Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nguyễn Du – TP. HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2017 – 2018 .Mời bạn đọc đón xem.

đề: 101 Trang 1 / 4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TP.HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2017 – 2018
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU MÔN: TOÁN 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thi gian làm bài: 90 phút
( Đề có 4 trang )
Họ và tên :....................................................... Số báo danh :................ Mã đề: 101
Phần I: Trắc nghiệm: (6 điểm/30 câu)
Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
cho đường thẳng
1
:23()
5
x
dy ttR
zt


. Đường
thẳng d đi qua điểm nào dưới đây ?
A.
1; 5; 4M
. B.
1; 2; 5M 
. C.

0;3; 1M
. D.
1; 2; 5M
.
Câu 2: Cho số phức
25zi
. Tìm số phức
w iz z
.
A.
33wi
B.
37wi
C.
77wi
D.
73wi
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

222
(S) : 1 2 1 9.xy z
Tìm
tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S).
A.
(1;2;1)I
3.R
B.

–1;2; 1I
9.R
C.
1; 2; 1I
3.R
D.
1; 2; 1I
9.R
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho vectơ
235.ui
j
k

Tọa độ của vectơ u
A.
2; 3; 5 .u 
B.
2; 3;5 .u 
C.
2;3; 5 .u 
D.

2;3; 5 .u 
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
(1;1; 0)A
(0;1;2)B
. Vectơ nào dưới đây
là vectơ chỉ phương của đường thẳng AB ?
A.
(1;0;2).a 
B.
(1;0;2).b 
C.
(1;2;2).c
D.
(1;1;2).d 
Câu 6: Cho m số
()
f
x
xác định liên tục trên có
5
2
()d 3fx x
và
7
5
()d 9.fx x
Tính
7
2
()d.Ifxx
A.
6.I 
B.
12.I
C.
3.I
D.
6.I
Câu 7: Cho hàm số
yfx
xác đnh, liên tc trên đon
;ab
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số
yfx
đường thẳng
;
x
ax b
và trục
Ox
được tính bởi công thức
A.

.
b
a
Sfxdx
B.

.
b
a
Sfxdx
C.

.
b
a
Sfxdx
D.

.
a
b
Sfxdx
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A.
2
11
d.
x
C
xx

B.
cos d sin .
x
xxC
C.
1
d.
2
x
xC
x

D.
d.ln,0,1
xx
ax a aCa a
.
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
:3 2 1 0Pxz
. Vectơ nào dưới
đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
đề: 101 Trang 2 / 4
A.

6;0; 2n 
.
B.

3; 2; 0n 
.
C.

6;0; 4n 
.
D.

3; 0; 2n 
.
Câu 10: Điểm
A
trong hình vẽ biểu diễn cho số phức
z
. Khi đó phần thực và phần ảo của số phức z
A. Phần thực là
3
, phần ảo là
2i
. B. Phần thực là
3
, phần ảo là 2 .
C. Phần thực là
3
, phần ảo là 2 . D. Phần thực là
3
, phần ảo là
2i
.
Câu 11: Thể tích vật thể tạo thành khi quay hình phẳng
H
quanh trục
Ox
, biết
H
được giới hạn
bởi các đường
2
14,yx
0.y
A.
8
.
15
B.
16
.
15
C.
4
.
15
D.
2
.
15
Câu 12: Có bao nhiêu số thực
a
thỏa mãn đẳng thức tích phân
2
3
d2.
a
xx
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ
Ox
y
z
, cho hai mặt phẳng
:2 30Px yz và
:4 1 10,Qx y m z vi m là tham s. Tìm tt c các giá tr ca tham s thc m đ mt
phẳng
vuông góc với mặt phẳng
?Q
A. 3.m  B. 6.m  C. 2.m D. 1.m
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
(1;2;3), (1;4;1)AB
đường thẳng
223
:
112
xyz
d


. Phương trình nào dưới đây phương trình của đường thẳng đi qua trung
điểm đoạn thẳng AB và song song với d.
A.
11
.
112
xy z

B.
22
.
112
xy z

C.
11
.
11 2
xy z

D.
11
.
112
xy z

Câu 15: Biết rằng phương trình
2
0( , )zbzc bc có một nghiệm phức
1
12.zi
Khi đó:
A. 2bc. B. 3bc. C. 0bc. D. 7bc.
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị m để phương trình
222
224 0xyz xyzm là phương trình của một mặt cầu.
A.
6.m
B.
6m
. C.
6.m
D.
6.m
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho điểm
1; 2; 1M
. Gọi H điểm đối xứng với
M
qua trục
.Ox
Tọa độ điểm H
A.
1; 2; 1 .H 
B.
1; 2; 1 .H 
C.
1; 2;1 .H
D.
1; 2;1 .H
Câu 18: Biết rằng
Fx
là một ngunm của hàm số
sin 1 2
f
xx
thỏa mãn
1
1.
2
F



Mệnh đề nào sau đây là
đúng?
A.
cos 1 2 .Fx x
B.
cos 1 2 1.Fx x
C.
 
