Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2019 – 2020 trường THPT Tân Phú – Đồng Nai
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2019 – 2020 .Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019– 2020 ĐỒNG NAI
Môn thi: TOÁN – KHỐI 12
TRƯỜNG THPT TÂN PHÚ Thời gian : 90 phút – Trắc Nghiệm, không kể thời gian phát đề 2 2 Câu 1: Cho I f
xdx 3. Khi đó J 4 f
x3dx bằng: 0 0 A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 4 . 2020 2 dx Câu 2:
Tính tích phân I . x 1
A. I 2020.ln 2 1. B. 2020 I 2 .
C. I 2020.ln 2 . C. I 2020 . a Câu 3:
Có bao nhiêu giá trị thực của a để có 2x 5dx a 4 0 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. Vô số. e f x e Câu 4:
Cho hàm số f x liên tục trong đoạn 1;e , biết dx 1
, f e 1. Khi đó I f x.ln d x x x 1 1 bằng A. I 4 . B. I 3 . C. I 1. D. I 0 . 2 Câu 5: Tính ex I x dx . 1 A. 2 I e . B. 2 I e . C. 2 I 3e 2e . D. I e . 1 Câu 6: Tính tích phân 2 1 x I x
e dx bằng cách đặt u 2x 1, d x
v e dx . Mệnh đề nào sau đây đúng? 0 1 1 1 1 A. 2 1 x 2 x I x e e dx .
B. 2 x 2 1 x I x e e dx . 0 0 0 0 1 1 1 1
C. 2 x 2 1 x I x e e dx . D. 2 1 x 2 x I x e e dx . 0 0 0 0 2 Câu 7: Tính tích phân 4
I cos x sin x dx
bằng cách đặt t cos x , mệnh đề nào dưới đây đúng ? 0 1 1 2 2 A. 4
I t dt . B. 4
I t dt . C. 4
I t dt . D. 4
I t dt . 0 0 0 0
Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 1 2 4 Câu 8:
Cho hàm số y f x liên tục trên . Biết . x f
2xdx 2, hãy tính I f xdx 0 0 1 A. I 2 . B. I 1. C. I . D. I 4 . 2 Câu 9:
Diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
y x 2x 1, trục hoành, x 1 và x 2 là 31 49 21 39 A. S . B. S . C. S . D. S . 4 4 4 4
Câu 10: iện t ch ph n h nh phẳng gạch ch o trong h nh v n đư c t nh theo c ng th c nào dưới đây? 3 2 3 A. 2
x 2xdx . B. 2
x 2xdx 2
x 2xdx . 1 1 2 2 3 2 3 C. 2
x 2xdx 2
x 2xdx . D. 2
x 2xdx 2
x 2x dx . 1 2 1 2
Câu 11: Cho hình phẳng D đư c giới hạn bởi các đường x 0 , x , y 0 và y sin x . Thể tích V
của khối tròn xoay tạo thành khi quay D xung quanh trục Ox đư c tính theo công th c
A. V sin x dx . B. 2 V sin d x x .
C. V sin xdx . D. 0 0 0 2 V sin d x x . 0
Câu 12: Một chiếc máy bay chuyển động tr n đường ăng với vận tốc v t 2
t 10t m/s với t là thời gian
đư c t nh theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đ u chuyển động. Biết khi máy ay đạt vận tốc
200m/s thì nó rời đường ăng. Quãng đường máy ay đã di chuyển tr n đường ăng là 4000 2500 A. 500m . B. 2000m . C. m . D. m . 3 3
Câu 13: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 cos x , trục hoành và các đường thẳng x 0 , x
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu? 2
A. V 1.
B. V 1.
C. V 1 .
D. V 1 .
Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 2
Câu 14: Ph n thực và ph n ảo của số ph c z 1 2i l n lư t là: A. 2 và 1 B. 1 và 2i . C. 1 và 2 . D. 1 và i .
Câu 15: Số ph c liên h p của số ph c z 1 2i là A. 1 2i . B. 1 2i . C. 2 i . D. 1 2i .
Câu 16: Cho số ph c z 3
4 .i M đun của số ph c z là: A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 7 .
Câu 17: Tập h p tất cả các điểm biểu diễn các số ph c z thỏa mãn: z 2 i 4 là đường tròn có tâm I và
bán kính R l n lư t là: A. I 2 ; 1 ; R 4 . B. I 2 ;
1 ; R 2 . C. I 2; 1 ; R 4 .
D. I 2; 1 ; I 2; 1 .
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , Gọi A , B , C l n lư t là các điểm biểu diễn số ph c 1
2i , 4 4i , 3
i . Số ph c biểu diễn trọng tâm tam giác ABC là A. 1 3i . B. 1 3i . C. 3 9i . D. 3 9i .
