Đề thi HK2 Toán 6 năm học 2016 – 2017 phòng GD và ĐT Tứ Kỳ – Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề thi HK2 Toán 6 năm học 2016 – 2017 phòng GD và ĐT Tứ Kỳ – Hải Dương gồm 6 bài toán tự luận, có lời giải chi tiết.. Mời mọi người đón xem.

PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
HUYỆN TỨ KỲ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2016-2017
Môn: TOÁN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề này gồm 06 câu, 01 trang)
Câu 1. (1,0 điểm)
a) Tìm số nghịch đảo của mỗi số sau:
1
; 1;
2017
b) Tìm số đối của mỗi số sau:
2017; 2
Câu 2. (2,0 điểm)
Thực hiện các phép tính:
a) (-1)
3
.7 – (-2)
2
+ 2017.0 + 1 b) 25.(-103) + 25.3
c)
5 12 5 2 3
. . 1
d)
1 15
25% 2 2,8.
14
4
Câu 3. (2,5 điểm)
Tìm x biết:
a)
2 7
5 10
x
b)
( 4) 2
( 3).6
x
c)
2 8
1
3 3
x
d)
3 9
. 5
4 2
x
Câu 4. (1,5 điểm)
Lớp 6A tất cả 36 học sinh. Trong học kỳ I vừa qua, kết quả xếp loại học
lực của học sinh trong lớp được chia thành ba loại: giỏi, khá trung bình. Shọc
sinh có học lực trung bình chiếm
2
9
shọc sinh cả lớp và bằng 50% số học sinh có
học lực khá. Tính số học sinh có học lực giỏi, khá, trung bình của lớp 6A.
Câu 5. (2,5 điểm).
Cho Ox Oy hai tia đối nhau. Trên ng một nửa mặt phẳng bờ là
đường thẳng xy vẽ hai tia Oz và Ot sao cho
0 0
xOz 150 ; yOt 60
a) Tính số đo
xOt
b) Chứng tỏ Oz là tia phân giác của
yOt
.
c) Trên nửa mặt phẳng chứa tia Oz bờ đường thẳng xy vẽ tia Om sao
cho
0
zOm = 90 .
Hỏi tia Om có là tia phân giác của
xOt
hay không? Vì sao?
Câu 6. (0,5 điểm)
Cho P =
1 1 1 1 1 1
...
2 3 4 48 49 50
và Q =
1 2 3 48 49
...
49 48 47 2 1
Hãy tính
P
Q
.
-------- Hết --------
T-DH01-HKII6-1617
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
HUYỆN TỨ KỲ
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2016-2017
Môn: TOÁN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang)
CÂU Ý
ĐÁP ÁN Điểm
a) 0,5 đim
Số nghịch đảo của số
1
2017
2017
;
Số nghịch đảo của số -1 là -1.
0,5
b) 0,5 đim
Câu 1
(1,0đ)
Số đối của
2017
là 2017
Số đối của
2
là -2.
0,5
a) 0,5 đim
a) (-1)
3
.7 – (-2)
2
+ 2017.0 + 1
= (
-
1).7
4 + 0 + 1
0,25
= - 11+1 = -10
0,25
b) 0,5 đim
25.(-103) + 25.3 = 25.[(-103)+3]
0,25
= 25.(-100) = -2500
0,25
c) 0,5 đim
5 12 5 2 3 5 12 2 3 5 3
. . 1 . 1 .( 2) 1
8 7 8 7 4 8 7 7 4 8 4
0,25
5 7
3
4 4
0,25
d) 0,5 đim
1 9 28 1 9
. 3
4 4 4 10 4 4
1 15 15
25% 2 2,8.
14 14
0,25
Câu 2
(2,0đ)
=
( 2) 3 5
0,25
a) 0,5 đim
2
5 10
7
x
7 2
10 5
x
0,25
11
10
x
0,25
Câu 3
(2,5đ)
b) 0,5 đim
T-DH01-HKII6-1617
( 4) 2
( 3).6
x
( 4) 2
18
x
2
4 18
x
0,25
2 14 7
x x
0,25
c) 0,75 đim
2 8
1
3 3
x
8 2
1
3 3
x
0,5
8 5
3 3
x
8 5
3 3
x
1
x
0,25
d) 0,75 đim
3 9
.
4 2
5x
9 3
:
2 4
5x
6
5x
0,25
5 6
x
hoặc
5 6
x
0,25
11
x
hoặc
1
x
Vậy x =11 hoặc x =-1
0,25
1,5 đim
Số học sinh có học lực trung bình
2
.36 8
9
học sinh
0,5
Số học sinh có học lực khá là 8:
50
16
100
học sinh.