13
cos 1 2 .
22
Fx x
D.
 
11
cos 1 2 .
22
Fx x
đề: 101 Trang 3 / 4
Câu 19:
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng

:3 4 2 4 0Pxyz
và đim
1; 2; 3A
. Tính khoảng cách d từ A đến (P).
A.
5
.
3
d
B.
5
.
9
d
C.
5
.
29
d
D.
5
.
29
d
Câu 20: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
3
yx x và đồ thị hàm số
2
yxx
A.
9
.
4
B. 13. C.
37
.
12
D.
81
.
12
Câu 21: Trong không gian với hệ toạ độ
,Oxyz
cho đường thẳng
:1
x
t
dy
zt


2 mặt phẳng (P):
2230xyz
(Q):
2270xyz
. Mặt cầu (S) m I(a; b; c) thuộc đường thẳng (d)
(S) tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q). Khi đó a + b + c bằng
A. 1 B. 1 C. 2 D. 2
Câu 22: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
25 6zi
là đường tròn có tâm và bán kính lần lượt là:
A.
( 2;5), 36.IR
B.
(2;5), 6.IR
C.
(2; 5), 36.IR
D.
(2; 5), 6.IR
Câu 23: Cho hàm bậc hai
yfx đồ thị như hình vẽ. Tính thtích khối tròn xoay tạo thành khi
quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
yfx Ox quanh Ox .
A.
4
3
. B.
12
15
. C.
16
15
. D.
16
5
.
Câu 24: Biết m s
32
21Fx ax abx abcx
là mt nguyên hàm ca hàm s

2
362
f
xxx
. Tổng
abc
là:
A.
5
. B.
3
. C. 4 . D. 2 .
Câu 25: Trong không gian với htrục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
:6 2 35 0Pxyz
và điểm
1; 3; 6A
. Gọi
A
là điểm đối xứng với
A
qua
. Tính
OA
.
A. 53OA
. B. 326OA
. C. 46OA
. D. 186OA
.
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ
,Ox
y
z
cho tứ diện
A
BCD
vi
3;1; 1 ; 1; 2; ;
A
Bm
0; 2; 1 ;C
4;3;0 .D
Tìm tất cả giá trị thực của tham số
m
để thể tích khối tứ diện
A
BCD
bằng
10.
A.
30.m 
B.
120.m 
C.
20.m 
D.
60.m 
Câu 27: Trong không gian tọa độ
Ox
y
z
, cho đường thẳng
12 9 1
:
431
xy
z
d


mặt phẳng
():3 5 2 0Pxyz
. Gọi
là hình chiếu vuông góc của d lên

. Phương trình tham số của
A.
62
25
261
x
t
y
t
zt


. B.
8
7
211
xt
yt
zt


. C.
62
25
261
xt
y
t
zt


. D.
8
7
211
x
t
yt
zt


.
O
y
x
1
1
đề: 101 Trang 4 / 4
Câu 28:
Cho số phức
,zxyixy thỏa mãn
2
1( )( 2)zziz
. Khi
z
môđun nhỏ nhất
thì giá trị
2
2
P
xy bằng
A.
6
.
25
B.
4
.
25
C.
4
.
25
D.
6
.
25
Câu 29: Trong không gian với hệ toạ độ
,Oxyz
cho mặt cầu
222
(): 2 3 0Sx y z x và ba đim
1; 3;1 , 0; 7; 0 , 2; 1;1ABC
. Gọi
;; ()Dxyz S
sao cho thể tích tứ diện
A
BCD
đt giá tr
lớn nhất. Tính tổng
xy
z
A.
1
3
. B. 1. C. 5. D.
5
3
.
Câu 30: Cho hàm số
()
yf
x
đồ thị
()
yf
x
cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ abc như
hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây là
đúng?
A.
() () ().
f
c
f
b
f
a
B.
() () ().
f
b
f
a
f
c
C.
() () ().
f
a
f
c
f
b
D.
() () ().
f
c
f
a
f
b
Phần II: Tự luận:
(4 điểm/4 bài)
Bài 1: Tìm nguyên hàm

