Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 trường THPT Yên Phong 2 – Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2018 – 2019 .Mời bạn đọc đón xem.

S GD&ĐT BC NINH
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG S 2
ĐỀ KIM TRA CHT LƯỢNG CUI NĂM
NĂM HC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN HC – LP 12
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đề)
(Đề thi gm 03 trang)
Ngày thi: 9/4/2019
ĐỀ CHÍNH THC
A. PHN TRC NGHIM (5 ĐIM)
Hc sinh k bng sau vào bài làm để đin câu tr li phn trc nghim
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25
Câu 1. Tìm đim cc đại ca hàm s
3 2
3 4.y x x= +
A. 4. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 2. Tính khong cách gia hai đim cc tiu ca đồ thm s
4 2
2 3.y x x=
A. 1. B. 4. C. 2. D. 8.
Câu 3. Hình v sau đây là đồ th ca hàm s nào trong các hàm s cho bn đáp án A, B, C, D ?
A.
4 2
1 3
.
4 2
y x x= + B.
4 2
1 3
.
2 2
y x x= +
C.
4 2
1 3
.
2 2
y x x= D.
4 2
1 3
.
2 2
y x x= + +
Câu 4. Cho hàm s
2 3
.
1
x
y
x
+
=
Khng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên các khong
(
)
(
)
;1 , 1; .−∞ +∞
B. Hàm s nghch biến trên
(
)
(
)
;1 1; .−∞ +∞
C. Hàm s nghch biến trên
{
}
\ 1 .
D. Hàm s nghch biến trên
.
Câu 5. Cho hàm s
2
.
1
x
y
x
=
+
Khng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thm s có tim cn đứng
1y =
và tim cn ngang 1.x =
B. Đồ thm s có tim cn đứng
1y =
và tim cn ngang 1.x =
C. Đồ thm s có tim cn đứng
1x = và tim cn ngang
1.y =
Trang 1/3
D. Đồ thm s có tim cn đứng 1x = và tim cn ngang
1.y =
Câu 6. Gii bt phương trình
1
2
log ( 1) 1.x +
A.
1.x >
B. 1.x C. 1 1.x < D. 1.x
Câu 7. Cho các s thc , , ,a b x y vi ,a b dương. Đẳng thc nào sau đây sai?
A.
( ) .
x x x
a b ab= B.
.
x y x y
a a a
+
=
C.
.
x
x
x
a a
b
b
=
D.
.
x
x
y
y
a
a
a
=
Câu 8. Tìm phn o ca s phc
2 3 .z i=
A.
2.
B.
3.
C.
3.
D.
3 .i
Câu 9. Gi
1
M
đim biu din ca s phc z
2
M
đim biu din ca s phc liên hp
.
z Khng định nào sau đây đúng?
A.
1 2
,M M
đối xng vi nhau qua trc
.
Ox
B.
1 2
,M M
đối xng vi nhau qua trc
.Oy
C.
1 2
,M M
đối xng vi nhau qua gc ta độ
.
O
D. C A, B, C đều sai.
Câu 10. m môđun ca s phc z tha mãn
(4 3 ) 3 4 .i z i
= +
A.
3.
B.
4.
C.
1.
D.
5.
Câu 11. Tính th tích ca khi lăng tr có chiu cao bng 2 và din tích đáy bng 9.
A.
18.
B.
6.
C.
162.
D.
36.
Câu 12. Tính din tích xung quanh ca hình nón có chiu cao bng 3 và bán đáy bng 4.
A.
16 .
π B.
48 .
π C.
40 .
π D.
20 .
π
Câu 13. Đồ th hàm s
3 2
3 4 2y x x x
= + +
đường thng
2y
=
ct nhau ti duy nht
mt đim. Tìm hoành độ giao đim đó.
A.
1.
B.
0.
C.
2.
D.
2.
Câu 14. Tính th tích khi chóp
.
S ABC
( ), , 2, 3, 5.SA ABC AB BC SA AB BC
= = =
A.
30.
B.
15.
C.
10.
D.
5.
