Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2016 – 2017 trường THPT Vĩnh Viễn – TP.HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2016 – 2017 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/5 - Mã đề 001
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THPT VĨNH VIỄN
Đề thi gm:05 trang
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm hc 2016 – 2017
Môn thi: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
Họ và tên học sinh:-----------------------------------------------------------------------
Số báo danh:-------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Cho hàm số
()
1
fx
32x
=
-
. Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
()
fxdx 3 2x C=-+
ò
B.
()
fxdx 3 2x C=- - +
ò
C.
()
1
fxdx 3 2x C
2
=- - +
ò
D.
()
1
fxdx 3 2x C
2
=-+
ò
Câu 2: Cho hàm số
()
3
1
fx
(3x 2)
=
-
. Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
()
2
1
fxdx C
6(3x 2)
=+
-
ò
B.
()
2
1
fxdx C
3(3x 2)
=- +
-
ò
C.
()
2
1
fxdx C
6(3x 2)
=- +
-
ò
D.
()
2
1
fxdx C
3(3x 2)
=+
-
ò
Câu 3: Cho hàm số
()
1
x(x 2)
fx
+
=
. Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
()
x
x2
fxdx ln C
+
=+
ò
B.
()
1x
2x2
fxdx ln C
+
=+
ò
C.
()
x2
x
fxdx ln C
+
=+
ò
D.
()
1x2
2x
fxdx ln C
+
=+
ò
Câu 4: Cho hàm số
()
fx cos3x=
. Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
()
1
fxdx sin3x C
3
=+
ò
B.
()
1
fxdx sin3x C
3
=- +
ò
C.
()
fxdx 3sin3x C=+
ò
D.
()
d3sin3
f
xx xC=- +
ò
Câu 5: Cho hàm số
()
22
1
sin x cos x
fx=
. Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
()
dtancot.
f
xx x xC=- + +
ò
B.
()
dtancot .
f
xx x xC=++
ò
C.
()
d(tancot).
f
xx x x C=- + +
ò
D.
()
dtancot .
f
xx x xC=-+
ò
Câu 6: Cho hàm số
()
x
2
fx e
-
=
. Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
()
x
2
1
2
fxdx e C
-
=- +
ò
B.
()
x
2
fxdx 2e C
-
=+
ò
C.
()
x
2
1
2
fxdx e C
-
=+
ò
D.
()
x
2
fxdx 2e C
-
=- +
ò
Câu 7: Biết
a,b
thỏa mãn

3
b
2x 1dx a 2x 1 C
. Khi đó:
A.
16
ab
9

B. ab 1 C.
16
ab
9
D.
9
ab
16
Câu 8: Nếu u(x) v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn

ba;
. Mệnh đề nào sau đây đúng
A.


bb
b
a
aa
udv uv vdv
B.
() . .

bbb
aaa
uvdx udx vdx
Mã đề
001
Trang 2/5 - Mã đề 001
C.
().()

