Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 trường THPT Tam Quan – Bình Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2016 – 2017 .Mời bạn đọc đón xem.

0/4
SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TAM QUAN
MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ
KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Toán - Khối: 12
S
T
T
Các chủ đề
Mức độ kiến thức đánh giá
Tổng số câu
hỏi
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
1
Nguyên hàm
– Tích phân
ng dng
TN
K
Q
S câu
S đim
T l %
3
0,6 đ
6%
3
0,6 đ
6%
3
0,6 đ
6%
1
0,2 đ
2%
10
2,0 đ
20%
TL
S câu
S đim
T l %
1
0,5 đ
5%
2
1,0 đ
10%
3
1,5 đ
15%
2
S phc TN
K
Q
S câu
S đim
T l %
2
0,4 đ
4%
2
0,4 đ
4%
2
0,4 đ
4%
2
0,4 đ
4%
8
1,6 đ
12%
TL
S câu
S đim
T l %
1
0,5 đ
5%
1
0,5đ
5%
3
Phương
pháp ta độ
trong không
gian
TN
K
Q
S câu
S đim
T l %
4
0,8 đ
8%
2
0,4 đ
4%
2
0,4 đ
4%
4
0,8 đ
8%
12
2,4 đ
24%
TL
S câu
S đim
T l %
2
1, 0đ
10%
2
1,0 đ
10%
4
2,0 đ
20%
TNG
TN
K
Q
S câu
S đim
T l %
9
1,8 đ
18%
7
1,4 đ
14%
7
1,4 đ
14%
7
1,4 đ
14%
30
6,0 đ
60%
TL
S câu
S đim
T l %
3
1,5 đ
15%
5
2,5 đ
25%
8
4,0 đ
40%
1/4
SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2016-2017
TRƯỜNG THPT TAM QUAN
Môn: Toán - Khối: 12
Thời gian: 90 phút (không k thi gian phát đề)
--------------------------------------------------------------------
( Đề thi gm 04 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số
21
()
x
f
xe
A.
21
() .
x
f
xdx e C

B.
1
() .
2
x
f
xdx e C
C.
21
1
() .
2
x
f
xdx e C

D.
1
() .
x
f
xdx e C

Câu 2 : Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số
1
1
x
và F(2)=1. Khi đó F(3) bằng bao nhiêu:
A. ln2+1 B.
1
2
C.
3
ln
2
D. ln2
Câu 3: Cho
2
x
Ixedx
, đặt
2
ux
, khi đó viết I theo u và du ta được:
A.
2
u
Iedu
B.
u
Iedu
C.
1
2
u
I
edu
D.
u
Iuedu
Câu 4: Biết tích phân
1
0
23
ln2
2
x
dx a b
x

. Tính P =a+b :
A. 9 B. 5 C. -5 D. 2
Câu 5. Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;3], f(0) = 2 và f(3)= 5. Tính

3
0
'
fxdx
.
A. 3 B. −9 C. −5 D. 9
Câu 6. Giá trị của
2
3
0
sin cos
I
xxdx
bằng
A.
1
.
4
I
B.
4.I
C.
1
.
4
I
D.
0.I
Câu 7:Giả sử
1
2
0
411
ln
56
x
a
dx
x
xb

, trong đó
a
b
tối giản.Tính .Pab
A.
15
P
B.
16
P
C.
18
P
D.
21P
Câu 8: Nếu
() 5
d
a
fxdx
,
() 2
d
b
fxdx
với adb thì
()
b
a
f
xdx
bằng:
A. 2 B. 3 C. 8 D. 0
Câu 9: Biết
2
3
cos 3
x
dx a b

, với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị biểu thức
4Sa b
A.
9
.
2
S
B. 3.S C.
1
.
2
S 
D.
1
.
2
S
2/4
Câu 10: Din tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
 
12
,yfxyfx
liên tục hai
đường thẳng
,
x
ax b
()ab
được tính theo công thức:
A.
 
