Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2019 – 2020 trường THPT Ngô Gia Tự – Đắk Lắk

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.

1/6 - Mã đề 987
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
(Đề thi có 07 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: Toán lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Cho hai số phức
12
3 2, 2 4z iz i=+=
khi đó tổng hai số
12
zz+
là:
A.
52zi=
B.
62zi=
C.
52zi= +
D.
56zi= +
Câu 2. Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, Tọa đ của đim H hình chiếu ca đim
trên mặt phẳng
Oxy
là:
A.
1; 3; 2H
. B.
1; 3;1H
. C.
1; 3; 0H
. D.
0; 3; 0H
.
Câu 3. tính tích phân
2
0
os .sinc x xdx
π
bằng
A.
3
2
B.
2
3
C.
2
3
D. 0
Câu 4. Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;5], f(0) = 2 và f(5)= 3 . Tính
5
0
I = '( )
f x dx
.
A. 1 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 5. Trong không gian với h tọa đ Oxyz cho mặt phẳng
(P): x y z 0
−+−=
. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của (P):
A.
n (2; 2; 2)=
B.
n (1; 0;1)=
C.
D.
n (1; 1; 1)= −−
Câu 6. Cho hai số phức
12
52, 24z iz i=+=
khi đó hiệu hai số
12
zz
là:
A.
32zi= +
B.
36zi=
C.
32zi=
D.
36zi= +
Câu 7. Cho số phức
42zi=
khi đó số phức z có phần ảo bằng:
A.
4b =
B.
2b =
C.
2b =
D.
2bi=
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho hai vectơ
0;1; 3a 
. Tọa đ của
3
xa

là:
A.
3;3; 9x 

. B.
3; 6; 9x 

. C.
0; 3; 9x

. D.
0; 3; 9x 

Câu 9. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đưng thng
123
:
5 87
xyz
d


. Đim nào i
đây thuc d
A.
1; 2; 3M
. B.
1; 2; 3P 
. C.
5; 8;7Q
. D.
1; 2; 3N
.
Câu 10. Khi giải phương trình
2
2 20xx+ +=
trên tập số phức C ta có:
A. Phương trình có 2 nghiệm
12
1; 1
x ix i=+=
B. Phương trình có 2 nghiệm
12
1; 1xx= =
Mã đề 987
2/6 - Mã đề 987
C. Phương trình có 2 nghiệm
12
1; 1x ix i
=−+ =−−
D. Phương trình vô nghiệm
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa đ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình :
6 x 3y 2z 6 0+ + −=
, hỏi điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng (P).
A.
Q (1;1; 1)
B.
M(1;0;0)
C.
N (0; 2;0)
D.
P (0;0;3)
Câu 12. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
R
. Gọi
S
là diện tích hình phẳng được đánh dấu (như hình
vẽ). Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A.
3
2
() .
S f x dx
=
B.
3
2
() .S f x dx
=
C. .
13
21
() () .S f x dx f x dx
= +
∫∫
D.
( ) ( )
13
21
.S f x dx f x dx
=
∫∫
Câu 13. Nếu
( )
2
0
d2fxx=
thì
( )
2
0
3dfxx
bằng
A. 6. B. 3 C. 2 D. 5.
Câu 14. Cho số phức
32zi=
khi đó số phức liên hợp
z
của z là:
A.
32
zi=−+
B.
32zi= +
C.
32zi=−−
D.
23zi=
Câu 15. Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho đường thẳng
:2
2
xt
dy
zt

