Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 trường THPT Quỳnh Lưu 1 – Nghệ An

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2016 – 2017 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 - Mã đề thi 111
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 12
Thi gian làm bài:90 phút
Lớp:
Mã đề thi
111
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Học sinh chọn và ghi đáp án đúng ( A, B, C, D)vào phiếu trả lời trắc nghiệm
1
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34
35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Câu 1: Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng được giới hạn bởi
2
2;1yxy
quanh trục Ox là biểu thức có dạng
b
a
thì a – b bằng
A. 71 B. 41 C. 39 D. 91
Câu 2:Giátrịcctiu
CT
y
cahàmsố
32
yx 3x 4 là:
A.
CT
y0 B.
CT
y4 C.
CT
y1 D.
CT
y2
Câu 3:Tpxácđịnhcahàmsố
2
y log 3x 2x
là:
A.

3
;0 ;
2

 


B.
3
0;
2



C.
3
;0
2



D.

3
;0;
2

 


Câu 4: Cho hình hpđng ABCD.A’B’C’D’ đáy ABCD nh thoi , AB = BD =a cnh bên
AA ' 2a
.ThểtíchcakhihpABD.A’B’D’là:
A.
3
a3
V
6
B.
3
a3
V
2
C.
3
Va3 D.
3
V2a3
Câu 5:Cho
2
1
log x
2
.Khiđógiátrịbiuthc
22
2
2
x
log 4x log
2
P
xlogx
bng:
A.
4
7
B.
8
7
C.1 D.2
Câu 6: Trong không gianvi hệ tađOxyz cho tamgiác ABC
A3; 1;2;B0;1;1;
C3;6;0
.
KhongcáchtừtrngtâmtamgiácABCđếntrungđimcnhAC
A.
1
d
2
B.
2
d
2
C.
5
d
2
D.
d2
Trang 2/6 - Mã đề thi 111
Câu 7:Mtconhibơingượcdòngđvượtmtkhongcách300km.Vntccadòngnước
6km/h.Nếuvntcbơicakhinướcđngyênv(km/h)thìnănglượngtiêuhaocatrongtgiờ
đượcchobicôngthcE(v)=cv
3
t,trongđóchngsố,Eđưctínhbngjun.Tìmv ntcbơica
khinướcđứngyênđểnănglượngtiêuhaoítnht.
A.12km/h B.9km/h C.6km/h D.15km/h
Câu 8:Ttcảcácgiátrịcathamsốmđểphươngtrình
32
x3x2m
banghimthcphânbitlà:
A.
0m2
B.
2m0
C.
m2
m2

D. 2m2
Câu 9: Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau:
A. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số

f
x
trên K thì với mỗi hằng số C, hàm số
Gx Fx C
cũng là một nguyên hàm của hàm số

f
x
trên K.
B. Mọi hàm số

f
x
liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.
C. Với mỗi hàm số
f
x
xác định trên K, hàm số

Fx
được gọi là nguyên hàm của hàm số

f
x
trên K khi
'
f
xFx
.
D. Nếu
f
udu Fu C

uux
là hàm số có đạo hàm liên tục thì
.'
f
ux u xdx Fux C
Câu 10: Số phức z thỏa mãn:
32 41 2iz i iz. Mô đun của z là :
A. 5 B. 3 C.
3
4
D. 10
Câu 11: Phương trình z
2
+ az + b = 0 có một nghiệm phức là z = 1+ 2i tìm a+ b
A. -3 B. 3 C. -4 D. 0
Câu 12:
2
1
2
dx
xx
bằng:
A.
11
ln
32
x
C
x
B.
12
ln
31
x
C
x
C.
11
ln
32
x
C
x
D.
2
ln
1
x
C
x
Câu 13:GiM,mlnlượtgiátrịlnnhtgiátrịnhỏnhtcahàms ố
x2
fx e x1 x
trên
đon
0; 2
.Khngđịnhnàosauđâyđúng?
A.
2
Mme 6
B.
22
Mme ln2ln48
C.
22
Mme ln2ln4
D.
22
Mme ln2ln46
Câu 14:TrongkhônggianvihệtađộOxyz,chotứdinABCD
A 1;0;0 ;B 0;1;1 ;C 2;1;0 ;D 0;1;3 .ThểtíchcakhitứdinABCD
A.
V4
B.
4
V
3
C.
1
V
3
D.
2
V
3
Câu 15:Giátrịcathamsố
32
yx 3x mx1 haicctrị
12
x,x thamãn
22
12
xx6
là:
A.3 B. 1 C.1 D.
3
Câu 16:Tpxácđnhcahàmsố

2016
2
y x log x 2017
 là:
A.
2017; \ 0
B.
2017;
C.

0; 
D.
2017;0
Câu 17: Một vi sinh đặc biệt X cách sinh sản tính lạ (sinh sản tính tức sinh sản không cần
qua sự giao phối giữa hai con), tại thời điểm 0h đúng 2 con X. Với mỗi con X, sống được tới giờ thứ
n
(với
n là số nguyên dương) thì ngay lập tức thời điểm đó đẻ một lần ra 2
n
con X khác, tuy nhiên do chu
của con X ngắn nên ngay sau khi đẻ xong lần thứ 4, lập tức chết. Hỏi rằng, lúc 7h bao nhiêu con
sinh vật X đang sống?
A. 14336 B. 20170 C. 19328 D. 19264
Câu 18:Phươngtrình
ln 2x 1 1
nghim
Trang 3/6 - Mã đề thi 111
A.
11
x
2
B.
e1
x
2
C.
e1
x
2
D.
9
x
2
Câu 19:Chohàmsố
yfx đohàmcphaitrên
a;b
0
xa;b khngđnhnàosauđây
khngđịnhđúng?
A.Nếu
f' x 0
0
f" x 0 thì
0
x
đimcctiucahàms.
B.Nếu
f' x 0
0
f" x 0 thì
0
x
đimcctiucahàms.
C.Nếu
0
x
đimcctrịcahàmsốthì
f' x 0
0
f" x 0 .
D.Nếuhàmsốđạtcctiuti
0
x
thì
f' x 0
0
f" x 0 .
Câu 20: Tính tích phân
2
1
ln
e
xdx
=
c
bae
3
thì a+ b + c bằng
A. 14 B. 10
C. 13 D. 12
Câu 21:ChonhchópS.ABCDđáyABCDmt hìnhthoi,
AC 4a, BD 2a
.MtchéoSBDnm
trongmtphngvuônggócvimtphng(ABCD)
SB a 3;SD a
.ThểtíchcakhichópS.ABCD
A.
3
V2a3 B.
3
4a 3
V
3
C.
3
2a 3
V
3
D.
3
8a 3
V
3
Câu 22: Cho hàm số

1
2
fx
x
. Hãy chọn mệnh đề sai:
A. ln 2
x
C B.
ln 3 2x
C.

1
ln 2
2
dx x C
x

D.
ln 2x
là một nguyên hàm của f(x)
Câu 23:KhngđịnhnàosauđâySAI?
A.ThểtíchcakhitrụbánkínhđáyRchiucaohlà:
2
VR.h
B.DintíchmtcubánkínhR:
2
S4R
C.ThểtíchcakhinónbánkínhđáyRchiucaohlà:
22
1
V.Rh
3

D.ThểtíchkhicubánkínhR:
3
4
VR
3

Câu 24:Hàmsố
4
y3x 2đồngbiếntrênkhongnàosauđây?
A.
2
;
3




B.
2
;
3




C.
0;  D.
;0
Câu 25: Một mảnh vườn hình tròn m O bán kính bằng 6m, người ta cần trồng cây trên dải đất rộng 6m nhận O
làm tâm đối xứng , biết kinh phí trồng cây là 70000 đồng /m
2
. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cây trên mảnh đất đó (
Số tiền được làm tròn đến ng đơn vị )
6
3
3
Trang 4/6 - Mã đề thi 111
A. 8412322 đồng B. 4821322 đồng C. 8142232 đồng D. 4821232 đồng
Câu 26:Gi(C)đthịcahàmsố
32
yx 3x 5x3
tiếptuyếnca(C)hệsốgócnhỏ
nht.Trongcácđimsauđâyđimnàothuc
?
A.
P3;0
B.
M0;3
C.
N1;2
D.
Q2; 1
Câu 27:Tngbìnhphươngcácnghimcaphươngtrình
23 23
log x log x 1 log x.log x
bng
A.13 B.25 C.2 D.5
Câu 28: Xác định tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức sao cho
1
zi
là số thuần ảo.
A. Trục tung, bỏ điểm
0;1
B. Trục hoành, bỏ điểm

1; 0
C. Đường thẳng
1y
, bỏ điểm

0;1 D. Đường thẳng
1x 
, bỏ điểm
1; 0
Câu 29:Đạohàmcahàmsố
2
ylnx 3
là:
A.
2
x
y'
x3
B.

2
2x
y'
ln x 3
C.

2
2x
y'
x3ln2
D.
2
2x
y'
x3
Câu 30:Chohàmsố
yfx
liêntctrên
1; 3
bngbiếnthiên
x
1 23
y’0
0+
y 2

2
Khngđịnhnàosauđâykhngđịnhđúng?
A.Giátrịnhỏnhtcahàmsốtrên
1; 3 bng‐2.
B.Giátrịnhỏnhtcahàmsốtrên
1; 3 bng2.
C.Giátrịlnnhtcahàmsốtrên
1; 3
bng3.
D.Giátrịnhỏnhtcahàmsốtrên
1; 3
bng‐1.
Câu 31: Cho các số phức z
1
= -2+3i , z
2
=i, z
3
= 2 – i có các điểm biểu diễn là A, B,C . hãy chọn câu đúng
A. A, B, C tạo thành tam giác cân tại B B. Tam giác ABC vuông tại B
C. A, B, C thẳng hàng D. Tam giác ABC đều
Câu 32: Giải bất phương trình
2
1
2
log x 2x 8 4
A.
x6
x4

B.
6x 4
2x4


C.
x6
x4

D.
6x 4
2x4


Câu 33:Tìmsốphcz|z|=1|z+1|lnnht?
A.1 B.1 C.i D.i
Câu 34: Người ta đặt được vào một hình nón hai khối cầu có bán kính lần lượt a 2a sao cho c khối
cầu đều tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón, hai khối cầu tiếp xúc với nhau khối cầu lớn tiếp xúc
với đáy của hình nón. Bán kính đáy của hình nón đã cho là:
A. 2a B.
8
3
a
C. 22a D.
4
3
a
Câu 35:Sốgiaođimhoànhđộkhôngâmcađườngthng

d:y x 1
đườngcong
3
yx 1:
A.2 B.1 C.3 D.0
Câu 36:Thiếtdinquatrccamtnhtrụhìnhvuôngchuvi8a.Dintíchxu ngquanhca
hìnhtrụđólà:
Trang 5/6 - Mã đề thi 111
A.
2
xq
S2a
B.
2
xq
S4a
C.
2
xq
S8a
D.
2
xq
S4a
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng
123
:
21 2
xy z
d
mm


mặt phẳng
:3250Px y z
. Để đường thẳng d vuông góc với (P) thì:
A.
1m 
B.
0m
C.
1m
D.
2m 
Câu 38: Mặt cầu tâm O bán kính
17
R
dm
. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu sao cho giao tuyến đi qua ba điểm
A, B, C mà
18 , 24 , 30
A
BdmBC dmCAdm
. Tính khoảng cách từ O đến (P).
A. 7 dm B. 8 dm C. 14 dm D. 16 dm
Câu 39: Thể tích của khối chóp S.ABCD đáy tứ giác đều cạnh a, SA vuông góc vi đáy và
khoảng cách từ S đến mặt đáy bằng 4 là:
A.
3
4
6
a
V
B.
2
4
3
a
V
C.
2
4
6
a
V
D.
3
4
3
a
V
Câu 40: Một hình trụ có chiều cao bằng 3, chu vi đáy bằng
4
. Thể tích của khối trụ là:
A. 10
B. 40
C. 18
D. 12
Câu 41:Ttcảcácgiátrịcamsaochođồthịhàmsố
2
x1
y
2x mx 4

đúng1timcnngang
A. m0 B. 0m4 C. m4 D.
m4
m0
Câu 42:TrongkhônggianvihệtađOxyzcho
A 1;1;1 ;B 2;1; 1 ;C 0;4;6
.ĐimMdiđngtrên
trchoànhOx.TađộđimMđể
PMAMBMC

đạtgiátrịnhỏnhtlà:
A.
M 1;2;2
B.
M 1;0;0
C.
M0;1;0
D.
M1;0;0
Câu 43: Điểm biểu diễn của số phức z =
53 35ii
là:
A. ( 30; -16 ) B. ( 26; -9) C. ( 25; 30) D. ( 30; 16)
Câu 44: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng

x1 y1 z5
d:
231


và

x1 y2 z1
d' :
322


.
Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d) và (d’) là:
A. Trùng nhau B. Cắt nhau C. Chéo nhau D. Song song với nhau
Câu 45: Tính thể tích tứ diện OABC biết A, B, C lần lượt giao điểm của mặt phẳng
235300xyz
với trục Ox, Oy, Oz.
A. 78 B. 120 C. 91 D. 150
Câu 46: Tìm m để phương trình
222
221223140xyz mx m y m z m
Là phương trình một mặt cầu ?
A.
1, 2mm
B. với mọi m C.
01m
D.
5m
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho điểm
I1;2; 3
. Viết phương trình mặt cầu có tâm là Ibán kính R2 .
A.
 
222
x1 y2 z3 4
B.

222
x1 y2 z3 4
C.
222
xyz2x4y6z50 D.
222
xyz2x4y6z50
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số
2
2
ylogx 4xm
xác định trên R.
A. m4 B. m4 C. m4 D. m4
Câu 49:Cho
a0;a1
mnhđềnàosauđâyđúng?
A.Đồthịhàmsố
x
x
1
ya;y
a




luônnmphíatr êntrchoành.
B.Hàmsố
x
ya
vi
a1
nghchbiếntrêntpR
C.Đồthịhàmsố
x
ya nmphíatrêntrchoànhđồthịhàmsố
x
1
y
a
nmphíadướitrchoành.
Trang 6/6 - Mã đề thi 111
D.Hàmsố
x
ya vi
0a1
đồngbiếntrêntpR
Câu 50: Gi A là đim biu din ca s phc 32zi và đim B là đim biu din s phc '23zi . Tìm
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O.
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung.
C. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành
D. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng yx
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/6 - Mã đề thi 112
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 12
Thi gian làm bài:90 phút
Lớp:
Mã đề thi
112
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Học sinh chọn và ghi đáp án đúng ( A, B, C, D)vào phiếu trả lời trắc nghiệm
1
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34
35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Câu 1:Ttcảcácgiátrịcathamsốmđểph ươngtrình
32
x3x2m
banghimthcphânbitlà:
A. 2m0 B. 0m2 C.
2m2
D.
m2
m2

Câu 2:Tpxácđịnhcahàmsố
2
y log 3x 2x
là:
A.
3
0;
2



B.

