-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 trường THPT Trần Hưng Đạo – Hà Nội
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2016 – 2017 .Mời bạn đọc đón xem.
Đề HK2 Toán 12 491 tài liệu
Toán 12 3.9 K tài liệu
Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 trường THPT Trần Hưng Đạo – Hà Nội
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2016 – 2017 .Mời bạn đọc đón xem.
Chủ đề: Đề HK2 Toán 12 491 tài liệu
Môn: Toán 12 3.9 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:





















Tài liệu khác của Toán 12
Preview text:
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2016 – 2017 THANH XUÂN MÔN: Toán, khối 12
Đề gồm có 05 trang
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh:............................................ Số báo danh:.............................................. Mã đề 254 Câu 1. Giải phương trình 2
9x 12x 20 0 trên tập số phức, được tập nghiệm là 2 4 4 2 2 4 2 4
A. i; i .
B. i; i . 3 3 3 3 3 3 3 3 1 2 2 1 4 2 4 2
C. i; i .
D. i; i . 3 3 3 3 3 3 3 3 1 2 ae b Câu 2. Cho 1x I xe dx . Biết rằng I
trong đó a và b là các số nguyên dương. Khi đó, 2 0 a b bằng A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 4 . 1 Câu 3. Hàm số 3 2 y
x x 3x 10 đạt 3
A. cực đại tại x 1 .
B. cực đại tại x 3 .
C. cực tiểu tại x 1 .
D. cực tiểu tại x 1 . 2 e x2 1 ln Câu 4. Tính I dx được kết quả là x e 13 1 5 4 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 5.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x
y e và hai đường thẳng y 1, x 1 là A. e 1. B. e 1. C. e . D. e 2 . x 1 Câu 6.
Đường thẳng y 2x và đồ thị hàm số y có số điểm chung là x 2 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 4 . Câu 7. Cho hàm số 3 2
y x 3x 2 có đồ thị C và là tiếp tuyến của C song song với đường
thẳng y 3x 3, tiếp xúc với C tại điểm có hoành độ x 1 A. x 3 . B. x 1 . C. . D. x 1 . x 1 2 Câu 8. Khi tính 2 I 4 x dx,
bằng phép đặt x 2 sin t, thì được 0 2 2 2 2 A.
2 1 cos 2t dt . B.
2 1 cos 2t dt . C. 2 4 cos tdt . D. 2 2 cos tdt . 0 0 0 0 4 Câu 9.
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ 1 có phương trình là x 1
A. y x 2 .
B. y x 1.
C. y x 3 .
D. y x 1.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 1/21 Mã đề 254
Câu 10. Cho hai số phức z 2 3i, z 3 i . Khi đó, z 2z 1 2 1 2 A. 65 . B. 63 . C. 89 . D. 41 . 1
Câu 11. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2 y
x mx mx 2 nghịch biến trên là 3 m 1 m 1 A. . B. 1 m 0 . C. 1 m 0 . D. . m 0 m 0
Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn : z 1 3i z 2 i 3 4i . Khi đó tính được 14 7 14 7 13 6 13 6 A. z i . B. z i . C. z i . D. z i . 5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 13. Tính x cos d x x
bằng phương pháp nguyên hàm từng phần thì đặt u cos x u x u d x x u cos d x x A. . B. . C. . D. . dv d x x dv cos d x x dv cos x dv x
Câu 14. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y 2x x , y 0 quay xung quanh Ox là 4 4 16 16 A. . B. . C. . D. . 3 3 15 15
Câu 15. Cho z 3 2i 3z 2i 4 i là phương trình với ẩn z . Nghiệm của phương trình là 3 1 3 1 3 1 3 1 A. z i . B. z i . C. z i . D. z i . 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 16. Gọi x , x là nghiệm phức của phương trình 2
x 4x 13 0 . Giá trị của biểu thức 3 3 x x 1 2 1 2 A. 92 . B. 100 . C. 36 . D. 18 .
Câu 17. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 3
y x , y 1 và trục tung là 1 1 1 1 A. 3 x 1 dx . B. 3 1 x dx . C. 3 x dx . D. 3 1 x dx . 0 0 0 0 1 Câu 18. Hàm số 3 2 y
x 2mx m 3 x có hai điểm cực trị cùng dấu khi và chỉ khi 3 m 1 3 3 m A. m 1. B. 3 . C. 4 . D. m 3 . m 4 m 1 2
Câu 19. Tính x 1 sin d x x được kết quả là 0 A. . B. 2 . C. 2 . D. 1 . 2 2 2 Câu 20. Tính cos x e sin d x x được kết quả là A. sin x e C . B. cos x e C . C. sin x e C . D. cos x e C .
Câu 21. Cho x, y là các số thực và hai số phức z 2
5i , z 3x 1 y 2 i bằng nhau thì: 2 1 1 1 x 1 x x 1 x A. . B. 3 . C. . D. 3 . y 7 y 3 y 3 y 7
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 2/21 Mã đề 254
Câu 22. Hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất trên ? x 1 A. y . B. 4 2
y x 2x 3 . C. 3
y x 3x 1. D. 2 y 4 x . x 2
Câu 23. Cho hai số phức z 1
2i , z 2 i . Khi đó số phức z z .z z .z có phần ảo là 1 2 1 2 1 2 A. 9 . B. 10 . C. 8 . D. 0 . Câu 24. Tính cos 4 d x x được kết quả là 1 1
A. sin 4x C .
B. sin 4x C .
C. sin 4x C .
D. sin 4x C . 4 4
Câu 25. Đồ thị hàm số 3 2
y x 2x x cắt đường thẳng y k x
1 tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi k thuộc 1 1 1 1 A. ; . B. ; . C. ; \ 1 . D. ; \ 0 . 4 4 4 4
Câu 26. Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm đến cấp hai trên a;b; x a;b . Khẳng định 0 nào sau đây là sai?