. Véctơ nào đưới đây
mt véctơ ch phương của d?
A.
x (1;2;2)=
B.
n (1; 1; 1)= −−
C.
u (1; 2;1)=
D.
v (1; 0;1)=
Câu 16. Gi
()Fx
là nguyên hàm của hai hàm số
()fx
trên đoạn
[ ]
;ab
. Trong các đẳng thức sau,
đẳng thức nào sai?
A.
( )
( ) ( ).
b
a
f x dx F b F a=
B.
( )
( ) ( ).
b
a
f x dx F a F b=
C.
() () .
ba
ab
f x dx f x dx=
∫∫
D.
( ) 0.
a
a
f x dx =
Câu 17. Cho hình D giới hạn bởi các đường
( ), 0, 1,y fx y x x e= = = =
. Quay D quanh trục ox ta được
khối tròn xoay có thể tích V. Khi đó V được xác định bởi công thức nào sau đây?
3/6 - Mã đề 987
A.
1
()
e
V f x dx=
B.
1
()
e
V f x dx
π
=
C.
2
1
()
e
V f x dx
π
=
D.
1
2
()
e
V f x dx
π
=
Câu 18. Cho hàm số F(x) lâ một nguyên hàm của hàm s f(x) trên khoảng K nếu
A.
'() (),
f x Fx x K= ∀∈
B.
'() (),Fx fx x K= ∀∈
C.
'() (),fxFxxK= ∀∈
D.
'() (),
Fx fx x K= ∀∈
Câu 19. Cho số phức
32
zi=
khi đó phần thực và phần ảo của s phức z lần lượt là:
A. 3, 2 B. 3, - 2 C. 3, -2i D. 3, 2i
Câu 20. Đim
A
trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức
z
. Khi đó
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phần thực là
3
, phần ảo là
2i
.
B. Phần thực là
3
, phần ảo là
2
.
C. Phần thực là
3
, phần ảo là
2
.
D. Phần thực là
3
, phần ảo là
2i
.
Câu 21. Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, phương trình nào sau đây phương trình
chính tc của đường thẳng đi qua hai điểm
1; 2 3A
3; 1; 1B
?
A.
123
3 11
xyz

B.
3 11
12 3
x yz 

C.
123
2 34
xyz

D.
123
2 34
xyz

Câu 22. Cho số phức
32zi= +
khi đó mô đun của s phức z bằng:
A.
13z =
B.
5z =
C.
13z
=
D.
5z =
Câu 23. Cho
(3 2 ).(1 2 )z ii=+−
khi đó số phức z viết dạng
z a bi= +
là:
A.
14zi=−+
B.
78zi
= +
C.
74
zi=
D.
14zi=
Câu 24. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đim
1; 2; 3A
và đưng thng
13
:
34 1
xy z
d


. Phương trình mt phng
đi qua
A
và chứa
d
:
A.
23 17 60 0x yz 
B.
23 16 12 0x yz 
C.
23 17 14 0x yz 
D.
23 17 14 0x yz 
Câu 25. 2 Trong không gian với h tọa đ Oxyz, cho hai mặt phẳng
(P) : x 2y 2z 2 0+ −=
(Q) : x 2y 2z 4 0+ +=
. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng :
A.
3
B.
1
3
C.
2
D.
4
3
Câu 26. Cho I =
2
2
cos 3
0
cos .sin
x
e x xdx
π
. Nếu đặt t = cos
2
x thì
A
O
3
2
x
y
4/6 - Mã đề 987
A. I =
1
0
1
(1 )
2
t
e t dt
B. I =
1
0
2
t
e dt
C. I =
1
0
1
(1 )
2
t
e t dt−−
D. I =
11
00
2
tt
e dt te dt

+


∫∫
Câu 27. Cho
12
3 2 , 1 ( 2)
z iz x y i
=+ = ++
. Để
12
zz=
thì x, y lần lượt bằng:
A. 2; 4 B. 3; 0 C. 2; -4 D. 3; 2
Câu 28. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho
d
đưng thng đi qua đim
1; 2; 3
A
và
vuông góc vi mt phng
:4 3 7 1 0
x yz