0,25
Số học có học lực giỏi
36 16 8 12
học sinh
0,25
Câu 4
(1,5đ)
Vậy số học sinh học lực giỏi, khá, trung bình của lớp 6A lần
lượt là: 12; 16; 8
0,25
* Vẽ hình 0,5 điểm
Câu 5
(2,5đ)
Vẽ hình đúng (hình 1)
y
t
z
x
O
0,5
Hình 1
m
y
t
z
x
O
a) 0,75 đim
xOt
yOt
là hai góc kề bù nên
xOt
+
0
yOt =180
0 0 0
xOt =180 60 120
0,75
b) 0,75 đim
xOz
yOz
là hai góc kề bù nên
0
xOz +yOz =180
0 0 0
yOz =180 150 30
0,25
Trên cùng một nửa nặt phẳng bờ là đường thẳng xy có hai tia
Oz, Ot mà
0 0
yOz yOt(30 60 )
nên tia Oz nằm giữa hai tia Oy
và Ot
Lại có
1
yOz yOt
2
ra tia Oz là tia phân giác của góc yOt
0,25
c) 0,5 đim
zOm zOy
nên tia Om không thể nằm giữa hai tia Oz và Oy.
Suy ra tia Om phải nằm giữa hai tia Ox và Oz
0 0 0
150 90 60
zOm mOx zOx xOm
0,25
Trên cùng một nửa nặt phẳng bờ đường thẳng xy hai tia
Oz, Ot
0 0
xOm xOt(60 120 )
nên tia Om nằm giữa hai tia
Ox và Ot
1
xOm xOt
2
Suy ra tia Om là tia phân giác của góc xOt
0,25
0,5 đim
Câu 6
(0,5đ)
1 2 3 48 49
...
49 48 47 2 1
1 2 3 48 50 50 50 50
( 1) 1 1 ... 1 1 ( ... ) 1
49 48 47 2 49 48 47 2
Q
0,25
Hình 2
50 50 50 50 50 1 1 1 1
... 50 ...
50 49 48 47 2 50 49 48 2
1 1 1 1 1
...
1
2 3 4 49 50
1 1 1 1 1
50
50 ...
2 3 4 49 50
P
Q
0,25
Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
| 1/5

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II HUYỆN TỨ KỲ Năm học 2016-2017 Môn: TOÁN - LỚP 6 T-DH01-HKII6-1617
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề này gồm 06 câu, 01 trang)
Câu 1. (1,0 điểm) 1
a) Tìm số nghịch đảo của mỗi số sau: ; 1; 2017
b) Tìm số đối của mỗi số sau: 2017; 2 
Câu 2. (2,0 điểm)
Thực hiện các phép tính:
a) (-1)3.7 – (-2)2 + 2017.0 + 1 b) 25.(-103) + 25.3 5  1  2  5  2   3 1  15  c) .  . 1     d) 25%  2  2,8. 8    7  8  7  4 4  14 
Câu 3. (2,5 điểm) Tìm x biết: 2 7  a) x  
b) (4)  2x  (3).6 5 10 2  8  3  9  c)   x  1    d) . x  5  3  3  4 2
Câu 4. (1,5 điểm)
Lớp 6A có tất cả 36 học sinh. Trong học kỳ I vừa qua, kết quả xếp loại học
lực của học sinh trong lớp được chia thành ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học 2
sinh có học lực trung bình chiếm
số học sinh cả lớp và bằng 50% số học sinh có 9
học lực khá. Tính số học sinh có học lực giỏi, khá, trung bình của lớp 6A.
Câu 5. (2,5 điểm).
Cho Ox và Oy là hai tia đối nhau. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là
đường thẳng xy vẽ hai tia Oz v  0  à Ot sao cho 0 xOz  150 ; yOt  60  a) Tính số đo xOt 
b) Chứng tỏ Oz là tia phân giác của yOt .
c) Trên nửa mặt phẳng có chứa tia Oz bờ là đường thẳng xy vẽ tia Om sao   cho 0
zOm = 90 . Hỏi tia Om có là tia phân giác của xOt hay không? Vì sao?