F
x
của m số
() (2 1)( 2)fx x x
, biết
(1) 2F
.
Bài 2: Tính tích phân:
1
.ln d
e
Ixxx
.
Bài 3: Tìm số phức
z
thỏa mãn
2 3 8 . 16 15 .zi iz i
Bài 4: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
z
thỏa mãn 22zizi .
------------------------HẾT-----------------------
ĐÁP ÁN THI HC K II NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: TOÁN 12
Phn I: Trc nghim:
Câu
Mã đề
101
202
303
404
1 A A D D
2
A
A
A
C
3 A B A B
4
D
B
B
D
5 B D B B
6
B
B
D
D
7 B A D D
8
D
D
D
B
9 C D A A
10
B
A
D
B
11
A
A
B
D
12 D D A B
13
B
A
D
D
14 A B D B
15
B
A
D
B
16 C A A B
17
C
C
B
D
18 D D A B
19
D
C
B
D
20
C
B
D
B
21
B
D
B
C
22
B
D
A
B
23 C A D D
24
A
C
A
C
25 D D D C
26
D
C
B
D
27 C D A D
28
D
D
B
B
29 D A D C
30
D
D
D
A
Phn II: T lun:
Bài
Ni dung
Đim
1
Ta có
32
2
23
( ) (2 1)( 2) (2 3 2) / 2 /
32
xx
F x x x dx x x dx x C= + = −− = +
∫∫
0.5
29
(1) 2 /
6
FC
=⇔=
. Vy:
32
2 3 29
() 2
32 6
xx
Fx x= −+
/
0.5
2
Đặt
ln
dx
u x du
x
= ⇒=
,
dv xdx=
chn
2
2
x
v
=
/. Ta có
2
1
1
ln
22
e
e
xx
I x dx=
/
0.5
22 2
1
1
//
24 4
e
ex e
I
+
⇔= =
0.5
3
Đặt
( )
,z a bi a b z a bi=+ ⇒=
.
Khi đó giả thiết tương đương với
(
)( ) ( )
2 3 8 16 15a bi i i a bi i+ −− =
0.25
( )
3 10 16 6 3 15 0 /a b ab i⇔− + + + =
3 10 16 0
/
6 3 15 0
ab
ab
−− +=
−+=
0.5
2
1
a
b
=
=
. Vy
2zi= +
0.25
4
Đặt
( )
,,z x yi x y=+∈
( )
( ) ( )
2 2 21 2z izi x y ix yi−−= + + = +
0.25
( ) ( ) ( )
22 2
2
2 1 2 / 4 2 1 0/x y x y xy
+ = + −=
0.5
Vy tp hợp điểm biu din s phc
z
là đường thng
:4 2 1 0dx y −=
0.25
Chú ý: Hn chót np bài chm thi HKII là ngày th hai 23/4/2018 và chm thoáng cho các em. Cm
ơn quý Thầy Cô.
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI HỌC KỲ II TP.HỒ CHÍ MINH
NĂM HỌC 2017 – 2018
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU MÔN: TOÁN 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút ( Đề có 4 trang )
Họ và tên :....................................................... Số báo danh :................ Mã đề: 101
Phần I: Trắc nghiệm: (6 điểm/30 câu) x 1 
Câu 1: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : y  2  3t (t R) . Đường z  5t
thẳng d đi qua điểm nào dưới đây ?
A. M 1;5;4 . B. M  1  ; 2  ; 5   .
C. M 0;3;  1 . D. M 1;2; 5   .
Câu 2: Cho số phức z  2  5i . Tìm số phức w  iz z . A. w  3  3i
B. w  3  7i C. w  7   7i
D. w  7  3i
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
x  2  y  2 z  2 (S) : 1 2 1  9. Tìm
tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S).
A. I (1; 2;1) R  3.
B. I –1;2; 
1 và R  9.
C. I 1; –2; – 
1 R  3.
D. I 1; –2; – 
1 R  9.     
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ u  2i  3 j  5k. Tọa độ của vectơ u là    
A. u  2; 3  ; 5  . B. u   2;  3  ;5. C. u   2;  3; 5  .
D. u  2;3; 5  .
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm (1
A ;1;0) và B(0;1; 2) . Vectơ nào dưới đây
là vectơ chỉ phương của đường thẳng AB ?    
A. a  (1;0; 2).
B. b  (1;0; 2).
C. c  (1; 2; 2).
D. d  (1;1; 2). 5 7
Câu 6: Cho hàm số f (x) xác định liên tục trên  có
f (x)dx  3  và
f (x)dx  9.  Tính 2 5 7
I f (x)d . x  2 A. I  6.  B. I  12. C. I  3. D. I  6.
Câu 7: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên đoạn  ;
a b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số y f x đường thẳng x a; x b và trục Ox được tính bởi công thức b b b a A. S f  xdx . B. S f
 xd .x
C. S f
 xd .x D. S f
 xd .x a a a b