. Phương trình tham s của d là:
A.
18
26
3 14
xt
yt
zt



B.
13
24
37
xt
yt
zt



C.
14
23
37
xt
yt
zt



D.
54
53
47
xt
yt
zt



Câu 29. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai đim
2;4;1 , 2;2; 3AB
. Phương trình
mt cu đưng kính
AB
là:
A.
22
2
3 19xy z 
B.
22
2
3 19
xy z 
C.
22
2
3 19xy z 
D.
22
2
3 13
xy z 
Câu 30. Cho
( )
e
2
1
2 ln d e exxxa b c+ = ++
với
a
,
b
,
c
là các s hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
ab c
−=
. B.
ab c+=
. C.
abc−=
. D.
abc+=
.
Câu 31. Tìm h nguyên hàm của hàm số
2
2
() 1
x
fx x e
x
= +− +
A.
3
( ) 2ln
3
x
x
Fx x e x C= + ++
B.
3
( ) 2ln
3
x
x
Fx x e x= + −+
C.
2
2
() 2
x
Fx x e
x
=−−
D.
3
( ) 2ln 1
3
x
x
Fx x e= + −+
Câu 32. Giải phương trình
(1 ) 3 0iz i+ −=
trên tập số phức C tta được
A.
2zi= +
B.
42
zi= +
C.
42
zi=
D.
2zi=
Câu 33. Cho
( )
2
1
3 2 3.f x x dx
−=


Khi đó
( )
2
1
f x dx
bằng:
A.
0
. B.
2
. C.
4
. D.
3
4
.
Câu 34. Cho
(3 2 ).
z ii=
khi đó số phức z viết dạng
z a bi= +
là:
A.
23zi= +
B.
23zi=
C.
32zi=
D.
42zi=
Câu 35. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = 2
x
+ cosx thỏa mãn F(0) = 0.
A.
21
sinx-
ln 2 ln 2
x
B.
21
sinx-
ln 2 ln 2
x
+
C.
2 ln 2 sinx-ln2
x
+
D. .
2 ln 2 sinx-ln2
x
Câu 36. Trong không gian với h to độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) qua O, vuông góc với
5/6 - Mã đề 987
mặt phẳng (Q):
++=xyz
0
và ( P) cách điểm M(2;1; 1) một khoảng bằng
2
.
A. (P):
−=
xz
0
hoặc (P):
−+=xyz
5830
.
B. (P):
−=xz20
hoặc (P):
+=xyz5420
.
C. (P):
−=yz0
hoặc (P):
−=8x y z530
.
D. (P):
−=xz20
hoặc (P):
−+=xyz330
.
Câu 37. Cho tích phân
2
22
0
d, 0
a
a
I xa
ax
= >
. Nếu đặt
sinxa t=
thì I bằng
A.
2
0
d
a
It=
B.
6
0
dIt
π
=
C.
2
0
d
a
Iat
=
D.
6
0
dIa t
π
=
Câu 38. Diện tích hình phẳng
2
,2
y xy x
= =
, x = 0, x = 1
A.
1
2
0
(2 )x x dx
B.
1
2
0
( 2)x x dx
C.
1
22
0
(2 )x x dx
D.
1
2
0
(2 )x x dx
π
Câu 39. Phần thực và phần ảo của
++++
=
++++
iiiii
z
iiiii
2011 2012 2013 2014 2015
2016 2017 2018 2019 2020
lần lượt là:
A. -1; 0 B. 0; -1 C. 1; 0 D. 0; 1
Câu 40. Trong không gian với hệ trc ta đ
Oxyz
, cho đường thẳng
12
:
121
x yz
d
+−
= =
, mặt phẳng
( ): 2 5 0Pxy z+ +=
và điểm
(1; 1; 2)A
. Đường thẳng
đi qua A cắt đường thẳng d và mặt phẳng
(P) lần lượt tại hai điểm M, N sao cho A là trung điểm của MN, biết rằng
có một véc tơ chỉ phương
. Khi đó, tổng
T ab= +
bằng:
A.
5T =
B.
5T =
C.
0T =
D.
10T =
Câu 41. Cho số phức
z
tha mãn
2zi+=
. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn.
Tâm
I
và bán kính R của đường tròn đó là:
A.
( )
0; 1 ; 2IR
−=
. B.
( )
0; 1 , 4
IR−=
. C.
( )
1; 1 , 4
IR
−=
. D.
( )
1;1 , 2IR=
.
Câu 42. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
2; 6;3M
và đường thng
13
: 22
xt
dy t
zt


