Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Đồng Nai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2017 – 2018 .Mời bạn đọc đón xem.

KT HK II lp 12 THPT và GDTX NH 2017-2018. HDC-môn Toán. Mã đề 01. Trang 1/15.
S
GIÁO D
C VÀ ĐÀO T
O
TỈNH ĐỒNG NAI
KIM TRA HC K II
LP 12 THPT VÀ GDTX NĂM HỌC 2017-2018
HƯỚNG DN CHM VÀ BIỂU ĐIỂM
Đ chính thc Môn: Toán.
Mi câu hc sinh ch chn mt phương án trả lời đúng và ghi vào phiếu tr li
trc nghim; điểm ca mi câu là 0,2.
1. Kết qu chọn phương án tr li cađ 01
u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
Chn D A C C B D A C C D B B B A D D B
u 18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
Chn C A D C B D A A D B C A C D B D A
u 35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Chn B A D D B D B A A D A C D D C D
Kết qu chọn phương án tr li ca 24 mã đề t 01 đến 24 file excel gi kèm theo.
2. Hướng dn hc sinh, hc viên tìm phương án tr li đi vi mã đề 01
u 1. H c nguyên hàm ca hàm s f(x) = 48sin2x
A. 24cos2x + C. B. 96cos2x + C. C. –96cos2x + C. D. –24cos2x + C.
Hướng dn: (–24cos2x + C)
= –24(cos2x)
+ C
= 48sin2x = f(x). Vy chn D.
u 2. Cho hàm s f(x) tha f
(x) =
6
3 – 2x
f(2) = 0. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A. f(x) = –3ln|3 2x|. B. f(x) = 2ln|3 – 2x|. C. f(x) = –2ln|3 – 2x|. D. f(x) = 3ln|3 2x|.
Hướng dn: f(x) = –3ln|3 – 2x| f
(x) = –3ˑ
1
3 – 2x
ˑ(3 – 2x)
=
6
3 – 2x
f(2) = 0.
Vy chn A.
u 3. Cho F(x) là mt nguyên hàm ca hàm s f(x) = 8(1 – 2x)
3
. Tính I = F(1) – F(0).
A. I = 2. B. I = –2. C. I = 0. D. I = –16.
Hướng dn:
f(x)dx = –(1 – 2x)
4
+ C F(x) = –(1 – 2x)
4
+ C, vi C
I = F(1) F(0) = 0. Vy chn C.
u 4. Cho F(x) là mt nguyên hàm ca hàm s f(x) = 3
x
.ln9 tha F(0) = 2. Tính F(1).
A. F(1) = 12.(ln3)
2
. B. F(1) = 3. C. F(1) = 6. D. F(1) = 4.
Hướng dn: f(x) = 3
x
.ln9
f(x)dx = ln9ˑ
3
x
ln3
+ C = 2.3
x
+ C F(x) = 2.3
x
+ C.
F(0) = 2 C = 0. Vy F(x) = 2.3
x
F(1) = 6. Do đó chn C.
u 5. Đ tìm nguyên hàm ca m s f(x) = 12xlnx đt u = lnxdv = 12xdx. Tìm du.
A. du =
1
x
ˑ B. du =
dx
x
ˑ C. du = 12xdx. D. du =
1
x
ˑdv.
Hướng dn: u = lnx du = (lnx)
dx =
dx
x
ˑ Vy chn B.
u 6. Tính I = ln2
8
.
0
a
2
x
dx theo s thc a.
KT HK II lp 12 THPT và GDTX NH 2017-2018. HDC-môn Toán. Mã đề 01. Trang 2/15.
A. I = 8.2
a
. B. I=2ln2
8
ˑ
2
a
a + 1
1 ˑ C. I = a.ln2
8
.2
a
. D. I = 8(2
a
1).
Hướng dn: I = ln2
8
.
0
a
2
x
dx = 8.ln2
ˑ
1
ln2
ˑ2
x
a
0
= 8(2
a
1). Vy chn D.
u 7. Tính I = 48
0
a
(sinx)
2
dx theo s thc a.
A. I = 24a – 12sin2a. B. I = 24(1 – cos2a). C. I = 16(sina)
3
. D. I = 24(1 – sin2a).
Hướng dn: I = 48
0
a
(sinx)
2
dx = 24
0
a
(1 cos2x)dx = (24x – 12sin2x)
a
0
= 24a – 12sin2a. Vy chn A.
u 8. Tính I = 24
0
a
sinx.cosxdx theo s thc a.
A. I = 12cos2a. B. I = 12sin2a. C. I = 12(sina)
2
. D. I = 24sin2a.
Hướng dn: I = 24
0
a
sinx.cosxdx = 12
0
a
sin2xdx = –6(cos2x)
a
0
= 6(1 – cos2a)
= 12(sina)
2
. Vy chn C.
u 9. Cho I = 18
0
a
xsinxdx và J = 18
0
a
cosxdx, vi a . Mệnh đ nào dưới đây đúng?
A. I = 18acosa + J. B. I = –18acosaJ. C. I = –18acosa + J. D. I = 18acosaJ.
Hướng dn: I = 18
0
a
xsinxdx. Đặt
u = x
dv = sinxdx
du = dx
v = –cosxdx
ˑ
I = –18xcosx
a
0
+ 18
0
a
cosxdx = –18acosa + J. Vy chn C.
u 10. Cho I = ln3
6
.
0
a
x.3
x
dx J = 6
0
a
3
x
dx, vi a . Mnh đ nào dưi đây đúng?
A. I = –6a.3
a
+ J. B. I = –6a.3
a
J. C. I = 6a.3
a
+ J. D. I = 6a.3
a
J.
Hướng dn: I = ln3
6
.
0
a
x.3
x
dx. Đt
u = x
dv = 3
x
dx
du = dx
v =
1
ln3
ˑ3
x
ˑ
I = 6(x3
x
)
a
0
– 6
0
a
3
x
cosxdx = 6a.3
a
J. Vy chn D.
u 11. Cho I = 8.
0
a
(e
cos2x
sin2x)dx, vi a . Mệnh đ nào dưới đây đúng?
A. I = 4(e + e
cos2a
). B. I = 4(ee
cos2a
). C. I = 4(e
cos2a
e). D. I = –4(e + e
cos2a
).
Hướng dn: I = 8.
0
a
(e
cos2x
.sin2x)dx. Đặt u = cos2x du = –2sin2xdx
sin2xdx =
–1
2
ˑdu, x = 0 u = 1, x = a u = cos2a.
Vy I = –4.
1
cos2a
e
u
du = –4.e
u
cos2a
1
= 4(ee
cos2a
). Do đó chọn B.
KT HK II lp 12 THPT và GDTX NH 2017-2018. HDC-môn Toán. Mã đề 01. Trang 3/15.
u 12. Cho I = 56.
0
a
x
1 + x
2
ˑdx, vi a . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. I = 28ln(1 + a). B. I = 28ln(1 + a
2
). C. I = 14ln(1 + a
2
). D. I = 56ln(1 + a
2
).
Hướng dn: I = 56.
0
a
x
1 + x
2
ˑdx. Đặt u = 1 + x
2
du = 2xdx xdx =
1
2
ˑdu,
x = 0 u = 1, x = a u = 1 + a
2
.
Vy I = 28.
1
1+a
2
1
u
ˑdu = 28lnu
1+a
2
1
= 28ln(1 + a
2
). Do đó chọn B.
u 13. Tính din tích S ca hình phng gii hn bởi đồ th ca hàm s y = 6 x , trc
hoành và hai đường thng x = 1, x = 9.
A. S = 234. B. S = 104. C. S = 208. D. S = 52.
Hướng dn: Hình phẳng đã cho có din tích S = 6
1
9
x dx = 4 x
3
9
1
= 104.
Vy chn B.
u 14. Gi V th tích ca khi tròn xoay do hình phng gii hn bi các đường sau
quay quanh trc hoành: y = sinx, y = 0, x = 0, x = 12. Mệnh đ nào dưới đây đúng?
A. V =
0
12
(sinx)
2
dx. B. V =
2
.
0
12
(sinx)
2
dx. C. V =
2
.
0
12
sinxdx. D. V =
0
12
sinxdx.
Hướng dn: Khi tròn xoay đã cho có thch V =
0
12
(sinx)
2
dx. Vy chn A.
u 15. Tìm s phc z điểm biu din trên mt phng ta độ Oxy là điểm (–2 ; 9).