bbb
aaa
uvdx udx vdx
D.
|

ba
ab
b
a
udv uv vdu
Câu 9: Một nguyên hàm của hàm số
()
()
2
fx x 3=-
trên là:
A.
()
()
3
x3
Fx x
3
-
=+
B.
()
Fx 2(x 3)=-
C.
()
()
3
x3
F x 2017
3
-
=+
D.
()
3
Fx 3(x 3)=-
Câu 10: Biết
1
0
x.f (x)dx 3=
ò
. Khi đó
2
0
sin 2x.f (cos x)dx
p
ò
bằng:
A
.
3
B.
8
C.
4
D.
6
Câu 11:
()
F
x
là nguyên hàm của
()
fx
trên
thỏa:
e
1
1
F(x)dx 1
x
=
ò
F(e) 3=
. Khi đó
e
1
ln xf (x)dx
ò
bằng:
A.
2
B.
3
C.
4
D.
2-
Câu 12: Cho
()
fx
là hàm số chẵn và liên tục trên
. Nếu
()
x
1
1
fx
dx 4
1e
-
=
+
ò
thì
()
1
0
fxdx
ò
bằng:
A.0 B. 2 C. 8 D. 4
Câu 13: Có bao nhiêu giá trị của a thỏa:
0
a
(2x+5)dx a 4=-
ò
A. 0 B.
1
C.
2
D. vô số
Câu 14: Nếu
b
a
x (a 0,b 0)
2
dx
3
³³=
ò
thì:
A.
22
1ba=-
B.
b
a1ba=-
C.
b
a1=-
D.
1
a =+
Câu 15: Tính tích phân
2
1
ln x
Idx
x
=
ò
ta có:
A.
I2=
B.
2
ln 2
I
2
=
C.
Iln2=
C.
2
ln 2
2
I -=
Câu 16: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
1
=
+
x
y
x
, trục hoành và đường thẳng
1x =
abS -= . Khi đó
ab+
bằng:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 17: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi
x
(C) : eyx=
, trục hoành và đường thẳng
(a>0)xa,=
.
Ta có:
A.
aa
e1Sae++=
B.
aa
e1Sae--=
C.
aa
e1Sae+-=
D.
aa
e1Sae- +=
Câu 18:
hiệu (H) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị m
số
y = 2x x
2
và y = 0. Tính th tích vt th
tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng (H) khi nó quay quanh trục Ox.
A.
16π
15
B.
17π
15
C.
18π
15
D.
19π
15
Câu 19: Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều, thể tích khối lăng trụ này bằng 1. Để diện tích toàn
phần hình lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy bằng:
A. 1 B.
3
3
4
C.
3
4
3
D.
1
3
Trang 3/5 - Mã đ001
Câu 20: Một nhà máy thủy điện xả lũ với tốc độ xả tại thời điểm t giây
3
v t 2t 100 m / s
. Hỏi sau
30 phút nhà máy xả được bao nhiêu mét khối nước
A. 3.240.000 B. 3.420.000 C. 4.320.000 D. 4.230.000
Câu 21: Nếu 2 số thực x, y thỏa:
x(3 2i) y(1 4i) 1 24i
thì
x
y
bằng:
A. 4 B.
3
C. 2 D.
3
Câu 22: Số phức z thỏa: 2z 3i z 6 i 0 có phần ảo là:
A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 23: Nếu số phức z có số phức nghịch đảo và số phức liên hợp bằng nhau thì:
A. 1z B.
z
là số ảo C. z là số thực D. 1z
Câu 24: Có bao nhiêu số thực a để số phức
a2i z 
có môđun bằng 2
A. 0 B.
1
C.
2
D. vô số
Câu 25: Số phức liên hợp của số phức
2zi
có điểm biểu diễn là:
A.
(1 ; 2)A
B.
(1;2)B
C.
(2; 1)E
D.
(2;1)F
Câu26 : m số thực m để
z3
với
z2mi
A.
5m 5
B.
3m3
C.
2m 2
D.
3m3
Câu 27:
Gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức
123
,,zz z
thỏa diều kiện
123
zz z
. Mệnh đề
nào sau đây đúng
A. Tam giác ABC là tam giác đều
B. Tam giác ABC nhận gốc tọa độ làm trọng tâm
C. Tam giác ABC nhận gốc tọa độ làm tâm đường tròn ngoại tiếp
D. Tam giác ABC nhận gốc tọa độ làm trực tâm
Câu 28: Phương trình
2
z3z2m0 không có nghiệm thực khi và chỉ khi
A.
9
m
8
B.
9
m
8
C.
9
m
8
D.
9
m
8
Câu 29: Goi
12
,zzhai nghiệm phức của phương trình
2
2170zz
. M, N lần lượt điểm biểu diễn
12
,zz
. Độ dài đoạn MN bằng
A.
4
B.
2
C.
8
D.
2
Câu 30: Cho 2 số phức
12
, zz
thỏa
1212
1, 1, 3zzzz
. Khi đó
12
zz
bằng:
A. 2 B. 3 C.
23
D. 1
Câu 31:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điều kiện để hai vectơ
a, b

cùng phương là:
A.
a.b 0

B.
a,b 0



C.
ab0

D.
ab0

Câu 32: Phương trình mặt phẳng
()P
chứa trục
Oz
và cắt mặt cầu
222
S:x y z 2x 2y 2z 6 0
theo đường tròn có bán kính bằng 3
A.
0xy B. 0xz C. 20xyz D. 0yz
Câu 33:
Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu:
A.
222
10xy 8 2z 1 0xyz y
B.
222
3332x64z10xyz y 
C.

222
2x 4 4z 2017 0xyz y
D.