. Tọa độ của điểm H là hình chiếu vuông góc ca đim
M
lên đưng thng
d
là:
A.
8; 4; 3
B.
1; 2; 0
C.
4; 4;1
D.
1; 2;1
Câu 43. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
S
phương trình
2 22
2460xyz x yz
. Mt phng
Oxy
ct
S
theo giao tuyến là mt đưng tròn.
Đưng tròn giao tuyến này có bán kính
r
bằng:
A.
2r
B.
4r
C.
5r
D.
6r
6/6 - Mã đề 987
Câu 44. Tìm hai số thc
;
xy
. tha mãn
( ) ( )
2
2 12 37x yi y i i−+ =+
. Khi đó
A.
2; 2
xy=−=
B.
2; 2xy= =
C.
1; 1xy= =
D.
1; 1xy=−=
Câu 45. Cho hàm số
(
)
fx
. Biết
( )
0f
π
=
( )
3
2sin 3sin , ,fx x xx
= ∀∈
khi đó
( )
2
0
f x dx
π
bằng
A.
1
.
3
B.
1
3
C.
.
24
π
D.
.
8
π
Câu 46. Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm liên tục trên
R
. Biết
( )
11f
=
( ) ( ) ( )
2
2 44
x f x fx x x
+ −=+
với
2x ≠−
. Tính giá trị
( )
2f
.
A.
(
)
7
2.
4
f
=
B.
( )
8
2.
3
f =
C.
( )
2 1.f =
D.
( )
16
2.
3
f =
Câu 47. Cho số phức z thỏa mãn
1z
. Gọi M, m lần lượt là gia trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
2
11Pz zz 
. Khi đó giá trị M.m bằng:
A.
39
4
B.
13
4
C.
13 3
4
D.
33
4
Câu 48. Trong không gian với h tọa đ
Oxyz
, cho mặt cầu (S) phương trình
2 22
9xyz++=
mặt phẳng
()
α
phương trình
1x =
. Biết rằng mặt phẳng
()
α
chia khi cầu (S) thành hai phần. Khi
đó, tỉ số th tích của phần nhỏ với phần lớn là:
A.
2
3
B.
4
9
C.
7
20
D. B.
7
27
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 1; 1H
. Gi
( )
P
mặt phẳng đi qua
H
ct các
trc ta đ tại
A
,
B
,
C
sao cho
H
là trc tâm tam giác
ABC
. Khi đó thể tích khối tứ diện OABC là
A.
9
B.
1
6
. C.
18
D.
2
3
.
Câu 50. Gọi ( H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ th hàm số
2
4y xx=
và trục hoành trên đoạn
[
]
0; 2
.
Tìm tham s m để đường thẳng y = mx chia hình (H) thành hai phần có diện tích bằng nhau.
A.
3
0;
2
m



B.
( )
4 3 2;1m∈−
C.
( )
2; 4m
D.
(
3;2m
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN TOAN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
Năm học : 2020-2021
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
788 987 888 999
1
B
A
D
D
2
A
C
A
C
3
D
B
D
D
4
C
A
D
C
5
B
A
D
D
6
D
D
C
B
7
D
C
B
B
8
D
D
D
A
9
C
D
C
C
10
C
C
D
A
11
C
A
A
D
12
B
B
D
C
13
C
A
B
A
14
D
B
B
D
15
C
D
D
C
16
B
B
D
C
17
D
C
B
C
18
A
B
C
D
19
D
B
B
B
20
A
C
B
B
21
D
D
C
A
22
B
A
A
D
23
B
C
D
D
24
D
C
C
C
25
B
C
A
D
26
A
A
C
A
27
B
A
B
C
28
D
D
B
B
29
D
B
D
A
30
C
C
D
C
31
A
A
A
B
32
D
D
B
C
33
C
B
D
B
2
34
A
A
D
D
35
D
B
A
A
36
C
C
C
A
37
A
D
C
B
38
B
A
D
C
39
C
B
D
A
40
C
A
D
C
41
C
A
D
C
42
B
C
D
D
43
A
C
C
B
44
A
C
C
C
45
A
B
A
A
46
B
B
C
D
47
A
C
C
D
48
C
C
D
A
49
B
C
A
D
50
A
A
B
B
| 1/8