12
d
b
a
Sfxfxx
. B.
 
12
d
b
a
Sfxfxx
.
C.
 
12
b
a
Sfxfxdx

. D.
 
12
bb
aa
S f xdx f xdx

.
Câu 11: Cho số phức
67zi
. Số phức
z
có điểm biểu diễn trên hệ trục tọa độ Oxy là:
A.

6; 7
B.

6;7
C.

6; 7
D.

6;7
Câu 12: Thu gọn số phức

2
23zi được:
A.
762zi
B.
11 6 2zi
C.
162zi
D.
5z 
Câu 13: Trên mă
t phă
ng Oxy,tìm tâ
p hơ
p ca
c điê
m M biê
u diê
n sô
phư
c z tho
a ma
n điê
u kiê
n
z
=2.
A. Tâ
p hơ
p ca
c điê
m M la
là một đường thẳng: x+y-4=0
B. Tâ
p hơ
p ca
c điê
m M la
một đường thẳng: x+y-2=0
C. Tâ
p hơ
p ca
c điê
m M la
một đường tròn có tâm là gốc tọa độ O
và bán kính là 4
D. Tâ
p hơ
p ca
c điê
m M la
một đường tròn có tâm là gốc tọa độ O
và bán kính là 2.
Câu 14: Cho sô
phư
c z = 1 -
3i
. Tı
m sô
phư
c
1
z.
A.

1
13
zi.
44
B.

1
13
zi.
22
C.

1
z13i. D. z1 3i.
Câu 15: Gọi
12
,zz
là hai nghiệm phức của phương trình
2
z2130z
. Tính
22
12
Pz z
ta có kết
quả là:
A. P= 0. B. P= -22. C. P= 26 D.
213.P
.
Câu 16: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức
54
43 .
36
i
zi
i

A.
73 17
,.
15 5
ab
B.
17 73
,.
515
ab

C.
73 17
,i.
15 5
ab D.
73 17
,.
15 5
ab
Câu 17: Cho
s
ố phức z thỏa mãn:
z
(i) i12 74.Tı
nh

z
i2
.
A.
.5
B.
.3
C.
.5 D.
.29
Câu 18: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt các điểm biểu diễn của các số phức
123
z 1+3i, z 1+5i, z = 4+i . Tìm điểm biểu diễn số phức D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành.
A.
2 i
B.
2 i
C.
56i
D.
34i
Câu 19: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điê
m
3;0;0 , 0; 2;0 , 0;0;1AB C
. Phương trı
nh
na
o dươ
i đây la
phương trı
nh mă
t phă
ng (ABC)?
A.
1.
321
xyz

B.
0.
321
xyz

C.
1.
32
xy
z
D.
0.
32
xy
z
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – 2y – z – 4 = 0 và mặt cầu (S):
222
246110xyz xyz. Biết rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (C). Xác
định tọa độ tâm và bán kính của đường tròn (C).
A. (3; 0; 2) và r = 2 B. (2; 3; 0) và r = 2 C. (2; 3; 0) và r = 4 D. (3; 0; 2) và r = 4
3/4
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm

2;1; 2M
và
4; 5;1N
. Độ dài đoạn thẳng
MN bằng
A.
7
B.
41
C. 7 D.
49
Câu 22: Tı
nh khoa
ng ca
ch tư
điê
m M(3;3;6) đê
n mp(P) : 2x – y + 2z + 6 = 0
A.
10 3
3
B.
23
3
C.
10
3
D. 7
Câu 23: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đươ
ng thă
ng
1
:2()
1
xt
dy t t
zt



va
mă
t phă
ng

:3750xyz

. Mê
nh đê
na
o dươ
i đây đu
ng?
A. d song song vơ
i (α). B. d nă
m trong (α). C. d vuông go
c vơ
i (α). D. d că
t (α).
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm

3;2;1 , 1;3; 2 , 2; 4; 3AB C
. Tính tích
hướng .AB AC

A. .6AB AC 

B. .4.AB AC

C. .4.AB AC 

D. .2.AB AC

Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ song song với mặt phẳng

:5 3 2 3 0Qxyz
có dạng
A. ():5 3 2 0Pxyz B.

