  3  0 có các nghiệm là A. 1  2 i B. 1   2 i C. 2  2 i D. 2   2 i 2
Câu 31. Cho số phức z z
và điểm A trong hình vẽ bên 2
là điểm biểu diễn của z . Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu i
diễn của số phức w
là một trong bốn điểm M, N, P, Q. Khi đó 2z
điểm biểu diễn của số phức w là A. Điểm M B. Điểm N C. Điểm P D. Điểm Q
Câu 32. Trong mặt phẳng phức gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức
z  (1 i)(2  )
i , z  1 3i , z  1
  3i . Tam giác ABC là 1 2 3
A. Một tam giác cân (không đều) B. Một tam giác đều
C. Một tam giác vuông (không cân)
D. Một tam giác vuông cân
Câu 33. Các số phức z , z , z có biểu diễn trên mặt phẳng phức là ba đỉnh của tam giác đều có 1 2 3
đường tròn ngoại tiếp là (C): 2 2
(x  3)  ( y  4)  9 . Tính  z z z 1 2 3  A. 9 12i B. 3  4i C. 12  9i D. 4  3i
Câu 34. Gọi z , z , z , z là bốn nghiệm của phương trình 4 4
(2z i)  (z i) . Tính giá trị của 1 2 3 4 biểu thức  2 z   1  2 z   1  2 z   1  2 z 1 1 2 3 4  27 A. 1215 B. 3 C.  D. 81  5
Câu 35. Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy
bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S
S1 là tổng diện tích của 3 quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số 1 bằng S2 6 3 A. 1 B. C. D. 2 5 2
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng   đi qua M(2 ; 2 ; 1) và song song
với mặt phẳng   : 2x – 3y + z + 5 = 0, có một véc tơ pháp tuyến là
A. n  (2;3;1) B. n  ( 2  ;3;1)
C. n  (2;  3;1) D. n  (2;3; 2) H 4 / 6 Mã đề 582
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OM  2
j k  2i . Khi đó M có tọa độ là A. ( 2 ; 2 ; 1) B. (2 ;  2 ; 1) C. (  2 ; 1 ; 2) D. (2 ; 1 ;  2)
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M(4 ; 1 ; 1) và mặt phẳng   :
x – 3y + z + 1 = 0. Khoảng cách từ M đến   là 3 9 A. B. 11 C. D. 3 11 11 11
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a  (1;1;3) ,   
b  ( 2;1; 2) , c  ( 7;5;9) . Khi
đó a bc bằng A. 12 B. 17 C. 24 D. 26
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S): 2 2 2
x y z  4x  2 y  6z  5  0 có tâm và bán kính là
A. Tâm I 2;1;3 và bán kính R  2 5 B. Tâm I 2;1;3 và bán kính R  3 C. Tâm I  2  ; 1  ; 
3 và bán kính R  3 D. Tâm I  2
 ;1; 3 và bán kính R  2 5 x  1 t
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d :  y  2t nhận véctơ nào dưới z  3t
đây làm véctơ chỉ phương A. u  1; 2; 
1 B. u  1;  2;  1
C. u  1; 2; 
1 D. u  1; 2;   1
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết A(1  ; 1 ; 1), B(1 ; 1 ; 0);
C(1 ;  4 ; 0). Góc giữa hai đường thẳng AB và AC bằng A. 300 B. 450 C. 600 D. 1350 x 1 y 1 z  2
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và mặt 1  2 1 phẳng (P): 2
x  2 y  3m z  5m  0 , m là tham số. Đường thẳng  song song với mặt phẳng (P) khi 1  A. m  B. m  1 C. m  1 D. m  1 6
Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ;  1 ; 0) và B 1  ; 2 ; 
1 có phương trình tham số là
x  4  3tx  1 3tx  3  t
x  3  4t    
A.  y  3  t
B.  y  2  t C.  y  1
  2t D. y  1   3t     z  1  z t   z  tz t  H 5 / 6 Mã đề 582
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây cũng là phương trình x  2t
của đường thẳng d :  y  1 t z  2 t
x  2  2tx  2t
x  4  2t
x  4  2t    
A.  y   t
B.  y  1 t
C.  y  1 t D.  y  1 t     z  3  tz  2  tz  4  tz  4  t
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng qua điểm M ( 2  ;3;1)
đồng thời vuông góc với cả hai mặt phẳng () : 2x y  2z  5  0 và () : 3x  2y z 3  0 là
A. 3x  4y z 19  0 B. 3x  4y z 19  0 C. 3x  4y z 19  0 D. 3x  4y z 19  0
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 2x  3y  2z  8  0 và    đườ x 1 y 1 z 2 ng thẳng d :  
. Mệnh đề nào dưới đây đúng 2 2 3 
A. d // ( ) B. d  ( ) C. Góc giữa d và ( ) nhỏ hơn 300 D. d  ( )
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba mặt phẳng () : 2x  4y  6z 1  0 ,
( ) : x  3y  2z  6  0 , ( ) : x  3y  8z  3  0 . Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) và 1
( ) , d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) và ( ) , d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) và 2 3
( ) . Khẳng định nào dưới đây đúng
A. d / / d / / d
B. d , d , d đôi một chéo nhau 1 2 3 1 2 3
C. d , d , d đồng quy tại một điểm
D. d , d , d đồng phẳng 1 2 3 1 2 3
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng có phương trình là x  4 y  5 z  7 x  2 y z 1 d :   , d :  
. Số đường thẳng đi qua M(–1 ; 2 ; 0), vuông 1 1 1  1 2 1 1  2 
góc với d1 và tạo với d2 góc 600 là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0 ; 0 ; 1), B(1 ; 1 ; 0) và đường x  2 y  2 z 1 thẳng d:  
. Tìm phương trình của đường thẳng  đi qua điểm A vuông góc 2  1 1
với đường thẳng d đồng thời cách điểm B một khoảng bé nhất x  4tx  2tx tx t     A.  y t B.  y t
C.  y  2t D.  y  4t .     z  1 7tz  1 3tz  1  z  1 2t
– – – – – – – – Hết – – – – – – – – H 6 / 6 Mã đề 639
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
BỘ MÔN TOÁN Môn toán lớp 12, năm học 2016 – 2017
Đề chính thức gồm 06 trang Thời gian làm bài 90 phút Mã đề 639
Hä vµ tªn häc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Líp: . . . . . . . . .