Câu 19: Cho số ph c z 2 3i . M đun của số ph c w 1 i z
A. w 26 .
B. w 37 .
C. w 5 . D. w 4 .
23i4i
Câu 20: Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số ph c z . 3 2i A. 1 ; 4 . B. 1; 4 . C. 1; 4 . D. 1 ;4
Câu 21: Cho hai số ph c z 2 3i , z 4
5i . Tính z z z . 1 2 1 2 A. z 2 2i . B. z 2 2i .
C. z 2 2i .
D. z 2 2i .
Câu 22: Cho số ph c z a bi a,b thỏa mãn z 1 3i z i 0 . Tính S a 3b . 7 7 A. S . B. S 3. C. S 3 . D. S . 3 3
Câu 23: Tổng ph n thực và ph n ảo của số ph c z thoả mãn iz 1 i z 2 i bằng A. 2 . B. 2 . C. 6 . D. 6 .
Câu 24: Cho số ph c z a bi ,
a b , a 0 thỏa mãn z 1 2i 5 và .
z z 10 . Tính P a b .
A. P 4 . B. P 4 . C. P 2 .
D. P 2 .
Câu 25: Gọi z , z là các nghiệm của phương tr nh 2
z 8z 25 0 . Giá trị z z bằng 1 2 1 2 A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 3 .
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2; 3; 4 , B6; 2; 2 . Tìm tọa độ v ctơ . AB
A. AB 4;3;4 . B. AB 4; 1 ; 2
. C. AB 2 ;3;4. D. AB 4; 1 ;4 .
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a điểm A3;2; 1 , B 1
;3;2 ; C 2;4; 3 . Tích vô hướng A . B AC là A. 2 . B. 2 . C. 10 . D. 6 .
Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 3
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a điểm M 3; 2;8 , N 0;1;3 và P 2; ;
m 4 . Tìm m để
tam giác MNP vuông tại N . A. m 25. B. m 4 . C. m 1 . D. m 10 .
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABC . D A B C D
, biết tọa độ A 3 ;2; 1 ,
C 4;2;0 , B 2 ;1;
1 , D3;5; 4 . Tìm tọa độ A . A. A 3 ;3; 1 . B. A 3 ;3;3. C. A 3 ; 3 ; 3 . D. A 3 ; 3 ;3. 2 2
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt c u có phương tr nh x y 2 1 3 z 9 . Tìm
tọa độ tâm I và bán kính R của mặt c u đó. A. I 1
;3;0 ; R 3. B. I 1; 3
;0 ; R 9. C. I 1; 3
;0 ; R 3. D. I 1 ;3;0 ; R 9.
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1; 2; 3 và N 1 ;2;
1 . Mặt c u đường kính MN có phương tr nh là 2 2 2 2 A. 2
x y 2 z 1 20 . B. 2
x y 2 z 1 5 . 2 2 2 2 C. 2
x y 2 z 1 5 . D. 2
x y 2 z 1 20 .
Câu 32: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x 2y 3z 3 0 có một vectơ pháp tuyến là A. 1; 2 ;3. B. 1;2; 3 . C. 1 ;2; 3 . D. 1; 2;3 .
Câu 33: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây nằm tr n mặt phẳng P : 2x y z 2 0 . A. Q 1; 2 ;2 . B. N 1; 1 ; 1 . C. P 2; 1 ; 1 .
D. M 1;1; 1 .
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1 ;2;
1 và B 2;1;0 . Mặt phẳng qua đi A và vuông góc
với AB có phương tr nh là
A. 3x y z 6 0 .
B. 3x y z 6 0 . C. x 3y z 5 0 . D. x 3y z 6 0 .
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng ch a hai điểm A1; 0; 1 , B 1 ; 2; 2 và song song
với trục Ox có phương tr nh là
A. y 2z 2 0 .
B. x 2z 3 0 .
C. 2y z 1 0 .
D. x y z 0 .
Câu 36: Trong hệ trục tọa độ Oxyz , điều kiện của m để hai mặt phẳng P : 2x 2y z 0 và
Q: x y mz 1 0 cắt nhau là 1 1 1 A. m . B. m . C. m 1 . D. m . 2 2 2 x 2 y 1 z
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
. Đường thẳng d có một vec tơ chỉ 1 2 1 phương là
Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 4 A. u 1 ;2;1 .
B. u 2;1;0 .
C. u 2;1;1 . D. u 1 ;2;0 . 4 3 2 1 x 1 y 2 z 3
Câu 38: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :
đi qua điểm nào dưới đây? 2 1 2
A. Q 2; 1; 2 . B. M 1
; 2; 3. C. P1; 2; 3 . D. N 2 ;1; 2 .