A. Nếu f x 0 x
a; x , f x 0 x
x ;b thì x x là một điểm cực tiểu của hàm số. 0 0 0
B. Nếu f x 0 thì x x là một điểm cực trị của hàm số. 0 0
C. Nếu f x đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua x thì x x là một điểm cực đại của hàm số. 0 0 f x 0 D. Nếu
thì x x là một điểm cực trị của hàm số. 0 f x 0
Câu 27. Hình tròn tâm I 1
; 2 , bán kính r 5 là tập hợp điểm biểu diễn hình học của các số phức z thỏa mãn
z x
1 y 2i z x
1 y 2i A. . B. . z 5 z 5
z x
1 y 2i z x
1 y 2i C. . D. . z 5 z 5
Câu 28. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x 1, y 0 , x 0 ,
x 1 quay quanh trục Ox là 28 4 28 4 A. . B. . C. . D. . 15 3 15 3 Câu 29. Hà m số 2 y x 1
A. Nghi ̣ ch biến trên .
B. Đồng biến trên 0; .
C. Nghi ̣ ch biến trên 0; .
D. Đồng biến trên .
Câu 30. Cho hı̀ nh phẳng D giớ i ha ̣ n bởi đồ thi ̣y cos x , tru ̣ c hoà nh, tru ̣ c tung và đườ ng thẳng x . 2
Thể tı́ ch khối trò n xoay sinh bởi D khi quay quanh tru ̣ c Ox là 2 2 2 2 A. 2 V cos d x x . B. 2
V cos x dx . C. 2 V cos d x x .
D. V cos d x x . 0 0 0 0
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 3/21 Mã đề 254
Câu 31. Hàm số y x 2 cos x có giá trị lớn nhất trên 0; là 2 A. 2 . B. 3 . C. . D. 2 . 6 6 1 2
Câu 32. Cho số phức z 3 4i , biểu thức A
z 3 z 10 bằng 5 A. 0 . B. 5 . C. 10 . D. 5 .
Câu 33. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y x 4x , trục hoành và hai đường thẳng
x 3, x 4 bằng 119 201 A. . B. 44 . C. . D. 36 . 4 4
Câu 34. Cho hai mặt phẳng P : 2y z 0, Q : x 2y 2z 3 0 và d là giao tuyến của chúng.
Phương trình đường thẳng d là x 5 2t x 5 2t x 5 2t x 5 2t
A. y 1 t .
B. y 1 t .
C. y 1 t .
D. y 1 t .
z 2 2t z 2 2t z 2 2t z 2 2t
Câu 35. Phương trình đường thẳng đi qua điểm A 2 ;1; 1 , B 0; 1 ; 3 là x 2t x 2 2t x t x 2 t A. y 1 2t .
B. y 1 2t . C. y 1 t .
D. y 1 t .
z 3 2t z 1 2t z 3 t z 1 t
Câu 36. Cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 4x 2 y 2z 10 0 , mặt phẳng P : x 2y 2z 10 0 .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. P và S không có điểm chung.
B. P cắt S theo giao tuyến là đường tròn lớn.
C. P tiếp xúc với S .
D. P cắt S theo giao tuyến là khác đường tròn lớn.
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , với A 2;1; 2 , B 1; 3 ; 1 , C 0; 2; 1 . Nếu tứ giác
ABCD là hình bình hành thì tọa độ của D là A. 1;6;2 . B. 1;6;2 . C. 1;6;2 . D. 1 ;6; 2 . x 1 y 1 z 1
Câu 38. Mặt phẳng P chứa đường thẳng d :
và điểm A 0; 2; 2 có phương trình là 1 2 1
A. 5x 2 y z 2 0 . B. 5x 2 y z 2 0 . C. 5x 5z 2 0 .
D. x z 2 0 .
Câu 39. Cho A 1; 3;
1 , B 1; 1; 2 , C 2; 1; 3 , D 0; 1;
1 . Phương trình mặt phẳng chứa AB và
song song với CD là
A. x 2z 4 0 .
B. 2x 4z z 2 0 .
C. 8x 3y 4z 3 0 .
D. 8x 3y 4z 3 0 . x 2 y 1 z 2 x y 5 z 2
Câu 40. Cho hai đường thẳng d : , d : , khoảng cách giữa hai 1 1 1 1 2 2 4 1 đường thẳng này là 5 2 6 4 6 3 6 A. . B. . C. . D. . 6 3 3 2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 4/21 Mã đề 254
Câu 41. Phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A2; 2; 2 , B 4; 2; 2 , C 1; 1; 2 và D 1; 2; 1 là 2 2 2 2 2 2 A. x
1 y 2 z 2 25 . B. x
1 y 2 z 2 16 . 2 2 2 2 2 2 C. x
1 y 2 z 2 16 . D. x
1 y 2 z 2 25 . x 1 y 2 z
Câu 42. Cho đường thẳng d :