A. z = –2i + 9i. B. z = –2i + 9. C. z = –2x + 9yi. D. z = –2 + 9i.
Hướng dn: (–2 ; 9) là điểm biu din ca s phc z = –2 + 9i. Vy chn D.
u 16. Tìm phn thc a và phn o b ca s phc z = (–2 + 3i)(–9 – 10i).
A. a = 48b = 7. B. a = –48 và b = 7. C. a = –48 b = –7. D. a = 48 b = –7.
Hướng dn: z = (–2 + 3i)(–9 – 10i) = 48 – 7i a = 48 và b = –7. Vy chn D.
u 17. Tìm s phc liên hp ca s phc z tha (–7 + 6i)z = 1 – 2i.
A. z¯ =
–19
85
+
8
85
ˑiˑ B. z¯ =
–19
85
8
85
ˑiˑ C. z¯ =
19
85
8
85
ˑiˑ D. z¯ =
19
85
+
8
85
ˑiˑ
Hướng dn: (–7 + 6i)z = 1 – 2i z =
1 – 2i
–7 + 6i
=
(1 2i)(–7 – 6i)
(–7 + 6i)(–7 – 6i)
=
–19
85
+
8
85
ˑiˑ
z¯ =
–19
85
8
85
ˑiˑ Vy chn B.
u 18. Tìm môđun ca s phc z = (–6 + 8i)
2
.
A. |z| = 4 527 . B. |z| = 2 7 . C. |z| = 100. D. |z| = 10.
Hướng dn: z = (–6 + 8i)
2
= –28 – 96i |z| = (–28)
2
+ (–96)
2
= 100. Vy chn C.
u 19. Tìm s phc zphn ảo dương tha z
2
– 2z + 10 = 0.
A. z = 1 + 3i. B. z = –1 + 3i. C. z = 2 + 6i. D. z = –2 + 6i.
Hướng dn: z
2
2z + 10 = 0 (1).
'
= 1 – 10 = –9.
Nghim phc ca (1) có phn ảo dương là z = 1 + 3i. Vy chn A.
KT HK II lp 12 THPT và GDTX NH 2017-2018. HDC-môn Toán. Mã đề 01. Trang 4/15.
u 20. Trong không gian Oxyz, cho mt phng (P): 3x + 2y z + 1 = 0. Đim nào
ới đây thuộc (P)?
A. N(0 ; 0 ; –1). B. M(–10 ; 15 ; –1). C. E(1 ; 0 ;4). D. F(–1 ; –2 ; –6).
Hướng dn: (P): 3x + 2yz + 1 = 0 (1).
Vì 3(–1) + 2(–2) – (–6) + 1 = 0 nên F(–1 ; –2 ; –6) (P). Vy chn D.
u 21. Trong không gian Oxyz, cho mt phng (P): 2x 2z + 1 = 0. Vecnào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến ca (P)?
A.
n = (2 ; –2 ; 1). B.
v = (2 ; –2 ; 0). C.
m = (1 ; 0 ; –1). D.
u = (2 ; 0 ; 2).
Hướng dn: (P): 2x 2z + 1 = 0 (P) mt vectơ pháp tuyến
m = (1 ; 0 ; –1).
Vy chn C.
u 22. Trong không gian Oxyz, viết phương trình ca mt cu tâm I(–1 ; 0 ; 0)
bán kính R = 9.
A. (x+1)
2
+y
2
+z
2
= 3. B. (x+1)
2
+y
2
+z
2
= 81. C. (x–1)
2
+y
2
+z
2
= 81. D. (x+1)
2
+y
2
+z
2
= 9.
Hướng dn: Phương trình ca mt cu có tâm I(–1 ; 0 ; 0) và bán kính R = 9 là:
(x+1)
2
+y
2
+z
2
= 81. Vy chn B.
u 23. Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây phương trình ca mt
cu?
A. x
2
+y
2
+z
2
x+1=0. B. x
2
+y
2
+z
2
–6x+9=0. C. x
2
+y
2
+z
2
+9=0. D. x
2
+y
2
+z
2
–2=0.
Hướng dn: x
2
+ y
2
+ z
2
2 = 0 x
2
+ y
2
+ z
2
= ( 2 )
2
. Vy chn D.
u 24. Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình ca mt phng (P) đi qua điểm
M(–3 ; –2 ; 3) và vuông góc vi trc Ox.
A. (P): x + 3 = 0. B. (P): x + y + 5 = 0. C. (P): y + z – 1 = 0. D. (P): x3 = 0.
Hướng dn: (P) Ox (P) có phương trình x = m, m .
M(–3 ; –2 ; 3) (P) m = –3. Vy (P) có phương trình x = –3 x + 3 = 0.
Do đó chọn A.
u 25. Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây phương trình ca mt
phng đi qua điểm E(1 ; 2 ; 3) và song song vi mt phng (Oxy)?
A. z 3 = 0. B. x + y – 3 = 0. C. x + y + z – 6 = 0. D. z + 3 = 0.
Hướng dn: Gi (P) là mt phng tha bài toán. (Oxy): z = 0.
(P) // Ox Phương trình ca (P) có dng z + c = 0, vi c 0.
E(1 ; 2 ; 3) (P) 3 + c = 0 c = –3.
Vy (P) có phương trình là z 3 = 0. Do đó chọn A.
u 26. Trong không gian Oxyz, cho ba mt phng (P), (Q), (R) lần lượt pơng
trình là x – 4z + 8 = 0, 2x 8z = 0, y = 0. Mệnh đ nào dưới đây đúng?
A. (P) (Q). B. (P) ct (Q). C. (Q) // (R). D. (R) ct (P).
Hướng dn: (P) có mt vectơ pháp tuyến
n = (1 ; 0 ; –4), (R) có mt vectơ pháp
tuyến là
j = (0 ; 1 ; 0).
n khôngng pơng với
j nên (R) ct (P). Vy chn D.
u 27. Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, hãy tính p q lần lượt khong
cách t điểm M(5 ; –2 ; 0) đến mt phng (Oxz) và mt phng (P): 3x – 4z + 5 = 0.
A. p = 2 và q = 3. B. p = 2q = 4. C. p = –2 q = 4. D. p = 5 q = 4.
Hướng dn: M(5 ; –2 ; 0), (Oxz): y = 0, (P): 3x – 4z + 5 = 0
p = d(M, (Oxz)) =
|–2|
0
2
+ 1
2
+ 0
2
= 2, q = d(M, (P)) =
|3.5 – 4.0 + 5|
3
2
+ 0
2
+ (–4)
2
= 4.
KT HK II lp 12 THPT và GDTX NH 2017-2018. HDC-môn Toán. Mã đề 01. Trang 5/15.
Vy chn B.
u 28. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1 ; –2 ; 3). Tìm ta độ của điểm H là hình
chiếu vuông góc của điểm M trên mt phng (Oxz).
A. H(0 ; 0 ; 3). B. H(1 ; 0 ; 0). C. H(1 ; 0 ; 3). D. H(0 ; 2 ; 0).
Hướng dn: (Oxz): y = 0 H(1 ; 0 ; 3). Vy chn C.
u 29. Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình của đưng thng d đi qua điểm
M(–1 ; 0 ; 0) và vuông góc vi mt phng (P): x + 2y z + 1 = 0.
A. d:
x + 1
1
=
y
2
=
z
–1
ˑ B. d:
x – 1
1
=
y
2
=
z
–1
ˑ C. d:
x + 1
1
=
y
2
=
z
1
ˑ D. d:
x – 1
1
=
y
2
=
z
1
ˑ
Hướng dn: d (P): x + 2yz + 1 = 0
d có mt vectơ chỉ phương là
n = (1 ; 2 ; –1) (là một vectơ pháp tuyến ca (P)).
d đi qua điểm M(–1 ; 0 ; 0).
Vy d có phương trình là
x + 1
1
=
y
2
=
z
–1
ˑ Do đó chọn A.
u 30. Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình của đường thng d đi qua hai
điểm M(0 ; –2 ; 0) và N(1 ; –3 ; 1).
A. d:
x
1
=
y – 2
–1
=
z
1
ˑ B. d:
x
1
=
y – 2
1
=
z
1
ˑ C. d:
x
1
=
y + 2
–1
=
z
1
ˑ D. d:
x
1
=
y + 2
1
=
z
1
ˑ
Hướng dn: d đi qua hai điểm M(0 ; –2 ; 0) và N(1 ; –3 ; 1)
d có mt vectơ chỉ phương là