3
;0 ;
2

 


C.

3
;0;
2

 


D.
3
;0
2



Câu 3: Cho hình hpđng ABCD.A’B’C’D’ đáy ABCD hình thoi , AB = BD =a cnh bên
AA ' 2a
.ThểtíchcakhihpABD.A’B’D’là:
A.
3
a3
V
6
B.
3
a3
V
2
C.
3
Va3 D.
3
V2a3
Câu 4:Cho
2
1
log x
2
.Khiđógiátrịbiuthc
22
2
2
x
log 4x log
2
P
xlogx
bng:
A.
4
7
B.
8
7
C.1 D.2
Câu 5: Điểm biểu diễn của số phức z =
53 35ii là:
A. ( 25; 30) B. ( 30; -16 ) C. ( 26; -9) D. ( 30; 16)
Câu 6: Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau:
A. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm s
f
x
trên K thì với mỗi hằng số C, hàm số
Gx Fx C
cũng là một nguyên hàm của hàm số

f
x
trên K.
B. Mọi hàm số
f
x liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.
Trang 2/6 - Mã đề thi 112
C. Với mỗi hàm số

f
x xác định trên K, hàm số

Fx được gọi là nguyên hàm của hàm số

f
x trên K
khi
'
f
xFx .
D. Nếu
f
udu Fu C
uux là hàm số có đạo hàm liên tục thì
.'
f
ux u xdx Fux C
Câu 7:Sốgiaođimhoànhđộkhôngâmcađườngthng

d:y x 1
đườngcong
3
yx 1là:
A.2 B.1 C.3 D.0
Câu 8: Một vi sinh đặc biệt X cách sinh sản tính lạ (sinh sản tính tức sinh sản không cần
qua sự giao phối giữa hai con), tại thời điểm 0h đúng 2 con X. Với mỗi con X, sống được tới giờ thứ
n
(với
n số nguyên dương) thì ngay lập tức thời điểm đó đẻ một lần ra 2
n
con X khác, tuy nhiên do
chu của con X ngắn nên ngay sau khi đẻ xong lần thứ 4, lập tức chết. Hỏi rằng, lúc 7h bao nhiêu
con sinh vật X đang sống?
A. 19264 B. 19328 C. 14336 D. 20170
Câu 9: Số phức z thỏa mãn:
32 41 2iz i iz.đun của z là :
A. 5 B. 3 C.
3
4
D. 10
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số
2
2
ylogx 4xm
xác định trên R.
A.
m4
B.
m4
C.
m4
D.
m4
Câu 11: Một mảnh vườn hình tròn m O bán kính bằng 6m, người ta cần trồng cây trên dải đất rộng 6m nhận O
làm tâm đối xứng , biết kinh phí trồng cây là 70000 đồng /m
2
. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cây trên mảnh đất đó
( Số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị )
6
3
3
A. 8412322 đồng B. 4821232 đồng C. 4821322 đồng D. 8142232 đồng
Câu 12:KhngđịnhnàosauđâySAI?
A.DintíchmtcubánkínhR:
2
S4R
B.ThểtíchkhicubánkínhR:
3
4
VR
3

C.ThểtíchcakhinbánkínhđáyRchiucaohlà:
22
1
V.Rh
3

D.ThểtíchcakhitrụbánkínhđáyRchiucaohlà:
2
VR.h
Câu 13: Cho các số phức z
1
= -2+3i , z
2
=i, z
3
= 2 – i có các điểm biểu diễn là A, B,C . hãy chọn câu đúng
A. Tam giác ABC vuông tại B B. Tam giác ABC đều
C. A, B, C tạo thành tam giác cân tại B D. A, B, C thẳng hàng
Câu 14: Một hình trụ có chiều cao bằng 3, chu vi đáy bằng
4
. Thể tích của khối trụ là:
A. 10
B. 40
C. 18
D. 12
Câu 15:
2
1
2
dx
xx
bằng:
A.
2
ln
1
x
C
x
B.
11
ln
32
x
C
x
C.
11
ln
32
x
C
x
D.
12
ln
31
x
C
x
Trang 3/6 - Mã đề thi 112
Câu 16:Mtconhibơingượcdòngđvượtmtkhongcách300km.Vntccadòngnước
6km/h.Nếuvntcbơicakhinướcđứngyênv
(km/h)thìnănglượngtiêuhaocatrongtgiờ
đượcchobicôngthcE(v)=cv
3
t,trongđóchngsố,Eđượctínhbngjun.Tìmvntcbơica
khinướcđứngyênđểnănglượngtiêuhaoítnht.
A.15km/h B.9km/h C.6km/h D.12km/h
Câu 17: Tính tích phân
2
1
ln
e
xdx
=
c
bae
3
thì a+ b + c bằng
A. 14 B. 10
C. 13 D. 12
Câu 18:Ttcảcácgiátrịcamsaochođồthịhàmsố
2
x1
y
2x mx 4

đúng1timcnngang
A. m0 B.
m4
m0
C. 0m4 D. m4
Câu 19:Chohàmsố
yfx
đohàmcphaitrên
a;b
0
xa;b
khngđnhnàosauđây
khngđịnhđúng?
A.Nếu
0
x
đimcctrịcahàmsốthì
f' x 0
0
f" x 0
.
B.Nếu
f' x 0
0
f" x 0 thì
0
x
đimcctiucahàms.
C.Nếuhàmsốđạtcctiuti
0
x thì
f' x 0
0
f" x 0
.
D.Nếu
f' x 0
0
f" x 0 thì
0
x đimcctiucahàms .
Câu 20:Gi(C)đồthịcahàmsố
32
yx 3x 5x3
tiếptuyếnca(C)hệsốgócnhỏ
nht.Trongcácđimsauđâyđimnàothuc
?
A.
P3;0 B.
N1;2 C.

M0;3 D.

Q2; 1
Câu 21:TrongkhônggianvihệtađộOxyz,chotứdinABCD
A 1;0;0 ;B 0;1;1 ;C 2;1;0 ;D 0;1;3 .ThểtíchcakhitứdinABCD
A.
4
V
3
B. V4 C.
1
V
3
D.
2
V
3
Câu 22: Giải bất phương trình
2
1
2
log x 2x 8 4
A.
x6
x4

B.
6x 4
2x4


C.
x6
x4

D.
6x 4
2x4


Câu 23:Hàmsố
4
y3x 2đồngbiếntrênkhongnàosauđây?
A.
2
;
3




B.
2
;
3




C.

0; 
D.

;0
Câu 24:TrongkhônggianvihệtađOxyzcho
A 1;1;1 ;B 2;1; 1 ;C 0;4;6
.ĐimMdiđngtrên
trchoànhOx.TađộđimMđể
PMAMBMC
  
đạtgiátrịnhỏnhtlà:
A.
M0;1;0
B.
M1;0;0
C.
M 1;0;0
D.

M1;2;2
Câu 25:GiM,mlnlượtgiátrịlnnhtgiátrịnhỏnhtcahàmsố
x2
fx e x 1 xtrên
đon
0; 2
.Khngđịnhnàosauđâyđúng?
A.
22
Mme ln2ln4
B.
22
Mme ln2ln46
C.
2
Mme 6
D.
22
Mme ln2ln48
Câu 26: Gi A là đim biu din ca s phc
32zi
và đim B là đim biu din s phc
'23zi
. m
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O.
Trang 4/6 - Mã đề thi 112
B. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung.
D. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng yx
Câu 27:Chohàmsố
yfx liêntctrên
1; 3 bngbiếnthiên
x
1 23
y’0
0+
y 2

2
Khngđịnhnàosauđâykhngđịnhđúng?
A.Giátrịnhỏnhtcahàmsốtrên
1; 3
bng‐2.
B.Giátrịnhỏnhtcahàmsốtrên
1; 3 bng2.
C.Giátrịlnnhtcahàmsốtrên

1; 3 bng3.
D.Giátrịnhỏnhtcahàmsốtrên

1; 3
bng‐1.
Câu 28:Giátrịcathamsố
32
yx 3x mx1 haicctrị
12
x,x thamãn
22
12
xx6
là:
A. 1 B. 3 C.3 D.1
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng
123
:
21 2
xy z
d
mm


mặt phẳng
:3250Px y z. Để đường thẳng d vuông góc với (P) thì:
A.
2m 
B.
1m 
C.
1m
D.
0m
Câu 30:Đạohàmcahàmsố
2
ylnx 3
là:
A.
2
x
y'
x3
B.

2
2x
y'
x3ln2
C.

2
2x
y'
ln x 3
D.
2
2x
y'
x3
Câu 31: Cho hàm số

1
2
fx
x
. Hãy chọn mệnh đề sai:
A.
ln 3 2x
B.
ln 2x
là một nguyên hàm của f(x)
C.

1
ln 2
2
dx x C
x

D. ln 2
x
C
Câu 32:Tngbìnhphươngcácnghimcaphươngtrình
23 23
log x log x 1 log x.log x bng
A.25 B.2 C.13 D.5
Câu 33: Tính th tích t din OABC biết A, B, C ln lưt là giao đim của mặt phẳng
235300xyz
với trục Ox, Oy, Oz.
A. 78 B. 150 C. 91 D. 120
Câu 34:ChohìnhchópS.ABCDđáyABCDmthìnhthoi,
AC 4a, BD 2a
.MtchéoSBDnm
trong mt phng vuông góc vi mt phng (ABCD)
SB a 3;SD a
. Thể tích ca khi chóp
S.ABCD
A.
3
2a 3
V
3
B.
3
8a 3
V
3
C.
3
V2a3 D.
3
4a 3
V
3
Câu 35:Thiếtdinquatrccamt hìnhtrụnhvuôngchuvi8a.Dintíchxu ngquanhca
hìnhtrụđólà:
A.
2
xq
S2a B.
2
xq
S4a C.
2
xq
S8a D.
2
xq
S4a
Trang 5/6 - Mã đề thi 112
Câu 36: Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng được giới hạn bởi
2
2;1yxy
quanh trục Ox là biểu thức có dạng
b
a
thì a – b bằng
A. 71 B. 91 C. 39 D. 41
Câu 37: Xác định tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức sao cho
1
zi
là số thuần ảo.
A. Trục tung, bỏ điểm
0;1 B. Đường thẳng
1y
, bỏ điểm
0;1
C. Đường thẳng 1x  , bỏ điểm

1; 0 D. Trục hoành, bỏ điểm

1; 0
Câu 38: Thể tích của khối chóp S.ABCD đáy tứ giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy và
khoảng cách từ S đến mặt đáy bằng 4 là:
A.
3
4
6
a
V
B.
2
4
3
a
V
C.
2
4
6
a
V
D.
3
4
3
a
V
Câu 39: Phương trình z
2
+ az + b = 0 có một nghiệm phức là z = 1+ 2i tìm a+ b
A. -4 B. -3 C. 3 D. 0
Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho điểm
I1;2; 3 . Viết phương trình mặt cầu có tâm là I và bán kính R2 .
A.
 
222
x1 y2 z3 4
B.

222
x1 y2 z3 4
C.
222
xyz2x4y6z50 D.
222
xyz2x4y6z50
Câu 41:Giátrịcctiu
CT
y
cahàmsố
32
yx 3x 4
là:
A.
CT
y1
B.
CT
y2
C.
CT
y4
D.
CT
y0
Câu 42:Trongkhônggianvihệt ađOxyzchotamgiácABC
A3; 1;2;B0;1;1;
C3;6;0
.
KhongcáchtừtrngtâmtamgiácABCđếntrungđimcnhAC
A.
1
d
2
B.
2
d
2
C. d2 D.
5
d
2
Câu 43: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng

x1 y1 z5
d:
231


và

x1 y2 z1
d' :
322


.
Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d) và (d’) là:
A. Trùng nhau B. Cắt nhau C. Chéo nhau D. Song song với nhau
Câu 44:Tìmsốphcz|z|=1|z+1|lnnht?
A.1 B.1 C.i D.i
Câu 45: Tìm m để phương trình
222
221223140xyz mx m y m z m
Là phương trình một mặt cầu ?
A.
1, 2mm
B. với mọi m C.
01m
D.
5m
Câu 46: Mt cu tâm O bán kính
17
R
dm
. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu sao cho giao tuyến đi qua ba
điểm A, B, C mà
18 , 24 , 30
A
BdmBC dmCAdm
. Tính khoảng cách từ O đến (P).
A. 8 dm B. 14 dm C. 7 dm D. 16 dm
Câu 47:Phươngtrình
ln 2x 1 1
nghim
A.
e1
x
2
B.
9
x
2
C.
e1
x
2
D.
11
x
2
Câu 48:Cho
a0;a1
mnhđềnàosauđâyđúng?
A.Đồthịhàmsố
x
x
1
ya;y
a




luônnmphíatr êntrchoành.
B.Hàmsố
x
ya vi
a1
nghchbiếntrêntpR
C.Đồthịhàmsố
x
ya nmphíatrêntrchoànhđồthịhàmsố
x
1
y
a
nmphíadướitrc
hoành.
Trang 6/6 - Mã đề thi 112
D.Hàmsố
x
ya vi0a1đồngbiếntrêntpR
Câu 49:Tpxácđịnhcahàmsố
2016
2
y x log x 2017

là:
A.
2017; B.
2017;0 C.
2017; \ 0 D.
0; 
Câu 50: Người ta đặt được vào một hình nón hai khối cầu có bán kính lần lượt là a và 2a sao cho các khối
cầu đều tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón, hai khối cầu tiếp xúc với nhau khối cầu lớn tiếp
xúc với đáy của hình nón. Bán kính đáy của hình nón đã cho là:
A.
2a
B.
8
3
a
C.
22a
D.
4
3
a
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/6 - Mã đề thi 113
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 12
Thi gian làm bài:90 phút
Lớp:
Mã đề thi
113
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Học sinh chọn và ghi đáp án đúng ( A, B, C, D)vào phiếu trả lời trắc nghiệm
1
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34
35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Câu 1:
Một mảnh vườn hình tròn tâm O bán kính bằng 6m, người ta cần trồng cây trên dải đất rộng 6m nhận O
làm tâm đối xứng , biết kinh phí trồng cây là 70000 đồng /m
2
. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cây trên mảnh đất đó
( Số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị )
6
3
3
A. 8142232 đồng B. 4821322 đồng C. 8412322 đồng D. 4821232 đồng
Câu 2:
Gi(C)đthịcahàmsố
32
yx 3x 5x3

tiếptuyếnca(C)hệsốgócnhỏ
nht.Trongcácđimsauđâyđimnàothuc

?
A.
N1;2 B.
Q2; 1 C.
P3;0 D.