:5 3 2 0Pxyz
C.

:5 3 2 0Pxyz
D.

:5 3 2 0Pxyz
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, giao điểm M của đường thẳng
31
:
112
x
yz
d



:2 7 0Pxyz
A. M(3; -1; 0) B. M(0; 2; -4) C. M(6; -4; 3) D. M(1; 4; -2)
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
12
:
12 3
xy z
d


mặt phẳng

:2230Px y z
. Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 2.
A.

M 2;3;1
B.

M1;3;5
C.

M2;5;8
D.

M 1;5;7
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng đi qua điểm M(2; 0; -1) vectơ chỉ
phương
a (4; 6;2)
. Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là
A.
24
6 ( )
12
xt
ytt
zt



B.
22
3 ( )
1
xt
yt t
zt



C.
22
3 ( )
1
xt
ytt
zt



D.
42
3 ( )
2
xt
ytt
zt



Câu 29 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 2; 3), B(3; 2; 1). Gọi M điểm thuộc mặt
phẳng Oxy. Tọa độ của M để P = |
MA MB
 
| đạt giá trị nhỏ nhất là
A. (1; 2; 1) B. (1; 1; 0) C. (2; 1; 0) D. (2; 2; 0)
4/4
Câu 30 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua G(1; 2; –1) và cắt Ox, Oy, Oz lần
lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Viết phương trình mặt phẳng (P).
A. (P). x + 2y – z – 4 = 0 B. (P). 2x + y – 2z – 2 = 0
C. (P). x + 2y – z – 2 = 0 D. (P). 2x + y – 2z – 6 = 0
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: Tìm một nguyên F(x) hàm của hàm số

2
321
f
xxx biết

12F
?
Câu 2: Tính
1
3
4
0
1
x
Idx
x
.
Câu 3: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi

2
:2;Cyx x (): 2dyx
Câu 4: Cho số phức
1
.
2
23; 1zizi
. Tính
1
2
3zz
Câu 5: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm A(2; -1; 1), B(3; –1; 2),C(1; 0; –3).
Câu 6: Cho mặt phẳng (P): 2x +3y +6z -18 =0 và điểm A(-2;4;-3).Viết phương trình của mp(Q) đi qua A và
song song với (P).
Câu 7: Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm A(–1; 0; 2), vuông góc với (P): 2x – 3y + 6z + 4 = 0.
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;1) mặt phẳng (P): 2x y +2z + 1 =0. Viết
phương trình mặt cầu (S) tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) .
--------------------HẾT--------------------
5/4
SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TAM QUAN
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Toán - Mã đề: …………….
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ/A
C A C C A A C B B A A A D A C
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đ/A
A B B A D A D A D C A B C D D
II. TỰ LUẬN
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
Tìm mt nguyên F(x) hàm ca hàm s

2
321
f
xxx biết

12F
?
0,5đ
Ta có:
232
() (3 2 1)
f
xdx x x dx x x x C

32
12111 2 1FCC 
32
() 1Fx x x x
0,25
0,25
2
Tính
1
3
4
0
1
x
Idx
x
0,5đ
Đặt
433
14
4
dt
t x dt x dx x dx
01
12
x
t
x
t


12
3
2
4
1
01
11 1
ln ln2
14 4 4
xdt
Idx t
xt


0,25
0,25
3
Tính din tích ca hình phng gii hn bi

2
:2;Cyx x (): 2dyx
0,5đ
Phương trình hoàng độ giao điểm:
22
22 20
1
2
xxx xx
x
x