, và mặt phẳng P : x y z 3 0 . Gọi d là hình 1 2 1
chiếu của d trên P , khi đó d có một vectơ chỉ phương là
A. u 1; 2; 1 .
B. u 1; 2; 1 . C. u 1 ; 2; 1 .
D. u 1; 2; 1 .
Câu 43. Cho a 2 j 3k . Khi đó tọa độ của a là A. 2;0; 3 . B. 2; 3 ; 0 . C. 0; 2; 3 . D. 0;2;3 . Câu 44. Cho A
BC với A1;0;0 ; B 0; 2;0 ; C 3;0;4 và M thuộc Oyz . Nếu MC ABC thì
tọa độ của M là 3 11 3 11 3 11 3 11 A. 0; ; B. 0; ; C. 0; ; D. 0; ; 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 45. Cho mặt phẳng P : 2x 3z 1 0 . Khi đó P có một vectơ pháp tuyến là
A. n 2; 3;0 .
B. n 2; 3; 1 .
C. n 2; 3; 1 .
D. n 2;0; 3 .
x 1 2t x 3 y z 1
Câu 46. Cho hai đường thẳng d :
, : y 1 t , vị trí tương đối hai đường thẳng này là 1 2 1 z t A. trùng nhau.
B. song song với nhau. C. cắt nhau. D. chéo nhau.
Câu 47. Cho A 1; 2; 2, B 3;0;2 . Mặt phẳng trung trực đoạn thẳng AB có phương trình là
A. x y 3 0 .
B. x y 1 0 .
C. 2x 2 y 3 0 .
D. x y 1 0 .
Câu 48. Phương trình đường thẳng đi qua A2;1;
1 và có vectơ chỉ phương u 1;2; 2 là x 1 2t x 2 y 1 z 1 A. .
B. y 2 t . 1 2 2 z 2 t x 2 y 1 z 1 x 1 y 2 z 2 C. . D. . 1 2 2 2 1 1
Câu 49. Mặt cầu S : 2 2 2
2x 2 y 2z 6x 8y 4z 2 0 có tọa độ tâm I và bán kính R lần lượt là 3 5 3 A. I ; 2; 1 , R . B. I ; 2 ;1 , R 5 . 2 2 2 3 25 3 C. I ; 2 ;1 , R .
D. I ; 2; 1 , R 25 . 2 4 2
Câu 50. Mặt phẳng đi qua A1;2
;1 và song song với mặt phẳng P : 2x y z 2 0 có phương trình là A. 2
x y z 1 0 .
B. x 2 y z 1 0 .
C. 2x y z 2 0 .
D. 2x y z 1 0 .
----------HẾT----------
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 5/21 Mã đề 254 ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A C A B D C B C C A C D B C B A D C B D A B D A D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B D A B A B A C C D C A D C B D A C B D C D C A D HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. Giải phương trình 2
9x 12x 20 0 trên tập số phức, được tập nghiệm là: 2 4 4 2 2 4 2 4 1 2 2 1 4 2 4 2
A. i; i .
B. i; i . C. i; i . D. i; i . 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn A. 2 4 x i 3 3 Ta có 2
9x 12x 20 0 2 4 x i 3 3 1 2 ae b Câu 2. Cho 1x I xe dx . Biết rằng I
, trong đó a và b là các số nguyên dương. Khi đó, 2 0 a b bằng A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn C. 1 1 2 2 2 e x 1 x 1 1 x 1 Ta có 1 1 I xe dx e d 2 1 x 1 e 2 2 0 2 0 0 ae b Vì I
a 1 , b 1. Vậy a b 2 . 2 1 Câu 3. Hàm số 3 2 y
x x 3x 10 đạt 3
A. cực đại tại x 1 .
B. cực đại tại x 3 .
C. cực tiểu tại x 1 .
D. cực tiểu tại x 1 . Hướng dẫn giải Chọn A. x 1 2
y x 2x 3 ; y 0 x 3
Ta có bảng biến thiên như sau x 1 3 y 0 0 y
Vậy hàm số đạt cực đại tại x 1
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 6/21 Mã đề 254 2 e x2 1 ln Câu 4. Tính I dx được kết quả là x e 13 1 5 4 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn B. 1
Đặt t ln x dt
dx . Với x e t 1 ; 2
x e t 2 x 2 e x2 1 ln 2 2 2 1 3 1 1 I dx
1 t dt 1 t 0 x 1 3 3 3 e 1 Câu 5.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x
y e và hai đường thẳng y 1, x 1 là A. e 1. B. e 1. C. e . D. e 2 . Hướng dẫn giải Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số x
y e và đường thẳng y 1 là x
e 1 x 0 . 1 1
Diện tích hình phẳng cần tìm là x 1 d ( x S e x
e x) e 2 . 0 0 x 1 Câu 6.
Đường thẳng y 2x và đồ thị hàm số y có số điểm chung là x 2 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Số điểm chung của hai đồ thị là số nghiệm khác 2 của phương trình x 1 1 2 x 2
x x 2 2 x 1 2
x 3x 1 0 x 1, x . x 2 2 Câu 7. Cho hàm số 3 2
y x 3x 2 có đồ thị C và là tiếp tuyến của C song song với đường
thẳng y 3x 3, tiếp xúc với C tại điểm có hoành độ x 1 A. x 3 . B. x 1 . C. . D. x 1 . x 1 Hướng dẫn giải Chọn B.
