Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 trường THPT Vinh Lộc – TT. Huế

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2016 – 2017 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/5 - Mã đề thi 136
S
GD V
À
ĐT TH
A THI
Ê
N HU
TRƯỜNG THPT VINH LỘC
KI
M TRA HỌC K
II_N
Ă
M HỌC 2016 - 2017
ĐỀ KIỂM TRA: MÔN TOÁN_LỚP 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Không k
thi gian
p
hát
đ
)
(Đ
g
m 04 tran
g
)
Mã đề thi
136
H
và tên :……………………………………..…….Lớ
p
:………. SBD:……..………
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (8,0 đim)
Câu 1. Đồ thị đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A.2. B.3.
C.0. D.1.
Câu 2. Tìm các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .
A. B. C. D.
Câu 3.
H
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
21,
x
yxe
trục hoành trục tung. Tính thtích
tròn xoay thu được khi quay
H
quanh trục hoành
.Ox
A.

42 .Ve

B.
2
5.Ve
C.
2
5.Ve

D.
42.Ve
Câu 4. Đồ thị đã cho là đồ thị của hàm số nào?
A.
42
22.yx x
B.
42
22.yx x
C.
42
22.yx x
D.
42
22.yx x
Câu 5. Viết công thức tính thể tích
V
của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
tại
các điểm
,,
x
ax ba b
có thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
tại điểm có hoành độ
x
axb
.Sx
A.

.
b
a
VSxdx
B.

.
b
a
VSxdx
C.

.
b
a
VSxdx
D.

2
..
b
a
VSxdx
Câu 6. Cho hàm số

f
x
liên tục trên đoạn
;.ab
Hãy chọn mệnh đề sai?
A.
 
.
ba
ab
f
xdx f xdx

B.

.,\0.
b
a
kdx k b a k
C.
  
bcb
aac
f
xdx f xdx f xdx


với

;.cab
D.
 
.
ba
ab
f
xdx f xdx

Câu 7.
Cho
1
13ln
e
x
Idx
x
13ln.tx
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây.
A.
2
1
2
..
3
Itdt
B.
2
2
1
2
..
3
Itdt
C.
2
3
1
2
9
It
D.
14
.
9
I
Câu 8.
Tìm điểm biểu diễn của số phức
45.zi
A.
4; 5 .
B.

4;5 .
C.
4;5 .
D.

4; 5 .
Câu 9.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số .
A. B. C. D.
Câu 10.
Tính diện ch
S
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

2
2
,
1
y
x
trục hoành và các đường
thẳng
0,x
4.x
41
23
x
y
x
3
,2
2
xy
2
;2
3
xy
2
,2
3
xy 
3
,2
2
xy
13
y
xx
2
2
3
22
Trang 2/5 - Mã đề thi 136
A.
4
.
25
S
B.
7
.
5
S
C.
8
.
5
S
D.
2
.
25
S
Câu 11.
Tìm m để phương trình
1
x
xm
có ngiệm.
A.
0.m
B.
0.m
C.
01.m
D.
1.m
Câu 12.
Cho số phức

,, .zabiab
Tìm điu kin ca
a
b
để tập hợp
điểm biểu diễn của số phức
z
nằm trong hình tròn tâm
O
(vi
O
gốc tọa độ), bán
kính bằng
3
(như hình vẽ).
A.
22
9.ab
B.
22
9.ab
C.
9.ab
D.
22
9.ab
Câu 13.
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số có hai cực trị. .
A. B. C. D.
Câu 14.
Giả sử

f
x
có đạo hàm trên khoảng
;.ab
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Nếu

f
x
đồng biến trên khoảng

;ab
thì

0fx
trên khoảng
;.ab
B.
Nếu

f
x
đồng biến trên khoảng

;ab
thì

0fx
trên khoảng
;.ab
C.
Nếu

f
x
đồng biến trên khoảng

;ab
thì

0fx
trên khoảng
;.ab
D.
Nếu

f
x
đồng biến trên khoảng

;ab
thì

0fx
trên khoảng
;.ab
Câu 15.
Cho số phức
,, , 0, 0zabiab a b
có điểm biểu diễn là
;.
M
ab
Điểm
'M
điểm biểu
diễn của số phức
'z
sao cho
'OMM
cân tại
.
M
Tìm điểm
'.
M
A.
';0;Ma

'0; .
M
b
B.