Câu 39: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A1; 4;7 và vuông góc với mặt phẳng
x 2y 2z 3 0 có phương tr nh là x 1 y 4 z 7 x 1 y 4 z 7 A. . B. . 1 2 2 1 4 7 x 1 y 4 z 7 x 1 y 4 z 7 C. . D. . 1 2 2 1 2 2
Câu 40: Trong không gian Oxyz , đường thẳng ch a trục Oy có phương tr nh tham số là x 0 x 0 x t x 0
A. y 1 .
B. y t .
C. y 0 .
D. y 0 . z t z 0 z 0 z t x 3 y 2 z 4
Câu 41: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :
cắt mặt phẳng Oxy tại điểm có tọa 1 1 2 độ là A. 3 ; 2; 0. B. 3; 2; 0. C. 1 ; 0; 0. D. 1; 0; 0. x y z 2
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y z 3 0 và đường thẳng d : . 2 1 5
Tính khoảng cách từ d đến mặt phẳng P . 1 6
A. d (d;(P)) .
B. d(d;(P)) 6 .
C. d(d;(P)) 1.
D. d (d; (P)) . 6 6
Câu 43: Trong không gian Oxyz tính khoảng cách từ điểm M 1; 2; 3 đến mặt phẳng
P: x 2y 2z 2 0. 11 1 A. . B. . C. 3 . D. 1 3 3
Câu 44: Trong không gian Oxyz , phương tr nh nào dưới đây là phương tr nh của mặt c u có tâm I 1; 2; 1
và tiếp xúc mặt phẳng P : x 2y 2z 8 0 ? 2 2 2 2 2 2 A. x
1 y 2 z 1 3 B. x
1 y 2 z 1 9 2 2 2 2 2 2 C. x
1 y 2 z 1 3 D. x
1 y 2 z 1 9
Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 5
Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y 2z m 0 và mặt c u S 2 2 2
: x y z 2x 4y 6z 2 0 . Có ao nhi u giá trị nguy n của m để mặt phẳng P cắt
mặt c u S theo giao tuyến là đường tròn T có chu vi ằng 4 3 . A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;
3 . Hình chiếu của M lên trục Oy là điểm
A. P 1;0;3 .
B. Q 0;2;0 .
C. R 1;0;0 .
D. S 0;0;3 .
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 3;1; 2 . Điểm N đối x ng với M qua mặt phẳng Oyz là
A. N 0;1;2 .
B. N 3;1; 2 . C. N 3 ;1;2 .
D. N 0;1; 2 .
Câu 48: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 5;7; 1
3 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên mặt
phẳng Oyz . Tọa độ điểm H là? A. H 5;0; 1 3. B. H 0;7; 1 3 .
C. H 5;7;0 . D. H 0; 7 ;13 .
Câu 49: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên hai tia Bx, Dy vuông góc với mặt phẳng ABCD và cùng a
chiều l n lư t lấy hai điểm M , N sao cho BM
; DN 2a . Tính góc giữa hai mặt phẳng 4
AMN và CMN. N M A D B C A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Câu 50: [4]Cho hàm số y f x . Đồ thị của hàm số y f x như h nh n. Đặt 2
g(x) 2 f (x) (x 1) . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. g
1 g 3 g 5 .
B. g 5 g 1 g 3 . C. g
1 g 5 g 3 .
D. g 3 g 5 g 1 .
Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 6 HƯỚNG DẪN GIẢI 2 2 Câu 1:
[2D3-2.1-1] Cho I f
xdx 3. Khi đó J 4 f
x3dx bằng: 0 0 A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 4 . Lời giải Chọn B. 2 2 2 2
Ta có J 4 f
x3dx 4 f
xdx3 dx 4.33x 6 . 0 0 0 0 2020 2 dx Câu 2:
[2D3-2.1-2] Tính tích phân I . x 1
A. I 2020.ln 2 1. B. 2020 I 2 .
C. I 2020.ln 2 . C. I 2020 . Lời giải Chọn C. 2020 2
Ta có: I ln x 2020 ln 2 ln1 2020.ln2. 1 a Câu 3:
[2D3-2.1-2] Có bao nhiêu giá trị thực của a để có 2x 5dx a 4 0 A. 1. B. 0 . C. 2 . D. Vô số. Lời giải Chọn A. a a
Ta có 2x 5dx a 4 2
x 5x a 4 2
a 4a 4 0 a 2 0 0 e f x Câu 4:
[2D3-2.3-2] Cho hàm số f x liên tục trong đoạn 1;e , biết dx 1
, f e 1. Khi đó x 1 e I f x.ln d x x bằng 1 A. I 4 . B. I 3 . C. I 1. D. I 0 . Lời giải Chọn D. e e e 1 Cách 1: Ta có I f x.ln d
x x f x.ln x f
x. dx f e111 0 . 1 x 1 1
Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 7 dx u ln x du Cách 2: Đặt x . dv f
xdx v f x e e e f x Suy ra I f x.ln d
x x f x ln x dx f e111 0. 1 x 1 1 2 Câu 5: [2D3-2.3-2] Tính ex I x dx . 1 A. 2 I e . B. 2 I e . C. 2 I 3e 2e . D. I e . Lời giải Chọn A. u x du dx Đặt .
dv ex dx v ex 2 Khi đó 2 ex ex I x dx 2 2 2 e e ex 2 2 2
2e e e e e . 1 1 1 1 Câu 6:
[2D3-2.2-1] Tính tích phân 2 1 x I x
e dx bằng cách đặt u 2x 1, d x
v e dx . Mệnh đề nào sau 0 đây đúng? 1 1 1 1 A. 2 1 x 2 x I x e e dx .