TXĐ D . Ta có 3 2 2
y x 3x 2 y 3x 6x
Gọi M x ; y là tiếp điểm của C và . Tiếp tuyến song song với đường thẳng 0 0 y 3
x 3 khi và chỉ khi 3x 6x 3 x 2 2 1 0 x 1. 0 0 0 0 2 Câu 8. Khi tính 2 I 4 x dx,
bằng phép đặt x 2 sin t, thì được 0
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 7/21 Mã đề 254 2 2 2 2 A.
2 1 cos 2t dt .
B. 2 1 cos 2t dt . C. 2 4 cos tdt . D. 2 2 cos tdt . 0 0 0 0 Hướng dẫn giải Chọn C.
Đặt x 2 sin t dx 2 cos d t t Đổi cận
x 0 t 0
x 2 t 2 2 2 Khi đó 2 2 I
4 4 sin t.2costdt 4 cos d t t. 0 0 4 Câu 9.
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ 1 có phương trình là x 1
A. y x 2 .
B. y x 1.
C. y x 3 .
D. y x 1. Hướng dẫn giải Chọn C. 4 Gọi M ( 1
; y ) là tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị C . Vì M C : y nên M x 1 4 4 4 4 y 2 , hay M ( 1 ; 2
) . Hơn nữa y nên y ( 1) 1 . M x 1 1 1 M x 2 1 1 2 1
Khi đó phương trình tiếp tuyến của C tại tiếp điểm M ( 1 ; 2 ) là y (2) 1 x ( 1
) , hay y x 3 .
Câu 10. Cho hai số phức z 2 3i, z 3 i . Khi đó, z 2z 1 2 1 2 A. 65 . B. 63 . C. 89 . D. 41 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Ta có z 2z 2 3i 2(3 i) 8 i 8 2 2 1 65 . 1 2 1
Câu 11. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2 y
x mx mx 2 nghịch biến trên là 3 m 1 m 1 A. . B. 1 m 0 . C. 1 m 0 . D. . m 0 m 0 Hướng dẫn giải Chọn C.
TXĐ D . Ta có 2
y x 2mx m .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 8/21 Mã đề 254
Vì y là hàm bậc hai có hệ số của 2
x khác 0 nên hàm số đã cho nghịch biến trên khi 1 0
y 0,x 2
m m 0 1 m 0 . 0 y
Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn z 1 3i z 2 i 3 4i . Khi đó tính được 14 7 14 7 13 6 13 6 A. z i . B. z i . C. z i . D. z i . 5 5 5 5 5 5 5 5 Hướng dẫn giải Chọn D.
Đặt z a bi với ,
a b , suy ra z a bi .
z 1 3i z 2 i 3 4i a bi 1 3i a bi2 i 3 4i . 13 a
3a 4b 3 5 13 6
3a 4b 2a b i 3 4i z i . 2a b 4 6 5 5 b 5
Chú ý : có thể dùng máy tính để giải bằng cách thử từng kết quả.
Câu 13: Tính x cos d x x
bằng phương pháp nguyên hàm từng phần thì đặt u cos x u x u d x x u cos d x x A. . B. . C. . D. . dv d x x dv cos d x x dv cos x dv x Hướng dẫn giải Chọn B. u x du dx Đặt . Khi đó x cos d x x
= x sin x sin d x x
= x sin x cos x C dv cos d x x v sin x
Câu 14: Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y 2x x , y 0 quay xung quanh Ox là 4 4 16 16 A. . B. . C. . D. . 3 3 15 15 Hướng dẫn giải Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường các đường 2
y 2x x , y 0 là x 2 2
2x x 0 x 0 2 2 16
Thể tích khối tròn xoay V 2
2x x dx = . đvtt 15 0
Câu 15: Cho z 3 2i 3z 2i 4 i là phương trình với ẩn z . Nghiệm của phương trình là 3 1 3 1 3 1 3 1 A. z i . B. z i . C. z i . D. z i . 2 2 2 2 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 9/21 Mã đề 254
Ta có: z 3 2i 3z 2i 4 i z 3 2i 3zi 2i 4 i 3 i z 4 3i 4 3i 3 1 z z i . 3 i 2 2
Câu 16: Gọi x , x là nghiệm phức của phương trình 2
x 4x 13 0 . Giá trị của biểu thức 3 3 x x 1 2 1 2 A. 92 . B. 100 . C. 36 . D. 18 . Hướng dẫn giải Chọn A.
x 2 3i 3 3 Ta có: 2 1
x 4x 13 0 3 3
. Khi đó x x 2 3i 2 3i 9 2 92 1 2 x 2 3i 2
Câu 17: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 3
y x , y 1 và trục tung là 1 1 1 1 A. 3 x 1 dx . B. 3 1 x dx . C. 3 x dx . D. 3 1 x dx . 0 0 0 0 Hướng dẫn giải Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm đồ thị hàm số 3
y x và trục tung là: 3
x 0 x 0.
Phương trình hoành độ giao điểm đồ thị hàm số 3
y x và đường thẳng y 1 là: 3
x 1 x 1.