M0;3
Câu 3: Cho các số phức z
1
= -2+3i , z
2
=i, z
3
= 2 – i có các điểm biểu diễn là A, B,C . hãy chọn câu đúng
A. Tam giác ABC vuông tại B B. Tam giác ABC đều
C. A, B, C tạo thành tam giác cân tại B D. A, B, C thẳng hàng
Câu 4:Mtconhibơingượcdòngđvượtmtkhongcách300km.Vntccadòngnước
6km/h.Nếuvntcbơicakhinướcđứngyênv(km/h)thìn ănglượngtiêuhaocatrongtgi ờ
đượcchobicôngthcE(v)=cv
3
t,trongđóchngsố,Eđượctínhbngjun.Tìmvntcbơica
khinướcđứngyênđểnănglượngtiêuhaoítnht.
Trang 2/6 - Mã đề thi 113
A.15km/h B.9km/h C.6km/h D.12km/h
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số
2
2
ylogx 4xm
xác định trên R.
A. m4 B. m4 C. m4 D. m4
Câu 6:Hàmsố
4
y3x 2
đồngbiếntrênkhongnàosauđây?
A.
2
;
3




B.
2
;
3




C.

;0 D.

0; 
Câu 7:Chohàmsố

yfx
đohàmcphaitrên

a;b
0
xa;b
khngđnhnàosauđây
khngđịnhđúng?
A.Nếu
f' x 0
0
f" x 0
thì
0
x đimcctiucahàms.
B.Nếu
f' x 0
0
f" x 0
thì
0
x đimcctiucahàms.
C.Nếu
0
x đimcctrịcahàmsốthì
f' x 0
0
f" x 0
.
D.Nếuhàmsốđạtcctiuti
0
x thì
f' x 0
0
f" x 0
.
Câu 8: Người ta đặt được vào một hình nón hai khối cầu bán kính lần ợt a 2a sao cho các khối
cầu đều tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón, hai khối cầu tiếp xúc với nhau khối cầu lớn tiếp
xúc với đáy của hình nón. Bán kính đáy của hình nón đã cho là:
A. 2a B.
8
3
a
C. 22a D.
4
3
a
Câu 9: Cho hình hpđng ABCD.A’B’C’D’ đáy ABCD hình thoi , AB = BD =a cnh bên
AA ' 2 a
.ThểtíchcakhihpABD.A’B’D’là:
A.
3
a3
V
6
B.
3
Va3
C.
3
a3
V
2
D.
3
V2a3
Câu 10: Tính th tích t din OABC biết A, B, C ln lưt là giao đim của mặt phẳng
235300xyz
với trục Ox, Oy, Oz.
A. 150 B. 91 C. 78 D. 120
Câu 11:Ttcảcácgiátrịcamsaochođồthịhàmsố
2
x1
y
2x mx 4

đúng1timcnngang
A.
m0
B.
m4
m0
C.
0m4
D. m4
Câu 12:Giátrịcctiu
CT
y cahàmsố
32
y x 3x 4 là:
A.
CT
y1 B.
CT
y2 C.
CT
y4 D.
CT
y0
Câu 13: Gi A là đim biu din ca s phc
32zi
và đim B là đim biu din s phc
'23zi
. m
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O.
B. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành
C. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng
yx
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung.
Câu 14:
2
1
2
dx
xx
bằng:
A.
2
ln
1
x
C
x
B.
11
ln
32
x
C
x
C.
11
ln
32
x
C
x
D.
12
ln
31
x
C
x
Câu 15:ChohìnhchópS.ABCDđáyABCDmthìnhthoi,
AC 4a, BD 2a
.MtchéoSBDnm
trong mt phng vuông góc vi mt phng (ABCD)
SB a 3;SD a
. Thể tích ca khi chóp
S.ABCD
A.
3
8a 3
V
3
B.
3
4a 3
V
3
C.
3
V2a3 D.
3
2a 3
V
3
Trang 3/6 - Mã đề thi 113
Câu 16: Mt cu tâm O bán kính
17
R
dm
. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu sao cho giao tuyến đi qua ba
điểm A, B, C mà
18 , 24 , 30
A
BdmBC dmCAdm
. Tính khoảng cách từ O đến (P).
A. 8 dm B. 14 dm C. 7 dm D. 16 dm
Câu 17:Sốgiaođimhoànhđkhôngâmcađưngthng

d:y x 1đưngcong
3
yx 1
là:
A.2 B.0 C.3 D.1
Câu 18: Tìm m để phương trình
222
221223140xyz mx m y m z m
Là phương trình một mặt cầu ?
A.
1, 2mm
B. với mọi m C. 01m D. 5m
Câu 19:Giátrịcathamsố
32
yx 3x mx1 haicctrị
12
x,x thamãn
22
12
xx6
là:
A.3 B.
3
C.1 D.
1
Câu 20: Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau:
A. Với mỗi hàm số

f
x xác định trên K, hàm số

Fx được gọi là nguyên hàm của hàm số
f
x trên K
khi
'
f
xFx .
B. Mọi hàm số
f
x liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.
C. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm s
f
x
trên K thì với mỗi hằng số C, hàm số
Gx Fx C
cũng là một nguyên hàm của hàm số

f
x
trên K.
D. Nếu
f
udu Fu C
uux là hàm số có đạo hàm liên tục thì
.'
f
ux u xdx Fux C
Câu 21: Điểm biểu diễn của số phức z =
53 35ii là:
A. ( 26; -9) B. ( 25; 30) C. ( 30; 16) D. ( 30; -16 )
Câu 22: Xác định tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức sao cho
1
zi
là số thuần ảo.
A. Trục hoành, bỏ điểm

1; 0
B. Trục tung, bỏ điểm
0;1
C. Đường thẳng
1x 
, bỏ điểm

1; 0
D. Đường thẳng
1y
, bỏ điểm

0;1
Câu 23:TrongkhônggianvihệtađOxyzcho
A 1;1;1 ;B 2;1; 1 ;C 0;4;6 .ĐimMdiđngtrên
trchoànhOx.TađộđimMđể
PMAMBMC
  
đạtgiátrịnhỏnhtlà:
A.
M0;1;0
B.
M1;0;0
C.
M 1;0;0
D.

M1;2;2
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng
123
:
21 2
xy z
d
mm


mặt phẳng
:3250Px y z. Để đường thẳng d vuông góc với (P) thì:
A.
0m
B.
1m
C.
1m 
D.
2m 
Câu 25:KhngđịnhnàosauđâySAI?
A.ThểtíchcakhinónbánkínhđáyRchiucaohlà:
22
1
V.Rh
3

B.ThểtíchcakhitrụbánkínhđáyRchiucaohlà:
2
VR.h
C.DintíchmtcubánkínhR:
2
S4R
D.ThểtíchkhicubánkínhR:
3
4
VR
3

Câu 26:Tpxácđịnhcahàmsố
2
y log 3x 2x
là:
A.
3
0;
2



B.
3
;0
2



C.

3
;0;
2

 


D.

3
;0 ;
2

 


Câu 27: Một hình trụ có chiều cao bằng 3, chu vi đáy bằng
4
. Thể tích của khối trụ là:
Trang 4/6 - Mã đề thi 113
A. 12
B. 18
C. 40
D. 10
Câu 28: Giải bất phương trình
2
1
2
log x 2x 8 4
A.
6x 4
2x4


B.
x6
x4

C.
6x 4
2x4


D.
x6
x4

Câu 29: Thể tích của khối chóp S.ABCD đáy tứ giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy và
khoảng cách từ S đến mặt đáy bằng 4 là:
A.
3
4
6
a
V
B.
2
4
3
a
V
C.
2
4
6
a
V
D.
3
4
3
a
V
Câu 30: Cho hàm số

1
2
fx
x
. Hãy chọn mệnh đề sai:
A.
ln 3 2x
B. ln 2x là một nguyên hàm của f(x)
C.

1
ln 2
2
dx x C
x

D. ln 2
x
C
Câu 31:Tngbìnhphươngcácnghimcaphươngtrình
23 23
log x log x 1 log x.log x
bng
A.25 B.13 C.2 D.5
Câu 32:Tìmsốphcz|z|=1|z+1|lnnht?
A.1 B.1 C.i D.i
Câu 33:Cho
a0;a1
mnhđềnàosauđâyđúng?
A.Đồthịhàmsố
x
x
1
ya;y
a




luônnmphíatr êntrchoành.
B.Hàmsố
x
ya via1 nghchbiếntrêntpR
C.Đồthịhàmsố
x
ya nmphíatrêntrchoànhđồthịhàmsố
x
1
y
a
nmphíadướitrc
hoành.
D.Hàmsố
x
ya vi
0a1
đồngbiếntrêntpR
Câu 34:Thiếtdinquatrccamt hìnhtrụnhvuôngchuvi8a.Dintíchxu ngquanhca
hìnhtrụđólà:
A.
2
xq
S2a
B.
2
xq
S4a
C.
2
xq
S8a
D.
2
xq
S4a
Câu 35: Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng được giới hạn bởi
2
2;1yxy
quanh trục Ox là biểu thức có dạng
b
a
thì a – b bằng
A. 71 B. 91 C. 39 D. 41
Câu 36: Số phức z thỏa mãn:
32 41 2iz i iz
. Mô đun của z là :
A. 10 B. 5 C.
3
4
D. 3
Câu 37:Đạohàmcahàmsố
2
ylnx 3
là:
A.
2
x
y'
x3
B.

2
2x
y'
ln x 3
C.
2
2x
y'
x3
D.

2
2x
y'
x3ln2
Câu 38: Phương trình z
2
+ az + b = 0 có một nghiệm phức là z = 1+ 2i tìm a+ b
A. -4 B. -3 C. 3 D. 0
Câu 39:GiM,mlnlượtgiátrịlnnhtgiátrịnhỏnhtcahàmsố
x2
fx e x 1 x
trên
đon
0; 2 .Khngđịnhnàosauđâyđúng?
A.
22
Mme ln2ln4
B.
22
Mme ln2ln46
Trang 5/6 - Mã đề thi 113
C.
2
Mme 6
D.
22
Mme ln2ln48
Câu 40: Một vi sinh đặc biệt X cách sinh sản tính lạ (sinh sản tính tức sinh sản không cần
qua sự giao phối giữa hai con), tại thời điểm 0h đúng 2 con X. Với mỗi con X, sống được tới giờ thứ
n
(với
n số nguyên dương) thì ngay lập tức thời điểm đó đẻ một lần ra 2
n
con X khác, tuy nhiên do
chu của con X ngắn nên ngay sau khi đẻ xong lần thứ 4, lập tức chết. Hỏi rằng, lúc 7h bao nhiêu
con sinh vật X đang sống?
A. 19264 B. 14336 C. 19328 D. 20170
Câu 41:Trongkhônggianvihệt ađOxyzchotamgiácABC
A3; 1;2;B0;1;1;
C3;6;0
.
KhongcáchtừtrngtâmtamgiácABCđếntrungđimcnhAC
A.
1
d
2
B.
2
d
2
C. d2 D.
5
d
2
Câu 42: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng

x1 y1 z5
d:
231


và

x1 y2 z1
d' :
322


.
Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d) và (d’) là:
A. Trùng nhau B. Cắt nhau C. Chéo nhau D. Song song với nhau
Câu 43:Cho
2
1
log x
2
.Khiđógiátrịbiuthc
22
2
2
x
log 4x log
2
P
xlogx
bng:
A.1 B.2 C.
8
7
D.
4
7
Câu 44:Tpxácđịnhcahàmsố
2016
2
y x log x 2017

là:
A.
2017;0 B.
2017; C.

0;  D.
2017; \ 0
Câu 45: Tính tích phân
2
1
ln
e
xdx
=
c
bae
3
thì a+ b + c bằng
A. 10 B. 12
C. 13 D. 14
Câu 46:Phươngtrình
ln 2x 1 1nghim
A.
e1
x
2
B.
9
x
2
C.
e1
x
2
D.
11
x
2
Câu 47:Chohàmsố
yfx
liêntctrên
1; 3
bngbiếnthiên
x
1 23
y’0 0+
y 2

2
Khngđịnhnàosauđâykhngđịnhđúng?
A.Giátrịnhỏnhtcahàmsốtrên
1; 3
bng2.
B.Giátrịlnnhtcahàmsốtrên
1; 3
bng3.
C.Giátrịnhỏnhtcahàmsốtrên

1; 3
bng‐1.
D.Giátrịnhỏnhtcahàmsốtrên

1; 3
bng‐2.
Câu 48:TrongkhônggianvihệtađộOxyz,chotứdinABCD
A 1;0;0 ;B 0;1;1 ;C 2;1;0 ;D 0;1;3 .ThểtíchcakhitứdinABCD
A.
1
V
3
B.
2
V
3
C.
V4
D.
4
V
3
Trang 6/6 - Mã đề thi 113
Câu 49:Ttcảcácgiátrịcathamsốmđphươngtrình
32
x3x2m
banghimthcphânbit
là:
A.
2m0
B.
0m2
C. 2m2 D.
m2
m2

Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho điểm
I1;2; 3 . Viết phương trình mặt cầu có tâm là I và bán kính
R2
.
A.
222
xyz2x4y6z50 B.

222
x1 y2 z3 4
C.
222
xyz2x4y6z50 D.
 
222
x1 y2 z3 4
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/6 - Mã đề thi 114
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 12
Thi gian làm bài:90 phút
Lớp:
Mã đề thi
114
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Học sinh chọn và ghi đáp án đúng ( A, B, C, D)vào phiếu trả lời trắc nghiệm
1
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34
35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Câu 1:
Đạohàmcahàmsố
2
ylnx 3
là:
A.

2
2x
y'
ln x 3
B.
2
x
y'
x3
C.

2
2x
y'
x3ln2
D.
2
2x
y'
x3
Câu 2:
Cho các số phức z
1
= -2+3i , z
2
=i, z
3
= 2 – i có các điểm biểu diễn là A, B,C . hãy chọn câu đúng
A. A, B, C thẳng hàng B. Tam giác ABC đều
C.
A, B, C tạo thành tam giác cân tại B D. Tam giác ABC vuông tại B
Câu 3:
Hàmsố
4
y3x 2đồngbiếntrênkhongnàosauđây?
A.
2
;
3




B.