B. 2 x 2 1 x I x e e dx . 0 0 0 0 1 1 1 1
C. 2 x 2 1 x I x e e dx . D. 2 1 x 2 x I x e e dx . 0 0 0 0 Lời giải Chọn A. 1 2 1 x I x
e dx , đặt u 2x 1, d x
v e dx du 2dx , x v e . 0 1 2 1 1 x 2 x I x e e dx . 0 0 2 Câu 7:
[2D3-2.2-2] Tính tích phân 4
I cos x sin x dx
bằng cách đặt t cos x , mệnh đề nào dưới đây đúng 0 ?
Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 8 1 1 2 2 A. 4
I t dt . B. 4
I t dt . C. 4
I t dt . D. 4
I t dt . 0 0 0 0 Lời giải Chọn A.
Đặt t cos x dt sin x dx sin x dx d t .
Đổi cận: x 0 t 1; x t 0 . 2 0 1 Khi đó 4 I t dt 4 t dt . 1 0 2 4 Câu 8:
[2D3-2.2-2] Cho hàm số y f x liên tục trên . Biết . x f
2xdx 2, hãy tính I f xdx 0 0 1 A. I 2 . B. I 1. C. I . D. I 4 . 2 Lời giải Chọn D. 2 Xét tích phân . x f
2xdx 2, ta có 0 Đặ t t 2 x d t d x x
. Đổi cận: Khi x 0 thì t 0 ; Khi x 2 thì t 4. 2 2 4 4 4 o đó 1 . x f
2xdx 2 f
tdt 2 f
tdt 4 f
xdx 4 hay I 4. 2 0 2 2 0 Câu 9:
[2D3-3.1-1] Diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường 3
y x 2x 1, trục hoành, x 1 và x 2 là 31 49 21 39 A. S . B. S . C. S . D. S . 4 4 4 4 Lời giải Chọn A. 2 31
Diện tích hình phẳng c n tìm là 3 S
x 2x 1 dx . 4 1
Câu 10: iện t ch ph n h nh phẳng gạch ch o trong h nh v n đư c t nh theo c ng th c nào dưới đây?
Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 9 3 2 3 A. 2
x 2xdx . B. 2
x 2xdx 2
x 2xdx . 1 1 2 2 3 2 3 C. 2
x 2xdx 2
x 2xdx . D. 2
x 2xdx 2
x 2x dx . 1 2 1 2 Lời giải Chọn D 2 3
iện t ch ph n gạch ch o là: S 2x 2xdx 2x 2xdx. 1 2
Câu 11: [2D3-3.3-1] Cho hình phẳng D đư c giới hạn bởi các đường x 0 , x , y 0 và y sin x .
Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay D xung quanh trục Ox đư c tính theo công th c
A. V sin x dx . B. 2 V sin d x x .
C. V sin xdx . D. 0 0 0 2 V sin d x x . 0 Lời giải Chọn B.
Ta có thể tích của khối tròn xoay c n tính là 2 V sin d x x . 0
Câu 12: [2D3-3.5-2] Một chiếc máy bay chuyển động tr n đường ăng với vận tốc v t 2
t 10t m/s với t
là thời gian đư c t nh theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đ u chuyển động. Biết khi máy ay đạt
vận tốc 200m/s thì nó rời đường ăng. Quãng đường máy ay đã di chuyển tr n đường ăng là 4000 2500 A. 500m . B. 2000m . C. m . D. m . 3 3 Lời giải Chọn D.
- Thời điểm máy ay đạt vận tốc 200m/s là nghiệm của phương tr nh:
Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 10 t 2 t 10t 200 2
t 10t 200 10 0 t 10s . t 20
- Quãng đường máy bay di chuyển tr n đường ăng là: 10 10 3 t 2500
s 2t 10tdt 2 5t m. 3 3 0 0
Câu 13: [2D3-3.3-2] Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 cos x , trục hoành và các đường
thẳng x 0 , x
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao 2 nhiêu?
A. V 1.
B. V 1.
C. V 1 .
D. V 1 . Lời giải Chọn D.
Thể tích khối tròn xoay khi quay D quanh trục hoành có thể tích là: 2 2 2
V y dx
2cos xdx 2xsin x 2 1 . 0 0 0
Câu 14: [2D4-1.1-1] Ph n thực và ph n ảo của số ph c z 1 2i l n lư t là: A. 2 và 1 B. 1 và 2i . C. 1 và 2 . D. 1 và i . Lời giải Chọn C.
Số ph c z 1 2i có ph n thực và ph n ảo l n lư t là 1 và 2 .