Câu 15. Quay hình vuông ABCD cnh bng a quanh đường thng AB ta thu được khi tr
có th tích bng bao nhiêu?
A.
3
2 .aπ
B.
3
1
.
4
a
π C.
3
1
.
3
a
π D.
3
.a
π
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
cho đim
(2; 1;5).M
Tìm ta độ vectơ
.OM

A.
(2; 1;5).
B.
( 2;1; 5).
C.
(2;1;5).
D.
(0; 1;5).
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
cho hai đim
(2; 1;5), (4; 3;3).M N
m ta độ trung đim
ca đon thng
.
MN
A.
(6;2; 8).
B.
(3;1;4).
C.
(2; 4; 2).
D. Đáp án khác.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
cho đim
(2; 1;5)M
vectơ
(1;1; 2).u
=
Viết phương
trình đường thng đi qua đim
M và nhn u
làm mt vectơ ch phương.
A.
2
1 .
5 2
x t
y t
z t
= +
= +
=
B.
2
1 .
5 2
x t
y t
z t
= +
= +
= +
C.
1 2
1 .
2 5
x t
y t
z t
= +
=
= +
D.
2
1 .
5 2
x t
y t
z t
= +
= +
=
Trang 2/3
Câu 19. m h các nguyên hàm ca hàm s ( ) cos 2 .
f x x
=
A.
1
cos 2 d sin 2 .
2
x x x C= +
B.
1
cos 2 d sin .
2
x x x C= +
C.
1
cos 2 d sin 2 .
2
x x x C= +
D. cos 2 d 2 sin 2 .x x x C= +
Câu 20. Tính tích phân
1
1
0
d .
x
e x
A. .e B. 1.e C.
1.e +
D.
.e
Câu 21. Cho hàm s
( )
f x
liên tc trên đon
2;3
0
2
( )d 1,f x x
=
3
0
( )d 5.f x x =
Tính
tích phân
3
2
( )d .
f x x
A.
7.
B.
5.
C.
6.
D.
4.
Câu 22. Gi
m
,
M
ln lượt là giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
7y x= +
trên
đon
3;2 .
Tính
.M m
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
5.
Câu 23. Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
ln(2 )y x=
ti đim có hoành độ bng 1.
A.
1.y x= +
B.
2.y x= +
C.
1.y x=
D.
5.y x=
Câu 24. Tính tng các nghim ca phương trình
2
5 1
2019 2020.
x x
=
A.
33.
B.
5.
C.
1.
D.
5.
Câu 25. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
3 2 2
(2 1) 3y x m x x m= + +
đồng
biến trên ?
A.
1.
B.
4.
C.
2.
D.
8.
B. PHN T LUN (5 ĐIM)
Câu 26. (2,0 đim)
Gi
D
là hình phng gii hn bi parabol
2
y x x=
và trc hoành.
1) Tính din tích hình phng
D
.
2) Tính th tích khi tròn xoay thu được khi quay
D
xung quanh trc
.Ox
Câu 27. (2,0 đim)
Trong không gian
Oxyz
cho bn đim
(1; 0; 0),A
(0; 2; 0),B
(0; 0;2),C
(3; 2; 0).I
1) Viết phương trình mt phng
( ).ABC
2) Viết phương trình mt cu
( )S
tâm
I
và tiếp xúc vi mt phng
( ).ABC
Câu 28. (1,0 đim)
Cho các s thc dương a, b tha mãn a b ab+ = . Chng minh rng
6.
b a
a b+ >
------------------ HT -------------------
H và tên thí sinh:……………………………………….S báo danh:………………….
Trang 3/3
S GD&ĐT BC NINH
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG S 2
HƯỚNG DN CHM
KIM TRA CHT LƯỢNG CUI NĂM
NĂM HC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN HC – LP 12
Câu
Đáp án Đim
1-25
PHN TRC NGHIM 5,0
1C 2C 3B 4A 5D 6C 7D 8C 9A 10C
11A 12D 13D 14D 15D 16A 17B 18A 19C 20B
21C 22A 23A 24B 25B
26
Gi
D
là hình phng gii hn bi parabol
2
y x x=
và trc hoành.