MN = (1 ; –1 ; 1).
Vy d có phương trình là
x
1
=
y + 2
–1
=
z
1
ˑ Do đó chọn C.
u 31. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thng d
1
và d
2
ln lượt có phương trình
x
1
=
y + 1
–2
=
z
1
và
x – 1
–2
=
y
1
=
z
1
ˑ Mệnh đ nào dưới đây đúng?
A. d
1
// d
2
. B. d
1
ct d
2
. C. d
1
trùng vi d
2
. D. d
1
chéo d
2
.
Hướng dn: d
1
:
x
1
=
y + 1
–2
=
z
1
(1) d
1
một vectơ chỉ phương là
u = (1 ; –2 ; 1).
d
2
:
x 1
–2
=
y
1
=
z
1
(2) d
2
mt vectơ chỉ phương là
v = (–2 ; 1 ; 1).
1
–2
–2
1
u
v không cùng phương d
1
ct d
2
hoc d
1
chéo d
2
.
d
1
d
2
= (vì (1) và (2) x = y = z và y + 1 = x 1, vô lý).
Vy d
1
chéo d
2
. Do đó chn D.
u 32. Trong không gian Oxyz hãy viết phương trình của đường thng d đi qua điểm
M(0 ; –9 ; 0) và song song với đưng thng :
x
1
=
y + 2
–2
=
z
1
ˑ
A. d:
x
1
=
y – 9
–2
=
z
1
ˑ B. d:
x
1
=
y + 9
–2
=
z
1
ˑ C. d:
x
1
=
y – 9
2
=
z
1
ˑ D. d:
x
1
=
y + 9
2
=
z
1
ˑ
Hướng dn: d // :
x
1
=
y + 2
–2
=
z
1
d có mt vectơ chỉ phương là
u = (1 ; –2 ; 1) (là một vectơ ch phương ca ).
KT HK II lp 12 THPT và GDTX NH 2017-2018. HDC-môn Toán. Mã đề 01. Trang 6/15.
d đi qua điểm M(0 ; –9 ; 0), vi M .
Vy d có phương trình là
x
1
=
y + 9
–2
=
z
1
ˑ Do đó chọn B.
u 33. Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình ca mt phng (P) đi qua điểm
M(0 ; –1 ; 0) và vuông góc với đường thng OM.
A. (P): x + y + 1 = 0. B. (P): x y – 1 = 0. C. (P): y – 1 = 0. D. (P): y + 1 = 0.
Hướng dn: (P) OM (P) có mt vectơ pháp tuyến là

OM = (0 ; –1 ; 0).
Mà (P) đi qua điểm M(0 ; –1 ; 0).
Vy (P) có phương trình là 0(x 0) –1(y + 1) + 0(z 0) = 0 y + 1 = 0. Do đó chn D.
u 34. Trong không gian Oxyz cho ba điểm M(0 ; 1 ; 0), N(2 ; 0 ; 0), P(0 ; 0 ; –3).
Phương trình nào dưới đây là phương trình ca mt phng (MNP)?
A.
x
2
+
y
1
+
z
–3
= 1. B.
x
2
+
y
1
+
z
–3
= 0. C.
x
1
+
y
2
+
z
–3
= 1. D.
x
1
+
y
2
+
z
–3
= 0.
Hướng dn: Phương trình ca mt phng (MNP) là
x
2
+
y
1
+
z
–3
= 1. Vy chn A.
u 35. Tìm tp nghim S ca bất phương trình 25
x – 5
– 5
x
0.
A. S = (0 ; 10]. B. S = (– ; 10]. C. S = (– ; 10). D. S = (0 ; 10).
Hướng dn: 25
x – 5
5
x
0 5
2x – 10
5
x
2x – 10 x x 10. Vy chn B.
u 36. Tìm tp nghim S ca bất phương trình log
6
x + 8log
36
x 10.
A. S = (0 ; 36]. B. S = (– ; 36]. C. S = (– ; 36). D. S = [0 ; 36].
Hướng dn: log
6
x + 8log
36
x 10 (1). Điều kin x > 0.
(1) log
6
x + 4log
6
x 10 log
6
x 2 = log
6
36 0 < x 36.
Vy (1) có tp nghim là S = (0 ; 36]. Do đó chn A.
u 37. Cho s phc z = a+bi (a, b ) tha z+2i+1 = |z|(1+i) và |z|>1. Tính P = ab.
A. P = –3. B. P = 3. C. P = –1. D. P = 1.
Hướng dn: z+2i+1 = |z|(1+i) a + 1 + (b + 2)i = a
2
+ b
2
+ i a
2
+ b
2
a + 1 = a
2
+ b
2
b + 2 = a
2
+ b
2
a = b + 1 –1
(b + 2)
2
= (b + 1)
2
+ b
2
(1)
ˑ
(1) b
2
– 2b 3 = 0 b = –1 ( a = 0 loi) hoc b = 3 ( a = 4 nhn). Vy P = 1.
Do đó chn D.
u 38. Tìm các s phc z tha 2iz + 3¯z = 5.
A. z = 3 2i. B. z = 3 2i. C. z = 3 + 2i. D. z = 3 + 2i.
Hướng dn: Gi s phc z = a + bi; vi a, b .
2iz + 3¯z = 5 2i(a + bi) + 3(abi) = 5
3a – 2b + (2a3b)i = 5
3a – 2b = 5
2a – 3b = 0
a = 3
b = 2
z = 3 + 2i. Vy chn D.
u 39. Trong không gian Oxyz, viết phương trình ca mt cu (S) tâm I(0 ; –5 ; 0)
biết (S) tiếp xúc vi mt phng (P): x + 2y 2z + 16 = 0.
A. (S): x
2
+ (y + 5)
2
+ z
2
= 2. B. (S): x
2
+ (y + 5)
2
+ z
2
= 4.
C. (S): x
2
+ (y5)
2
+ z
2
= 2. D. (S): x
2
+ (y – 5)
2
+ z
2
= 4.
Hướng dn: (P): x + 2y – 2z + 16 = 0.
(S) tiếp xúc vi mt phng (P)
KT HK II lp 12 THPT và GDTX NH 2017-2018. HDC-môn Toán. Mã đề 01. Trang 7/15.
(S) có bán kính R = d(I, (P)) =
|0 + 2.(–5) + 2.0 + 16|
1
2
+ 2
2
+ (–2)
2
= 2.
Vy (S) có phương trình là x
2
+ (y + 5)
2
+ z
2
= 4. Do đó chọn B.
u 40. Trong không gian Oxyz, viết phương trình ca mt phng (P) biết (P) đi qua
hai điểm M(0 ; –1 ; 0), N(1 ; 1 ; 1) và vuông góc vi mt phng (Oxz).
A. (P): x + z + 1 = 0. B. (P): xz = 0. C. (P): z = 0. D. (P): x + z = 0.
Hướng dn:

MN = (–1 ; 2 ; 1). (Oxz) có mt vectơ pháp tuyến
j = (0 ; 1 ; 0).
(P) đi qua hai điểm M(0 ; –1 ; 0), N(–1 ; 1 ; 0) (P) (Oxz) nên (P) một vectơ
pháp tuyến là
n = [