Preview text:

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: Toán lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 07 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 987
Câu 1. Cho hai số phức z = 3 + 2i, z = 2 − 4i z + z 1 2 khi đó tổng hai số 1 2 là:
A. z = 5 − 2i
B. z = 6 − 2i
C. z = 5 + 2i
D. z = 5 + 6i
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Tọa độ của điểm H là hình chiếu của điểm M 1;3;  5
trên mặt phẳng Oxy là:
A. H 1;3;2.
B. H 1;3;  1 .
C. H 1;3;0.
D. H 0;3;0. π
Câu 3. tính tích phân 2 os c . x sin xdx ∫ bằng 0 A. 3 B. 2 C. 2 − D. 0 2 3 3 5
Câu 4. Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;5], f(0) = 2 và f(5)= 3 . Tính I = ∫ f '(x)dx . 0 A. 1 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : − x+ y− z = 0 . Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của (P):     A. n = (2; 2; − 2) B. n = (1;0;1) C. n = ( 1; − 1;1) D. n = (1; 1; − 1 − )
Câu 6. Cho hai số phức z = 5 + 2i, z = 2 − 4i z z 1 2 khi đó hiệu hai số 1 2 là:
A. z = 3 + 2i
B. z = 3 − 6i
C. z = 3 − 2i
D. z = 3 + 6i
Câu 7. Cho số phức z = 4 − 2i khi đó số phức z có phần ảo bằng:
A. b = 4
B. b = 2 C. b = 2 − D. b = 2 − i
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ   
Oxyz , cho hai vectơ a  0;1; 
3 . Tọa độ của x  3a là:    
A. x 3;3;9.
B. x 3;6;9.
C. x 0;3;9.
D. x 0;3;9
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ x y z
Oxyz , cho đường thẳng 1 2 3 d :   . Điểm nào dưới 5 8 7 đây thuộc d
A. M 1;2;  3 .
B. P 1;2;  3 .
C. Q5;8;7.
D. N 1;2;  3 .
Câu 10. Khi giải phương trình 2
x + 2x + 2 = 0 trên tập số phức C ta có:
A. Phương trình có 2 nghiệm x =1+ i; x =1− i 1 2
B. Phương trình có 2 nghiệm x =1; x = 1 − 1 2 1/6 - Mã đề 987
C. Phương trình có 2 nghiệm x = 1 − + i; x = 1 − − i 1 2
D. Phương trình vô nghiệm
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình :
6 x+ 3y + 2z − 6 = 0, hỏi điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng (P). A. Q(1;1; 1 − ) B. M (1;0;0) C. N(0;2;0) D. P(0;0;3)
Câu 12. Cho hàm số f (x) liên tục trên R . Gọi S là diện tích hình phẳng được đánh dấu (như hình
vẽ). Mệnh đề nào dưới đây là sai? 3 3
A. S = f (x) . dx
B. S = f (x)dx . ∫ 2 − 2 − 1 3 1 3
C. . S = f (x) dx + f (x) . dx ∫ ∫ D. S = f
∫ (x)dxf ∫ (x) . dx 2 − 1 2 − 1 2 2 Câu 13. Nếu f
∫ (x)dx=2 thì 3f (x)dx ∫ bằng 0 0 A. 6. B. 3 C. 2 D. 5.
Câu 14. Cho số phức z = 3 − 2i khi đó số phức liên hợp z của z là: A. z = 3 − + 2i
B. z = 3 + 2i C. z = 3 − − 2i
D. z = 2 − 3i x t
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ 
Oxyz , cho đường thẳng d : y  2
. Véctơ nào đưới đây là
z  2t 
một véctơ chỉ phương của d?    
A. x = (1;2;2) B. n = (1; 1; − 1 − )
C. u = (1;2;1) D. v = (1;0;1)
Câu 16. Gọi F(x) là nguyên hàm của hai hàm số f (x) trên đoạn [ ;