0; 
C.

;0
D.
2
;
3




Câu 4:Chohàmsố
yfx
liêntctrên
1; 3
bngbiếnthiên
x
1 23
y’0
0+
y 2

2
Khngđịnhnàosauđâykhngđịnhđúng?
A.Giátrịnhỏnhtcahàmsốtrên
1; 3
bng2.
B.Giátrịlnnhtcahàmsốtrên
1; 3
bng3.
C.Giátrịnhỏnhtcahàmsốtrên

1; 3
bng‐1.
D.Giátrịnhỏnhtcahàmsốtrên

1; 3
bng‐2.
Trang 2/6 - Mã đề thi 114
Câu 5:Tngbìnhphươngcácnghimcaphươngtrình
23 23
log x log x 1 log x.log x
bng
A.25 B.13 C.2 D.5
Câu 6: Tính thể tích tứ diện OABC biết A, B, C lần lượt giao điểm của mặt phẳng
235300xyz
với trục Ox, Oy, Oz.
A. 91 B. 78 C. 150 D. 120
Câu 7:Gi(C)đthịcahàmsố
32
yx 3x 5x3

tiếptuyếnca(C)hệsốgócnhỏ
nht.Trongcácđimsauđâyđimnàothuc

?
A.
N1;2 B.
P3;0 C.

M0;3 D.

Q2; 1
Câu 8: Một vi sinh đặc biệt X cách sinh sản tính lạ (sinh sản tính tức sinh sản không cần
qua sự giao phối giữa hai con), tại thời điểm 0h có đúng 2 con X. Với mỗi con X, sống được tới giờ thứ
n
(với
n số nguyên dương) thì ngay lập tức thời điểm đó đẻ một lần ra 2
n
con X khác, tuy nhiên do
chu của con X ngắn nên ngay sau khi đẻ xong lần thứ 4, lập tức chết. Hỏi rằng, lúc 7h bao nhiêu
con sinh vật X đang sống?
A. 19264 B. 20170 C. 14336 D. 19328
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số
2
2
ylogx 4xm
xác định trên R.
A. m4 B. m4 C. m4 D. m4
Câu 10:Ttcảcácgiátrịcamsaochođồthịhàmsố
2
x1
y
2x mx 4

đúng1timcnngang
A. m0 B.
m4
m0
C. 0m4 D.
m4
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng
123
:
21 2
xy z
d
mm


mặt phẳng
:3250Px y z. Để đường thẳng d vuông góc với (P) thì:
A. 2m  B. 1m C. 1m  D. 0m
Câu 12: Một mảnh vườn hình tròn m O bán kính bằng 6m, người ta cần trồng cây trên dải đất rộng 6m nhận O
làm tâm đối xứng , biết kinh phí trồng cây là 70000 đồng /m
2
. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cây trên mảnh đất đó
( Số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị )
6
3
3
A. 4821322 đồng B. 8142232 đồng C. 8412322 đồng D. 4821232 đồng
Câu 13: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng

x1 y1 z5
d:
231


và

x1 y2 z1
d' :
322


.
Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d) và (d’) là:
A. Trùng nhau B. Cắt nhau C. Chéo nhau D. Song song với nhau
Câu 14:ChohìnhchópS.ABCDđáyABCDmthìnhthoi,
AC 4a,BD 2a
.MtchéoSBDnm
trong mt phng vuông góc vi mt phng (ABCD)
SB a 3;SD a
. Thể tích ca khi chóp
S.ABCD
A.
3
8a 3
V
3
B.
3
4a 3
V
3
C.
3
V2a3 D.
3
2a 3
V
3
Trang 3/6 - Mã đề thi 114
Câu 15: Người ta đặt được vào một hình nón hai khối cầu có bán kính lần lượt là a và 2a sao cho các khối
cầu đều tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón, hai khối cầu tiếp xúc với nhau khối cầu lớn tiếp
xúc với đáy của hình nón. Bán kính đáy của hình nón đã cho là:
A. 2a B.
4
3
a
C. 22a D.
8
3
a
Câu 16: Cho hàm số

1
2
fx
x
. Hãy chọn mệnh đề sai:
A.
ln 3 2x
B.

1
ln 2
2
dx x C
x

C.
ln 2
x
C
D.
ln 2x
là một nguyên hàm của f(x)
Câu 17:TrongkhônggianvihệtađOxyzcho
A 1;1;1 ;B 2;1; 1 ;C 0;4;6
.ĐimMdiđngtrên
trchoànhOx.TađộđimMđể
PMAMBMC
  
đạtgiátrịnhỏnhtlà:
A.
M1;0;0
B.

M1;2;2
C.
M0;1;0
D.
M 1;0;0
Câu 18:Giátrịcathamsố
32
yx 3x mx1 haicctrị
12
x,x
thamãn
22
12
xx6
là:
A.3 B.
3
C.1 D. 1
Câu 19:Sốgiaođimhoànhđkhôngâmcađưngthng

d:y x 1đưngcong
3
yx 1
là:
A.3 B.1 C.0 D.2
Câu 20: Xác định tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức sao cho
1
zi
là số thuần ảo.
A. Trục tung, bỏ điểm
0;1
B. Đường thẳng
1y
, bỏ điểm
0;1
C. Đường thẳng 1x  , bỏ điểm

1; 0
D. Trục hoành, bỏ điểm

1; 0
Câu 21:Thiếtdinquatrccamt hìnhtrụnhvuôngchuvi8a.Dintíchxu ngquanhca
hìnhtrụđólà:
A.
2
xq
S4a
B.
2
xq
S4a
C.
2
xq
S2a
D.
2
xq
S8a
Câu 22: Điểm biểu diễn của số phức z =
53 35ii là:
A. ( 30; -16 ) B. ( 30; 16) C. ( 26; -9) D. ( 25; 30)
Câu 23: Giải bất phương trình
2
1
2
log x 2x 8 4
A.
6x 4
2x4


B.
x6
x4

C.
6x 4
2x4


D.
x6
x4

Câu 24:KhngđịnhnàosauđâySAI?
A.ThểtíchcakhinónbánkínhđáyRchiucaohlà:
22
1
V.Rh
3

B.ThểtíchcakhitrụbánkínhđáyRchiucaohlà:
2
VR.h
C.DintíchmtcubánkínhR:
2
S4R
D.ThểtíchkhicubánkínhR:
3
4
VR
3

Câu 25: Thể tích của khối chóp S.ABCD đáy tứ giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy và
khoảng cách từ S đến mặt đáy bằng 4 là:
A.
3
4
6
a
V
B.
2
4
3
a
V
C.
2
4
6
a
V
D.
3
4
3
a
V
Câu 26:Giátrịcctiu
CT
y cahàmsố
32
yx 3x 4 là:
A.
CT
y1 B.
CT
y0 C.
CT
y2 D.
CT
y4
Trang 4/6 - Mã đề thi 114
Câu 27:Ttcảcácgiátrịcathamsốmđphươngtrình
32
x3x2m
banghimthcphânbit
là:
A.
2m0
B.
0m2
C. 2m2 D.
m2
m2

Câu 28: Cho hình hpđng ABCD.A’B’C’D’ đáy ABCD hình thoi , AB = BD =a cnh bên
AA ' 2 a .ThểtíchcakhihpABD.A’B’D’là:
A.
3
V2a3 B.
3
a3
V
2
C.
3
Va3 D.
3
a3
V
6
Câu 29: Gi A là đim biu din ca s phc 32zi và đim B là đim biu din s phc '23zi . Tìm
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng
y
x
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O.
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung.
D. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành
Câu 30: Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau:
A. Nếu
f
udu Fu C

uux
là hàm số có đạo hàm liên tục thì
.'
f
ux u xdx Fux C
B. Với mỗi hàm số

f
x xác định trên K, hàm số
Fx được gọi là nguyên hàm của hàm số

f
x trên K
khi
'
f
xFx .
C. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm s
f
x
trên K thì với mỗi hằng số C, hàm số
Gx Fx C
cũng là một nguyên hàm của hàm số

f
x
trên K.
D. Mọi hàm số

f
x
liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.
Câu 31:Tìmsốphcz|z|=1|z+1|lnnht?
A.1 B.1 C.i D.i
Câu 32:Cho
a0;a1
mnhđềnàosauđâyđúng?
A.Đồthịhàmsố
x
x
1
ya;y
a




luônnmphíatr êntrchoành.
B.Hàmsố
x
ya vi
a1
nghchbiếntrêntpR
C.Đồthịhàmsố
x
ya nmphíatrêntrchoànhđồthịhàmsố
x
1
y
a
nmphíadướitrc
hoành.
D.Hàmsố
x
ya vi
0a1
đồngbiếntrêntpR
Câu 33: Số phức z thỏa mãn:
32 41 2iz i iz. Mô đun của z là :
A. 5 B. 10 C. 3 D.
3
4
Câu 34:Chohàmsố
yfx đohàmcphaitrên
a;b
0
xa;b khngđnhnàosauđây
khngđịnhđúng?
A.Nếu
0
x đimcctrịcahàmsốthì
f' x 0
0
f" x 0
.
B.Nếu
f' x 0
0
f" x 0
thì
0
x đimcctiucahàms .
C.Nếu
f' x 0
0
f" x 0
thì
0
x đimcctiucahàms.
D.Nếuhàmsốđạtcctiuti
0
x thì
f' x 0
0
f" x 0
.
Câu 35:GiM,mlnlượtgiátrịlnnhtgiátrịnhỏnhtcahàmsố
x2
fx e x1 x
trên
đon
0; 2
.Khngđịnhnàosauđâyđúng?
Trang 5/6 - Mã đề thi 114
A.
22
Mme ln2ln4
B.
2
Mme 6
C.
22
Mme ln2ln46
D.
22
Mme ln2ln48
Câu 36:Tpxácđịnhcahàmsố
2
y log 3x 2x
là:
A.

3
;0;
2

 


B.
3
;0
2



C.
3
0;
2



D.

3
;0 ;
2

 


Câu 37: Phương trình z
2
+ az + b = 0 có một nghiệm phức là z = 1+ 2i tìm a+ b
A. -4 B. -3 C. 3 D. 0
Câu 38: Một hình trụ có chiều cao bằng 3, chu vi đáy bằng 4
. Thể tích của khối trụ là:
A. 40
B. 10
C. 18
D. 12
Câu 39:
2
1
2
dx
xx

bằng:
A.
2
ln
1
x
C
x
B.
11
ln
32
x
C
x
C.
11
ln
32
x
C
x
D.
12
ln
31
x
C
x
Câu 40:Trongkhônggianvihệt ađOxyzchotamgiácABC
A3; 1;2;B0;1;1;
C3;6;0
.
KhongcáchtừtrngtâmtamgiácABCđếntrungđimcnhAC
A.
1
d
2
B.
2
d
2
C.
d2
D.
5
d
2
Câu 41: Tính tích phân
2
1
ln
e
xdx
=
c
bae
3
thì a+ b + c bằng
A. 14 B. 10
C. 12 D. 13
Câu 42:Cho
2
1
log x
2
.Khiđógiátrịbiuthc
22
2
2
x
log 4x log
2
P
xlogx
bng:
A.1 B.
4
7
C.
8
7
D.2
Câu 43:Tpxácđịnhcahàmsố
2016
2
y x log x 2017
 là:
A.
2017;0
B.
2017;
C.

0; 
D.

2017; \ 0
Câu 44:TrongkhônggianvihệtađộOxyz,chotứdinABCD
A 1;0;0 ;B 0;1;1 ;C 2;1;0 ;D 0;1;3 .ThểtíchcakhitứdinABCD
A.
1
V
3
B.
4
V
3
C.
V4
D.
2
V
3
Câu 45:Phươngtrình
ln 2x 1 1
nghim
A.
e1
x
2
B.
9
x
2
C.
e1
x
2
D.
11
x
2
Câu 46:Mtconhibơingượcdòngđvượtmtkhongcách300km.Vntccadòngnước
6km/h.Nếuvntcbơicakhinướcđứngyênv
(km/h)thìnănglượngtiêuhaocatrongtgi ờ
đượcchobicôngthcE(v)=cv
3
t,trongđóchngsố,Eđượctínhbngjun.Tìmvntcbơica
khinướcđứngyênđểnănglượngtiêuhaoítnht.
A.12km/h B.6km/h C.15km/h D.9km/h
Câu 47: Tìm m để phương trình
222
221223140xyz mx m y m z m
Là phương trình một mặt cầu ?
A.
5m
B. với mọi m C.
01m
D.
1, 2mm
Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho điểm
I1;2; 3
. Viết phương trình mặt cầu có tâm là I và bán kính
R2
.
Trang 6/6 - Mã đề thi 114
A.
222
xyz2x4y6z50 B.

222
x1 y2 z3 4
C.
222
xyz2x4y6z50
D.
 