Câu 15: [2D4-1.1-1] Số ph c liên h p của số ph c z 1 2i là A. 1 2i . B. 1 2i . C. 2 i . D. 1 2i . Lời giải
Số ph c liên h p của số ph c z 1 2i là z 1 2i .
Câu 16: [2D4-1.1-1] Cho số ph c z 3
4 .i M đun của số ph c z là: A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 7 . Lời giải Chọn B.
Ta có z 2 2 3 4 5.
Câu 17: [2D4-1.2-2] . Tập h p tất cả các điểm biểu diễn các số ph c z thỏa mãn: z 2 i 4 là đường tròn
có tâm I và bán kính R l n lư t là:
Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 11 A. I 2 ; 1 ; R 4 . B. I 2 ;
1 ; R 2 . C. I 2; 1 ; R 4 .
D. I 2; 1 ; I 2; 1 . Lời giải Chọn A.
Gọi số ph c z x iy , x y Ta có: 2 2
z 2 i 4 x 2 y
1 i 4 x 2 y 1 16
Vậy tập h p tất cả các điểm biểu diễn các số ph c z thỏa mãn: z 2 i 4 là đường tròn có tâm I 2 ;
1 và có bán kính R 4 .
Câu 18: [2D4-1.2-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , Gọi A , B , C l n lư t là các điểm biểu diễn số ph c 1
2i , 4 4i , 3
i . Số ph c biểu diễn trọng tâm tam giác ABC là A. 1 3i . B. 1 3i . C. 3 9i . D. 3 9i . Lời giải Chọn B. Ta có A 1 ; 2 , B4; 4 ,C 0; 3
nên trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là G1; 3 . Do
đó, số ph c biểu diễn điểm G là 1 3i .
Câu 19: [2D4-2.2-1] Cho số ph c z 2 3i . M đun của số ph c w 1 i z
A. w 26 .
B. w 37 .
C. w 5 . D. w 4 . Lời giải Chọn A.
Ta có w 1 i z 1 i2 3i 5 i , w 2 2 5 1 26 .
23i4i
Câu 20: [2D4-2.2-1] Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số ph c z . 3 2i A. 1 ; 4 . B. 1; 4 . C. 1; 4 . D. 1 ;4 Lời giải Chọn A.
23i4i 514i 514i32i i Ta có z 13 52 1 4i . 3 2i 3 2i 13 13
o đó điểm biểu diễn cho số ph c z có tọa độ 1 ; 4 .
Câu 21: [2D4-2.1-1] Cho hai số ph c z 2 3i , z 4
5i . Tính z z z . 1 2 1 2 A. z 2 2i . B. z 2 2i .
C. z 2 2i .
D. z 2 2i . Lời giải Chọn A.
Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 12
z z z 2 3i 4 5i 2 2i . 1 2
Câu 22: [2D4-2.3-2] Cho số ph c z a bi a,b thỏa mãn z 1 3i z i 0 . Tính S a 3b . 7 7 A. S . B. S 3. C. S 3 . D. S . 3 3 Lời giải
Chọn B.
Gọi số ph c z a bi , a,b
Ta có phương tr nh: a bi 2 2
1 3i a b i 0 a 2 2 1
b 3 a b i 0 a 1 0 a 1 4 2 2 b
3 a b 0 b 3 4 Suy ra S 1 3. 3. 3
Câu 23: [2D4-2.3-2] Tổng ph n thực và ph n ảo của số ph c z thoả mãn iz 1 i z 2 i bằng A. 2 . B. 2 . C. 6 . D. 6 . Lời giải Chọn C.
Đặt z x yi , x y
. Khi đó iz 1i z 2
i ix yi 1ix yi 2 i x y x 2 y 0 x 4 2 yi 2 i
, suy ra x y 6 . y 2 y 2
Câu 24: [2D4-2.2-3] Cho số ph c z a bi ,
a b , a 0 thỏa mãn z 1 2i 5 và . z z 10 . Tính
P a b .
A. P 4 . B. P 4 . C. P 2 .
D. P 2 . Lời giải Chọn A. a 2
1 b 22 25
Từ giả thiết z 1 2i 5 và .
z z 10 ta có hệ phương tr nh 2 2
a b 10
a 2b 5
a 2b 5 a 1 a 3 hay . Vậy P 2 . 2 2 a b 10 2b 5 2 2 b 10 b 3 b 1
Câu 25: [2D4-4.1-2] Gọi z , z là các nghiệm của phương tr nh 2
z 8z 25 0 . Giá trị z z bằng 1 2 1 2 A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 3 .
Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 13 Lời giải Chọn C.
z 4 3i X t phương tr nh 2
z 8z 25 0 1
z z 4 3i 4 3i 6i 6 . 1 2 z 4 3i 1
Câu 26: [2H3-1.1-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A2; 3; 4 , B6; 2; 2 . Tìm tọa độ v ctơ . AB
A. AB 4;3;4 . B. AB 4; 1 ; 2
. C. AB 2 ;3;4. D. AB 4; 1 ;4 . Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có: AB 4; 1 ; 2 .