'2;0;Ma
'0;2 .
M
b
C.
'; .
M
ab
D.
';.
M
ab
Câu 16.
Tính diện tích
S
giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
x
f
xex
trục hoành, trục tung đường thẳng
1.x
A.
1
.
2
Se
B.
1
.
2
Se
C.
1.Se
D.
1.Se
Câu 17.
Rút gọn số phức

2
23zi
ta được số phức nào sau đây?
A.
743.
i
B.
743.
i
C.
14 3.
i
D.
14 3.
i
Câu 18.
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó?
A. B. C. D.
Câu 19.
Gọi
,AB
ln lưt là đim biểu din ca s phc
13,' 13.ziz i
Hai điểm
A
và
B
đối xứng
với nhau qua trục, đường hay điểm nào sau đây?
A.
Đường thẳng
.yx
B.Trục tung.
C.Trục hoành. D.Gốc tọa độ.
Câu 20.
Kết quả tích phân

1
0
23
x
Ixedx
được viết dưới dạng
Iaeb
vi
,.ab
Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A.
2.ab
B.
33
28.ab
C.
3.ab
D.
21.ab
Câu 21.
Cho số phức
13
.
22
zi
Số phức
2
.zz
bằng số phức nào sau đây?
A.
.z
B.
.z
C.
.z
D.
1.
Câu 22.
Đồ thị đã cho là đồ thị của hàm số nào?
A.
3
2
2
.
33
x
yxx
B.
32
.
yx x x

C.
3
2
2
33
x
yxx
D.
3
3.
yx x

32
1y x mx mx
0m
3m
0; 3mm
03m
23
1
x
y
x

3
3
x
y
x

21
21
x
y
x

21
2
x
y
x
Trang 3/5 - Mã đề thi 136
Câu 23. Cho số phức
25.zi
Tính số phức
2
w..zz
A.
w58145.i B.w29. C.w 142 65 .i D.w 58 145 .i
Câu 24. Cho hai điểm . Viết phương trình mặt phẳng qua Acắt các trục
lần lượt tại sao cho tam giác ABC có trọng tâm thuộc đường thẳng AM.
A. B.
C. D.
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho 2 vectơ u
và v
tha:
2, 1uv

và
,60.uv

Tính
góc giữa 2 vectơ
v
?uv

A.
30 .
B.
45 .
C.
60 .
D.
90 .
Câu 26.
Viết phương trình mặt phẳng qua vuông góc với mặt phẳng tạo
với mặt phẳng
Oyz một góc
45 .
A.
B.
C.
D.
Câu 27.
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm và nhận
2;1; 5n 
làm vectơ pháp tuyến.
A. B.
C. D.
Câu 28.
Trong không gian
,Oxyz
viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm

1; 2; 1M
và có
vectơ chỉ phương
2; 1;1 .u 
A.
121
.
211
xy z

B.
121
.
211
xy z

C.
121
.
211
xy z

D.
121
.
211
xy z

Câu 29.
Tìm phương trình mặt phẳng đi qua và nhận
;;nABC
(với 0n
) làm vectơ pháp
tuyến.
A.
000
()()()0.xx A yy B zz C  B.

000
0.Ax x By y Cz z
C.
000
()()()0.xx A yy B zz C  D.

000
0.Ax x By y Cz z
Câu 30.
Trong không gian
,Oxyz
cho hai đim
4;3;0 , 0;3; 2AB đường thẳng
32
:.
411
xy
z

Tìm tọa độ điểm
M
thuộc
sao cho tam giác
M
AB
có diện tích nhỏ nhất.
A.
2;3; 1 .M B.
2; 3;1 .M  C.
1;1;1 .M D.