11
22
22
1
32
2
2( 2)
9
2
32 2
Sxxdx xxdx
xx
x







0,25
0,25
6/4
4
Cho s phc
1
.
2
23; 1zizi
. Tính
1
2
3zz
0,5đ
Ta có
11
22
3 5 6 3 5 6 25 36 61zz izz i
0,5
5
Viết phương trình mt phng (P) đi qua 3 đim A(2; -1; 1), B(3; –1; 2),C(1; 0; –3).
0,5đ
Ta có: (1;0;1); ( 1;1; 4) ( ) : , ( 1;3;1)AB AC VTPT P n AB AC



   
PTMP (P): (2)3(1)(1)0 3 40xyz xyz 
0,25
0,25
6
Cho mt phng (P): 2x +3y +6z -18 =0 và đim A(-2;4;-3).Viết phương trình ca
mp(Q) đi qua A và song song vi (P).
0,5đ
Mp(Q) đi qua A và song song với (P) có VTPT (2;3;6)n
có PT:
2( 2) 3( 4) 6( 3) 0 2 3 6 10 0xyz xyz  
0,25
0,25
7
Viết phương trình đường thng (d) đi qua đim A(–1; 0; 2), vuông góc vi (P):
2x – 3y + 6z + 4 = 0.
0,5đ
Đường thẳng (d) đi qua điểm A(–1; 0; 2), vuông góc với (P) có VTCP: (2; 3;6)u 
có PTCT:
12
236
xyz

0,25
0,25
8
Trong không gian vi h ta độ Oxyz, cho đim A(2;1;1) và mt phng (P):
2x – y +2z + 1 = 0. Viết phương trình mt cu (S) tâm A tiếp xúc vi mt phng (P)
0,5đ
Ta có:
4121
(;()) 2
414
dA P



Mặt cầu (S) tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) có bán kính ( ;( )) 2RdAP

phương trình:
222
(2)(1)(1)4xyz
0,25
0,25
7/4
TRƯỜNG THPT TAM QUAN
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2016-2017
SBD : …………….
Môn: Toán - Mã đề: …………….
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ/A
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đ/A
II. TỰ LUẬN
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
8/4
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
| 1/9

Preview text:

SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT TAM QUAN
MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ
KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2016-2017 Môn: Toán - Khối: 12 S
Mức độ kiến thức đánh giá Tổng số câu T Các chủ đề Thông Vận Vận hỏi T Nhận biết hiểu dụng dụng cao
1 Nguyên hàm TN Số câu 3 3 3 1 10 – Tích phân K Số điểm 0,6 đ 0,6 đ 0,6 đ 0,2 đ 2,0 đ
và ứng dụng Q Tỉ lệ % 6% 6% 6% 2% 20% TL Số câu 1 2 3 Số điểm 0,5 đ 1,0 đ 1,5 đ Tỉ lệ % 5% 10% 15%
2 Số phức TN Số câu 2 2 2 2 8 K Số điểm 0,4 đ 0,4 đ 0,4 đ 0,4 đ 1,6 đ Q Tỉ lệ % 4% 4% 4% 4% 12% TL Số câu 1 1 Số điểm 0,5 đ 0,5đ Tỉ lệ % 5% 5% 3 Phương TN Số câu 4 2 2 4 12 pháp tọa độ K Số điểm 0,8 đ 0,4 đ 0,4 đ 0,8 đ 2,4 đ trong không Q Tỉ lệ % 8% 4% 4% 8% 24% gian TL Số câu 2 2 4 Số điểm 1, 0đ 1,0 đ 2,0 đ Tỉ lệ % 10% 10% 20% TN Số câu 9 7 7 7 30 K Số điểm 1,8 đ 1,4 đ 1,4 đ 1,4 đ 6,0 đ Q Tỉ lệ % 18% 14% 14% 14% 60% TỔNG Số câu 3 5 8 TL Số điểm 1,5 đ 2,5 đ 4,0 đ Tỉ lệ % 15% 25% 40% 0/4
SỞ GD & ĐT BÌNH ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2016-2017
TRƯỜNG THPT TAM QUAN Môn: Toán - Khối: 12
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
--------------------------------------------------------------------
( Đề thi gồm 04 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1.
Nguyên hàm của hàm số 2 1 ( ) x f x e   là 1 A. 2 x 1
f (x)dx e    C.  B. ( ) x
f x dx e C.  2 1 C. 2 x 1 f (x)dx e    C.  D. x 1
f (x)dx e    C.  2 1
Câu 2 : Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số
và F(2)=1. Khi đó F(3) bằng bao nhiêu: x 1 1 3 A. ln2+1 B. C. ln D. ln2 2 2 2 Câu 3: Cho x I xe dx  , đặt 2
u x , khi đó viết I theo u và du ta được: 1 A.  2 u I e duB. u I e duC. u I e duD. u I ue du 2 1 2x  3
Câu 4: Biết tích phân
dx a ln 2  b  . Tính P =a+b : x  2 0 A. 9 B. 5 C. -5 D. 2 3
Câu 5. Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;3], f(0) = 2 và f(3)= 5. Tính I f '  xdx. 0 A. 3 B. −9 C. −5 D. 9  2
Câu 6. Giá trị của 3
I  sin x cos xdx  bằng 0 1 1 A. I  . B. I  4. C. I  . D. I  0. 4 4 1 4x 11 a a Câu 7:Giả sử dx  ln 
, trong đó tối giản.Tính P  . a b 2 x  5x  6 b b 0 A. P  15 B. P  16 C. P  18 D. P  21 d d b
Câu 8: Nếu f (x)dx  5 
, f (x)dx  2 
với a d b thì f (x)dx  bằng: a b a A. 2 B. 3 C. 8 D. 0  2
Câu 9: Biết cos xdx a b 3 
, với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị biểu thức S a  4b  3 9 1 1 A. S  . B. S  3. C. S   . D. S  . 2 2 2 1/4
Câu 10: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f x , y f x liên tục và hai 1   2  
đường thẳng x a , x b (a b) được tính theo công thức: b b A. S
f x f x dx  . B. S
f x f x dx  . 1   2   1   2   a a b b b
C. S   f x f x dx   .
D. S f x dx f x dx   . 1   2   1   2   a a a
Câu 11: Cho số phức z  6  7i . Số phức z có điểm biểu diễn trên hệ trục tọa độ Oxy là: A. 6; 7   B. 6;7 C.  6;  7   D.  6;  7
Câu 12: Thu gọn số phức z    i2 2 3 được: A. z  7   6 2i
B. z  11 6 2i C. z  1   6 2i D. z  5 
Câu 13: Trên mă ̣t phẳng Oxy,tìm tâ ̣p hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiê ̣n z =2.
A. Tâ ̣p hợp các điểm M là là một đường thẳng: x+y-4=0
B. Tâ ̣p hợp các điểm M là một đường thẳng: x+y-2=0
C. Tâ ̣p hợp các điểm M là một đường tròn có tâm là gốc tọa độ O và bán kính là 4
D. Tâ ̣p hợp các điểm M là một đường tròn có tâm là gốc tọa độ O và bán kính là 2.