Câu 27: [2H3-1.2-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a điểm A3;2;1 , B 1
;3;2 ; C 2;4; 3 . T ch v hướng A . B AC là A. 2 . B. 2 . C. 10 . D. 6 . Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có: AB 4 ;1; 1 và AC 1
;2; 4. Vậy A .
B AC 4 2 4 2 .
Câu 28: [2H3-1.2-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a điểm M 3; 2;8 , N 0;1;3 và P 2; ; m 4
. Tìm m để tam giác MNP vuông tại N . A. m 25. B. m 4 . C. m 1 . D. m 10 . Lời giải Chọn D. Ta có NM 3; ; 1
5 , NP 2;m 1 ; 1 .
Do tam giác MNP vuông tại N nên NM.NP 0 6 m 1 5 0 m 1 0 .
Câu 29: [2H3-1.2-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABC . D A B C D , biết tọa độ A 3 ;2; 1
C 4;2;0 B 2 ;1; 1 D3;5; 4 , , ,
. Tìm tọa độ A . A. A 3 ;3; 1 . B. A 3 ;3;3. C. A 3 ; 3 ; 3 . D. A 3 ; 3 ;3. Lời giải Chọn B. 1 1 1 5 Gọi I ; 2;
là trung điểm của AC và I ;3;
là trung điểm của B D 2 2 2 2 Do ABC . D A B C D
là hình hộp nên AII A
là hình bình hành nên AI A I A 3 ;3;3.
Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 14
Câu 30: [2H3-1.3-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt c u có phương tr nh
x 2 y 2 2 1
3 z 9 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt c u đó. A. I 1
;3;0 ; R 3. B. I 1; 3
;0 ; R 9. C. I 1; 3
;0 ; R 3. D. I 1 ;3;0 ; R 9. Hướng dẫn giải Chọn C.
Mặt c u đã cho có tâm I 1; 3
;0 và bán kính R 3.
Câu 31: [2H3-1.3-1] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1; 2; 3 và N 1 ;2; 1 . Mặt c u đường kính
MN có phương tr nh là 2 2 2 2 A. 2
x y 2 z 1 20 . B. 2
x y 2 z 1 5 . 2 2 2 2 C. 2
x y 2 z 1 5 . D. 2
x y 2 z 1 20 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Mặt c u đường kính MN có tâm I 0; 2;
1 là trung điểm MN và bán kính R IM 5 o đó mặ 2 2
t c u này có phương tr nh 2
x y 2 z 1 5 .
Câu 32: [2H3-2.2-1] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x 2y 3z 3 0 có một vectơ pháp tuyến là A. 1; 2 ;3. B. 1;2; 3 . C. 1 ;2; 3 . D. 1; 2;3 . Lời giải Chọn B.
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P là n 1; 2; 3 .
Câu 33: [2H3-2.4-1] Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây nằm tr n mặt phẳng P : 2x y z 2 0 . A. Q 1; 2 ;2 . B. N 1; 1 ; 1 . C. P 2; 1 ; 1 .
D. M 1;1; 1 . Lời giải Chọn B.
Thay tọa độ các điểm Q , N , P , M l n lư t vào phương tr nh P : 2x y z 2 0 ta đư c: 2.1 2
2 2 0 4 0 nên QP . 2.1
1 1 2 0 0 0 nên N P . 2.2
1 1 2 0 2 0 nên P P . 2.111 2 0 2
0 nên M P .
Câu 34: [2H3-2.3-2] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1 ;2;
1 và B 2;1;0 . Mặt phẳng qua đi A và
vuông góc với AB có phương tr nh là
Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 15
A. 3x y z 6 0 .
B. 3x y z 6 0 . C. x 3y z 5 0 . D. x 3y z 6 0 . Lời giải Chọn B.
Ta có AB 3;1; 1 .
Mặt phẳng c n tìm vuông góc với AB nên nhận AB 3;1; 1 làm vectơ pháp tuyến.
o đó phương tr nh của mặt phẳng c n tìm là 3 x
1 y 2 z
1 0 3x y z 6 0 .
Câu 35: [2H3-2.3-2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng ch a hai điểm A1; 0;1 , B 1 ; 2; 2
và song song với trục Ox có phương tr nh là
A. y 2z 2 0 .
B. x 2z 3 0 .
C. 2y z 1 0 .
D. x y z 0 . Lời giải Chọn A.
Gọi P là mặt phẳng c n tìm.
Do P // Ox nên P : by cz d 0 . c d 0
Do P ch a các điểm A1; 0; 1 , B 1 ; 2; 2 nên
2b c 0 .
2b 2c d 0
Ta chọn b 1 c 2
. Khi đó d 2 .
Vậy phương tr nh P : y 2z 2 0 .