1; 1; 1 .M 
Câu 31.
Trong không gian
,Oxyz
viết phương trình tham số của đường thẳng
đi qua điểm

1; 1; 1M
song song với giao tuyến của hai mặt phẳng

:10xyz

:2 2 0.xy z

A.

13
:14 .
1
xt
ytt
zt



B.

13
:14 .
1
xt
ytt
zt



C.

13
:14 .
1
xt
ytt
zt



D.

13
:14 .
1
xt
ytt
zt



Câu 32.
Phát biểu nào dưới đây là sai?
A.
Trong không gian
,Oxyz
mọi đường thẳng đều có vectơ chỉ phương có độ dài bằng
1.
B.
Trong không gian
,Oxyz
mọi đường thẳng đều có phương trình tham số.
C.
Trong không gian
,Oxyz
mọi đường thẳng đều có vô số vectơ chỉ phương.
D.
Trong không gian
,Oxyz
mọi đường thẳng đều có phương trình chính tắc.

0;0;3 , 1; 2; 0AM

P
,Ox Oy
,
B
C
:6 4 3 12 0.Pxyz
: 6 3 4 12 0.Pxyz
:6 3 4 12 0.
P
xyz

: 6 3 4 12 0.Pxyz

P
0;0;0O
:2 0Qx yz
:2 0Pxy
:3 0.Pxyz
:5 4 3 0Pxyz
:2 0.Pxy

:0Pxz
:5 4 3 0.Pxyz

:0Pxz
:2 0.Pxy

1; 2; 3M
:2 5 15 0.Pxyz

:2 5 0.Pxyz

:25150.Px y z

:2 5 15 0.Pxyz
(
)
0000
;;Mxyz
Trang 4/5 - Mã đề thi 136
Câu 33. Trong không gian
,Oxyz
tìm tất cả các giá trị của
a
để đường thẳng

1
:2,
3
xat
ytt
zt



song song
với mặt phẳng

:270.ax ay z

A.
2.a 
B.
1; 2 .aa
C.
1.a
D.
1; 2.aa
Câu 34.
Trong không gian
,Oxyz
cho đường thẳng với

1; 2;3 , 2; 1;1 .MN
Vectơ u
o dưới đây là một
vectơ chỉ phương của đường thẳng
?
M
N
A.
1; 3; 2 .u 
B.
1; 3; 2 .u 
C.
1; 3; 2 .u 
D.

1; 3; 2 .u 
Câu 35.
Trong không gian
,Oxyz
cho hai đường thẳng
12
,
lần lượt có các vectơ chỉ phương là
12
,uu
 
thỏa
12
0uu
 
. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A.
1
2
chéo nhau. B.
1
2
vuông góc.
C.
1
2
song song. D.
1
2
cắt nhau.
Câu 36.
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng và điểm Viết phương trình mp
chứa và khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng
A. B.
C. D.
Câu 37.
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho 2 vec tơ
a
b
khác
0.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A.

.
cos ,
.
ab
ab
ab
B.

,
cos ,
.
ab
ab
ab


C.
cos , cos , .ab ba


D.
.ab
là một số.
Câu 38.
Trong không gian với hệ tọa độ
.Oxyz
Mặt cầu nào sau đây có tâm nằm trên trục
?Oz
A.

222
:620.Sx y z z B.

222
:2620Sx y z x z.
C.

222
:24620Sx y z x y z. D.

222
:2420Sx y z x y.
Câu 39.
Trong không gian với hệ tọa độ
,Ox
y
z
cho 2 mt phng
11 1 1 1
(): 0;Ax By Cz D

22 2 2 2
(): 0.Ax By Cz D
 Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
1 2 12 12 12
() () 1AA BB CC

. B.
111 2 2 2
12
12
(;; ) (; ; )
()//()
A
BC kA B C
DkD

.
C.