MN,
j ] = (–1 ; 0 ; –1).
Vy (P) phương trình là –1(x – 0) + 0(y + 1) – 1(z 0) = 0 x + z = 0.
Do đó chọn D.
u 41. Trong không gian Oxyz, cho mt phng (P): 2x + y + z + 3 = 0 và đường thng
d:
x
2
=
y
1
=
z + 2
m
; vi m là tham s thc khác 0. Tìm m đ d song song vi (P).
A. m = 5. B. m = –5. C. m = 1. D. m = –1.
Hướng dn: (P): 2x + y + z + 3 = 0 (P) có một vectơ pháp tuyến là
n = (2 ; 1 ; 1).
d:
x
2
=
y
1
=
z + 2
m
d có mt vectơ chỉ phương
u = (2 ; 1 ; m).
M(0 ; 0 ; –2) d M (P) nên d // (P)
n.
u = 0 m = –5. Do đó chọn B.
u 42. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s y = x + lnx tại điểm M(1 ; 1).
A. y = 2x – 1. B. y = 2x + 1. C. y = 2x – 2. D. y = 1.
Hướng dn: y = x + lnx (C). Hàm s liên tc trên (0 ; +).
y
'
= 1 +
1
x
y
'
(1) = 2.
Vy tiếp tuyến ca (C) ti điểm M(1 ; 1) có phương trình y = 2(x 1) + 1 y = 2x – 1.
Do đó chn A.
u 43. Tìm tp nghim S ca bất phương trình 2(log
9
x)
2
– 3log
9
x + 1 0.
A. S = [3 ; 9]. B. S = [–3 ; 9]. C. S = (3 ; 9). D. S = (3 ; 9].
Hướng dn: 2(log
9
x)
2
3log
9
x + 1 0 (1)
1
2
log
9
x 1 3 x 9. Vy (1) có tp nghim S = [3 ; 9]. Do đó chn A.
u 44. Tìm tp nghim S ca bất phương trình 16
x
5.4
x
+ 4 0.
A. S = (0 ; 1). B. S = [1 ; 4]. C. S = (1 ; 4). D. S = [0 ; 1].
Hướng dn: 16
x
5.4
x
+ 4 0 (4
x
)
2
– 5.4
x
+ 4 0 1 4
x
4 0 x 1.
Vy (1) có tp nghim là S = [0 ; 1]. Do đó chn D.
u 45. Tính din tích S ca hình phng gii hn bi hai đường y = 6x
2
và y = 6x.
A. S = 1. B. S = 2. C. S =
1
2
ˑ D. S =
1
3
ˑ
Hướng dn: y = 6x
2
(C), y = 6x (d).
Phương trình hoành độ giao điểm ca (C) và (d) là 6x
2
= 6x x = 0 hoc x = 1.
KT HK II lp 12 THPT và GDTX NH 2017-2018. HDC-môn Toán. Mã đề 01. Trang 8/15.
Vy S =
0
1
|6x
2
6x|dx = 6
0
1
|x
2
x|dx = 6
0
1
(xx
2
)dx (vì x
2
x 0, x [0 ; 1]).
= (3x
2
2x
3
)
1
0
= 1. Do đó chn A.
u 46. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để phương trình
3
m + 3
3
m + 3cosx = cosx nghim?
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Hướng dn:
3
m + 3
3
m + 3cosx = cosx (1) m + 3
3
m + 3cosx = (cosx)
3
m + 3cosx + 3
3
m + 3cosx = (cosx)
3
+ 3cosx
f(
3
m + 3cosx ) = f(cosx) (vi f(t) = t
3
+ 3t).
3
m + 3cosx = cosx (vì f
(t) = 3t
2
+ 3 > 0, t nên f(t) đồng biến trên ).
m = (cosx)
3
3cosx (2).
Đặt u = cosx, vi u [–1 ; 1], (2) tr thành m = u
3
3u (3).
Vy (1) có nghim (2) có nghim (3) có nghim u [–1 ; 1] = D
min
D
g(u) m max
D
g(u) –2 = g(1) m g(–1) = 2. Do đó chọn C.
(g(u) = u
3
3u liên tc trên D; g
(u) = 3u
2
3 0, u D g(u) nghch biến trên D).
u 47. Cho hình chóp S.MNPQ đáy hình vuông cnh bng 1, SM vuông góc vi
đáy, SM = 2. Tính khong cách h gia hai đường thng SN MP.
A. h = 1. B. h = 2. C. h =
1
3
ˑ D. h =
2
3
ˑ
Hướng dn: Chn h trc ta độ Oxyz sao cho M(0 ; 0 ; 0), S(0 ; 0 ; 2), N(1 ; 0 ; 0),
Q(0 ; 1 ; 0) P(1 ; 1 ; 0),

SN = (1 ; 0 ; –2)

MP = (1 ; 1 ; 0),

MN = (1 ; 0 ; 0).
[

SN,

MP] = (2 ; –2 ; 1). Vy h =
|[

SN

MP].

MN|
|[

SN

MP]|
=
2
3
ˑ Do đó chọn D.
u 48. Ông N vay ngân hàng 100 triệu đồng vi lãi sut 0,9% /tháng tha thun
vic hoàn n theo cách: Ln hoàn n th nht sau ngày vay đúng mt tháng, hai ln
hoàn n liên tiếp cách nhau đúng một tháng; s tin hoàn n m ca mi ln như nhau
tr hết n sau 3 tháng k t ngày vay, lãi sut của ngân ng không thay đi trong
thi gian trên. Tìm gần đúng s tin hn n m (đồng) làm tròn đến ch s hàng đơn vị.
A. m 33 935 120. B. m 39 505 475. C. m 39 505 476. D. m 33 935 125.
Hướng dn: Đặt A = 100 triệu đồng, r = 0,9% = 0,009.
S tin n ca ông N sau khi hoàn n ln th nht là A(1 + r) – m.
S tin n ca ông N sau khi hoàn n ln th 2 là:
[A(1 + r) – m](1 + r) – m = A(1 + r)
2
m[(1 + r) + 1].
S tin n ca ông N sau khi hoàn n ln th 3 là [A(1 + r)
2
m(1 + r + 1)](1 + r) – m =
= A(1 + r)
3
m[(1 + r)
2
+ (1 + r) + 1] = A(1 + r)
3
m[(1 + r)
3
– 1]
r
ˑ
Vì ông N tr hết n trong ln hoàn n th 3 nên A(1 + r)
3
m[(1 + r)
3
– 1]
r
= 0
KT HK II lp 12 THPT và GDTX NH 2017-2018. HDC-môn Toán. Mã đề 01. Trang 9/15.
m =
A(1 + r)
3
r
(1 + r)
3
– 1
m =
100000000.1009
3
.0009
1009
3
– 1
33935125 (đồng). Vy chn D.
u 49. Cho hình lập phương MNPQ.MNPQE, F, G lần lượt là trung điểm ca
ba cnh NN’, PQ, MQ’. Tính góc
giữa hai đường thng EGPF.
A.
= 45
0
. B.
= 30
0
. C.
= 90
0
. D.
= 60
0
.
Hướng dn: Chn h trc ta độ Oxyz sao cho M(0 ; 0 ; 0), N(1 ; 0 ; 0), Q(0 ; 1 ; 0) và
M’(0 ; 0 ; 1) P(1 ; 1 ; 0), N’(1 ; 0 ; 1), Q’(0 ; 1 ; 1), P’(1 ; 1 ; 1).
E, F, G lần ợt trung điểm của ba đoạn NN’, PQ, MQ nên E
1 ; 0 ;
1
2
;
F
1
2
; 1 ; 0 ; G
0 ;
1
2
; 1 ˑ

EG =
–1 ;
1
2
;
1
2
;

PF =
–1
2
; 0 ; –1

EG.