2
2
2x 4 z 9 0xyz y
Trang 4/5 - Mã đ001
Câu 34: Phương trình mặt cầu tâm I(1; 2; 3) và bán kính R3là:
A.
222
24650xyz xyz
C.
222
(1)( 2)(3)9xy z
B.
222
(1)( 2)(3)9 xy z
D.
222
(1)( 2)(3)3 xy z
Câu 35:
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M( 1;2;0) và có VTPTn (4;0; 5)
là:
A.
4x 5y 4 0
B.
4x 5z 4 0
C.
4x 5y 4 0
D.
4x 5z 4 0
Câu 36:
Mặt phẳng đi qua ba điểm A(0;0; 2) B(1; 0; 0) C(0; 3; 0) có phương trình là:
A.
1
132
y
xz
B.
1
132
y
xz
C.
1
213
y
xz
D.
1
213
y
xz
Câu 37: Khoảng cách từ
A(0; 2;1)
đến mặt phẳng (P):
x
yz2350
bằng:
A.
6
14
B. 6 C. 4 D.
4
14
Câu 38:
Cho
x1 y1 z3
(d) :
211


và (P): x + 2y – z + 5 = 0. Góc giữa
(d)
và (P) là:
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 90
0
Câu 39: Hai đường thẳng
12
12 73
:23;:22
54 12








x
txt
dy t d y t
z
tzt
A.
Chéo nhau B. Trùng nhau C. Song song nhau D. Cắt nhau
Câu 40: Cho
---
==
-
x1 y1 zm
d:
14 1
+- ++- =
22
(P) : 2x my (m 1)z m 2m 0
. Có bao nhiêu
giá trị của m để đường thẳng d nằm trên (P)
A.
0
B.
1
C.
2
D. vô số
Câu 41:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, nếu mặt cầu (S) tâm I(a;b;c)bán kính bằng 1, tiếp xúc mặt
phẳng (Oxz) thì:
A.
a1
B.
b
1
C.
c1
D.
abc1
Câu 42: Mặt phẳng
():2 5 1 0xyz
có 1 vectơ pháp tuyến là:
A. n(2;5;1)
B. m (2;5;1)

C. a ( 2;5; 1)
D.
b
(4;10;2)
Câu 43: Giá trị của m để hai mặt phẳng
():7x 3y mz 3 0
():x 3y 4z 5 0
vuông góc với
nhau là:
A. 6 B.
4
C. 1 D. 2
Câu 44:
Cho
x1t
(d): y 2 2t (t )
z3t



. Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng (d).
A. M(0;4;2) B. N(1;2;3) C. P(1;–2;3) D. Q(2;0;4)
Câu 45:
Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua hai điểm
A(1;2; 3)
B(3; 1;1)
là :
A.
x1t
y22t
z13t



B.
x13t
y2t
z3t



C.
x12t
y23t
z34t



D.
x12t
y53t
z74t



Trang 5/5 - Mã đ001
Câu 46: Đường thẳng
y
x1 z
32 1


vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây:
A.
6x 4y 2z 1 0 B. 6x 4y 2z 1 0
C.
6x 4y 2z 1 0 D. 64210xyz
Câu 47:
Cho hai đường thẳng chéo nhau
1
y1
x2 z
112
(d ) :

2
x22t
(d ) : y 3
zt

. Mặt phẳng song song
và cách đều
1
(d )
2
(d )
có phương trình là:
A.
52120xyz
B.
52120xyz
C.
52120xyz
D.
52120xyz
Câu 48:
Cho đường thẳng
x13t
d: y 2t
z2mt


(P) : 2x y 2 z 6 0 . Giá trị của
m
để
d(P)
là:
A.
m2 B. m2 C. m4 D. m4
Câu 49:
Cho điểm
A (1; 1;1)
và đường thẳng
x64t
(d): y 2 t
z12t



. Hình chiếu của A trên
(d)
có tọa độ là:
A.

2; 3; 1
B.

2;3;1
C.
2; 3;1
D.
2;3;1
Câu 50:
Cho điểm
A(2;1;0)
và đường thẳng
1
x12t
(d ): y 1 t
zt



. Đường thẳng
2
(d )
qua A vuông góc với
1
(d ) và cắt
1
(d ) tại M. Khi đó M có tọa độ là:
A.
521
;;
333




B.

