Đề thi HK2 Toán 8 năm 2018 – 2019 phòng GD&ĐT thành phố Quảng Ngãi

Đề thi HK2 Toán 8 năm 2018 – 2019 phòng GD&ĐT thành phố Quảng Ngãi gồm 1 trang, đề được biên soạn theo dạng đề tự luận với 5 bài toán, thời gian làm bài 90 phút, kỳ thi nhằm mục đích kiểm tra đánh giá chất lượng học tập môn Toán của học sinh lớp 8 trong giai đoạn học kỳ 2 năm học 2018 – 2019.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 1 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC II
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (2,5 điểm). Giải các phương trình sau:
a) 3x 7 = 5.
b)
x + 1
x 1
3x + 1
x
2
x
=
1
x
.
c) |x 4| + 3x = 5.
Bài 2 (2,0 điểm).
a) Cho bất phương trình:
x 1
3
x
2
>
1
3
.
Giải bất phương trình trên và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
b) Tính thể tích cuả hình lăng trụ đứng. Biết chiều cao 8 cm, đáy tam giác vuông độ dài
hai cạnh c vuông 4 cm và 5 cm.
Bài 3 (1,5 điểm). Hai khối 8 và khối 9 của một trường cùng tham gia lao động trồng y.
Mỗi khối trồng số cây như nhau. Mỗi học sinh khối 8 trồng được 8 cây, mỗi học sinh khối 9
trồng được 9 cây. Tính số y mỗi khối trồng được. Biết rằng số học sinh khối 8 nhiều hơn số
học sinh khối 9 10 em.
Bài 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HD vuông c với
AB (D thuộc AB). Gọi I giao điểm của AH và CD. đường thẳng BI cắt AC tại K. Chứng
minh:
a) 4ADH v 4AHB.
b) AD · AB = HB · HC.
c) K trung điểm của AC.
Bài 5 (1,0 điểm). Tìm giá trị của m để phương trình mx x m 1 = 0 nghiệm dương
và nhỏ hơn 1.
HẾT
8
| 1/1

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI NĂM HỌC 2018 - 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 8 (Đề thi có 1 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (2,5 điểm). Giải các phương trình sau: a) 3x − 7 = 5. x + 1 3x + 1 1 b) − = . x − 1 x2 − x x c) |x − 4| + 3x = 5. Bài 2 (2,0 điểm). x − 1 x 1 a) Cho bất phương trình: − > . 3 2 3
Giải bất phương trình trên và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
b) Tính thể tích cuả hình lăng trụ đứng. Biết chiều cao 8 cm, đáy là tam giác vuông có độ dài
hai cạnh góc vuông là 4 cm và 5 cm.
Bài 3 (1,5 điểm). Hai khối 8 và khối 9 của một trường cùng tham gia lao động trồng cây.
Mỗi khối trồng số cây như nhau. Mỗi học sinh khối 8 trồng được 8 cây, mỗi học sinh khối 9
trồng được 9 cây. Tính số cây mỗi khối trồng được. Biết rằng số học sinh khối 8 nhiều hơn số học sinh khối 9 là 10 em.
Bài 4 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HD vuông góc với
AB (D thuộc AB). Gọi I là giao điểm của AH và CD. đường thẳng BI cắt AC tại K. Chứng minh: a) 4ADH v 4AHB. b) AD · AB = HB · HC.
c) K là trung điểm của AC.
Bài 5 (1,0 điểm). Tìm giá trị của m để phương trình mx − x − m − 1 = 0 có nghiệm dương và nhỏ hơn 1. HẾT 8