222
x1 y2 z3 4
Câu 49: Mt cu tâm O bán kính
17
R
dm
. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu sao cho giao tuyến đi qua ba
điểm A, B, C mà
18 , 24 , 30
A
BdmBC dmCAdm
. Tính khoảng cách từ O đến (P).
A. 8 dm B. 14 dm C. 7 dm D. 16 dm
Câu 50: Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng được giới hạn bởi
2
2;1yxy
quanh trục Ox là biểu thức có dạng
b
a
thì a – b bằng
A. 91 B. 71 C. 41 D. 39
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Mãđ
Câuhỏi Đápán Mãđ
Câuhỏi Đápán Mãđ
Câuhỏi Đápán Mãđ
Câuhỏi Đápán
111 1 B 112 1 C 113 1 B 114 1 D
111 2 A 112 2 A 113 2 A 114 2 A
111 3 B 112 3 B 113 3 D 114 3 B
111 4 B 112 4 D 113 4 B 114 4 D
111 5 D 112 5 B 113 5 D 114 5 B
111 6 A 112 6 C 113 6 D 114 6 C
111 7 B 112 7 A 113 7 B 114 7 A
111 8 D 112 8 A 113 8 C 114 8 A
111 9 C 112 9 D 113 9 C 114 9 A
111 10 D 112 10 A 113 10 A 114 10 B
111 11 B 112 11 C 113 11 B 114 11 C
111 12 B 112 12 C 113 12 D 114 12 A
111 13 D 112 13 D 113 13 C 114 13 C
111 14 D 112 14 D 113 14 D 114 14 D
111 15 D 112 15 D 113 15 D 114 15 C
111 16 A 112 16 B 113 16 A 114 16 B
111 17 D 112 17 D 113 17 A 114 17 D
111 18 C 112 18 B 113 18 B 114 18 B
111 19 A 112 19 D 113 19 B 114 19 D
111 20 D 112 20 B 113 20 A 114 20 A
111 21 C 112 21 D 113 21 D 114 21 B
111 22 C 112 22 A 113 22 B 114 22 A
111 23 C 112 23 C 113 23 C 114 23 B
111 24 C 112 24 C 113 24 C 114 24 A
111 25 B 112 25 B 113 25 A 114 25 B
111 26 C 112 26 D 113 26 A 114 26 B
111 27 A 112 27 A 113 27 A 114 27 C
111 28 A 112 28 B 113 28 B 114 28 B
111 29 D 112 29 B 113 29 B 114 29 A
111 30 A 112 30 D 113 30 C 114 30 B
111 31 C 112 31 C 113 31 B 114 31 C
111 32 C 112 32 C 113 32 C 114 32 A
111 33 C 112 33 B 113 33 A 114 33 B
111 34 C 112 34 A 113 34 D 114 34 B
111 35 A 112 35 B 113 35 D 114 35 C
111 36 B 112 36 D 113 36 A 114 36 C
111 37 A 112 37 A 113 37 C 114 37 C
111 38 B 112 38 B 113 38 C 114 38 D
111 39 B 112 39 C 113 39 B 114 39 D
111 40 D 112 40 A 113 40 A 114 40 A
111 41 D 112 41 D 113 41 A 114 41 C
111 42 B 112 42 A 113 42 C 114 42 D
111 43 A 112 43 C 113 43 B 114 43 D
111 44 C 112 44 C 113 44 D 114 44 D
111 45 D 112 45 B 113 45 B 114 45 C
111 46 B 112 46 A 113 46 C 114 46 D
111 47 A 112 47 C 113 47 D 114 47 B
111 48 A 112 48 A 113 48 B 114 48 D
111 49 A 112 49 C 113 49 C 114 49 A
111 50 D 112 50 C 113 50 D 114 50 C
| 1/25

Preview text:

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài:90 phút Mã đề thi Lớp: 111
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Học sinh chọn và ghi đáp án đúng ( A, B, C, D)vào phiếu trả lời trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34
35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Câu 1: Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng được giới hạn bởi 2
y  2  x ; y  1 a
quanh trục Ox là biểu thức có dạng  thì a – b bằng b A. 71 B. 41 C. 39 D. 91
Câu 2: Giá trị cực tiểu y    CT của hàm số 3 2 y x 3x 4 là: A. y  0 y  4 y  1 y  2 CT B. CT C. CT D. CT
Câu 3: Tập xác định của hàm số   2 y log 3x  2x  là:    3   3   3  A.   3 ;0  ;    B. 0;   C.  ;0   D. ;    0;     2   2   2   2 
Câu 4: Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi , AB = BD =a và cạnh bên
AA '  2a . Thể tích của khối hộp ABD.A’B’D’là: 3 a 3 3 a 3 A. V  B. V  C. 3 V  a 3 D. 3 V  2a 3 6 2 x  1 log 4x log 2 2 Câu 5: 2 Cho log x  P  2
. Khi đó giá trị biểu thức 2 2 x  bằng: log x 2 4 8 A. B. C. 1 D. 2 7 7
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có A 3; 1  ;2;B0;1;  1 ; C 3  ;6;0 .
Khoảng cách từ trọng tâm tam giác ABC đến trung điểm cạnh AC là 1 2 5 A. d  B. d  C. d  D. d  2 2 2 2
Trang 1/6 - Mã đề thi 111
Câu 7: Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách là 300 km. Vận tốc của dòng nước là
6km/h. Nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v (km/h) thì năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ
được cho bởi công thức E(v) = cv3t , trong đó c là hằng số , E được tính bằng jun. Tìm vận tốc bơi của cá
khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao ít nhất . A. 12km/h B. 9km/h C. 6km/h D. 15km/h
Câu 8: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 2
x  3x  2  m có ba nghiệm thực phân biệt là: m  2 A. 0  m  2 B. 2   m  0 C. D. 2  m  2 m  2 
Câu 9: Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau:
A. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x trên K thì với mỗi hằng số C, hàm số G x  F x  C
cũng là một nguyên hàm của hàm số f x trên K.
B. Mọi hàm số f x liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.
C. Với mỗi hàm số f x xác định trên K, hàm số F x được gọi là nguyên hàm của hàm số f x trên K khi
f ' x  F x . D. Nếu f
 udu F uC u ux là hàm số có đạo hàm liên tục thì f
 ux.u'xdx F uxC
Câu 10: Số phức z thỏa mãn: 3 2iz  41 i  2  iz . Mô đun của z là : 3 A. 5 B. 3 C. D. 10 4
Câu 11: Phương trình z2 + az + b = 0 có một nghiệm phức là z = 1+ 2i tìm a+ b A. -3 B. 3 C. -4 D. 0 1 Câu 12: dx  bằng: 2 x x  2 1 x 1 1 x  2 1 x 1 x  2 A. ln  C B. ln  C C. ln  C D. ln  C 3 x  2 3 x 1 3 x  2 x  1
Câu 13: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số   x     2 f x e x 1  x trên
đoạn 0; 2 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 M  m  e  6 B. 2 2
M  m  e  ln 2  ln 4  8 C. 2 2
M  m  e  ln 2  ln 4 D. 2 2
M  m  e  ln 2  ln 4  6
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A1;0;0;B0;1; 
1 ;C2;1;0;D0;1;3. Thể tích của khối tứ diện ABCD là 4 1 2 A. V  4 B. V  C. V  D. V  3 3 3
Câu 15: Giá trị của tham số 3 2
y  x  3x  mx 1 có hai cực trị x , x x  x  6 1 2 thỏa mãn 2 2 1 2 là: A. 3 B. 1 C. 1 D. 3  Câu 16:
Tập xác định của hàm số 2016 y  x  log x  2017 2   là: A.  2017  ; \  0 B.  2017  ; C. 0;  D.  2  017;0
Câu 17: Một vi sinh đặc biệt X có cách sinh sản vô tính kì lạ (sinh sản vô tính tức là sinh sản không cần
qua sự giao phối giữa hai con), tại thời điểm 0h có đúng 2 con X. Với mỗi con X, sống được tới giờ thứ n
(với n là số nguyên dương) thì ngay lập tức thời điểm đó nó đẻ một lần ra 2n con X khác, tuy nhiên do chu
kì của con X ngắn nên ngay sau khi đẻ xong lần thứ 4, nó lập tức chết. Hỏi rằng, lúc 7h có bao nhiêu con sinh vật X đang sống? A. 14336 B. 20170 C. 19328 D. 19264
Câu 18: Phương trình ln 2x   1 1 có nghiệm là
Trang 2/6 - Mã đề thi 111 11 e 1 e 1 9 A. x  B. x  C. x  D. x  2 2 2 2
Câu 19: Cho hàm số y  f x có đạo hàm cấp hai trên a;b và x  a;b 0
  khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Nếu f 'x  0 và f "x  0 x 0 
thì 0 là điểm cực tiểu của hàm số.
B. Nếu f 'x  0 và f "x  0 x 0 
thì 0 là điểm cực tiểu của hàm số. C. Nếu x f ' x  0 f " x  0
0 là điểm cực trị của hàm số thì   và  0 .
D. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x f ' x  0 f " x  0 0 thì   và  0 . e ae3  b
Câu 20: Tính tích phân 2 x ln xdx  = thì a+ b + c bằng c 1 A. 14 B. 10 C. 13 D. 12
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình thoi, AC  4a, BD  2a . Mặt chéo SBD nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SB  a 3;SD  a . Thể tích của khối chóp S.ABCD là 3 4a 3 3 2a 3 3 8a 3 A. 3 V  2a 3 B. V  C. V  D. V  3 3 3
Câu 22: Cho hàm số f x 1 
. Hãy chọn mệnh đề sai: x  2
A. ln x  2  C
B. ln 3 x  2  1 C. dx  ln 
x  2  C
D. ln x  2 là một nguyên hàm của f(x) x  2
Câu 23: Khẳng định nào sau đây SAI?
A. Thể tích của khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao h là: 2 V  R  .h
B. Diện tích mặt cầu có bán kính R: 2 S  4 R  1
C. Thể tích của khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h là: 2 2 V   .R h 3 4
D. Thể tích khối cầu có bán kính R: 3 V  R  3 Câu 24: Hàm số 4
y  3x  2 đồng biến trên khoảng nào sau đây ?  2   2  A. ;     B.  ;    C. 0;  D.  ;0    3   3 
Câu 25: Một mảnh vườn hình tròn tâm O bán kính bằng 6m, người ta cần trồng cây trên dải đất rộng 6m nhận O
làm tâm đối xứng , biết kinh phí trồng cây là 70000 đồng /m2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cây trên mảnh đất đó (
Số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị ) 6 3 3
Trang 3/6 - Mã đề thi 111 A. 8412322 đồng B. 4821322 đồng C. 8142232 đồng D. 4821232 đồng
Câu 26: Gọi (C) là đồ thị của hàm số 3 2
y  x  3x  5x  3 và  là tiếp tuyến của (C) có hệ số góc nhỏ
nhất. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc  ? A. P3;0 B. M 0;3 C. N  1  ;2 D. Q2; 1 
Câu 27: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình log x  log x  1 log x.log x 2 3 2 3 bằng A. 13 B. 25 C. 2 D. 5 1
Câu 28: Xác định tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức sao cho là số thuần ảo. z i
A. Trục tung, bỏ điểm 0;  1
B. Trục hoành, bỏ điểm  1  ;0
C. Đường thẳng y  1, bỏ điểm 0;  1
D. Đường thẳng x  1  , bỏ điểm  1  ;0
Câu 29: Đạo hàm của hàm số   2 y ln x  3 là: x 2x 2x 2x A. y '  B. y '  C. y '  D. y '  2 x  3 ln  2 x  3  2x 3ln2 2 x  3
Câu 30: Cho hàm số y  f x liên tục trên  1  ; 
3 và có bảng biến thiên x 1 2 3 y’ 0  0 + y 2 2 
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  1  ;  3 bằng ‐2.
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  1  ;  3 bằng 2.
C. Giá trị lớn nhất của hàm số trên  1  ;  3 bằng 3.
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  1  ;  3 bằng ‐1.
Câu 31: Cho các số phức z1= -2+3i , z2=i, z3 = 2 – i có các điểm biểu diễn là A, B,C . hãy chọn câu đúng
A. A, B, C tạo thành tam giác cân tại B
B. Tam giác ABC vuông tại B
C. A, B, C thẳng hàng
D. Tam giác ABC đều
Câu 32: Giải bất phương trình log  2 x  2x  8  4  1  2 x  6   6   x  4  x  6   6   x  4  A. B. C. D.  x  4 2  x  4 x  4 2  x  4
Câu 33: Tìm số phức z có |z| = 1 và |z + 1| lớn nhất ? A. 1 B. ‐1 C. i D. ‐i
Câu 34: Người ta đặt được vào một hình nón hai khối cầu có bán kính lần lượt là a và 2a sao cho các khối
cầu đều tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón, hai khối cầu tiếp xúc với nhau và khối cầu lớn tiếp xúc
với đáy của hình nón. Bán kính đáy của hình nón đã cho là: 8a 4a A. 2a B. C. 2 2a D. 3 3
Câu 35: Số giao điểm có hoành độ không âm của đường thẳng d : y  x 1 và đường cong 3 y  x 1 là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 36: Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông có chu vi là 8a. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là:
Trang 4/6 - Mã đề thi 111 A. 2 S  2 a  S  4 a  S  8 a  S  4a xq B. 2 xq C. 2 xq D. 2 xq x 1 y  2 z  3
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :   và mặt phẳng m 2m 1 2
P: x 3y 2z 5  0. Để đường thẳng d vuông góc với (P) thì: A. m  1  B. m  0 C. m 1 D. m  2 
Câu 38: Mặt cầu tâm O bán kính R  17 dm . Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu sao cho giao tuyến đi qua ba điểm
A, B, C mà AB  18dm, BC  24dm,CA  30dm . Tính khoảng cách từ O đến (P). A. 7 dm B. 8 dm C. 14 dm D. 16 dm
Câu 39: Thể tích của khối chóp S.ABCD có đáy là tứ giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy và
khoảng cách từ S đến mặt đáy bằng 4 là: 3 4a 2 4a 2 4a 3 4a V V V V A. 6 B. 3 C. 6 D. 3
Câu 40: Một hình trụ có chiều cao bằng 3, chu vi đáy bằng 4 . Thể tích của khối trụ là: A. 10 B. 40 C. 18 D. 12 x 1
Câu 41: Tất cả các giá trị của m sao cho đồ thị hàm số y 
có đúng 1 tiệm cận ngang là 2 2x  mx  4 m  4 A. m  0 B. 0  m  4 C. m  4 D.  m  0
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A1;1;  1 ;B2;1; 
1 ;C0;4;6 . Điểm M di động trên
  