111 2 2 2
12
12
;; ;;
.
A
BC kA B C
DkD



D.
1
cắt
2111222
() (;;) (;;).
A
BC kA B C

Câu 40.
Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm chứa trục
A. B. C. D.
PHẦN II: TỰ LUẬN (2,0 đim)
Bài 1. (1,0 đim)
a) Cho hai số phức
1
3zi
2
43.zi
Tính môđun của số phức
12
.zz
b) Tìm phần thực và phần ảo của số phức

3
43 1 .zii
Bài 2. (1,0 đim)
a) Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
1; 2; 3A và đường thẳng
13
:.
34 1
xy z
d


Viết
phương trình mp

đi qua điểm
A
và chứa đường thẳng
.d
b) Trong không gian với hệ tọa độ
.Oxyz
Viết phương trình đường thẳng
đi qua điểm

3; 2;1M
vuông góc với mp
:3 2 3 9 0.Pxyz
------------------ HẾT ------------------
(Hc sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.)
12
:
21 3
xyz
d


(3;1;1).A
()
P
d
A
()
P
23.
10;7 5 30.
x
yz x yz 10; 30.
x
yz xyz 
10; 110.
x
yz xyz  10;7 5 30.
x
yz xy z 

4; 1;2A
?Ox
20.xz
20.yz 20.yz
20.xz
Trang 5/5 - Mã đề thi 136
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN TOÁN_TRƯỜNG THPT VINH LỘC
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 đim)
Mã đề [136]
1A 2D 3C 4D 5C 6D 7A 8D 9B 10C 11C 12A 13C 14B 15B
16B 17C 18A 19B 20D 21B 22A 23A 24B 25D 26C 27D 28C 29D 30C
31C 32D 33A 34A 35B 36D 37B 38A 39A 40B
II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 đim)
Câu Nội dung Điểm
1.
1,0
1.a
12
14zz i
17z
0,25
0,25
1.b
25zi
Phần thực a= 2, phần ảo b = -5
0,25
0,25
2.
1,0
2.a
Lấy điểm B(0;1;-3)
d ,đường d có VTCP
d
u
=(3;4;1)
mp(
)
VTPT ,
d
nABu