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 3
y x , y 1 và trục tung là 1 3 1 x dx . 0 1 Câu 18: Hàm số 3 2 y
x 2mx m 3 x có hai điểm cực trị cùng dấu khi và chỉ khi 3 m 1 3 3 m A. m 1. B. 3 . C. 4 . D. m 3 . m 4 m 1 Hướng dẫn giải Chọn C. TXĐ: D . Ta có 2
y x 4mx m 3 . Vậy 2
y 0 x 4mx m 3 0 .
Hàm số đã cho có hai điểm cực trị cùng dấu khi và chỉ khi phương trình y 0 có hai nghiệm
phân biệt x , x cùng dấu 1 2 3 0 2 2 3 0 m m m 3 4 3 m m 3 4 m 3 . m 1 0 0 m 1 1 1 m 3 2
Câu 19: Tính x 1 sin d x x được kết quả là 0
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 10/21 Mã đề 254 A. . B. 2 . C. 2 . D. 1 . 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B. u x 1 du dx Đặt . dv sin d x x v cos x 2
I x 2 1 cos x cos d x x 2 1 sin x 11 2 . 0 0 0 Câu 20: Tính cos x e sin d x x được kết quả là A. sin x e C . B. cos x e C . C. sin x e C . D. cos x e C . Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có cos x cos x cos sin d d cos x e x x e x e C .
Câu 21: Cho x, y là các số thực và hai số phức z 2
5i , z 3x 1 y 2 i bằng nhau thì 2 1 1 1 x 1 x x 1 x A. . B. 3 . C. . D. 3 . y 7 y 3 y 3 y 7 Hướng dẫn giải Chọn A. 2 3x 1 x 1
Ta có z z 2
5i 3x 1 y 2 i . 1 2 5 y 2 y 7
Câu 22: Hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất trên ? x 1 A. y . B. 4 2
y x 2x 3 . C. 3
y x 3x 1. D. 2 y 4 x . x 2 Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có 3
y 4x 4x y 0 x 0 , y 0 3 , lim y . x Nên hàm số 4 2
y x 2x 3 có giá trị lớn nhất trên và max y 3.
Câu 23: Cho hai số phức z 1
2i , z 2 i . Khi đó số phức z z .z z .z có phần ảo là 1 2 1 2 1 2 A. 9 . B. 10 . C. 8 . D. 0 . Hướng dẫn giải Cho ̣ n D.
Ta có z 1 2i z 1 2i ; z 2 i z 2 i . 1 1 2 2
z z .z z .z 1 2i
2 i 1 2i 2 i 8 . 1 2 1 2
Vậy số phức z z .z z .z có phần ảo là 0 . 1 2 1 2
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 11/21 Mã đề 254 Câu 24: Tính cos 4 d x x được kết quả là 1 1
A. sin 4x C .
B. sin 4x C .
C. sin 4x C .
D. sin 4x C . 4 4 Hướng dẫn giải Cho ̣ n A. 1 1
Áp dụng công thức cos ax b dx sin ax b C nên cos 4 d x x s in4x C a 4
Câu 25: Đồ thị hàm số 3 2
y x 2x x cắt đường thẳng y k x
1 tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi k thuộc 1 1 1 1 A. ; . B. ; . C. ; \ 1 . D. ; \ 0 . 4 4 4 4 Hướng dẫn giải Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y x 2x x và đường thẳng
y k x 1 : x 1 3 2
x 2x x k x 1 (1) x 1 2
x x k 0 2
x x k 0 (2)
Yêu cầu bài toán tương đương (1) có ba nghiệm phân biệt, tức (2) có hai nghiệm phân biệt 1 0 1 4k 0 k 1 khác 1
4 k ; \ 0 . 2 1 1 k 0 k 0 4 k 0
Câu 26: Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm đến cấp hai trên a;b; x a;b . Khẳng định 0
nào sau đây là sai?
A. Nếu f x 0 x
a; x , f x 0 x
x ;b thì x x là một điểm cực tiểu của hàm số. 0 0 0
B. Nếu f x 0 thì x x là một điểm cực trị của hàm số. 0 0
C. Nếu f x đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua x thì x x là một điểm cực đại của hàm số. 0 0 f x 0 D. Nếu
thì x x là một điểm cực trị của hàm số. 0 f x 0 Hướng dẫn giải Chọn B.
Ta biết rằng nếu f x 0 và f x đổi dấu khi x đi qua x thì x x là một điểm cực trị 0 0 0 0
của hàm số. Vì vậy kết luận ở câu B là chưa đầy đủ.
Thật vậy, ví dụ hàm số 3
f x x có f x 2
3x ; f x 0 x 0 .
Trong khi hàm này không có cực trị.
Câu 27: Hình tròn tâm I 1
; 2 , bán kính r 5 là tập hợp điểm biểu diễn hình học của các số phức z thỏa mãn
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 12/21 Mã đề 254
z x
1 y 2i z x
1 y 2i A. . B. . z 5 z 5
z x
1 y 2i z x
1 y 2i C. . D. . z 5 z 5 Hướng dẫn giải Chọn D. z x
1 y 2i 2 2 2 2 Ta có:
z x
1 y 2 5 x
1 y 2 25 . z 5 z x
1 y 2i
Suy ra: tập hợp điểm biểu diễn hình học của các số phức z thỏa mãn là z 5
hình tròn tâm I 1
; 2 , bán kính r 5 .