Câu 14: Cho số phức z = 1 - 3i . Tı̀m số phức 1 z . A.  1 3 1 3 1 z   i. B. 1 z   i. C. 1 z  1 3i. D. z  1 3i. 4 4 2 2
Câu 15: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z 13  0 . Tính 2 2
P z z ta có kết 1 2 1 2 quả là: A. P= 0. B. P= -22. C. P= 26 D. P  2 13.. 5  4i
Câu 16: Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức z  4  3i  . 3  6i 73 17 17 73 73 17 73 17 A. a  ,b   . B. a  ,b  . C. a  ,b   i. D. a  ,b  . 15 5 5 15 15 5 15 5
Câu 17: Cho số phức z thỏa mãn: z (1 i 2 )  7  i
4 .Tı́nh   z i 2 . A.   5. B.   3. C.   5. D.   29.
Câu 18: Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z  1
 +3i, z  1+5i, z = 4+i . Tìm điểm biểu diễn số phức D sao cho tứ giác ABCD là một hình bình hành. 1 2 3 A. 2  i B. 2  i C. 5  6i D. 3  4i
Câu 19: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A3;0;0, B0; 2;  0,C0;0;  1 . Phương trı̀nh
nào dưới đây là phương trı̀nh mă ̣t phẳng (ABC)? x y z x y z x y x y A.    1. B.    0.
C.   z  1.
D.   z  0. 3 2 1 3 2 1 3 2 3 2
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – 2y – z – 4 = 0 và mặt cầu (S): 2 2 2
x y z  2x  4 y  6z 11  0 . Biết rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (C). Xác
định tọa độ tâm và bán kính của đường tròn (C).
A. (3; 0; 2) và r = 2 B. (2; 3; 0) và r = 2 C. (2; 3; 0) và r = 4 D. (3; 0; 2) và r = 4 2/4
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M 2;1; 2   và N 4; 5  ; 
1 . Độ dài đoạn thẳng MN bằng A. 7 B. 41 C. 7 D. 49
Câu 22
: Tı́nh khoảng cách từ điểm M(3;3;6) đến mp(P) : 2x – y + 2z + 6 = 0 10 3 2 3 10 A. B. C. D. 7 3 3 3 x 1 t
Câu 23: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d : y  2t (t  ) và mă ̣t phẳng z 1t
: x 3y 7z 5  0 . Mê ̣nh đề nào dưới đây đúng?
A. d song song với (α). B. d nằm trong (α).
C. d vuông góc với (α). D. d cắt (α).
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A3;2;  1 , B  1  ;3;2,C 2;4; 3   . Tính tích vô   hướng . AB AC         A. . AB AC  6  B. . AB AC  4. C. . AB AC  4  . D. . AB AC  2.
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ và song song với mặt phẳng
Q:5x 3y  2z 3  0 có dạng
A. (P) : 5x  3y  2z  0
B. P :5x  3y  2z  0
C. P :5x  3y  2z  0 D. P : 5
x  3y  2z  0 x  3 y 1 z
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, giao điểm M của đường thẳng d :   và 1 1 2
P:2x y z 7  0 là A. M(3; -1; 0) B. M(0; 2; -4) C. M(6; -4; 3) D. M(1; 4; -2) x y 1 z  2
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 1 2 3
P: x  2y 2z 3  0. Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 2. A. M 2  ; 3  ;  1 B. M 1  ; 3  ; 5   C. M  2  ; 5  ; 8   D. M  1  ; 5  ; 7  
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M(2; 0; -1) và có vectơ chỉ 
phương a  (4; 6; 2) . Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là x  2   4tx  2   2t   A. y  6  t (t  ) B. y  3  t (t  ) z 1 2t   z  1 t
x  2  2t
x  4  2t   C. y  3
t (t  ) D. y  3
t (t  ) z  1   t   z  2  t
Câu 29 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1; 2; 3), B(3; 2; 1). Gọi M là điểm thuộc mặt  
phẳng Oxy. Tọa độ của M để P = | MA  MB | đạt giá trị nhỏ nhất là A. (1; 2; 1) B. (1; 1; 0) C. (2; 1; 0) D. (2; 2; 0) 3/4
Câu 30 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua G(1; 2; –1) và cắt Ox, Oy, Oz lần
lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Viết phương trình mặt phẳng (P).
A. (P). x + 2y – z – 4 = 0
B. (P). 2x + y – 2z – 2 = 0
C. (P). x + 2y – z – 2 = 0
D. (P). 2x + y – 2z – 6 = 0
