Đề thi HK2 Toán 8 năm 2018 – 2019 phòng GD&ĐT Tư Nghĩa – Quảng Ngãi

Đề thi HK2 Toán 8 năm học 2018 – 2019 phòng GD&ĐT Tư Nghĩa – Quảng Ngãi được biên soạn theo dạng đề tự luận, đề gồm 1 trang với 5 bài toán, học sinh làm bài thi trong khoảng thời gian 90 phút, kỳ thi nhằm tổng kết chất lượng học tập môn Toán của học sinh lớp 8 trong học kỳ vừa qua.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
HUYỆN NGHĨA
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 1 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC II
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (1,0 điểm).
a) Môt hình hộp chữ nhật kích thước 5 cm; 8 cm; 7 cm. Tính thể tích của hình hộp chữ
nhật đó.
b) Tính diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều, biết trung đoạn độ dài bằng 5 cm
và mặt đáy diện tích 36 cm
2
.
Bài 2 (3,0 điểm). Giải các phuơng trình sau:
a) 4x 150 = x + 50.
b)
x
x 1
2x
1 x
2
= 0.
c) 5 |x 12| = 2x.
d)
x
2
+ x
2
+ 4
x
2
+ x
= 12.
Bài 3 (1,0 điểm). Giải các bất phương trình sau:
a) x + 5 > 0.
b)
x + 3
5
<
5 x
3
.
Bài 4 (2,0 điểm). Một ôtô đi từ A đến B trong một thời gian dự định. Nếu ô chạy với vận
tốc 40 km/h thì đến B chậm hơn 30 phút so với thời gian dự định. Nếu ô chạy với vận tốc
50 km/h thì đến B sớm hơn 24 phút so với thời gian dự định. Tính quãng đường AB.
Bài 5 (3,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC, trên AC lấy điểm M sao cho
÷
ABM =
ACB.
Từ A k AH vuông c với BC (H BC) và kẻ AK vuông c với BM (K BM)
a) Chứng minh rằng 4ABM v 4ACB.
b) Biết AB = 2 cm, AC = 4 cm. Tính AM.
c) Chứng minh: AB · AK = AM · AH.
HẾT
6
| 1/1

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II HUYỆN TƯ NGHĨA NĂM HỌC 2018 - 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 8 (Đề thi có 1 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Bài 1 (1,0 điểm).
a) Môt hình hộp chữ nhật có kích thước là 5 cm; 8 cm; 7 cm. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.
b) Tính diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều, biết trung đoạn có độ dài bằng 5 cm
và mặt đáy có diện tích 36 cm2.
Bài 2 (3,0 điểm). Giải các phuơng trình sau: a) 4x − 150 = −x + 50. x 2x b) − = 0. x − 1 1 − x2 c) 5 − |x − 12| = 2x. d) x2 + x2 + 4 x2 + x = 12.
Bài 3 (1,0 điểm). Giải các bất phương trình sau: a) x + 5 > 0. x + 3 5 − x b) < . 5 3
Bài 4 (2,0 điểm). Một ôtô đi từ A đến B trong một thời gian dự định. Nếu ô tô chạy với vận
tốc 40 km/h thì đến B chậm hơn 30 phút so với thời gian dự định. Nếu ô tô chạy với vận tốc
50 km/h thì đến B sớm hơn 24 phút so với thời gian dự định. Tính quãng đường AB.
Bài 5 (3,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC, trên AC lấy điểm M sao cho ÷ ABM = ’ ACB.
Từ A kẻ AH vuông góc với BC (H ∈ BC) và kẻ AK vuông góc với BM (K ∈ BM )
a) Chứng minh rằng 4ABM v 4ACB.
b) Biết AB = 2 cm, AC = 4 cm. Tính AM .
c) Chứng minh: AB · AK = AM · AH. HẾT 6