1) Tính din tích hình phng
D
.
2) Tính th tích khi tròn xoay thu được khi quay
D
xung quanh trc .Ox
2,0
1) Ta có
2
0 0, 1.x x x x = = =
1,0
Din tích cn tính
1
2
0
1
d .
6
S x x x= =
0,5
2) Th tích cn tính
( )
1
2
2
0
d .
30
V x x x
π
π= =
0,5
27
Trong không gian
Oxyz
cho bn đim
(1; 0; 0),A
(0; 2; 0),B
(0; 0;2),C
(3; 2; 0).I
1) Viết phương trình mt phng
( ).ABC
2) Viết phương trình mt cu
( )S
tâm
I
và tiếp xúc vi mt phng
( ).ABC
2,0
1) Ta có
( 1; 2; 0), ( 1; 0;2), , ( 4;2; 2).AB AC AB AC
= = =
   
0,5
Mt phng (ABC) có phương trình
4( 1) 2( 0) 2( 0) 0 2 2 0.x y z x y z + = + =
0,5
Chú ý:
Hc sinh cũng th viết phương trình mt phng (ABC) theo đon chn
1 2 2 0.
1 2 2
x y z
x y z+ + = + =
(1,0 đim)
2) Bán kính ca u (S) là
2 2 2
2.3 ( 2) 0 2
d( ,( )) 6.
2 ( 1) 1
R I ABC
+
= = =
+ +
0,5
Vy
2 2 2
( ) : ( 3) ( 2) 6.S x y z + + + =
0,5
28
Cho các s thc dương a, b tha mãn a b ab+ = . Chng minh rng
6.
b a
a b+ >
(1)
1,0
1 1
0, 0, 1> > + =a b
a b
nên
1, 1.> >a b
Xét m
( ) ( 1) 1
b
f x x b x=
vi mi
1, 1.x b >
'( ) 0f x >
khi
1,x >
'( ) 0f x =
khi
1,x =
nên
( )f x
đồng biến trên
[
)
1;+∞
. Do đó
( ) (1) 0f a f> =
vi mi
1.a >
Như vy
1, 1, 1.
b
a ab b a b> + > >
0,5
Tương t
1, 1, 1.
a
b ab a a b> + > >
Suy ra
a 2 2 2.
b a
b ab a b ab+ > + = +
Ta li có
2 4.ab a b ab ab= +
Vy
6.
b a
a b+ >
0,5
Chú ý:
Đ
i
m bài thi có ph
n l
nh
h
ơ
n 0,5
đượ
c làm tròn lên 0,5; có ph
n l
l
n h
ơ
n 0,5
đượ
c làm tròn lên 1.
c
mt
| 1/4

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN HỌC – LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ
(Đề thi gồm 03 trang) CHÍNH THỨC Ngày thi: 9/4/2019
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Học sinh kẻ bảng sau vào bài làm để điền câu trả lời phần trắc nghiệm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Câu 1. Tìm điểm cực đại của hàm số 3 2
y = x + 3x − 4. A. −4. B. 0. C. −2. D. 1.
Câu 2. Tính khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2x − 3. A. 1. B. 4. C. 2. D. 8.
Câu 3. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số cho ở bốn đáp án A, B, C, D ? A. 1 4 2 3 1 3
y = − x x + . B. 4 2
y = − x x + . 4 2 2 2 C. 1 4 2 3 1 3
y = − x x − . D. 4 2
y = − x + x + . 2 2 2 2 + Câu 4. Cho hàm số 2x 3 y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? x − 1
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (− ; ∞ ) 1 ,(1;+∞).
B. Hàm số nghịch biến trên (− ; ∞ ) 1 ∪ (1;+∞).
C. Hàm số nghịch biến trên ℝ \ { } 1 .
D. Hàm số nghịch biến trên . ℝ Câu 5. Cho hàm số x 2 y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? x + 1
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng y = 1 và tiệm cận ngang x = −1.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng y = 1
− và tiệm cận ngang x = 1.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1 và tiệm cận ngang y = −1. Trang 1/3
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = −1 và tiệm cận ngang y = 1.