=(23;-17;-1)
0,25
pt mp

:
23 17 14 0xyz
0,25
2.b
mp(P)VTPT

3; 2; 3
p
n 
p
VTCP

3; 2; 3
p
un

0,25
Pt đường
đi qua M và vuông góc với mp(P)
33
22
13
x
t
yt
zt



0,25
| 1/5

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT THỪA THIÊN HUẾ
KIỂM TRA HỌC KỲ II_NĂM HỌC 2016 - 2017
TRƯỜNG THPT VINH LỘC
ĐỀ KIỂM TRA: MÔN TOÁN_LỚP 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm 04 trang) Mã đề thi 136
Họ và tên :……………………………………..…….Lớp:………. SBD:……..………
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)
Câu 1. Đồ thị đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A.2. B.3. C.0. D.1. 4x 1
Câu 2. Tìm các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  . 2x  3 3 2 2 3 x  , y  2  x  ; y  2
x   , y  2  x  , y  2 A. 2 B. 3 C. 3 D. 2
Câu 3. H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  2   1 x y x
e , trục hoành và trục tung. Tính thể tích
tròn xoay thu được khi quay H  quanh trục hoành . Ox
A.V  4  2e. B. 2
V e  5. C.V   2 e  5.
D.V  4  2 . e
Câu 4. Đồ thị đã cho là đồ thị của hàm số nào? A. 4 2
y x  2x  2. B. 4 2
y  x  2x  2. C. 4 2
y x  2x  2. D. 4 2
y  x  2x  2.
Câu 5.
Viết công thức tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại
các điểm x a, x ba b, có thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ
x a x b là S x. b b b b
A.V   S
 xd .x
B.V   S
 xd .x C.V S
 xd .x D. 2 V   . S
 xd .x a a a a
Câu 6. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn  ;
a b. Hãy chọn mệnh đề sai? b a b A. f
 xdx   f
 xd .x
B. k.dx k
b a, k    \  0 . a b a b c b b a C. f
 xdx f
 xdxf
 xdx với c ;ab. D. f
 xdx f
 xd .x a a c a b e 1 3ln x
Câu 7. Cho I dx
t  1 3ln x. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây. x 1 2 2 2 2 2 2 14 A. I t.dt.  B. 2 I t .dt.  C. 3 I t D. I  . 3 3 9 9 1 1 1
Câu 8. Tìm điểm biểu diễn của số phức z  4  5 .i A.  4;  5. B. 4;5. C.  4;  5. D. 4; 5  .
Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x 1  3  x . A. 2 B. 2 C. 3 D. 2 2 2
Câu 10. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y
, trục hoành và các đường x  2 1
thẳng x  0, x  4. Trang 1/5 - Mã đề thi 136 4 7 8 2 A. S  .
B. S  .
C. S  . D. S  . 25 5 5 25
Câu 11. Tìm m để phương trình x x 1  m có ngiệm.
A.
m  0.
B. m  0.
C. 0  m 1.
D. m  1.
Câu 12. Cho số phức z a bi,a,b . Tìm điều kiện của a b để tập hợp
điểm biểu diễn của số phức z nằm trong hình tròn tâm O (với O là gốc tọa độ), bán
kính bằng 3 (như hình vẽ). A. 2 2
a b  9. B. 2 2
a b  9.
C. a b  9. D. 2 2
a b  9.
Câu 13.
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y x mx mx 1 có hai cực trị. .
A. m  0
B. m  3
C. m  0; m  3
D. 0  m  3
Câu 14. Giả sử f x có đạo hàm trên khoảng a;b. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Nếu f x đồng biến trên khoảng a;b thì f  x  0 trên khoảng  ; a b.
B.Nếu f x đồng biến trên khoảng a;b thì f  x  0 trên khoảng a;b.
C.
Nếu f x đồng biến trên khoảng a;b thì f  x  0 trên khoảng  ; a b.
D.Nếu f x đồng biến trên khoảng a;b thì f  x  0 trên khoảng a;b.
Câu 15.
Cho số phức z a bi,a,b  , a  0,b  0 có điểm biểu diễn là M  ;
a b. Điểm M ' là điểm biểu
diễn của số phức z ' sao cho OM
M ' cân tại M. Tìm điểm M '.
A. M 'a;0; M '0;b.
B. M '2a;0; M '0;2b.
C. M 'a; b  .
D. M 'a;b.
Câu 16. Tính diện tích S giới hạn bởi đồ thị hàm số   x
f x e x, trục hoành, trục tung và đường thẳng x  1. 1 1
A. S e  .
B. S e  .
C. S e 1.
D. S e 1. 2 2
Câu 17. Rút gọn số phức z    i 2 2
3 ta được số phức nào sau đây?
A. 7  4i 3.
B. 7  4i 3.
C.1 4i 3.
D.1 4i 3.
Câu 18. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó? 2x  3 x  3 2x 1 2x 1 y y y y A. x 1 B.x  3 C. 2  x 1 D. x  2 Câu 19. Gọi ,
A B lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z  1 3i, z '  1 3 .i Hai điểm A B đối xứng
với nhau qua trục, đường hay điểm nào sau đây?
A.Đường thẳng y  . x B.Trục tung.
C.Trục hoành.
D.Gốc tọa độ. 1
Câu 20. Kết quả tích phân  2  3 x I x
e dx được viết dưới dạng I ae b với a,b  .  Khẳng định nào 0 sau đây là đúng?
A.
a b  2. B. 3 3
a b  28.
C. ab  3.
D. a  2b  1. 1 3
Câu 21. Cho số phức z   i . Số phức 2
z.z bằng số phức nào sau đây? 2 2 A.  . z B. z. C. z. D.1.
Câu 22. Đồ thị đã cho là đồ thị của hàm số nào? 3 x 2 A. 2 y
x x  . B. 3 2
y x x  . x 3 3 3 x 2 C. 2 y
x x D. 3 y x  3 . x 3 3 Trang 2/5 - Mã đề thi 136
Câu 23. Cho số phức z  2  5 .i Tính số phức 2
w  z .z.
A. w  58 145 .i B. w  29.
C. w 142  65 .i D. w  5  8145 .i
Câu 24. Cho hai điểm A0;0;3, M 1;2;0 . Viết phương trình mặt phẳng P qua A và cắt các trục Ox,Oy