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ? 1 1 A.
dx    C. 
B. cos xdx  sin x C.  2 x x 1 C.
dx x C.  D. xd x
a x a .ln a C,a  0, a    1 . 2 x
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 3
x  2z 1  0 . Vectơ nào dưới
đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng PMã đề: 101 Trang 1 / 4    
A. n  6;0; 2   . B. n   3;  2;0 . C. n   6;  0;4 . D. n   3;  0; 2  .
Câu 10: Điểm A trong hình vẽ biểu diễn cho số phức z . Khi đó phần thực và phần ảo của số phức z là
A. Phần thực là 3 , phần ảo là 2  i .
B. Phần thực là 3 , phần ảo là 2 .
C. Phần thực là 3 , phần ảo là 2  .
D. Phần thực là 3 , phần ảo là 2i .
Câu 11: Thể tích vật thể tạo thành khi quay hình phẳng H  quanh trục Ox , biết H  được giới hạn bởi các đường 2
y  4x 1, y  0. 8 16 4 2 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15 2
Câu 12: Có bao nhiêu số thực a thỏa mãn đẳng thức tích phân 3 x dx  2.  a A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P : x  2y z  3  0 và
Q: x 4y m 1 z 1 0, với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để mặt
phẳng P vuông góc với mặt phẳng Q? A. m  3.  B. m  6.  C. m  2.
D. m  1.
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm (
A 1; 2; 3), B(1; 4;1) và đường thẳng x  2 y  2 z  3 d :  
. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung 1 1 2
điểm đoạn thẳng AB và song song với d. x y 1 z 1 x y  2 z  2 x y 1 z 1 x y 1 z 1 A.   . B.   .   . D.   . 1 1 2 1 1 2 C. 1 1 2 1 1 2
Câu 15: Biết rằng phương trình 2
z bz c  0 ( ,
b c ) có một nghiệm phức là z  1 2 .i Khi đó: 1
A. b c  2 .
B. b c  3 .
C. b c  0.
D. b c  7 .
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị m để phương trình 2 2 2
x y z  2x  2y  4z m  0 là phương trình của một mặt cầu. A. m  6. B. m  6 .
C. m  6. D. m  6.
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 1;2; 
1 . Gọi H là điểm đối xứng với M qua trục .
Ox Tọa độ điểm H A. H  1  ; 2  ;  1 . B. H 1; 2  ;  1 . C. H 1; 2  ;  1 . D. H 1;2;  1 .  1 
Câu 18: Biết rằng F x là một nguyên hàm của hàm số f x  sin 1 2x và thỏa mãn F  1.    2 
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. F x  cos1 2x.
B. F x  cos1 2x 1. 1 3 1 1
C. F x   cos1 2x  .
D. F x  cos1 2x  . 2 2 2 2 Mã đề: 101 Trang 2 / 4
Câu 19:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P :3x  4y  2z  4  0 và điểm
A1; –2; 3. Tính khoảng cách d từ A đến (P). 5 5 5 5 A. d  .
B. d  . C. d  . D. d  . 3 9 29 29
Câu 20: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y x x và đồ thị hàm số 2
y x x 9 37 81 A. . B. 13. C. . D. . 4 12 12 x t
Câu 21: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d :  y  1  và 2 mặt phẳng (P):  z t  
x  2 y  2z  3  0 và (Q): x  2 y  2z  7  0 . Mặt cầu (S) có tâm I(a; b; c) thuộc đường thẳng (d) và
(S) tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q). Khi đó a + b + c bằng A. 1 B. 1 C. 2 D. 2 
Câu 22: Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  5i  6
là đường tròn có tâm và bán kính lần lượt là:
A. I (2;5), R  36.
B. I (2;5), R  6.
C. I (2; 5), R  36.
D. I (2; 5), R  6.
Câu 23: Cho hàm bậc hai y f x có đồ thị như hình vẽ. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi
quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và Ox quanh Ox . y 1 O 1 x 4 12 16 16 A. . B. . C. . D. . 3 15 15 5
Câu 24: Biết hàm số F x 3
