-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi hk2 toán 12 sở gd & đt quảng nam 2020-2021 có đáp án
Đề thi hk2 toán 12 sở gd & đt quảng nam 2020-2021 có đáp án soạn dưới dạng file PDF. Đề thi bao có 3 trang, bao gồm 32 câu trắc nghiệm. Đề thi có đáp án chi tiết phía dưới giúp các bạn so sánh đối chiếu kết quả một cách chính xác. Mờicác bạn cùng đón xem ở dưới.
Đề HK2 Toán 12 491 tài liệu
Toán 12 3.9 K tài liệu
Đề thi hk2 toán 12 sở gd & đt quảng nam 2020-2021 có đáp án
Đề thi hk2 toán 12 sở gd & đt quảng nam 2020-2021 có đáp án soạn dưới dạng file PDF. Đề thi bao có 3 trang, bao gồm 32 câu trắc nghiệm. Đề thi có đáp án chi tiết phía dưới giúp các bạn so sánh đối chiếu kết quả một cách chính xác. Mờicác bạn cùng đón xem ở dưới.
Chủ đề: Đề HK2 Toán 12 491 tài liệu
Môn: Toán 12 3.9 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:



Tài liệu khác của Toán 12
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM
Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 124
Họ và tên học sinh:………………………………………………….………….Lớp:…………… 1 1 1 Câu 1: Nếu f
xdx 7 và gxdx 2 thì f
x gxdx bằng 0 0 0 A. 9. B. 5. C. 5. D. 9.
Câu 2: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên 2;
3 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 3 A. f
xdx F3 F2. B. f
xdx f 3 f 2. 2 2 3 3 C. f
xdx F3 F2. D. f
xdx F2 F3. 2 2
Câu 3: Trong không gian Oxyz, tích vô hướng của hai vectơ a 2;0;
1 và b 0;1;4 bằng A. 3. B. 1. C. 6. D. 4.
Câu 4: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 1 x là 4 1 1
A. ln x 4 C.
B. ln x 4 C.
C. ln x 4 C.
D. ln x 4 C. 4 4
Câu 5: Trong không gian Oxyz, vectơ u i 3 j 2k có tọa độ là A. 1;3; 2. B. 1 ; 3;2. C. 0;3; 2. D. 0; 3;2.
Câu 6: Số phức liên hợp của số phức z 5 2i là A. z 2 5 .i
B. z 5 2 . i
C. z 2 5 . i
D. z 5 2 . i 1 Câu 7: dx bằng 2 cos x A. tan x . C
B. tan x . C C. cot x . C
D. cot x . C 2 2
Câu 8: Trong không gian Oxyz, mặt cầu S x 2 :
1 y z 1
16 có bán kính bằng A. 8. B. 16. C. 2. D. 4.
Câu 9: Tìm 7 x d . x x x 7 x x 7 A. 7 dx C. B. 7 dx . C ln x ln 7 x 1 x 7 C. 7 dx C. D. 7 x d 7 . x x ln 7 . C x 1
Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A3;1;0 và B 1;2;2. Tọa độ của vectơ AB là A. 4;3;2. B. 2 ;1;2. C. 4 ; 3; 2. D. 2;1; 2.
Câu 11: Cho hai số phức z 2 3i và w 2 .
i Số phức z w bằng A. 4 3 . i B. 4 2 . i C. 7 4 . i D. 4 . i
Câu 12: Tìm số thuần ảo trong các số phức sau đây. A. 3 . i B. 3. C. 3 . i D. 3 . i Trang 1 5 5
Câu 13: Nếu 2 f
xdx 4 thì f xdx bằng 1 1 A. 8. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 14: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ?
A. P : 2x y 3 0.
B. P : x z 3 0.
C. P : x y z 0. 4 2 1
D. P : 2x z 2 0. 3
Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 1
3i có tọa độ là A. 1;3. B. 3; 1 . C. 1; 3. D. 3; 1 .
Câu 16: Cho số phức z thỏa mãn z 3z 8 6 .
i Phần ảo của z bằng A. 2. B. 3. C. 3. D. 2.