lần lượt tại B,C sao cho tam giác ABC có trọng tâm thuộc đường thẳng AM.
P:6x  4y  3z 12  0.
P:6x 3y  4z 12  0. A. B.
P:6x 3y  4z 12  0.
P:6x 3y  4z 12  0. C. D.      
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 2 vectơ u v thỏa: u  2, v  1 và u,v   60 . Tính   
góc giữa 2 vectơ v u v ? A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 26. Viết phương trình mặt phẳng P qua O0;0;0 vuông góc với mặt phẳng Q : x  2y z  0 và tạo
với mặt phẳng Oyz một góc 45 .
A. P :2x y  0 P :3x y z  0.
B. P : 5x  4y  3z  0 và P :2x y  0.
C. P :x z  0 P :5x  4y  3z  0.
D. P :x z  0 P :2x y  0.
Câu 27. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M 1;2;3 và nhận n  2;1; 5
  làm vectơ pháp tuyến. P    
P:2x y  5z  0. A.
: 2x y 5z 15 0. B. P    
P: 2x y  5z 15  0. C.
: x 2 y 5z 15 0. D.
Câu 28. Trong không gian Oxyz, viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M 1;2;  1 và có 
vectơ chỉ phương u  2; 1  ;  1 . x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 A.   . B.   . 2 1 1 2 1 1 x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 C.   . D.   . 2 1 1 2 1 1   
Câu 29. Tìm phương trình mặt phẳng đi qua M x ;y ;z 0 ( 0 0
0 ) và nhận n   ; A ;
B C  (với n  0 ) làm vectơ pháp tuyến.
A. x (x  )
A y ( y B)  z (z C)  0.
B. Ax x B y y C z z  0. 0   0   0  0 0 0
C. x (x  )
A y ( y B)  z (z C)  0.
D. Ax x B y y C z z  0. 0   0   0  0 0 0 x  3 y  2 z
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A4;3;0, B 0;3; 2
  và đường thẳng  :   . 4 1  1
Tìm tọa độ điểm M thuộc  sao cho tam giác MAB có diện tích nhỏ nhất.
A. M 2;3;  1 . B. M  2;  3;  1 . C. M 1;1;  1 . D. M  1  ; 1  ;  1 .
Câu 31. Trong không gian Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng  đi qua điểm M 1;1;  1 và
song song với giao tuyến của hai mặt phẳng   : x y z 1  0 và   : 2x y  2z  0. x 1 3tx 1 3t  
A.  : y 1 4t t  .
B.  : y 1 4t t . z  1   t   z  1   t  x 1 3tx 1 3t  
C.  : y 1 4t t  .
D.  : y 1 4t t  . z  1   t   z  1   t
Câu 32. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A.Trong không gian Oxyz, mọi đường thẳng đều có vectơ chỉ phương có độ dài bằng 1.
B.
Trong không gian Oxyz, mọi đường thẳng đều có phương trình tham số.
C.
Trong không gian Oxyz, mọi đường thẳng đều có vô số vectơ chỉ phương.
D.
Trong không gian Oxyz, mọi đường thẳng đều có phương trình chính tắc. Trang 3/5 - Mã đề thi 136 x 1 at
Câu 33. Trong không gian Oxyz, tìm tất cả các giá trị của a để đường thẳng  : y  2  t ,t  song song z  3t
với mặt phẳng   : ax ay  2z  7  0. A. a  2. 
B. a  1; a  2.
C. a  1.
D. a  1; a  2.
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng với M 1;2;3, N 2; 1  ; 
1 . Vectơ u nào dưới đây là một
vectơ chỉ phương của đường thẳng MN ?    
A. u  1;3;2.
B. u  1;3;2. C. u   1;  3; 2  .
D. u  1;3;2.  
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng  ,  lần lượt có các vectơ chỉ phương là u , u thỏa 1 2 1 2  
u u  0 . Phát biểu nào dưới đây là đúng? 1 2
A.  và  chéo nhau.
B.  và  vuông góc. 1 2 1 2
C.  và  song song.
D.  và  cắt nhau. 1 2 1 2 x 1 y z  2
Câu 36. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :   và điểm (3
A ;1;1). Viết phương trình mp 2 1 3 
(P) chứa d và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng 2 3.
A. x y z 1  0;7x  5y z  3  0.
B. x y z 1  0; x y z  3  0.
C. x y z 1  0; x y z 11  0.
D. x y z 1  0;7x y  5z  3  0.   
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 2 vec tơ a b khác 0. Phát biểu nào sau đây là sai?       a b  a b   A.a b . cos ,      B.a b , cos ,    a . b a . b      
C. cos a,b   cosb,a. D. .
a b là một số.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Mặt cầu nào sau đây có tâm nằm trên trục Oz ? A. S  2 2 2
: x y z  6z  2  0. B. S  2 2 2
: x y z  2x  6z  2  0 . C. S  2 2 2
: x y z  2x  4y  6z  2  0 . D. S  2 2 2
: x y z  2x  4y  2  0 .
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 mặt phẳng ( ) : A x B y C z D  0; 1 1 1 1 1
( ) : A x B y C z D  0. Khẳng định nào sau đây là sai? 2 2 2 2 2
(A ; B ;C )  k(A ; B ;C )
A. ( )  ( )  A A B B C C  1. B. 1 1 1 2 2 2 ( ) / /( )  . 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2  D kD  1 2
 A ; B ;C k A ; B ;C
C.      .
D.  cắt ( )  (A ; B ;C )  k(A ; B ;C ). 1  1   2   1 1 1  2 2 2  D kD 2 1 1 1 2 2 2  1 2
Câu 40. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm A4;1;2 và chứa trục Ox?
A.
2x z  0.
B. 2y z  0.
C. y  2z  0.
D. x  2z  0.
PHẦN II: TỰ LUẬN (2,0 điểm)