1; 1; 0
C.
712
;;
333




D.
3; 0; 1
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT VĨNH VIỄN
Năm học 2016 – 2017 Môn thi: TOÁN 12
Đề thi gồm:05 trang
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:----------------------------------------------------------------------- Mã đề
Số báo danh:------------------------------------------------------------------------------- 001
Câu 1: Cho hàm số ( ) 1 f x =
. Mệnh đề nào sau đây đúng 3-2x A. f (x)dx = 3-2x +C ò B. f (x)dx = - 3-2x +C ò C. ( ) 1 f x dx = - 3-2x +C ò D. ( ) 1 f x dx = 3-2x +C ò 2 2
Câu 2: Cho hàm số ( ) 1 f x =
. Mệnh đề nào sau đây đúng 3 (3x -2) A. ( ) 1 1 f x dx = +C ò B. f (x)dx = - +C 2 ò 6(3x -2) 2 3(3x -2) C. ( ) 1 1 f x dx = - +C ò D. f (x)dx = +C 2 ò 6(3x -2) 2 3(3x -2)
Câu 3: Cho hàm số f (x) 1 =
. Mệnh đề nào sau đây đúng x(x + 2) A. f (x) x dx = ln +C ò B. f (x) 1 x dx = ln +C ò x + 2 2 x + 2 C. + + f (x) x 2 dx = ln +C ò D. f (x) 1 x 2 dx = ln +C ò x 2 x
Câu 4: Cho hàm số f (x)= cos3x . Mệnh đề nào sau đây đúng A. ( ) 1 f x dx = sin 3x +C ò B. ( ) 1 f x dx = - sin 3x +C ò 3 3 C. f (x)dx = 3sin 3x +C ò D.
f (x)dx = 3 - sin 3x +C ò
Câu 5: Cho hàm số f (x) 1 =
. Mệnh đề nào sau đây đúng 2 2 sin x cos x A.
f (x)dx = -tan x + cot x +C. ò B.
f (x)dx = tan x + cot x +C. ò C.
f (x)dx = (
- tan x + cot x) +C. ò D.
f (x)dx = tan x -cot x +C. ò x -
Câu 6: Cho hàm số ( ) 2 f x = e
. Mệnh đề nào sau đây đúng x x A. - - f (x) 1 2 dx = - e +C ò B. ( ) 2 f x dx = 2e +C ò 2 x x C. - - f (x) 1 2 dx = e +C ò D. ( ) 2 f x dx = 2 - e +C ò 2
Câu 7: Biết a, b   thỏa mãn 3      b
2x 1dx a 2x 1  C . Khi đó: 16 16 9 A. ab   B. ab  1 C. ab  D. ab  9 9 16
Câu 8: Nếu u(x) và v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn a;b. Mệnh đề nào sau đây đúng b b b b b A. udv b uv   vdv
B. (u v)dx  . u dx  .   v dx aa a a a a Trang 1/5 - Mã đề 001 b b b b a
C. uvdx  ( udx).( vdx)   
D. udv uv |b   avdu a a a a b
Câu 9: Một nguyên hàm của hàm số ( )= ( - )2 f x x 3 trên  là: ( - )3 x 3 A. F (x)= + x B. F (x)= 2(x -3) 3 ( - )3 x 3 C. F (x)= + 2017 D. ( ) 3 F x = 3(x -3) 3 p 1 2
Câu 10: Biết x.f(x)dx = 3 ò . Khi đó sin 2x.f (cosx)dx ò bằng: 0 0 A. 3 B. 8 C. 4 D. 6 e e Câu 11: 1
F (x) là nguyên hàm của f (x) trên  thỏa: F(x)dx = 1 ò
và F(e) = 3 . Khi đó ln xf (x)dx ò bằng: x 1 1 A. 2 B. 3 C. 4 D. -2 1 f (x) 1
Câu 12: Cho f (x) là hàm số chẵn và liên tục trên  . Nếu dx = 4 ò thì f (x)dx x 1+e ò bằng: 1 - 0 A.0 B. 2 C. 8 D. 4 a
Câu 13: Có bao nhiêu giá trị của a thỏa: (2x+5)dx = a -4 ò 0 A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số b Câu 14: Nếu 2 x dx = (a ³ 0, b ³ 0) ò thì: 3 a A. 2 2
b -a = 1 B. b b - a a = 1 C. b - a = 1 D. b + a = 1 2
Câu 15: Tính tích phân ln x I = dx ò ta có: x 1 2 2 A. ln 2 ln 2 I = 2 B. I =
C. I = ln 2 C. I = - 2 2
Câu 16: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường = x y
, trục hoành và đường thẳng x = 1 là 2 1+ x