Câu 36: [2H3-2.7-1] Trong hệ trục tọa độ Oxyz , điều kiện của m để hai mặt phẳng P : 2x 2y z 0 và
Q: x y mz 1 0 cắt nhau là 1 1 1 A. m . B. m . C. m 1 . D. m . 2 2 2 Lời giải Chọn A.
Mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến n 2;2;
1 , Mặt phẳng Q có vectơ pháp tuyến P
n 1;1; m . Hai mặt phẳng P và Q cắt nhau khi và chỉ khi hai vectơ pháp tuyến không cùng Q phương 1 m . 2 x 2 y 1 z
Câu 37: [2H3-3.1-1] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
. Đường thẳng d có một 1 2 1 vec tơ chỉ phương là
Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 16 A. u 1 ;2;1 .
B. u 2;1;0 .
C. u 2;1;1 . D. u 1 ;2;0 . 4 3 2 1 Lời giải Chọn A. x 1 y 2 z 3
Câu 38: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :
đi qua điểm nào dưới đây? 2 1 2
A. Q 2; 1; 2 . B. M 1
; 2; 3. C. P1; 2; 3 . D. N 2 ;1; 2 . Lời giải Chọn C x 1 2t x 1 Câu 39: Ta có: t 0
y 2 t y 2 P1;2;3 d .[2H3-3.2-1] Trong không gian Oxyz , đường thẳng z 3 2t z 3
đi qua điểm A1;4;7 và vuông góc với mặt phẳng x 2y 2z 3 0 có phương tr nh là x 1 y 4 z 7 x 1 y 4 z 7 A. . B. . 1 2 2 1 4 7 x 1 y 4 z 7 x 1 y 4 z 7 C. . D. . 1 2 2 1 2 2 Lời giải Chọn D.
Đường thẳng đi qua điểm A1;4;7 và vuông góc với mặt phẳng x 2y 2z 3 0 nên có một vectơ chỉ x y z
phương u 1;2; 2
có phương tr nh là: 1 4 7 . 1 2 2
Câu 40: [2H3-3.2-1] Trong không gian Oxyz , đường thẳng ch a trục Oy có phương tr nh tham số là x 0 x 0 x t x 0
A. y 1 .
B. y t .
C. y 0 .
D. y 0 . z t z 0 z 0 z t Lời giải Chọn B. x 0
Trục Oy qua O 0;0;0 và có vectơ chỉ phương j 0;1;0 n n có phương tr nh y t . z 0 x 3 y 2 z 4
Câu 41: [2H3-3.3-2] Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : Oxy tại 1 1 cắt mặt phẳng 2 điểm có tọa độ là
Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 17 A. 3 ; 2; 0. B. 3; 2; 0. C. 1 ; 0; 0. D. 1; 0; 0. Lời giải Chọn D. x 3 t
Phương tr nh tham số của đường thẳng d là: d : y 2
t , Oxy: z 0 . z 4 2t x 1
Tọa độ giao điểm của d và Oxy ng với t thỏa mãn 4 2t 0 t 2 y 0 z 0
Tọa độ giao điểm của d và Oxy là 1;0;0. x y z 2
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y z 3 0 và đường thẳng d : . 2 1 5
Tính khoảng cách từ d đến mặt phẳng P . 1 6
A. d (d;(P)) .
B. d(d;(P)) 6 .
C. d(d;(P)) 1.
D. d (d; (P)) . 6 6 Lời giải Chọn D
Ta có n .u 0 d (P) P d 2.0 1.0 1.( 2 ) 3 6 Lấy M (0;0; 2
) d , d(d;(P)) d(M;(P)) 2 2 2 6 2 1 1
Câu 43: [2H3-2.6-1] Trong không gian Oxyz tính khoảng cách từ điểm M 1; 2; 3 đến mặt phẳng
P: x 2y 2z 2 0. 11 1 A. . B. . C. 3 . D. 1 3 3 Lời giải Chọn C. 1 2.2 2. 3 2 9
Ta có d M ,P 3. 2 2 2 3 1 2 2
Câu 44: [2H3-2.6-2] Trong không gian Oxyz , phương tr nh nào dưới đây là phương tr nh của mặt c u có tâm I 1; 2;
1 và tiếp xúc mặt phẳng P : x 2y 2z 8 0 ? 2 2 2 2 2 2 A. x
1 y 2 z 1 3 B. x
1 y 2 z 1 9
Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 18 2 2 2 2 2 2 C. x
1 y 2 z 1 3 D. x
1 y 2 z 1 9 Lời Giải Chọn B 1 4 2 8 9
Ta có: d I;P 3 .
2 2 2 3 1 2 2
Do mặt c u có tâm I 1;2;
1 và tiếp xúc mặt phẳng P : x 2y 2z 8 0 có bán kính 2 2 2
R d I;P 3 n n có phương tr nh là: x
1 y 2 z 1 9 .