Câu 28: Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x 1, y 0 , x 0 ,
x 1 quay quanh trục Ox là 28 4 28 4 A. . B. . C. . D. . 15 3 15 3 Hướng dẫn giải Chọn A.
Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y x 1, y 0 , x 0 ,
x 1 quay quanh trục Ox là 1 1 1 5 2 x 2 28 V 2 x 1 dx 4 2 x 2x 3 1 dx x x đvtt . 5 3 15 0 0 0 Câu 29: Hà m số 2 y x 1
A. Nghi ̣ ch biến trên .
B. Đồng biến trên 0; .
C. Nghi ̣ ch biến trên 0; .
D. Đồng biến trên . Hướng dẫn giải Cho ̣ n B. x Ta có y . 2 x 1
Vì y 0 x 0 nên ta có bảng biến thiên x 0 y 0 y
Do đó hà m số đồng biến trên 0; .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 13/21 Mã đề 254
Câu 30: Cho hı̀ nh phẳng D giớ i ha ̣ n bởi đồ thi ̣y cos x , tru ̣ c hoà nh, tru ̣ c tung và đườ ng thẳng x . 2
Thể tı́ ch khối trò n xoay sinh bởi D khi quay quanh tru ̣ c Ox là 2 2 2 2 A. 2 V cos d x x . B. 2
V cos x dx . C. 2 V cos d x x .
D. V cos d x x . 0 0 0 0 Hướng dẫn giải Cho ̣ n A. b Áp du ̣ ng công thứ c 2 V
f x dx . a
Câu 31: Hàm số y x 2 cos x có giá trị lớn nhất trên 0; là 2 A. 2 . B. 3 . C. . D. 2 . 6 6 Hướng dẫn giải Chọn B.
Hàm số liên tục trên đoạn 0; . 2 x k 2 1 6
Ta có y 1 2 sin x . Vậy y 0 sin x k 2 5 x k 2 6 Vì x 0; nên x . 2 6
Do y 0 2 , y , y 3 nên max y 3 . 2 2 6 6 6 0; 2 1 2
Câu 32: Cho số phức z 3 4i , biểu thức A
z 3 z 10 bằng 5 A. 0 . B. 5 . C. 10 . D. 5 . Hướng dẫn giải Chọn A. 1 Ta có 2 2 z 3 4 5 2
A .5 3.5 10 0 . 5
Câu 33: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y x 4x , trục hoành và hai đường thẳng
x 3, x 4 bằng 119 201 A. . B. 44 . C. . D. 36 . 4 4 Hướng dẫn giải Chọn C.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 14/21 Mã đề 254
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 3
y x 4x với trục hoành là
x 0 3; 4 3
x 4x 0 . x 2 ; 3 4
Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là 4 3 S
x 4x dx 3 2 0 2 4 3 3 3 3
x 4x dx
x 4x dx
x 4x dx
x 4x dx 3 2 0 2 2 0 2 4 3
4x x dx 3
x 4xdx 3
4x x dx 3
x 4xdx 3 2 0 2 25 4 4 36 4 201 4
Câu 34: Cho hai mặt phẳng P : 2y z 0, Q : x 2y 2z 3 0 và d là giao tuyến của chúng.
Phương trình đường thẳng d là x 5 2t x 5 2t x 5 2t x 5 2t
A. y 1 t .
B. y 1 t .
C. y 1 t .
D. y 1 t .
z 2 2t z 2 2t z 2 2t z 2 2t Hướng dẫn giải Chọn C.
Phân tích: Do các đáp đều có điểm đi qua là M 5
; 1; 2 . Ta chỉ cần tính VTCP của d . n P 0; 2; 1 Ta có u d
nP, nQ 2; 1; 2 . Chọn đáp án C.
nQ 1; 2; 2
Câu 35: Phương trình đường thẳng đi qua điểm A 2 ;1; 1 , B 0; 1 ; 3 là
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 15/21 Mã đề 254 x 2t x 2 2t x t x 2 t A. y 1 2t .
B. y 1 2t . C. y 1 t .
D. y 1 t .
z 3 2t z 1 2t z 3 t z 1 t Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có AB 2; 2 ; 2
nên đường thẳng AB có một véc tơ chỉ phương là u 1; 1 ; 1 .
Phương trình tham số đường thẳng đi qua A 2 ;1;
1 và có vectơ chỉ phương u 1; 1 ; 1 x 2 t
là: y 1 t .
z 1 t
Câu 36: Cho mặt cầu S 2 2 2
: x y z 4x 2 y 2z 10 0 , mặt phẳng P : x 2y 2z 10 0 .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. P và S không có điểm chung.
B. P cắt S theo giao tuyến là đường tròn lớn.
C. P tiếp xúc với S .
D. P cắt S theo giao tuyến là khác đường tròn lớn. Hướng dẫn giải Chọn C.
Mặt cầu S có tâm I 2; 1 ;
1 và bán kính R 4 , đồng thời 2 2. 1 2. 1 10 d 12
I , P R . 2 2 3 1 2 2
Suy ra P tiếp xúc với S .