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M(4 ; –1 ; –1) và mặt phẳng   :
x – 3y + z – 50 = 0. Khoảng cách từ M đến   là 9 3 A. B. 3 11 C. 4 11 D. 11 11 1 1ln x
Câu 2. Đổi biến t  ln x thì tích phân dx  thành x e 1 0 1 1 A.  (t  1)dt  B. (1 )et t dt  C. (1  t)dt  D. (1 ) e t t dt  0 1 0 0
Câu 3. Hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x , y x quay xung quanh trục Ox có thể tích  2   A. B. C. D. 30 15 6 36 1 
Câu 4. Giá trị của 1 x e dx  là 0 A. 0 B. e 1 C. 1 D. 1 e
Câu 5. Căn bậc hai của số phức z  8   6i là A. 3
  i và 3  i 2 B. 1
 3i và 1 3i C. 3  i và 3   i D. 1
 3i và 1 3i
Câu 6. Cho số phức z  3  4i có một acgumen là  . Tính sin(2) 24 24 8 24 A.  B.  C.  D. 7 25 7 25
Câu 7. Số phức liên hợp của số phức z  2  3i là A. z  2  3i
B. z  2  3i C. z  2   3i
D. z  3  2i x xCâu 8. Cho hàm số 11 4 y
. Giá trị của y '(0) là 8x 11 11 A. 8 B. 2 C. ln D. ln 16 4
Câu 9. Cho hai số phức: z  2  5i ; z  3  4i . Tìm số phức z .z 1 2 1 2 A. 6  20i B. 6  20i C. 26  7i D. 26  7i H 1 / 6 Mã đề 639 b
Câu 10. Tìm số b dương để tích phân  2
x x dx có giá trị lớn nhất 0 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 11. Trong mặt phẳng phức gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức
z  (1 i)(2  i) , z  1 3i , z  1
  3i . Tam giác ABC là 1 2 3
A. Một tam giác cân (không đều) B. Một tam giác đều
C. Một tam giác vuông cân
D. Một tam giác vuông (không cân) 2
Câu 12. Cho số phức z z
và điểm A trong hình vẽ bên 2
là điểm biểu diễn của z . Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn của số phức i w
là một trong bốn điểm M, N, P, Q. Khi 2z
đó điểm biểu diễn của số phức w
A. Điểm Q B. Điểm M C. Điểm N D. Điểm P
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây cũng là phương trình của x  2t
đường thẳng d : y 1 t z  2 t
x  4  2tx  2t
x  4  2t
x  2  2t     A.  y  1   t
B.  y  1 t
C.  y  1 t
D.  y   t     z  4  tz  2  tz  4  tz  3  t
Câu 14. Cho f (x) là hàm số liên tục trên R và các số thực a b c . Mệnh đề nào sau đây sai c a b c b b A.
f (x) dx
f (x) dx f (x) dx    B.
f (x) dx
f (x) dx f (x) dx    b c a a a c c b c a c C. .
a f (x) dx   . a f (x) dx   D.
f (x) dx
f (x) dx f (x) dx    b c b b a 1 x
Câu 15. Bằng phương pháp tính tích phân từng phần, tích phân dx  bằng 2 cos x 0 1 1 1 1
A.  x cot x  cot x dx
B.  x tan x  tan x dx  0 0 0 0 1 1 1 1
C.  x cot x  cot x dx
D.  x tan x  tan x dx  0 0 0 0
Câu 16. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x  2x  8 và y  2x  3 là A. 36 B. 23 C. 32 D. 63 H 2 / 6 Mã đề 639
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng   đi qua M(2 ; 2 ; 1) và song song
với mặt phẳng   : 2x – 3y + z + 5 = 0, có một véc tơ pháp tuyến là A. n  (2;3; 2) B. n  ( 2  ;3;1) C. n  (2;3;1) D. n  (2;  3;1)
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ;  1 ; 0) và B 1  ; 2 ; 
1 có phương trình tham số là x  4   3t
x  3  4tx  1 3tx  3 t    
A.  y  3  t B.  y  1   3t
C.  y  2  t D.  y  1   2t     z  1  z tz t   z t  
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng () : 2x  3y  2z  8  0 và đường    thẳng x 1 y 1 z 2 d :  
. Mệnh đề nào dưới đây đúng 2 2 3 
A. Góc giữa d và ( ) nhỏ hơn 300 B. d  ( ) C. d  ( ) D. d // ( )
Câu 20. Một vật di chuyển với gia tốc 2 a(t) 20(1 2t)   
m/s2. Khi t  0 thì vận tốc của vật là
30m/s. Tính quãng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị) A. 50m B. 47m C. 49m D. 48m
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S): 2 2 2
x y z  4x  2y  6z  5  0 có tâm và bán kính là
A. Tâm I 2;1; 
3 và bán kính R  2 5 B. Tâm I  2
 ;1; 3 và bán kính R  2 5 C. Tâm I  2  ; 1
 ; 3 và bán kính R  3
D. Tâm I 2;1; 
3 và bán kính R  3 Câu 22. Số phức 2
z m  2i bằng số phức z  1 2mi khi và chỉ khi 1 2 A. m  1  B. m  1 C. m   2 D. m  1  5 7 7
Câu 23. Cho f (t)dt  
3 , f (u)du  
10 . Tính  f(x)dx 0 0 5 A. 3 B. 13 C. 7 D. 10 3
Câu 24. Cho tích phân I   2 x x   1dx. Ta có 2 3 3 2  x x
A. I  3x  2x x 3 3 2
B. I  x x   3 2 1 C. I     x
D. I  2x   3 1 2 2 3 2   2 2
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OM  2
j k  2i . Khi đó M có tọa độ là A. (2 ;  2 ; 1) B. (  2 ; 2 ; 1) C. (  2 ; 1 ; 2) D. (2 ; 1 ;  2) H 3 / 6 Mã đề 639 1 dx Câu 26. Giả sử  ln c
. Giá trị của c là 2x 1 0 A. 3 B. 1 C. 9 D. 3 /2 Câu 27. Tích phân
(x  sin x)dx  bằng 0 2    2  A. 1 B. 1 C. D. 1 4 2 2 8
Câu 28. Phần thực và phần ảo của số phức z  2  3i lần lượt là A.  2 ;  3 B. 2 ;  3 C.  3 ; 2 D. 2 ; 3
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba mặt phẳng () : x y z 1  0 ,
( ) : x  3y z  2  0 , ( ) : x y  3z  2  0 . Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) và ( ) , 1
d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) và ( ) , d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) và ( ) . 2 3
Khẳng định nào dưới đây đúng
A. d / / d / / d
B. d , d , d đôi một chéo nhau 1 2 3 1 2 3
C. d , d , d đồng quy tại một điểm
D. d , d , d đồng phẳng 1 2 3 1 2 3
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0 ; 0 ; 1), B(1 ; 1 ; 0) và đường    thẳng d: x 2 y 2 z 1  
. Tìm phương trình của đường thẳng  đi qua điểm A vuông góc với 2  1 1
đường thẳng d đồng thời cách điểm B một khoảng bé nhất x  2tx  4tx tx t     A.  y t B.  y t
C.  y  2t D.  y  4t     z  1 3tz  1 7tz  1  z  1 2t
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn (1  i)z  5  3i . Gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z. Tọa độ điểm M là A. (  1 ;  4) B. (4 ; 1) C. (1 ; 2) D. (1 ; 4) x 1 t
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d :  y  2t nhận véctơ nào dưới z  3t
đây làm véctơ chỉ phương
A. u  1;  2  ;1
B. u  1; 2;  1
C. u  1; 2;   1 D. u  1;2;  1