S= a -b . Khi đó a + b bằng: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 17: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi x
(C) : y = xe , trục hoành và đường thẳng x = a, (a>0) . Ta có: A. a a S = ae + e +1 B. a a S = ae -e -1 C. a a S = ae + e -1 D. a a S = ae -e +1
Câu 18: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x – x2 và y = 0. Tính thể tích vật thể
tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng (H) khi nó quay quanh trục Ox. 16π 17π 18π 19π A. B. C. D. 15 15 15 15
Câu 19: Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều, thể tích khối lăng trụ này bằng 1. Để diện tích toàn
phần hình lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy bằng: 3 4 1 A. 1 B. 3 C. 3 D. 4 3 3 Trang 2/5 - Mã đề 001
Câu 20: Một nhà máy thủy điện xả lũ với tốc độ xả tại thời điểm t giây là      3 v t 2t 100 m / s . Hỏi sau
30 phút nhà máy xả được bao nhiêu mét khối nước A. 3.240.000 B. 3.420.000 C. 4.320.000 D. 4.230.000
Câu 21: Nếu 2 số thực x, y thỏa: x(3  2i)  y(1 4i)  1 24i thì x y bằng: A. 4 B. 3 C. 2 D. 3 
Câu 22: Số phức z thỏa: 2z  3i z  6  i  0 có phần ảo là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 23: Nếu số phức z có số phức nghịch đảo và số phức liên hợp bằng nhau thì: A. z  1
B. z là số ảo
C. z là số thực D. z  1
Câu 24: Có bao nhiêu số thực a để số phức z  a  2i có môđun bằng 2 A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Câu 25: Số phức liên hợp của số phức z  2  i có điểm biểu diễn là: A. (1 A ; 2)
B. B(1 ; 2) C. E(2; 1) D. F (2 ; 1)
Câu26 : Tìm số thực m để z  3 với z  2  mi
A.  5  m  5 B.  3  m  3
C.  2  m  2 D. 3   m  3
Câu 27: Gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z , z , z thỏa diều kiện z z z . Mệnh đề 1 2 3 1 2 3 nào sau đây đúng
A. Tam giác ABC là tam giác đều
B. Tam giác ABC nhận gốc tọa độ làm trọng tâm
C. Tam giác ABC nhận gốc tọa độ làm tâm đường tròn ngoại tiếp
D. Tam giác ABC nhận gốc tọa độ làm trực tâm
Câu 28: Phương trình 2
z  3z  2m  0 không có nghiệm thực khi và chỉ khi 9 9 9 9 A. m  B. m  C. m  D. m  8 8 8 8
Câu 29: Goi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z  2z 17  0 . M, N lần lượt là điểm biểu diễn 1 2
z , z . Độ dài đoạn MN bằng 1 2 A. 4 B. 2 C. 8 D. 2
Câu 30: Cho 2 số phức z , z thỏa z  1, z  1, z z  3 . Khi đó z z bằng: 1 2 1 2 1 2 1 2 A. 2 B. 3 C. 2  3 D. 1  
Câu 31:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điều kiện để hai vectơ a , b cùng phương là:            A. a . b  0 B.  a , b   0   C. a  b  0 D. a  b  0
Câu 32: Phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Oz và cắt mặt cầu   2 2 2
S : x  y  z  2x  2y  2z  6  0
theo đường tròn có bán kính bằng 3
A. x y  0 B. x z  0 C. x  2y z  0 D. y z  0
Câu 33: Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu: A. 2 2 2
x y z  10xy  8y  2z  1  0 B. 2 2 2
3x  3y  3z  2x  6y  4z  1  0 C. 2 2 x  2 y  2
z  2x  4y  4z  2017  0 D. 2
x   y z  2x  4 y  z  9  0 Trang 3/5 - Mã đề 001