a b]. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? b b
A. f (x)dx = F
(b)− F(a).
B. f (x)dx = F
(a)− F(b). a a b a a
C. f (x)dx = − f (x) . dx ∫ ∫
D. f (x)dx = 0. ∫ a b a
Câu 17. Cho hình D giới hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x =1, x = e . Quay D quanh trục ox ta được
khối tròn xoay có thể tích V. Khi đó V được xác định bởi công thức nào sau đây? 2/6 - Mã đề 987 e e e 1
A. V = f (x)dx
B. V = π f (x)dx C. 2
V = π f (x)dx D. 2
V = π f (x)dx ∫ 1 1 1 e
Câu 18. Cho hàm số F(x) lâ một nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng K nếu
A. f '(x) = −F(x), x ∀ ∈ K
B. F '(x) = f (x), x ∀ ∈ K
C. f '(x) = F(x), x ∀ ∈ K
D. F '(x) = − f (x), x ∀ ∈ K
Câu 19. Cho số phức z = 3 − 2i khi đó phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là: A. 3, 2 B. 3, - 2 C. 3, -2i D. 3, 2i
Câu 20. Điểm A trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức z . Khi đó
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phần thực là 3, phần ảo là 2 − i . y
B. Phần thực là 3, phần ảo là 2 − . A 2
C. Phần thực là3, phần ảo là 2 . D. Phần thực là 3
− , phần ảo là 2i . O 3 x
Câu 21.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình
chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A1;2  3 và B3;1;  1 ?
A. x 1 y 2 z 3 x y z    B. 3 1 1   3 1 1 1 2 3
C. x 1 y 2 z 3 x y z    D. 1 2 3   2 3 4 2 3 4
Câu 22. Cho số phức z = 3 + 2i khi đó mô đun của số phức z bằng:
A. z = 13
B. z = 5 C. z =13 D. z = 5
Câu 23. Cho z = (3 + 2i).(1− 2i) khi đó số phức z viết ở dạng z = a + bi là: A. z = 1 − + 4i
B. z = 7 + 8i
C. z = 7 − 4i
D. z =1− 4i
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;2;  3 và đường thẳng x y 1 z 3 d :  
. Phương trình mặt phẳng  đi qua A và chứa d là : 3 4 1
A. 23x 17y z 60  0
B. 23x 16y z 12  0
C. 23x 17y z 14  0
D. 23x 17y z 14  0
Câu 25. 2 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : x+ 2y − 2z − 2 = 0 và
(Q) : x+ 2y − 2z + 4 = 0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) bằng : 1 4 A. 3 B. C. 2 D. 3 3 π 2 Câu 26. Cho I = 2 cos x 3 e cos . x sin xdx ∫ . Nếu đặt t = cos2x thì 0 3/6 - Mã đề 987 1 1
A. I = 1 te (1− t)dt 2 tedt 2 ∫ B. I = ∫ 0 0 1 1 1   C. I = 1 t
e (1− t)dt 2 t t
e dt + te dt 2 ∫ D. I = ∫ ∫  0 0 0 
Câu 27. Cho z = 3 + 2i, z = x +1+ (y − 2)i z = z 1 2 . Để 1
2 thì x, y lần lượt bằng: A. 2; 4 B. 3; 0 C. 2; -4 D. 3; 2
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho d là đường thẳng đi qua điểm A1;2;  3 và
vuông góc với mặt phẳng : 4x 3y 7z 1 0 . Phương trình tham số của d là:
x  18t     x 13t
x  1 4t  x  54t A.    
y  2  6t
B. y  24t
C. y  2 3t
D. y  53t    
z  314t     z  37t 
z  37t 
z  4 7t 
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2;4;  1 , B 2;  2;  3 . Phương trình