PF = 0. Vy EG PF
= 90
0
.
Do đó chọn C.
u 50. Cho hình hp ch nht MNPQ.MNPQ MN = 6, MQ = 8, MP= 26. Tính
din tích toàn phn S ca hình tr hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoi tiếp hai
hình ch nht MNPQ MNPQ’.
A. S = 145. B. S = 250. C. S = 265. D. S = 290.
Hướng dn: Hình ch nht MNPQMP
2
= MN
2
+ NP
2
= 6
2
+ 8
2
= 100 MP = 10.
MPP vuông ti P có PP
2
= MP
2
MP
2
= 26
2
10
2
= 576 PP’ = 24.
Vy hình tr đã cho có bán kính ca đáy là r =
1
2
ˑMP = 5, đường sinh l = PP’ = 24.
S = 2rl + 2r
2
= 2.5.24 + 2.5
2
= 290. Do đó chn D.
Lưu ý: - Hưng dn tìm phương án trả li ca mi u nêu trên ca đ 01 ch
mt hướng tìm cách gii của câu đó; hc sinh, hc viên cn tìm c cách giải đúng
khác (nếu có) để tiếp tc ôn tp, hc tp tt.
- T (Nhóm) Toán kết hp vi T Giám kho môn Toán, n cứ ng dn chm
Biểu điểm, hp thng nht vic gii rút kinh nghim v bài kim tra này cho hc sinh, hc
viên. .
| 1/9