Câu 34: Phương trình mặt cầu tâm I(1; 2; 3) và bán kính R  3 là: A. 2 2 2
x y z  2x  4y  6z  5  0 C. 2 2 2
(x 1)  (y  2)  (z  3)  9 B. 2 2 2
(x 1)  (y  2)  (z  3)  9 D. 2 2 2
(x 1)  (y  2)  (z  3)  3
Câu 35: Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M( 1
 ;2;0) và có VTPT n  (4;0; 5  ) là:
A. 4x  5y  4  0 B. 4x  5z  4  0 C. 4x  5y  4  0 D. 4x  5z  4  0
Câu 36: Mặt phẳng đi qua ba điểm A(0; 0; 2) B(1; 0; 0) và C(0; 3; 0) có phương trình là: x y x y x y x y A.   z z z z 1 B.
  1 C.    1 D.    1 1 3 2 1 3 2 2 1 3 2 1 3
Câu 37: Khoảng cách từ A(0; 2;1) đến mặt phẳng (P): 2x y  3z  5  0 bằng: 6 4 A.
B. 6 C. 4 D. 14 14 x 1 y 1 z  3 Câu 38: Cho (d) :  
và (P): x + 2y – z + 5 = 0. Góc giữa (d) và (P) là: 2 1 1
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 x  1 2t
x  7  3t  
Câu 39: Hai đường thẳng 1 d : y  2   3t; 2
d : y  2  2t z  5 4tz  1 2   t
A. Chéo nhau B. Trùng nhau C. Song song nhau D. Cắt nhau x - 1 y - 1 z - m Câu 40: Cho d : = = và + - 2 + + - 2 (P) : 2x my (m 1)z m 2m = 0 . Có bao nhiêu 1 4 -1
giá trị của m để đường thẳng d nằm trên (P)
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, nếu mặt cầu (S) tâm I(a; b;c) bán kính bằng 1, tiếp xúc mặt phẳng (Oxz) thì:
A. a  1 B. b  1 C. c  1 D. a  b  c 1
Câu 42: Mặt phẳng 
( ) : 2x  5y z  1  0 có 1 vectơ pháp tuyến là:    
A. n  (2;5; 1) B. m  (2;5;1) C. a  ( 2  ;5; 1
 ) D. b  (4;10;2)
Câu 43: Giá trị của m để hai mặt phẳng () : 7x  3y  mz  3  0 và () : x  3y  4z  5  0 vuông góc với nhau là:
A. 6 B. 4 C. 1 D. 2 x  1 t 
Câu 44: Cho (d) : y  2  2t (t  ) . Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng (d). z  3 t 
A. M(0;4;2) B. N(1;2;3) C. P(1;–2;3) D. Q(2;0;4)
Câu 45:
Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(1; 2; 3  ) và B(3; 1  ;1) là : x 1 t x 1 3t x  1   2t x  1   2t     A. y  2
  2t B. y  2   t C. y  2   3t D. y  5  3t z  1   3t     z  3   t  z  3  4t  z  7   4t  Trang 4/5 - Mã đề 001 
Câu 46: Đường thẳng x 1 y z  
vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây: 3  2 1 
A. 6x  4y  2z  1  0
B. 6x  4y  2z  1  0
C. 6x  4y  2z  1  0
D. 6x  4y  2z  1  0 x  2  2t   
Câu 47: Cho hai đường thẳng chéo nhau x 2 y 1 z (d ) :   và (d ) : y  3 . Mặt phẳng song song 1 1 1  2 2 z  t 
và cách đều (d ) và (d ) có phương trình là: 1 2
A. x  5y  2z  12  0 B. x  5y  2z 12  0
C.
x  5y  2z 12  0 D. x  5y  2z  12  0 x  1 3t 
Câu 48: Cho đường thẳng d : y  2t
và (P) : 2x  y  2z  6  0 . Giá trị của m để d  (P) là: z  2  mt 
A. m  2 B. m  2
C. m  4 D. m  4  x  6  4t 
Câu 49: Cho điểm A(1;1;1) và đường thẳng (d):y  2
  t . Hình chiếu của A trên (d) có tọa độ là: z  1 2t  A. 2; 3  ;  1 B. 2;3;  1 C. 2;3;  1 D. 2;3;  1 x 1 2t 
Câu 50: Cho điểm A(2;1;0) và đường thẳng (d ):y  1
  t . Đường thẳng (d ) qua A vuông góc với 1 2 z  t 
(d ) và cắt (d ) tại M. Khi đó M có tọa độ là: 1 1  5 2 1   7 1 2  A. ; ;   B. 1; 1  ;0 C. ; ;   D. 3;0;  1  3 3 3   3 3 3  Trang 5/5 - Mã đề 001