Câu 33. Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 và x  3 , biết rằng thiết
diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x (0 ≤ x ≤ 3) là hình
chữ nhật có hai kích thước là x và 2 9  x A. 18 B. 36 C. 9 D. 3 H 4 / 6 Mã đề 639
Câu 34. Trên tập số phức phương trình 2
z  2z  3  0 có các nghiệm là A. 2   2 i B. 2  2 i C. 1  2 i D. 1   2 i
Câu 35. Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng
hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S1 là
tổng diện tích của 3 quả bóng bàn, S S
2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số 1 bằng S2 6 3 A. B. 1 C. D. 2 5 2
Câu 36. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Số phức có môđun bằng 0 khi có phần ảo bằng 0
B. Hai số phức có cùng môđun thì bằng nhau
C. Hai số phức bằng nhau thì có cùng môđun
D. Số phức có môđun bằng 0 khi có phần thực bằng 0 1 x Câu 37. Tích phân dx  bằng 2 x  5 x  6 1  A. 2 B. –1 C. 0 D. 1
Câu 38. Tập nghiệm của bất phương trình 2
2 log x  log(x x  2) là A. (–2 ; 1) B. (– ; 2)
C. (– ; –2)  (1 ; 2) D. (1 ; 2)
Câu 39. Gọi z , z , z , z là bốn nghiệm của phương trình 4 4
(2z i)  (z i) . Tính giá trị của biểu 1 2 3 4 thức  2 z   1  2 z   1  2 z   1  2 z 1 1 2 3 4  27 A.  B. 3 C. 1215 D. 81 5
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(1 ;  1 ; 1), B(1 ; 1 ; 0); C(1 ;  4 ; 0). Góc
giữa hai véctơ AB và AC bằng A. 600 B. 450 C. 300 D. 1350
Câu 41. Trong mặt phẳng phức, điểm M 1;2 biểu diễn số phức z . Môđun của số phức   2 w iz z bằng A. 26 B. 26 C. 6 D. 6
Câu 42. Các số phức z , z , z có biểu diễn trên mặt phẳng phức là ba đỉnh của tam giác đều có 1 2 3
đường tròn ngoại tiếp là (C): 2 2
(x  3)  ( y  4)  9 . Tính  z z z 1 2 3  A. 12  9i B. 4  3i C. 9 12i D. 3  4i Câu 43. Tính 4 2 i i A. 0 B. 2 C. 2  D. 1 H 5 / 6 Mã đề 639 Câu 44. Parabol (P): 2
y  2x cắt đường tròn (C): 2 2
x y  8 tại hai điểm A và B. Diện tích của
hình phẳng tô đậm màu ở hình bên được tính theo công thức nào 2 2 2 A.
( 2x x)dx  + S 2
quạt trònOAB B.   2x  8  x dx 0 0 2 2  y  2 8 C. 2
  8  y dy D.   2
8  x  2x dx  2  4 0 0
Câu 45. Cho số phức z a bi thỏa mãn z z khi đó a  0 a Ra  0 a  0 A.  B.  C.  D.  b  0 b   0 b  0 b  0
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng qua điểm M ( 2  ;3;1)
đồng thời vuông góc với cả hai mặt phẳng () : 2x y  2z  5  0 và ( ) : 3x  2y z 3  0 là
A. 3x  4 y z 19  0
B. 3x  4y z 19  0
C. 3x  4 y z 19  0
D. 3x  4 y z 19  0
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a  (1;1;3) ,   
b  ( 2;1; 2) , c  ( 7;5;9) . Khi
đó a bc bằng A. 26 B. 24 C. 17 D. 12 x
Câu 48. Tìm nguyên hàm của hàm số 1 f (x)  x  2x  2  3x   x  A. x 1  C   B. 2 x   C C. x  2  C   D. 2 x 1  C    3  x  2   3  x y z
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 1 1 2  :   và mặt 1  2 1 phẳng (P): 2
x  2 y  3m z  5m  0 , m là tham số. Đường thẳng  nằm trên mặt phẳng (P) khi 1  A. m  1 B. m  1  C. m  1  D. m  6
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng có phương trình là x  4 y  5 z  7 x  2 y z 1 d :   , d :  
. Số đường thẳng đi qua M(–1 ; 2 ; 0), vuông góc 1 1 1  1 2 1 1  2 
với d1 và tạo với d2 góc 600 là A. 3 B. 2 C. 1 D. 0. ----------- HẾT ---------- H 6 / 6 Mã đề 736
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
BỘ MÔN TOÁN Môn toán lớp 12, năm học 2016 – 2017
Đề chính thức gồm 06 trang Thời gian làm bài 90 phút Mã đề 736
Hä vµ tªn häc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Líp: . . . . . . . . .
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng   đi qua M(2 ; 2 ; 1) và song song
với mặt phẳng   : 2x – 3y + z + 5 = 0, có một véc tơ pháp tuyến là
A. n  (2;3;1) B. n  ( 2  ;3;1)
C. n  (2;  3;1) D. n  (2;3; 2)
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OM  2
j k  2i . Khi đó M có tọa độ là A. ( 2 ; 2 ; 1) B. (2 ;  2 ; 1) C. (  2 ; 1 ; 2) D. (2 ; 1 ;  2)
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M(4 ; 1 ; 1) và mặt phẳng   :
x – 3y + z + 1 = 0. Khoảng cách từ M đến   là 3 9 A. B. 11 C. D. 3 11 11 11
Câu 4. Trên tập số phức phương trình 2
z  2z  3  0 có các nghiệm là A. 1  2 i B. 1   2 i C. 2  2 i D. 2   2 i 2
Câu 5. Cho số phức z z
và điểm A trong hình vẽ bên 2
là điểm biểu diễn của z . Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu i
diễn của số phức w
là một trong bốn điểm M, N, P, Q. Khi đó 2z
điểm biểu diễn của số phức w là A. Điểm M B. Điểm N C. Điểm P D. Điểm Q
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Số phức có môđun bằng 0 khi có phần thực bằng 0
B. Số phức có môđun bằng 0 khi có phần ảo bằng 0
C. Hai số phức có cùng môđun thì bằng nhau
D. Hai số phức bằng nhau thì có cùng môđun 11x  4x
Câu 7. Cho hàm số y
. Giá trị của y '(0) là 8x 11 11 A. ln B. 2 C. ln D. 8 4 16 H 1 / 6 Mã đề 736
Câu 8. Cho hai số phức: z  2  5i ; z  3  4i . Tìm số phức z .z 1 2 1 2 A. 6  20i B. 26  7i C. 6  20i D. 26  7i 1
Câu 9. Giá trị của 1 x e dx  là 0 A. 0 B. 1 C. 1 e D. e 1
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng có phương trình là x  4 y  5 z  7 x  2 y z 1 d :   , d :  
. Số đường thẳng đi qua M(–1 ; 2 ; 0), vuông 1 1 1  1 2 1 1  2 
góc với d1 và tạo với d2 góc 600 là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0 ; 0 ; 1), B(1 ; 1 ; 0) và đường x  2 y  2 z 1 thẳng d:  
. Tìm phương trình của đường thẳng  đi qua điểm A vuông góc 2  1 1
với đường thẳng d đồng thời cách điểm B một khoảng bé nhất x  4tx  2tx tx t     A.  y t B.  y t C.  y  4t
D.  y  2t     z  1 7tz  1 3tz  1 2tz  1 
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình 2
2 log x  log(x x  2) là A. (– ; 2)
B. (– ; –2)  (1 ; 2) C. (–2 ; 1) D. (1 ; 2)
Câu 13. Cho f (x) là hàm số liên tục trên R và các số thực a b c . Mệnh đề nào sau đây sai c a c c b b A.