mặt cầu đường kính AB là:
A. x y  2 z  2 2 3 1  9
B. x y  2 z  2 2 3 1  9
C. x y  2 z  2 2 3 1  9
D. x y  2 z  2 2 3 1  3 e
Câu 30. Cho ∫(2+ xln x) 2 d
x = ae + be + c với a , b , c là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1
A. a b = −c .
B. a + b = −c .
C. a b = c .
D. a + b = c .
Câu 31. Tìm họ nguyên hàm của hàm số 2 2 ( ) x
f x = x + − e +1 x 3 3 A. ( ) x F x = + 2ln x
x e + x + C B. ( ) x F x = + 2ln x
x e + x 3 33 C. 2 ( ) x = 2 x F x x − − e D. F(x) = + 2ln x x e +1 2 x 3
Câu 32. Giải phương trình (1+ i)z − 3 − i = 0 trên tập số phức C tta được
A. z = 2 + i
B. z = 4 + 2i
C. z = 4 − 2i
D. z = 2 − i 2 2
Câu 33. Cho 3 f
∫ (x)−2xdx = 3. 
Khi đó f (x)dx ∫ bằng: 1 1 A. 0 . B. 2. C. 4 . D. 3 . 4
Câu 34. Cho z = (3 − 2i).i khi đó số phức z viết ở dạng z = a + bi là:
A. z = 2 + 3i
B. z = 2 − 3i
C. z = 3i − 2
D. z = 4 − 2i
Câu 35. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = 2x + cosx thỏa mãn F(0) = 0. x x A. 2 1 − sinx- B. 2 1 + sinx-
C. 2x ln 2 + sinx-ln2 D. . ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 2x ln 2 − sinx-ln2
Câu 36. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) qua O, vuông góc với 4/6 - Mã đề 987
mặt phẳng (Q): x + y + z = 0 và ( P) cách điểm M(2;1; –1) một khoảng bằng 2 .
A. (P): x z = 0 hoặc (P): 5x − 8y + 3z = 0 .
B. (P): x − 2z = 0 hoặc (P): 5x − 4y + 2z = 0.
C. (P): y z = 0 hoặc (P): 8x − 5y − 3z = 0.
D. (P): 2x z = 0 hoặc (P): x − 3y + 3z = 0 . a 2
Câu 37. Cho tích phân a I = dx,a > 0 ∫
. Nếu đặt x = asin t thì I bằng 2 2 0 a x a π a π 2 6 2 6
A. I = dtB. I = dt
C. I = a dt
D. I = a dt ∫ 0 0 0 0
Câu 38. Diện tích hình phẳng 2
y = x , y = 2x , x = 0, x = 1 1 1 1 1 A. 2
(2x x )dx B. 2
(x − 2x)dxC. 2 2
(2x x ) dx D. 2
π (2x x )dx ∫ 0 0 0 0
i2011 + i2012 + i2013 + i2014 + i2015
Câu 39. Phần thực và phần ảo của z = i2016 +i2017 +i2018 +i2019 +i2020 lần lượt là: A. -1; 0 B. 0; -1 C. 1; 0 D. 0; 1
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Ox + −
yz , cho đường thẳng x 1 y z 2 d : = = , mặt phẳng 1 2 1
(P) : x + y − 2z + 5 = 0 và điểm ( A 1; 1;
− 2) . Đường thẳng ∆ đi qua A cắt đường thẳng d và mặt phẳng
(P) lần lượt tại hai điểm M, N sao cho A là trung điểm của MN, biết rằng ∆ có một véc tơ chỉ phương u =( ;a ;2
b ) . Khi đó, tổng T = a + b bằng:
A. T = 5 B. T = 5 − C. T = 0 D. T =10
Câu 41. Cho số phức z thỏa mãn z + i = 2. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn.
Tâm I và bán kính R của đường tròn đó là: A. I (0;− ) 1 ; R = 2 . B. I (0;− ) 1 , R = 4 . C. I (1;− ) 1 , R = 4 . D. I (1; ) 1 , R = 2 .
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2;6;  3 và đường thẳng
x 13t
d : y  22t . Tọa độ của điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm 