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II TỈNH ĐỒNG NAI
LỚP 12 THPT VÀ GDTX NĂM HỌC 2017-2018
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Đề chính thức Môn: Toán.
Mỗi câu học sinh chỉ chọn một phương án trả lời đúng và ghi vào phiếu trả lời
trắc nghiệm; điểm của mỗi câu là 0,2
.
1. Kết quả chọn phương án trả lời của mã đề 01 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Chọn D A C C B D A C C D B B B A D D B Câu
18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 Chọn C A D C B D A A D B C A C D B D A Câu
35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Chọn B A D D B D B A A D A C D D C D
Kết quả chọn phương án trả lời của 24 mã đề từ 01 đến 24 ở file excel gửi kèm theo.
2. Hướng dẫn học sinh, học viên tìm phương án trả lời đối với mã đề 01
Câu 1.
Họ các nguyên hàm của hàm số f(x) = 48sin2x
A. 24cos2x + C. B. 96cos2x + C. C. –96cos2x + C. D. –24cos2x + C.
Hướng dẫn: (–24cos2x + C) = –24(cos2x) + C = 48sin2x = f(x). Vậy chọn D. 6
Câu 2. Cho hàm số f(x) thỏa f (x) =
f(2) = 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 3 – 2x
A. f(x) = –3ln|3 – 2x|. B. f(x) = 2ln|3 – 2x|. C. f(x) = –2ln|3 – 2x|. D. f(x) = 3ln|3 – 2x|. 1 6
Hướng dẫn: f(x) = –3ln|3 – 2x|  f (x) = –3ˑ ˑ(3 – 2x) = và f(2) = 0. 3 – 2x 3 – 2x Vậy chọn A.
Câu 3. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 8(1 – 2x)3. Tính I = F(1) – F(0).
A. I = 2. B. I = –2. C. I = 0. D. I = –16. Hướng dẫn:
f(x)dx = –(1 – 2x)4 + CF(
+ C, với C  ℝ
x) = –(1 – 2x)4
I = F(1) – F(0) = 0. Vậy chọn C.
Câu 4. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x.ln9 thỏa F(0) = 2. Tính F(1).
A. F(1) = 12.(ln3)2. B. F(1) = 3. C. F(1) = 6. D. F(1) = 4. 3x
Hướng dẫn: f(x) = 3x.ln9 
+ C = 2.3x + CF( + C. 
f(x)dx = ln9ˑ x) = 2.3x ln3
F(0) = 2  C = 0. Vậy F(x) = 2.3xF(1) = 6. Do đó chọn C.
Câu 5. Để tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 12xlnx đặt u = lnxdv = 12xdx. Tìm du. 1 dx 1
A. du = ˑ B. du = ˑ C. du = 12 ˑdv. x x
xdx. D. du = x dx
Hướng dẫn: u = lnxdu = (lnx)dx = x ˑ Vậy chọn B. a
Câu 6. Tính I = ln28. d
 2x x theo số thực a. 0
KT HK II lớp 12 THPT và GDTX NH 2017-2018. HDC-BĐ môn Toán. Mã đề 01. Trang 1/15.  2a
A. I = 8.2a. B. I=2ln28ˑ ⎻ 
1 ˑ C. I = a.ln28.2a. D. I = 8(2a – 1). a + 1  a 1
Hướng dẫn: I = ln28. d
ˑ2xa = 8(2a – 1). Vậy chọn D. 
 2x x = 8.ln2ˑln2 0 0 a
Câu 7. Tính I = 48  (sinx)2d
x theo số thực a. 0
A. I = 24a – 12sin2a. B. I = 24(1 – cos2a). C. I = 16(sina)3. D. I = 24(1 – sin2a). a a
Hướng dẫn: I = 48 a   (sinx)2d x = 24
 (1 – cos2x)dx = (24x – 12sin2x)0 0 0
= 24a – 12sin2a. Vậy chọn A. a
Câu 8. Tính I = 24
 sinx.cosxdx theo số thực a. 0
A. I = 12cos2a. B. I = 12sin2a. C. I = 12(sina)2. D. I = 24sin2a. a a
Hướng dẫn: I = 24 a
 sinx.cosxdx = 12
 sin2xdx = –6(cos2x) = 6(1 – cos2a) 0 0 0
= 12(sina)2. Vậy chọn C. a a
Câu 9. Cho I = 18
xsinxdxJ = 18
 cosxdx, với a  ℝ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 0 0
A. I = 18acosa + J. B. I = –18acosaJ. C. I = –18acosa + J. D. I = 18acosaJ. au = xdu = dx
Hướng dẫn: I = 18
xsinxdx. Đặt    ˑ dv = sinxdxv = –cosxdx 0 a
I = –18xcosxa
 + 18 cosxdx = –18acosa + J. Vậy chọn C. 0   0 a a
Câu 10. Cho I = ln36. d d
x.3x xJ = 6
 3x x, với a  ℝ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 0 0
A. I = –6a.3a + J. B. I = –6a.3aJ. C. I = 6a.3a + J. D. I = 6a.3aJ. du = dx au = x
Hướng dẫn: I = ln36. d    1 ˑ 
x.3x x. Đặt dv = 3xd v = ˑ3x x 0   ln3 a
I = 6(x3x)a – 6 cos
J. Vậy chọn D.  3x
xdx = 6a.3a 0   0 a
Câu 11. Cho I = 8.  (ecos2xsin2
x)dx, với a  ℝ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 0
A. I = 4(e + ecos2a). B. I = 4(eecos2a). C. I = 4(ecos2ae). D. I = –4(e + ecos2a). a
Hướng dẫn: I = 8.  (ecos2x.sin2
x)dx. Đặt u = cos2xdu = –2sin2xdx 0 –1  sin2xdx =
ˑdu, x = 0  u = 1, x = au = cos2a. 2 cos2a Vậy I = –4. cos2a
eudu = –4.eu
= 4(eecos2a). Do đó chọn B. 1 1
KT HK II lớp 12 THPT và GDTX NH 2017-2018. HDC-BĐ môn Toán. Mã đề 01. Trang 2/15. a x
Câu 12. Cho I = 56. 
ˑdx, với a  ℝ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 + x2 0
A. I = 28ln(1 + a). B. I = 28ln(1 + a2). C. I = 14ln(1 + a2). D. I = 56ln(1 + a2). a x 1
Hướng dẫn: I = 56. 
ˑdx. Đặt u = 1 + x2  du = 2 ˑdu, xdxxdx = 1 + x2 2 0
x = 0  u = 1, x = au = 1 + a2. 1+a2 1 1+a2 Vậy I = 28. 
 ˑdu = 28lnu
= 28ln(1 + a2). Do đó chọn B. u  1 1
Câu 13. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = 6 x , trục
hoành và hai đường thẳng x = 1, x = 9.
A. S = 234. B. S = 104. C. S = 208. D. S = 52. 9
Hướng dẫn: Hình phẳng đã cho có diện tích S = 6 9 
x dx = 4 x3 = 104. 1 1 Vậy chọn B.
Câu 14. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau
quay quanh trục hoành: y = sinx, y = 0, x = 0, x = 12. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 12 12 12 12 A. V =    (sinx)2d . d .
x. B. V = 2 
 (sinx)2 x. C. V = 2 
 sinxdx. D. V =    sinxdx. 0 0 0 0 12
Hướng dẫn: Khối tròn xoay đã cho có thể tích V =    (sinx)2d x. Vậy chọn A. 0
Câu 15. Tìm số phức z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm (–2 ; 9).
A. z = –2i + 9i. B. z = –2i + 9. C. z = –2x + 9yi. D. z = –2 + 9i.
Hướng dẫn: (–2 ; 9) là điểm biểu diễn của số phức z = –2 + 9i. Vậy chọn D.
Câu 16. Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức z = (–2 + 3i)(–9 – 10i).
A. a = 48 và b = 7. B. a = –48 và b = 7. C. a = –48 và b = –7. D. a = 48 và b = –7.
Hướng dẫn: z = (–2 + 3i)(–9 – 10i) = 48 – 7ia = 48 và b = –7. Vậy chọn D.
Câu 17. Tìm số phức liên hợp của số phức z thỏa (–7 + 6i)z = 1 – 2i. –19 8 –19 8 19 8 19 8 A. z¯ = + ˑiˑ B. z¯ = ⎻ ˑiˑ C. z¯ = ⎻ ˑiˑ D. z¯ = + ˑiˑ 85 85 85 85 85 85 85 85 1 – 2i
(1 – 2i)(–7 – 6i) –19 8
Hướng dẫn: (–7 + 6i)z = 1 – 2iz = = = + ˑiˑ –7 + 6i
(–7 + 6i)(–7 – 6i) 85 85 –19 8  z¯ = ⎻ ˑiˑ Vậy chọn B. 85 85
Câu 18. Tìm môđun của số phức z = (–6 + 8i)2.
A. |z| = 4 527 . B. |z| = 2 7 . C. |z| = 100. D. |z| = 10.
Hướng dẫn: z = (–6 + 8i)2 = –28 – 96i  |z| = (–28)2 + (–96)2 = 100. Vậy chọn C.
Câu 19. Tìm số phức z có phần ảo dương thỏa z2 – 2z + 10 = 0.
A. z = 1 + 3i. B. z = –1 + 3i. C. z = 2 + 6i. D. z = –2 + 6i.
Hướng dẫn: z2 – 2z + 10 = 0 (1). ' = 1 – 10 = –9.
Nghiệm phức của (1) có phần ảo dương là z = 1 + 3i. Vậy chọn A.
KT HK II lớp 12 THPT và GDTX NH 2017-2018. HDC-BĐ môn Toán. Mã đề 01. Trang 3/15.
Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x + 2yz + 1 = 0. Điểm nào
dưới đây thuộc (P)?
A. N(0 ; 0 ; –1). B. M(–10 ; 15 ; –1). C. E(1 ; 0 ; –4). D. F(–1 ; –2 ; –6).
Hướng dẫn: (P): 3x + 2yz + 1 = 0 (1).
Vì 3(–1) + 2(–2) – (–6) + 1 = 0 nên F(–1 ; –2 ; –6)  (P). Vậy chọn D.
Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – 2z + 1 = 0. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của (P)? → → → →