ax  a b 2
x  2a b cx 1 là một nguyên hàm của hàm số f x 2
 3x  6x  2 . Tổng a b c là: A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 6x  2y z  35  0 và điểm A 1
 ;3;6 . Gọi A là điểm đối xứng với A qua P . Tính OA .
A. OA  5 3 .
B. OA  3 26 .
C. OA  46 .
D. OA  186 .
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A 3  ;1; 
1 ; B 1;2;m; C 0;2; 
1 ; D 4;3;0. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để thể tích khối tứ diện ABCD bằng 10. A. m  30  . B. m  12  0. C. m  20  . D. m  60  . x 12 y  9 z 1
Câu 27: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 4 3 1
(P) : 3x  5y z  2  0 . Gọi  là hình chiếu vuông góc của d lên P . Phương trình tham số của  là x  62  tx  8  tx  62tx  8  t    
A. y  25t .
B. y  7t . C. y  25  t .
D. y  7t . z  261t     z  2  11tz  2   61tz  2 11tMã đề: 101 Trang 3 / 4
Câu 28:
Cho số phức z x yi x, y  thỏa mãn 2
z 1  (z i)(z  2) . Khi z có môđun nhỏ nhất thì giá trị 2
P x  2 y bằng 6 4 4 6 A. . B.  . C. . D.  . 25 25 25 25
Câu 29: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x y z  2x  3  0 và ba điểm A 1  ; 3  ;  1 , B 0; 7  ;0,C  2  ; 1  ;  1 . Gọi D  ;
x y; z(S) sao cho thể tích tứ diện ABCD đạt giá trị
lớn nhất. Tính tổng x y z 1 5 A. . B. 1. C. 5 . D. . 3 3
Câu 30: Cho hàm số y f (x) có đồ thị y f (
x) cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ a b c như hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. f (c)  f (b)  f (a).
B. f (b)  f (a)  f (c).
C. f (a)  f (c)  f (b).
D. f (c)  f (a)  f (b).
Phần II: Tự luận: (4 điểm/4 bài)
Bài 1: Tìm nguyên hàm F x của hàm số f (x)  (2x 1)(x  2) , biết F(1)  2 . e
Bài 2: Tính tích phân: I  .l x n d x x  . 1
Bài 3: Tìm số phức z thỏa mãn z 2i  3 8 .iz  16 15 .i
Bài 4: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z  2  i z  2i .
------------------------HẾT----------------------- Mã đề: 101 Trang 4 / 4
ĐÁP ÁN THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: TOÁN 12
Phần I: Trắc nghiệm: Mã đề Câu 101 202 303 404 1 A A D D 2 A A A C 3 A B A B 4 D B B D 5 B D B B 6 B B D D 7 B A D D 8 D D D B 9 C D A A 10 B A D B 11 A A B D 12 D D A B 13 B A D D 14 A B D B 15 B A D B 16 C A A B 17 C C B D 18 D D A B 19 D C B D 20 C B D B 21 B D B C 22 B D A B 23 C A D D 24 A C A C 25 D D D C 26 D C B D 27 C D A D 28 D D B B 29 D A D C 30 D D D A
Phần II: Tự luận: Bài Nội dung Điểm 3 2 2x 3x Ta có 2
F (x) = (2x +1)(x − 2)dx = (2x − 3x − 2)dx/ = − − 2x + C / ∫ ∫ 0.5 3 2 1 29 3 2 2x 3x 29
F (1) = 2 ⇔ C =
/ . Vậy: F (x) = − − 2x + / 0.5 6 3 2 6 e 2 2 e Đặ dx x x x
t u = ln x du =
, dv = xdx chọn v = /. Ta có I = ln x dx ∫ / 0.5 2 x 2 2 2 1 1 e 2 2 2 e x e +1 ⇔ I = − / = / 0.5 2 4 4 1
Đặt z = a + bi (a,b∈ ) ⇒ z = a bi . 3 0.25
Khi đó giả thiết tương đương với (a + bi)(2i − 3) −8i (a bi) = −16 −15i − − + = ⇔ − a b
3a −10b +16 + (− 6a − 3b +15)i = 3 10 16 0 0 / ⇔  / 0.5
−6a − 3b +15 = 0 a = 2 ⇔ 
. Vậy z = 2 + i b  = 1 0.25 4
Đặt z = x + yi,( x, y ∈ ) 0.25
z − 2 − i = z + 2i ⇔ ( x − 2) + ( y − )
1 i = x + (2 − y)i
⇔ (x − )2 + ( y − )2 = x + ( − y)2 2 2 1 2
/ ⇔ 4x − 2 y −1 = 0 / 0.5
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng d : 4x − 2 y −1 = 0 0.25
Chú ý: Hạn chót nộp bài chấm thi HKII là ngày thứ hai 23/4/2018 và chấm thoáng cho các em. Cảm ơn quý Thầy Cô.
Document Outline

  • NAM_2018
  • DAPAN