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , với A 2;1; 2 , B 1; 3 ; 1 , C 0; 2; 1 . Nếu tứ giác
ABCD là hình bình hành thì tọa độ của D là A. 1;6;2 . B. 1;6;2 . C. 1;6;2 . D. 1 ;6; 2 . Hướng dẫn giải Chọn A. Gọi D ; x ;
y z , AB 1; 4 ;1 , DC ;
x 2 y; 1 z . 1 x x 1
Tứ giác ABCD là hình bình hành AB DC 4
2 y y 6 . 1 1 z z 2 Vậy D 1;6; 2 . x 1 y 1 z 1
Câu 38: Mặt phẳng P chứa đường thẳng d :
và điểm A 0; 2; 2 có phương trình là 1 2 1
A. 5x 2 y z 2 0 . B. 5x 2 y z 2 0 . C. 5x 5z 2 0 .
D. x z 2 0 . Hướng dẫn giải
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 16/21 Mã đề 254 Chọn D.
Đường thẳng d đi qua B 1; 1 ;
1 và có một vectơ chỉ phương là u 1; 2; 1 .
n u 1;2; 1
Gọi n là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P , ta có .
n AB 1; 3 ; 1
Chọn n u, AB 5 ;0; 5 .
Phương trình mặt phẳng P là 5
x 0 5 z 2 0 x z 2 0 .
Câu 39: Cho A 1; 3;
1 , B 1; 1; 2 , C 2; 1; 3 , D 0; 1;
1 . Phương trình mặt phẳng chứa AB và
song song với CD là
A. x 2z 4 0 .
B. 2x 4z z 2 0 .
C. 8x 3y 4z 3 0 .
D. 8x 3y 4z 3 0 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Vectơ chỉ phương AB là u 2; 4; 1 . AB
Vectơ chỉ phương CD là u 2;0; 4 . CD
n u ,u 16;6; 8 AB CD đi qua A 1; 3; 1
Phương trình mặt phẳng chứa AB và song song với CD : VTPT n 16;6; 8
là P : 16 x
1 6 y 3 8 z
1 0 8x 3 y 4z 3 0 . x 2 y 1 z 2 x y 5 z 2
Câu 40: Cho hai đường thẳng d : , d : , khoảng cách giữa hai 1 1 1 1 2 2 4 1 đường thẳng này là 5 2 6 4 6 3 6 A. . B. . C. . D. . 6 3 3 2 Hướng dẫn giải Chọn B. Cách 1:
Gọi MN là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau d và d M d , N d . 1 2 1 2
Vì M d M 2 t; 1 t; 2 t và N d N 2t ;
5 4t ; 2 t . 2 1
Suy ra MN 2t t 2; 4
t t 6; t
t .
Đường thẳng d và d lần lượt có VTCP là u và u 2; 4; 1 . d d 1;1; 1 1 2 1 2 t 0 MN d MN.u 0 t t
t t t t d 1 2 2 1 4 6 1 0 1 1 Ta có:
4 MN d MN.u 0
2 2t t 2 4 4
t t 6 1 t t 0 t ' 2 d 2 3 2 2 4 2 6 Từ đó suy ra MN ; ;
và MN MN . 3 3 3 3 2 6
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng d và d bằng . 1 2 3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 17/21 Mã đề 254 Cách 2 :
Áp dụng công thức tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau d và d là: 1 2
u ,u .MN d d 1 2 h
, M d , N d . 1 2 u , u d d 1 2
Câu 41: Phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A2; 2; 2 , B 4; 2; 2 , C 1; 1; 2 và D 1; 2; 1 là 2 2 2 2 2 2 A. x
1 y 2 z 2 25 . B. x
1 y 2 z 2 16 . 2 2 2 2 2 2 C. x
1 y 2 z 2 16 . D. x
1 y 2 z 2 25 . Hướng dẫn giải Chọn D.
Phương trình mặt cầu dưới dạng khai triển: 2 2 2
x y z 2ax 2by 2cz d 0
4a 4b 4c d 1 2 a 1 8
a 4b 4c d 2 4 b 2 Mặt cầu qua ,
A B,C, D 2a 2b 4c d 6 c 2
2a 4b 2c d 6 d 1 6 2 2 2
Suy ra mặt cầu có tâm I 1; 2
; 2 và bán kính R
1 2 2 16 5 x 1 y 2 z
Câu 42: Cho đường thẳng d :
, và mặt phẳng P : x y z 3 0 . Gọi d là hình 1 2 1
chiếu của d trên P , khi đó d có một vectơ chỉ phương là
A. u 1; 2; 1 .
B. u 1; 2; 1 . C. u 1 ; 2; 1 .
D. u 1; 2; 1 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Phương pháp tự luận x 1 y 2 z Đường thẳng d :
đi qua điểm M 1; 2;0 . 1 2 1
Ta thấy điểm M 1; 2;0 thuộc mặt phẳng P : x y z 3 0
Lấy điểm N 2; 4; 1 d
Phương trình đường thẳng đi qua N 2; 4;
1 và vuông góc với P : x y z 3 0 là:
x 2 t
: y 4 t z 1 t
Gọi M là giao điểm của và P , suy ra tọa độ M thỏa mãn: 4 2 8 1
2 t 4 t 1 t 3 0 t M ; ; 3 3 3 3
Khi đó hình chiếu d đi qua hai điểm M và M nên có vectơ chỉ phương là : 1 2 1 u ; ; hay u 3u MM 1;2; 1 MM 3 3 3
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 18/21 Mã đề 254
Phương pháp trắc nghiệm:
Hình chiếu của đường thẳng d xuống mặt phẳng P là đường thẳng có một véc tơ chỉ
phương u u , n
, n . Áp dụng trong bài này với n và u , ta d 1;2 ;1 P 1; 1; 1 1 d P P suy ra u 1 ; 2
;1 . Vậy chọn u u 1; 2; 1 . 1 1
Câu 43: Cho a 2 j 3k . Khi đó tọa độ của a là A. 2;0; 3 . B. 2; 3 ; 0 . C. 0; 2; 3 . D. 0;2;3 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Ta có: a 2 j 3k 2.0;1;0 30;0 ;1 0; 2; 3 Câu 44: Cho A
BC với A1;0;0 ; B 0; 2;0 ; C 3;0;4 và M thuộc Oyz . Nếu MC ABC thì
tọa độ của M là 3 11 3 11 3 11 3 11 A. 0; ; B. 0; ; C. 0; ; D. 0; ; 2 2 2 2 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B.