A. n = (2 ; –2 ; 1). B. v = (2 ; –2 ; 0). C. m = (1 ; 0 ; –1). D. u = (2 ; 0 ; 2). →
Hướng dẫn: (P): 2x – 2z + 1 = 0  (P) có một vectơ pháp tuyến là m = (1 ; 0 ; –1). Vậy chọn C.
Câu 22. Trong không gian Oxyz, viết phương trình của mặt cầu có tâm I(–1 ; 0 ; 0) và bán kính R = 9.
A. (x+1)2+y2+z2 = 3. B. (
+y2+z2 = 81. C. (
+y2+z2 = 81. D. ( +y2+z2 = 9. x+1)2 x–1)2 x+1)2
Hướng dẫn: Phương trình của mặt cầu có tâm I(–1 ; 0 ; 0) và bán kính R = 9 là:
(x+1)2+y2+z2 = 81. Vậy chọn B.
Câu 23. Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu?
A. x2+y2+z2– +y2+z2–6
+y2+z2+9=0. D. +y2+z2–2=0. x+1=0. B. x2 x+9=0. C. x2 x2
Hướng dẫn: x2 + y2 + z2 – 2 = 0  + y2 + z2 = ( 2 )2. Vậy chọn D. x2
Câu 24. Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm
M(–3 ; –2 ; 3) và vuông góc với trục Ox.
A. (P): x + 3 = 0. B. (P): x + y + 5 = 0. C. (P): y + z – 1 = 0. D. (P): x – 3 = 0.
Hướng dẫn: (P)  Ox  (P) có phương trình x = m, m  ℝ.
M(–3 ; –2 ; 3)  (P)  m = –3. Vậy (P) có phương trình x = –3  x + 3 = 0. Do đó chọn A.
Câu 25. Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt
phẳng đi qua điểm E(1 ; 2 ; 3) và song song với mặt phẳng (Oxy)?
A. z – 3 = 0. B. x + y – 3 = 0. C. x + y + z – 6 = 0. D. z + 3 = 0.
Hướng dẫn: Gọi (P) là mặt phẳng thỏa bài toán. (Oxy): z = 0.
(P) // Ox  Phương trình của (P) có dạng z + c = 0, với c  0.
E(1 ; 2 ; 3)  (P)  3 + c = 0  c = –3.
Vậy (P) có phương trình là z – 3 = 0. Do đó chọn A.
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho ba mặt phẳng (P), (Q), (R) lần lượt có phương
trình là x – 4z + 8 = 0, 2x – 8z = 0, y = 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. (P)  (Q). B. (P) cắt (Q). C. (Q) // (R). D. (R) cắt (P). →
Hướng dẫn: (P) có một vectơ pháp tuyến là n = (1 ; 0 ; –4), (R) có một vectơ pháp → → →
tuyến là j = (0 ; 1 ; 0). Vì n không cùng phương với j nên (R) cắt (P). Vậy chọn D.
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, hãy tính pq lần lượt là khoảng
cách từ điểm M(5 ; –2 ; 0) đến mặt phẳng (Oxz) và mặt phẳng (P): 3x – 4z + 5 = 0.
A. p = 2 và q = 3. B. p = 2 và q = 4. C. p = –2 và q = 4. D. p = 5 và q = 4.
Hướng dẫn: M(5 ; –2 ; 0), (Oxz): y = 0, (P): 3x – 4z + 5 = 0 |–2| |3.5 – 4.0 + 5|
p = d(M, (Oxz)) =
= 2, q = d(M, (P)) = = 4. 02 + 12 + 02 32 + 02 + (–4)2
KT HK II lớp 12 THPT và GDTX NH 2017-2018. HDC-BĐ môn Toán. Mã đề 01. Trang 4/15. Vậy chọn B.
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1 ; –2 ; 3). Tìm tọa độ của điểm H là hình
chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng (Oxz).
A. H(0 ; 0 ; 3). B. H(1 ; 0 ; 0). C. H(1 ; 0 ; 3). D. H(0 ; –2 ; 0).
Hướng dẫn: (Oxz): y = 0  H(1 ; 0 ; 3). Vậy chọn C.
Câu 29. Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm
M(–1 ; 0 ; 0) và vuông góc với mặt phẳng (P): x + 2yz + 1 = 0. x + 1 y z x – 1 y z x + 1 y z x – 1 y z A. d: = = ˑ B. d: = = ˑ C. d: = = ˑ D. d: = = ˑ 1 2 –1 1 2 –1 1 2 1 1 2 1
Hướng dẫn: d  (P): x + 2yz + 1 = 0
d có một vectơ chỉ phương là 
n = (1 ; 2 ; –1) (là một vectơ pháp tuyến của (P)).
d đi qua điểm M(–1 ; 0 ; 0). x + 1 y z
Vậy d có phương trình là = = ˑ Do đó chọn A. 1 2 –1
Câu 30. Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình của đường thẳng d đi qua hai
điểm M(0 ; –2 ; 0) và N(1 ; –3 ; 1). x y – 2 z x y – 2 z x y + 2 z x y + 2 z A. d: = = ˑ B. d: = = ˑ C. d: = = ˑ D. d: = = ˑ 1 –1 1 1 1 1 1 –1 1 1 1 1
Hướng dẫn: d đi qua hai điểm M(0 ; –2 ; 0) và N(1 ; –3 ; 1) 
d có một vectơ chỉ phương là MN = (1 ; –1 ; 1). x y + 2 z
Vậy d có phương trình là = = ˑ Do đó chọn C. 1 –1 1
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt có phương trình x y + 1 z x – 1 y z là = = và
= = ˑ Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 –2 1 –2 1 1
A. d1 // d2. B. d1 cắt d2. C. d1 trùng với d2. D. d1 chéo d2. x y + 1 z
Hướng dẫn: d1: = = (1)  d 1 –2 1
1 có một vectơ chỉ phương là  u = (1 ; –2 ; 1). x – 1 y z d2: = = (2)  d –2 1 1
2 có một vectơ chỉ phương là  v = (–2 ; 1 ; 1). 1 –2    u và 
v không cùng phương  d –2 1
1 cắt d2 hoặc d1 chéo d2.
d1  d2 =  (vì (1) và (2)  x = y = zy + 1 = x – 1, vô lý).
Vậy d1 chéo d2. Do đó chọn D.
Câu 32. Trong không gian Oxyz hãy viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm x y + 2 z
M(0 ; –9 ; 0) và song song với đường thẳng : = = ˑ 1 –2 1 x y – 9 z x y + 9 z x y – 9 z x y + 9 z A. d: = = ˑ B. d: = = ˑ C. d: = = ˑ D. d: = = ˑ 1 –2 1 1 –2 1 1 2 1 1 2 1 x y + 2 z
Hướng dẫn: d // : = = 1 –2 1
d có một vectơ chỉ phương là 
u = (1 ; –2 ; 1) (là một vectơ chỉ phương của ).
KT HK II lớp 12 THPT và GDTX NH 2017-2018. HDC-BĐ môn Toán. Mã đề 01. Trang 5/15.
d đi qua điểm M(0 ; –9 ; 0), với M  . x y + 9 z
Vậy d có phương trình là = = ˑ Do đó chọn B. 1 –2 1
Câu 33. Trong không gian Oxyz, hãy viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm
M(0 ; –1 ; 0) và vuông góc với đường thẳng OM.
A. (P): x + y + 1 = 0. B. (P): xy – 1 = 0. C. (P): y – 1 = 0. D. (P): y + 1 = 0. 
Hướng dẫn: (P)  OM  (P) có một vectơ pháp tuyến là OM = (0 ; –1 ; 0).
Mà (P) đi qua điểm M(0 ; –1 ; 0).
Vậy (P) có phương trình là 0(x – 0) –1(y + 1) + 0(z – 0) = 0  y + 1 = 0. Do đó chọn D.
Câu 34. Trong không gian Oxyz cho ba điểm M(0 ; 1 ; 0), N(2 ; 0 ; 0), P(0 ; 0 ; –3).
Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (MNP)? x y z x y z x y z x y z A. + + = 1. B. + + = 0. C. + + = 1. D. + + = 0. 2 1 –3 2 1 –3 1 2 –3 1 2 –3 x y z
Hướng dẫn: Phương trình của mặt phẳng (MNP) là + + = 1. Vậy chọn A. 2 1 –3
Câu 35. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 25x – 5 – 5x  0.
A. S = (0 ; 10]. B. S = (– ; 10]. C. S = (– ; 10). D. S = (0 ; 10).
Hướng dẫn: 25x – 5 – 5x  0  52x – 10  5x  2
x – 10  xx  10. Vậy chọn B.
Câu 36. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log6x + 8log36x  10.
A. S = (0 ; 36]. B. S = (– ; 36]. C. S = (– ; 36). D. S = [0 ; 36].
Hướng dẫn: log6x + 8log36x  10 (1). Điều kiện x > 0.
(1)  log6x + 4log6x  10  log6x  2 = log636  0 < x  36.
Vậy (1) có tập nghiệm là S = (0 ; 36]. Do đó chọn A.
Câu 37. Cho số phức z = a+bi (a, b  ℝ) thỏa z+2i+1 = |z|(1+i) và |z|>1. Tính P = ab.
A. P = –3. B. P = 3. C. P = –1. D. P = 1.
Hướng dẫn: z+2i+1 = |z|(1+i)  a + 1 + (b + 2)i = a2 + b2 + i a2 + b2 
a + 1 = a2 + b2
a = b + 1  –1     ˑ 
b + 2 = a2 + b2
(b + 2)2 = (b + 1)2 + b2 (1)
(1)  b2 – 2b – 3 = 0  b = –1 ( a = 0 loại) hoặc b = 3 ( a = 4 nhận). Vậy P = 1. Do đó chọn D.
Câu 38. Tìm các số phức z thỏa 2iz + 3¯ z = 5.
A. z = –3 – 2i. B. z = 3 – 2i. C. z = –3 + 2i. D. z = 3 + 2i.
Hướng dẫn: Gọi số phức z = a + bi; với a, b  ℝ.
2iz + 3¯z = 5  2i(a + bi) + 3(abi) = 5  3a – 2b = 5  a = 3
 3a – 2b + (2a – 3b)i = 5    
z = 3 + 2i. Vậy chọn D.  2a – 3b = 0  b = 2
Câu 39. Trong không gian Oxyz, viết phương trình của mặt cầu (S) có tâm I(0 ; –5 ; 0)