Bài 1. (1,0 điểm)
a) Cho hai số phức z  3  i z  4
  3 .i Tính môđun của số phức z z . 1 2 1 2
b) Tìm phần thực và phần ảo của số phức z   i    i3 4 3 1 .
Bài 2. (1,0 điểm) x y 1 z  3
a) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;2;3 và đường thẳng d :   . Viết 3 4 1
phương trình mp   đi qua điểm A và chứa đường thẳng d.
b) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm M 3; 2  ;  1 và
vuông góc với mp P : 3x  2y  3z  9  0.
------------------ HẾT ------------------
(Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.) Trang 4/5 - Mã đề thi 136
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN TOÁN_TRƯỜNG THPT VINH LỘC
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) Mã đề [136] 1A 2D 3C 4D 5C 6D 7A 8D 9B
10C 11C 12A 13C 14B 15B
16B 17C 18A 19B 20D 21B 22A 23A 24B 25D 26C 27D 28C 29D 30C
31C 32D 33A 34A 35B 36D 37B 38A 39A 40B

II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1. 1,0 1.a z z  1   4i 0,25 1 2 z  17 0,25 1.b z  2 5i 0,25
Phần thực a= 2, phần ảo b = -5 0,25 2. 1,0
Lấy điểm B(0;1;-3) 
d ,đường d có VTCP u =(3;4;1) 0,25 d   2.a mp( 
) có VTPT n   AB,u =(23;-17;-1) d  
pt mp   : 23x 17y z 14  0 0,25
mp(P)VTPTn  3;2; 3  0,25 p        
p   có VTCP u n  3;2; 3  p    2.b
Pt đường  đi qua M và vuông góc với mp(P)x  3 3t 0,25  y  2   2t z 13t Trang 5/5 - Mã đề thi 136