trục hoành Ox. Tọa độ điểm M để P  MA  MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất là: A. M 1;2;2 B. M 1;0;0 C. M 0;1;0 D. M  1  ;0;0
Câu 43: Điểm biểu diễn của số phức z = 5  3i35i là: A. ( 30; -16 ) B. ( 26; -9) C. ( 25; 30) D. ( 30; 16)      
Câu 44: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng   x 1 y 1 z 5 d :   và   x 1 y 2 z 1 d ' :   . 2 3 1 3 2 2
Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d) và (d’) là: A. Trùng nhau B. Cắt nhau C. Chéo nhau
D. Song song với nhau
Câu 45: Tính thể tích tứ diện OABC biết A, B, C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng
2x  3y  5z  30  0 với trục Ox, Oy, Oz. A. 78 B. 120 C. 91 D. 150
Câu 46: Tìm m để phương trình 2 2 2
x y z  2mx  2m  
1 y  22m  3 z 1 4m  0
Là phương trình một mặt cầu ?
A. m  1, m  2 B. với mọi m
C. 0  m  1 D. m  5
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho điểm I1;2; 3
  . Viết phương trình mặt cầu có tâm là I và bán kính R  2 .
A.   2    2    2 x 1 y 2 z 3  4
B.   2    2    2 x 1 y 2 z 3  4 C. 2 2 2
x  y  z  2x  4y  6z  5  0 D. 2 2 2
x  y  z  2x  4y  6z  5  0
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y  log  2
x  4x  m xác định trên R. 2  A. m  4 B. m  4 C. m  4 D. m  4
Câu 49: Cho a  0;a  1 mệnh đề nào sau đây đúng? x  
A. Đồ thị hàm số x 1
y  a ; y    luôn nằm phía trên trục hoành.  a  B. Hàm số x
y  a với a 1 nghịch biến trên tập R 1
C. Đồ thị hàm số x
y  a nằm phía trên trục hoành và đồ thị hàm số y 
nằm phía dưới trục hoành. x a
Trang 5/6 - Mã đề thi 111 D. Hàm số x
y  a với 0  a 1 đồng biến trên tập R
Câu 50: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z  3  2i và điểm B là điểm biểu diễn số phức z '  2  3i . Tìm
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O.
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung.
C. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành
D. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y x
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 111 SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài:90 phút Mã đề thi Lớp: 112
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Học sinh chọn và ghi đáp án đúng ( A, B, C, D)vào phiếu trả lời trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34
35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Câu 1: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 2
x  3x  2  m có ba nghiệm thực phân biệt là: m  2 A. 2   m  0 B. 0  m  2 C. 2  m  2 D.  m  2 
Câu 2: Tập xác định của hàm số   2 y log 3x  2x  là:  3     3   3  A. 0;   B.   3 ;0  ;    C. ;  0;    D.  ;0    2   2   2   2 
Câu 3: Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi , AB = BD =a và cạnh bên
AA '  2a . Thể tích của khối hộp ABD.A’B’D’là: 3 a 3 3 a 3 A. V  B. V  C. 3 V  a 3 D. 3 V  2a 3 6 2 x  1 log 4x log 2 2 Câu 4: 2 Cho log x  P  2
. Khi đó giá trị biểu thức 2 2 x  bằng: log x 2 4 8 A. B. C. 1 D. 2 7 7
Câu 5: Điểm biểu diễn của số phức z = 5 3i35i là: A. ( 25; 30) B. ( 30; -16 ) C. ( 26; -9) D. ( 30; 16)
Câu 6: Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau:
A. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x trên K thì với mỗi hằng số C, hàm số Gx  F x  C
cũng là một nguyên hàm của hàm số f x trên K.
B. Mọi hàm số f x liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.
Trang 1/6 - Mã đề thi 112
C. Với mỗi hàm số f x xác định trên K, hàm số F x được gọi là nguyên hàm của hàm số f x trên K
khi f ' x  F x . D. Nếu f
 udu F uC u ux là hàm số có đạo hàm liên tục thì f
 ux.u'xdx F uxC
Câu 7: Số giao điểm có hoành độ không âm của đường thẳng d : y  x 1 và đường cong 3 y  x 1 là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 8: Một vi sinh đặc biệt X có cách sinh sản vô tính kì lạ (sinh sản vô tính tức là sinh sản không cần
qua sự giao phối giữa hai con), tại thời điểm 0h có đúng 2 con X. Với mỗi con X, sống được tới giờ thứ n
(với n là số nguyên dương) thì ngay lập tức thời điểm đó nó đẻ một lần ra 2n con X khác, tuy nhiên do
chu kì của con X ngắn nên ngay sau khi đẻ xong lần thứ 4, nó lập tức chết. Hỏi rằng, lúc 7h có bao nhiêu
con sinh vật X đang sống? A. 19264 B. 19328 C. 14336 D. 20170
Câu 9: Số phức z thỏa mãn: 3 2iz  41 i  2  iz . Mô đun của z là : 3 A. 5 B. 3 C. D. 10 4
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y  log  2
x  4x  m xác định trên R. 2  A. m  4 B. m  4 C. m  4 D. m  4
Câu 11: Một mảnh vườn hình tròn tâm O bán kính bằng 6m, người ta cần trồng cây trên dải đất rộng 6m nhận O
làm tâm đối xứng , biết kinh phí trồng cây là 70000 đồng /m2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cây trên mảnh đất đó
( Số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị ) 6 3 3 A. 8412322 đồng B. 4821232 đồng C. 4821322 đồng D. 8142232 đồng
Câu 12: Khẳng định nào sau đây SAI?
A. Diện tích mặt cầu có bán kính R: 2 S  4 R  4
B. Thể tích khối cầu có bán kính R: 3 V  R  3 1
C. Thể tích của khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h là: 2 2 V   .R h 3
D. Thể tích của khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao h là: 2 V  R  .h
Câu 13: Cho các số phức z1= -2+3i , z2=i, z3 = 2 – i có các điểm biểu diễn là A, B,C . hãy chọn câu đúng
A. Tam giác ABC vuông tại B
B. Tam giác ABC đều
C. A, B, C tạo thành tam giác cân tại B
D. A, B, C thẳng hàng
Câu 14: Một hình trụ có chiều cao bằng 3, chu vi đáy bằng 4 . Thể tích của khối trụ là: A. 10 B. 40 C. 18 D. 12 1 Câu 15: dx  bằng: 2 x x  2 x  2 1 x 1 1 x 1 1 x  2 A. ln  C B. ln  C C. ln  C D. ln  C x  1 3 x  2 3 x  2 3 x 1
Trang 2/6 - Mã đề thi 112
Câu 16: Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách là 300 km. Vận tốc của dòng nước là
6km/h. Nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v (km/h) thì năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ
được cho bởi công thức E(v) = cv3t , trong đó c là hằng số , E được tính bằng jun. Tìm vận tốc bơi của cá
khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao ít nhất . A. 15km/h B. 9km/h C. 6km/h D. 12km/h e ae3  b
Câu 17: Tính tích phân 2 x ln xdx  = thì a+ b + c bằng c 1 A. 14 B. 10 C. 13 D. 12 x 1
Câu 18: Tất cả các giá trị của m sao cho đồ thị hàm số y 
có đúng 1 tiệm cận ngang là 2 2x  mx  4 m  4 A. m  0 B. C. 0  m  4 D. m  4 m  0
Câu 19: Cho hàm số y  f x có đạo hàm cấp hai trên a;b và x  a;b 0
  khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Nếu x f ' x  0 f " x  0
0 là điểm cực trị của hàm số thì   và  0 .
B. Nếu f 'x  0 và f "x  0 x 0 
thì 0 là điểm cực tiểu của hàm số.
C. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x f ' x  0 f " x  0 0 thì   và  0 .
D. Nếu f 'x  0 và f "x  0 x 0 
thì 0 là điểm cực tiểu của hàm số.
Câu 20: Gọi (C) là đồ thị của hàm số 3 2
y  x  3x  5x  3 và  là tiếp tuyến của (C) có hệ số góc nhỏ
nhất. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc  ? A. P 3;0 B. N  1  ;2 C. M 0;3 D. Q2; 1 
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A1;0;0;B0;1; 
1 ;C2;1;0;D0;1;3. Thể tích của khối tứ diện ABCD là 4 1 2 A. V  B. V  4 C. V  D. V  3 3 3
Câu 22: Giải bất phương trình log  2 x  2x  8  4  1  2 x  6   6   x  4  x  6   6   x  4  A. B. C. D.  x  4 2  x  4 x  4 2  x  4 Câu 23: Hàm số 4
y  3x  2 đồng biến trên khoảng nào sau đây ?  2   2  A. ;     B.  ;    C. 0;  D.  ;0    3   3 
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A1;1  ;1 ;B2;1; 
1 ;C0;4;6 . Điểm M di động trên
  
trục hoành Ox. Tọa độ điểm M để P  MA  MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất là: A. M 0;1;0 B. M  1  ;0;0 C. M 1;0;0 D. M 1;2; 2
Câu 25: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số   x     2 f x e x 1  x trên
đoạn 0; 2 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2
M  m  e  ln 2  ln 4 B. 2 2
M  m  e  ln 2  ln 4  6 C. 2 M  m  e  6 D. 2 2
M  m  e  ln 2  ln 4  8
Câu 26: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z  3  2i và điểm B là điểm biểu diễn số phức z '  2  3i . Tìm
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O.
Trang 3/6 - Mã đề thi 112
B. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung.
D. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y x
Câu 27: Cho hàm số y  f x liên tục trên  1  ; 
3 và có bảng biến thiên x 1 2 3 y’ 0  0 + y 2 2 
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  1  ;  3 bằng ‐2.
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  1  ;  3 bằng 2.
C. Giá trị lớn nhất của hàm số trên  1  ;  3 bằng 3.
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  1  ;  3 bằng ‐1.
Câu 28: Giá trị của tham số 3 2
y  x  3x  mx 1 có hai cực trị x , x x  x  6 1 2 thỏa mãn 2 2 1 2 là: A. 1 B. 3  C. 3 D. 1 x 1 y  2 z  3
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :   và mặt phẳng m 2m 1 2
P: x 3y 2z 5  0. Để đường thẳng d vuông góc với (P) thì: A. m  2  B. m  1  C. m 1 D. m  0
Câu 30: Đạo hàm của hàm số   2 y ln x  3 là: x 2x 2x 2x A. y '  B. y '  C. y '  D. y '  2 x  3  2x 3ln2 ln  2 x  3 2 x  3
Câu 31: Cho hàm số f x 1 
. Hãy chọn mệnh đề sai: x  2
A. ln 3 x  2 
B. ln x  2 là một nguyên hàm của f(x) 1 C. dx  ln 
x  2  C
D. ln x  2  C x  2
Câu 32: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình log x  log x  1 log x.log x 2 3 2 3 bằng A. 25 B. 2 C. 13 D. 5
Câu 33: Tính thể tích tứ diện OABC biết A, B, C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng
2x  3y  5z  30  0 với trục Ox, Oy, Oz. A. 78 B. 150 C. 91 D. 120
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình thoi, AC  4a, BD  2a . Mặt chéo SBD nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SB  a 3;SD  a . Thể tích của khối chóp S.ABCD là 3 2a 3 3 8a 3 3 4a 3 A. V  B. V  C. 3 V  2a 3 D. V  3 3 3
Câu 35: Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông có chu vi là 8a. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là: A. 2 S  2 a  S  4 a  S  8 a  S  4a xq B. 2 xq C. 2 xq D. 2 xq
Trang 4/6 - Mã đề thi 112
Câu 36: Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng được giới hạn bởi 2
y  2  x ; y  1 a
quanh trục Ox là biểu thức có dạng  thì a – b bằng b A. 71 B. 91 C. 39 D. 41 1
Câu 37: Xác định tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức sao cho là số thuần ảo. z i
A. Trục tung, bỏ điểm 0;  1
B. Đường thẳng y  1, bỏ điểm 0;  1
C. Đường thẳng x  1  , bỏ điểm  1  ;0
D. Trục hoành, bỏ điểm  1  ;0
Câu 38: Thể tích của khối chóp S.ABCD có đáy là tứ giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy và
khoảng cách từ S đến mặt đáy bằng 4 là: 3 4a 2 4a 2 4a 3 4a V V V V A. 6 B. 3 C. 6 D. 3
Câu 39: Phương trình z2 + az + b = 0 có một nghiệm phức là z = 1+ 2i tìm a+ b A. -4 B. -3 C. 3 D. 0
Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho điểm I1;2; 3
  . Viết phương trình mặt cầu có tâm là I và bán kính R  2 .
A.   2    2    2 x 1 y 2 z 3  4
B.   2    2    2 x 1 y 2 z 3  4 C. 2 2 2
x  y  z  2x  4y  6z  5  0 D. 2 2 2
x  y  z  2x  4y  6z  5  0
Câu 41: Giá trị cực tiểu y    CT của hàm số 3 2 y x 3x 4 là: A. y 1 y  2 y  4 y  0 CT B. CT C. CT D. CT
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có A 3; 1  ;2;B0;1;  1 ; C 3  ;6;0 .
Khoảng cách từ trọng tâm tam giác ABC đến trung điểm cạnh AC là 1 2 5 A. d  B. d  C. d  2 D. d  2 2 2      
Câu 43: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng   x 1 y 1 z 5 d :   và   x 1 y 2 z 1 d ' :   . 2 3 1 3 2 2
Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d) và (d’) là: A. Trùng nhau B. Cắt nhau C. Chéo nhau
D. Song song với nhau
Câu 44: Tìm số phức z có |z| = 1 và |z + 1| lớn nhất ? A. ‐1 B. 1 C. i D. ‐i
Câu 45: Tìm m để phương trình 2 2 2
x y z  2mx  2m  
1 y  22m  3 z 1 4m  0
Là phương trình một mặt cầu ?
A. m  1, m  2 B. với mọi m C. 0  m 1 D. m  5
Câu 46: Mặt cầu tâm O bán kính R  17 dm . Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu sao cho giao tuyến đi qua ba
điểm A, B, C mà AB  18dm, BC  24dm,CA  30dm . Tính khoảng cách từ O đến (P). A. 8 dm B. 14 dm C. 7 dm D. 16 dm
Câu 47: Phương trình ln 2x   1 1 có nghiệm là e 1 9 e 1 11 A. x  B. x  C. x  D. x  2 2 2 2
Câu 48: Cho a  0;a  1 mệnh đề nào sau đây đúng? x  1 
A. Đồ thị hàm số x
y  a ; y    luôn nằm phía trên trục hoành.  a  B. Hàm số x
y  a với a 1 nghịch biến trên tập R 1
C. Đồ thị hàm số x
y  a nằm phía trên trục hoành và đồ thị hàm số y  nằm phía dưới trục x a hoành.
Trang 5/6 - Mã đề thi 112 D. Hàm số x
y  a với 0  a 1 đồng biến trên tập R Câu 49:
Tập xác định của hàm số 2016 y  x  log x  2017 2   là: A.  2017  ;  B.  2  017;0 C.  2017  ; \  0 D. 0; 
Câu 50: Người ta đặt được vào một hình nón hai khối cầu có bán kính lần lượt là a và 2a sao cho các khối
cầu đều tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón, hai khối cầu tiếp xúc với nhau và khối cầu lớn tiếp
xúc với đáy của hình nón. Bán kính đáy của hình nón đã cho là: 8a 4a A. 2a B. C. 2 2a D. 3 3
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 112 SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài:90 phút Mã đề thi Lớp: 113
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Học sinh chọn và ghi đáp án đúng ( A, B, C, D)vào phiếu trả lời trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34
35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Câu 1:
Một mảnh vườn hình tròn tâm O bán kính bằng 6m, người ta cần trồng cây trên dải đất rộng 6m nhận O
làm tâm đối xứng , biết kinh phí trồng cây là 70000 đồng /m2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cây trên mảnh đất đó
( Số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị ) 6 3 3 A. 8142232 đồng B. 4821322 đồng C. 8412322 đồng D. 4821232 đồng
Câu 2: Gọi (C) là đồ thị của hàm số 3 2
y  x  3x  5x  3 và  là tiếp tuyến của (C) có hệ số góc nhỏ
nhất. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc  ? A. N  1  ;2 B. Q2; 1  C. P3;0 D. M 0;3
Câu 3: Cho các số phức z1= -2+3i , z2=i, z3 = 2 – i có các điểm biểu diễn là A, B,C . hãy chọn câu đúng
A. Tam giác ABC vuông tại B
B. Tam giác ABC đều
C. A, B, C tạo thành tam giác cân tại B
D. A, B, C thẳng hàng
Câu 4: Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách là 300 km. Vận tốc của dòng nước là
6km/h. Nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v (km/h) thì năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ
được cho bởi công thức E(v) = cv3t , trong đó c là hằng số , E được tính bằng jun. Tìm vận tốc bơi của cá
khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao ít nhất .
Trang 1/6 - Mã đề thi 113 A. 15km/h B. 9km/h C. 6km/h D. 12km/h
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y  log  2
x  4x  m xác định trên R. 2  A. m  4 B. m  4 C. m  4 D. m  4 Câu 6: Hàm số 4
y  3x  2 đồng biến trên khoảng nào sau đây ?  2   2  A. ;     B.  ;    C.  ;0   D. 0;   3   3 
Câu 7: Cho hàm số y  f x có đạo hàm cấp hai trên a;b và x  a;b 0
  khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Nếu f 'x  0 và f "x  0 x 0 
thì 0 là điểm cực tiểu của hàm số.
B. Nếu f 'x  0 và f "x  0 x 0 
thì 0 là điểm cực tiểu của hàm số. C. Nếu x f ' x  0 f " x  0
0 là điểm cực trị của hàm số thì   và  0 .
D. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x f ' x  0 f " x  0 0 thì   và  0 .
Câu 8: Người ta đặt được vào một hình nón hai khối cầu có bán kính lần lượt là a và 2a sao cho các khối
cầu đều tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón, hai khối cầu tiếp xúc với nhau và khối cầu lớn tiếp
xúc với đáy của hình nón. Bán kính đáy của hình nón đã cho là: 8a 4a A. 2a B. C. 2 2a D. 3 3
Câu 9: Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi , AB = BD =a và cạnh bên
AA '  2a . Thể tích của khối hộp ABD.A’B’D’là: 3 a 3 3 a 3 A. V  B. 3 V  a 3 C. V  D. 3 V  2a 3 6 2
Câu 10: Tính thể tích tứ diện OABC biết A, B, C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng
2x  3y  5z  30  0 với trục Ox, Oy, Oz. A. 150 B. 91 C. 78 D. 120 x 1
Câu 11: Tất cả các giá trị của m sao cho đồ thị hàm số y 
có đúng 1 tiệm cận ngang là 2 2x  mx  4 m  4 A. m  0 B. C. 0  m  4 D. m  4 m  0
Câu 12: Giá trị cực tiểu y    CT của hàm số 3 2 y x 3x 4 là: A. y 1 y  2 y  4 y  0 CT B. CT C. CT D. CT
Câu 13: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z  3  2i và điểm B là điểm biểu diễn số phức z '  2  3i . Tìm
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O.
B. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành
C. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y x
D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung. 1 Câu 14: dx  bằng: 2 x x  2 x  2 1 x  1 1 x 1 1 x  2 A. ln  C B. ln  C C. ln  C D. ln  C x  1 3 x  2 3 x  2 3 x  1
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình thoi, AC  4a, BD  2a . Mặt chéo SBD nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SB  a 3;SD  a . Thể tích của khối chóp S.ABCD là 3 8a 3 3 4a 3 3 2a 3 A. V  B. V  C. 3 V  2a 3 D. V  3 3 3
Trang 2/6 - Mã đề thi 113
Câu 16: Mặt cầu tâm O bán kính R  17 dm . Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu sao cho giao tuyến đi qua ba
điểm A, B, C mà AB  18dm, BC  24dm,CA  30dm . Tính khoảng cách từ O đến (P). A. 8 dm B. 14 dm C. 7 dm D. 16 dm
Câu 17: Số giao điểm có hoành độ không âm của đường thẳng d : y  x 1 và đường cong 3 y  x 1 là: A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 18: Tìm m để phương trình 2 2 2
x y z  2mx  2m  
1 y  22m  3 z 1 4m  0
Là phương trình một mặt cầu ?
A. m  1, m  2 B. với mọi m C. 0  m 1 D. m  5
Câu 19: Giá trị của tham số 3 2
y  x  3x  mx 1 có hai cực trị x , x x  x  6 1 2 thỏa mãn 2 2 1 2 là: A. 3 B. 3  C. 1 D. 1
Câu 20: Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau:
A. Với mỗi hàm số f x xác định trên K, hàm số F x được gọi là nguyên hàm của hàm số f x trên K
khi f ' x  F x .
B. Mọi hàm số f x liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.
C. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x trên K thì với mỗi hằng số C, hàm số Gx  F x  C
cũng là một nguyên hàm của hàm số f x trên K. D. Nếu f
 udu F uC u ux là hàm số có đạo hàm liên tục thì f
 ux.u'xdx F uxC
Câu 21: Điểm biểu diễn của số phức z = 5  3i35i là: A. ( 26; -9) B. ( 25; 30) C. ( 30; 16) D. ( 30; -16 ) 1
Câu 22: Xác định tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức sao cho là số thuần ảo. z i
A. Trục hoành, bỏ điểm  1  ;0
B. Trục tung, bỏ điểm 0;  1
C. Đường thẳng x  1  , bỏ điểm  1  ;0
D. Đường thẳng y  1, bỏ điểm 0;  1
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A1;1  ;1 ;B2;1; 
1 ;C0;4;6 . Điểm M di động trên
  