biết (S) tiếp xúc với mặt phẳng (P): x + 2y – 2z + 16 = 0.
A. (S): x2 + (y + 5)2 + z2 = 2. B. (S): + (y + 5)2 + z2 = 4. x2
C. (S): x2 + (y – 5)2 + z2 = 2. D. (S): + (y – 5)2 + z2 = 4. x2
Hướng dẫn: (P): x + 2y – 2z + 16 = 0.
(S) tiếp xúc với mặt phẳng (P)
KT HK II lớp 12 THPT và GDTX NH 2017-2018. HDC-BĐ môn Toán. Mã đề 01. Trang 6/15. |0 + 2.(–5) + 2.0 + 16|
 (S) có bán kính R = d(I, (P)) = = 2. 12 + 22 + (–2)2
Vậy (S) có phương trình là x2 + (y + 5)2 + z2 = 4. Do đó chọn B.
Câu 40. Trong không gian Oxyz, viết phương trình của mặt phẳng (P) biết (P) đi qua
hai điểm M(0 ; –1 ; 0), N(–1 ; 1 ; 1) và vuông góc với mặt phẳng (Oxz).
A. (P): x + z + 1 = 0. B. (P): xz = 0. C. (P): z = 0. D. (P): x + z = 0.  →
Hướng dẫn: MN = (–1 ; 2 ; 1). (Oxz) có một vectơ pháp tuyến là j = (0 ; 1 ; 0).
Vì (P) đi qua hai điểm M(0 ; –1 ; 0), N(–1 ; 1 ; 0) và (P)  (Oxz) nên (P) có một vectơ  → →
pháp tuyến là n = [MN, j ] = (–1 ; 0 ; –1).
Vậy (P) có phương trình là –1(x – 0) + 0(y + 1) – 1(z – 0) = 0  x + z = 0. Do đó chọn D.
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y + z + 3 = 0 và đường thẳng x y z + 2 d: = =
; với m là tham số thực khác 0. Tìm m để d song song với (P). 2 1 m
A. m = 5. B. m = –5. C. m = 1. D. m = –1.
Hướng dẫn: (P): 2x + y + z + 3 = 0  (P) có một vectơ pháp tuyến là  n = (2 ; 1 ; 1). x y z + 2 d: = =
d có một vectơ chỉ phương là 
u = (2 ; 1 ; m). 2 1 m
M(0 ; 0 ; –2)  dM  (P) nên d // (P)   n.
u = 0  m = –5. Do đó chọn B.
Câu 42. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + lnx tại điểm M(1 ; 1).
A. y = 2x – 1. B. y = 2x + 1. C. y = 2x – 2. D. y = 1.
Hướng dẫn: y = x + lnx (C). Hàm số liên tục trên (0 ; +). 1
y' = 1 + xy'(1) = 2.
Vậy tiếp tuyến của (C) tại điểm M(1 ; 1) có phương trình y = 2(x – 1) + 1  y = 2x – 1. Do đó chọn A.
Câu 43. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2(log9x)2 – 3log 9x + 1  0.
A. S = [3 ; 9]. B. S = [–3 ; 9]. C. S = (3 ; 9). D. S = (3 ; 9].
Hướng dẫn: 2(log9x)2 – 3log 9x + 1  0 (1) 1   log 2
9x  1  3  x  9. Vậy (1) có tập nghiệm là S = [3 ; 9]. Do đó chọn A.
Câu 44. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 16x – 5.4x + 4  0.
A. S = (0 ; 1). B. S = [1 ; 4]. C. S = (1 ; 4). D. S = [0 ; 1].
Hướng dẫn: 16x – 5.4x + 4  0  (4x)2 – 5.4x + 4  0  1  4x  4  0  x  1.
Vậy (1) có tập nghiệm là S = [0 ; 1]. Do đó chọn D.
Câu 45. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = 6x2 và y = 6 x. 1 1
A. S = 1. B. S = 2. C. S = ˑ D. S = ˑ 2 3
Hướng dẫn: y = 6x2 (C), y = 6 x (d).
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d) là 6x2 = 6
xx = 0 hoặc x = 1.
KT HK II lớp 12 THPT và GDTX NH 2017-2018. HDC-BĐ môn Toán. Mã đề 01. Trang 7/15. 1 1 1 Vậy S =   |6x2 – 6 – )dx|dx = 6  |x2 x|dx = 6  (xx2 x (vì x2
x  0, x  [0 ; 1]). 0 0 0
= (3x2 – 2 )1 = 1. Do đó chọn A. x3 0
Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 3
m + 3 m + 3cosx = cosx có nghiệm? A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. 3 3 3 Hướng dẫn:
m + 3 m + 3cosx = cosx (1)  m + 3 m + 3cosx = (cosx)3 3
m + 3cosx + 3 m + 3cosx = (cosx)3 + 3cos x 3
f( m + 3cosx ) = f(cosx) (với f(t) = t3 + 3t). 3
m + 3cosx = cosx (vì f (t) = 3t2 + 3 > 0, t  ℝ nên f(t) đồng biến trên ℝ).
m = (cosx)3 – 3cos x (2).
Đặt u = cosx, với u  [–1 ; 1], (2) trở thành m = u3 – 3u (3).
Vậy (1)  có nghiệm  (2) có nghiệm  (3) có nghiệm u  [–1 ; 1] = D
 ming(u)  m  maxg(u)  –2 = g(1)  mg(–1) = 2. Do đó chọn C. D D
(g(u) = u3 – 3u liên tục trên D; g(u) = 3u2 – 3  0, uDg(u) nghịch biến trên D).
Câu 47. Cho hình chóp S.MNPQ có đáy là hình vuông cạnh bằng 1, SM vuông góc với
đáy, SM = 2. Tính khoảng cách h giữa hai đường thẳng SNMP. 1 2
A. h = 1. B. h = 2. C. h = ˑ D. h = ˑ 3 3
Hướng dẫn: Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho M(0 ; 0 ; 0), S(0 ; 0 ; 2), N(1 ; 0 ; 0),   
Q(0 ; 1 ; 0)  P(1 ; 1 ; 0), SN = (1 ; 0 ; –2) MP = (1 ; 1 ; 0), MN = (1 ; 0 ; 0).     
|[SNMP].MN| 2
 [SN, MP] = (2 ; –2 ; 1). Vậy h =  
= ˑ Do đó chọn D. 3 |[SNMP]|
Câu 48. Ông N vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0,9% /tháng và thỏa thuận
việc hoàn nợ theo cách: Lần hoàn nợ thứ nhất sau ngày vay đúng một tháng, hai lần
hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng; số tiền hoàn nợ m của mỗi lần là như nhau
và trả hết nợ sau 3 tháng kể từ ngày vay, lãi suất của ngân hàng không thay đổi trong
thời gian trên. Tìm gần đúng số tiền hoàn nợ m (đồng) làm tròn đến chữ số hàng đơn vị.
A. m  33 935 120. B. m  39 505 475. C. m  39 505 476. D. m  33 935 125.
Hướng dẫn: Đặt A = 100 triệu đồng, r = 0,9% = 0,009.
Số tiền nợ của ông N sau khi hoàn nợ lần thứ nhất là A(1 + r) – m.
Số tiền nợ của ông N sau khi hoàn nợ lần thứ 2 là:
[A(1 + r) – m](1 + r) – m = A(1 + r)2 – m[(1 + r) + 1].
Số tiền nợ của ông N sau khi hoàn nợ lần thứ 3 là [A(1 + r)2 – m(1 + r + 1)](1 + r) – m =
m[(1 + r)3 – 1]
= A(1 + r)3 – m[(1 + r)2 + (1 + r) + 1] = A(1 + r)3 − ˑ r
m[(1 + r)3 – 1]
Vì ông N trả hết nợ trong lần hoàn nợ thứ 3 nên A(1 + r)3 − = 0 r
KT HK II lớp 12 THPT và GDTX NH 2017-2018. HDC-BĐ môn Toán. Mã đề 01. Trang 8/15.
A(1 + r)3r 100000000.10093.0009  m =  m =
 33935125 (đồng). Vậy chọn D. (1 + r)3 – 1 10093 – 1
Câu 49. Cho hình lập phương MNPQ.MNPQ’ có E, F, G lần lượt là trung điểm của
ba cạnh NN’, PQ, MQ’. Tính góc giữa hai đường thẳng EGPF. A. = 450. B. . C. . D. . = 300 = 900 = 600
Hướng dẫn: Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho M(0 ; 0 ; 0), N(1 ; 0 ; 0), Q(0 ; 1 ; 0) và
M’(0 ; 0 ; 1)  P(1 ; 1 ; 0), N’(1 ; 0 ; 1), Q’(0 ; 1 ; 1), P’(1 ; 1 ; 1).  1
E, F, G lần lượt là trung điểm của ba đoạn NN’, PQ, MQ’ nên E 1 ; 0 ;  ;   2 1   1  F ; 1 ;  0 ; G0 ; ;  1 ˑ 2   2    1  1  –1   
EG = –1 ; ; ; PF =  ; 0 ; – 
1  EG.PF = 0. Vậy EGPF = 900.  2  2  2  Do đó chọn C.
Câu 50. Cho hình hộp chữ nhật MNPQ.MNPQ’ có MN = 6, MQ = 8, MP’ = 26. Tính
diện tích toàn phần S của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai
hình chữ nhật MNPQMNPQ’.
A. S = 145. B. S = 250. C. S = 265. D. S = 290.
Hướng dẫn: Hình chữ nhật MNPQMP2 = MN2 + NP2 = 62 + 82 = 100  MP = 10.
MPP’ vuông tại PPP’2 = MP’2 – MP2 = 262 – 102 = 576  PP’ = 24. 1
Vậy hình trụ đã cho có bán kính của đáy là r = ˑMP = 5, đường sinh l = PP’ = 24. 2
S = 2rl + 2r2 = 2.5.24 + 2.52 = 290. Do đó chọn D.
Lưu ý: - Hướng dẫn tìm phương án trả lời của mỗi câu nêu trên của mã đề 01 chỉ
là một hướng tìm cách giải của câu đó; học sinh, học viên cần tìm các cách giải đúng
khác (nếu có) để tiếp tục ôn tập, học tập tốt.
- Tổ (Nhóm) Toán kết hợp với Tổ Giám khảo môn Toán, căn cứ Hướng dẫn chấm và
Biểu điểm, họp thống nhất việc giải và rút kinh nghiệm về bài kiểm tra này cho học sinh, học viên. . 
KT HK II lớp 12 THPT và GDTX NH 2017-2018. HDC-BĐ môn Toán. Mã đề 01. Trang 9/15.