f (x) dx
f (x) dx f (x) dx    B.
f (x) dx
f (x) dx f (x) dx    b b a a a c c a b c b C.
f (x) dx
f (x) dx f (x) dx    D. .
a f (x) dx   . a f (x) dx   b c a b c x 1
Câu 14. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x)  x 2  2x   3x   x  A. 2 x   C B. x 1  C   C. x  2  C   D. 2 x 1  C   x  3   2   3  1 dx Câu 15. Giả sử  ln c
. Giá trị của c là 2x 1 0 A. 9 B. 3 C. 3 D. 1 0
Câu 16. Tìm số b âm để tích phân  2
x xdx có giá trị nhỏ nhất b A. 3 B. 2  C. 1  D. 0 H 2 / 6 Mã đề 736 1 x Câu 17. Tích phân dx  bằng 2 x  5 x  6 1  A. 2 B. 1 C. 0 D. –1 e 1ln x
Câu 18. Đổi biến t  ln x thì tích phân dx  thành x 1 1 1 0 1 A.  (1  t)dt  B. (1  ) e t t dt  C. (1  ) et t dt  D. (t 1)dt  0 0 1 0
Câu 19. Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 và x  3 , biết rằng thiết
diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x (0 ≤ x ≤ 3) là hình
chữ nhật có hai kích thước là x và 2 9  x A. 3 B. 9 C. 18 D. 36 3
Câu 20. Cho tích phân I   2 x x   1dx. Ta có 2 3 3 2  x x
A. I  x x   3 2 1
B. I  2x   3 1 C. I   
x  D. I  3x  2x x 3 3 2 2 2 3 2   2 2
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S): 2 2 2
x y z  4x  2 y  6z  5  0 có tâm và bán kính là
A. Tâm I 2;1;3 và bán kính R  2 5 B. Tâm I 2;1;3 và bán kính R  3 C. Tâm I  2  ; 1  ; 
3 và bán kính R  3 D. Tâm I  2
 ;1; 3 và bán kính R  2 5 x  1 t
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d :  y  2t nhận véctơ nào dưới z  3t
đây làm véctơ chỉ phương A. u  1; 2; 
1 B. u  1;  2;  1
C. u  1; 2; 
1 D. u  1; 2;   1 1 x
Câu 23. Bằng phương pháp tính tích phân từng phần, tích phân dx  bằng 2 cos x 0 1 1 1 1
A.  x tan x  tan x dx
B.  x tan x  tan x dx  0 0 0 0 1 1 1 1
C.  x cot x  cot x dx
D.  x cot x  cot x dx  0 0 0 0
Câu 24. Số phức liên hợp của số phức z  2  3i
A. z  2  3i
B. z  2  3i
C. z  3  2i
D. z  2  3i H 3 / 6 Mã đề 736 /2 Câu 25. Tích phân
(x  sin x)dx  bằng 0 2  2    A. 1 B. 1 C. D. 1 8 4 2 2 Câu 26. Tính 4 2 i i A. 2  B. 1  C. 0 D. 2 5 7 7
Câu 27. Cho f (t)dt  
3 , f (u)du  
10 . Tính  f(x)dx 0 0 5 A. 3 B. 7 C. 10 D. 13
Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x  2x  8 và y  2x  3 là A. 63 B. 36 C. 32 D. 23
Câu 29. Hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x , y x quay xung quanh trục Ox có thể tích   2  A. B. C. D. 36 30 15 6
Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn (1  i)z  5  3i . Gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z. Tọa độ điểm M là A. (1 ; 2) B. (1 ; 4) C. (4 ; 1) D. (  1 ;  4) Câu 31. Số phức 2
z m  2i bằng số phức z  1 2i khi và chỉ khi 1 2 A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m   2
Câu 32. Cho số phức z a bi thỏa mãn z z khi đó a  0 a  0 a  0 a R A.  B.  C.  D.  b   0 b   0 b   0 b   0
Câu 33. Cho số phức z  3  4i có một acgumen là  . Tính sin(2) 8 24 24 24 A.  B. C.  D.  7 25 7 25
Câu 34. Trong mặt phẳng phức, điểm M 1;2 biểu diễn số phức z . Môđun của số phức   2 w iz z bằng A. 26 B. 26 C. 6 D. 6
Câu 35. Căn bậc hai của số phức z  8   6i là A. 1
 3i và 1  3i B. 1
  3i và 1 3i C. 3  i và 3   i D. 3
  i và 3  i 2
Câu 36. Phần thực và phần ảo của số phức z  2  3i lần lượt là A. 2 ;  3 B.  3 ; 2 C. 2 ; 3 D.  2 ;  3 H 4 / 6 Mã đề 736
Câu 37. Trong mặt phẳng phức gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức
z  (1 i)(2  )
i , z  1 3i , z  1
  3i . Tam giác ABC là 1 2 3
A. Một tam giác cân (không đều) B. Một tam giác đều
C. Một tam giác vuông (không cân)
D. Một tam giác vuông cân
Câu 38. Các số phức z , z , z có biểu diễn trên mặt phẳng phức là ba đỉnh của tam giác đều có 1 2 3
đường tròn ngoại tiếp là (C): 2 2
(x  3)  ( y  4)  9 . Tính  z z z 1 2 3  A. 9 12i B. 3  4i C. 12  9i D. 4  3i
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a  (1;1;3) ,   
b  ( 2;1; 2) , c  ( 7;5;9) . Khi
đó a bc bằng A. 12 B. 17 C. 24 D. 26
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết A(1  ; 1 ; 1), B(1 ; 1 ; 0);
C(1 ;  4 ; 0). Góc giữa hai đường thẳng AB và AC bằng A. 300 B. 450 C. 600 D. 1350 x 1 y 1 z  2
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và mặt 1  2 1 phẳng (P): 2
x  2 y  3m z  5m  0 , m là tham số. Đường thẳng  song song với mặt phẳng (P) khi 1  A. m  B. m  1 C. m  1 D. m  1 6
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 2x  3y  2z  8  0 và    đườ x 1 y 1 z 2 ng thẳng d :  
. Mệnh đề nào dưới đây đúng 2 2 3 
A. d // ( ) B. d  ( ) C. Góc giữa d và ( ) nhỏ hơn 300 D. d  ( )
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng qua điểm M ( 2  ;3;1)
đồng thời vuông góc với cả hai mặt phẳng () : 2x y  2z  5  0 và () : 3x  2y z 3  0 là
A. 3x  4y z 19  0 B. 3x  4y z 19  0 C. 3x  4y z 19  0 D. 3x  4y z 19  0
Câu 44. Một vật di chuyển với gia tốc 2 a(t)  2
 0(1 2t) m/s2. Khi t  0 thì vận tốc của vật là
30m/s. Tính quãng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị) A. 47m B. 48m C. 49m D. 50m
Câu 45. Gọi z , z , z , z là bốn nghiệm của phương trình 4 4
(2z i)  (z i) . Tính giá trị của 1 2 3 4 biểu thức  2 z   1  2 z   1  2 z   1  2 z 1 1 2 3 4  27 A. 1215 B. 3 C.  D. 81  5 H 5 / 6 Mã đề 736
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba mặt phẳng () : 2x  4y  6z 1  0 ,
( ) : x  3y  2z  6  0 , ( ) : x  3y  8z  3  0 . Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) và 1