trục hoành Ox. Tọa độ điểm M để P  MA  MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất là: A. M 0;1;0 B. M  1  ;0;0 C. M 1;0;0 D. M 1;2; 2 x 1 y  2 z  3
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :   và mặt phẳng m 2m 1 2
P: x 3y 2z 5  0. Để đường thẳng d vuông góc với (P) thì: A. m  0 B. m 1 C. m  1  D. m  2 
Câu 25: Khẳng định nào sau đây SAI? 1
A. Thể tích của khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h là: 2 2 V   .R h 3
B. Thể tích của khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao h là: 2 V  R  .h
C. Diện tích mặt cầu có bán kính R: 2 S  4 R  4
D. Thể tích khối cầu có bán kính R: 3 V  R  3
Câu 26: Tập xác định của hàm số   2 y log 3x  2x  là:  3   3   3    A. 0;   B.  ;0   C. ;    0;    D.   3 ;0  ;     2   2   2   2 
Câu 27: Một hình trụ có chiều cao bằng 3, chu vi đáy bằng 4 . Thể tích của khối trụ là:
Trang 3/6 - Mã đề thi 113 A. 12 B. 18 C. 40 D. 10
Câu 28: Giải bất phương trình log  2 x  2x  8  4  1  2  6   x  4  x  6   6   x  4  x  6  A. B. C. D.  2  x  4 x  4 2  x  4 x  4
Câu 29: Thể tích của khối chóp S.ABCD có đáy là tứ giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy và
khoảng cách từ S đến mặt đáy bằng 4 là: 3 4a 2 4a 2 4a 3 4a V V V V A. 6 B. 3 C. 6 D. 3
Câu 30: Cho hàm số f x 1 
. Hãy chọn mệnh đề sai: x  2
A. ln 3 x  2 
B. ln x  2 là một nguyên hàm của f(x) 1 C. dx  ln 
x  2  C
D. ln x  2  C x  2
Câu 31: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình log x  log x  1 log x.log x 2 3 2 3 bằng A. 25 B. 13 C. 2 D. 5
Câu 32: Tìm số phức z có |z| = 1 và |z + 1| lớn nhất ? A. ‐1 B. 1 C. i D. ‐i
Câu 33: Cho a  0;a  1 mệnh đề nào sau đây đúng? x  1 
A. Đồ thị hàm số x
y  a ; y    luôn nằm phía trên trục hoành.  a  B. Hàm số x
y  a với a 1 nghịch biến trên tập R 1
C. Đồ thị hàm số x
y  a nằm phía trên trục hoành và đồ thị hàm số y  nằm phía dưới trục x a hoành. D. Hàm số x
y  a với 0  a 1 đồng biến trên tập R
Câu 34: Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông có chu vi là 8a. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là: A. 2 S  2 a  S  4a S  8 a  S  4 a  xq B. 2 xq C. 2 xq D. 2 xq
Câu 35: Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng được giới hạn bởi 2
y  2  x ; y  1 a
quanh trục Ox là biểu thức có dạng  thì a – b bằng b A. 71 B. 91 C. 39 D. 41
Câu 36: Số phức z thỏa mãn: 3 2iz  41 i  2  iz . Mô đun của z là : 3 A. 10 B. 5 C. D. 3 4
Câu 37: Đạo hàm của hàm số   2 y ln x  3 là: x 2x 2x 2x A. y '  B. y '  C. y '  D. y '  2 x  3 ln  2 x  3 2 x  3  2x 3ln2
Câu 38: Phương trình z2 + az + b = 0 có một nghiệm phức là z = 1+ 2i tìm a+ b A. -4 B. -3 C. 3 D. 0
Câu 39: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số   x     2 f x e x 1  x trên
đoạn 0; 2 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2
M  m  e  ln 2  ln 4 B. 2 2
M  m  e  ln 2  ln 4  6
Trang 4/6 - Mã đề thi 113 C. 2 M  m  e  6 D. 2 2
M  m  e  ln 2  ln 4  8
Câu 40: Một vi sinh đặc biệt X có cách sinh sản vô tính kì lạ (sinh sản vô tính tức là sinh sản không cần
qua sự giao phối giữa hai con), tại thời điểm 0h có đúng 2 con X. Với mỗi con X, sống được tới giờ thứ n
(với n là số nguyên dương) thì ngay lập tức thời điểm đó nó đẻ một lần ra 2n con X khác, tuy nhiên do
chu kì của con X ngắn nên ngay sau khi đẻ xong lần thứ 4, nó lập tức chết. Hỏi rằng, lúc 7h có bao nhiêu
con sinh vật X đang sống? A. 19264 B. 14336 C. 19328 D. 20170
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có A3; 1  ;2;B0;1;  1 ; C 3  ;6;0 .
Khoảng cách từ trọng tâm tam giác ABC đến trung điểm cạnh AC là 1 2 5 A. d  B. d  C. d  2 D. d  2 2 2      
Câu 42: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng   x 1 y 1 z 5 d :   và   x 1 y 2 z 1 d ' :   . 2 3 1 3 2 2
Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d) và (d’) là: A. Trùng nhau B. Cắt nhau C. Chéo nhau
D. Song song với nhau x  1 log 4x log 2 2 Câu 43: 2 Cho log x  P  2
. Khi đó giá trị biểu thức 2 2 x  bằng: log x 2 8 4 A. 1 B. 2 C. D. 7 7 Câu 44:
Tập xác định của hàm số 2016 y  x  log x  2017 2   là: A.  2  017;0 B.  2017  ;  C. 0;  D.  2017  ; \  0 e ae3  b
Câu 45: Tính tích phân 2 x ln xdx  = thì a+ b + c bằng c 1 A. 10 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 46: Phương trình ln 2x   1 1 có nghiệm là e 1 9 e 1 11 A. x  B. x  C. x  D. x  2 2 2 2
Câu 47: Cho hàm số y  f x liên tục trên  1  ; 
3 và có bảng biến thiên x 1 2 3 y’ 0  0 + y 2 2 
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  1  ;  3 bằng 2.
B. Giá trị lớn nhất của hàm số trên  1  ;  3 bằng 3.
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  1  ;  3 bằng ‐1.
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  1  ;  3 bằng ‐2.
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A1;0;0;B0;1; 
1 ;C2;1;0;D0;1;3. Thể tích của khối tứ diện ABCD là 1 2 4 A. V  B. V  C. V  4 D. V  3 3 3
Trang 5/6 - Mã đề thi 113
Câu 49: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 2
x  3x  2  m có ba nghiệm thực phân biệt là: m  2 A. 2   m  0 B. 0  m  2 C. 2  m  2 D.  m  2 
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho điểm I1;2; 3
  . Viết phương trình mặt cầu có tâm là I và bán kính R  2 . A. 2 2 2
x  y  z  2x  4y  6z  5  0
B.   2    2    2 x 1 y 2 z 3  4 C. 2 2 2
x  y  z  2x  4y  6z  5  0
D.   2    2    2 x 1 y 2 z 3  4
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 113 SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài:90 phút Mã đề thi Lớp: 114
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Học sinh chọn và ghi đáp án đúng ( A, B, C, D)vào phiếu trả lời trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34
35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Câu 1:
Đạo hàm của hàm số   2 y ln x  3 là: 2x x 2x 2x A. y '  B. y '  C. y '  D. y '  ln  2 x  3 2 x  3  2x 3ln2 2 x  3
Câu 2: Cho các số phức z1= -2+3i , z2=i, z3 = 2 – i có các điểm biểu diễn là A, B,C . hãy chọn câu đúng
A. A, B, C thẳng hàng
B. Tam giác ABC đều
C. A, B, C tạo thành tam giác cân tại B
D. Tam giác ABC vuông tại B Câu 3: Hàm số 4
y  3x  2 đồng biến trên khoảng nào sau đây ?  2   2  A. ;     B. 0;  C.  ;0   D.  ;     3   3 
Câu 4: Cho hàm số y  f x liên tục trên  1  ; 
3 và có bảng biến thiên x 1 2 3 y’ 0  0 + y 2 2 
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  1  ;  3 bằng 2.
B. Giá trị lớn nhất của hàm số trên  1  ;  3 bằng 3.
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  1  ;  3 bằng ‐1.
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  1  ;  3 bằng ‐2.
Trang 1/6 - Mã đề thi 114
Câu 5: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình log x  log x  1 log x.log x 2 3 2 3 bằng A. 25 B. 13 C. 2 D. 5
Câu 6: Tính thể tích tứ diện OABC biết A, B, C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng
2x  3y  5z  30  0 với trục Ox, Oy, Oz. A. 91 B. 78 C. 150 D. 120
Câu 7: Gọi (C) là đồ thị của hàm số 3 2
y  x  3x  5x  3 và  là tiếp tuyến của (C) có hệ số góc nhỏ
nhất. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc  ? A. N  1  ;2 B. P 3;0 C. M 0;3 D. Q2; 1 
Câu 8: Một vi sinh đặc biệt X có cách sinh sản vô tính kì lạ (sinh sản vô tính tức là sinh sản không cần
qua sự giao phối giữa hai con), tại thời điểm 0h có đúng 2 con X. Với mỗi con X, sống được tới giờ thứ n
(với n là số nguyên dương) thì ngay lập tức thời điểm đó nó đẻ một lần ra 2n con X khác, tuy nhiên do
chu kì của con X ngắn nên ngay sau khi đẻ xong lần thứ 4, nó lập tức chết. Hỏi rằng, lúc 7h có bao nhiêu
con sinh vật X đang sống? A. 19264 B. 20170 C. 14336 D. 19328
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y  log  2
x  4x  m xác định trên R. 2  A. m  4 B. m  4 C. m  4 D. m  4 x 1
Câu 10: Tất cả các giá trị của m sao cho đồ thị hàm số y 
có đúng 1 tiệm cận ngang là 2 2x  mx  4 m  4 A. m  0 B. C. 0  m  4 D. m  4 m  0 x 1 y  2 z  3
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :   và mặt phẳng m 2m 1 2
P: x 3y  2z 5  0. Để đường thẳng d vuông góc với (P) thì: A. m  2  B. m 1 C. m  1  D. m  0
Câu 12: Một mảnh vườn hình tròn tâm O bán kính bằng 6m, người ta cần trồng cây trên dải đất rộng 6m nhận O
làm tâm đối xứng , biết kinh phí trồng cây là 70000 đồng /m2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cây trên mảnh đất đó
( Số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị ) 6 3 3 A. 4821322 đồng B. 8142232 đồng C. 8412322 đồng D. 4821232 đồng      
Câu 13: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng   x 1 y 1 z 5 d :   và   x 1 y 2 z 1 d ' :   . 2 3 1 3 2 2
Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d) và (d’) là: A. Trùng nhau B. Cắt nhau C. Chéo nhau
D. Song song với nhau
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình thoi, AC  4a, BD  2a . Mặt chéo SBD nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SB  a 3;SD  a . Thể tích của khối chóp S.ABCD là 3 8a 3 3 4a 3 3 2a 3 A. V  B. V  C. 3 V  2a 3 D. V  3 3 3
Trang 2/6 - Mã đề thi 114
Câu 15: Người ta đặt được vào một hình nón hai khối cầu có bán kính lần lượt là a và 2a sao cho các khối
cầu đều tiếp xúc với mặt xung quanh của hình nón, hai khối cầu tiếp xúc với nhau và khối cầu lớn tiếp
xúc với đáy của hình nón. Bán kính đáy của hình nón đã cho là: 4a 8a A. 2a B. C. 2 2a D. 3 3
Câu 16: Cho hàm số f x 1 
. Hãy chọn mệnh đề sai: x  2 1
A. ln 3 x  2  B. dx  ln 
x  2  C x  2
C. ln x  2  C
D. ln x  2 là một nguyên hàm của f(x)
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A1;1  ;1 ;B2;1; 
1 ;C0;4;6 . Điểm M di động trên
  