Câu 6. (0,5 điểm) 1 1 1 1 1 1 1 2 3 48 49 Cho P =    ...    và Q =    ...   2 3 4 48 49 50 49 48 47 2 1 P Hãy tính . Q
-------- Hết --------
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II HUYỆN TỨ KỲ Năm học 2016-2017 Môn: TOÁN - LỚP 6 T-DH01-HKII6-1617
Thời gian làm bài: 90 phút
(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang) CÂU Ý ĐÁP ÁN Điểm a) 0,5 điểm 1
Số nghịch đảo của số là 2017 ; 2017 0,5 Câu 1
Số nghịch đảo của số -1 là -1.
(1,0đ) b) 0,5 điểm
Số đối của 2017 là 2017 0,5 Số đối của 2  là -2. a) 0,5 điểm
a) (-1)3.7 – (-2)2 + 2017.0 + 1 0,25 = (-1).7 – 4 + 0 + 1 = - 11+1 = -10 0,25 b) 0,5 điểm
25.(-103) + 25.3 = 25.[(-103)+3] 0,25 = 25.(-100) = -2500 0,25
Câu 2 c) 0,5 điểm (2,0đ) 5  1  2  5  2   3 5  1  2 2   3 5 3 .  . 1  .  1  .( 2  ) 1     0,25 8 7 8 7 4 8  7 7        4 8 4 5  7    3  0,25 4 4 d) 0,5 điểm 1  15  1 9 28 15 1 9 25%  2  2,8.    .      3 4  14  4 4 10 14 4 4 0,25 = ( 2  )   3    5  0,25
Câu 3 a) 0,5 điểm (2,5đ) 2 7  7 2 x    x   0,25 5 10 10 5 11 x 0,25 10 b) 0,5 điểm
(4)  2x  (3).6
(4)  2x  18 0,25 2x  4  18
 2x  14  x  7 0,25 c) 0,75 điểm 2  8  8 2   x  1      x  1 0,5 3  3  3 3 8 5  x  3 3 0,25 8 5 x    x  1 3 3 d) 0,75 điểm 3 9  . x  5  4 2 0,25 9   3   x  5  :   2  4  x  5  6
x  5  6 hoặc x  5  6 0,25
x  11 hoặc x  1  Vậy x =11 hoặc x =-1 0,25 1,5 điểm 2
Số học sinh có học lực trung bình là .36  8 học sinh 0,5 9 Câu 4 50
Số học sinh có học lực khá là 8:  16 học sinh. 0,25 (1,5đ) 100
Số học có học lực giỏi là 36 16  8  12 học sinh 0,25
Vậy số học sinh có học lực giỏi, khá, trung bình của lớp 6A lần 0,25 lượt là: 12; 16; 8
Câu 5 * Vẽ hình 0,5 điểm
(2,5đ) Vẽ hình đúng (hình 1) t z 0,5 x y O Hình 1 t m z x y O Hình 2 a) 0,75 điểm Vì  xOt và 
yOt là hai góc kề bù nên  xOt +  0 yOt =180 0,75  0 0 0 xOt =180  60  120 b) 0,75 điểm Vì  xOz và 
yOz là hai góc kề bù nên   0 xOz +yOz =180  0,25 0 0 0 yOz =180 150  30
Trên cùng một nửa nặt phẳng bờ là đường thẳng xy có hai tia Oz, Ot mà   0 0
yOz  yOt(30  60 ) nên tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ot  1  Lại có yOz 
yOt  ra tia Oz là tia phân giác của góc yOt 0,25 2 c) 0,5 điểm Vì  
zOm  zOy nên tia Om không thể nằm giữa hai tia Oz và Oy.
Suy ra tia Om phải nằm giữa hai tia Ox và Oz 0,25     0 0 0
zOm mOx zOx xOm  150  90  60
Trên cùng một nửa nặt phẳng bờ là đường thẳng xy có hai tia Oz, Ot mà   0 0
xOm  xOt(60  120 ) nên tia Om nằm giữa hai tia Ox và Ot 0,25  1  Mà xOm  xOt 2
Suy ra tia Om là tia phân giác của góc xOt
Câu 6 0,5 điểm (0,5đ) 1 2 3 48 49 Q     ...   49 48 47 2 1 0,25 1  2   3   48  50 50 50 50  ( 1)  1  1  ...  1 1  (    ...  ) 1       49  48   47   2  49 48 47 2 50 50 50 50 50  1 1 1 1       ...   50    ...    50 49 48 47 2  50 49 48 2  1 1 1 1 1 0,25    ...   P 1 2 3 4 49 50    Q  1 1 1 1 1  50 50    ...      2 3 4 49 50 
Chú ý:
Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.