( ) , d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) và ( ) , d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) và 2 3
( ) . Khẳng định nào dưới đây đúng
A. d / / d / / d
B. d , d , d đôi một chéo nhau 1 2 3 1 2 3
C. d , d , d đồng phẳng
D. d , d , d đồng quy tại một điểm 1 2 3 1 2 3
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ;  1 ; 0) và B 1  ; 2 ; 
1 có phương trình tham số là
x  4  3tx  1 3tx  3  t
x  3  4t    
A.  y  3  t
B.  y  2  t C.  y  1
  2t D. y  1   3t     z  1  z t   z  tz t
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây cũng là phương trình x  2t
của đường thẳng d :  y  1 t z  2 t
x  2  2tx  2t
x  4  2t
x  4  2t    
A.  y   t
B.  y  1 t
C.  y  1 t D.  y  1 t     z  3  tz  2  tz  4  tz  4  tCâu 49. Parabol (P): 2
y  2x cắt đường tròn (C): 2 2
x y  8 tại hai điểm A và B. Diện tích
của hình phẳng tô đậm màu ở hình bên được tính theo công thức nào 2 2 2  y  A.
( 2x x)dx  + S 2    quạt trònOAB B. 8 ydy  2  0 0 2 2 2 2 C.   2 2x
8  x dx D.   2
8  x  2x dx 4 0 0
Câu 50. Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy
bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S
S1 là tổng diện tích của 3 quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số 1 bằng S2 6 3 A. 1 B. C. D. 2. 5 2
– – – – – – – – Hết – – – – – – – – H 6 / 6 Mã đề 805
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
BỘ MÔN TOÁN Môn toán lớp 12, năm học 2016 – 2017
Đề chính thức gồm 06 trang Thời gian làm bài 90 phút Mã đề 805
Hä vµ tªn häc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Líp: . . . . . . . . . /2 Câu 1. Tích phân
(x  sin x)dx  bằng 0  2  2   A. 1 B. 1 C. 1 D. 2 8 4 2
Câu 2. Trong mặt phẳng phức gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức
z  (1 i)(2  i) , z  1 3i , z  1
  3i . Tam giác ABC là 1 2 3
A. Một tam giác vuông (không cân)
B. Một tam giác vuông cân
C. Một tam giác cân (không đều) D. Một tam giác đều
Câu 3. Cho f (x) là hàm số liên tục trên R và các số thực a b c . Mệnh đề nào sau đây sai c b b c a c A.
f (x) dx
f (x) dx f (x) dx    B.
f (x) dx
f (x) dx f (x) dx    a a c b b a c b c a b C. .
a f (x) dx   . a f (x) dx   D.
f (x) dx
f (x) dx f (x) dx    b c b c a x xCâu 4. Cho hàm số 11 4 y
. Giá trị của y '(0) là 8x 11 11 A. 8 B. 2 C. ln D. ln 4 16 Câu 5. Parabol (P): 2
y  2x cắt đường tròn (C): 2 2
x y  8 tại hai điểm A và B. Diện tích của
hình phẳng tô đậm màu ở hình bên được tính theo công thức nào 2 2 2 2 A.   2
8  x  2x dx B.   2 2x  8  x dx 4 0 0 2 2 2  y  C.
( 2x x)dx  + S 2 quạt trònOAB    D. 8 ydy  2  0 0
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S): 2 2 2
x y z  4x  2y  6z  5  0 có tâm và bán kính là
A. Tâm I 2;1; 
3 và bán kính R  3 B. Tâm I  2
 ;1; 3 và bán kính R  2 5 C. Tâm I  2  ; 1
 ; 3 và bán kính R  3
D. Tâm I 2;1; 
3 và bán kính R  2 5 H 1 / 6 Mã đề 805
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng   đi qua M(2 ; 2 ; 1) và song song với
mặt phẳng   : 2x – 3y + z + 5 = 0, có một véctơ pháp tuyến là A. n  ( 2  ;3;1) B. n  (2;3; 2) C. n  (2;3;1) D. n  (2;  3;1)
Câu 8. Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 và x  3 , biết rằng thiết
diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x (0 ≤ x ≤ 3) là hình
chữ nhật có hai kích thước là x và 2 9  x A. 9 B. 18 C. 3 D. 36 Câu 9. Số phức 2
z m  2i bằng số phức z  1 2i khi và chỉ khi 1 2 A. m  1  B. m  1  C. m  1 D. m   2
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng qua điểm M ( 2  ;3;1)
đồng thời vuông góc với cả hai mặt phẳng () : 2x y  2z  5  0 và ( ) : 3x  2y z 3  0 là
A. 3x  4 y z 19  0
B. 3x  4 y z 19  0
C. 3x  4y z 19  0
D. 3x  4 y z 19  0
Câu 11. Cho số phức z thỏa mãn (1  i)z  5  3i . Gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z. Tọa độ điểm M là A. (4 ; 1) B. (  1 ;  4) C. (1 ; 2) D. (1 ; 4) 3
Câu 12. Cho tích phân I   2 x x   1dx. Ta có 2 3 3 2  x x
A. I  x x   3 2 1
B. I  2x   3 1
C. I  3x  2x x 3 3 2 D. I     x  2 2 2 3 2   2
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng có phương trình là x  4 y  5 z  7 x  2 y z 1 d :   , d :  
. Số đường thẳng đi qua M(–1 ; 2 ; 0), vuông góc 1 1 1  1 2 1 1  2 
với d1 và tạo với d2 góc 600 là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 14. Trong mặt phẳng phức, điểm M 1;2 biểu diễn số phức z . Môđun của số phức   2 w iz z bằng A. 6 B. 26 C. 26 D. 6 e 1ln x
Câu 15. Đổi biến t  ln x thì tích phân dx  thành x 1 1 1 0 1 A.  (1  ) e t t dt  B. (t 1)dt  C. (1 )et t dt  D. (1  t)dt  0 0 1 0 H 2 / 6 Mã đề 805
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M(4 ; 1 ; 1) và mặt phẳng   :
x – 3y + z + 1 = 0. Khoảng cách từ M đến   là 3 9 A. B. C. 3 11 D. 11 11 11
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0 ; 0 ; 1), B(1 ; 1 ; 0) và đường    thẳng d: x 2 y 2 z 1  
. Tìm phương trình của đường thẳng  đi qua điểm A vuông góc với 2  1 1
đường thẳng d đồng thời cách điểm B một khoảng bé nhất x tx  4tx tx  2t     A.  y  4t B.  y t
C.  y  2t D.  y t     z  1 2tz  1 7tz  1  z  1 3t
Câu 18. Số phức liên hợp của số phức z  2  3i là A. z  2  3i
B. z  2  3i
C. z  3  2i D. z  2   3i x y z
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 1 1 2  :   và mặt 1  2 1 phẳng (P): 2
x  2 y  3m z  5m  0 , m là tham số. Đường thẳng  song song với mặt phẳng (P) khi 1  A. m  1  B. m  1 C. m  1  D. m  6 x