trục hoành Ox. Tọa độ điểm M để P  MA  MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất là: A. M  1  ;0;0 B. M 1;2; 2 C. M 0;1;0 D. M 1;0;0
Câu 18: Giá trị của tham số 3 2
y  x  3x  mx 1 có hai cực trị x , x x  x  6 1 2 thỏa mãn 2 2 1 2 là: A. 3 B. 3  C. 1 D. 1
Câu 19: Số giao điểm có hoành độ không âm của đường thẳng d : y  x 1 và đường cong 3 y  x 1 là: A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 1
Câu 20: Xác định tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức sao cho là số thuần ảo. z i
A. Trục tung, bỏ điểm 0;  1
B. Đường thẳng y  1, bỏ điểm 0;  1
C. Đường thẳng x  1  , bỏ điểm  1  ;0
D. Trục hoành, bỏ điểm  1  ;0
Câu 21: Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông có chu vi là 8a. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là: A. 2 S  4a S  4 a  S  2 a  S  8 a  xq B. 2 xq C. 2 xq D. 2 xq
Câu 22: Điểm biểu diễn của số phức z = 5  3i35i là: A. ( 30; -16 ) B. ( 30; 16) C. ( 26; -9) D. ( 25; 30)
Câu 23: Giải bất phương trình log  2 x  2x  8  4  1  2  6   x  4  x  6   6   x  4  x  6  A. B. C. D.  2  x  4 x  4 2  x  4 x  4
Câu 24: Khẳng định nào sau đây SAI? 1
A. Thể tích của khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h là: 2 2 V   .R h 3
B. Thể tích của khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao h là: 2 V  R  .h
C. Diện tích mặt cầu có bán kính R: 2 S  4 R  4
D. Thể tích khối cầu có bán kính R: 3 V  R  3
Câu 25: Thể tích của khối chóp S.ABCD có đáy là tứ giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy và
khoảng cách từ S đến mặt đáy bằng 4 là: 3 4a 2 4a 2 4a 3 4a V V V V A. 6 B. 3 C. 6 D. 3
Câu 26: Giá trị cực tiểu y    CT của hàm số 3 2 y x 3x 4 là: A. y 1 y  0 y  2 y  4 CT B. CT C. CT D. CT
Trang 3/6 - Mã đề thi 114
Câu 27: Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 2
x  3x  2  m có ba nghiệm thực phân biệt là: m  2 A. 2   m  0 B. 0  m  2 C. 2  m  2 D.  m  2 
Câu 28: Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi , AB = BD =a và cạnh bên
AA '  2a . Thể tích của khối hộp ABD.A’B’D’là: 3 a 3 3 a 3 A. 3 V  2a 3 B. V  C. 3 V  a 3 D. V  2 6
Câu 29: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z  3  2i và điểm B là điểm biểu diễn số phức z '  2  3i . Tìm
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua đường thẳng y x
B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O.
C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung.
D. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục hoành
Câu 30: Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau: A. Nếu f
 udu F uC u ux là hàm số có đạo hàm liên tục thì f
 ux.u'xdx F uxC
B. Với mỗi hàm số f x xác định trên K, hàm số F x được gọi là nguyên hàm của hàm số f x trên K
khi f ' x  F x .
C. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x trên K thì với mỗi hằng số C, hàm số Gx  F x  C
cũng là một nguyên hàm của hàm số f x trên K.
D. Mọi hàm số f x liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.
Câu 31: Tìm số phức z có |z| = 1 và |z + 1| lớn nhất ? A. ‐1 B. 1 C. i D. ‐i
Câu 32: Cho a  0;a  1 mệnh đề nào sau đây đúng? x  1 
A. Đồ thị hàm số x
y  a ; y    luôn nằm phía trên trục hoành.  a  B. Hàm số x
y  a với a 1 nghịch biến trên tập R 1
C. Đồ thị hàm số x
y  a nằm phía trên trục hoành và đồ thị hàm số y  nằm phía dưới trục x a hoành. D. Hàm số x
y  a với 0  a 1 đồng biến trên tập R
Câu 33: Số phức z thỏa mãn: 3 2iz  41 i  2  iz . Mô đun của z là : 3 A. 5 B. 10 C. 3 D. 4
Câu 34: Cho hàm số y  f x có đạo hàm cấp hai trên a;b và x  a;b 0
  khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Nếu x f ' x  0 f " x  0
0 là điểm cực trị của hàm số thì   và  0 .
B. Nếu f 'x  0 và f "x  0 x 0 
thì 0 là điểm cực tiểu của hàm số.
C. Nếu f 'x  0 và f "x  0 x 0 
thì 0 là điểm cực tiểu của hàm số.
D. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x f ' x  0 f " x  0 0 thì   và  0 .
Câu 35: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số   x     2 f x e x 1  x trên
đoạn 0; 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
Trang 4/6 - Mã đề thi 114 A. 2 2
M  m  e  ln 2  ln 4 B. 2 M  m  e  6 C. 2 2
M  m  e  ln 2  ln 4  6 D. 2 2
M  m  e  ln 2  ln 4  8
Câu 36: Tập xác định của hàm số   2 y log 3x  2x  là:  3   3   3    A. ;    0;    B.  ;0   C. 0;   D.   3 ;0  ;     2   2   2   2 
Câu 37: Phương trình z2 + az + b = 0 có một nghiệm phức là z = 1+ 2i tìm a+ b A. -4 B. -3 C. 3 D. 0
Câu 38: Một hình trụ có chiều cao bằng 3, chu vi đáy bằng 4 . Thể tích của khối trụ là: A. 40 B. 10 C. 18 D. 12 1 Câu 39: dx  bằng: 2 x x  2 x  2 1 x  1 1 x 1 1 x  2 A. ln  C B. ln  C C. ln  C D. ln  C x  1 3 x  2 3 x  2 3 x  1
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có A3; 1  ;2;B0;1;  1 ; C 3  ;6;0 .
Khoảng cách từ trọng tâm tam giác ABC đến trung điểm cạnh AC là 1 2 5 A. d  B. d  C. d  2 D. d  2 2 2 e ae3  b
Câu 41: Tính tích phân 2 x ln xdx  = thì a+ b + c bằng c 1 A. 14 B. 10 C. 12 D. 13 x  1 log 4x log 2 2 Câu 42: 2 Cho log x  P  2
. Khi đó giá trị biểu thức 2 2 x  bằng: log x 2 4 8 A. 1 B. C. D. 2 7 7 Câu 43:
Tập xác định của hàm số 2016 y  x  log x  2017 2   là: A.  2  017;0 B.  2017  ; C. 0;  D.  2017  ; \  0
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A1;0;0;B0;1; 
1 ;C2;1;0;D0;1;3. Thể tích của khối tứ diện ABCD là 1 4 2 A. V  B. V  C. V  4 D. V  3 3 3
Câu 45: Phương trình ln 2x   1 1 có nghiệm là e 1 9 e 1 11 A. x  B. x  C. x  D. x  2 2 2 2
Câu 46: Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách là 300 km. Vận tốc của dòng nước là
6km/h. Nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v (km/h) thì năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ
được cho bởi công thức E(v) = cv3t , trong đó c là hằng số , E được tính bằng jun. Tìm vận tốc bơi của cá
khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao ít nhất . A. 12km/h B. 6km/h C. 15km/h D. 9km/h
Câu 47: Tìm m để phương trình 2 2 2
x y z  2mx  2m  
1 y  22m  3 z 1 4m  0
Là phương trình một mặt cầu ? A. m  5 B. với mọi m C. 0  m 1
D. m  1, m  2
Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho điểm I1;2; 3
  . Viết phương trình mặt cầu có tâm là I và bán kính R  2 .
Trang 5/6 - Mã đề thi 114 A. 2 2 2
x  y  z  2x  4y  6z  5  0
B.   2    2    2 x 1 y 2 z 3  4 C. 2 2 2
x  y  z  2x  4y  6z  5  0
D.   2    2    2 x 1 y 2 z 3  4
Câu 49: Mặt cầu tâm O bán kính R  17 dm . Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu sao cho giao tuyến đi qua ba
điểm A, B, C mà AB  18dm, BC  24dm,CA  30dm . Tính khoảng cách từ O đến (P). A. 8 dm B. 14 dm C. 7 dm D. 16 dm
Câu 50: Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng được giới hạn bởi 2
y  2  x ; y  1 a
quanh trục Ox là biểu thức có dạng  thì a – b bằng b A. 91 B. 71 C. 41 D. 39
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 114 Mã đề Câu hỏi Đáp án Mã đề Câu hỏi Đáp án Mã đề Câu hỏi Đáp án Mã đề Câu hỏi Đáp án 111 1 B 112 1 C 113 1 B 114 1 D 111 2 A 112 2 A 113 2 A 114 2 A 111 3 B 112 3 B 113 3 D 114 3 B 111 4 B 112 4 D 113 4 B 114 4 D 111 5 D 112 5 B 113 5 D 114 5 B 111 6 A 112 6 C 113 6 D 114 6 C 111 7 B 112 7 A 113 7 B 114 7 A 111 8 D 112 8 A 113 8 C 114 8 A 111 9 C 112 9 D 113 9 C 114 9 A 111 10 D 112 10 A 113 10 A 114 10 B 111 11 B 112 11 C 113 11 B 114 11 C 111 12 B 112 12 C 113 12 D 114 12 A 111 13 D 112 13 D 113 13 C 114 13 C 111 14 D 112 14 D 113 14 D 114 14 D 111 15 D 112 15 D 113 15 D 114 15 C 111 16 A 112 16 B 113 16 A 114 16 B 111 17 D 112 17 D 113 17 A 114 17 D 111 18 C 112 18 B 113 18 B 114 18 B 111 19 A 112 19 D 113 19 B 114 19 D 111 20 D 112 20 B 113 20 A 114 20 A 111 21 C 112 21 D 113 21 D 114 21 B 111 22 C 112 22 A 113 22 B 114 22 A 111 23 C 112 23 C 113 23 C 114 23 B 111 24 C 112 24 C 113 24 C 114 24 A 111 25 B 112 25 B 113 25 A 114 25 B 111 26 C 112 26 D 113 26 A 114 26 B 111 27 A 112 27 A 113 27 A 114 27 C 111 28 A 112 28 B 113 28 B 114 28 B 111 29 D 112 29 B 113 29 B 114 29 A 111 30 A 112 30 D 113 30 C 114 30 B 111 31 C 112 31 C 113 31 B 114 31 C 111 32 C 112 32 C 113 32 C 114 32 A 111 33 C 112 33 B 113 33 A 114 33 B 111 34 C 112 34 A 113 34 D 114 34 B 111 35 A 112 35 B 113 35 D 114 35 C 111 36 B 112 36 D 113 36 A 114 36 C 111 37 A 112 37 A 113 37 C 114 37 C 111 38 B 112 38 B 113 38 C 114 38 D 111 39 B 112 39 C 113 39 B 114 39 D 111 40 D 112 40 A 113 40 A 114 40 A 111 41 D 112 41 D 113 41 A 114 41 C 111 42 B 112 42 A 113 42 C 114 42 D 111 43 A 112 43 C 113 43 B 114 43 D 111 44 C 112 44 C 113 44 D 114 44 D 111 45 D 112 45 B 113 45 B 114 45 C 111 46 B 112 46 A 113 46 C 114 46 D 111 47 A 112 47 C 113 47 D 114 47 B 111 48 A 112 48 A 113 48 B 114 48 D 111 49 A 112 49 C 113 49 C 114 49 A 111 50 D 112 50 C 113 50 D 114 50 C
Document Outline

  • 121_121_111
  • 121_121_112
  • 121_121_113
  • 121_121_114
  • 121_121_dapancacmade