Câu 6. Giải bất phương trình log (x + 1) ≥ 1 − . 1 2
A. x > −1.
B. x ≤ 1.
C. −1 < x ≤ 1.
D. x ≥ 1.
Câu 7. Cho các số thực a, ,
b x,y với a,b dương. Đẳng thức nào sau đây sai? x x x   x A. x x = a a   a ( )x + a b
ab . B. x y x y a a = a . C.   = . y   D. = a . b xb y a
Câu 8. Tìm phần ảo của số phức z = 2 − 3i. A. 2. B. 3. C. −3.
D. −3i.
Câu 9. Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z M là điểm biểu diễn của số phức liên hợp 1 2
z . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M ,M đối xứng với nhau qua trục Ox. 1 2
B. M ,M đối xứng với nhau qua trục Oy. 1 2
C. M ,M đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O. 1 2
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 10. Tìm môđun của số phức z thỏa mãn (4 − 3i)z = 3 + 4i. A. 3. B. 4. C. 1. D. 5.
Câu 11. Tính thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng 2 và diện tích đáy bằng 9. A. 18. B. 6. C. 162. D. 36.
Câu 12. Tính diện tích xung quanh của hình nón có chiều cao bằng 3 và bán đáy bằng 4. A. 16 . π B. 48 . π C. 40 . π D. 20 . π
Câu 13. Đồ thị hàm số 3 2 y = x
− + 3x − 4x + 2 và đường thẳng y = 2
− cắt nhau tại duy nhất
một điểm. Tìm hoành độ giao điểm đó. A. 1. B. 0. C. −2. D. 2.
Câu 14. Tính thể tích khối chóp S.ABC SA ⊥ (ABC ),AB BC,SA = 2,AB = 3,BC = 5. A. 30. B. 15. C. 10. D. 5.
Câu 15. Quay hình vuông ABCD có cạnh bằng a quanh đường thẳng AB ta thu được khối trụ
có thể tích bằng bao nhiêu? A. 3 1 1 2 a π . B. 3 a π . C. 3 a π . D. 3 a π . 4 3
Câu 16. Trong không gian Oxyz cho điểm M(2;−1;5). Tìm tọa độ vectơ OM. A. (2; 1 − ;5). B. (−2;1; 5 − ). C. (2;1;5). D. (0;−1;5).
Câu 17. Trong không gian Oxyz cho hai điểm M(2;−1;5),N(4; 3; 3). Tìm tọa độ trung điểm
của đoạn thẳng MN. A. (6;2; 8). B. (3;1; 4). C. (2; 4; 2 − ). D. Đáp án khác.
Câu 18. Trong không gian Oxyz cho điểm M(2; 1
− ;5) và vectơ u = (1;1; 2 − ). Viết phương
trình đường thẳng đi qua điểm M và nhận u làm một vectơ chỉ phương. x  = 2 +t      = +  = +  = +  x 2 t  x 1 2t  x 2 t  A.     y  = 1 − + t . B.  = − + C.  = − D.  = +  y 1 t . y 1 t . y 1 t .     z  = 5 − 2t  z  = 5 + 2t  z  = 2 − + 5t  z  = 5 − 2t  Trang 2/3
Câu 19. Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 2x. A. 1
cos 2xdx = − sin 2x +C. ∫ B. 1 cos 2 d x x = sin x +C. ∫ 2 2 C. 1 cos 2 d x x = sin 2x +C. ∫ D. cos 2xdx = 2 − sin 2x +C. ∫ 2 1
Câu 20. Tính tích phân 1 xe dx. ∫ 0 A. . e
B. e −1.
C. e + 1. D. e. 0 3
Câu 21. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn  2; 3 −   và có
f (x)dx = 1, ∫
f (x)dx = 5. ∫ Tính 2 − 0 3 tích phân f (x)dx. ∫ 2 − A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 22. Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 7 trên đoạn  3;2 − . 