Câu 20. Tìm nguyên hàm của hàm số 1 f (x)  xx   2x  2  3x  A. 2 x 1  C   B. x 1  C   C. 2 x   C D. x  2  C    3   3  x  2  Câu 21. Tính 4 2 i i A. 2  B. 0 C. 2 D. 1
Câu 22. Căn bậc hai của số phức z  8   6i là A. 1
 3i và 1 3i B. 1
 3i và 1 3i C. 3
  i và 3  i 2 D. 3 i và 3   i
Câu 23. Phần thực và phần ảo của số phức z  2  3i lần lượt là A. 2 ; 3 B.  3 ; 2 C.  2 ;  3 D. 2 ;  3
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết A(1 ;  1 ; 1), B(1 ; 1 ; 0);
C(1 ;  4 ; 0). Góc giữa hai đường thẳng AB và AC bằng A. 1350 B. 600 C. 450 D. 300 1 
Câu 25. Giá trị của 1 x e dx  là 0 A. 1 e B. e 1 C. 1 D. 0 H 3 / 6 Mã đề 805
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình 2
2 log x  log(x x  2) là A. (– ; 2)
B. (– ; –2)  (1 ; 2) C. (1 ; 2) D. (–2 ; 1)
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OM  2
j k  2i . Khi đó M có tọa độ là A. (2 ; 1 ;  2) B. (  2 ; 1 ; 2) C. (2 ;  2 ; 1) D. (  2 ; 2 ; 1)
Câu 28. Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng
hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S1 là
tổng diện tích của 3 quả bóng bàn, S S
2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số 1 bằng S2 3 6 A. 2 B. C. D. 1 2 5 2
Câu 29. Cho số phức z z
và điểm A trong hình vẽ bên 2
là điểm biểu diễn của z . Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn của số phức i w
là một trong bốn điểm M, N, P, Q. Khi đó 2z
điểm biểu diễn của số phức w
A. Điểm Q B. Điểm M C. Điểm N D. Điểm P
Câu 30. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hai số phức có cùng môđun thì bằng nhau
B. Hai số phức bằng nhau thì có cùng môđun
C. Số phức có môđun bằng 0 khi có phần thực bằng 0
D. Số phức có môđun bằng 0 khi có phần ảo bằng 0
Câu 31. Gọi z , z , z , z là bốn nghiệm của phương trình 4 4
(2z i)  (z i) . Tính giá trị của biểu 1 2 3 4 thức  2 z   1  2 z   1  2 z   1  2 z 1 1 2 3 4  27 A. 3 B. 1215 C.  D. 81 5 1 x
Câu 32. Bằng phương pháp tính tích phân từng phần, tích phân dx  bằng 2 cos x 0 1 1 1 1
A.  x cot x  cot x dx
B.  x cot x  cot x dx  0 0 0 0 1 1 1 1
C.  x tan x  tan x dx
D.  x tan x  tan x dx  0 0 0 0
Câu 33. Các số phức z , z , z có biểu diễn trên mặt phẳng phức là ba đỉnh của tam giác đều có 1 2 3
đường tròn ngoại tiếp là (C): 2 2
(x  3)  ( y  4)  9 . Tính  z z z 1 2 3  A. 3  4i B. 12  9i C. 4  3i D. 9 12i H 4 / 6 Mã đề 805
Câu 34. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x  2x  8 và y  2x  3 là A. 32 B. 36 C. 63 D. 23
Câu 35. Trên tập số phức phương trình 2
z  2z  3  0 có các nghiệm là A. 1   2 i B. 2  2 i C. 1  2 i D. 2   2 i
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng () : 2x  3y  2z  8  0 và đường    thẳng x 1 y 1 z 2 d :  
. Mệnh đề nào dưới đây đúng 2 2 3  A. d  ( )
B. Góc giữa d và ( ) nhỏ hơn 300 C. d  ( ) D. d // ( ) 0
Câu 37. Tìm số b âm để tích phân  2
x xdx có giá trị nhỏ nhất b A. 0 B. 1 C. 3 D. 2  1 dx Câu 38. Giả sử  ln c
. Giá trị của c là 2x 1 0 A. 3 B. 9 C. 1 D. 3 x 1 t
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d :  y  2t nhận véctơ nào dưới z  3t
đây làm véctơ chỉ phương
A. u  1;  2  ;1
B. u  1; 2;  1
C. u  1; 2;   1 D. u  1;0;3
Câu 40. Cho số phức z  3  4i có một acgumen là  . Tính sin(2) 24 8 24 24 A.  B.  C.  D. 25 7 7 25
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây cũng là phương trình của x  2t
đường thẳng d : y 1 t z  2 t
x  2  2tx  2t
x  4  2t
x  4  2t    
A.  y   t
B.  y  1 t C.  y  1   t
D.  y  1 t     z  3  tz  2  tz  4  tz  4  t  
Câu 42. Một vật di chuyển với gia tốc 2 a(t)  2
 0(1 2t) m/s2. Khi t  0 thì vận tốc của vật là
30m/s. Tính quãng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị) A. 50m B. 47m C. 49m D. 48m H 5 / 6 Mã đề 805
Câu 43. Cho hai số phức: z  2  5i ; z  3  4i . Tìm số phức z .z 1 2 1 2 A. 6  20i B. 26  7i C. 26  7i D. 6  20i 5 7 7
Câu 44. Cho f (t)dt  
3 , f (u)du  
10 . Tính  f(x)dx 0 0 5 A. 7 B. 13 C. 10 D. 3 1 x Câu 45. Tích phân dx  bằng 2 x  5 x  6 1  A. 2 B. 1 C. 0 D. –1
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ;  1 ; 0) và B 1  ; 2 ; 
1 có phương trình tham số là x  3 t
x  3  4tx  4   3tx  1 3t     A.  y  1   2t B.  y  1   3t
C.  y  3  t
D.  y  2  t     z t   z tz  1  z t  
Câu 47. Cho số phức z a bi thỏa mãn z z khi đó a Ra  0 a  0 a  0 A.  B.  C.  D.  b   0 b  0 b  0 b  0
Câu 48. Hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x , y x quay xung quanh trục Ox có thể tích   2  A. B. C. D. 36 30 15 6
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba mặt phẳng ( ) : 2x  4 y  6z 1  0 ,
( ) : x  3y  2z  6  0 , ( ) : x  3y  8z  3  0 . Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) và 1
( ) , d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) và ( ) , d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) và 2 3
( ) . Khẳng định nào dưới đây đúng
A. d , d , d đồng quy tại một điểm
B. d , d , d đôi một chéo nhau 1 2 3 1 2 3
C. d , d , d đồng phẳng
D. d / / d / / d 1 2 3 1 2 3
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a  (1;1;3) ,   
b  ( 2;1; 2) , c  ( 7;5;9) . Khi
đó a bc bằng A. 26 B. 24 C. 17 D. 12. ----------- HẾT ---------- H 6 / 6 Mã đề 913
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
BỘ MÔN TOÁN Môn toán lớp 12, năm học 2016 – 2017
Đề chính thức gồm 06 trang Thời gian làm bài 90 phút Mã đề 913
Hä vµ tªn häc sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Líp: . . . . . . . . .