M lên đường thẳng d z t  là: A. 8;4;  3 B. 1;2;0 C. 4;4;  1 D. 1;2;  1
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình 2 2 2
x y z 2x 4 y 6z  0 . Mặt phẳng Oxy cắt S theo giao tuyến là một đường tròn.
Đường tròn giao tuyến này có bán kính r bằng:
A. r  2
B. r  4
C. r  5 D. r  6 5/6 - Mã đề 987
Câu 44. Tìm hai số thực ;
x y . thỏa mãn ( x y)i + y( − i)2 2 1 2 = 3+ 7i . Khi đó A. x = 2; − y = 2
B. x = 2; y = 2 −
C. x =1; y = 1 − D. x = 1; − y =1 π 2
Câu 45. Cho hàm số f (x) . Biết f (π ) = 0 và f ′(x) 3
= 2sin x − 3sin x, x ∀ ∈ , khi đó f
∫ (x)dx bằng 0 A. 1 − π π . B. 1 C. . D. . 3 3 24 8
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R . Biết f ( )1 = 1 − và
(x + ) f ′(x)− f (x) 2 2
− 4x = x + 4 với x ≠ 2
− . Tính giá trị f (2) . − A. f ( ) 7 2 = . B. f ( ) 8 2 = . C. f (2) = 1. − D. f ( ) 16 2 = . 4 3 3
Câu 47. Cho số phức z thỏa mãn z 1. Gọi M, m lần lượt là gia trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
P z 1  z z 1 . Khi đó giá trị M.m bằng: 39 13 13 3 3 3 A. 4 B. 4 C. 4 D. 4
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độOxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình 2 2 2
x + y + z = 9 và
mặt phẳng (α)có phương trình x =1. Biết rằng mặt phẳng (α)chia khối cầu (S) thành hai phần. Khi
đó, tỉ số thể tích của phần nhỏ với phần lớn là: A. 2 B. 4 C. 7 D. B. 7 3 9 20 27
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho điểm H (2;−1; )
1 . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua H và cắt các
trục tọa độ tại A , B , C sao cho H là trực tâm tam giác ABC . Khi đó thể tích khối tứ diện OABC là 1 2 A. 9 B. . C. 18 D. . 6 3
Câu 50. Gọi ( H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = 4x x và trục hoành trên đoạn [0;2] .
Tìm tham số m để đường thẳng y = mx chia hình (H) thành hai phần có diện tích bằng nhau. A. 3 m 0;  ∈
B. m∈(4−3 2 ) ;1
C. m∈(2;4) D. m∈( 3;2 2    
------ HẾT ------ 6/6 - Mã đề 987 SỞ GD&ĐT ĐÁP ÁN
MÔN TOAN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
Năm học : 2020-2021
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
788 987 888 999 1 B A D D 2 A C A C 3 D B D D 4 C A D C 5 B A D D 6 D D C B 7 D C B B 8 D D D A 9 C D C C 10 C C D A 11 C A A D 12 B B D C 13 C A B A 14 D B B D 15 C D D C 16 B B D C 17 D C B C 18 A B C D 19 D B B B 20 A C B B 21 D D C A 22 B A A D 23 B C D D 24 D C C C 25 B C A D 26 A A C A 27 B A B C 28 D D B B 29 D B D A 30 C C D C 31 A A A B 32 D D B C 33 C B D B 1 34 A A D D 35 D B A A 36 C C C A 37 A D C B 38 B A D C 39 C B D A 40 C A D C 41 C A D C 42 B C D D 43 A C C B 44 A C C C 45 A B A A 46 B B C D 47 A C C D 48 C C D A 49 B C A D 50 A A B B 2
Document Outline

  • Ma 987
  • TOAN 12 - Phieu soi dap an