Câu 45: [2H3-2.7-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x y 2z m 0 và mặt c u S 2 2 2
: x y z 2x 4y 6z 2 0 . Có ao nhi u giá trị nguy n của m để mặt phẳng
P cắt mặt c u S theo giao tuyến là đường tròn T có chu vi ằng 4 3 . A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn C.
S có tâm I 1; 2
;3 và bán kính R 4 .
Gọi H là h nh chiếu của I lên P . 2.1 2 2.3 m m 6
Khi đó IH d I,P . 2 2 2 3 2 1 2 Đường tròn 4 3
T có chu vi là 4 3 nên có bán kính là r 2 3 . 2
P cắt mặt c u S theo giao tuyến là đường tròn T có chu vi ằng 4 3 m m m 12 2 2 IH R 6 r
16 12 m 6 6 6 6 . 3 m 6 6 m 0
Vậy có 2 giá trị nguy n của m thỏa mãn.
Câu 46: [2H3-1.1-1] Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;
3 . Hình chiếu của M lên trục Oy là điểm
A. P 1;0;3 .
B. Q 0;2;0 .
C. R 1;0;0 .
D. S 0;0;3 . Lời giải Chọn B.
Hình chiếu của M 1; 2;
3 lên trục Oy là điểm Q 0; 2;0 .
Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 19
Câu 47: [2H3-1.1-1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 3;1; 2 . Điểm N đối x ng với
M qua mặt phẳng Oyz là
A. N 0;1;2 .
B. N 3;1; 2 . C. N 3 ;1;2 .
D. N 0;1; 2 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Vì N đối x ng với M qua mặt phẳng Oyz nên N 3 ;1;2 .
Câu 48: [2H3-1.1-1] Trong không gian Oxyz , cho điểm M 5;7; 1
3 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của
M trên mặt phẳng Oyz . Tọa độ điểm H là? A. H 5;0; 1 3. B. H 0;7; 1 3 .
C. H 5;7;0 . D. H 0; 7 ;13 . Lời giải Chọn B.
Do H là hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng tọa độ Oyz nên H 0;7; 1 3 .
Câu 49: P[2H3-4.1-4] Cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên hai tia Bx, Dy vuông góc với mặt phẳng a
ABCD và cùng chiều l n lư t lấy hai điểm M , N sao cho BM ; DN 2a . Tính góc giữa 4
hai mặt phẳng AMN và CMN . N M A D B C A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 . Hướng dẫn giải Chọn D.
Cách 1: Gắn hệ trục tọa độ như h nh v :
Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 20 a
Ta có: B 0;0;0 , A0; ; a 0 , C ;
a 0;0 , M 0;0; , N ; a ; a 2a . 4 a 2 a AM 0; ; a
, AN 0;0;2a, 2 2
AM , AN 2 a ;
; a là vectơ pháp tuyến của mp AMN . 4 4 a 2 a CM ; a 0; , CN 0; ; a 2a , 2 2 CM,CN
; 2a ; a là vectơ pháp tuyến của mp 4 4 CMN. 4 4 a a 4 a 2 2 o đó: cos 0 90 . 4 4 a a 4 4 4 4 4a a . 4a a 16 16 Cách 2:
Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 21 Tacó: A MN C
MN c.c.c nên kẻ CH MN tại H thì AH MN .
Mà AMN CMN MN nên góc giữa hai mặt phẳng AMN và CMN là góc giữa hai đường thẳng H , A HC . a 17 Ta có: 2 2 MC BC MB , 2 2
NC CD ND a 5 , 4 2 49a 9a 2 2 2 MN
ME EN 2a . 16 4 2 2 2
MC NC MN 2 2 1 9a cos MCN 9 sin MCN . S
MC.NC.sin MCN . MC.NC MCN 85 85 2 8 S Từ đó: 2 MCN CH
a AH . Do 2 2 2
AH CH AC nên tam giác AHC vuông tại H . MN
Vậy góc giữa hai đường thẳng H ,
A HC bằng 90 .
Câu 50: [4]Cho hàm số y f x . Đồ thị của hàm số y f x như h nh n. Đặt 2
g(x) 2 f (x) (x 1) .
Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. g
1 g 3 g 5 .
B. g 5 g 1 g 3 . C. g
1 g 5 g 3 .
D. g 3 g 5 g 1 . Lời giải
Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 22 Chọn C.
Gọi S , S là diện tích hai ph n hình phẳng giới hạn bởi đồ thị f x và đường thẳng y x –1 như 1 2 hình v . 3 3
2S 2 [f ' x x 1 ]dx
g ' x dx g 3 g 1
0 g 3 g 1 1 1 1 5 5 2S 2
[f ' x x 1 ]dx g ' x dx g 3 g 5 0 2 3 3
g 3 g 5 .
Mặt khác từ đồ thị ta có S S 2S 2S g(3) g( 1
) g(3) g(5) g( 1 ) g(5) 1 2 1 2 Vậy g( 1 ) ( g 5) ( g 3) .
Đề thi HK II – THPT Tân Phú – Đồng Nai Page 23