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng   đi qua M(2 ; 2 ; 1) và song song
với mặt phẳng   : 2x – 3y + z + 5 = 0, có một véc tơ pháp tuyến là
A. n  (2;3;1) B. n  ( 2  ;3;1)
C. n  (2;  3;1) D. n  (2;3; 2)
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OM  2
j k  2i . Khi đó M có tọa độ là A. ( 2 ; 2 ; 1) B. (2 ;  2 ; 1) C. (  2 ; 1 ; 2) D. (2 ; 1 ;  2)
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M(4 ; 1 ; 1) và mặt phẳng   :
x – 3y + z + 1 = 0. Khoảng cách từ M đến   là 3 9 A. B. 11 C. D. 3 11 11 11
Câu 4. Một vật di chuyển với gia tốc 2 a(t) 20(1 2t )   
m/s2. Khi t  0 thì vận tốc của vật là
30m/s. Tính quãng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị) A. 47m B. 48m C. 49m D. 50m 3
Câu 5. Cho tích phân I   2 x x   1dx. Ta có 2 3 3 2  x x
A. I  x x   3 2 1
B. I  2x   3 1 C. I   
x  D. I  3x  2x x 3 3 2 2 2 3 2   2 2 Câu 6. Parabol (P): 2
y  2x cắt đường tròn (C): 2 2
x y  8 tại hai điểm A và B. Diện tích của
hình phẳng tô đậm màu ở hình bên được tính theo công thức nào 2 2 2  y  A.
( 2x x)dx  + S 2    quạt trònOAB B. 8 ydy  2  0 0 2 2 2 2 C.   2 2x
8  x dx D.   2
8  x  2x dx 4 0 0
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a  (1;1;3) ,   
b  ( 2;1; 2) , c  ( 7;5;9) . Khi
đó a bc bằng A. 12 B. 17 C. 24 D. 26 H 1 / 6 Mã đề 913
Câu 8. Phần thực và phần ảo của số phức z  2  3i lần lượt là A. 2 ;  3 B.  3 ; 2 C. 2 ; 3 D.  2 ;  3
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S): 2 2 2
x y z  4x  2 y  6z  5  0 có tâm và bán kính là
A. Tâm I 2;1;3 và bán kính R  2 5 B. Tâm I 2;1;3 và bán kính R  3 C. Tâm I  2  ; 1  ; 
3 và bán kính R  3 D. Tâm I  2
 ;1; 3 và bán kính R  2 5 x  1 t
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d :  y  2t nhận véctơ nào dưới z  3t
đây làm véctơ chỉ phương A. u  1; 2; 
1 B. u  1;  2;  1
C. u  1; 2; 
1 D. u  1; 2;   1
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết A(1  ; 1 ; 1), B(1 ; 1 ; 0);
C(1 ;  4 ; 0). Góc giữa hai đường thẳng AB và AC bằng A. 300 B. 450 C. 600 D. 1350 x 1 y 1 z  2
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và mặt 1  2 1 phẳng (P): 2
x  2 y  3m z  5m  0 , m là tham số. Đường thẳng  song song với mặt phẳng (P) khi 1  A. m  B. m  1 C. m  1 D. m  1 6 1
Câu 13. Giá trị của 1 x e dx  là 0 A. 0 B. 1 C. 1 e D. e 1 1 x Câu 14. Tích phân dx  bằng 2 x  5 x  6 1  A. 2 B. 1 C. 0 D. –1 e 1ln x
Câu 15. Đổi biến t  ln x thì tích phân dx  thành x 1 1 1 0 1 A.  (1  t)dt  B. (1  ) e t t dt  C. (1  ) et t dt  D. (t 1)dt  0 0 1 0
Câu 16. Cho số phức z a bi thỏa mãn z z khi đó a  0 a  0 a  0 a R A.  B.  C.  D.  b   0 b   0 b   0 b   0 H 2 / 6 Mã đề 913 /2 Câu 17. Tích phân
(x  sin x)dx  bằng 0 2  2    A. 1 B. 1 C. D. 1 8 4 2 2
Câu 18. Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 và x  3 , biết rằng thiết
diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x (0 ≤ x ≤ 3) là hình
chữ nhật có hai kích thước là x và 2 9  x A. 3 B. 9 C. 18 D. 36 1 x
Câu 19. Bằng phương pháp tính tích phân từng phần, tích phân dx  bằng 2 cos x 0 1 1 1 1
A.  x tan x  tan x dx
B.  x tan x  tan x dx  0 0 0 0 1 1 1 1
C.  x cot x  cot x dx
D.  x cot x  cot x dx  0 0 0 0 5 7 7
Câu 20. Cho f (t)dt  
3 , f (u)du  
10 . Tính  f(x)dx 0 0 5 A. 3 B. 7 C. 10 D. 13
Câu 21. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x  2x  8 và y  2x  3 là A. 63 B. 36 C. 32 D. 23
Câu 22. Hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x , y x quay xung quanh trục Ox có thể tích   2  A. B. C. D. 36 30 15 6
Câu 23. Cho số phức z thỏa mãn (1  i)z  5  3i . Gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z. Tọa độ điểm M là A. (1 ; 2) B. (1 ; 4) C. (4 ; 1) D. (  1 ;  4) Câu 24. Số phức 2
z m  2i bằng số phức z  1 2i khi và chỉ khi 1 2 A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m   2
Câu 25. Cho số phức z  3  4i có một acgumen là  . Tính sin(2) 8 24 24 24 A.  B. C.  D.  7 25 7 25
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng qua điểm M ( 2  ;3;1)
đồng thời vuông góc với cả hai mặt phẳng () : 2x y  2z  5  0 và () : 3x  2y z 3  0 là
A. 3x  4y z 19  0 B. 3x  4y z 19  0 C. 3x  4y z 19  0 D. 3x  4y z 19  0 H 3 / 6 Mã đề 913
Câu 27. Trong mặt phẳng phức, điểm M 1;2 biểu diễn số phức z . Môđun của số phức   2 w iz z bằng A. 26 B. 26 C. 6 D. 6
Câu 28. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Số phức có môđun bằng 0 khi có phần thực bằng 0