Ta có M thuộc Oyz nên tọa độ M 0; a;b .
Lại có MC 3; ;
a 4 b ; AB 1
; 2; 0 ; AC 2;0; 4 3 a MC AB MC.AB 0 3 2a 0 2
Vì MC ABC
MC AC 6 4 MC AC 4 b 0 11 . 0 b 2 3 11
Vậy tọa độ M 0; ; . 2 2
Câu 45: Cho mặt phẳng P : 2x 3z 1 0 . Khi đó P có một vectơ pháp tuyến là
A. n 2; 3;0 .
B. n 2; 3; 1 .
C. n 2; 3; 1 .
D. n 2;0; 3 . Hướng dẫn giải Chọn D.
Phương trình mặt phẳng có dạng P : Ax By Cz D 0 có vectơ pháp tuyến là n ; A ;
B C . Vậy P : 2x 3z 1 0 có vectơ pháp tuyến là n 2;0; 3 .
x 1 2t x 3 y z 1
Câu 46: Cho hai đường thẳng d :
, : y 1 t , vị trí tương đối hai đường thẳng này là 1 2 1 z t A. trùng nhau.
B. song song với nhau. C. cắt nhau. D. chéo nhau. Hướng dẫn giải Chọn C.
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 19/21 Mã đề 254 x 3 y z 1
Phương trình đường thẳng d :
có vectơ chỉ phương là n 1; 2; 1 . d 1 2 1
x 1 2t
Phương trình đường thẳng : y 1 t có vectơ chỉ phương là n . 2;1; 1 z t
Ta thấy n k.n . d
x 3 t
Viết lại phương trình đường d thẳng về dạng tham số như sau: d : y 0 2t
z 1 t 1 t 1 t 1
2t 3 t 2
Xét hệ phương trình 1 t 0 2t t 1 2t .
t 1 t t 1 t
Hệ có nghiệm t 0 và t 1, suy ra hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 47: Cho A 1;2;2 , B 3;0; 2 . Mặt phẳng trung trực đoạn thẳng AB có phương trình là
A. x y 3 0 .
B. x y 1 0 .
C. 2x 2 y 3 0 .
D. x y 1 0 . Hướng dẫn giải Chọn D.
Mặt phẳng cần tìm đi qua I 2;1; 2 là trung điểm của đoạn thẳng AB và nhận AB 2; 2 ; 0 làm véc tơ pháp tuyến.
Suy ra phương trình mặt phẳng cần tìm là 2 x 2 2 y
1 0 hay x y 1 0 .
Câu 48: Phương trình đường thẳng đi qua A2;1;
1 và có vectơ chỉ phương u 1;2; 2 là x 1 2t x 2 y 1 z 1 A. .
B. y 2 t . 1 2 2 z 2 t x 2 y 1 z 1 x 1 y 2 z 2 C. . D. . 1 2 2 2 1 1 Hướng dẫn giải Chọn C.
Câu 49: Mặt cầu S : 2 2 2
2x 2 y 2z 6x 8y 4z 2 0 có tọa độ tâm I và bán kính R lần lượt là 3 5 3 A. I ; 2; 1 , R . B. I ; 2 ;1 , R 5 . 2 2 2 3 25 3 C. I ; 2 ;1 , R .
D. I ; 2; 1 , R 25 . 2 4 2 Hướng dẫn giải Chọn A. S : 2 2 2
2x 2 y 2z 6x 8y 4z 2 0 2 2 2
x y z 3x 4 y 2z 1 0 Gọi I ; a ;
b c là tâm của mặt cầu S . Ta có
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 20/21 Mã đề 254 3 3 2
a 3 a ; 2 b 4 b 2 ; 2
c 2 c 1 I ; 2; 1 2 2 2 3 2 5 Bán kính 2 R 2 1 1 2 2
Câu 50: Mặt phẳng đi qua A1;2
;1 và song song với mặt phẳng P : 2x y z 2 0 có phương trình là A. 2
x y z 1 0 .
B. x 2 y z 1 0 .
C. 2x y z 2 0 .
D. 2x y z 1 0 . Hướng dẫn giải Chọn D.
Gọi là mặt phẳng cần tìm.
Vì // P nên có dạng : 2x y z d 0d 2 . A1; 2
;1 nên ta có: 2.1 2 1 d 0 d 1 .
Vậy phương trình mặt phẳng là: 2x y z 1 0 .
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 21/21 Mã đề 254