 Tính M m. A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 23. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = ln(2 − x) tại điểm có hoành độ bằng 1. A. y = x − + 1. B. y = x − + 2. C. y = x − −1. D. y = x − − 5. 2
Câu 24. Tính tổng các nghiệm của phương trình x 5 − x 1 2019 − = 2020. A. 33. B. 5. C. −1. D. −5.
Câu 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 3 2 2
y = x − (2m + 1)x + 3x m đồng biến trên ℝ ? A. 1. B. 4. C. 2. D. 8.
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM
)
Câu 26.
(2,0 điểm)
Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi parabol 2
y = x x và trục hoành.
1) Tính diện tích hình phẳng D .
2) Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay D xung quanh trục Ox.
Câu 27. (2,0 điểm)
Trong không gian Oxyz cho bốn điểm (
A 1; 0; 0), B(0;−2; 0), C (0; 0;2), I (3;−2; 0).
1) Viết phương trình mặt phẳng (ABC ).
2) Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC ).
Câu 28. (1,0 điểm)
Cho các số thực dương a, b thỏa mãn a + b = ab . Chứng minh rằng b a a + b > 6.
------------------ HẾT -------------------
Họ và tên thí sinh:……………………………………….Số báo danh:…………………. Trang 3/3 SỞ GD&ĐT BẮC NINH HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN HỌC – LỚP 12 Câu Đáp án Điểm
1-25 PHẦN TRẮC NGHIỆM 5,0 1C 2C 3B 4A 5D 6C 7D 8C 9A 10C 11A 12D 13D 14D 15D 16A 17B 18A 19C 20B 21C 22A 23A 24B 25B
Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi parabol 2
y = x x và trục hoành. 26
1) Tính diện tích hình phẳng D . 2,0
2) Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay D xung quanh trục Ox. 1) Ta có 2
x x = 0 ⇔ x = 0, x = 1. 1,0 1 1 Diện tích cần tính 2 S =
x x dx = . ∫ 0,5 6 0 1 2 2) Thể tích cần tính π V = π∫ ( 2
x x ) dx = . 0,5 30 0
Trong không gian Oxyz cho bốn điểm (
A 1; 0; 0), B(0;−2; 0), C (0; 0;2), I (3;−2; 0).
27 1) Viết phương trình mặt phẳng (ABC ). 2,0
2) Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (ABC ). 1) Ta có  
AB = (−1;−2; 0), AC = (−1; 0; 2), AB, AC  = (−4;2;−2). 0,5  
Mặt phẳng (ABC) có phương trình
−4(x −1) + 2(y − 0) − 2(z − 0) = 0 ⇔ 2x y + z − 2 = 0. 0,5
Chú ý: Học sinh cũng có thể viết phương trình mặt phẳng (ABC) theo đoạn chắn x y z + + = ⇔ − + − = (1,0 điểm) 1 2x y z 2 0. 1 −2 2 2.3 − (−2) + 0 − 2
2) Bán kính của mặt cầu (S) là R = d(I,(ABC )) = = 6. 0,5 2 2 2 2 + (−1) + 1 Vậy 2 2 2
(S) : (x − 3) + (y + 2) + z = 6. 0,5
28 Cho các số thực dương a, b thỏa mãn a + b = ab . Chứng minh rằng b a
a + b > 6. (1) 1,0 1 1
a > 0, b > 0, + = 1 nên a > 1, b > 1. Xét hàm ( ) b
f x = x b(x −1) −1 với mọi a b 0,5
x ≥ 1,b > 1. Có f '(x) > 0 khi x > 1, f '(x) = 0 khi x = 1, nên f (x) đồng biến trên
[1;+∞) . Do đó f (a) > f (1) = 0 với mọi a >1. Như vậy ba >abb+1, a ∀ >1, b ∀ >1. Tương tự a
b > ab a +1, a ∀ >1, b ∀ >1. Suy ra ab a
+b > 2abab+2 = ab+2. Ta lại có 0,5
ab = a + b ≥ 2 ab ab ≥ 4. Vậy b a a + b > 6.
Chú ý: Điểm bài thi có phần lẻ nhỏ hơn 0,5 được làm tròn lên 0,5; có phần lẻ lớn hơn 0,5 được làm tròn lên 1.