B. Số phức có môđun bằng 0 khi có phần ảo bằng 0
C. Hai số phức có cùng môđun thì bằng nhau
D. Hai số phức bằng nhau thì có cùng môđun
Câu 29. Cho hai số phức: z  2  5i ; z  3  4i . Tìm số phức z .z 1 2 1 2 A. 6  20i B. 26  7i C. 6  20i D. 26  7i
Câu 30. Số phức liên hợp của số phức z  2  3i
A. z  2  3i
B. z  2  3i
C. z  3  2i
D. z  2  3i
Câu 31. Căn bậc hai của số phức z  8   6i là A. 1
 3i và 1  3i B. 1
  3i và 1 3i C. 3  i và 3   i D. 3
  i và 3  i 2 Câu 32. Tính 4 2 i i A. 2  B. 1  C. 0 D. 2
Câu 33. Các số phức z , z , z có biểu diễn trên mặt phẳng phức là ba đỉnh của tam giác đều có 1 2 3
đường tròn ngoại tiếp là (C): 2 2
(x  3)  ( y  4)  9 . Tính  z z z 1 2 3  A. 9 12i B. 3  4i C. 12  9i D. 4  3i
Câu 34. Gọi z , z , z , z là bốn nghiệm của phương trình 4 4
(2z i)  (z i) . Tính giá trị của 1 2 3 4 biểu thức  2 z   1  2 z   1  2 z   1  2 z 1 1 2 3 4  27 A. 1215 B. 3 C.  D. 81  5
Câu 35. Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy
bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S
S1 là tổng diện tích của 3 quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số 1 bằng S2 6 3 A. 1 B. C. D. 2 5 2 11x  4x
Câu 36. Cho hàm số y
. Giá trị của y '(0) là 8x 11 11 A. ln B. 2 C. ln D. 8 4 16 H 4 / 6 Mã đề 913
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ;  1 ; 0) và B 1  ; 2 ; 
1 có phương trình tham số là
x  4  3tx  1 3tx  3  t
x  3  4t    
A.  y  3  t
B.  y  2  t C.  y  1
  2t D. y  1   3t     z  1  z t   z  tz t
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây cũng là phương trình x  2t
của đường thẳng d :  y  1 t z  2 t
x  2  2tx  2t
x  4  2t
x  4  2t    
A.  y   t
B.  y  1 t
C.  y  1 t D.  y  1 t     z  3  tz  2  tz  4  tz  4  t
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 2x  3y  2z  8  0 và    đườ x 1 y 1 z 2 ng thẳng d :  
. Mệnh đề nào dưới đây đúng 2 2 3 
A. d // ( ) B. d  ( ) C. Góc giữa d và ( ) nhỏ hơn 300 D. d  ( )
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba mặt phẳng () : 2x  4y  6z 1  0 ,
( ) : x  3y  2z  6  0 , ( ) : x  3y  8z  3  0 . Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) và 1
( ) , d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) và ( ) , d là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) và 2 3
( ) . Khẳng định nào dưới đây đúng
A. d / / d / / d
B. d , d , d đôi một chéo nhau 1 2 3 1 2 3
C. d , d , d đồng phẳng
D. d , d , d đồng quy tại một điểm 1 2 3 1 2 3
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng có phương trình là x  4 y  5 z  7 x  2 y z 1 d :   , d :  
. Số đường thẳng đi qua M(–1 ; 2 ; 0), vuông 1 1 1  1 2 1 1  2 
góc với d1 và tạo với d2 góc 600 là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0 ; 0 ; 1), B(1 ; 1 ; 0) và đường x  2 y  2 z 1 thẳng d:  
. Tìm phương trình của đường thẳng  đi qua điểm A vuông góc 2  1 1
với đường thẳng d đồng thời cách điểm B một khoảng bé nhất x  4tx  2tx tx t     A.  y t B.  y t C.  y  4t
D.  y  2t     z  1 7tz  1 3tz  1 2tz  1  H 5 / 6 Mã đề 913
Câu 43. Cho f (x) là hàm số liên tục trên R và các số thực a b c . Mệnh đề nào sau đây sai c a c c b b A.
f (x) dx
f (x) dx f (x) dx    B.
f (x) dx
f (x) dx f (x) dx    b b a a a c c a b c b C.
f (x) dx
f (x) dx f (x) dx    D. .
a f (x) dx   . a f (x) dx   b c a b c x 1
Câu 44. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x)  x 2  2x   3x   x  A. 2 x   C B. x 1  C   C. x  2  C   D. 2 x 1  C   x  3   2   3  1 dx Câu 45. Giả sử  ln c
. Giá trị của c là 2x 1 0 A. 9 B. 3 C. 3 D. 1 0
Câu 46. Tìm số b âm để tích phân  2
x xdx có giá trị nhỏ nhất b A. 3 B. 2  C. 1  D. 0
Câu 47. Trên tập số phức phương trình 2
z  2z  3  0 có các nghiệm là A. 1  2 i B. 1   2 i C. 2  2 i D. 2   2 i 2
Câu 48. Cho số phức z z
và điểm A trong hình vẽ bên 2
là điểm biểu diễn của z . Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu i
diễn của số phức w
là một trong bốn điểm M, N, P, Q. Khi đó 2z
điểm biểu diễn của số phức w là A. Điểm M B. Điểm N C. Điểm P D. Điểm Q
Câu 49. Tập nghiệm của bất phương trình 2
2 log x  log(x x  2) là A. (– ; 2)
B. (– ; –2)  (1 ; 2) C. (–2 ; 1) D. (1 ; 2)
Câu 50. Trong mặt phẳng phức gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức
z  (1 i)(2  )
i , z  1 3i , z  1
  3i . Tam giác ABC là 1 2 3
A. Một tam giác cân (không đều) B. Một tam giác đều
C. Một tam giác vuông (không cân)
D. Một tam giác vuông cân.
– – – – – – – – Hết – – – – – – – – H 6 / 6