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1:
Tìm một nguyên F(x) hàm của hàm số f x 2
 3x  2x 1 biết F   1  2 ? 1 3 x
Câu 2: Tính I dx  . 4 x 1 0
Câu 3: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C 2
: y x  2x; và (d ) : y x  2
Câu 4: Cho số phức z  2  3i; z  1 i . Tính z  3z 1 2 . 1 2
Câu 5: Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm A(2; -1; 1), B(3; –1; 2),C(1; 0; –3).
Câu 6: Cho mặt phẳng (P): 2x +3y +6z -18 =0 và điểm A(-2;4;-3).Viết phương trình của mp(Q) đi qua A và song song với (P).
Câu 7: Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm A(–1; 0; 2), vuông góc với (P): 2x – 3y + 6z + 4 = 0.
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;1) và mặt phẳng (P): 2x – y +2z + 1 =0. Viết
phương trình mặt cầu (S) tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) .
--------------------HẾT-------------------- 4/4
SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT TAM QUAN HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Toán - Mã đề: ……………. I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A C A C C A A C B B A A A D A C Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đ/A A B B A D A D A D C A B C D D II. TỰ LUẬN CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1
Tìm một nguyên F(x) hàm của hàm số f x 2
 3x  2x 1 biết F   1  2 ? 0,5đ Ta có: 2 3 2
f (x)dx  (3x  2x 1)dx x x x C   0,25 Vì F   3 2
1  2 1 1 1 C  2  C  1 3 2
F(x)  x x x 1 0,25 2 1 3 x 0,5đ Tính I dx 4 x 1 0 dt Đặt 4 3 3
t x 1  dt  4x dx x dx  4 0,25
x  0  t  1
x  1  t  2 1 3 2 x 1 dt 1 1 2  I dx   ln t  ln 2   0,25 4 1 x 1 4 t 4 4 0 1 3
Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C 2
: y x  2x;(d ) : y x  2 0,5đ
Phương trình hoàng độ giao điểm: 2 2
x  2x x  2  x x  2  0  x  1   0,25 x   2  1 1 2 2
S x x  2dx  (x x  2)dx   2  2  1 3 2  x x  9    2x   3 2    2 0,25 2 5/4 4
Cho số phức z  2  3i; z  1 i . Tính z  3z 0,5đ 2 1. 1 2
Ta có z  3z  5  6i z  3z  5  6i  25  36  61 0,5 1 2 1 2 5
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm A(2; -1; 1), B(3; –1; 2),C(1; 0; –3). 0,5đ     
Ta có: AB  (1;0;1); AC  (1;1; 4
 ) VTPT (P) : n   AB, AC  (1;3;1) 0,25  
PTMP (P): (x  2)  3( y 1)  (z 1)  0  x  3y z  4  0 0,25 6
Cho mặt phẳng (P): 2x +3y +6z -18 =0 và điểm A(-2;4;-3).Viết phương trình của 0,5đ
mp(Q) đi qua A và song song với (P).
Mp(Q) đi qua A và song song với (P) có VTPT n  (2;3;6) có PT: 0,25
2(x  2)  3( y  4)  6(z  3)  0  2x  3y  6z 10  0 0,25 7
Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm A(–1; 0; 2), vuông góc với (P): 0,5đ
2x – 3y + 6z + 4 = 0.
Đường thẳng (d) đi qua điểm A(–1; 0; 2), vuông góc với (P) có VTCP: u  (2;3;6) 0,25 x 1 y z  2 có PTCT:   2 3 6 0,25 8
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;1) và mặt phẳng (P): 0,5đ
2x – y +2z + 1 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) 4 1 2 1 Ta có: d ( ; A (P))   2 4 1 4 0,25
Mặt cầu (S) tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) có bán kính R d ( ;
A (P))  2 có 0,25 phương trình: 2 2 2
(x  2)  ( y 1)  (z 1)  4 6/4
TRƯỜNG THPT TAM QUAN
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2016-2017
SBD : …………….
Môn: Toán - Mã đề: ……………. I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đ/A II. TỰ LUẬN
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 7/4
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 8/4