Câu 17: Trong không gian Oxyz, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng P : x 3y 2z 1 0
có một vectơ chỉ phương là
A. u 1;3; 2 . B. u 3 ;2;1 .
C. u 0; 3;2 .
D. u 1; 3;2 . 2 1 3 4
Câu 18: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số ex f x x ? 2 x A. e x e x x 3. B. e x x 3. C. e x e x x 3. D. e x 3. 2 4x
Câu 19: Khi tìm nguyên hàm
x , bằng cách đặt 2
t x 2 ta được nguyên hàm nào sau x 2 d 2 2 đây? 1 2 4 1 A. dt. B. dt. C. dt. D. dt. 2 t 2 t 2 t 2 2t
Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A1;2;
1 và mặt phẳng BCD có
phương trình x 2y 2z 7 0. Chiều cao AH của tứ diện ABCD bằng 5 4 A. . B. . C. 4. D. 2 6. 3 3
Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M 2;1;0 và N 1;2;2. Mặt phẳng P vuông
góc với MN tại điểm N có phương trình là
A. x 3y 2z 5 0. B. x 3y 2z 9 0.
C. x y 2z 5 0.
D. x 2 y 2z 9 0.
Câu 22: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị hàm số 1 y
, trục hoành và các đường 2x 1
thẳng x 2 , x 3. Khối tròn xoay tạo thành khi quay H quanh trục hoành có thể tích bằng 7 1 7 7 A. ln . B. ln . C. ln 35. D. ln . 2 5 2 5 5
Câu 23: Cho số phức z thỏa mãn 4 3i z 20. Môđun của số phức z bằng 5 1 4 A. . B. . C. 4. D. . 4 4 5 5
Câu 24: Biết ln x dx a ln 5 b
trong đó a, b là các số nguyên. Tính a . b 1
A. a b 9.
B. a b 1.
C. a b 5.
D. a b 5. Trang 2
Câu 25: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A1;0;2 và B4;1;0 có phương trình tham số là
x 3 4t x 4 3t x 3 4t
x 4 3t
A. y 1 t . B. y 1 t . C. y 1 t .
D. y 1 t . z 2 z 2 t z 2 z 2 t
Câu 26: Có tất cả bao nhiêu số phức z thỏa mãn 2
z là số thực và z 2 i 3 ? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P vuông góc với mặt phẳng
Q: 4x y z 0 và cắt các trục O ,x Oy, Oz lần lượt tại A2;0;0, B0;b;0, C0;0;c với
b 0, c 0 sao cho thể tích khối tứ diện OABC bằng 2. Giá trị của b c bằng A. 12. B. 12. C. 6. D. 6.
Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S có tâm I 2; 2;3 và cắt trục Oz tại hai điểm ,
A B sao cho AB 4. Phương trình của mặt cầu S là 2 2 2 2 2 2
A. x 2 y 2 z 3 8.
B. x 2 y 2 z 3 24. 2 2 2 2 2 2
C. x 2 y 2 z 3 12.
D. x 2 y 2 z 3 4.
Câu 29: Cho số phức z thỏa mãn z 2z 4i là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp
điểm biểu diễn số phức z là đường tròn có bán kính bằng
A. 5. B. 5. C. 3. D. 3. y 1 (P) Câu 30: Cho hàm số 2 y
x có đồ thị P và d là tiếp tuyến với 4
P tại điểm có hoành độ x 4 (tham khảo hình vẽ bên). Diện tích
hình phẳng giới hạn bởi P , d và trục hoành bằng O 4 x 4 16 2 d
A. . B. 4. C. . D. . 3 3 3
Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x y 2z 1 0 , điểm A 3 ;3;4 và mặt
cầu S có tâm I a;b;c cắt mặt phẳng P theo giao tuyến là đường tròn C có bán kính
r 3. Biết rằng mọi điểm M thuộc C thì AM là tiếp tuyến của S , giá trị của a b c bằng 3 3 13 13 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 32: Cho hàm số
y f x có đạo hàm liên tục trên 0; , thỏa mãn
e x. 'e x e x x f f
1 x và f 11. Giá trị f 3 thuộc khoảng nào sau đây? A. 4;5. B. 1;2. C. 3;4. D. 2;3.
----------- HẾT ----------- ĐÁP ÁN 1 A 6 B 11 B 16 C 21 B 26 B 31 B 2 A 7 A 12 D 17 D 22 A 27 B 32 A 3 D 8 D 13 B 18 C 23 C 28 C 4 D 9 B 14 C 19 B 24 B 29 A 5 A 10 B 15 A 20 C 25 D 30 A Trang 3